Đề thi 02 giữa kỳ lần 3 - Môn Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1: Để đánh giá tình hình doanh thu, doanh nghiệp sử dụng phương pháp so sánh để phân tích: A. Theo từng nhóm mặt hàng C. a và b đều đúng B. Theo các cửa hàng trực thuộc D. a và b đều sai Câu 2. Phương pháp nào sau đây không dùng để phân tích kết quả sản xuất (KQSX) về mặt chất lượng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
5 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi 02 giữa kỳ lần 3 - Môn Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1: Để đánh giá tình hình doanh thu, doanh nghiệp sử dụng phương pháp so sánh để phân tích: A. Theo từng nhóm mặt hàng C. a và b đều đúng B. Theo các cửa hàng trực thuộc D. a và b đều sai Câu 2. Phương pháp nào sau đây không dùng để phân tích kết quả sản xuất (KQSX) về mặt chất lượng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

47 24 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KINH TẾ
Đề 02
MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
MÃ MÔN HỌC: BUAN331107
Đề gồm 04 trang
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.
BÀI THI GIỮA KỲ LẦN 3 – HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2021-2022
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Họ và tên SV: ........................................................................................................
MSSV: ........................................... STT: ............
A. CÂU HỎI MỘT LỰA CHỌN
Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Ghi câu trả lời đúng vào cột đáp số
Câu Đáp số Câu Đáp số Câu Đáp số
1 6 11
2 7 12
3 8 13
4 9 14
5 10 15
PTHĐKD/S1SY1718/1 Trang 1
11:17 1/10/24
QT3 De 2 - eerer
about:blank
1/5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KINH TẾ
Đề 02
MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
MÃ MÔN HỌC: BUAN331107
Đề gồm 04 trang
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.
ĐỀ THI GIỮA KỲ LẦN 3 HK I 2021 – 2022
SV lưu ý:
Không được trả lời trên đề, chỉ trả lời trên phiếu trả lời trắc nghiệm
Đối với các câu điền khuyết, SV chỉ ghi đáp án, KHÔNG giải thích đáp án
Câu 1. Đâu là công thức xác định mức độ ảnh hưởng của kết cấu hàng bán đến lợi nhuận bán hàng và
cung cấp dịch vụ khi chi phí bán hàng và quản lý là định phí?
A.
C.
B.
D. Tất cả đều sai
Câu 2. Để đánh giá tình hình doanh thu, doanh nghiệp sử dụng phương pháp so sánh để phân tích:
A. C. Theo từng nhóm mặt hàng a và b đều đúng
B. D. Theo các cửa hàng trực thuộc a và b đều sai
Câu 3. Phương pháp nào sau đây không dùng để phân tích kết quả sản xuất (KQSX) về mặt chất lượng
A. C. Phương pháp hệ số phẩm cấp bình quân Phân tích tỷ lệ sản phẩm hỏng
B. D. Phân tích KQSX theo mặt hàng chủ yếu Phương pháp tỷ trọng
Câu 4. Các nhân tố có ảnh hưởng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân toàn doanh nghiệp được sắp xếp
theo thứ tự:
A. Chi phí sản xuất, kết cấu mặt hàng, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
B. Chi phí sản xuất, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
C. Kết cấu mặt hàng, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
Câu 5. Trong phân tích tính chất đồng bộ trong sản xuất, để tính toán số lượng sản phẩm có thể lắp ráp
được ở kỳ thực tế, ta lấy:
A. Số lượng chi tiết có thể sử dụng kỳ thực tế (của chi tiết có tỷ lệ hoàn thành kế hoạch cao
nhất) chia cho số lượng chi tiết theo yêu cầu kỳ kế hoạch.
B. Số lượng chi tiết có thể sử dụng kỳ thực tế (của chi tiết có tỷ lệ hoàn thành kế hoạch thấp
nhất) chia cho số lượng chi tiết đó cần dùng để lắp 1 sản phẩm.
C. Số lượng chi tiết sản xuất trong kỳ thực tế cộng số lượng chi tiết tồn đầu kỳ thực tế và chia
cho số lượng chi tiết theo yêu cầu kỳ kế hoạch.
