Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Toán 12 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Sáng thứ Ba ngày 03 tháng 12 năm 2019, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh tổ chức kỳ thi chọn HSG tỉnh lớp 12 THPT môn Toán năm học 2019 – 2020. Mời mọi người đón xem

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HÀ TĨNH
(Đề thi 1 trang gm 9 câu)
K THI CHN HC SINH GII TNH LP 12 THPT
NĂM HC 2019 - 2020
Môn thi: Toán
Thi gian: 180 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1 (2,5 điểm). Cho hàm s
2
3
2
x
yC
xx

.
Tìm tọa độ tt c các điểm thuộc đồ th
C
ca hàm s và có tung độ nguyên.
Câu 2 (2,5 điểm). Cho hàm s
4
2
3
3
22
x
y xC
.
Tìm ta đ tt c các đim M thuc đ th
C
sao cho tiếp tuyến ca đồ th
C
ti M ct
C
ti
hai điểm phân bit P, Q khác M tha mãn
3MP MQ
vi P nm gia QM.
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm tt c các giá tr m để phương trình sau có nghiệm:
2 22
1 1 1 2 60xx xx xx mx m 
.
Câu 4 (2,0 điểm). Gi S là tp nghim của phương trình
(vi
m là tham s thc). Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của m để tp hp S có hai phn t?
Câu 5 (2,0 điểm). Cho t din ABCD
5, 10, 13
AB CD AC BD AD BC

. Tính
khong cách t điểm A đến mt phng (BCD).
Câu 6 (3,0 điểm). Cho hình chóp t giác S.ABCD có
SA x
=
tt c các cnh còn li đu bng 1. Tính
th tích khi chóp S.ABCD theo
x
và tìm
x
để th tích đó lớn nht.
Câu 7 (2,0 điểm).
Cho hàm s
4 32
g x ax bx cx dx c 
đồ th như hình bên. Tìm số điểm cc tiu ca hàm
s
fx ggx
.
Câu 8 (2,0 điểm). Gi S là tp hp các s t nhiên có 4 ch s đôi nột khác nhau. Chn ngu nhiên mt
s t S. Tính xác suất để s chọn được chia hết cho 15.
Câu 9 (2,0 điểm). Cho hàm s
22 2 21
93
22 2 21
xx x
xx x
fx p q



. Tìm tt c các giá tr ca
,pq
để giá tr ln nht ca hàm s
y fx
trên đoạn
1; 1



là nh nht và tìm giá tr nh nhất đó.
---------- HT ----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN GII
Câu 1 (2,5 điểm). Cho hàm s
2
3
2
x
yC
xx

.
Tìm tọa độ tt c các điểm thuộc đồ th
C
ca hàm s và có tung độ nguyên.
ng dn
+ D thy hàm s xác định vi mi
x
. Xem
y
là tham số, xét phương trình ẩn
x
sau:
2
1 2 30yx y x y 
(*). Ta có
0 3.yx
Xét
0y
thì phương trình (*) có nghim
khi và ch khi:
2
2
7 2 14 7 2 14
1 4 2 3 0 7 14 1 0
77
y yy y y y

 
.
+ Yêu cu
2; 1; 0yy 
. Khi đó tọa độ các đim cn tìm là
1
1;2, ;2
2



,
1 2; 1 , 1 2; 1
,
3; 0
.
Câu 2 (2,5 điểm). Cho hàm s
4
2
3
3
22
x
y xC
.
Tìm tọa độ tt c các điểm M thuộc đ th
C
sao cho tiếp tuyến của đồ th
C
ti M ct
C
tại hai điểm phân bit P, Q khác M tha mãn
3MP MQ
vi P nm gia QM.
ng dn
+ Gi s tn ti đim
4
2
3
;3
22
m
Mm m



thuộc đồ th
C
tha mãn bài toán. Tiếp tuyến của đồ
th
C
ti M
4
32
3
26 3
22
m
y m mx m m 
ct
C
ti P, Q khác M tha mãn
3MP MQ
vi P nm gia QM.
+ T đó suy ra
12
3 3 2 3 2*MP MQ OP OQ OM x x m
 
