Đề thi chất lượng giữa kỳ 1 năm 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

Đề thi chất lượng giữa kỳ 1 năm 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh gồm 4 mã đề, mỗi đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, tất cả các mã đề đều có đáp án.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
22
2cos 3 3sin2 4sin 4x xx −=
là:
A.
2
x
π
=
B.
3
x
π
=
C.
6
x
π
=
D.
7
6
x
π
=
Câu 2: Cho hàm số
cosyx=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Hàm số đồ thị nhận
làm trục đối xứng. B. Hàm số là hàm số chẵn
C. Hàm số có tp xác đnh là
D =
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì
π
Câu 3: Tìm số nghiệm thuộc đoạn
[
]
;
ππ
của phương trình
sin3 sin 0xx+=
.
A.
2
B.
7
C.
5
D.
3
Câu 4: Từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6
, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 840 B. 420 C. 540 D. 300
Câu 5: Gọi
0
x
0
y
tương ứng nghiệm dương nhất nghiệm âm lớn nhất của phương trình
2
cos 1x =
.
Tính tỉ số
0
0
x
y
?
A.
1
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 6: Cho phép vị tự tâm I tỉ số
π
biến điểm
A
thành điểm
'A
, biến điểm
B
thành điểm
'B
. Khẳng định nào
sau đây SAI?
A.
''
A B AB
π
=
B.
''
A B BA
π
=
 
C.
' '/ /A B AB
hoặc
''A B AB
D.
''A B AB
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
sin
yx x=
B.
sinyx
=
C.
2 cot3yx x=
D.
cosyx
=
Câu 8: Cho các m số sau
sin2 , cos3 sin , sin4 , tan 3
4
y xy x xy x xy x
π

= = = = +


. bao nhiêu hàm số tuần
hoàn?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
cos 4sin 5mx x+=
vô nghiệm?
A.
3; 3mm≤−
B.
33m−≤
C.
33m−< <
D.
3; 3mm<− >
Câu 10: Trên một giá sách 10 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển Vật khác nhau 4 quyển Hóa khác
nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách từ giá sách đó?
A. 35 B. 280 C. 21 D. 28
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đối xứng nhau qua chữ số đứng giữa?
A. 9000 B. 640 C. 1000 D. 900
Câu 12: Giải phương trình sau:
3sin cos 2sin 2xx x−=
.
A.
( )
7
2; 2
6 18
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
B.
( )
72
2;
6 18 3
x kx k k
π ππ
π
=−+ = +
C.
( )
2 72
;
6 3 18 3
x kx kk
ππ ππ
=−+ = +
D.
( )
72
2;
3 33
x kx k k
π ππ
π
=−+ = +
Câu 13: Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin 5yx= +
. Tích
.Mm
bằng
bao nhiêu?
A.
16
B.
15
C.
9
D.
9
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
3 4 60xy
+=
. Viết phương trình
đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép quay tâm O góc quay
0
90
?
A.
3 4 60xy
+ +=
B.
3 4 60xy
−=
C.
4 3 80xy+ −=
D.
4 3 60xy+ +=
Câu 15: Cho các hàm số sau
(
)
2cos ; tan ; y sin 3 ; cot 3
23 4
x
y yx x y x
ππ

= −= = +=+


. bao nhiêu hàm số
có tập xác định là tập
?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 16: Giải phương trình
2
2cos 3cos 1 0xx
+=
.
A.
( )
2; 2
3
xk x k k
π
ππ
==+∈
B.
( )
5
2; 2
66
x kx kk
ππ
ππ
=+=+
C.
( )
2; 2
26
xkxkk
ππ
ππ
=+=+
D.
( )
2; 2
3
xk x k k
π
ππ
= =±+
Câu 17: Giải phương trình
( )
44
2 sin cos cos2 3xx x+ +=
.
A.
( )
2
xk k
π
=
B. Vô nghiệm
C.
( )
xk k
π
=
D.
( )
arccos( 2) 2x kk
π
=± −+
Câu 18: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình
tan 3x =
theo thứ tự là:
A.
5
;
66
xx
ππ
=−=
B.
2
;
33
xx
ππ
=−=
C.
5
;
33
xx
ππ
=−=
D.
24
;
33
xx
ππ
=−=
Câu 19: Đim
;1
2
Mm
π

+


thuc vào đồ thị hàm số
2sin 3cos2 4yx x=+−
thì giá trị của tham số
m
là bao
nhiêu?
A.
5m =
B.
6m
=
C.
3m =
D.
4m =
Câu 20: Giải phương trình sau:
cos 3sin 2xx−=
.
A.
( )
2; 2
44
x kx kk
ππ
ππ
=+ =−+
B.
( )
7
;
12 12
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
C.
( )
7
2; 2
12 12
x kx kk
ππ
ππ
=+=+∈
D.
( )
7
2; 2
12 12
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
Câu 21: 4 lọ hoa khác nhau 10 bông hoa khác nhau. bao nhiêu ch cắm 10 bông hoa vào 4 lọ hoa đó
sao cho mỗi lọ chỉ cắm đúng một bông hoa.
A. 10000 B. 210 C. 24 D. 5040
Câu 22: Tìm m để phương trình
( )
2
2 cos 1 sin 2 1 3m xm x m++ =+
có nghiệm.
A.
2 12m ≤+
B.
12m≤≤
C.
10m−≤
D.
02m≤≤
Câu 23: Trên đường tròn cho 30 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véctơ (khác véctơ không) mà có điểm đầu cuối
là các điểm đã cho?
A. 435 B. 900 C. 405 D. 870
Câu 24: Cho hàm số
tanyx=
đồ thị
( )
C
. Tịnh tiến đồ thị
( )
C
của hàm số sang bên phải
2
π
đơn vị thì được
hàm số nào sau đây?
A.
cotyx=
B.
tanyx=
C.
cotyx=
D.
tanyx=
Câu 25: Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin2 3cos2 10yx x=+−
. Giá trị
của biểu thức
22
P M m Mm= +−
nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
200;215P
B.
( )
100;115P
C.
( )
140;150P
D.
( )
300;315P
Câu 26: Hàm số
2sin
64
yx
ππ

=


tuần hoàn chu kì T là bao nhiêu?
A.
6T =
B.
2T =
C.
12T =
D.
24T =
Câu 27: Các nghiệm của phương trình
2
tan 3tan 2 0xx +=
là:
A.
( )
1
; arctan
2
x kx kk
ππ π

=+= +∈


B.
( )
2 ; arctan2xk x k k
ππ
= = +∈
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
C.
( )
; arctan 2
4
x kx kk
π
ππ
=+= +∈
D.
( )
2 ; arctan 2 2
4
x kx kk
π
ππ
=+= +∈
Câu 28: Giải phương trình
sin2 cos4 cos5 sinx x xx=
trên đoạn
0;
2
π



.
A.
2
π
B.
3
π
C.
5
6
π
D.
6
π
Câu 29: Tổng các nghiệm thuộc đoạn
00
180 ;180


của phương trình
( )
0
cos 60 0,5x +=
là:
A.
0
120
B.
0
0
C.
0
120
D.
0
360
Câu 30: Hàm số
3sin
3
yx
π
= +



có tập giá trị là:
A.
[ ]
1;1
B.
[ ]
3;0
C.
[ ]
0;3
D.
[ ]
3;3
Câu 31: Một hộp đựng 3 quả bóng trắng, 4 quả bóng đen và 5 quả bóng vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba quả
bóng từ hộp đó sao cho có đủ 3 màu bóng.
A. 60 B. 220 C. 1320 D. 144
Câu 32: Cho phương trình
cos2 3sin 2
0
tan 3
xx
x
+−
=
các giá trị: (I)
2
2
xk
π
π
= +
, (II)
2
6
xk
π
π
= +
,
(III)
5
2
6
xk
π
π
= +
,
k
. Nghiệm của phương trình đã cho là:
A. Chỉ (I) và (III) B. Chỉ (II) và (III) C. Chỉ (I) và (II) D. Cả (I), (II) và (III)
Câu 33: Số 2310 có bao nhiêu ước số là các số nguyên dương?
A. 32 B. 23 C. 50 D. 45
Câu 34: Cho điểm
( )
3;5A
và véctơ
( )
6; 2v =
. Phép tịnh tiến theo véctơ
1
2
v
biến điểm
A
thành điểm
B
.
Tọa độ của điểm
B
là:
A.
( )
0; 4B
B.
( )
3; 3B
C.
( )
9;7B
D.
( )
9;1B
Câu 35: Tp xác đnh ca hàm s
2sin 2
1 sin
x
y
x
=
là:
A.
\ 2;
2
kk
π
π

+∈



B.
{ }
\;kk
ππ
+∈
C.
{
}
\ 2;
kk
ππ
+∈

D.
\;
2
kk
π
π

+∈



Câu 36: Gọi A là tập các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt thể lập được từ các chữ số
1,2,3,4
. Tính tổng tất cả
các số tự nhiên trong tập A đó.
A.
44440
B.
66660
C.
55550
D.
77770
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép vị tự tâm I tỉ số
2k =
biến điểm
( )
3;2A
thành điểm
( )
9;8B
. Tìm
tọa độ tâm vị tự I.
A.
( )
5;4
I
B.
( )
7;4
I
C.
(
)
21; 20
I −−
D.
(
)
4;5
I
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, nếu phép tịnh tiến theo véctơ
v
biến điểm
( )
2; 4A
thành điểm
(
)
3;7B
thì
A.
( )
6; 28v
=−−
B.
( )
5; 11v
=
C.
( )
1; 3v =
D.
( )
5;11v =
Câu 39: Phép quay tâm I góc quay
(
)
,kk
απ
≠∈
KHÔNG có tính chất nào sau đây?
A. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
( ) ( ) ( )
0; 4 , 3;2 , 6;5A BC
. Phép tịnh tiến theo
véctơ
AB

biến tam giác
ABC
thành tam giác
'''ABC
. Tọa độ trọng tâm của tam giác
'''ABC
là:
A.
( )
6;7
B.
( )
3; 1
C.
( )
0; 5
D.
( )
5;0
Câu 41: Tìm
m
để hàm số
3sin 2 4cos2 1y x xm= + +−
tập xác định là
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A.
46m
−< <
B.
46
m−≤
C.
4m
D.
6m
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(
)
2;0
A
. Phép quay tâm O góc quay
0
90
α
=
biến điểm
A
thành
điểm nào sau đây?
A.
( )
0;2
B.
(
)
0; 2
C.
( )
2;0
D.
( )
2; 2
Câu 43: Giải phương trình
2cos4
cot tan
sin2
x
xx
x
−=
.
A.
3
xk
π
π
=±+
B.
2
3
xk
π
π
=±+
C.
xk
π
=
D.
2
3
xk
π
π
= +
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
( ) ( ) ( )
3;1 , 2;3 , 9;4AB C
. Gọi
', ', 'ABC
ảnh của
,,ABC
qua phép đồng dạng F được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
2k =
phép tịnh
tiến theo véctơ
AB

. Tính diện tích của tam giác
'''ABC
(đơn vị diện tích).
A.
7,5
B.
60
C.
30
D.
15
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
' 4; 2A
ảnh của điểm
A
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
.
Tìm tọa độ điểm
A
?
A.
(
)
2; 1
A
B.
( )
8; 4A −−
C.
( )
8; 4A
D.
( )
2;1A
Câu 46:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
2 20xy −=
. Viết phương trình
đường thẳng
'd
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
k =
.
A.
2 20xy −=
B.
2 10xy+ +=
C.
2 10xy +=
D.
2 20xy+−=
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
. Gọi
', ',C'
AB
lần lượt chân các đường cao htừ
đỉnh
,,ABC
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
phương trình là
( )
( )
22
2 1 36xy ++ =
. Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác
'''ABC
biết trọng tâm của tam giác
ABC
( )
2; 3G
.
A.
( ) ( )
22
2 49xy ++ =
B.
( ) ( )
22
2 4 36xy ++ =
C.
( ) ( )
22
2 49xy+ +− =
D.
( ) ( )
22
2 4 36xy+ +− =
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2sin sin 2 0xm xm + −=
có đúng 3 nghiệm phân
biệt trong khoảng
(
)
0;
π
.
A.
2
m
B.
24m<<
C.
4m
D.
24m≤≤
Câu 49: Tất cả các nghiệm của phương trình
sin 1x
=
là:
A.
xk
π
=
B.
2
2
xk
π
π
=−+
C.
2
xk
π
π
= +
D.
2
xk
π
π
=−+
Câu 50: Cho các chữ số
0,1,2,3,4,5,6
. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 180 B. 294 C. 200 D. 240
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho các m số sau
sin2 , cos3 sin , sin4 , tan 3
4
y xy x xy x xy x
π

