Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Ninh Bình

Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Ninh Bình gồm 2 phần:

+ Phần trắc nghiệm: 40 câu
+ Phần tự luận: 4 câu

Trang 1/5 – Mã đề 123
SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI, HỌC VIÊN GIỎI
LỚP 12 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - THPT
Ngày thi: 14/12/2016
(Thời gian 180 phút, không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 40 câu TNKQ, 4 bài Tự luận, trong 5 trang
I. TRẮC NGHIỆM (10,0 điểm)
Câu 1: Hàm số
2
2y xx=
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
1; 2 .
B.
( )
1; .+∞
C.
( )
0;1 .
D.
(
)
0;2 .
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
nghịch biến trên từng
khoảng mà nó xác định.
A.
2.m
B.
1m 
hoặc
2.m
C.
2.
m
D.
1 2.m
Câu 3: Cho hàm số
43
345
yx x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số có cực đại mà không có cực tiểu.
C. Hàm số có cực tiểu mà không có cực đại.
D. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3
1y x mx=−+
có cực trị.
A.
0.
m
B.
0.m =
C.
0.m >
D.
0.m
<
Câu 5: Đồ thị hàm số
2
2
32
1
xx
y
x
−+
=
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
1
1
mx
y
x
+
=
đường thẳng
2y =
là một tiệm cận ngang.
A.
{ }
2;2 .m∈−
B.
{
}
1; 2 .m
C.
{ }
1; 2 .m∈−
D.
{ }
1;1 .m
∈−
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
3 6.yx x
= ++
A.
3.M =
B.
3 2.M
=
C.
2 3.M =
D.
2 5.M = +
Câu 8: Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;3−∞
( )
1; . +∞
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
3; 1 .−−
D. Hàm số có tập xác định là
{ }
\ 2.D =
Câu 9: Cho hàm số
sin cosya xb xx
02x 
đạt cực trị tại các điểm
3
x
x
.
Tính giá trị biểu thức
3.T ab= +
A.
2 3.T
B.
3 3 1.T 
C.
2.T
D.
4.T
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Mã đề 123
Trang 2/5 – Mã đề 123
Câu 10: Đường cong trong hình bên đồ thị của
một m số trong bốn hàm số được liệt 4
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó
là hàm số nào?
A.
32
3 4 2.yxx x=−− +
B.
32
3 4 2.yxx x=−+ +
C.
32
3 4 2.yx x x= ++
D.
32
3 2.yx x=−+
Câu 11: Cho các số dương
,,abc
1.a
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
log log log ( ).
aaa
b c bc+= +
B.
log log log .
aaa
b c bc+=
C.
log log log ( ).
aaa
b c bc+=
D.
log log log ( ).
aaa
b
bc
c
+=
Câu 12: Đặt
5
log 2.
a
=
Tính theo
a
giá trị biểu thức
4
log 500.
A.
B.
4
3
log 500 1 .
2a
= +
C.
4
2
log 500 2 .
3a
= +
D.
4
3
log 500 1.
a
= +
Câu 13: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
3
2.yx
=
A.
( )
2; .D
= +∞
B.
.D
=
C.
{ }
\2.D =
D.
{
}
\0.D =
Câu 14: Cho
a
là số thực dương và khác
1
. Gọi
( ) ( )
12
,CC
lần lượt là đồ thị các hàm số
log
a
yx=
1
log .
a
yx=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
1
C
(
)
2
C
đối xứng với nhau qua đường thẳng
.
yx=
B.
( )
1
C
(
)
2
C
đối xứng với nhau qua trục
.Oy
C.
( )
1
C
( )
2
C
đối xứng với nhau qua đường thẳng
.
yx
=
D.
( )
1
C
( )
2
C
đối xứng với nhau qua trục
.
Ox
Câu 15: Cho hàm số
sin ,
x
ye x
=
đặt
2.Fy y
′′
= +
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2.Fy=
B.
.Fy
=
C.
.Fy=
D.
2.Fy=
Câu 16: Gọi
12
,xx
các nghiệm của phương trình
2
22
log 5log 6 0.xx
−=
Tính
12
.xx
A.
12
18.xx =
B.
12
32.xx =
C.
12
16.xx =
D.
12
64.xx =
Câu 17: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
(
) ( )
33
2log 4 3 log 2 3 2.xx−− +
A.
3
;3 .
4
S

