Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Toán 9 năm 2017 – 2018 sở GD&ĐT Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2017 – 2018 sở GD&ĐT Thanh Hóa giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
ĐỀ CHÍNH THC
KÌ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2017-2018
Môn thi: TOÁN - Lp 9 THCS
Thi gian: 150 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi: 10 tháng 3 năm 2018
thi có 01 trang, gm 05 câu)
Câu I (4,0 điểm).
1. Cho biu thc
2
2 1 1 2 2
1
x x x x x
P
x x x x x x x x
, vi
0, 1.xx
Rút gn
P
và tìm tt c các giá tr ca
x
sao cho giá tr ca P là mt s nguyên.
2. Tính giá tr ca biu thc
2018 2017
2
4( 1) 2 2 1
23
x x x x
P
xx
ti
13
.
2 3 2 2 3 2
x 

Câu II (4,0 điểm).
1. Biết phương trình
hai nghim tương ứng độ dài hai
cnh góc vuông ca mt tam giác vuông. Tìm
m
để độ dài đường cao ng vi cnh huyn ca
tam giác vuông đó bng
2
.
5
2. Gii h phương trình
2 2 2
( ) (8 8 4 13) 5 0
1
21
x y x y xy
x
xy

Câu III (4,0 điểm).
1. Tìm nghim nguyên của phương trình
2 2 2
5 62 ( 2) ( 6 8) .y y y x y y x
2. Cho
,ab
các s nguyên dương thỏa mãn
22
p a b
s nguyên t
5p
chia
hết cho 8. Gi s
,xy
các s nguyên tha mãn
22
ax by
chia hết cho
p
. Chng minh rng c
hai s
,xy
chia hết cho
p
.
Câu IV (6,0 điểm).
Cho tam giác
ABC
( ),( ),( )
a
O I I
theo th t các đưng tròn ngoi tiếp, đưng tròn
ni tiếp đường tròn bàng tiếp đối diện đỉnh
A
ca tam giác vi các tâm tương ng
,,
a
O I I
.
Gi
D
tiếp điểm ca
()I
vi
BC
,
P
điểm chính gia cung ca
()O
,
a
PI
ct
()O
ti
điểm
K
. Gi
M
là giao đim ca
PO
,BC
N
điểm đối xng vi
P
qua
.O
1. Chng minh
a
IBI C
là t giác ni tiếp.
2. Chng minh
a
NI
là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
.
a
I MP
3. Chng minh
a
DAI KAI
.
Câu V (2,0 điểm).
Cho
,,x y z
là các s thực dương thỏa mãn
.xz
Chng minh rng
2
2
25
.
2
xz y x z
y yz xz yz x z
------------- HT --------------
BAC
S báo danh
..................................
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
ĐỀCHÍNH THC
KÌ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: TOÁN Lp 9 THCS
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi: 10 tháng 3 năm 2018
NG DN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
(Gm có 05 trang)
Câu
NI DUNG
Đim
I
4,0
đim
1. Cho biu thc
2
2 1 1 2 2
1
x x x x x
P
x x x x x x x x
, vi
0, 1.xx
Rút gn
P
và tìm tt c các giá tr ca
x
sao cho giá tr ca P là mt s nguyên
2,5
Với điều kin
0, 1xx
, ta có:
2 1 2 2 1
1 1 1 1 1
x x x x x
P
x x x x x x x x x x
0,50
2 1 1 2 2 1
11
x x x x x x x
x x x x
0,50
2
11
x x x
x x x x

0,50
12
2
.
1
11
xx
x
xx
x x x



0,50
Ta có với điều kin
0, 1 1 1 1x x x x x
2 2 1
0 1 2
1 1 1
xx
P
x x x x

Do
P
nguyên nên suy ra
2
1 1 1
1
x
Px
xx

(loi).
Vy không có giá tr ca
x
để
P
nhn giá tr nguyên.
0,50
Chú ý 1:Có th làm theo cách sau
2
1 2 0
1
x
P Px P x P
xx

