Đề thi chọn học sinh giỏi Toán THPT năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Sơn La

Xin thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 201 202 203 204 205 206 207 208. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề thi 201
SỞ GDĐT SƠN LA
Mã đề: 201
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút;
(30 câu trắc nghiệm; 07 câu tự luận)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
2
2
.
2 52
=
−+
x
y
xx
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đthì hàm số đã cho là
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 2: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
2a
. Thể tích của khối tứ diện
ABDB
bằng
A.
B.
3
.a
C.
3
4
.
3
a
D.
.
Câu 3: Giới hạn
2
3
1
21
lim
22
x
xx
x
−+
bằng
A.
+∞
. B.
1
2
. C.
0
. D.
−∞
.
u 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
SA a=
SA
vuông góc với đáy.
Gọi
M
là trung điểm
,
SB
N thuộc cạnh
SD
sao cho
2.SN ND=
Thể tích
V
của khối tứ diện
ACMN
bằng
A.
3
1
.
12
Va=
B.
3
1
.
6
Va
=
C.
3
1
.
8
Va=
D.
3
1
.
36
Va=
Câu 5: Đạo hàm hàm số
.cos 2
x
ye x=
bằng
A.
.cos 2
x
ex
. B.
( )
sin 2 cos 2
x
exx+
.
C.
( )
cos 2 2sin 2 .
x
ex x
D.
( )
2sin 2 cos2 .
x
e xx
Câu 6: Cho các số tự nhiên
,mn
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
2
190
m
C =
2
.
nn
mm
CC
+
=
Khi đó
mn+
bằng
A.
26
. B.
29.
C.
24
. D.
28.
Câu 7: Tổng tung độ các giao điểm của hai đthị hàm số
44
1
+
=
x
y
x
2
1
= yx
bằng
A.
2
. B.
9.
C.
8
. D.
3
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
32
y f x x ax bx c= =−+ + +
. Biết rằng đồ thị hàm số có điểm cực đại là
( )
2;3M
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Điểm cực tiểu của hàm số lớn hơn
2.
B.
( )
20y
=
.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho nhỏ hơn
3
.
D. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
3
.
Câu 9: Cho hàm số
()=y fx
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
()
=y fx
như hình vẽ.
Hàm số
(2 )=yfx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 2 .
B.
( )
1;1 .
C.
( )
3; 0 .
D.
11
;.
22



ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề thi 201
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
2a
. Tang của
giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
A.
B.
43
.
3
C.
D.
3.
Câu 11: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
( )( )
32
23
1 2 1 8,
= + + ∀∈fx x x x x x
. Số điểm cực đại
của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12: Tập xác định của hàm số
( )
2
log 2yx
=