=

B.
3
;.
4
S

= +∞


C.
[
)
3; .S = +∞
D.
3
;3 .
4
S

=


Câu 18: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2.2 3.3 6 1 0.
x xx
+ +>
A.
( )
2; .S = +∞
B.
( )
0;2 .S =
C.
.S =
D.
( )
;2 .S = −∞
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
22
2
42 6
xx
m
+
+=
có 3 nghiệm
phân biệt.
A.
3.m =
B.
2.m =
C.
2 3.m≤≤
D.
2 3.m<<
Câu 20: Quan sát một đám bèo phát triển trên mặt hồ thì thấy cứ sau một giờ, diện tích của đám
bèo lớn gấp 10 lần diện tích đám bèo trước đó và sau 9 giờ đám bèo ấy phủ kín mặt hồ. Sau khoảng
thời gian
x
(giờ) thì đám bèo ấy phủ kín một phần ba mặt hồ. Tìm
?x
A.
3.x =
B.
9
.
log3
x =
C.
9
10
.
3
x =
D.
9 log3.x =
Trang 3/5 – Mã đề 123
Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2016 .
x
fx=
A.
( )
2016
.
ln2016
x
f x dx C= +
B.
( )
2016 .ln 2016 .
x
f x dx C= +
C.
( )
1
2016 .ln 2016 .
x
f x dx x C
= +
D.
( )
1
.2016
.
ln2016
x
x
f x dx C
= +
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
5
2
.
1
x
fx
x
=
+
A.
( )
( )
42
2
ln 1 .
42
xx
f x dx x C= + ++
B.
( )
3
2
.
1
x
f x dx x x C
x
= −+ +
+
C.
( )
( )
42 2
ln 1 .f x dx x x x C= + ++
D.
( )
( )
42
2
1
ln 1 .
4 22
xx
f x dx x C= + ++
Câu 23: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
[
]
0;10
,
thỏa mãn
( )
10
0
7
f x dx
=
(
)
6
2
3f x dx =
. Tính
giá trị biểu thức
( ) ( )
2 10
06
.P f x dx f x dx= +
∫∫
A.
4.P =
B.
2.
P
=
C.
10.P =
D.
3.P =
Câu 24: Cho
1
1 3ln
e
x
I dx
x
+
=
, đặt
1 3lntx= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
1
2
d.
3
I tt=
B.
2
2
1
2
d.
3
I tt=
C.
2
1
2
d.
3
e
I tt=
D.
2
2
1
1
d.
3
I tt=
Câu 25: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
.,
x
y xe=
trục hoành các đường thẳng
0, 1.xx= =
Tính diện tích
S
của hình phẳng
( )
.H
A.
1
.
2
Se=
B.
2 1.
Se=
C.
1.S =
D.
.
2
e
S =
Câu 26: Cho nh phẳng
(
)
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
4 2.lnyx x= +
, trục hoành đường
thẳng
xe=
. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình
( )
H
xung quanh trục Ox.
A.
( )
2
2 5.
Ve e= +−
π
B.
2
2 5.Ve e=+−
C.
( )
2
6 5.Ve e
π
= +−
D.
2
6 5.Ve e=+−
Câu 27: Cho hai số phức
1
1zi= +
2
2 3.zi=
Tính môđun của số phức
12
.zz
A.
12
2 13.zz−= +
B.
12
13 2.zz−=
C.
12
15.zz−=
D.
12
17.zz−=
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 40Pxyz+−−=
điểm
( )
1;2;2.M −−
Tìm tọa độ điểm
N
đối xứng với điểm
M
qua mặt phẳng
( )
.
P
A.
( )
3; 4;8 .N
B.
( )
3;0; 4 .N
C.
( )
3;0;8 .N
D.
( )
3; 4; 4 .N
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
11
:
12 1
xy z
d
−+
= =
điểm
( )
1;1; 2 .A
Viết phương trình đường thẳng
đi qua
A
, cắt và vuông góc với đường thẳng
.d
A.
111
:.
11 2
xyz
+−−
∆==
B.
112
:.
11 1
xyz++−
∆==
C.
112
:.
12 1
xyz−+
∆==
D.
112
:.
11 1
xyz−+
∆==
Trang 4/5 – Mã đề 123
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 40
Pxyz++−=
mặt cầu
( )
2 22
: 4 2 10 14 0.Sx y z x y z++− + +=
Mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo một đường tròn.
Tính chu vi đường tròn đó.
A.
8.
π
B.
43.
π
C.
4.
π
D.
2.
π
Câu 31: Tính thể tích
V
của khối bát diện đều cạnh
.
a
A.
3
2
.
3
a
V
B.
3
2
.
6
a
V
C.
3
3
.
6
a
V
D.
3
3
.
3
a
V
Câu 32: Cho khối ng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
. Mặt phẳng đi qua
,AB
trung điểm
M
của
cạnh
'CC
chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện
MABC
MABC A B
′′
lần lượt thể tích
12
,.
VV
Tính tỉ số
1
2
.
V
V
A.
1
2
1
.
6
V
V
B.
1
2
1
.
5
V
V
C.
1
2
1
.
4
V
V
D.
1
2
1
.
3
V
V
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
,O
cạnh
, 60 .a ABC = °
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy; góc giữa
SO
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
45 .°
Tính theo
a
khoảng cách
d
từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
.SCD
A.
3
.
2
a
d =
B.
5
.
5
a
d =
C.
3