, coi đây là phương trình bậc hai ca
x
.
Nếu
0 2 0Px
lí, suy ra
0P
nên để tn ti
x
thì phương trình trên
2
1 4 2 0P P P
2
22
44
3 6 1 0 2 1 1
33
P P P P P
Do P nguyên nên
2
1P
bng 0 hoc 1
+) Nếu
2
1 0 1 1P P x
không tha mãn.
+) Nếu
2
2
1 1 2 2 0 0
0
P
P P x x x
P
không tha mãn
Vy không có giá tr nào ca x tha mãn.
0,50
2. Tính giá tr ca biu thc
2018 2017
2
4 1 2 2 1
23
x x x x
P
xx
ti
13
.
2 3 2 2 3 2
x 

1,5
1 3 3 1
2
2 3 2 2 3 2
x

0,50
nên
31
2
x
là nghim của đa thức
2
2 2 1.xx
0,50
Do đó
2017 2
2
2 2 2 1 2 1
21
3 3.
1
2 2 1 1
x x x x
x
P
x
x x x
0,50
Chú ý 2:Nếu hc sinh không thc hin biến đổi dùng máy tính cầm tay để thay
s và tìm được kết qu đúng thì ch cho 0,5 đ.
II
4,0
đim
1. Biết phương trình
2
( 2) 2( 1) 0m x m x m
có hai nghiệm tương ứng là độ
dài hai cnh góc vuông ca mt tam giác vuông. Tìm
m
để độ dài đường cao ng
vi cnh huyn của tam giác vuông đó bằng
2
.
5
2,0
Phương trình
2
( 2) 2( 1) 0 ( 1) ( 2) 0m x m x m x m x m
hai nghim
khi và ch khi
2.m
Khi đó 2 nghiệm của phương trình là
1và .
2
m
ab
m

0,50
Hai nghiệm đó độ dài hai cnh góc vuông ca tam giác vuông suy ra
00
2
m
m
m
hoc
2m
.
0,50
T h thc
2 2 2
1 1 1
a b h

trong tam giác vuông ta
2
22
1 ( 2) 5 2 1
1 4 2
mm
mm

0,50
Vi
21
2 4 4
2
m
m m m
m
(tha mãn)
Vi
2 1 4
24
23
m
m m m
m
(loi)
Vy
4m
là giá tr cn tìm.
0,50
2. Gii h phương trình
2 2 2
( ) (8 8 4 13) 5 0 (1)
1
2 1 (2)
x y x y xy
x
xy

2,0
ĐKXĐ:
0xy
Chia phương trình (1) cho
2
()xy
ta được h
22
2
5
8( ) 4 13
()
1
21
x y xy
xy
x
xy

0,25
2
22
2
2
1
1
5 ( ) 3( ) 13
5 3( ) 23
()
1
1
( ) 1
( ) 1
x y x y
x y x y
xy
xy
x y x y
x y x y
xy
xy















0,50
Đặt
1
,u x y v x y
xy
(ĐK:
| | 2u
), ta có h
22
5 3 23 (3)
1 (4)
uv
uv


0,25
T (4) rút
1uv
, thế vào (3) ta được
2 2 2
5 3(1 ) 23 4 3 10 0 2u u u u u
hoc
5
4
u 
.
Trường hp
5
4
u 
loi vì
2.u
0,25
Vi
21uv
(thỏa mãn). Khi đó ta có hệ
1
2
1
xy
xy
xy
0,25
Gii h trên bng cách thế
1xy
vào phương trình đầu ta được
1
2 1 2 1
21
yy
y
. Vy h có nghim duy nht
( , ) (0;1).xy
0,50
III
4,0
đim
1. Tìm nghim nguyên của phương trình
2 2 2
5 62 ( 2) 6 8 (1).y y y x y y x
2,0
Ta có
2
(1) 2 3 56 ( 2) 2 4y y y x y y x
0,25
2
2 4 3 56y x y x y


0,25
1 2 3 56.x y x y
0,50
Nhn thy
2 1 3,y x x y
nên ta phi phân tích s 56 thành tích ca ba s
nguyên mà tng hai s đầu bng s còn li.
0,25
Như vậy ta có
) 56 1.7.8 ; 2;9 .
) 56 7.1.8 ; 8;3 .
xy
xy
0,25
) 56 8 .1. 7 ; 7;3 .
) 56 1. 8 . 7 ; 2; 6 .
xy
xy
0,25
) 56 8 .7. 1 ; 7;9 .
) 56 7. 8 . 1 ; 8; 6 .
xy
xy
Vậy phương trình có 6 nghiệm nguyên như trên.
0,25
Chú ý 3:Hc sinh có th biến đổi phương trình đến dng
2
2 4 3 56y x y x y