= = = = +


. bao nhiêu hàm số tuần
hoàn?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 2: Tìm số nghiệm thuộc đoạn
[
]
;
ππ
của phương trình
sin3 sin 0
xx+=
.
A.
5
B.
2
C.
3
D.
7
u 3: Từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6
, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 840 B. 420 C. 540 D. 300
Câu 4: Gọi
0
x
0
y
tương ứng nghiệm dương nhất nghiệm âm lớn nhất của phương trình
2
cos 1
x =
.
Tính tỉ số
0
0
x
y
?
A.
1
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 5: Giải phương trình
2cos4
cot tan
sin2
x
xx
x
−=
.
A.
xk
π
=
B.
3
xk
π
π
=±+
C.
2
3
xk
π
π
=±+
D.
2
3
xk
π
π
= +
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
cos 4sin 5mx x+=
vô nghiệm?
A.
3; 3
mm≤−
B.
33m−≤
C.
33m
−< <
D.
3; 3
mm<− >
Câu 7: Tp xác đnh ca hàm s
2sin 2
1 sin
x
y
x
=
là:
A.
\ 2;
2
kk
π
π

+∈



B.
{ }
\;
kk
ππ
+∈

C.
{ }
\ 2;
kk
ππ
+∈
D.
\;
2
kk
π
π

+∈



Câu 8: Giải phương trình
( )
44
2 sin cos cos2 3
xx x+ +=
.
A.
( )
arccos( 2) 2
x kk
π
=± −+
B.
( )
xk k
π
=
C.
(
)
2
xk k
π
=
D. Vô nghiệm
Câu 9: Trên một giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển Vật lý khác nhau và 4 quyển Hóa khác nhau.
Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách từ giá sách đó?
A. 35 B. 280 C. 21 D. 28
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2sin sin 2 0
xm xm + −=
có đúng 3 nghiệm phân
biệt trong khoảng
( )
0;
π
.
A.
2m
B.
24m≤≤
C.
4m
D.
24m<<
Câu 11: Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin2 3cos2 10yx x=+−
. Giá trị
của biểu thức
22
P M m Mm= +−
nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
200;215P
B.
(
)
300;315P
C.
( )
100;115P
D.
( )
140;150P
Câu 12: Trên đường tròn cho 30 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véctơ (khác véctơ không) mà có điểm đầu cuối
là các điểm đã cho?
A. 900 B. 870 C. 405 D. 435
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
Câu 13: Một hộp đựng 3 quả bóng trắng, 4 quả bóng đen và 5 quả bóng vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba quả
bóng từ hộp đó sao cho có đủ 3 màu bóng.
A. 220 B. 144 C. 60 D. 1320
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
( ) ( ) ( )
0; 4 , 3;2 , 6;5A BC
. Phép tịnh tiến theo
véctơ
AB

biến tam giác
ABC
thành tam giác
'''
ABC
. Tọa độ trọng tâm của tam giác
'''ABC
là:
A.
( )
6;7
B.
(
)
3; 1
C.
(
)
0; 5
D.
( )
5;0
Câu 15: Giải phương trình sau:
3sin cos 2sin 2xx x−=
.
A.
( )
72
2;
3 33
x kx k k
π ππ
π
=−+ = +
B.
( )
7
2; 2
6 18
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
C.
( )
2 72
;
6 3 18 3
x kx kk
ππ ππ
=−+ = +
D.
( )
72
2;
6 18 3
x kx k k
π ππ
π
=−+ = +
Câu 16: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
cos
yx
=
B.
sin
yx x=
C.
2 cot3yx x=
D.
sinyx=
Câu 17: Giải phương trình sau:
cos 3sin 2xx−=
.
A.
(
)
2; 2
44
x kx kk
ππ
ππ
=+ =−+
B.
( )
7
;
12 12
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
C.
(
)
7
2; 2
12 12
x kx kk
ππ
ππ
=+=+∈
D.
( )
7
2; 2
12 12
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
Câu 18: Tìm
m
để hàm số
3sin 2 4cos2 1y x xm
= + +−
tập xác định là
.
A.
46m−< <
B.
6
m
C.
46m−≤
D.
4
m
Câu 19: Đim
;1
2
Mm
π

+


thuc vào đồ thị hàm số
2sin 3cos2 4yx x=+−
thì giá trị của tham số
m
là bao
nhiêu?
A.
3
m
=
B.
5
m =
C.
4
m =
D.
6
m =
Câu 20: Hàm số
2sin
64
yx
ππ

=


tuần hoàn chu kì T là bao nhiêu?
A.
6T =
B.
12T =
C.
2T
=
D.
24
T =
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
3 4 60xy
+=
. Viết phương trình
đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép quay tâm O góc quay
0
90
?
A.
3 4 60xy −=
B.
3 4 60xy+ +=
C.
4 3 80xy+ −=
D.
4 3 60xy+ +=
Câu 22: Cho phương trình
cos2 3sin 2
0
tan 3
xx
x
+−
=
các giá trị: (I)
2
2
xk
π
π
= +
, (II)
2
6
xk
π
π
= +
,
(III)
5
2
6
xk
π
π
= +
,
k
. Nghiệm của phương trình đã cho là:
A. Chỉ (I) và (III) B. Chỉ (II) và (III) C. Chỉ (I) và (II) D. Cả (I), (II) và (III)
Câu 23: Cho hàm số
tanyx=
đồ thị
( )
C
. Tịnh tiến đồ thị
( )
C
của hàm số sang bên phải
2
π
đơn vị thì được
hàm số nào sau đây?
A.
cotyx=
B.
tanyx=
C.
cotyx=
D.
tanyx=
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
2;0A
. Phép quay tâm O góc quay
0
90
α
=
biến điểm
A
thành
điểm nào sau đây?
A.
( )
2;0
B.
( )
2; 2
C.
(
)
0; 2
D.
( )
0;2
Câu 25: Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin 5yx= +
. Tích
.Mm
bằng
bao nhiêu?
A.
9
B.
9
C.
16
D.
15
Câu 26: Cho các chữ số
0,1,2,3,4,5,6
. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 180 B. 200 C. 294 D. 240
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
Câu 27: Hàm số
3sin
3
yx
π
= +



có tập giá trị là:
A.
[ ]
1;1
B.
[
]
3;0
C.
[ ]
0;3
D.
[ ]
3;3
Câu 28: Cho các hàm số sau
( )
2cos ; tan ; y sin 3 ; cot 3
23 4
x
y yx x y x
ππ

= −= = +=+


. bao nhiêu hàm số
có tập xác định là tập
?
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép vị tự tâm I tỉ số
2k =
biến điểm
(
)
3;2
A
thành điểm
( )
9;8B
. Tìm
tọa độ tâm vị tự I.
A.
( )
4;5I
B.
( )
7;4I
C.
( )
21; 20I −−
D.
( )
5;4I
Câu 30: Tổng các nghiệm thuộc đoạn
00
180 ;180


của phương trình
( )
0
cos 60 0,5x +=
là:
A.
0
120
B.
0
360
C.
0
0
D.
0
120
Câu 31: Tìm m để phương trình
( )
2
2 cos 1 sin 2 1 3m xm x m++ =+
có nghiệm.
A.
12m
≤≤
B.
02m≤≤
C.
10m−≤
D.
2 12m ≤+
Câu 32: Các nghiệm của phương trình
2
tan 3tan 2 0
xx
+=
là:
A.
( )
2 ; arctan2xk x k k
ππ
= = +∈
B.
( )
; arctan 2
4
x kx kk
π
ππ
=+= +∈
C.
( )
1
; arctan
2
x kx kk
ππ π

=+= +∈


D.
(
)
2 ; arctan 2 2
4
x kx kk
π
ππ
=+= +∈
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
' 4; 2A
ảnh của điểm
A
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
.
Tìm tọa độ điểm
A
?
A.
( )
2; 1A
B.
( )
8; 4A −−
C.
(
)
8; 4
A
D.
( )
2;1A
Câu 34: 4 lọ hoa khác nhau 10 bông hoa khác nhau. bao nhiêu ch cắm 10 bông hoa vào 4 lọ hoa đó
sao cho mỗi lọ chỉ cắm đúng một bông hoa.
A. 24 B. 210 C. 10000 D. 5040
Câu 35: Gọi A là tập các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt thể lập được từ các chữ số
1,2,3,4
. Tính tổng tất cả
các số tự nhiên trong tập A đó.
A.
44440
B.
66660
C.
55550
D.
77770
Câu 36: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
22
2cos 3 3sin2 4sin 4x xx −=
là:
A.
2
x
π
=
B.
7
6
x
π
=
C.
6
x
π
=
D.
3
x
π
=
Câu 37: Giải phương trình
sin2 cos4 cos5 sinx x xx
=
trên đoạn
0;
2
π



.
A.
2
π
B.
5
6
π
C.
6
π
D.
3
π
Câu 38: Phép quay tâm I góc quay
( )
,kk
απ
≠∈
KHÔNG có tính chất nào sau đây?
A. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng
Câu 39: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đối xứng nhau qua chữ số đứng giữa?
A. 1000 B. 9000 C. 640 D. 900
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
. Gọi
', ',C'AB
lần lượt chân các đường cao htừ
đỉnh
,,ABC
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
phương trình
( ) ( )
22
2 1 36xy ++ =
. Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác
'''ABC
biết trọng tâm của tam giác
ABC
( )
2; 3G
.
A.
( ) ( )
22
2 49xy ++ =
B.
( ) ( )
22
2 4 36xy ++ =
C.
( ) ( )
22
2 4 36xy+ +− =
D.
( ) ( )
22
2 49xy+ +− =
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
Câu 41: Cho hàm số
cos
yx
=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Hàm số có tp xác đnh là
D =
B. Hàm số tuần hoàn với chu kì
π
C. Hàm số là hàm số chẵn D. Hàm số có đồ thị nhận
Oy
làm trục đối xứng.
Câu 42: Cho phép vị tự tâm I tỉ số
π
biến điểm
A
thành điểm
'A
, biến điểm
B
thành điểm
'B
. Khẳng định
nào sau đây SAI?
A.
''A B AB
B.
''A B BA
π
=
 
C.
''A B AB
π
=
D.
' '/ /A B AB
hoặc
''A B AB
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
( ) ( ) ( )
3;1 , 2;3 , 9;4AB C
. Gọi
', ', 'ABC
ảnh của
,,
ABC
qua phép đồng dạng F được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
2
k
=
phép tịnh
tiến theo véctơ
AB

. Tính diện tích của tam giác
'''ABC
(đơn vị diện tích).
A.
7,5
B.
60
C.
30
D.
15
Câu 44: Số 2310 có bao nhiêu ước số là các số nguyên dương?
A. 23 B. 32 C. 50 D. 45
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
2 20xy
−=
. Viết phương trình
đường thẳng
'd
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
k =
.
A.
2 20xy −=
B.
2 10xy+ +=
C.
2 10xy +=
D.
2 20xy+−=
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, nếu phép tịnh tiến theo véctơ
v
biến điểm
( )
2; 4A
thành điểm
( )
3;7B
thì
A.
( )
5;11v =
B.
( )
1; 3v =
C.
( )
6; 28v =−−
D.
( )
5; 11v =
Câu 47: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình
tan 3x =
theo thứ tự là:
A.
2
;
33
xx
ππ
=−=
B.
24
;
33
xx
ππ
=−=
C.
5
;
33
xx
ππ
=−=
D.
5
;
66
xx
ππ
=−=
Câu 48: Tất cả các nghiệm của phương trình
sin 1x =
là:
A.
xk
π
=
B.
2
2
xk
π
π
=−+
C.
2
xk
π
π
= +
D.
2
xk
π
π
=−+
Câu 49: Giải phương trình
2
2cos 3cos 1 0
xx +=
.
A.
( )
5
2; 2
66
x kx kk
ππ
ππ
=+=+
B.
( )
2; 2
3
xk x k k
π
ππ
= =±+
C.
( )
2; 2
3
xk x k k
π
ππ
==+∈
D.
(
)
2; 2
26
xkxkk
ππ
ππ
=+=+
Câu 50: Cho điểm
( )
3;5A
và véctơ
( )
6; 2v =
. Phép tịnh tiến theo véctơ
1
2
v
biến điểm
A
thành điểm
B
.
Tọa độ của điểm
B
là:
A.
(
)
0; 4B
B.
(
)
3; 3B
C.
(
)
9;7B
D.
( )
9;1B
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 357
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin2 3cos2 10yx x=+−
. Giá trị
của biểu thức
22
P M m Mm= +−
nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
140;150P
B.
( )
100;115P
C.
( )
200;215P
D.
( )
300;315P
Câu 2: Hàm số
2sin
64
yx
ππ