.
4
a
d =
D.
.da=
Câu 34: Cho khối chóp tam giác đều
..S ABC
Người ta tăng độ dài các cạnh đáy của khối chóp lên
2 lần. Để thể tích khối chóp nói trên không thay đổi thì chiều cao khối chóp giảm bao nhiêu lần?
A. Giảm 2 lần.
B. Giảm 4 lần.
C. Giảm 8 lần.
D. Giảm 6 lần.
Câu 35: một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối
đá đó thành 125 khối đá nhỏ bằng nhau cũng hình lập phương. Hỏi bao nhiêu khối đá nhỏ
mà không có mặt nào bị sơn đen?
A.
45.
B.
48.
C.
36.
D.
27.
Câu 36: Gọi
123
,,RRR
lần lượt bán kính mặt cầu ngoại tiếp, mặt cầu nội tiếp, mặt cầu tiếp xúc
với tất cả các cạnh của hình tứ diện đều
.ABCD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
123
.RRR>>
B.
321
.RRR>>
C.
132
.RRR>>
D.
312
.RRR>>
Câu 37: Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước
50cmx100cm,
người ta gò tấm tôn đó thành mặt
xung quanh của thùng đựng nước hình trụ có chiều cao
50cm.
Tính thể tích
V
của thùng gò được.
A.
3
125000
cm .
3
V
π
=
B.
3
125000
cm .V
π
=
C.
3
5000cm .V =
D.
3
125000 cm .V =
Câu 38: Cho hình nón đỉnh
S
bán kính đáy
2Ra=
, góc ở đỉnh bằng
0
60
. Tính diện tích xung
quanh
xq
S
của hình nón.
A.
2
4.
xq
Sa
π
=
B.
2
3.
xq
Sa
π
=
C.
2
2.
xq
Sa
π
=
D.
2
.
xq
Sa
π
=
Câu 39: Trong không gian, cho hai điểm
,AB
phân biệt. Tập hợp tất cả các điểm
M
sao cho diện
tích tam giác
MAB
không đổi là:
A. Hai đường thẳng song song.
B. Một mặt cầu.
C. Một mặt trụ.
D. Một mặt nón.
Trang 5/5 – Mã đề 123
Câu 40: Cho hình phẳng
( )
H
như hình vẽ:
Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay được tạo ra khi
quay hình phẳng
( )
H
quanh cạnh
.
MN
5cm
4cm
2cm
2cm
3cm
N
P
M
S
R
Q
A.
3
75 cm .V
π
=
B.
3
94
cm .
3
V
π
=
C.
3
94 cm .V
π
=
D.
3
244
cm .
3
V
π
=
II. TỰ LUẬN (10,0 điểm)
Bài 1 (3,5 điểm).
1. Cho hàm s
( ) ( ) ( )
32
11
1 31 1
33
ymxmx mx= −− + +
.
a) Tìm các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
1
đồng biến trên
.
b) Tìm các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
1
hai điểm cực trị
12
,xx
thỏa mãn
12
2 1.xx+=
2. Cho hàm số
2
1
x
y
x
+
=
có đồ thị
(
)
.C
Gọi
d
là đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 0A
và có hệ số
góc
.k
Tìm c giá trị thực của
k
để đường thẳng
d
cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm phân biệt
M
N
thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị
(
)
C
.
Bài 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình
( )
(
)
( )
42 2
2 12
4 12 5 2 4 8
,.
21 .332213
yy
x x y yy
xy
xy x
+
+ += + + +
++ = + +−
Bài 3 (3,5 điểm).
1. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 3 1 0Px yz+ −=
hai điểm
(1;0;0),A
(0; 2;3)B
. Viết phương trình đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng
( )
,P
đi qua
điểm
A
sao cho khoảng cách từ điểm
B
đến đường thẳng
d
lớn nhất.
2. Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
,B
2AB BC=
. Hình chiếu
vuông góc của
'A
trên mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm
H
của cạnh
AB
; gọi
K
là trung
điểm
AC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
'AA
HK
bằng
3a
; góc giữa hai
mặt phẳng
( )
'AA B
( )
'AA C
bằng
0
30
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
Bài 4 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương
,,xyz
thoả mãn
2 2 22 22
2016xy yz zx++ ++ +=
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
222
xyz
P
yz zxxy
=++
+++
.
-----Hết-----
Họ và tên thí sinh :.......................................................….Số báo danh:.................................................
Họ và tên, chữ ký: Cán bộ coi thi 1:.................................................................................................
n bộ coi thi 2:.................................................................................................
| 1/5