A.
(
)
3; .
+∞
B.
( )
2; .+∞
C.
.
D.
( )
0; .+∞
Câu 13: Một đoàn tàu có 4 toa. Có 4 hành khách bước lên tàu. Số cách sắp xếp để có 3 hành khách lên
chung một toa, một toa có một hành khách, còn 2 toa còn lại không có khách là
A.
24.
B.
48.
C.
54.
D.
96.
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm s
2
2=
y xx
bằng
A.
4.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 15: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
( )
5 30+=fx
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
4
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
3 cm.
Mặt bên
SAB
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối nón có đường tròn đáy nội tiếp tam giác
SAB
đỉnh nằm trên cạnh
SC
bằng
A.
3
3
cm .
4
π
B.
3
9
cm .
2
π
C.
3
93
cm .
2
π
D.
3
3
cm .
4
π
Câu 17: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình sau
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho phương trình
( )
=
fx m
có đúng năm nghiệm thực
phân biệt là
A.
( )
2; 4
. B.
(
]
;2−∞
. C.
[ ]
4; 2
. D.
[
)
2; 4
.
Câu 18: Giới hạn
( )
2
73 3
lim
23 2
nna
nb
+
=
+
(với
,ab
là các số nguyên dương và
a
b
là phân số tối
giản). Tổng
ab+
bằng
A.
13.T =
B.
21.T =
C.
11.T =
D.
9.T =
x
−∞
1
3
+∞
y
+
0
+
y
−∞
2
+∞
4
+∞
Trang 3/4 - Mã đề thi 201
Câu 19: Cho hàm số
()
=y fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ
Khi đó đồ thị hàm số
2
( ) ( 1)= +gx f x
có bao nhiêu điểm chung với trục hoành?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 20: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số
.
2
+
=
ax b
y
cx
Khi đó biểu thức
4
+
=
+
ab
P
cb
có giá trị bằng
A.
1
.
2
B.
2.
C.
1
.
4
D.
3.
Câu 21: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt bên
(
)
SBC
tạo với đáy một góc
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
83
3
a
. B.
3
83
9
a
.
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
9
a
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, có
AB a=
,
3AC a=
. Các tam giác
,SAB SAC
lần lượt vuông tại
B
C
. Cạnh bên
SA
tạo với đáy góc
30 .°
Bán kính hình cầu ngoại tiếp hình
chóp
.S ABC
bằng
A.
3
.
2
a
B.
2
.
3
a
C.
23
.
3
a
D.
.
2
a
Câu 23: Cho hàm số
32
( ) 9 2 5.= = ++ y f x x mx x m
Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số đồng
biến trên
A.
11.
B.
10.
C.
7.
D.
6.
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
5cm
và khoảng cách giữa hai đáy là
6cm.
Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trục
3cm
. Diện tích của thiết diện được tạo thành bằng
A.
2
46cm
. B.
2
48cm
. C.
2
53cm
. D.
2
55cm
.
Câu 25: Gọi
M
là giá trị lớn nhất,
m
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
4sin cos 3.y xx= +
Hiệu
Mm
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
6.
D.
4.
Câu 26: Hàm số
( ) ( )
2
4
1fx x x=
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 27: Một hộp đựng 5 quả cầu trắng, 7 quả cầu đen. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, lần
thứ hai lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để kết quả của hai lần lấy được 2 quả
cầu cùng màu bằng
A.
31
.
66
B.
61
.
132
C.
35
.
66
D.
35
.
132
A
B
C
D
S
Trang 4/4 - Mã đề thi 201
Câu 28: Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
2
. Điểm
M
bất kỳ trong tứ diện
ABCD
. Tổng khoảng cách
từ điểm
M
đến bốn mặt của tứ diện
ABCD
bằng
A.
6
.
2
B.
23
.
3
C.
3.
D.
26
.
3
Câu 29: Cho hàm số
()
=
y fx
liên tục trên
và có đạo hàm
( )( )
22
()4 56
= −+fx x x x
. Hàm số
()
=y fx
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2 .−∞
B.
( )
3; .+∞
C.
( )
2;3 .
D.
(
)
2;3 .
Câu 30: Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
= ++yx m
x
trên đoạn
1
;2
2



bằng
6.
Khi đó giá trị của
m
bằng
A.
3m =
B.
17
4
m =
. C.
10m =
. D.
5m =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Tìm
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
32
36y x mx=−+
trên đoạn
[ ]
0;3
bằng
9.
Câu 2 (2,0 đim)
Cho phương trình
.16 2.81 5.36 (1)
xx x
m +=
a) Giải phương trình
(1)
khi
3.m
=
b) Tìm
m
để phương trình
(1)
có nghiệm duy nhất.
Câu 3 (2,0 điểm)
Giải hệ phương trình trên tập số thc
( )( )
22
22
2 3 4 2 3 4 18
7 6 14 0
xx yy
x y xy x y
−+ +=
++−+=
.
Câu 4 (2,0 điểm)
Cho nh chóp tứ giác đều
.S ABCD
1, 3AB SA= =
. Mặt phẳng
(
)
P
chứa đường thẳng
,AC
vuông góc
với mặt phẳng
( )
SCD
và cắt đường thẳng
SD
tại
E
.
a) Tính cosin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp
.S ABCD
.
b) Tính thể tích của khối chóp
.A CED
.
Câu 5 (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho hình chữ nhật
ABCD
2AB BC=
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm
của
,AB CD
. Đường thẳng
BN
cắt đường thẳng
AC
tại điểm
( )
5; 3E
. Phương trình đường thẳng
9xy+=
. Tìm tọa độ điểm
C
.
Câu 6 (2,0 điểm)
Cho dãy số
được xác định như sau:
1
1
3
u
=
,
1
(2 3) 1
n
n
n
u
u
nu
+
=
++
với
*
n
.
Tính
( )
12
lim ...
n
uu u+ ++
.
Câu 7 (2,0 điểm)
Cho các số thc
,xy
thỏa mãn
22
4 8.xy+≤
Tìm giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của biu thức
( )
( )
22
2 6 6 4 32
.
26
x y xy
P
xy
++++
=
++
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 1/4 - Mã đề thi 202
SỞ GDĐT SƠN LA
Mã đề: 202
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút;
(30 câu trắc nghiệm; 07 câu tự luận)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Đạo hàm hàm số
.cos 2
x
ye x=
bng
A.
.cos 2
x
ex
. B.
( )
cos 2 2sin 2 .
x
ex x
C.
( )
2sin 2 cos 2 .
x
e xx
D.
( )
sin 2 cos 2
x
exx+
.
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm s
2
2= y xx
bằng
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
4.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
SA a=
SA
vuông góc với đáy.
Gọi
M
là trung điểm
,
SB
N thuộc cạnh
SD
sao cho
2.SN ND=
Thể tích
V
của khối tứ diện
ACMN
bằng
A.
3
1
.
12
Va=
B.
3
1
.
6
Va=
C.
3
1
.
36
Va=
D.
3
1
.
8
Va=
Câu 4: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số
.
2
+
=
ax b
y
cx
Khi đó biểu thức
4
+
=
+
ab
P
cb
có giá trị bằng
A.
3.
B.
1
.
4
C.
2.
D.
1
.
2
Câu 5: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
2a
. Thể tích của khối tứ diện
ABDB
bằng
A.
3
4
.
3
a
B.
3
.a
C.
. D.
Câu 6: Hàm số
( ) ( )
2
4
1fx x x=
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 7: Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
= ++yx m
x
trên đoạn
1
;2
2