(được 0,5đ), sau đó xét các trường hp xy ra.
Khi đó với mi nghiệm đúng tìm được thì cho 0,25 đ (tối đa 6 nghiệm = 1,5 đ)
2. Cho
,ab
là các s nguyên dương thỏa mãn
22
p a b
là s nguyên t
5p
chia hết cho 8. Gi s
,xy
là các s nguyên tha mãn
22
ax by
chia hết cho
p
.
Chng minh rng c hai s
,xy
chia hết cho
p
.
2,0
Do
58p
nên
8 5 ( )p k k
4 2 4 2
2 2 2 2
kk
ax by ax by p

nên
4 2 8 4 4 2 8 4k k k k
a x b y p
0,50
Nhn thy
4 2 8 4 4 2 8 4 4 2 4 2 8 4 4 2 8 4 8 4k k k k k k k k k k
a x b y a b x b x y
0,25
Do
2 1 2 1
4 2 4 2 2 2 2 2
kk
kk
a b a b a b p


bp
nên
8 4 8 4
(*)
kk
x y p

0,25
Nếu trong hai s
,xy
có mt s chia hết cho
p
thì t (*) suy ra s th hai cũng chia
hết cho
p
.
0,50
Nếu c hai s
,xy
đều không chia hết cho
p
thì theo định lí Fecma ta có :
8 4 1 8 4 1
1(mod ), 1(mod )
k p k p
x x p y y p
8 4 8 4
2(mod )
kk
x y p

. Mâu thun vi (*).Vy c hai s
x
y
chia hết cho
p
.
0,50
IV
6,0
đim
Cho tam giác
ABC
( ),( ),( )
a
O I I
theo th t các đường tròn ngoi tiếp,
đưng tròn ni tiếp đường tròn bàng tiếp đối diện đỉnh
A
ca tam giác vi các
tâm tương ng
,,
a
O I I
. Gi
D
tiếp điểm ca
()I
vi
BC
,
P
đim chính
gia cung ca
()O
,
a
PI
ct
()O
tại điểm
K
. Gi
M
là giao điểm ca
PO
,BC
N
đim đối xng ca
P
qua
.O
BAC
1. Chng minh:
a
IBI C
là t giác ni tiếp
2,0
a
I
là tâm đường tròn bàng tiếp đối diện đỉnh A và I là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC , t đó suy ra
,
aa
BI BI CI CI
( Phân giác trong và phân giác ngoài cùng mt góc thì vuông góc vi nhau).
1,0
Xét t giác
a
IBI C
0
180
aa
IBI ICI
T đó suy ra tứ giác
a
IBI C
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính
a
II
.
1,0
2. Chng minh là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
2,0
Nhn thy bốn điểm
, , ,
a
A I N I
thng hàng (vì cùng thuc tia phân giác ca
BAC
).
Do
NP
là đường kính ca
()O
nên
0
90NBP
,
M
là trung điểm ca
BC
nên
PN BC
ti
M
0,25
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông
PBN
ta có
2
.NB NM NP
0,25
BIN
là góc ngoài tại đỉnh I ca tam giác ABI nên
BIN
=
1
(1)
2
ABC BAC
0,25
Xét (O):
2
BAC
NBC NAC
(cùng chn cung NC)
0,25
1
(2).
2
NBI NBC CBI BAC ABC
0,25
T (1) và (2) ta có
BIN
=
NBI
nên tam giác
NIB
cân ti
N
Chứng minh tương t tam giác NIC cân ti N
0,25
T đó suy ra
N
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
IBC
, cũng chính là tâm của
đường tròn ngoi tiếp t giác
a
IBI C
22
.
a
NI NB NM NP
0,25
Vy
a
NI
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
a
I MP
0,25
3. Chng minh: .
2,0
GiF là tiếp điểm ca đường tròn (I) vi AB.
Xét hai tam giác có:
1
2
NBM BAC IAF
0,50
P
D
F
I
a
K
N
M
O
I
C
B
A
---------- Hết ------------
Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phn giám kho t phân
chia trên cơ s tham khảo điểm thành phn ca đáp án.
- Đối vi Câu IV (Hình hc): Không vnh, hoc v hình sai cơ bn thì không chm.
- Các trường hp khác t chm thng nhất phương án chấm.
MNB
đồng dng vi
FIA
.
Suy ra mà: , nên
0,50
Ta có:
nên suy ra
a
NMI
đồng dng vi
IDA
(1).
0,50
Do là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác nên
a
KAI KAN KPN
aa
I PN NI M
(2)
0,25
T (1) và (2) ta có
a
DAI KAI
0,25
V
2,0
đim
Cho
,,x y z
là các s thực dương thỏa mãn
.xz
Chng minh rng
2
2
25
.
2
xz y x z
y yz xz yz x z
2,0
Ta có
2
2
2
2
2
1
2
11
1
xz y
z
xz y x z
yz yz
x
P
xz z
y
y yz xz yz x z
yz x
yz