    
.
+ Mt khác
12
,xx
khác
m
là các nghim của phương trình:
44
2
2 3 2 43 4
33
3 26 3 4 3 6
22 2 2
xm
x m mxm m x mx m xm  
2
2
62, 3x m mm 
2
1,2
62xm m 
. Thay vào (*) ta được
2m 
(tha
mãn). Vậy ta có hai điểm M cn tìm là
5
2;
2
M



5
2;
2
M


.
Li bình:
Bài này giải tương tự đề thi hc sinh gii tnh Khánh Hòa ngày 31/10 năm 2019.
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm tt c các giá tr m để phương trình sau có nghiệm:
2 22
1 1 1 2 60
xx xx xx mx m 
.
ng dn
+ D thấy phương trình xác định vi mi
x
. Biếm đổi để cô lp m, ta có:
2 2 22 2
2 1 1 1 1 1 60m xx xx x xx xx

   




.
Đặt
22
22
2
11
11
x
t xx xx
xx xx
 

đây hàm lẻ đối vi x
22 22
22
lim 1, lim 1
11 11
xx
xx
xx xx xx xx
 


 
như thế ta có
1; 1t 
.
+ T đó ta có phương trình ẩn
t
là:
2
2 6 0, 1; 1
2
t
mt t 
2
2
12 16 16
2 2 , 1; 1 ' 1 0, 1; 1
22
2
t
m t ft t f t t
tt
t
 

.
Suy ra
.
+ Kết lun: Để phương trình đã cho có nghiệm thì
13 13
26
m 
.
Câu 4 (2,0 điểm). Gi S là tp nghim của phương trình
2
2 log 9 1 3 0
xx
xxm m

(vi
m là tham s thc). Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của m để tp hp S có hai phn t?
ng dn
+ Xét phương trình
2
2 log 0, 0;fx x x x