=


tuần hoàn chu kì T là bao nhiêu?
A.
12T
=
B.
24T =
C.
6T =
D.
2T =
Câu 3: Một hộp đựng 3 quả bóng trắng, 4 quả bóng đen và 5 quả bóng vàng. Hỏi bao nhiêu cách lấy ra ba quả
bóng từ hộp đó sao cho có đủ 3 màu bóng.
A. 220 B. 144 C. 60 D. 1320
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
cosyx=
B.
sinyx x=
C.
2 cot3yx x=
D.
sinyx=
Câu 5: Tìm tất cả các gtrị của tham s
m
để phương trình
2
2sin sin 2 0
xm xm + −=
đúng 3 nghiệm phân
biệt trong khoảng
(
)
0;
π
.
A.
24m≤≤
B.
2
m
C.
24
m<<
D.
4
m
Câu 6: Cho hàm số
tanyx=
đồ thị
(
)
C
. Tịnh tiến đồ thị
(
)
C
của hàm số sang bên phải
2
π
đơn vị tđược
hàm số nào sau đây?
A.
cotyx=
B.
tanyx=
C.
tanyx=
D.
cotyx=
Câu 7: Đim
;1
2
Mm
π

+


thuc vào đồ thị hàm số
2sin 3cos2 4yx x=+−
thì giá trị của tham số
m
là bao
nhiêu?
A.
5m =
B.
6m =
C.
3m =
D.
4m =
Câu 8: Cho điểm
( )
3;5A
và véctơ
(
)
6; 2v =
. Phép tịnh tiến theo véctơ
1
2
v
biến điểm
A
thành điểm
B
. Tọa
độ của điểm
B
là:
A.
( )
0; 4
B
B.
(
)
3; 3B
C.
( )
9;7B
D.
( )
9;1B
Câu 9: Từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6
, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 840 B. 540 C. 420 D. 300
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
' 4; 2
A
ảnh của điểm
A
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
.
Tìm tọa độ điểm
A
?
A.
( )
8; 4A −−
B.
( )
8; 4A
C.
( )
2; 1A
D.
( )
2;1A
Câu 11: Tìm
m
để hàm số
3sin 2 4cos2 1y x xm= + +−
tập xác định là
.
A.
46m−< <
B.
6m
C.
46m−≤
D.
4m
Câu 12: Cho hàm số
cosyx=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Hàm số có tp xác đnh là
D =
B. Hàm số tuần hoàn với chu kì
π
C. Hàm số là hàm số chẵn D. Hàm số có đồ thị nhận
Oy
làm trục đối xứng.
Câu 13: Cho các chữ số
0,1,2,3,4,5,6
. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 180 B. 200 C. 240 D. 294
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
Câu 14: Giải phương trình sau:
3sin cos 2sin 2xx x−=
.
A.
( )
72
2;
3 33
x kx k k
π ππ
π
=−+ = +
B.
( )
7
2; 2
6 18
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
C.
( )
2 72
;
6 3 18 3
x kx kk
ππ ππ
=−+ = +
D.
(
)
72
2;
6 18 3
x kx k k
π ππ
π
=−+ = +
Câu 15: 4 lọ hoa khác nhau 10 bông hoa khác nhau. bao nhiêu cách cắm 10 bông hoa vào 4 lọ hoa đó
sao cho mỗi lọ chỉ cắm đúng một bông hoa.
A. 210 B. 24 C. 10000 D. 5040
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, nếu phép tịnh tiến theo véctơ
v
biến điểm
( )
2; 4A
thành điểm
( )
3;7B
thì
A.
(
)
5;11v =
B.
( )
1; 3v =
C.
( )
6; 28v =−−
D.
( )
5; 11v =
Câu 17: Tp xác đnh ca hàm s
2sin 2
1 sin
x
y
x
=
là:
A.
\;
2
kk
π
π

+∈



B.
\ 2;
2
kk
π
π

+∈



C.
{ }
\ 2;kk
ππ
+∈
D.
{ }
\;kk
ππ
+∈
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
2 20xy
−=
. Viết phương trình
đường thẳng
'd
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
k =
.
A.
2 20
xy −=
B.
2 10xy
+ +=
C.
2 10xy +=
D.
2 20
xy+−=
Câu 19: Cho các hàm số sau
( )
2cos ; tan ; y sin 3 ; cot 3
23 4
x
y yx x y x
ππ

= −= = +=+


. bao nhiêu hàm số
có tập xác định là tập
?
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
cos 4sin 5
mx x
+=
vô nghiệm?
A.
33m−< <
B.
33
m−≤
C.
3; 3mm≤−
D.
3; 3
mm
<− >
Câu 21: Giải phương trình
2cos4
cot tan
sin2
x
xx
x
−=
.
A.
2
3
xk
π
π
=±+
B.
xk
π
=
C.
2
3
xk
π
π
= +
D.
3
xk
π
π
=±+
Câu 22: Giải phương trình
sin2 cos4 cos5 sinx x xx
=
trên đoạn
0;
2
π



.
A.
3
π
B.
2
π
C.
6
π
D.
5
6
π
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
2;0A
. Phép quay tâm O góc quay
0
90
α
=
biến điểm
A
thành
điểm nào sau đây?
A.
( )
2;0
B.
( )
2; 2
C.
( )
0; 2
D.
( )
0;2
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép vị tự tâm I tỉ số
2k
=
biến điểm
( )
3;2A
thành điểm
(
)
9;8B
. Tìm
tọa độ tâm vị tự I.
A.
(
)
5;4I
B.
( )
21; 20I −−
C.
( )
7;4I
D.
( )
4;5I
Câu 25: Trên đường tròn cho 30 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véctơ (khác véctơ không) mà có điểm đầu cuối
là các điểm đã cho?
A. 405 B. 435 C. 900 D. 870
Câu 26: Tìm số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;
ππ
của phương trình
sin3 sin 0xx
+=
.
A.
5
B.
7
C.
3
D.
2
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
( ) ( ) ( )
0; 4 , 3;2 , 6;5A BC
. Phép tịnh tiến theo
véctơ
AB

biến tam giác
ABC
thành tam giác
'''ABC
. Tọa độ trọng tâm của tam giác
'''ABC
là:
A.
( )
5;0
B.
( )
0; 5
C.
( )
3; 1
D.
( )
6;7
Trang 3/4 - Mã đề thi 357
Câu 28: Cho phương trình
cos2 3sin 2
0
tan 3
xx
x
+−
=
các giá trị: (I)
2
2
xk
π
π
= +
, (II)
2
6
xk
π
π
= +
,
(III)
5
2
6
xk
π
π
= +
,
k
. Nghiệm của phương trình đã cho là:
A. Chỉ (II) và (III) B. Chỉ (I) và (III) C. Cả (I), (II) và (III) D. Chỉ (I) và (II)
Câu 29: Phép quay tâm I góc quay
( )
,
kk
απ
≠∈
KHÔNG có tính chất nào sau đây?
A. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng
Câu 30: Tìm m để phương trình
(
)
2
2 cos 1 sin 2 1 3m xm x m
++ =+
có nghiệm.
A.
12m
≤≤
B.
02m
≤≤
C.
10m−≤
D.
2 12m
≤+
Câu 31: Các nghiệm của phương trình
2
tan 3tan 2 0xx +=
là:
A.
( )
2 ; arctan2xk x k k
ππ
= = +∈
B.
( )
1
; arctan
2
x kx kk
ππ π

=+= +∈


C.
( )
; arctan2
4
x kx kk
π
ππ
=+= +∈
D.
( )
2 ; arctan 2 2
4
x kx kk
π
ππ
=+= +∈
Câu 32: Số 2310 có bao nhiêu ước số là các số nguyên dương?
A. 23 B. 32 C. 50 D. 45
Câu 33: Tất cả các nghiệm của phương trình
sin 1
x
=
là:
A.
xk
π
=
B.
2
2
xk
π
π
=−+
C.
2
xk
π
π
= +
D.
2
xk
π
π
=−+
Câu 34: Gọi A là tập các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt thể lập được từ các chữ số
1,2,3,4
. Tính tổng tất cả
các số tự nhiên trong tập A đó.
A.
44440
B.
66660
C.
55550
D.
77770
Câu 35: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
22
2cos 3 3sin2 4sin 4x xx −=
là:
A.
2
x
π
=
B.
7
6
x
π
=
C.
6
x
π
=
D.
3
x
π
=
Câu 36: Trên một giá sách 10 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển Vật khác nhau 4 quyển Hóa khác
nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách từ giá sách đó?
A. 28 B. 35 C. 280 D. 21
Câu 37: Tổng các nghiệm thuộc đoạn
00
180 ;180


của phương trình
( )
0
cos 60 0,5x +=
là:
A.
0
120
B.
0
0
C.
0
120
D.
0
360
Câu 38: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đối xứng nhau qua chữ số đứng giữa?
A. 1000 B. 9000 C. 640 D. 900
Câu 39: Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin 5
yx= +
. Tích
.Mm
bằng
bao nhiêu?
A.
9
B.
9
C.
16
D.
15
Câu 40: Giải phương trình
( )
44
2 sin cos cos2 3xx x+ +=
.
A.
( )
arccos( 2) 2x kk
π
=± −+
B.
( )
2xk k
π
=
C.
( )
xk k
π
=
D. Vô nghiệm
Câu 41: Cho phép vị tự tâm I tỉ số
π
biến điểm
A
thành điểm
'A
, biến điểm
B
thành điểm
'B
. Khẳng định
nào sau đây SAI?
A.
' '/ /A B AB
hoặc
''A B AB
B.
''A B BA
π
=
 
C.
''A B AB
π
=
D.
''A B AB
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
( ) (
) ( )
3;1 , 2;3 , 9;4AB C
. Gọi
', ', 'ABC
ảnh của
,,ABC
qua phép đồng dạng F được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
2k =
phép tịnh
tiến theo véctơ
AB

. Tính diện tích của tam giác
'''ABC
(đơn vị diện tích).
Trang 4/4 - Mã đề thi 357
A.
7,5
B.
60
C.
30
D.
15
Câu 43: Gọi
0
x
0
y
tương ứng nghiệm dương nhất nghiệm âm lớn nhất của phương trình
2
cos 1x =
.
Tính tỉ số
0
0
x
y
?
A.
1
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 44: Giải phương trình
2
2cos 3cos 1 0
xx
+=
.
A.
( )
5
2; 2
66
x kx kk
ππ
ππ
=+=+
B.
( )
2; 2
3
xk x k k
π
ππ
= =±+
C.
(
)
2; 2
26
xkxkk
ππ
ππ
=+=+
D.
( )
2; 2
3
xk x k k
π
ππ
==+∈
Câu 45: Giải phương trình sau:
cos 3sin 2
xx−=
.
A.
( )
7
;
12 12
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
B.
( )
7
2; 2
12 12
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
C.
(
)
7
2; 2
12 12
x kx kk
ππ
ππ
=+=+∈
D.
( )
2; 2
44
x kx kk
ππ
ππ
=+ =−+
Câu 46: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình
tan 3x =
theo thứ tự là:
A.
2
;
33
xx
ππ
=−=
B.
24
;
33
xx
ππ
=−=
C.
5
;
33
xx
ππ
=−=
D.
5
;
66
xx
ππ
=−=
Câu 47: Hàm số
3sin
3
yx
π
= +



có tập giá trị là:
A.
[
]
3;0
B.
[ ]
0;3
C.
[ ]
3;3
D.
[ ]
1;1
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
3 4 60
xy +=
. Viết phương trình
đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép quay tâm O góc quay
0
90
?
A.
4 3 80xy+ −=
B.
4 3 60xy
+ +=
C.
3 4 60xy+ +=
D.
3 4 60xy −=
Câu 49: Cho các hàm số sau
sin2 , cos3 sin , sin4 , tan 3
4
y xy x xy x xy x
π