0,25
2 2 2
2 2 2
2
1
12
1 1 1
1 1 1
x
z
y
a b c
y
x
z
y x z
b a c
z y x
,
trong đó
2 2 2
, , , , 0
x y z
a b c a b c
y z x
0,25
Nhn xét rng
22
2
1
. 1 .
x
a b do x z
zc
0,25
Xét
2 2 2 2 2 2 2
22
22
22
1 1 1 1 2 1 1
2
1 1 1
1 1 1
a a ab b b ab aba a b
a b ab
b a ab
a b ab
2
2
2 2 3 3
22
0
1 1 1
ab a b a b a b a b
a b ab

0,25
Do đó
22
22
2
22
1.
1
1 1 1 1
1
a b ab
c
b a ab c
c
Đẳng thc xy ra khi
ab
.
0,25
Khi đó
2
2
2 1 2 5
1 1 2
c
cc


2 2 2
2
2 2 1 1 1 2 5 1 1
2 1 1
c c c c c
cc

0,25
3
23
22
1
1 3 3
0 1 2
2 1 1 2 1 1
c
c c c
do c
c c c c
0,25
T
1
2
suy ra điều phi chứng minh.Đẳng thc xy ra khi
, 1 .a b c x y z
0,25
a
NI
a
I MP
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN - Lớp 9 THCS
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Số báo danh
Ngày thi: 10 tháng 3 năm 2018
..................................
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)
Câu I (4,0 điểm).
x  2 x x 1 1 2x  2 x
1. Cho biểu thức P   
, với x  0, x  1. Rút gọn P 2 x x 1 x x x x x x
và tìm tất cả các giá trị của x sao cho giá trị của P là một số nguyên. 2018 2017 4(x 1)x  2x  2x 1 1 3
2. Tính giá trị của biểu thức P x   . 2 2x  tại 3x 2 3  2 2 3  2
Câu II (4,0 điểm).
1. Biết phương trình 2
(m  2)x  2(m 1)x m  0 có hai nghiệm tương ứng là độ dài hai
cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Tìm m để độ dài đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác vuông đó bằ 2 ng . 5 2 2 2
(x y) (8x  8y  4xy 13)  5  0 
2. Giải hệ phương trình  1 2x  1   x y
Câu III (4,0 điểm).
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 2
y  5y  62  ( y  2)x  ( y  6y  8) . x
2. Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn 2 2
p a b là số nguyên tố và p  5 chia hết cho 8. Giả sử ,
x y là các số nguyên thỏa mãn 2 2
ax by chia hết cho p . Chứng minh rằng cả hai số ,
x y chia hết cho p .
Câu IV
(6,0 điểm).
Cho tam giác ABC có ( )
O ,(I ),(I ) theo thứ tự là các đường tròn ngoại tiếp, đường tròn a
nội tiếp và đường tròn bàng tiếp đối diện đỉnh A của tam giác với các tâm tương ứng là , O I , I . a
Gọi D là tiếp điểm của (I ) với BC , P là điểm chính giữa cung BAC của (O) , PI cắt (O) tại a
điểm K . Gọi M là giao điểm của PO BC, N là điểm đối xứng với P qua . O
1. Chứng minh IBI C là tứ giác nội tiếp. a
2. Chứng minh NI là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác I M . P a a
3. Chứng minh DAI KAI . a
Câu V (2,0 điểm). Cho ,
x y, z là các số thực dương thỏa mãn x  .
z Chứng minh rằng 2 xz y x  2z 5    . 2 y yz xz yz x z 2
------------- HẾT --------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀCHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN – Lớp 9 THCS