. Ta có
2
'1 0
ln 2
fx
x

2
ln 2
x
là điểm cc tiu ca
fx
2
0;
22
min 2 log 0
ln 2 ln2
fx




như thế phương trình
0fx
đúng hai nghim
2, 4xx
.
+ Bây gi ta xét
9 13 0
xx
mm 
. Đặt
2
30 1 0
x
t t m tm
.
Ta phải có điều kin
2
1 0, 0 1 0t m tm t t tm 
.
• Trường hp 1:
2
1 0,0 ,0 0t m t m t t mt m  
. Mà
*
mm 
• Trường hp 2:
2
1 0, 0 0t m tm t t m 
. Để S có hai phn t thì c hai nghim
2, 4
xx
đều là nghim ca phương trình này
9 81mm 
.
+ Kết lun: Có hai giá tr nguyên dương của m để S có hai phn t.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho t din ABCD
5, 10, 13AB CD AC BD AD BC= = = = = =
. Tính
khong cách t điểm A đến mt phng (BCD).
ng dn
Gi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm ca AB, BC, CD, DA. D thy các mt ca t din là các tam
giác bng nhau (c.c.c) nên các trung tuyến tương ứng bng nhau: CM = DM hay ta có tam giác CMD
cân. Suy ra (trong mt phng (MCD)) thì MP là đưng trung tuyến cũng là trung trc ca CD. Cũng
như thế MP là trung trc ca AB.
Tương tựNQ là trung trc ca BCAD. Mt khác d dàng chứng minh được MNPQ là hình bình
hành tâm I. Suy ra IA = IB = IC = ID = RI là tâm mt cu ngoi tiếp t din ABCD. Hơn nữa bn
mt ca t din là các tam giác bằng nhau nên các bán kình đường tròn ngoi tiếp bng nhau, suy ra I
cách đu 4 mt ca t din.
Gi H là hình chiếu vuông góc ca I trên mp(BCD) thì H là tâm đường tròn ngoi tiếp BCD. Đặt
5, 10, 13, ,
AB CD c AC BD b AD BC a IH h HC r= = = = = = = = = = =
. Ta có:
222
97
cos cos sin
2
130 130
abc
B
ab
αα
+−
= = = ⇒=
nên din tích mi mt :
17
sin
22
S ab
α
= =
. Do đó
5 26
4 14
abc
r CH
S
= = =
. Mà
2222
2 22
2 44
abcc
MP MC CP
+
= = −−
3
3
2
MP IP =⇒=
. Nên
2 2 2 2 22
5 9 7 7 25.26 3
4 4 2 2 196 7
R IC CP IP h IH R r= = + = + = ⇒= = = =
.
T đó thể tích t din
.
4 437
4 .. . . 2
3 372
I BCD
V V hS= = = =
. Gi d là khong cách t A đến (BCD):
Ta có
3 12
7
V
d
S
= =
.
Câu 6 (3,0 điểm). Cho hình chóp t giác S.ABCD
SA x=
và tt c các cnh còn lại đều bng 1.
Tính th tích khi chóp S.ABCD theo
x
và tìm
x
để th tích đó lớn nht.
α
b =
10
a =
13
c =
5
I
P
M
N
Q
A
B
D
C
H
H
B
C
D
ng dn
Gi H là hình chiếu vuông góc ca S trên đáy ABCD. T gi thiết ta có ABCD là hình thoi. Ta có các
tam giác vuông bng nhau
SHB SHC SHD
= =
(cnh chung SH và cnh huyn bng nhau và bng 1),
suy ra
HB HC HD r= = =
và H là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác BCD, do đó H thuộc AC. Gi I
là tâm hình thoi. Không gim tng quát ta gi s H thuộc đoạn IC.
Đặt
,SHhIHy
. Ta có
2 22
IB r y
22 22
24
AC BD AB BC
nên:
2
2
22 2
12
22 4 42 2 1
2
r
r y r y r ry y
r

,
2
1
2
r
AH r y
r

.
2
2
2 22
1
1
r
h rx
r



2
2
2
11
1
x
rr
x
x

. T đó
2
1
2
21
x
ry
r
x

,
2
2
22
2
45
1
41
x
r y ry
x

,
2
22
2
1 21
21 2
x
hr h
x
x
 
. Ta có
22 22
11 1
. 2 2 .2
22
ABCD
S ACBD r y ry ry
r

22
22
2
45 45
.
41 21
1
x xx x
xx
x



Vy
22
22
2
2
2
2 14 5
2 14 5 1
6
61
1
xx
xx
V
x
x



.
Đặt
2
14
;
25
xt



xét
2
22
2 14 5
10 13 4
21
1
tt
tt
ft
tt
t




;
2
2
10 13 4 20 13 5 1 4
'0 ;
2 2 7 25
21
tt t
ft t
t
tt





. Do đó
9
max
4
ft
.
Vy
1 35
47
max
Vx 
.
h
r
x
I
D
A
B
C
S
H
Câu 7 (2,0 điểm).
Cho hàm s
4 32
g x ax bx cx dx c

có đồ th như hình bên. Tìm số điểm cc tiu ca hàm
s
fx ggx
.
ng dn
Ta có
'0
' ' .' 0
'0
gx
fx gxggx
g gx

.
+ Xét
'0gx
có các nghim
2, 3, 4xxx
.
+ Xét
2
'0 3
4
gx
g gx gx
gx

có 6 nghim khác nhau và khác
2, 3, 4xxx
.
Do đó
'fx
có 9 nghiệm đơn khác nhau và đổi du 9 ln nên có 9 cc tr. Bây gi ta thy
0a
nên
fx
đạt cc tiu trưc tiên và cc tiu cui cùng vì
lim , lim
xx
fx fx
 