bằng
6.
Khi đó giá trị của
m
bằng
A.
5m =
. B.
17
4
m =
. C.
10m =
. D.
3
m =
Câu 8: Cho hàm số
2
2
.
2 52
=
−+
x
y
xx
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thì hàm số đã cho
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 9: Cho hàm số
32
( ) 9 2 5.= = ++ y f x x mx x m
Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số đồng
biến trên
A.
7.
B.
11.
C.
10.
D.
6.
Câu 10: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
(
) ( ) ( )
( )(
)
32
23
1 2 1 8,
= + + ∀∈fx x x x x x
. Số điểm cực đại
của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề thi 202
Câu 11: Cho hàm số
()
=y fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ
Khi đó đồ thị hàm số
2
( ) ( 1)= +gx f x
có bao nhiêu điểm chung với trục hoành?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Câu 12: Cho các số tự nhiên
,
mn
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
2
190
m
C =
và
2
.
nn
mm
CC
+
=
Khi đó
mn+
bằng
A.
26
. B.
28.
C.
29.
D.
24
.
Câu 13: Giới hạn
2
3
1
21
lim
22
x
xx
x
−+
bng
A.
0
. B.
1
2
. C.
+∞
. D.
−∞
.
Câu 14: Gọi
M
là giá trị lớn nhất,
m
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
4sin cos 3.y xx= +
Hiệu
Mm
bng
A.
3.
B.
2.
C.
6.
D.
4.
Câu 15: Một hộp đựng 5 quả cầu trắng, 7 quả cầu đen. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, lần
thứ hai lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để kết quả của hai lần lấy được 2 quả
cầu cùng màu bằng
A.
31
.
66
B.
61
.
132
C.
35
.
132
D.
35
.
66
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
3 cm.
Mặt bên
SAB
tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối nón đường tròn đáy nội tiếp tam giác
SAB
đỉnh nằm trên cạnh
SC
bằng
A.
3
3
cm .
4
π
B.
3
3
cm .
4
π
C.
3
93
cm .
2
π
D.
3
9
cm .
2
π
Câu 17: Cho hàm số
(
)
y fx
=
xác định trên
{
}
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình sau
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho phương trình
( )
=fx m
có đúng năm nghiệm thực
phân biệt là
A.
( )
2; 4
. B.
(
]
;2−∞
. C.
[ ]
4; 2
. D.
[
)
2; 4
.
Câu 18: Cho hàm số
()=y fx
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
()
=y fx
như hình vẽ.
Hàm số
(2 )=yfx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
11
;.
22