Preview text:

SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI, HỌC VIÊN GIỎI
LỚP 12 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TOÁN - THPT ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 14/12/2016
(Thời gian 180 phút, không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 40 câu TNKQ, 4 bài Tự luận, trong 5 trang Mã đề 123
I. TRẮC NGHIỆM (10,0 điểm) Câu 1: Hàm số 2 y =
2x x nghịch biến trên khoảng nào? A. (1; 2). B. (1; +∞). C. (0; ) 1 . D. (0; 2). m  1 x 1
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên từng 2x m
khoảng mà nó xác định. A. m  2.
B. m 1 hoặc m  2. C. m  2.
D. 1 m  2. Câu 3: Cho hàm số 4 3
y  3x  4x  5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số có cực đại mà không có cực tiểu.
C. Hàm số có cực tiểu mà không có cực đại.
D. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y = x mx +1 có cực trị.
A. m ≥ 0.
B. m = 0.
C. m > 0.
D. m < 0. 2 x − 3x + 2
Câu 5: Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 1− x A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 2 m x +1
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có đường thẳng x −1 y = 2
− là một tiệm cận ngang. A. m ∈{ 2; − } 2 . B. m ∈{1; } 2 .
C. m ∈{1; − } 2 . D. m ∈{ 1 − ; } 1 .
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x + 3 + 6 − x. A. M = 3.
B. M = 3 2.
C. M = 2 3.
D. M = 2 + 5.
Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 3 − ) và ( 1 − ;+∞).
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ;− ) 1 .
D. Hàm số có tập xác định là D =  \ {− } 2 .
Câu 9: Cho hàm số y a sin x b cos x x 0  x  2 đạt cực trị tại các điểm x
x . 3
Tính giá trị biểu thức T = a + b 3.
A. T  2 3.
B. T  3 3 1.
C. T  2.
D. T  4.
Trang 1/5 – Mã đề 123
Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ thị của
một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở 4
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y = −x − 3x − 4x + 2. B. 3 2
y = −x + 3x − 4x + 2. C. 3 2
y = x − 3x + 4x + 2. D. 3 2
y = x − 3x + 2.
Câu 11: Cho các số dương a,b, c a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log b + log c = log (b + c).
B. log b + log c = log b c . a a a a a a b
C. log b + log c = log (bc).
D. log b + log c = log ( ). a a a a a a c
Câu 12: Đặt a = log 2. Tính theo a giá trị biểu thức log 500. 5 4 3 3 A. log 500 = 2 + . B. log 500 = 1+ . 4 a 4 2a 2 3 C. log 500 = 2 + . D. log 500 = +1. 4 3a 4 a
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x − ) 3 2 .
A. D = (2; +∞). B. D = .  C. D =  \ { } 2 . D. D =  \ { } 0 .
Câu 14: Cho a là số thực dương và khác 1. Gọi (C , C lần lượt là đồ thị các hàm số y = log x 1 ) ( 2 ) ay = log .
x Khẳng định nào sau đây đúng? 1 a
A. (C và (C đối xứng với nhau qua đường thẳng y = . x 2 ) 1 )
B. (C và (C đối xứng với nhau qua trục . Oy 2 ) 1 )
C. (C và (C đối xứng với nhau qua đường thẳng y = − . x 2 ) 1 )
D. (C và (C đối xứng với nhau qua trục . Ox 2 ) 1 ) Câu 15: Cho hàm số − x
y = e sin x, đặt F = y′′ + 2 y .′ Khẳng định nào sau đây đúng? A. F = 2 − . y B. F = . y C. F = − . y D. F = 2 . y
Câu 16: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
log x − 5 log x − 6 = 0. Tính x x . 1 2 2 2 1 2
A. x x = 18.
B. x x = 32.
C. x x = 16.
D. x x = 64. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 log 4x − 3 − log 2x + 3 ≤ 2. 3 ( ) 3 ( )  3   3   3  A. S = ;3 .   B. S = ; +∞ .  
C. S = [3; +∞). D. S = ;3 .    4   4   4 
Câu 18: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2.2x 3.3x 6x + − +1 > 0.
A. S = (2; +∞). B. S = (0; 2). C. S = .  D. S = ( ; −∞ 2).
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 x x +2 4 − 2
+ 6 = m có 3 nghiệm phân biệt. A. m = 3. B. m = 2.
C. 2 ≤ m ≤ 3.
D. 2 < m < 3.