 
.
Vy s điểm cc tiu ca
fx
bng 5.
Câu 8 (2,0 điểm). Gi S là tp hp các s t nhiên có 4 ch s đôi nột khác nhau. Chn ngu nhiên
mt s t S. Tính xác suất để s chọn được chia hết cho 15.
ng dn
S phn t không gian mu là
3
9
9.nS A
.
+ Trưng hp 1: S có dng
0abc
. Như thế ta ch cn
,,abc
khác nhau đôi một và có tng chia hết
cho 3 t các tp hp A = {3; 6; 9}, B = {1; 4; 7}, C = {2; 5; 8}.
- Nếu chn c ba s
,,abc
t A thì có
3
3
C
cách, và có
3
3
C
3! S được lp. Tương tự c ba s
,,abc
t B
hay c ba s
,,abc
t C thì đều có
3
3
C
.3! s đưc lp.
Và ta có 3.
3
3
C
.3! = 18 s.
- Nếu chn
,,abc
mi tp hp A, B, C mt s thì có
1
3
C
.
1
3
C
.
1
3
C
cách và có
1
3
C
.
1
3
C
.
1
3
C
.3! s được lp,
hay có 162 s.
Không có hai trong ba ch s
,,abc
thuc mt tp hp và ch s còn li thuc tp khác.
Như thế trong trưng hp 1 ta có: 18 + 162 = 180 s.
+ Trưng hp 2: S có dng
5abc
. Như thế ta ch cn
,,abc
khác nhau đôi một và có tng
1abc
chia hết cho 3 (a khác 0) t các tp hp M = {0; 3; 6; 9}, N = {1; 4; 7}, P = {2; 8}.
- Nếu chn a t M thì có
1
3
C
cách, b
,bc
sao cho mt ch s t M và mt ch s t P thì có
1
3
C
.
1
2
C
cách. Và có
1
3
C
.
1
3
C
.
1
2
C
.2! s được lp, hay có 36 s.
- Nếu chn a t M thì có
1
3
C
cách, và b
,
bc
đều t N thì
2
3
C
cách, và có
1
3
C
.
2
3
C
.2! s được lp, hay
có 18 s.
- Nếu chn
,,
abc
sao cho hai ch s t P thì có
2
2
C
cách, mt ch s t N thì có
1
3
C
cách, và có
2
2
C
.
1
3
C
.3! s lập được, hay có 18 s.
Như thế trong trưng hp 2 ta có 36 + 18 + 18 = 72 s.
C hai trường hp ta có 180 + 72 = 252 s.
Xác sut cn tìm là
3
9
252 1
18
9.
p
A

.
Câu 9 (2,0 điểm). Cho hàm s
22 2 21
93
22 2 21
xx x
xx x
fx p q



. Tìm tt c các giá tr ca
,
pq
để giá tr ln nht ca hàm s
y fx
trên đoạn
1; 1



là nh nht và tìm giá tr nh nhất đó.
ng dn
Đặt
2 1 11
;
33
21
x
x
tt





ta có
2
93
g t t pt q
, ta tính:
2
11
1;1;
3 3 64
pp
g q pg q pg q




 






.
+ Trưng hp 1:
11
22
6 3 63
pp
pp  
. Khi đó giá trị nh nht ca
y fx
thuc
1 ;1pq pq 
. Chú ý rng vi
max , min ,
2
ab
ab ab

thì ta ta cho du bng
xy ra
ab
, và có:
0
11
11
q
pq pq
pq q p


0
1
q
pl

. So sánh với điều kin thì ta được
1;1
min
max 1 3, 2, 0 .fx p p q






+ Trưng hp 2:
2; 2p




. Khi đó
22
1
44
pp
q qq 
13pq q
,
13pq q
nên
1;1 1;1
min
max 3 max 3 2, 0fx q fx p q
 