B.
( )
3; 0 .
C.
( )
2; 2 .
D.
( )
1;1 .
x
−∞
1
3
+∞
y
+
0
+
y
−∞
2
+∞
4
+∞
Trang 3/4 - Mã đề thi 202
Câu 19: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
2a
. Tang của
giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
A.
B.
3.
C.
D.
43
.
3
Câu 20: Cho hàm số
( )
32
y f x x ax bx c= =−+ + +
. Biết rằng đồ thị hàm số có điểm cực đại là
( )
2;3
M
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
20y
=
.
B. Điểm cực tiểu của hàm số lớn hơn
2.
C. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
3
.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho nhỏ hơn
3
.
Câu 21: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
5cm
và khoảng cách giữa hai đáy là
6cm.
Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trục
3cm
. Diện tích của thiết diện được tạo thành bằng
A.
2
55cm
. B.
2
53cm
. C.
2
48cm
. D.
2
46cm
.
Câu 22: Giới hạn
( )
2
73 3
lim
23 2
nna
nb
+
=
+
(với
,ab
là các số nguyên dương và
a
b
là phân số tối giản).
Tng
ab+
bng
A.
13.T =
B.
9.T =
C.
11.T =
D.
21.T =
Câu 23: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt bên
( )
SBC
tạo với đáy một góc
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
.
9
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
83
9
a
. D.
3
83
3
a
.
Câu 24: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
( )
5 30
+=fx
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
4
.
Câu 25: Tập xác định của hàm số
( )
2
log 2yx=


A.
( )
0; .+∞
B.
.
C.
( )
2; .
+∞
D.
( )
3; .+∞
Câu 26: Tổng tung độ các giao điểm của hai đthị hàm số
44
1
+
=
x
y
x
2
1= yx
bằng
A.
9.
B.
3
. C.
2
. D.
8
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, có
AB a=
,
3AC a=
. Các tam giác
,SAB SAC
lần lượt vuông tại
B
C
. Cạnh bên
SA
tạo với đáy góc
30 .°
Bán kính hình cầu ngoại tiếp hình
chóp
.S ABC
bằng
A.
2
.
3
a
B.
3
.
2
a
C.
23
.
3
a
D.
.
2
a
A
B
C
D
S
Trang 4/4 - Mã đề thi 202
Câu 28: Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
2
. Điểm
M
bất kỳ trong tứ diện
ABCD
. Tổng khoảng cách
từ điểm
M
đến bốn mặt của tứ diện
ABCD
bằng
A.
6
.
2
B.
23
.
3
C.
26
.
3
D.
3.
Câu 29: Cho hàm số
()
=y fx
liên tục trên
đạo hàm
( )( )
22
()4 56
= −+fx x x x
. Hàm số
()
=y fx
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2 .−∞
B.
( )
3; .+∞
C.
( )
2;3 .
D.
(
)
2;3 .
Câu 30: Một đoàn tàu 4 toa. 4 hành khách bước lên u. Số cách sắp xếp để 3 hành khách lên
chung một toa, một toa có một hành khách, còn 2 toa còn lại không có khách là
A.
24.
B.
96.
C.
48.
D.
54.
II. PHẦN TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Tìm
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
32
36y x mx
=−+
trên đoạn
[ ]
0;3
bằng
9.
Câu 2 (2,0 điểm)
Cho phương trình
.16 2.81 5.36 (1)
xx x
m +=
a) Giải phương trình
(1)
khi
3.m
=
b) Tìm
m
để phương trình
(1)
có nghiệm duy nhất.
Câu 3 (2,0 điểm)
Giải hệ phương trình trên tập số thc
( )( )
22
22