= = = = +


. bao nhiêu hàm stuần
hoàn?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
. Gọi
', ',C'
AB
lần lượt chân các đường cao htừ
đỉnh
,,
ABC
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
phương trình
( ) ( )
22
2 1 36xy ++ =
. Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác
'''ABC
biết trọng tâm của tam giác
ABC
( )
2; 3G
.
A.
( ) ( )
22
2 4 36xy+ +− =
B.
( ) ( )
22
2 4 36xy ++ =
C.
( ) ( )
22
2 49xy+ +− =
D.
( ) ( )
22
2 49xy ++ =
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Tổng các nghiệm thuộc đoạn
00
180 ;180


của phương trình
( )
0
cos 60 0,5x +=
là:
A.
0
0
B.
0
120
C.
0
360
D.
0
120
Câu 2: Một hộp đựng 3 quả bóng trắng, 4 quả bóng đen và 5 quả bóng vàng. Hỏi bao nhiêu cách lấy ra ba quả
bóng từ hộp đó sao cho có đủ 3 màu bóng.
A. 1320 B. 144 C. 60 D. 220
Câu 3: Cho hàm số
tanyx=
đồ thị
( )
C
. Tịnh tiến đồ thị
( )
C
của hàm số sang bên phải
2
π
đơn vị tđược
hàm số nào sau đây?
A.
cot
yx=
B.
cotyx=
C.
tanyx=
D.
tanyx=
Câu 4: Hàm số
3sin
3
yx
π
= +



có tập giá trị là:
A.
[ ]
3;0
B.
[ ]
0;3
C.
[ ]
3;3
D.
[ ]
1;1
Câu 5: Các nghiệm của phương trình
2
tan 3tan 2 0xx +=
là:
A.
( )
2 ; arctan2xk x k k
ππ
= = +∈
B.
( )
1
; arctan
2
x kx kk
ππ π

=+= +∈


C.
(
)
; arctan 2
4
x kx kk
π
ππ
=+= +∈
D.
(
)
2 ; arctan 2 2
4
x kx kk
π
ππ
=+= +∈
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
' 4; 2
A
ảnh của điểm
A
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
.
Tìm tọa độ điểm
A
?
A.
( )
8; 4A
B.
( )
2; 1A
C.
( )
8; 4
A −−
D.
(
)
2;1
A
Câu 7: Hàm s
2sin
64
yx
ππ

=


tuần hoàn chu kì T là bao nhiêu?
A.
12T =
B.
6T =
C.
2T
=
D.
24T =
Câu 8: Giải phương trình
( )
44
2 sin cos cos2 3xx x+ +=
.
A.
( )
arccos( 2) 2x kk
π
=± −+
B. nghiệm
C.
( )
2xk k
π
=
D.
( )
xk k
π
=
Câu 9: Tìm tất cả các gtrị của tham s
m
để phương trình
2
2sin sin 2 0xm xm
+ −=
đúng 3 nghiệm phân
biệt trong khoảng
( )
0;
π
.
A.
24m≤≤
B.
4m
C.
2m
D.
24m<<
Câu 10: Tìm
m
để hàm số
3sin 2 4cos2 1y x xm= + +−
tập xác định là
.
A.
46m−< <
B.
6m
C.
46m−≤
D.
4m
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép vị tự tâm I tỉ số
2k =
biến điểm
( )
3;2A
thành điểm
( )
9;8B
. Tìm
tọa độ tâm vị tự I.
A.
( )
4;5I
B.
(
)
21; 20I −−
C.
( )
7;4I
D.
( )
5;4I
Câu 12: Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin2 3cos2 10
yx x=+−
. Giá trị
của biểu thức
22
P M m Mm= +−
nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
100;115P
B.
( )
140;150P
C.
( )
200;215P
D.
( )
300;315P
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
( ) ( ) ( )
3;1 , 2;3 , 9;4AB C
. Gọi
', ', 'ABC
ảnh của
,,ABC
qua phép đồng dạng F được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
2k
=
phép tịnh
tiến theo véctơ
AB

. Tính diện tích của tam giác
'''ABC
(đơn vị diện tích).
A.
7,5
B.
60
C.
30
D.
15
Câu 14: 4 lọ hoa khác nhau 10 bông hoa khác nhau. bao nhiêu ch cắm 10 bông hoa vào 4 lọ hoa đó
sao cho mỗi lọ chỉ cắm đúng một bông hoa.
A. 210 B. 24 C. 10000 D. 5040
Câu 15: Cho điểm
(
)
3;5A
và véctơ
( )
6; 2v =
. Phép tịnh tiến theo véctơ
1
2
v
biến điểm
A
thành điểm
B
.
Tọa độ của điểm
B
là:
A.
( )
0; 4B
B.
( )
9;1B
C.
( )
9;7B
D.
( )
3; 3B
Câu 16: Tìm m để phương trình
(
)
2
2 cos 1 sin 2 1 3m xm x m
++ =+
có nghiệm.
A.
12
m≤≤
B.
10
m
−≤
C.
2 12m ≤+
D.
02m≤≤
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
2;0A
. Phép quay tâm O góc quay
0
90
α
=
biến điểm
A
thành
điểm nào sau đây?
A.
( )
2; 2
B.
(
)
0; 2
C.
(
)
2;0
D.
( )
0;2
Câu 18: Cho các hàm số sau
( )
2cos ; tan ; y sin 3 ; cot 3
23 4
x
y yx x y x
ππ

= −= = +=+


. bao nhiêu hàm số
có tập xác định là tập
?
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 19: Tp xác đnh ca hàm s
2sin 2
1 sin
x
y
x
=
là:
A.
{ }
\ 2;
kk
ππ
+∈

B.
{
}
\;
kk
ππ
+∈
C.
\ 2;
2
kk
π
π

+∈



D.
\;
2
kk
π
π

+∈



Câu 20: Giải phương trình
sin2 cos4 cos5 sinx x xx=
trên đoạn
0;
2
π



.
A.
2
π
B.
5
6
π
C.
6
π
D.
3
π
Câu 21: Gọi A là tập các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt thể lập được từ các chữ số
1,2,3,4
. Tính tổng tất cả
các số tự nhiên trong tập A đó.
A.
66660
B.
77770
C.
44440
D.
55550
Câu 22: Giải phương trình
2cos4
cot tan
sin2
x
xx
x
−=
.
A.
2
3
xk
π
π
= +
B.
3
xk
π
π
=±+
C.
2
3
xk
π
π
=±+
D.
xk
π
=
Câu 23: Cho phương trình
cos2 3sin 2
0
tan 3
xx
x
+−
=
các giá trị: (I)
2
2
xk
π
π
= +
, (II)
2
6
xk
π
π
= +
,
(III)
5
2
6
xk
π
π
= +
,
k
. Nghiệm của phương trình đã cho là:
A. Chỉ (II) và (III) B. Chỉ (I) và (III) C. Cả (I), (II) và (III) D. Chỉ (I) và (II)
Câu 24: Trên đường tròn cho 30 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véctơ (khác véctơ không) mà có điểm đầu cuối
là các điểm đã cho?
A. 405 B. 435 C. 900 D. 870
Câu 25: Phép quay tâm I góc quay
( )
,kk
απ
≠∈
KHÔNG có tính chất nào sau đây?
A. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng
Câu 26: Cho hàm số
cosyx=
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
A. Hàm số có tp xác đnh là
D =
B. Hàm số có đồ thị nhận
làm trục đối xứng.
C. Hàm số tuần hoàn với chu kì
π
D. Hàm số là hàm số chẵn
Câu 27: Cho các hàm số sau
sin2 , cos3 sin , sin4 , tan 3
4
y xy x xy x xy x
π

= = = = +


. bao nhiêu hàm stuần
hoàn?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 28: Từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6
, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 300 B. 420 C. 540 D. 840
Câu 29: Cho các chữ số
0,1,2,3,4,5,6
. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 240 B. 180 C. 294 D. 200
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
cos 4sin 5mx x+=
vô nghiệm?
A.
3; 3mm<− >
B.
33m−< <
C.
3; 3mm≤−
D.
33
m−≤
Câu 31: Số 2310 có bao nhiêu ước số là các số nguyên dương?
A. 23 B. 32 C. 50 D. 45
Câu 32: Tất cả các nghiệm của phương trình
sin 1x =
là:
A.
xk
π
=
B.
2
2
xk
π
π
=−+
C.
2
xk
π
π
= +
D.
2
xk
π
π
=−+
Câu 33: Trên một giá sách 10 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển Vật khác nhau 4 quyển Hóa khác
nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách từ giá sách đó?
A. 35 B. 28 C. 21 D. 280
Câu 34: Đim
;1
2
Mm
π

+


thuc vào đồ thị hàm số
2sin 3cos2 4yx x=+−
thì giá trị của tham số
m
là bao
nhiêu?
A.
3
m =
B.
5
m
=
C.
6m =
D.
4m =
Câu 35: Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin 5yx= +
. Tích
.Mm
bằng
bao nhiêu?
A.
9
B.
16
C.
9
D.
15
Câu 36: Tìm số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;
ππ
của phương trình
sin3 sin 0xx+=
.
A.
3
B.
7
C.
5
D.
2
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đối xứng nhau qua chữ số đứng giữa?
A. 1000 B. 9000 C. 640 D. 900
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
( ) (
) ( )
0; 4 , 3;2 , 6;5A BC
. Phép tịnh tiến theo
véctơ
AB

biến tam giác
ABC
thành tam giác
'''ABC
. Tọa độ trọng tâm của tam giác
'''ABC
là:
A.
( )
6;7
B.
( )
5;0
C.
( )
0; 5
D.
( )
3; 1
Câu 39: Giải phương trình sau:
3sin cos 2sin 2xx x−=
.
A.
( )
72
2;
3 33
x kx k k
π ππ
π
=−+ = +
B.
( )
7
2; 2
6 18
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
C.
( )
2 72
;
6 3 18 3
x kx kk
ππ ππ
=−+ = +
D.
( )
72
2;
6 18 3
x kx k k
π ππ
π
=−+ = +
Câu 40: Cho phép vị tự tâm I tỉ số
π
biến điểm
A
thành điểm
'A
, biến điểm
B
thành điểm
'B
. Khẳng định
nào sau đây SAI?
A.
' '/ /A B AB
hoặc
''A B AB
B.
''
A B BA
π
=
 
C.
''A B AB
π
=
D.
''A B AB
Câu 41: Giải phương trình sau:
cos 3sin 2xx−=
.
A.
( )
2; 2
44
x kx kk
ππ
ππ
=+ =−+
B.
( )
7
;
12 12
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
C.
( )
7
2; 2
12 12
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
D.
( )
7
2; 2
12 12
x kx kk
ππ
ππ
=+=+∈
Trang 4/4 - Mã đề thi 485
Câu 42: Gọi
0
x
0
y
tương ứng nghiệm dương nhất nghiệm âm lớn nhất của phương trình
2
cos 1x =
.
Tính tỉ số
0
0
x
y
?
A.
1
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 43: Giải phương trình
2
2cos 3cos 1 0
xx
+=
.
A.
( )
5
2; 2
66
x kx kk
ππ
ππ
=+=+
B.
( )
2; 2
3
xk x k k
π
ππ
= =±+
C.
( )
2; 2
26
xkxkk
ππ
ππ
=+=+
D.
( )
2; 2
3
xk x k k
π
ππ
==+∈
Câu 44:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
3 4 60xy +=
. Viết phương trình
đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép quay tâm O góc quay
0
90
?
A.
4 3 80xy+ −=
B.
4 3 60xy+ +=
C.
3 4 60xy+ +=
D.
3 4 60xy −=
Câu 45: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình
tan 3x =
theo thứ tự là:
A.
2
;
33
xx
ππ
=−=
B.
24
;
33
xx
ππ
=−=
C.
5
;
33
xx
ππ
=−=
D.
5
;
66
xx
ππ
=−=
Câu 46: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
sinyx=
B.
2 cot3
yx x=
C.
cosyx
=
D.
sinyx x=
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
2 20xy −=
. Viết phương trình
đường thẳng
'
d
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
k =
.
A.
2 20xy+−=
B.
2 10xy+ +=
C.
2 10xy +=
D.
2 20xy −=
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
. Gọi
', ',C'
AB
lần lượt chân các đường cao htừ
đỉnh
,,ABC
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
phương trình
( ) (
)
22
2 1 36xy ++ =
. Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác
'''ABC
biết trọng tâm của tam giác
ABC
( )
2; 3G
.
A.
(
) ( )
22
2 4 36xy
+ +− =
B.
( ) (
)
22
2 4 36xy
++ =
C.
( ) ( )
22
2 49xy+ +− =
D.
( ) ( )
22
2 49xy ++ =
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, nếu phép tịnh tiến theo véc
v
biến điểm
( )
2; 4A
thành điểm
(
)
3;7
B
thì
A.
( )
5;11v =
B.
( )
1; 3v =
C.
( )
6; 28v =−−
D.
( )
5; 11v =
Câu 50: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
22
2cos 3 3sin2 4sin 4x xx −=
là:
A.
7
6
x
π
=
B.
2
x
π
=
C.
3
x
π
=
D.
6
x
π
=
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
132 209 357 485
1 C A B D
2 D A A C
3 C B C A
4 B C D C
5 C B C C
6 D C A B
7 B A B A
8 B B A D
9 C C C D
10 C D C B
11 D C B D
12 B B B A
13 A C A C
14 D A D D
15 A D D A
16 D D A B
17 C D B D
18 B B C D
19 B D D C
20 D B A C
21 D D D A
22 C B C B
23 D A D A
24 A D A D
25 B C D B
26 C A A C
27 C D D A
28 D C A B
29 C D B B
30 D D C B
31 A C C B
32 B B B B
33 A A B C
34 A D B C
35 A B C B
36 B C D C
37 A C C D
38 D B D A
39 B D C D
40 A A C D
41 D B D C
42 A A C A
43 A C A B
44 C B B B
Mã đề
Câu
45 A C
B A
46 C A A A
47 A A C C
48 B B B D
49 B B A A
50 A A D D
| 1/18