 
 



Hoc
1;1
max 3 3 3, 2, 0fx q q p q




.
Kết lun: Vi
2, 0pq
thì
1;1
min
max 3fx





.
---------- HT ----------
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán
(Đề thi có 1 trang gồm 9 câu)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) x  3
Câu 1 (2,5 điểm). Cho hàm số y C . 2   x x  2
Tìm tọa độ tất cả các điểm thuộc đồ thị C  của hàm số và có tung độ nguyên. 4 x
Câu 2 (2,5 điểm). Cho hàm số 2 3 y   3x  C. 2 2
Tìm tọa độ tất cả các điểm M thuộc đồ thị C  sao cho tiếp tuyến của đồ thị C  tại M cắt C  tại
hai điểm phân biệt P, Q khác M thỏa mãn MP  3MQ với P nằm giữa QM.
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sau có nghiệm:  2 2
x x   x x   2 1 1
x x  1  m  x  2m  6  0.
Câu 4 (2,0 điểm). Gọi S là tập nghiệm của phương trình   2 log 9x   1 3x x x mm  0 (với 2   
m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để tập hợp S có hai phần tử?
Câu 5 (2,0 điểm). Cho tứ diện ABCDAB CD  5,AC BD  10,AD BC  13 . Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD).
Câu 6 (3,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SA = x và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD theo x và tìm x để thể tích đó lớn nhất.
Câu 7 (2,0 điểm). Cho hàm số   4 3 2
g x ax bx cx dx c
có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực tiểu của hàm
số f x   g g x .
Câu 8 (2,0 điểm). Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi nột khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
số từ S. Tính xác suất để số chọn được chia hết cho 15. x xx   
Câu 9 (2,0 điểm). Cho hàm số f x  2 2 2 2 1  9  3p
q . Tìm tất cả các giá trị của , p q 2x  2 x   2 2x  1
để giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  1;1  
 là nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN GIẢI x  3
Câu 1 (2,5 điểm). Cho hàm số y C . 2   x x  2
Tìm tọa độ tất cả các điểm thuộc đồ thị C  của hàm số và có tung độ nguyên. Hướng dẫn
+ Dễ thấy hàm số xác định với mọi x   . Xem y là tham số, xét phương trình ẩn x sau: 2
yx  y  
1 x  2y  3  0 (*). Ta có y  0  x  3. Xét y  0 thì phương trình (*) có nghiệm 2    
khi và chỉ khi:y    y y   2 7 2 14 7 2 14 1 4 2
3  0  7y  14y  1  0   y  . 7 7    
+ Yêu cầu y    y  2;1; 
0 . Khi đó tọa độ các điểm cần tìm là    1 1; 2 ,   ;2  ,  2 
1 2; 1,1 2; 1, 3;0. 4 x
Câu 2 (2,5 điểm). Cho hàm số 2 3 y   3x  C. 2 2
Tìm tọa độ tất cả các điểm M thuộc đồ thị C  sao cho tiếp tuyến của đồ thị C  tại M cắt C
tại hai điểm phân biệt P, Q khác M thỏa mãn MP  3MQ với P nằm giữa QM. Hướng dẫn 4  m 
+ Giả sử tồn tại điểm 2 3 M m  ;  3m   
thuộc đồ thị C  thỏa mãn bài toán. Tiếp tuyến của đồ  2 2 m
thị C  tại My   m mx m 4 3 2 3 2 6 
 3m  cắt C  tại P, Q khác M thỏa mãn 2 2
MP  3MQ với P nằm giữa QM.     