2 3 4 2 3 4 18
7 6 14 0
xx yy
x y xy x y
−+ +=
++−+=
.
Câu 4 (2,0 điểm)
Cho nh chóp tứ giác đều
.S ABCD
1, 3
AB SA= =
. Mặt phẳng
( )
P
chứa đường thẳng
,AC
vuông góc
với mặt phẳng
( )
SCD
và cắt đường thẳng
SD
tại
E
.
a) Tính cosin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp
.
S ABCD
.
b) Tính thể tích của khối chóp
.A CED
.
Câu 5 (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho hình chữ nhật
ABCD
2AB BC=
. Gọi
,
MN
lần lượt trung điểm
của
,
AB CD
. Đường thẳng
BN
cắt đường thẳng
AC
tại điểm
( )
5; 3E
. Phương trình đường thẳng
9xy+=
. Tìm tọa độ điểm
C
.
Câu 6 (2,0 điểm)
Cho dãy số
được xác định như sau:
1
1
3
u =
,
1
(2 3) 1
n
n
n
u
u
nu
+
=
++
với
*
n
.
Tính
( )
12
lim ...
n
uu u+ ++
.
Câu 7 (2,0 điểm)
Cho các số thc
,xy
thỏa mãn
22
4 8.xy+≤
Tìm giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của biu thức
( ) ( )
22
2 6 6 4 32
.
26
x y xy
P
xy
++++
=
++
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
1 /Page
SỞ GD&ĐT TỈNH SƠN LA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2023 - 2024
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 06 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Cán bộ chấm thi chấm đúng như Đáp án - Thang điểm của Hướng dẫn chấm này.
2. Nếu tsinh cách trả lời khác đán án nhưng đúng thì cán bộ chấm thi vẫn chấm điểm theo Thang
điểm của Hướng dẫn chấm này.
3. Cán bộ chấm thi không quy tròn điểm thành phần của từng câu, điểm của bài thi.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHN TRC NGHIỆM
Mỗi câu tr lời đúng 0,2 điểm
Câu
201
202
203
204
205
206
207
208
1
C
B
D
D
D
C
D
B
2
C
C
C
C
A
B
A
D
3
C
A
B
C
B
A
B
C
4
A
D
D
A
A
C
B
A
5
C
A
C
C
C
A
D
C
6
B
C
A
D
C
D
A
D
7
C
D
A
A
C
A
A
C
8
A
D
A
B
A
C
D
B
9
D
B
B
B
B
B
C
A
10
B
B
C
D
D
A
B
A
11
A
A
D
A
A
D
A
B
12
A
C
D
A
D
D
C
B
13
B
A
B
A
D
B
C
A
14
B
D
B
A
B
C
D
D
15
D
A
A
B
A
A
D
B
16
D
B
D
D
A
D
B
D
17
D
D
A
D
B
C
C
C
18
A
A
D
B
C
C
B
A
19
B
D
B
C
A
B
B
D
20
A
B
A
A
B
A
D
B
21
C
C
A
B
C
B
A
A
22
C
A
B
C
D
B
D
C
23
A
B
C
C
B
C
B
B
24
B
D
C
B
C
A
C
C
25
D
D
D
C
B
D
C
A
26
D
D
C
D
D
D
A
D
27
A
C
C
D
D
B
A
D
28
D
C
D
B
B
C
B
C
29
B
B
D
A
C
D
C
B
30
A
C
B
A
B
C
B
B
ĐỀ CHÍNH THỨC
2 /Page
PHN T LUẬN
Câu
Ý
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
Điểm
1
Tìm
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
32
36
y x mx
=−+
trên đoạn
[ ]
0;3
bằng
9.
2,0
TXĐ:
D =
. Ta có
2
36y x mx
=
(
)
32
xx m
=
;
0
0
2
x
y
xm
=
=
=
.
0,25
TH1: Nếu
0m
,
[
]
( )
0;3
8
max 3 33 27 9
9
= = =⇒=yy m m
(không thỏa mãn).
0,5
TH2: Nếu
3
02 3 0
2
mm< ≤⇔<
,
[ ]
( )
{
}
{ }
0;3
max max 0 ; (3) max 6;33 27 9
= = −=y yy m
8
9
⇒=m
(thỏa mãn)
0,5
TH3: Nếu
3
23
2
mm>⇔ >
,
[ ]
( )
0;3
max 0 6
= =yy
.
0,5
Vậy
8
.
9
m =
0,25
2
2a
Cho phương trình
.16 2.81 5.36 (1)
xx x
m +=
a) Giải phương trình
(1)
khi
3.m
=
1,0
Vi
3m =
ta có phương trình
2
99
3.16 2.81 5.36 2. 5 3 0
44
xx
xx x
 