D. Tất cả đều sai
PTHĐKD/S1SY1718/1 Trang 2
11:17 1/10/24
QT3 De 2 - eerer
about:blank
2/5
Câu 6. Phân tích tính chất đồng bộ trong sản xuất:
A. Phân tích tất cả các sản phẩm, chi tiết sản phẩm ở doanh nghiệp lắp ráp
B. Phân tích những chi tiết có chu kỳ sản xuất dài ở doanh nghiệp lắp ráp
C. Phân tích những chi tiết có chu kỳ sản xuất dài của mọi doanh nghiệp
D. Phân tích tất cả các sản phẩm, chi tiết sản phẩm của mọi doanh nghiệp
Câu 7. Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng đối với sản phẩm không phân chia thứ hạng chất lượng,
tỷ lệ sai hỏng bình quân thực tế kỳ này lớn hơn kỳ trước của toàn doanh nghiệp
A. Kết quả sản xuất về chất lượng tốt
B. Chưa thể kết luận được về kết quả sản xuất về chất lượng
C. Kết quả sản xuất về chất lượng xấu
D. Cả 3 đều sai
Câu 8. Tình hình sản xuất, tiêu thụ và dự trữ của sản phẩm B như thế nào?
Sản phẩm B Kế hoạch Thực tế
Tồn đầu kỳ 100 90
Sản xuất trong kỳ 3,400 3,800
Tồn cuối kỳ 50 200
a. Cân đối mặc tồn đầu kỳ giảm nhưng nhờ đẩy mạnh sản xuất nên DN đã hoàn thành kế
hoạch tiêu thụ và đủ dự trữ cho kỳ sau
b. Không cân đối do tồn cuối kỳ quá nhiều
c. Không cân đối do SX không đạt năng suất, tiêu thụ không đạt ko đáp ứng lượng dự trữ cho
kỳ sau
d. Tất cả đều sai
Câu 9. Tình hình sản xuất, tiêu thụ và dự trữ của sản phẩm A như sau:
Sản phẩm A Kế hoạch Thực tế
Tồn đầu kỳ 120 80
Sản xuất trong kỳ 4,000 4,300
Tồn cuối kỳ 100 110
a. Sản lượng tiêu thụ kỳ thực tế tăng 250 sản phẩm, tương ứng tăng 106,22%
b. Sản lượng tiêu thụ kỳ thực tế giảm 250 sản phẩm, tương ứng giảm 6,22%
c. Sản lượng tiêu thụ kỳ thực tế tăng 250 sản phẩm, tương ứng tăng 6,22%
d. Tất cả đều sai
Câu 10. Tình hình sản xuất, tiêu thụ và dự trữ của sản phẩm B như sau:
Sản phẩm B Kế hoạch Thực tế
Tồn đầu kỳ 100 90
Sản xuất trong kỳ 3,400 3,800
Tồn cuối kỳ 50 200
PTHĐKD/S1SY1718/1 Trang 3
11:17 1/10/24
QT3 De 2 - eerer
about:blank
3/5
a. Sản lượng tiêu thụ kỳ thực tế tăng 240 sản phẩm, tương ứng tăng 106,96%
b. Sản lượng tiêu thụ kỳ thực tế tăng 240 sản phẩm, tương ứng tăng 6,96%
c. Sản lượng tiêu thụ kỳ thực tế giảm 240 sản phẩm, tương ứng giảm 6,96%
d. Tất cả đều sai
Câu 11. Có tài liệu sau
Sản
phẩ
m
Sản lượng tiêu
thụ
Giá bán Giá vốn Chi phí bán
hàng
Chi phí quản
Lợi nhuận
đơn vị
Kế
hoạch
Thực
tế
Kế
hoạc
h
Thự
c tế
Kế
hoạc
h
Thự
c tế
Kế
hoạc
h
Thự
c tế
Kế
hoạc
h
Thự
c tế
Kế
hoạc
h
Thự
c tế
A
10.00
0
12.00
0
280 290 140 138 28 29 62 67,5 50 55,5
B
18.00
0
16.00
0
400 420 200 198 40 42 80 95 80 85
Tổng lợi nhuận kỳ thực tế là:
a. 2.026.000
b. 2.022.600
c. 2.300.000
d. 1.940.000
Câu 12. Dựa vào thông tin ở câu 11, tổng lợi nhuận kỳ kế hoạch là:
a. 2.026.000
b. 2.022.600
c. 2.300.000
d. 1.940.000
Câu 13. Dựa vào thông tin ở câu , tổng lợi nhuận ở kỳ thực tế tăng so với kế hoạch là:11
a. 3,44%
b. 4,43%
c. 103,44%
d. 104,43%
Câu 14. Dựa vào thông tin ở câu , tổng lợi nhuận ở kỳ thực tế cao hơn so với kế hoạch là:11
a. 76.000
b. 2.023.300
c. 86.000
d. 66.600
Câu 15. Dựa vào thông tin ở câu , nhận định nào sau đây là đúng:11
PTHĐKD/S1SY1718/1 Trang 4
11:17 1/10/24
QT3 De 2 - eerer
about:blank
4/5
a. Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm tăngkỳ thực tế so với kỳ kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận
giảm 44.000 ngàn đồng
b. Tổng chi phí bán hàng tăng kỳ thực tế so với kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.400
ngàn đồng.
c. Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm giảm ở kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận
giảm 44.000 ngàn đồng
d. Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm tăngkỳ thực tế so với kỳ kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận
giảm 44.400 ngàn đồng
PTHĐKD/S1SY1718/1 Trang 5
11:17 1/10/24
QT3 De 2 - eerer
about:blank
5/5
| 1/5

Preview text:

11:17 1/10/24 QT3 De 2 - eerer
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107 Đề gồm 04 trang Đề 02
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.
BÀI THI GIỮA KỲ LẦN 3 – HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2021-2022
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Họ và tên SV: ........................................................................................................
MSSV: ........................................... STT: ............
A. CÂU HỎI MỘT LỰA CHỌN
Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Ghi câu trả lời đúng vào cột đáp số Câu Đáp số Câu Đáp số Câu Đáp số 1 6 11 2 7 12 3 8 13 4 9 14 5 10 15 PTHĐKD/S1SY1718/1 Trang 1 about:blank 1/5 11:17 1/10/24 QT3 De 2 - eerer
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107 Đề gồm 04 trang Đề 02
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.
ĐỀ THI GIỮA KỲ LẦN 3 HK I 2021 – 2022 SV lưu ý:
Không được trả lời trên đề, chỉ trả lời trên phiếu trả lời trắc nghiệm
Đối với các câu điền khuyết, SV chỉ ghi đáp án, KHÔNG giải thích đáp án Câu 1.
Đâu là công thức xác định mức độ ảnh hưởng của kết cấu hàng bán đến lợi nhuận bán hàng và
cung cấp dịch vụ khi chi phí bán hàng và quản lý là định phí? A. C.
D. Tất cả đều sai B. Câu 2.
Để đánh giá tình hình doanh thu, doanh nghiệp sử dụng phương pháp so sánh để phân tích:
A. Theo từng nhóm mặt hàng
C. a và b đều đúng
B. Theo các cửa hàng trực thuộc D. a và b đều sai Câu 3.
Phương pháp nào sau đây không dùng để phân tích kết quả sản xuất (KQSX) về mặt chất lượng
A. Phương pháp hệ số phẩm cấp bình quân
C. Phân tích tỷ lệ sản phẩm hỏng
B. Phân tích KQSX theo mặt hàng chủ yếu
D. Phương pháp tỷ trọng Câu 4.
Các nhân tố có ảnh hưởng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân toàn doanh nghiệp được sắp xếp theo thứ tự:
A. Chi phí sản xuất, kết cấu mặt hàng, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
B. Chi phí sản xuất, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
C. Kết cấu mặt hàng, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm Câu 5.
Trong phân tích tính chất đồng bộ trong sản xuất, để tính toán số lượng sản phẩm có thể lắp ráp
được ở kỳ thực tế, ta lấy:
A. Số lượng chi tiết có thể sử dụng kỳ thực tế (của chi tiết có tỷ lệ hoàn thành kế hoạch cao
nhất) chia cho số lượng chi tiết theo yêu cầu kỳ kế hoạch.
B. Số lượng chi tiết có thể sử dụng kỳ thực tế (của chi tiết có tỷ lệ hoàn thành kế hoạch thấp
nhất) chia cho số lượng chi tiết đó cần dùng để lắp 1 sản phẩm.
C. Số lượng chi tiết sản xuất trong kỳ thực tế cộng số lượng chi tiết tồn đầu kỳ thực tế và chia
cho số lượng chi tiết theo yêu cầu kỳ kế hoạch.
D. Tất cả đều sai PTHĐKD/S1SY1718/1 Trang 2 about:blank 2/5 11:17 1/10/24 QT3 De 2 - eerer Câu 6.
Phân tích tính chất đồng bộ trong sản xuất:
A. Phân tích tất cả các sản phẩm, chi tiết sản phẩm ở doanh nghiệp lắp ráp
B. Phân tích những chi tiết có chu kỳ sản xuất dài ở doanh nghiệp lắp ráp
C. Phân tích những chi tiết có chu kỳ sản xuất dài của mọi doanh nghiệp
D. Phân tích tất cả các sản phẩm, chi tiết sản phẩm của mọi doanh nghiệp Câu 7.
Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng đối với sản phẩm không phân chia thứ hạng chất lượng,
tỷ lệ sai hỏng bình quân thực tế kỳ này lớn hơn kỳ trước của toàn doanh nghiệp
A. Kết quả sản xuất về chất lượng tốt
B. Chưa thể kết luận được về kết quả sản xuất về chất lượng
C. Kết quả sản xuất về chất lượng xấu D. Cả 3 đều sai Câu 8.
Tình hình sản xuất, tiêu thụ và dự trữ của sản phẩm B như thế nào? Sản phẩm B Kế hoạch Thực tế Tồn đầu kỳ 100 90 Sản xuất trong kỳ 3,400 3,800 Tồn cuối kỳ 50 200
a. Cân đối vì mặc dù tồn đầu kỳ giảm nhưng nhờ đẩy mạnh sản xuất nên DN đã hoàn thành kế
hoạch tiêu thụ và đủ dự trữ cho kỳ sau
b. Không cân đối do tồn cuối kỳ quá nhiều
c. Không cân đối do SX không đạt năng suất, tiêu thụ không đạt và ko đáp ứng lượng dự trữ cho kỳ sau d. Tất cả đều sai Câu 9.
Tình hình sản xuất, tiêu thụ và dự trữ của sản phẩm A như sau: Sản phẩm A Kế hoạch Thực tế Tồn đầu kỳ 120 80 Sản xuất trong kỳ 4,000 4,300 Tồn cuối kỳ 100 110
a. Sản lượng tiêu thụ kỳ thực tế tăng 250 sản phẩm, tương ứng tăng 106,22%
b. Sản lượng tiêu thụ kỳ thực tế giảm 250 sản phẩm, tương ứng giảm 6,22%
c. Sản lượng tiêu thụ kỳ thực tế tăng 250 sản phẩm, tương ứng tăng 6,22% d. Tất cả đều sai
Câu 10. Tình hình sản xuất, tiêu thụ và dự trữ của sản phẩm B như sau: Sản phẩm B Kế hoạch Thực tế Tồn đầu kỳ 100 90 Sản xuất trong kỳ 3,400 3,800 Tồn cuối kỳ 50 200 PTHĐKD/S1SY1718/1 Trang 3 about:blank 3/5 11:17 1/10/24 QT3 De 2 - eerer
a. Sản lượng tiêu thụ kỳ thực tế tăng 240 sản phẩm, tương ứng tăng 106,96%
b. Sản lượng tiêu thụ kỳ thực tế tăng 240 sản phẩm, tương ứng tăng 6,96%
c. Sản lượng tiêu thụ kỳ thực tế giảm 240 sản phẩm, tương ứng giảm 6,96% d. Tất cả đều sai
Câu 11. Có tài liệu sau Sản Sản lượng tiêu Giá bán Giá vốn Chi phí bán Chi phí quản Lợi nhuận phẩ thụ hàng đơn vị m Kế Thực Kế Thự Kế Thự Kế Thự Kế Thự Kế Thự hoạch tế hoạc c tế hoạc c tế hoạc c tế hoạc c tế hoạc c tế h h h h h A 10.00 12.00 280 290 140 138 28 29 62 67,5 50 55,5 0 0 B 18.00 16.00 400 420 200 198 40 42 80 95 80 85 0 0
Tổng lợi nhuận kỳ thực tế là: a. 2.026.000 b. 2.022.600 c. 2.300.000 d. 1.940.000
Câu 12. Dựa vào thông tin ở câu 11, tổng lợi nhuận kỳ kế hoạch là: a. 2.026.000 b. 2.022.600 c. 2.300.000 d. 1.940.000
Câu 13. Dựa vào thông tin ở câu , tổng lợi nhuận ở kỳ thực tế tăng so với kế hoạch là: 11 a. 3,44% b. 4,43% c. 103,44% d. 104,43%
Câu 14. Dựa vào thông tin ở câu , tổng lợi nhuận ở kỳ thực tế cao hơn so với kế hoạch là: 11 a. 76.000 c. 86.000 b. 2.023.300 d. 66.600
Câu 15. Dựa vào thông tin ở câu , nhận định nào sau đây là đúng: 11 PTHĐKD/S1SY1718/1 Trang 4 about:blank 4/5 11:17 1/10/24 QT3 De 2 - eerer
a. Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm tăng ở kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.000 ngàn đồng
b. Tổng chi phí bán hàng tăng ở kỳ thực tế so với kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.400 ngàn đồng.
c. Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm giảm ở kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.000 ngàn đồng
d. Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm tăng ở kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.400 ngàn đồng PTHĐKD/S1SY1718/1 Trang 5 about:blank 5/5