+ Từ đó suy ra MP  3MQ OP  3OQ  2OM x  3x  2m * . 1 2  
+ Mặt khác x ,x khác m là các nghiệm của phương trình: 1 2 4 x 3
x    m mx m 4 m 3 3 2 6 
 3m   x  4m x  3m  6x m2 2 3 2 4 3 4 2 2 2 2
 x m2 2
 6  2m , m  3 2  x m
  6  2m . Thay vào (*) ta được m   2 (thỏa 1,2  5    5  
mãn). Vậy ta có hai điểm M cần tìm là M   2;   M  2;   và .  2  2 Lời bình:
Bài này giải tương tự đề thi học sinh giỏi tỉnh Khánh Hòa ngày 31/10 năm 2019.
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sau có nghiệm:  2 2
x x   x x   2 1 1
x x  1  m  x  2m  6  0. Hướng dẫn
+ Dễ thấy phương trình xác định với mọi x   . Biếm đổi để cô lập m, ta có:     m     2 2
x x   x x   2   x    
 2x x   2 2 1 1 1
1 x x   1   6  0 .      Đặ 2x t 2 2
t x x  1  x x  1 
đây hàm lẻ đối với x và 2 2
x x  1  x x  1 2x 2x lim  1, lim  1 như thế ta có x  2 2 x  2 2
x x  1  x x  1
x x  1  x x  1 t  1;  1 . 2 t
+ Từ đó ta có phương trình ẩn t là: m 2  t 
 6  0,t  1;  1 2 2 t  12 16  m   t  
f tt     f t 16 2 2 , 1;1 '  1 
 0, t  1;1 . 2   t  2 t  2 t 2 13 13 13
Suy ra 13  2m      m   . 3 2 6 13 13
+ Kết luận: Để phương trình đã cho có nghiệm thì   m   . 2 6
Câu 4 (2,0 điểm). Gọi S là tập nghiệm của phương trình   2 log 9x   1 3x x x mm  0 (với 2   
m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để tập hợp S có hai phần tử? Hướng dẫn
+ Xét phương trình f x  x  2log x  0,x  0; . Ta có f x 2 '  1   0 2   x ln 2 2 2  2   x   
là điểm cực tiểu của f x  và min f x    2 log 
  0 như thế phương trình ln 2   2   0; ln 2 ln2
f x  0 có đúng hai nghiệm x  2,x  4 .
+ Bây giờ ta xét 9x     1 3x m
m  0 . Đặt x 2
3  t  0  t  m  
1 t m  0 .
Ta phải có điều kiện 2
t  m  
1 t m  0,t  0  t  
1 t m  0 . • Trường hợp 1: 2
t  m  
1 t m  0, t  0  t  ,
m t  0  m  0 . Mà *
m    m   • Trường hợp 2: 2
t  m  
1 t m  0,t  0  t m  0 . Để S có hai phần tử thì cả hai nghiệm
x  2,x  4 đều là nghiệm của phương trình này  m  9  m  81.
+ Kết luận: Có hai giá trị nguyên dương của m để S có hai phần tử.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho tứ diện ABCDAB = CD = 5, AC = BD = 10, AD = BC = 13 . Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD). Hướng dẫn A B α M Q a = 13 b = 10 I H B D H c = 5 N P C D C
Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Dễ thấy các mặt của tứ diện là các tam
giác bằng nhau (c.c.c) nên các trung tuyến tương ứng bằng nhau: CM = DM hay ta có tam giác CMD
cân. Suy ra (trong mặt phẳng (MCD)) thì MP là đường trung tuyến cũng là trung trực của CD. Cũng
như thế MP là trung trực của AB.
Tương tự có NQ là trung trực của BCAD. Mặt khác dễ dàng chứng minh được MNPQ là hình bình
hành tâm I. Suy ra IA = IB = IC = ID = RI là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Hơn nữa bốn