+ = +=
 
 
0,25
3 /Page
Câu
Ý
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
Điểm
Đặt Đặt
9
;0
4
x
tt

= >


. Phương trình trở thành
2
1
2 5 30
3
2
t
tt
t
=
+=
=
0,25
Vi
9
1 1 0.
4
x
tx

= =⇔=


Vi
393 1
242 2
x
tx

= =⇔=


0,25
Vậy với
3m =
phương trình có tập nghiệm
1
0; .
2
S

=


0,25
2b
b) Tìm
m
để phương trình
(1)
có nghiệm duy nhất.
1,0
Phương trình
( )
1
tương đương
2
99
2. 5 0
44
xx
m
 
+=
 
 
Đặt Đặt
9
;0
4
x
tt

= >


. Phương trình trở thành
22
25 0 25
t tm m t t
−+== +
0,25
Phương trình có nghiệm duy nhất
đường thẳng
ym
=
cắt đ th
2
25y tt=−+
tại
đúng một điểm có hoành độ
0.t >
0,25
Lập BBT của hàm s
2
25y tt=−+
trên
( )
0:+∞
ta được
25
8
0
m
m
=
0,5
3
Giải hệ phương trình trên tập số thc
( )( )
( )
( )
22
22
2 3 4 2 3 4 18 1
7 6 14 0 2
xx yy
x y xy x y
−+ +=
++−+=
2,0
Xét (2)
22
( 7) 6 14 0x y xy y+− ++=
Ta có:
2
3 10 7
y
yy
∆= +
7
01
3
y
y∆≥
0,5
(
)
22
2 ( 6) 7 14 0
y x yx x +− + +=
Ta có
2
3 16 20
x
xx∆= +
10
02
3
x
x∆≥
0,5
Xét
2
( ) 2 3 4,ft t t t= −+
3
'( ) 4 3; '( ) 0 1
4
ft t ft t= = ⇔= <
.
0,25
Trên
[
)
1; +∞
HSĐB nên
( ) (2) 6; ( ) (1) 3 (1) 18 (1)f x f f y f VT VP = = ≥=
0,5
Dấu bằng xảy ra
2
1
x
y
=
=
.
Thử lại không thỏa mãn. Vậy hệ phương trình nghiệm
0,25
4 /Page
Câu
Ý
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
Điểm
4
Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
1, 3AB SA= =
. Mặt phẳng
( )
P
chứa đường
thẳng
AC
, vuông góc với mặt phẳng
( )
SCD
và cắt đường thẳng
SD
tại
E
.
a. Tính cosin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp
.S ABCD
.
b. Tính thể tích của khối chóp
.A CED
.
2,0
4a
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
,
I
là trung điểm
CD
.
Ta có
( ) ( )
SI CD
OI CD
SCD ABCD CD
∩=
(
)
( )
(
)
,SCD ABCD SIO⇒=
.
0,25
Ta có,
,OI
lần lượt là trung điểm
,AC CD
nên
11
.
22
OI AD
= =
Tam giác vuông
SID
2
2 22 2
1 35
3
22
SI SD ID

= −= =


.
Trong tam giác vuông
SOI
, vuông tại
O
, ta có
1
35
2
cos .
35
35
2
OI
SIO
SI
= = =
0,25
4b
Trong
( )
SAD
, hạ
,
AE SD E SD
⊥∈
.
( )
AC BD
AC SBD AC SD
AC SO
⇒⊥ ⇒⊥
Do đó
( )
SD AEC
, ta được
(
) (
)
AEC SBD
, hay
( )
E P SD=
.
0,25
Trong tam giác vuông
SOD
, ta có
2
2
2
2
1
36
OD
DE
SD



= = =
0,25
2
2 22
2 34
3
22
SO SD OD

= −= =



.
Ta có
( )
SD AEC OE SD ⇒⊥
.
Ta được
. 17
6
SO OD
OE
SD
= =
.
0,5
Do đó
1 1 1 1 1 17 34
. . . . . . .2
3 3 6 2 36 6 216
DEAC EAC
V DE S EO AC= = = =
.
0,5
5
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
2AB BC=
. Gọi
,MN
lần
lượt là trung điểm của
,AB CD
. Đường thẳng
BN
cắt đường thẳng
AC
tại điểm
( )
5;3E
. Phương trình đường thẳng
CM
9xy
+=
. Tìm tọa độ điểm
C
.
2,0
5 /Page
Câu
Ý
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
Điểm
T giả giả thiết ta có:
BM CN BC MN= = =
nên
BMNC
hình vuông, do đó
BN CM
.
Gọi
I BN CM=
,
J AC BD=
thì
J
là trung điểm của
MN
.
0,5
Phương trình đường thẳng
BE
đi qua
E
và vuông góc
CM
20xy−=
.
Khi đó tọa độ điểm
I
là nghiệm của hệ phương trình:
90
20
xy
xy
+−=
−−=
11
11 7
2
;
7
22
2
x
I
y
=