Câu 20: Quan sát một đám bèo phát triển trên mặt hồ thì thấy cứ sau một giờ, diện tích của đám
bèo lớn gấp 10 lần diện tích đám bèo trước đó và sau 9 giờ đám bèo ấy phủ kín mặt hồ. Sau khoảng
thời gian x (giờ) thì đám bèo ấy phủ kín một phần ba mặt hồ. Tìm x? 9 9 10 A. x = 3. B. x = . C. x = .
D. x = 9 − log 3. log 3 3
Trang 2/5 – Mã đề 123
Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2016x f x = . x x A. f ∫ (x) 2016 dx = + C. B. f
∫ (x)dx = 2016 .ln2016+C. ln 2016 x xC. f ∫ (x) x 1 dx x2016 − = .ln 2016 + C. D. f ∫ (x) 1 .2016 dx = + C. ln 2016 x
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 5 = . 2 x +1 4 2 x x x A. f
∫ (x)dx = − + ( 2 ln x + ) 1 + C. B. f ∫ (x) 3
dx = x x + + C. 2 4 2 x +1 C. f ∫ (x) 4 2
dx = x x + ( 2 ln x + ) 1 + C. 4 2 x x 1 D. f
∫ (x)dx = − + ln( 2x + )1+C. 4 2 2 10 6
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [0;10] , thỏa mãn f
∫ (x)dx = 7 và f
∫ (x)dx = 3. Tính 0 2 2 10
giá trị biểu thức P = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x) . dx 0 6 A. P = 4. B. P = 2. C. P = 10. D. P = 3. e 1+ 3ln x Câu 24: Cho I = dx
, đặt t = 1+ 3ln x . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 2 2 2 2 2 e 2 1 A. I = tdt. ∫ B. 2 I = t dt. ∫ C. 2 I = t dt. ∫ D. 2 I = t dt. ∫ 3 3 3 3 1 1 1 1
Câu 25: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số = . x y
x e , trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1. Tính diện tích S của hình phẳng ( H ). 1 e
A. S = e − .
B. S = 2e −1. C. S = 1. D. S = . 2 2
Câu 26: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4x + 2.ln x , trục hoành và đường
thẳng x = e . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình (H ) xung quanh trục Ox. A. V = ( 2
e + 2e − 5)π. 2 B. 2
V = e + 2e − 5.
C. V = (e + 6e − 5)π. D. 2
V = e + 6e − 5.
Câu 27: Cho hai số phức z = 1+ i z = 2 − 3 .
i Tính môđun của số phức z z . 1 2 1 2
A. z z =
2 + 13. B. z z = 13 − 2. C. z z = 15.
D. z z = 17. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x + y z − 4 = 0 và điểm M (1; 2 − ; 2
− ). Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (P).
A. N (3; 4;8). B. N (3;0; 4 − ).
C. N (3;0;8). D. N (3; 4; 4 − ). x y −1 z +1
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm 1 2 1 − A(1;1; 2
− ). Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A , cắt và vuông góc với đường thẳng d. x +1 y −1 z −1 x +1 y +1 z − 2 A. ∆ : = = . B. ∆ : = = . 1 1 2 − 1 − 1 1 x −1 y −1 z + 2 x −1 y −1 z + 2 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . 1 2 1 − 1 − 1 1
Trang 3/5 – Mã đề 123
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x + y + z − 4 = 0 và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 4x − 2 y +10z +14 = 0. Mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu (S ) theo một đường tròn.
Tính chu vi đường tròn đó. A. 8π . B. 4 3π . C. 4π . D. 2π .
Câu 31: Tính thể tích V của khối bát diện đều cạnh . a 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 6 6 3
Câu 32: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' . Mặt phẳng đi qua ,
A B và trung điểm M của
cạnh CC ' chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện MABC MABC A
′ ′B′ lần lượt có thể tích là V
V ,V . Tính tỉ số 1 . 1 2 V2 V 1 V 1 V 1 V 1 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 6 V 5 V 4 V 3 2 2 2 2
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh  a, ABC = 60 . ° Cạnh bên
SA vuông góc với đáy; góc giữa SO và mặt phẳng ( ABCD) bằng 45 .
° Tính theo a khoảng cách
d từ điểm A đến mặt phẳng (SCD). a 3 a 5 a 3 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . a 2 5 4
Câu 34: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC. Người ta tăng độ dài các cạnh đáy của khối chóp lên