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ U NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 2
2cos x − 3 3 sin 2x − 4sin x = 4 − là: π π π 7π A. x = B. x = C. x = D. x = 2 3 6 6
Câu 2: Cho hàm số y = cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Hàm số có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.
B. Hàm số là hàm số chẵn
C. Hàm số có tập xác định là D = 
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì π
Câu 3: Tìm số nghiệm thuộc đoạn [ π
− ;π ] của phương trình sin3x + sin x = 0 . A. 2 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 4: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 840 B. 420 C. 540 D. 300
Câu 5: Gọi x y tương ứng là nghiệm dương bé nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 cos x = 1. 0 0 Tính tỉ số x0 ? y0 A. 1 B. 0 C. 1 − D. 2
Câu 6: Cho phép vị tự tâm I tỉ số π
− biến điểm A thành điểm A' , biến điểm B thành điểm B' . Khẳng định nào sau đây SAI?  
A. A' B ' = π AB
B. A' B ' = π BA
C. A' B '/ / AB hoặc A' B ' ≡ AB
D. A' B ' ⊥ AB
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = x sin x
B. y = sin x
C. y = 2x cot 3x
D. y = cos x  π 
Câu 8: Cho các hàm số sau y = sin 2x, y = cos3xsin x, y = xsin 4x, y = tan 3x + 
 . Có bao nhiêu hàm số tuần  4  hoàn? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m cos x + 4sin x = 5 vô nghiệm? A. m ≤ 3 − ;m ≥ 3 B. 3 − ≤ m ≤ 3 C. 3 − < m < 3 D. m < 3 − ;m > 3
Câu 10: Trên một giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển Vật lý khác nhau và 4 quyển Hóa khác
nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách từ giá sách đó? A. 35 B. 280 C. 21 D. 28
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đối xứng nhau qua chữ số đứng giữa? A. 9000 B. 640 C. 1000 D. 900
Câu 12: Giải phương trình sau: 3 sin x − cos x = 2sin 2x . π 7π π 7π 2π A. x = − + k2π; x =
+ k2π (k ∈) B. x = − + k2π; x = + k (k ∈) 6 18 6 18 3 π 2π 7π 2π π 7π 2π C. x = − + k ; x = + k (k ∈) D. x = − + k2π; x = + k (k ∈) 6 3 18 3 3 3 3
Câu 13: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 5 . Tích M .m bằng bao nhiêu? A. 16 B. 15 C. 9 − D. 9
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3x − 4 y + 6 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng ∆ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 0 90 ?
A. 3x + 4 y + 6 = 0
B. 3x − 4 y − 6 = 0
C. 4x + 3y − 8 = 0
D. 4x + 3y + 6 = 0  x π   π 
Câu 15: Cho các hàm số sau y = 2cos − ; y = tan ; x y = sin 3x + ; y = cot    
(x + 3). Có bao nhiêu hàm số  2 3   4 
có tập xác định là tập  ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16: Giải phương trình 2
2 cos x − 3cos x + 1 = 0 . π π 5π
A. x = k 2π ; x =
+ k2π (k ∈) B. x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈) 3 6 6 π π π C. x =
+ k2π; x = + k2π (k ∈)
D. x = k 2π ; x = ±
+ k2π (k ∈) 2 6 3
Câu 17: Giải phương trình ( 4 4
2 sin x + cos x) + cos 2x = 3 .
A. x = k 2π (k ∈) B. Vô nghiệm
C. x = kπ (k ∈)
D. x = ± arccos( 2
− ) + k2π (k ∈)
Câu 18: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình tan x = 3 theo thứ tự là: 5π π 2π π 5π π 2π 4π A. x = − ; x = B. x = − ; x = C. x = − ; x = D. x = − ; x = 6 6 3 3 3 3 3 3  π 
Câu 19: Điểm M ; m + 1 
 thuộc vào đồ thị hàm số y = 2sin x + 3cos 2x − 4 thì giá trị của tham số m là bao  2  nhiêu? A. m = 5 − B. m = 6 − C. m = 3 − D. m = 4 −
Câu 20: Giải phương trình sau: cos x − 3 sin x = 2 . π π π 7π A. x =
+ k2π ; x = − + k2π (k ∈) B. x = − + kπ ; x = −
+ kπ (k ∈) 4 4 12 12 π 7π π 7π C. x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈) D. x = − + k2π ; x = −
+ k2π (k ∈) 12 12 12 12
Câu 21: Có 4 lọ hoa khác nhau và 10 bông hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách cắm 10 bông hoa vào 4 lọ hoa đó
sao cho mỗi lọ chỉ cắm đúng một bông hoa. A. 10000 B. 210 C. 24 D. 5040
Câu 22: Tìm m để phương trình 2
2m cos x + (m + )
1 sin 2x = 1 + 3m có nghiệm.
A. − 2 ≤ m ≤ 1 + 2
B. 1 ≤ m ≤ 2 C. 1 − ≤ m ≤ 0
D. 0 ≤ m ≤ 2
Câu 23: Trên đường tròn cho 30 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véctơ (khác véctơ không) mà có điểm đầu và cuối là các điểm đã cho? A. 435 B. 900 C. 405 D. 870 π
Câu 24: Cho hàm số y = tan x có đồ thị (C ) . Tịnh tiến đồ thị (C ) của hàm số sang bên phải đơn vị thì được 2 hàm số nào sau đây?
A. y = − cot x
B. y = tan x
C. y = cot x
D. y = − tan x
Câu 25: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2x + 3 cos 2x −10 . Giá trị của biểu thức 2 2
P = M + m Mm nằm trong khoảng nào sau đây?
A. P ∈(200;215)
B. P ∈(100;115)
C. P ∈(140;150)
D. P ∈(300;315)  π π 
Câu 26: Hàm số y = 2sin x − 
 tuần hoàn chu kì T là bao nhiêu?  6 4  A. T = 6 B. T = 2 C. T = 12 D. T = 24
Câu 27: Các nghiệm của phương trình 2
tan x − 3 tan x + 2 = 0 là:  1 
A. x = π + kπ ; x = arctan + kπ (k ∈   )
B. x = k 2π ; x = arctan 2 + kπ (k ∈)  2 
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 π π C. x =
+ kπ ; x = arctan 2 + kπ (k ∈) D. x =
+ k2π ; x = arctan 2 + k2π (k ∈) 4 4  π 
Câu 28: Giải phương trình sin 2x cos 4x = cos5xsin x trên đoạn 0;   .  2  π π 5π π A. B. C. D. 2 3 6 6
Câu 29: Tổng các nghiệm thuộc đoạn 0 0  180 − ;180    của phương trình ( 0
cos x + 60 ) = 0,5 là: A. 0 120 B. 0 0 C. 0 120 − D. 0 360  π 
Câu 30: Hàm số y = 3sin x +   có tập giá trị là:  3  A. [ 1 − ; ] 1 B. [ 3; − 0] C. [0; ] 3 D. [ 3; − ] 3
Câu 31: Một hộp đựng 3 quả bóng trắng, 4 quả bóng đen và 5 quả bóng vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba quả
bóng từ hộp đó sao cho có đủ 3 màu bóng. A. 60 B. 220 C. 1320 D. 144 x + x − π π
Câu 32: Cho phương trình cos 2 3sin
2 = 0 và các giá trị: (I) x = + k2π , (II) x = + k2π , tan x − 3 2 6 5π (III) x =
+ k2π , k ∈ . Nghiệm của phương trình đã cho là: 6 A. Chỉ (I) và (III)
B. Chỉ (II) và (III) C. Chỉ (I) và (II)
D. Cả (I), (II) và (III)
Câu 33: Số 2310 có bao nhiêu ước số là các số nguyên dương? A. 32 B. 23 C. 50 D. 45  
Câu 34: Cho điểm A( 3
− ;5) và véctơ v = (6;− 2) . Phép tịnh tiến theo véctơ 1 v biến điểm A thành điểm B . 2
Tọa độ của điểm B là: A. B (0; 4) B. B (3; 3) C. B ( 9; − 7) D. B (9; ) 1 2 sin 2x
Câu 35: Tập xác định của hàm số y = là: 1 − sin x π  π 
A.  \  + k2π ;k ∈ B.  \ {π + kπ ;k ∈ } 
C.  \ {π + k2π ;k ∈ }
D.  \  + kπ;k ∈  2   2 
Câu 36: Gọi A là tập các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt có thể lập được từ các chữ số 1, 2,3, 4 . Tính tổng tất cả
các số tự nhiên trong tập A đó. A. 44440 B. 66660 C. 55550 D. 77770
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm I tỉ số k = 2
− biến điểm A(3;2) thành điểm B(9;8) . Tìm tọa độ tâm vị tự I. A. I (5;4) B. I (7;4) C. I ( 21 − ;− 20) D. I (4;5) 
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , nếu phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm A(2; 4 − ) thành điểm B ( 3 − ;7) thì     A. v = ( 6; − 2 − 8) B. v = (5; 1 − ) 1 C. v = ( 1 − ;3) D. v = ( 5 − ;1 ) 1
Câu 39: Phép quay tâm I góc quay α (≠ kπ ,k ∈) KHÔNG có tính chất nào sau đây?
A. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(0; − 4), B(3;2),C (6;5) . Phép tịnh tiến theo 
véctơ AB biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C ' . Tọa độ trọng tâm của tam giác A'B'C ' là: A. (6;7) B. (3; ) 1 C. (0;− 5) D. (5;0)
Câu 41: Tìm m để hàm số y = 3sin 2x + 4cos 2x + m −1 có tập xác định là  .
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 A. 4 − < m < 6 B. 4 − ≤ m ≤ 6 C. m ≤ 4 D. m ≥ 6
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2;0) . Phép quay tâm O góc quay 0
α = 90 biến điểm A thành
điểm nào sau đây? A. (0;2) B. (0;− 2) C. ( 2; − 0) D. ( 2; 2 ) x
Câu 43: Giải phương trình 2 cos 4
cot x − tan x = . sin 2x π π π A. x = ± + kπ B. x = ± + k
C. x = kπ D. x = + k2π 3 3 3
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(3; )
1 , B (2;3),C (9;4) . Gọi A', B ',C ' là ảnh của ,
A B,C qua phép đồng dạng F có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − và phép tịnh 
tiến theo véctơ AB . Tính diện tích của tam giác A'B'C ' (đơn vị diện tích). A. 7,5 B. 60 C. 30 D. 15
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A'( 4;
− 2) là ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 − .
Tìm tọa độ điểm A ? A. A(2;− ) 1 B. A( 8 − ;− 4) C. A(8;− 4) D. A( 2; − ) 1
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y − 2 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số 1 k = − . 2
A. x − 2 y − 2 = 0
B. 2x + y +1 = 0
C. x − 2 y +1 = 0
D. 2x + y − 2 = 0
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC . Gọi A', B ',C' lần lượt là chân các đường cao hạ từ đỉnh 2 2 ,
A B,C . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là ( x − 2) + ( y + ) 1 = 36 . Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác A'B'C ' biết trọng tâm của tam giác ABC G(2;− 3) . 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + 4) = 9
B. ( x − 2) + ( y + 4) = 36 2 2 2 2
C. ( x + 2) + ( y − 4) = 9
D. ( x + 2) + ( y − 4) = 36
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2sin x msin x + m − 2 = 0 có đúng 3 nghiệm phân
biệt trong khoảng (0;π ) . A. m ≥ 2
B. 2 < m < 4 C. m ≥ 4
D. 2 ≤ m ≤ 4
Câu 49: Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = 1 − là: π π π
A. x = kπ B. x = − + kC. x = + kπ D. x = − + kπ 2 2 2
Câu 50: Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 180 B. 294 C. 200 D. 240
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ U NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................  π 
Câu 1: Cho các hàm số sau y = sin 2x, y = cos3xsin x, y = xsin 4x, y = tan 3x + 