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 10 tháng 3 năm 2018
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM (Gồm có 05 trang) Câu NỘI DUNG Điểm I x  2 x x 1 1 2x  2 x 4,0
1. Cho biểu thức P   
, với x  0, x  1. 2 2,5 điể x x 1
x x x x x x m
Rút gọn P và tìm tất cả các giá trị của x sao cho giá trị của P là một số nguyên
Với điều kiện x  0, x  1, ta có: x  2 x x 1 2x  2 x 1 P     0,50 x  
1 x x   1
x x x   1 x x  
1 x x   1
x x  2 x    x   1  x  
1  2x  2 x 1  0,50 x x  
1 x x   1
x x x  2  0,50 x x  
1 x x   1
x  1 x 2 x  2    0,50 x  
1 x x   . 1 x x 1
Ta có với điều kiện x  0, x  1 x x 1  x 1  1 x  2 x  2 1  0  P   1  2 x x 1 x 1 x 1 0,50 x  2
Do P nguyên nên suy ra P  1 
1  x 1 (loại). x x 1
Vậy không có giá trị của x để P nhận giá trị nguyên.
Chú ý 1:Có thể làm theo cách sau x  2 P
Px  P   1
x P  2  0 , coi đây là phương trình bậc hai của x . x x 1
Nếu P  0   x  2  0 vô lí, suy ra P  0 nên để tồn tại x thì phương trình trên có    4 4 P  2
1  4P P  2  0  3
P  6P 1 0  P  2P 1  P  2 2 2 1  3 3 0,50
Do P nguyên nên  P  2 1 bằng 0 hoặc 1 +) Nếu P  2 1
 0  P 1 x 1 không thỏa mãn. P  +) Nếu  P  2 2 1 1 
P  2  2x x  0  x  0  không thỏa mãn P  0
Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn. 4 x   2018 2017 1 x  2x  2x 1 2. Tính giá trị của biểu thức P tại 2 2x  3x 1,5 1 3 x   . 2 3  2 2 3  2 1 3 3 1 Vì x    0,50 2 3  2 2 3  2 2 3 1 nên x
là nghiệm của đa thức 2 2x  2x 1. 0,50 2 2017 2x  2
2x  2x   1  2x 1  Do đó 2x 1 P     3 3. 0,50 2
2x  2x   1  x 1 x 1
Chú ý 2:Nếu học sinh không thực hiện biến đổi mà dùng máy tính cầm tay để thay
số và tìm được kết quả đúng thì chỉ cho 0,5 đ.
II
1. Biết phương trình 2
(m  2)x  2(m 1)x m  0 có hai nghiệm tương ứng là độ 4,0
dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Tìm m để độ dài đường cao ứng điểm 2,0 2
với cạnh huyền của tam giác vuông đó bằng . 5 Phương trình 2
(m  2)x  2(m 1)x m  0  (x 1) (m  2)x m  0 có hai nghiệm m 0,50
khi và chỉ khi m  2. Khi đó 2 nghiệm của phương trình là a  1và b  . m  2
Hai nghiệm đó là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông suy ra m  0,50
0  m  0 hoặc m  2 . m  2 1 1 1 2 1 (m  2) 5 m  2 1 Từ hệ thức   trong tam giác vuông ta có      0,50 2 2 2 a b h 2 2 1 m 4 m 2 m  2 1 Với
  2m  4  m m  4 (thỏa mãn) m 2 m  2 1 4 0,50 Với
   2m  4  m m  (loại) m 2 3
Vậy m  4 là giá trị cần tìm. 2 2 2
(x y) (8x  8y  4xy 13)  5  0 (1) 
2. Giải hệ phương trình  1 2,0 2x  1 (2)   x y
ĐKXĐ: x y  0  5 2 2
8(x y )  4xy  13  2  (x y) Chia phương trình (1) cho 2 0,25
(x y) ta được hệ  1 2x  1  x y 2   1     2 2 1 2 5
 (x y) 
 3(x y) 13   5  x y
 3(x y)  23 2     (x y)    x y      0,50   1    1  x y
 (x y)  1   x y
 (x y)  1      x y    x y   2 2 5