mặt của tứ diện là các tam giác bằng nhau nên các bán kình đường tròn ngoại tiếp bằng nhau, suy ra I
cách đều 4 mặt của tứ diện.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên mp(BCD) thì H là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD. Đặt
AB = CD = c = 5, AC = BD = b = 10, AD = BC = a = 13, IH = ,
h HC = r . Ta có:
a + b c  2 2 2 9 7 cos B = cosα = = ⇒ sinα =
nên diện tích mỗi mặt là: 2ab 130 130 1 7 abc 2 2 2 2 a + b c c S = ab sin α = . Do đó 5 26 r = CH = = . Mà 2 2 2
MP = MC CP = − − 2 2 4S 14 2 4 4 3 ⇒ 5 9 7 7 25.26 3 MP = 3 ⇒ IP = . Nên 2 2 2 2 2 2
R = IC = CP + IP =
+ = ⇒ h = IH = R r = − = . 2 4 4 2 2 196 7 4 4 3 7
Từ đó thể tích tứ diện là V = 4V = . . h S = . .
= 2 . Gọi d là khoảng cách từ A đến (BCD): I .BCD 3 3 7 2 3V 12 Ta có d = = . S 7
Câu 6 (3,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCDSA = x và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo x và tìm x để thể tích đó lớn nhất. Hướng dẫn S h x D C r H I A B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên đáy ABCD. Từ giả thiết ta có ABCD là hình thoi. Ta có các
tam giác vuông bằng nhau SHB = SHC = SHD (cạnh chung SH và cạnh huyền bằng nhau và bằng 1),
suy ra HB = HC = HD = r và H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD, do đó H thuộc AC. Gọi I
là tâm hình thoi. Không giảm tổng quát ta giả sử H thuộc đoạn IC.
Đặt SH h,IH y . Ta có 2 2 2
IB r y và 2 2
AC BD   2 2
2 AB BC   4 nên:   2 1  r
r y  r y  2 2 2 2 2 1 2r 2 2 4
 4  2r  2ry  1  y
, AH r  2y  . 2r r 2 2  r    2 1 1  x 1 x Mà 2 2 2 1
h  1  r x    2   r   1  r
. Từ đó r y   ,  r  2 x x 2 2r 2 1  x       1 2x 1 r y 2 2 2 2 4 5x r y 1 
, h  2  1  r  2 2 2  2   h  . Ta có 4 2 1  x  2 x x 1 1 2 2 x 4  5x x 4  5x SAC.BD r y r y r y  .  ABCD 2 2  2 2 1 2 2 .2 2 2 r 1  x 4 2 1  x  2 2 2 1  x     2 2x   1  2 2 2 4  5 2 1 4 5 1 x x x  Vậy V   . 6 2 1  x  6  2 1  x 2   2
2t  1 4  5t Đặ  
10t  13t  4 t 2 1 4
x t   ;   f t    xét      ; 2 5  t2 2 t  2t  1 1        f t 2 10t 13t 4 20t 13 5 1 4 '  0    t     ; . Do đó f t 9 max  . 2 t  2t  1 2t  2 7 2 5 4 1 35 Vậy V   x  . max 4 7
Câu 7 (2,0 điểm). Cho hàm số   4 3 2
g x ax bx cx dx c
có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực tiểu của hàm
số f x   g g x . Hướng dẫn g  ' x  0 
Ta có f 'x   g 'x .g 'g x    0   . g
 'g x  0 
+ Xét g 'x   0 có các nghiệm x  2,x  3,x  4 . g   x  2 
+ Xét g 'g x  0  g
 x  3 có 6 nghiệm khác nhau và khác x  2,x  3,x  4 .
gx 4 
Do đó f 'x có 9 nghiệm đơn khác nhau và đổi dấu 9 lần nên có 9 cực trị. Bây giờ ta thấy a  0 nên
f x đạt cực tiểu trước tiên và cực tiểu cuối cùng vì lim f x  ,
 lim f x   . x  x  
Vậy số điểm cực tiểu của f x  bằng 5.
Câu 8 (2,0 điểm). Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi nột khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