 . Có bao nhiêu hàm số tuần  4  hoàn? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 2: Tìm số nghiệm thuộc đoạn [ π
− ;π ] của phương trình sin3x + sin x = 0 . A. 5 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 3: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 840 B. 420 C. 540 D. 300
Câu 4: Gọi x y tương ứng là nghiệm dương bé nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 cos x = 1. 0 0 Tính tỉ số x0 ? y0 A. 1 B. 0 C. 1 − D. 2 x
Câu 5: Giải phương trình 2 cos 4
cot x − tan x = . sin 2x π π π
A. x = kπ B. x = ± + kπ C. x = ± + kD. x = + k2π 3 3 3
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m cos x + 4sin x = 5 vô nghiệm? A. m ≤ 3 − ;m ≥ 3 B. 3 − ≤ m ≤ 3 C. 3 − < m < 3 D. m < 3 − ;m > 3 2 sin 2x
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = là: 1 − sin x π  π 
A.  \  + k2π ;k ∈ B.  \ {π + kπ ;k ∈ } 
C.  \ {π + k2π ;k ∈ }
D.  \  + kπ;k ∈  2   2 
Câu 8: Giải phương trình ( 4 4
2 sin x + cos x) + cos 2x = 3 .
A. x = ± arccos( 2
− ) + k2π (k ∈)
B. x = kπ (k ∈)
C. x = k 2π (k ∈) D. Vô nghiệm
Câu 9: Trên một giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển Vật lý khác nhau và 4 quyển Hóa khác nhau.
Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách từ giá sách đó? A. 35 B. 280 C. 21 D. 28
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2sin x msin x + m − 2 = 0 có đúng 3 nghiệm phân
biệt trong khoảng (0;π ) . A. m ≥ 2
B. 2 ≤ m ≤ 4 C. m ≥ 4
D. 2 < m < 4
Câu 11: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2x + 3 cos 2x −10 . Giá trị của biểu thức 2 2
P = M + m Mm nằm trong khoảng nào sau đây?
A. P ∈(200;215)
B. P ∈(300;315)
C. P ∈(100;115)
D. P ∈(140;150)
Câu 12: Trên đường tròn cho 30 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véctơ (khác véctơ không) mà có điểm đầu và cuối là các điểm đã cho? A. 900 B. 870 C. 405 D. 435
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
Câu 13: Một hộp đựng 3 quả bóng trắng, 4 quả bóng đen và 5 quả bóng vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba quả
bóng từ hộp đó sao cho có đủ 3 màu bóng. A. 220 B. 144 C. 60 D. 1320
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(0; − 4), B(3;2),C (6;5) . Phép tịnh tiến theo 
véctơ AB biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C ' . Tọa độ trọng tâm của tam giác A'B'C ' là: A. (6;7) B. (3; ) 1 C. (0;− 5) D. (5;0)
Câu 15: Giải phương trình sau: 3 sin x − cos x = 2sin 2x . π 7π 2π π 7π A. x = − + k2π; x = + k (k ∈) B. x = − + k2π; x =
+ k2π (k ∈) 3 3 3 6 18 π 2π 7π 2π π 7π 2π C. x = − + k ; x = + k (k ∈) D. x = − + k2π; x = + k (k ∈) 6 3 18 3 6 18 3
Câu 16: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = cos x
B. y = x sin x
C. y = 2x cot 3x
D. y = sin x
Câu 17: Giải phương trình sau: cos x − 3 sin x = 2 . π π π 7π A. x =
+ k2π ; x = − + k2π (k ∈) B. x = − + kπ ; x = −
+ kπ (k ∈) 4 4 12 12 π 7π π 7π C. x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈) D. x = − + k2π ; x = −
+ k2π (k ∈) 12 12 12 12
Câu 18: Tìm m để hàm số y = 3sin 2x + 4cos 2x + m −1 có tập xác định là  . A. 4 − < m < 6 B. m ≥ 6 C. 4 − ≤ m ≤ 6 D. m ≤ 4  π 
Câu 19: Điểm M ; m + 1 
 thuộc vào đồ thị hàm số y = 2sin x + 3cos 2x − 4 thì giá trị của tham số m là bao  2  nhiêu? A. m = 3 − B. m = 5 − C. m = 4 − D. m = 6 −  π π 
Câu 20: Hàm số y = 2sin x − 
 tuần hoàn chu kì T là bao nhiêu?  6 4  A. T = 6 B. T = 12 C. T = 2 D. T = 24
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3x − 4 y + 6 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng ∆ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 0 90 ?
A. 3x − 4 y − 6 = 0
B. 3x + 4 y + 6 = 0
C. 4x + 3y − 8 = 0
D. 4x + 3y + 6 = 0 x + x − π π
Câu 22: Cho phương trình cos 2 3sin
2 = 0 và các giá trị: (I) x = + k2π , (II) x = + k2π , tan x − 3 2 6 5π (III) x =
+ k2π , k ∈ . Nghiệm của phương trình đã cho là: 6 A. Chỉ (I) và (III)
B. Chỉ (II) và (III) C. Chỉ (I) và (II)
D. Cả (I), (II) và (III) π
Câu 23: Cho hàm số y = tan x có đồ thị (C ) . Tịnh tiến đồ thị (C ) của hàm số sang bên phải đơn vị thì được 2 hàm số nào sau đây?
A. y = − cot x
B. y = tan x
C. y = cot x
D. y = − tan x
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2;0) . Phép quay tâm O góc quay 0
α = 90 biến điểm A thành
điểm nào sau đây? A. ( 2; − 0) B. ( 2; 2 ) C. (0;− 2) D. (0;2)
Câu 25: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 5 . Tích M .m bằng bao nhiêu? A. 9 − B. 9 C. 16 D. 15
Câu 26: Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 180 B. 200 C. 294 D. 240
Trang 2/4 - Mã đề thi 209  π 
Câu 27: Hàm số y = 3sin x +   có tập giá trị là:  3  A. [ 1 − ; ] 1 B. [ 3; − 0] C. [0; ] 3 D. [ 3; − ] 3  x π   π 
Câu 28: Cho các hàm số sau y = 2cos − ; y = tan ; x y = sin 3x + ; y = cot    
(x + 3). Có bao nhiêu hàm số  2 3   4 
có tập xác định là tập  ? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm I tỉ số k = 2
− biến điểm A(3;2) thành điểm B(9;8) . Tìm tọa độ tâm vị tự I. A. I (4;5) B. I (7;4) C. I ( 21 − ;− 20) D. I (5;4)
Câu 30: Tổng các nghiệm thuộc đoạn 0 0  180 − ;180    của phương trình ( 0
cos x + 60 ) = 0,5 là: A. 0 120 B. 0 360 C. 0 0 D. 0 120 −
Câu 31: Tìm m để phương trình 2
2m cos x + (m + )
1 sin 2x = 1 + 3m có nghiệm.
A. 1 ≤ m ≤ 2
B. 0 ≤ m ≤ 2 C. 1 − ≤ m ≤ 0
D. − 2 ≤ m ≤ 1 + 2
Câu 32: Các nghiệm của phương trình 2
tan x − 3 tan x + 2 = 0 là: π
A. x = k 2π ; x = arctan 2 + kπ (k ∈) B. x =
+ kπ; x = arctan 2 + kπ (k ∈) 4  1  π
C. x = π + kπ ; x = arctan + kπ (k ∈   ) D. x =
+ k2π ; x = arctan 2 + k2π (k ∈)  2  4
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A'( 4;
− 2) là ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 − .
Tìm tọa độ điểm A ? A. A(2;− ) 1 B. A( 8 − ;− 4) C. A(8;− 4) D. A( 2; − ) 1
Câu 34: Có 4 lọ hoa khác nhau và 10 bông hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách cắm 10 bông hoa vào 4 lọ hoa đó
sao cho mỗi lọ chỉ cắm đúng một bông hoa. A. 24 B. 210 C. 10000 D. 5040
Câu 35: Gọi A là tập các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt có thể lập được từ các chữ số 1, 2,3, 4 . Tính tổng tất cả
các số tự nhiên trong tập A đó. A. 44440 B. 66660 C. 55550 D. 77770
Câu 36: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 2
2cos x − 3 3 sin 2x − 4sin x = 4 − là: π 7π π π A. x = B. x = C. x = D. x = 2 6 6 3  π 
Câu 37: Giải phương trình sin 2x cos 4x = cos5xsin x trên đoạn 0;   .  2  π 5π π π A. B. C. D. 2 6 6 3
Câu 38: Phép quay tâm I góc quay α (≠ kπ ,k ∈) KHÔNG có tính chất nào sau đây?
A. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng
Câu 39: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đối xứng nhau qua chữ số đứng giữa? A. 1000 B. 9000 C. 640 D. 900
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC . Gọi A', B ',C' lần lượt là chân các đường cao hạ từ đỉnh 2 2 ,
A B,C . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là ( x − 2) + ( y + ) 1 = 36 . Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác A'B'C ' biết trọng tâm của tam giác ABC G(2;− 3) . 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + 4) = 9
B. ( x − 2) + ( y + 4) = 36 2 2 2 2
C. ( x + 2) + ( y − 4) = 36
D. ( x + 2) + ( y − 4) = 9
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
Câu 41: Cho hàm số y = cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Hàm số có tập xác định là D = 
B. Hàm số tuần hoàn với chu kì π
C. Hàm số là hàm số chẵn
D. Hàm số có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.
Câu 42: Cho phép vị tự tâm I tỉ số π
− biến điểm A thành điểm A' , biến điểm B thành điểm B' . Khẳng định nào sau đây SAI?  
A. A' B ' ⊥ AB
B. A' B ' = π BA
C. A' B ' = π AB
D. A' B '/ / AB hoặc A' B ' ≡ AB
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(3; )
1 , B (2;3),C (9;4) . Gọi A', B ',C ' là ảnh của ,
A B,C qua phép đồng dạng F có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − và phép tịnh 
tiến theo véctơ AB . Tính diện tích của tam giác A'B'C ' (đơn vị diện tích). A. 7,5 B. 60 C. 30 D. 15
Câu 44: Số 2310 có bao nhiêu ước số là các số nguyên dương? A. 23 B. 32 C. 50 D. 45
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y − 2 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số 1 k = − . 2
A. x − 2 y − 2 = 0
B. 2x + y +1 = 0
C. x − 2 y +1 = 0
D. 2x + y − 2 = 0 
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , nếu phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm A(2; 4 − ) thành điểm B ( 3 − ;7) thì     A. v = ( 5 − ;1 ) 1 B. v = ( 1 − ;3) C. v = ( 6; − 2 − 8) D. v = (5; 1 − ) 1
Câu 47: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình tan x = 3 theo thứ tự là: 2π π 2π 4π 5π π 5π π A. x = − ; x = B. x = − ; x = C. x = − ; x = D. x = − ; x = 3 3 3 3 3 3 6 6
Câu 48: Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = 1 − là: π π π
A. x = kπ B. x = − + kC. x = + kπ D. x = − + kπ 2 2 2
Câu 49: Giải phương trình 2
2 cos x − 3cos x + 1 = 0 . π 5π π A. x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈)
B. x = k 2π ; x = ±
+ k2π (k ∈) 6 6 3 π π π
C. x = k 2π ; x =
+ k2π (k ∈) D. x =
+ k2π; x = + k2π (k ∈) 3 2 6  
Câu 50: Cho điểm A( 3
− ;5) và véctơ v = (6;− 2) . Phép tịnh tiến theo véctơ 1 v biến điểm A thành điểm B . 2
Tọa độ của điểm B là: A. B (0; 4) B. B (3; 3) C. B ( 9; − 7) D. B (9; ) 1
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ U NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2x + 3 cos 2x −10 . Giá trị của biểu thức 2 2
P = M + m Mm nằm trong khoảng nào sau đây?
A. P ∈(140;150)
B. P ∈(100;115)
C. P ∈(200;215)
D. P ∈(300;315)  π π 
Câu 2: Hàm số y = 2sin x − 
 tuần hoàn chu kì T là bao nhiêu?  6 4  A. T = 12 B. T = 24 C. T = 6 D. T = 2