u  3v  23 (3) Đặ 1
t u x y
, v x y (ĐK: | u | 2 ), ta có hệ  0,25 x y u   v 1 (4)
Từ (4) rút u  1 v , thế vào (3) ta được 5 2 2 2
5u  3(1 u)  23  4u  3u 10  0  u  2 hoặc u   . 4 0,25 5
Trường hợp u   loại vì u  2. 4  1 x y   2
Với u  2  v  1
 (thỏa mãn). Khi đó ta có hệ  x y 0,25
xy  1 
Giải hệ trên bằng cách thế x  1
  y vào phương trình đầu ta được 1 0,50 2 y 1
 2  y 1. Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( , x y)  (0;1). 2 y 1 III
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 4,0 2 2 2,0 y y
y x   2 5 62 ( 2)
y  6y  8 x (1). điểm Ta có
  y   y   2 (1) 2
3  56  ( y  2)x   y  2 y  4 x 0,25 2
  y  2x  y  4 x  y 3  56   0,25  x  
1  y  2 x y   3  56. 0,50
Nhận thấy  y  2   x  
1  x y  3, nên ta phải phân tích số 56 thành tích của ba số 0,25
nguyên mà tổng hai số đầu bằng số còn lại. Như vậy ta có ) 56 1.7.8   ; x y  2;9. 0,25 ) 56  7.1.8   ; x y  8;3. ) 56   8  .1. 7     ; x y   7  ;3.  0,25 ) 56  1. 8  . 7     ; x y  2; 6  . ) 56   8  .7.  1   ; x y   7  ;9. ) 56  7. 8  .  1   ; x y  8; 6  . 0,25
Vậy phương trình có 6 nghiệm nguyên như trên.
Chú ý 3:Học sinh có thể biến đổi phương trình đến dạng y   2
2 x   y  4 x   y  3  56  
(được 0,5đ), sau đó xét các trường hợp xảy ra.
Khi đó với mỗi nghiệm đúng tìm được thì cho 0,25 đ (tối đa 6 nghiệm = 1,5 đ)
2. Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn 2 2
p a b là số nguyên tố và p  5
chia hết cho 8. Giả sử ,
x y là các số nguyên thỏa mãn 2 2
ax by chia hết cho p . 2,0
Chứng minh rằng cả hai số ,
x y chia hết cho p .
Do p  5 8 nên p  8k  5 (k  ) 4k 2 4k 2 0,50 Vì  2     ax    2 by   2 2
ax by p nên 4k 2 8k 4 4k 2 8k 4 axby p Nhận thấy 4k2 8k 4 4k 2 8k 4 axby   4k2 4k 2 ab
 8k4 4k2 xb
 8k4 8k4 xy  0,25 2k 1  2k 1  Do 4k 2 4k 2   ab   2 a    2 b   2 2
a b   p b p nên 8k 4 8k 4 xy p (*) 0,25 Nếu trong hai số ,
x y có một số chia hết cho p thì từ (*) suy ra số thứ hai cũng chia 0,50 hết cho p . Nếu cả hai số ,
x y đều không chia hết cho p thì theo định lí Fecma ta có : 8k 4 p 1  8k 4 p 1 x x 1(mod p), y y     1(mod p) 0,50 8k 4 8k 4  xy
 2(mod p) . Mâu thuẫn với (*).Vậy cả hai số x y chia hết cho p . IV
Cho tam giác ABC ( )
O ,(I ),(I ) theo thứ tự là các đường tròn ngoại tiếp, a 6,0
đường tròn nội tiếp và đường tròn bàng tiếp đối diện đỉnh Acủa tam giác với các điểm tâm tương ứng là ,
O I , I . Gọi D là tiếp điểm của (I ) với BC , P là điểm chính a
giữa cung BAC của (O) , PI cắt (O) tại điểm K . Gọi M là giao điểm của PO a
BC, N là điểm đối xứng của P qua . O P A F O I D B M C K N Ia
1. Chứng minh: IBI C là tứ giác nội tiếp 2,0 a
I là tâm đường tròn bàng tiếp đối diện đỉnh A và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác a