2 lần. Để thể tích khối chóp nói trên không thay đổi thì chiều cao khối chóp giảm bao nhiêu lần? A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần.
C. Giảm 8 lần.
D. Giảm 6 lần.
Câu 35: Có một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối
đá đó thành 125 khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ
mà không có mặt nào bị sơn đen? A. 45. B. 48. C. 36. D. 27.
Câu 36: Gọi R , R , R lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp, mặt cầu nội tiếp, mặt cầu tiếp xúc 1 2 3
với tất cả các cạnh của hình tứ diện đều ABC .
D Khẳng định nào sau đây đúng?
A. R > R > R .
B. R > R > R . 1 2 3 3 2 1
C. R > R > R .
D. R > R > R . 1 3 2 3 1 2
Câu 37: Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 50cm x100cm, người ta gò tấm tôn đó thành mặt
xung quanh của thùng đựng nước hình trụ có chiều cao 50cm. Tính thể tích V của thùng gò được. 125000 125000 A. 3 V = cm . B. 3 V = cm . C. 3 V = 5000 cm . D. 3 V = 125000 cm . 3π π
Câu 38: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R = a 2 , góc ở đỉnh bằng 0 60 . Tính diện tích xung
quanh S của hình nón. xq A. 2 S = 4π a . B. 2 S = 3π a . C. 2 S = 2π a . D. 2 S = π a . xq xq xq xq
Câu 39: Trong không gian, cho hai điểm ,
A B phân biệt. Tập hợp tất cả các điểm M sao cho diện
tích tam giác MAB không đổi là:
A. Hai đường thẳng song song. B. Một mặt cầu. C. Một mặt trụ. D. Một mặt nón.
Trang 4/5 – Mã đề 123
Câu 40: Cho hình phẳng ( H ) như hình vẽ:
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra khi M 2cm S
quay hình phẳng ( H ) quanh cạnh MN. R 2cm Q 94π 4cm A. 3 V = 75π cm . B. 3 V = cm . 3 3cm 244π C. 3 V = 94π cm . D. 3 V = cm . 3 N 5cm P
II. TỰ LUẬN (10,0 điểm) Bài 1 (3,5 điểm). 1 1 1. Cho hàm số 3 y =
mx − (m − ) 2 1 x + 3(m − ) 1 x + ( )1. 3 3
a) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số ( ) 1 đồng biến trên . 
b) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số ( )
1 có hai điểm cực trị x , x thỏa mãn 1 2 x + 2x = 1. − 1 2 x + 2. Cho hàm số 2 y =
có đồ thị (C ). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(1;0) và có hệ số x −1
góc k. Tìm các giá trị thực của k để đường thẳng d cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt
M N thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị (C ) . 4 2
 4x +12x + 5 = ( y + 2) 2y + 4y +8 
Bài 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình ( x, y ∈  . 2  2x +1 + y  ) ( ) y y 1 + 2 .3 = 3 + 2 2x +1 − 3 Bài 3 (3,5 điểm).
1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 3y z −1 = 0 và hai điểm (
A 1; 0; 0), B(0; 2;
− 3) . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi qua
điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d lớn nhất.
2. Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2BC . Hình chiếu
vuông góc của A' trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh AB ; gọi K là trung
điểm AC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng A' A HK bằng a 3 ; góc giữa hai
mặt phẳng( AA'B) và ( AA'C) bằng 0
30 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' .
Bài 4 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thoả mãn 2 2 2 2 2 2 x + y + y + z + z + x = 2016 . 2 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z P = + + . y + z z + x x + y -----Hết-----
Họ và tên thí sinh :.......................................................….Số báo danh:................................................. Họ và tên, chữ ký:
Cán bộ coi thi 1:.................................................................................................
Cán bộ coi thi 2:.................................................................................................
Trang 5/5 – Mã đề 123