một số từ S. Tính xác suất để số chọn được chia hết cho 15. Hướng dẫn
Số phần tử không gian mẫu là n S  3  9.A . 9
+ Trường hợp 1: Số có dạng abc0 . Như thế ta chỉ cần a, ,
b c khác nhau đôi một và có tổng chia hết
cho 3 từ các tập hợp A = {3; 6; 9}, B = {1; 4; 7}, C = {2; 5; 8}.
- Nếu chọn cả ba số a, , b c từ A thì có 3 C cách, và có 3
C 3! Số được lập. Tương tự cả ba số a, , b c từ B 3 3 hay cả ba số a, ,
b c từ C thì đều có 3
C .3! số được lập. 3 Và ta có 3. 3 C .3! = 18 số. 3 - Nếu chọn a, ,
b c mỗi tập hợp A, B, C một số thì có 1 C . 1 C . 1 C cách và có 1 C . 1 C . 1
C .3! số được lập, 3 3 3 3 3 3 hay có 162 số.
Không có hai trong ba chữ số a, ,
b c thuộc một tập hợp và chữ số còn lại thuộc tập khác.
Như thế trong trường hợp 1 ta có: 18 + 162 = 180 số.
+ Trường hợp 2: Số có dạng abc5 . Như thế ta chỉ cần a, ,
b c khác nhau đôi một và có tổng
a b c  1 chia hết cho 3 (a khác 0) từ các tập hợp M = {0; 3; 6; 9}, N = {1; 4; 7}, P = {2; 8}.
- Nếu chọn a từ M thì có 1 C cách, bộ ,
b c sao cho một chữ số từ M và một chữ số từ P thì có 3 1 C . 1 C cách. Và có 1 C . 1 C . 1
C .2! số được lập, hay có 36 số. 3 2 3 3 2
- Nếu chọn a từ M thì có 1 C cách, và bộ ,
b c đều từ N thì có 2 C cách, và có 1 C . 2
C .2! số được lập, hay 3 3 3 3 có 18 số. - Nếu chọn a, ,
b c sao cho hai chữ số từ P thì có 2
C cách, một chữ số từ N thì có 1 C cách, và có 2 3 2 C . 1
C .3! số lập được, hay có 18 số. 2 3
Như thế trong trường hợp 2 ta có 36 + 18 + 18 = 72 số.
Cả hai trường hợp ta có 180 + 72 = 252 số. 252 1
Xác suất cần tìm là p   . 3 9.A 18 9 x xx   
Câu 9 (2,0 điểm). Cho hàm số f x  2 2 2 2 1  9  3p
q . Tìm tất cả các giá trị của , p q 2x  2 x   2 2x  1
để giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  1;1  
 là nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó. Hướng dẫn x   Đặ 2 1 1 1 t
t t   ;  và ta có g t 2
 9t  3pt q , ta tính: 2x 1  3 3    2  1 1  p       p g     1  q  ; p g  
   1  q  ; p g   .          q 3 3    6 4 p 1 p 1
+ Trường hợp 1:      
p  2  p  2. Khi đó giá trị nhỏ nhất của y f x 6 3 6 3 a b
thuộc 1  p q ; 1  p q  . Chú ý rằng với max a,b 
 min a,b thì ta ta cho dấu bằng 2 q   0 
xảy ra  a b , và có: 1  p q  1  p q  1
  p q q 1 p  q   0       
. So sánh với điều kiện thì ta được max f x   1  p  3,  
p  2,q  0. p  1  l     1;1   min 2 2 p p
+ Trường hợp 2: p  2;2     . Khi đó   q
q  1 q và 1  p q  3  q , 4 4  
1  p q  3 q nên max f x  3  q  max f x  3  p  2,q  0    1;1   1;1       min
Hoặc max f x   3 q  3 q  3,p  2,q  0.  1;1     
Kết luận: Với p  2,q  0 thì max f x   3  .    1;1    min
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • DE THI HSG LOP 12 HÀ TĨNH năm 2019 2020 + HD (1)