Câu 3: Một hộp đựng 3 quả bóng trắng, 4 quả bóng đen và 5 quả bóng vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba quả
bóng từ hộp đó sao cho có đủ 3 màu bóng. A. 220 B. 144 C. 60 D. 1320
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = cos x
B. y = x sin x
C. y = 2x cot 3x
D. y = sin x
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2sin x msin x + m − 2 = 0 có đúng 3 nghiệm phân
biệt trong khoảng (0;π ) .
A. 2 ≤ m ≤ 4 B. m ≥ 2
C. 2 < m < 4 D. m ≥ 4 π
Câu 6: Cho hàm số y = tan x có đồ thị (C ) . Tịnh tiến đồ thị (C ) của hàm số sang bên phải đơn vị thì được 2 hàm số nào sau đây?
A. y = − cot x
B. y = tan x
C. y = − tan x
D. y = cot x  π 
Câu 7: Điểm M ; m + 1 
 thuộc vào đồ thị hàm số y = 2sin x + 3cos 2x − 4 thì giá trị của tham số m là bao  2  nhiêu? A. m = 5 − B. m = 6 − C. m = 3 − D. m = 4 −  
Câu 8: Cho điểm A( 3
− ;5) và véctơ v = (6;− 2) . Phép tịnh tiến theo véctơ 1 v biến điểm A thành điểm B . Tọa 2
độ của điểm B là: A. B (0; 4) B. B (3; 3) C. B ( 9; − 7) D. B (9; ) 1
Câu 9: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 840 B. 540 C. 420 D. 300
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A'( 4;
− 2) là ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 − .
Tìm tọa độ điểm A ? A. A( 8 − ;− 4) B. A(8;− 4) C. A(2;− ) 1 D. A( 2; − ) 1
Câu 11: Tìm m để hàm số y = 3sin 2x + 4cos 2x + m −1 có tập xác định là  . A. 4 − < m < 6 B. m ≥ 6 C. 4 − ≤ m ≤ 6 D. m ≤ 4
Câu 12: Cho hàm số y = cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Hàm số có tập xác định là D = 
B. Hàm số tuần hoàn với chu kì π
C. Hàm số là hàm số chẵn
D. Hàm số có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.
Câu 13: Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 180 B. 200 C. 240 D. 294
Trang 1/4 - Mã đề thi 357
Câu 14: Giải phương trình sau: 3 sin x − cos x = 2sin 2x . π 7π 2π π 7π A. x = − + k2π; x = + k (k ∈) B. x = − + k2π; x =
+ k2π (k ∈) 3 3 3 6 18 π 2π 7π 2π π 7π 2π C. x = − + k ; x = + k (k ∈) D. x = − + k2π; x = + k (k ∈) 6 3 18 3 6 18 3
Câu 15: Có 4 lọ hoa khác nhau và 10 bông hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách cắm 10 bông hoa vào 4 lọ hoa đó
sao cho mỗi lọ chỉ cắm đúng một bông hoa. A. 210 B. 24 C. 10000 D. 5040 
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , nếu phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm A(2; 4 − ) thành điểm B ( 3 − ;7) thì     A. v = ( 5 − ;1 ) 1 B. v = ( 1 − ;3) C. v = ( 6; − 2 − 8) D. v = (5; 1 − ) 1 2 sin 2x
Câu 17: Tập xác định của hàm số y = là: 1 − sin x π  π 
A.  \  + kπ ;k ∈
B.  \  + k2π ;k ∈ C.  \ {π + k2π ;k ∈ }
D.  \{π + kπ;k ∈ }   2   2 
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y − 2 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số 1 k = − . 2
A. x − 2 y − 2 = 0
B. 2x + y +1 = 0
C. x − 2 y +1 = 0
D. 2x + y − 2 = 0  x π   π 
Câu 19: Cho các hàm số sau y = 2cos − ; y = tan ; x y = sin 3x + ; y = cot    
(x + 3). Có bao nhiêu hàm số  2 3   4 
có tập xác định là tập  ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m cos x + 4sin x = 5 vô nghiệm? A. 3 − < m < 3 B. 3 − ≤ m ≤ 3 C. m ≤ 3 − ;m ≥ 3 D. m < 3 − ;m > 3 x
Câu 21: Giải phương trình 2 cos 4
cot x − tan x = . sin 2x π π π A. x = ± + k
B. x = kπ C. x = + kD. x = ± + kπ 3 3 3  π 
Câu 22: Giải phương trình sin 2x cos 4x = cos5xsin x trên đoạn 0;   .  2  π π π 5π A. B. C. D. 3 2 6 6
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2;0) . Phép quay tâm O góc quay 0
α = 90 biến điểm A thành
điểm nào sau đây? A. ( 2; − 0) B. ( 2; 2 ) C. (0;− 2) D. (0;2)
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm I tỉ số k = 2
− biến điểm A(3;2) thành điểm B(9;8) . Tìm tọa độ tâm vị tự I. A. I (5;4) B. I ( 21 − ;− 20) C. I (7;4) D. I (4;5)
Câu 25: Trên đường tròn cho 30 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véctơ (khác véctơ không) mà có điểm đầu và cuối là các điểm đã cho? A. 405 B. 435 C. 900 D. 870
Câu 26: Tìm số nghiệm thuộc đoạn [ π
− ;π ] của phương trình sin3x + sin x = 0 . A. 5 B. 7 C. 3 D. 2
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(0; − 4), B(3;2),C (6;5) . Phép tịnh tiến theo 
véctơ AB biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C ' . Tọa độ trọng tâm của tam giác A'B'C ' là: A. (5;0) B. (0;− 5) C. (3; ) 1 D. (6;7)
Trang 2/4 - Mã đề thi 357 x + x − π π
Câu 28: Cho phương trình cos 2 3sin
2 = 0 và các giá trị: (I) x = + k2π , (II) x = + k2π , tan x − 3 2 6 5π (III) x =
+ k2π , k ∈ . Nghiệm của phương trình đã cho là: 6
A. Chỉ (II) và (III) B. Chỉ (I) và (III)
C. Cả (I), (II) và (III) D. Chỉ (I) và (II)
Câu 29: Phép quay tâm I góc quay α (≠ kπ ,k ∈) KHÔNG có tính chất nào sau đây?
A. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng
Câu 30: Tìm m để phương trình 2
2m cos x + (m + )
1 sin 2x = 1 + 3m có nghiệm.
A. 1 ≤ m ≤ 2
B. 0 ≤ m ≤ 2 C. 1 − ≤ m ≤ 0
D. − 2 ≤ m ≤ 1 + 2
Câu 31: Các nghiệm của phương trình 2
tan x − 3 tan x + 2 = 0 là:  1 
A. x = k 2π ; x = arctan 2 + kπ (k ∈)
B. x = π + kπ ; x = arctan + kπ (k ∈   )  2  π π C. x =
+ kπ ; x = arctan 2 + kπ (k ∈) D. x =
+ k2π ; x = arctan 2 + k2π (k ∈) 4 4
Câu 32: Số 2310 có bao nhiêu ước số là các số nguyên dương? A. 23 B. 32 C. 50 D. 45
Câu 33: Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = 1 − là: π π π
A. x = kπ B. x = − + kC. x = + kπ D. x = − + kπ 2 2 2
Câu 34: Gọi A là tập các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt có thể lập được từ các chữ số 1, 2,3, 4 . Tính tổng tất cả
các số tự nhiên trong tập A đó. A. 44440 B. 66660 C. 55550 D. 77770
Câu 35: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 2
2cos x − 3 3 sin 2x − 4sin x = 4 − là: π 7π π π A. x = B. x = C. x = D. x = 2 6 6 3
Câu 36: Trên một giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển Vật lý khác nhau và 4 quyển Hóa khác
nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách từ giá sách đó? A. 28 B. 35 C. 280 D. 21
Câu 37: Tổng các nghiệm thuộc đoạn 0 0  180 − ;180    của phương trình ( 0
cos x + 60 ) = 0,5 là: A. 0 120 B. 0 0 C. 0 120 − D. 0 360
Câu 38: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đối xứng nhau qua chữ số đứng giữa? A. 1000 B. 9000 C. 640 D. 900
Câu 39: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 5 . Tích M .m bằng bao nhiêu? A. 9 − B. 9 C. 16 D. 15
Câu 40: Giải phương trình ( 4 4
2 sin x + cos x) + cos 2x = 3 .
A. x = ± arccos( 2
− ) + k2π (k ∈)
B. x = k 2π (k ∈)
C. x = kπ (k ∈) D. Vô nghiệm
Câu 41: Cho phép vị tự tâm I tỉ số π
− biến điểm A thành điểm A' , biến điểm B thành điểm B' . Khẳng định nào sau đây SAI?  
A. A' B '/ / AB hoặc A' B ' ≡ AB
B. A' B ' = π BA
C. A' B ' = π AB
D. A' B ' ⊥ AB
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(3; )
1 , B (2;3),C (9;4) . Gọi A', B ',C ' là ảnh của ,
A B,C qua phép đồng dạng F có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − và phép tịnh 
tiến theo véctơ AB . Tính diện tích của tam giác A'B'C ' (đơn vị diện tích).
Trang 3/4 - Mã đề thi 357 A. 7,5 B. 60 C. 30 D. 15
Câu 43: Gọi x y tương ứng là nghiệm dương bé nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 cos x = 1. 0 0 Tính tỉ số x0 ? y0 A. 1 − B. 2 C. 0 D. 1
Câu 44: Giải phương trình 2
2 cos x − 3cos x + 1 = 0 . π 5π π A. x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈)
B. x = k 2π ; x = ±
+ k2π (k ∈) 6 6 3 π π π C. x =
+ k2π; x = + k2π (k ∈)
D. x = k 2π ; x =
+ k2π (k ∈) 2 6 3
Câu 45: Giải phương trình sau: cos x − 3 sin x = 2 . π 7π π 7π A. x = − + kπ; x = −
+ kπ (k ∈) B. x = − + k2π ; x = −
+ k2π (k ∈) 12 12 12 12 π 7π π π C. x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈) D. x =
+ k2π ; x = − + k2π (k ∈) 12 12 4 4
Câu 46: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình tan x = 3 theo thứ tự là: 2π π 2π 4π 5π π 5π π A. x = − ; x = B. x = − ; x = C. x = − ; x = D. x = − ; x = 3 3 3 3 3 3 6 6  π 
Câu 47: Hàm số y = 3sin x +   có tập giá trị là:  3  A. [ 3; − 0] B. [0; ] 3 C. [ 3; − ] 3 D. [ 1 − ; ] 1
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3x − 4 y + 6 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng ∆ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 0 90 ?
A. 4x + 3y − 8 = 0
B. 4x + 3y + 6 = 0
C. 3x + 4 y + 6 = 0
D. 3x − 4 y − 6 = 0  π 
Câu 49: Cho các hàm số sau y = sin 2x, y = cos3xsin x, y = xsin 4x, y = tan 3x + 
 . Có bao nhiêu hàm số tuần  4  hoàn? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC . Gọi A', B ',C' lần lượt là chân các đường cao hạ từ đỉnh 2 2 ,
A B,C . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là ( x − 2) + ( y + ) 1 = 36 . Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác A'B'C ' biết trọng tâm của tam giác ABC G(2;− 3) . 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y − 4) = 36
B. ( x − 2) + ( y + 4) = 36 2 2 2 2
C. ( x + 2) + ( y − 4) = 9
D. ( x − 2) + ( y + 4) = 9
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 357
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ U NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Tổng các nghiệm thuộc đoạn 0 0  180 − ;180    của phương trình ( 0
cos x + 60 ) = 0,5 là: A. 0 0 B. 0 120 C. 0 360 D. 0 120 −
Câu 2: Một hộp đựng 3 quả bóng trắng, 4 quả bóng đen và 5 quả bóng vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba quả
bóng từ hộp đó sao cho có đủ 3 màu bóng. A. 1320 B. 144 C. 60 D. 220 π
Câu 3: Cho hàm số y = tan x có đồ thị (C ) . Tịnh tiến đồ thị (C ) của hàm số sang bên phải đơn vị thì được 2 hàm số nào sau đây?
A. y = − cot x
B. y = cot x
C. y = − tan x
D. y = tan x  π 