ABC , từ đó suy ra BI BI,CI CI 1,0 a a
( Phân giác trong và phân giác ngoài cùng một góc thì vuông góc với nhau).
Xét tứ giác IBI C có 0
IBI ICI  180 a a a 1,0
Từ đó suy ra tứ giác IBI C là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính II . a a 2. Chứng minh
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác 2,0 Nhận thấy bốn điểm ,
A I , N, I thẳng hàng (vì cùng thuộc tia phân giác của BAC ). a
Do NP là đường kính của (O) nên 0
NBP  90 , M là trung điểm của BC nên 0,25
PN BC tại M
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông PBN ta có 2
NB NM.NP 0,25 1
BIN là góc ngoài tại đỉnh I của tam giác ABI nên BIN =
ABCBAC (1) 0,25 2 BAC
Xét (O): NBC NAC  (cùng chắn cung NC) 0,25 2 1
NBI NBC CBI  BAC ABC (2). 0,25 2
Từ (1) và (2) ta có BIN = NBI nên tam giác NIB cân tại N 0,25
Chứng minh tương tự tam giác NIC cân tại N
Từ đó suy ra N là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC , cũng chính là tâm của đườ 0,25
ng tròn ngoại tiếp tứ giác IBI C 2 2
NI NB NM.NP a a
Vậy NI là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác I MP a a 0,25 3. Chứng minh: . 2,0
GọiF là tiếp điểm của đường tròn (I) với AB. 1 0,50 Xét hai tam giác có: NBM BAC IAF 2  M
NB đồng dạng với FIA. Suy ra mà: , nên 0,50 Ta có: 0,50 nên suy ra N
MI đồng dạng với IDA  (1). a
Do NI là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác I MP nên a a 0,25
KAI KAN KPN I PN NI M (2) a a a
Từ (1) và (2) ta có DAI KAI 0,25 a V Cho ,
x y, z là các số thực dương thỏa mãn x  .
z Chứng minh rằng 2,0 2 xz y x  2z 5 2,0 điểm    . 2 y yz xz yz x z 2 2 xz y 2z  2 1 xz y x  2z yz yz Ta có x P       0,25 2 2 y yz xz yz x z y xz z 1 1 1 yz yz x x y 2z 1 2 2 2 y a b 1 2c z x       , 2 2 2 y x z b 1 a 1 1 c 1 1 1 0,25 z y x trong đó x y z 2 2 2 a  , b  , c
a, ,bc  0 y z x x 1 Nhận xét rằng 2 2 a . b  
1 do x z . 0,25 2   z c 2 a  2 a   1 ab   2 1  b  2 b   1 ab   2 1  2aba  2 a   1  2 2 2 b a b ab   1 2 Xét    2 2 b 1 a 1 ab 1
 2a  1 2b  1ab 1 0,25
ab a b 2  a ba b   a b2 2 2 3 3    0 2 a   1  2 b   1 ab   1 2 2 2 Do đó a b 2ab 2 c    
1 . Đẳng thức xảy ra khi a b . 0,25 2 2   b 1 a 1 ab 1 1 1 c 1 c 2 2 2 2 
221 c   1 c1 2c  51 c1 c  Khi đó 2 1 2c 5    0,25 2 1 c c 1 2 21 c 2 1 c
1 3c  3c c 1c3 2 3    do c  0,25 21 c 0 1 2 2 1 c  21 c 2 1 c      Từ  
1 và 2 suy ra điều phải chứng minh.Đẳng thức xảy ra khi 0,25 a  ,
b c  1  x y  . z
---------- Hết ------------ Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân
chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.
- Đối với Câu IV (Hình học): Không vẽ hình, hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm.
- Các trường hợp khác tổ chấm thống nhất phương án chấm.