Câu 4: Hàm số y = 3sin x +   có tập giá trị là:  3  A. [ 3; − 0] B. [0; ] 3 C. [ 3; − ] 3 D. [ 1 − ; ] 1
Câu 5: Các nghiệm của phương trình 2
tan x − 3 tan x + 2 = 0 là:  1 
A. x = k 2π ; x = arctan 2 + kπ (k ∈)
B. x = π + kπ ; x = arctan + kπ (k ∈   )  2  π π C. x =
+ kπ; x = arctan 2 + kπ (k ∈) D. x =
+ k2π ; x = arctan 2 + k2π (k ∈) 4 4
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A'( 4;
− 2) là ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 − .
Tìm tọa độ điểm A ? A. A(8;− 4) B. A(2;− ) 1 C. A( 8 − ;− 4) D. A( 2; − ) 1  π π 
Câu 7: Hàm số y = 2sin x − 
 tuần hoàn chu kì T là bao nhiêu?  6 4  A. T = 12 B. T = 6 C. T = 2 D. T = 24
Câu 8: Giải phương trình ( 4 4
2 sin x + cos x) + cos 2x = 3 .
A. x = ± arccos( 2
− ) + k2π (k ∈) B. Vô nghiệm
C. x = k 2π (k ∈)
D. x = kπ (k ∈)
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2sin x msin x + m − 2 = 0 có đúng 3 nghiệm phân
biệt trong khoảng (0;π ) .
A. 2 ≤ m ≤ 4 B. m ≥ 4 C. m ≥ 2
D. 2 < m < 4
Câu 10: Tìm m để hàm số y = 3sin 2x + 4cos 2x + m −1 có tập xác định là  . A. 4 − < m < 6 B. m ≥ 6 C. 4 − ≤ m ≤ 6 D. m ≤ 4
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm I tỉ số k = 2
− biến điểm A(3;2) thành điểm B(9;8) . Tìm tọa độ tâm vị tự I. A. I (4;5) B. I ( 21 − ;− 20) C. I (7;4) D. I (5;4)
Câu 12: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2x + 3 cos 2x −10 . Giá trị của biểu thức 2 2
P = M + m Mm nằm trong khoảng nào sau đây?
A. P ∈(100;115)
B. P ∈(140;150)
C. P ∈(200;215)
D. P ∈(300;315)
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(3; )
1 , B (2;3),C (9;4) . Gọi A', B ',C ' là ảnh của ,
A B,C qua phép đồng dạng F có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − và phép tịnh 
tiến theo véctơ AB . Tính diện tích của tam giác A'B'C ' (đơn vị diện tích). A. 7,5 B. 60 C. 30 D. 15
Câu 14: Có 4 lọ hoa khác nhau và 10 bông hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách cắm 10 bông hoa vào 4 lọ hoa đó
sao cho mỗi lọ chỉ cắm đúng một bông hoa. A. 210 B. 24 C. 10000 D. 5040  
Câu 15: Cho điểm A( 3
− ;5) và véctơ v = (6;− 2) . Phép tịnh tiến theo véctơ 1 v biến điểm A thành điểm B . 2
Tọa độ của điểm B là: A. B (0; 4) B. B (9; ) 1 C. B ( 9; − 7) D. B (3; 3)
Câu 16: Tìm m để phương trình 2
2m cos x + (m + )
1 sin 2x = 1 + 3m có nghiệm.
A. 1 ≤ m ≤ 2 B. 1 − ≤ m ≤ 0
C. − 2 ≤ m ≤ 1 + 2
D. 0 ≤ m ≤ 2
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2;0) . Phép quay tâm O góc quay 0
α = 90 biến điểm A thành
điểm nào sau đây? A. ( 2; 2 ) B. (0;− 2) C. ( 2; − 0) D. (0;2)  x π   π 
Câu 18: Cho các hàm số sau y = 2cos − ; y = tan ; x y = sin 3x + ; y = cot    
(x + 3). Có bao nhiêu hàm số  2 3   4 
có tập xác định là tập  ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 2 sin 2x
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = là: 1 − sin x π  π 
A.  \ {π + k2π ;k ∈ }
B.  \{π + kπ;k ∈ } 
C.  \  + k2π ;k ∈ D.  \  + kπ ;k ∈  2   2   π 
Câu 20: Giải phương trình sin 2x cos 4x = cos5xsin x trên đoạn 0;   .  2  π 5π π π A. B. C. D. 2 6 6 3
Câu 21: Gọi A là tập các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt có thể lập được từ các chữ số 1, 2,3, 4 . Tính tổng tất cả
các số tự nhiên trong tập A đó. A. 66660 B. 77770 C. 44440 D. 55550 x
Câu 22: Giải phương trình 2cos 4
cot x − tan x = . sin 2x π π π A. x = + kB. x = ± + kπ C. x = ± + k
D. x = kπ 3 3 3 x + x − π π
Câu 23: Cho phương trình cos 2 3sin
2 = 0 và các giá trị: (I) x = + k2π , (II) x = + k2π , tan x − 3 2 6 5π (III) x =
+ k2π , k ∈ . Nghiệm của phương trình đã cho là: 6
A. Chỉ (II) và (III) B. Chỉ (I) và (III)
C. Cả (I), (II) và (III) D. Chỉ (I) và (II)
Câu 24: Trên đường tròn cho 30 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véctơ (khác véctơ không) mà có điểm đầu và cuối là các điểm đã cho? A. 405 B. 435 C. 900 D. 870
Câu 25: Phép quay tâm I góc quay α (≠ kπ ,k ∈) KHÔNG có tính chất nào sau đây?
A. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng
Câu 26: Cho hàm số y = cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
A. Hàm số có tập xác định là D = 
B. Hàm số có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.
C. Hàm số tuần hoàn với chu kì π
D. Hàm số là hàm số chẵn  π 
Câu 27: Cho các hàm số sau y = sin 2x, y = cos3xsin x, y = xsin 4x, y = tan 3x + 
 . Có bao nhiêu hàm số tuần  4  hoàn? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 28: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 300 B. 420 C. 540 D. 840
Câu 29: Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 240 B. 180 C. 294 D. 200
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m cos x + 4sin x = 5 vô nghiệm? A. m < 3 − ;m > 3 B. 3 − < m < 3 C. m ≤ 3 − ;m ≥ 3 D. 3 − ≤ m ≤ 3
Câu 31: Số 2310 có bao nhiêu ước số là các số nguyên dương? A. 23 B. 32 C. 50 D. 45
Câu 32: Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = 1 − là: π π π
A. x = kπ B. x = − + kC. x = + kπ D. x = − + kπ 2 2 2
Câu 33: Trên một giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển Vật lý khác nhau và 4 quyển Hóa khác
nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách từ giá sách đó? A. 35 B. 28 C. 21 D. 280  π 
Câu 34: Điểm M ; m + 1 
 thuộc vào đồ thị hàm số y = 2sin x + 3cos 2x − 4 thì giá trị của tham số m là bao  2  nhiêu? A. m = 3 − B. m = 5 − C. m = 6 − D. m = 4 −
Câu 35: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 5 . Tích M .m bằng bao nhiêu? A. 9 − B. 16 C. 9 D. 15
Câu 36: Tìm số nghiệm thuộc đoạn [ π
− ;π ] của phương trình sin3x + sin x = 0 . A. 3 B. 7 C. 5 D. 2
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đối xứng nhau qua chữ số đứng giữa? A. 1000 B. 9000 C. 640 D. 900
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(0; − 4), B(3;2),C (6;5) . Phép tịnh tiến theo 
véctơ AB biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C ' . Tọa độ trọng tâm của tam giác A'B'C ' là: A. (6;7) B. (5;0) C. (0;− 5) D. (3; ) 1
Câu 39: Giải phương trình sau: 3 sin x − cos x = 2sin 2x . π 7π 2π π 7π A. x = − + k2π; x = + k (k ∈) B. x = − + k2π; x =
+ k2π (k ∈) 3 3 3 6 18 π 2π 7π 2π π 7π 2π C. x = − + k ; x = + k (k ∈) D. x = − + k2π; x = + k (k ∈) 6 3 18 3 6 18 3
Câu 40: Cho phép vị tự tâm I tỉ số π
− biến điểm A thành điểm A' , biến điểm B thành điểm B' . Khẳng định nào sau đây SAI?  
A. A' B '/ / AB hoặc A' B ' ≡ AB
B. A' B ' = π BA
C. A' B ' = π AB
D. A' B ' ⊥ AB
Câu 41: Giải phương trình sau: cos x − 3 sin x = 2 . π π π 7π A. x =
+ k2π ; x = − + k2π (k ∈) B. x = − + kπ ; x = −
+ kπ (k ∈) 4 4 12 12 π 7π π 7π C. x = − + k2π ; x = −
+ k2π (k ∈) D. x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈) 12 12 12 12
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
Câu 42: Gọi x y tương ứng là nghiệm dương bé nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 cos x = 1. 0 0 Tính tỉ số x0 ? y0 A. 1 − B. 2 C. 0 D. 1
Câu 43: Giải phương trình 2
2 cos x − 3cos x + 1 = 0 . π 5π π A. x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈)
B. x = k 2π ; x = ±
+ k2π (k ∈) 6 6 3 π π π C. x =
+ k2π; x = + k2π (k ∈)
D. x = k 2π ; x =
+ k2π (k ∈) 2 6 3
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3x − 4 y + 6 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng ∆ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 0 90 ?
A. 4x + 3y − 8 = 0
B. 4x + 3y + 6 = 0
C. 3x + 4 y + 6 = 0
D. 3x − 4 y − 6 = 0
Câu 45: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình tan x = 3 theo thứ tự là: 2π π 2π 4π 5π π 5π π A. x = − ; x = B. x = − ; x = C. x = − ; x = D. x = − ; x = 3 3 3 3 3 3 6 6
Câu 46: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = sin x
B. y = 2x cot 3x
C. y = cos x
D. y = x sin x
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y − 2 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số 1 k = − . 2
A. 2x + y − 2 = 0
B. 2x + y +1 = 0
C. x − 2 y +1 = 0
D. x − 2 y − 2 = 0
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC . Gọi A', B ',C' lần lượt là chân các đường cao hạ từ đỉnh 2 2 ,
A B,C . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là ( x − 2) + ( y + ) 1 = 36 . Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác A'B'C ' biết trọng tâm của tam giác ABC G(2;− 3) . 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y − 4) = 36
B. ( x − 2) + ( y + 4) = 36 2 2 2 2
C. ( x + 2) + ( y − 4) = 9
D. ( x − 2) + ( y + 4) = 9 
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , nếu phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm A(2; 4 − ) thành điểm B ( 3 − ;7) thì     A. v = ( 5 − ;1 ) 1 B. v = ( 1 − ;3) C. v = ( 6; − 2 − 8) D. v = (5; 1 − ) 1
Câu 50: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 2
2cos x − 3 3 sin 2x − 4sin x = 4 − là: 7π π π π A. x = B. x = C. x = D. x = 6 2 3 6
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 485 Mã đề Câu 132 209 357 485 1 C A B D 2 D A A C 3 C B C A 4 B C D C 5 C B C C 6 D C A B 7 B A B A 8 B B A D 9 C C C D 10 C D C B 11 D C B D 12 B B B A 13 A C A C 14 D A D D 15 A D D A 16 D D A B 17 C D B D 18 B B C D 19 B D D C 20 D B A C 21 D D D A 22 C B C B 23 D A D A 24 A D A D 25 B C D B 26 C A A C 27 C D D A 28 D C A B 29 C D B B 30 D D C B 31 A C C B 32 B B B B 33 A A B C 34 A D B C 35 A B C B 36 B C D C 37 A C C D 38 D B D A 39 B D C D 40 A A C D 41 D B D C 42 A A C A 43 A C A B 44 C B B B 45 A C B A 46 C A A A 47 A A C C 48 B B B D 49 B B A A 50 A A D D
Document Outline

  • 1_TOÁN 11_132.pdf
  • 1_TOÁN 11_209.pdf
  • 1_TOÁN 11_357.pdf
  • 1_TOÁN 11_485.pdf
  • ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 NĂM 2017 MÔN TOÁN.pdf
    • Sheet1