⇔⇒


=
.
0,5
E
là trọng tâm của tam giác
CNM
, do đó
3IB IE=
 
,
( )
7;5B
.
0,5
Gọi
( )
;9Cc c
, ta có:
32
2
IC IB= =
22
11 7 9
9
2 22
cc

+ −− =


7
4
c
c
=
=
Vậy có 2 tọa độ điểm
C
thỏa mãn là
( )
7;2C
hoặc
( )
4;5C
.
0,5
6
Cho dãy số
()
n
u
được xác định như sau:
1
1
3
u =
,
1
(2 3) 1
n
n
n
u
u
nu
+
=
++
với
*
n
. Tính
( )
12
lim ...
n
uu u+ ++
.
2,0
+) Nhận thấy các số hạng của dãy số
()
n
u
đều dương
Ta có
1
1
11
23
(2 3) 1
n
n
nn n
u
un
nu u u
+
+
= = ++
++
Đặt
1
*
1
3
1
,
2 3 (*)
n
nn
n
v
vn
v nv
u
+
=
= ∈⇒
= ++
0,5
+) Áp dụng công thức
(*)
ta có
21
32
1
5
7
...............
21
nn
vv
vv
vn v
= +
= +
= ++
Cộng các đẳng thức trên theo vế tương ứng ta được
1
5 7 ... (2 1) 3 5 7 ... (2 1)
n
vv n n= +++ + + =+++ + +
( )
2nn= +
0,5
Từ
1 1 1 11 1
( 2) 2 2
nn
nn
vu
u v nn n n

=⇒== =

++

0,5
+)
12
11 1 11 1 11 1
... ...
21 3 2 2 4 2 2
n
uu u
nn

+ ++ = + ++

+

0,5
6 /Page
Câu
Ý
Nội dung/Yêu cầu cần đạt
Điểm
12
11 1 1 1
...
21 2 1 2
n
uu u
nn

+ ++ = +−

++

( )
12
13 1 1 3
lim ... lim .
22 1 2 4
n
uu u
nn

+ ++ = =

++

7
Cho các số thc
,xy
thỏa mãn
22
4 8.
xy
+≤
Tìm giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của
biểu thức
( ) (
)
22
2 6 6 4 32
.
26
x y xy
P
xy
++++
=
++
2,0
T giả thiết ta có
( )
( )
2
2
22
2
8 4 2 16 4 2 4 2 2 6 10.
2
xy
x y xy xy xy
+
+ + +≤⇒ ++
0,5
Đặt
[
]
2 6, 2;10 .t xy t= ++
Khi đó ta có
44
26
26
P xy t
xy t
= +++ =+
++
0,5
t hàm
( )
[ ]
4
, 2;10ft t t
t
=+∈
, ta có
( )
2
22
44
1
t
ft
tt
=−=
;
( )
(
)
2
0
2
t
ft
tl
=
=
=
0,5
4MinP =
đạt được khi
1, 2.
xy=−=
52
5
MaxP =
đạt được khi
1, 2.
xy= =
0,5
--------- HẾT ----------
| 1/14

Preview text:

SỞ GDĐT SƠN LA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍ NH THỨC Môn: Toán Mã đề: 201
Thời gian làm bài: 180 phút;
(30 câu trắc nghiệm; 07 câu tự luận)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1: Cho hàm số x − 2 y =
. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thì hàm số đã cho là 2 2x − 5x + 2 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 2: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 2a . Thể tích của khối tứ diện ABDB′ bằng 3 3 A. 3 2a . B. 3 a . C. 4a . D. 2a . 3 3 2 Câu 3: Giới hạn x − 2x +1 lim bằng 3 x 1 → 2x − 2 A. +∞ . B. 1 . C. 0 . D. −∞ . 2
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a SA vuông góc với đáy.
Gọi M là trung điểm SB, N thuộc cạnh SD sao cho SN = 2N .
D Thể tích V của khối tứ diện ACMN bằng A. 1 3 V = a . B. 1 3 V = a . C. 1 3 V = a . D. 1 3 V = a . 12 6 8 36
Câu 5: Đạo hàm hàm số x
y = e .cos 2x bằng A. x e .cos 2x . B. x
e (sin 2x + cos 2x). C. x
e (cos 2x − 2sin 2x). D. x
e (2sin 2x − cos 2x).
Câu 6: Cho các số tự nhiên ,
m n thỏa mãn đồng thời các điều kiện 2 C = và n n 2 C C + =
Khi đó m + n bằng m m . m 190 A. 26 . B. 29. C. 24 . D. 28. 4x + 4
Câu 7: Tổng tung độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số y = và 2
y = x −1 bằng x −1 A. 2 . B. 9. C. 8 . D. 3.
Câu 8: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = −x + ax + bx + c . Biết rằng đồ thị hàm số có điểm cực đại là M (2;3) .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Điểm cực tiểu của hàm số lớn hơn 2.
B. y′(2) = 0 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho nhỏ hơn 3.
D. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 3.
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị hàm số
y = f (′x) như hình vẽ.
Hàm số y = f (2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 2). B. ( 1; − ) 1 . C. ( 3 − ;0). D.  1 1 ;  −  .  2 2 
Trang 1/4 - Mã đề thi 201
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tang của
giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC) bằng A. 3 . B. 4 3 . C. 3 . D. 3. 4 3 3
Câu 11: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )3 (x + )2 ( 2 x − )( 3 1 2
1 x + 8),∀x∈ . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 12: Tập xác định của hàm số y =  (x − ) 2 log 2    là A. (3;+∞). B. (2;+∞). C. .  D. (0;+∞).
Câu 13: Một đoàn tàu có 4 toa. Có 4 hành khách bước lên tàu. Số cách sắp xếp để có 3 hành khách lên
chung một toa, một toa có một hành khách, còn 2 toa còn lại không có khách là A. 24. B. 48. C. 54. D. 96.
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 2x x bằng A. 4. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 5 f (x) + 3 = 0 là A. 3. B. 2 . C. 0. D. 4 .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3 cm. Mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối nón có đường tròn đáy nội tiếp tam giác SAB
đỉnh nằm trên cạnh SC bằng π π A. 3 3 cm . B. 9 3 cm . C. 9 3π 3 π cm . D. 3 3 cm . 4 2 2 4
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ } 1
− , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau x −∞ 1 − 3 +∞ y + − 0 + 2 +∞ +∞ y −∞ 4 −
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m sao cho phương trình f ( x) = m có đúng năm nghiệm thực phân biệt là A. (2;4). B. ( ;2 −∞ ] . C. [ 4; − 2]. D. [2;4). 2 Câu 18: Giới hạn 7 3n + n a 3 lim =
(với a,b là các số nguyên dương và a là phân số tối 2(3n + 2) b b
giản). Tổng a + b bằng A. T =13. B. T = 21. C. T =11. D. T = 9.
Trang 2/4 - Mã đề thi 201
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ
Khi đó đồ thị hàm số 2
g(x) = f (x +1) có bao nhiêu điểm chung với trục hoành? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. ax + b
Câu 20: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số y = . cx − 2 a + b
Khi đó biểu thức P = có giá trị bằng 4 + cb 1 A. . B. 2. 2 1 − C. . D. 3. 4
Câu 21: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên S
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 60 .°
Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 A. 8a 3 . B. 8a 3 . A 3 9 D 3 3 C. a 3 . D. a 3 . 3 9 B C
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , có AB = a , AC = a 3 . Các tam giác
SAB, SAC lần lượt vuông tại B C . Cạnh bên SA tạo với đáy góc 30 .° Bán kính hình cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC bằng A. a 3 . B. 2a . C. 2a 3 . D. a . 2 3 3 2 Câu 23: Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x mx + 9x + 2m − 5. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên  là A. 11. B. 10. C. 7. D. 6.
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và khoảng cách giữa hai đáy là 6cm. Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành bằng A. 2 46cm . B. 2 48cm . C. 2 53cm . D. 2 55cm .
Câu 25: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin xcos x + 3. Hiệu M m bằng A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 26: Hàm số f (x) 4 = x (x − )2
1 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 27: Một hộp đựng 5 quả cầu trắng, 7 quả cầu đen. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, lần
thứ hai lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để kết quả của hai lần lấy được 2 quả cầu cùng màu bằng A. 31. B. 61 . C. 35 . D. 35 . 66 132 66 132
Trang 3/4 - Mã đề thi 201
Câu 28: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2 . Điểm M bất kỳ trong tứ diện ABCD . Tổng khoảng cách
từ điểm M đến bốn mặt của tứ diện ABCD bằng A. 6 . B. 2 3 . C. 3. D. 2 6 . 2 3 3
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f x = ( 2 − x )( 2 ( ) 4
x − 5x + 6). Hàm số
y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;2 −∞ ). B. (3;+∞). C. ( 2; − 3). D. (2;3).
Câu 30: Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y = x + + m trên đoạn 1 ;2 bằng 6. Khi đó giá trị của m bằng x 2    17 A. m = 3 B. m = . C. m =10 . D. m = 5 . 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 3mx + 6 trên đoạn [ 0; ] 3 bằng 9.
Câu 2 (2,0 điểm)
Cho phương trình .16x 2.81x 5.36x m + = (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 3.
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất.
Câu 3 (2,0 điểm) ( 2
 2x −3x + 4)( 2
2y − 3y + 4) =18
Giải hệ phương trình trên tập số thực  . 2 2
x + y + xy − 7x − 6y +14 = 0
Câu 4 (2,0 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB =1, SA = 3. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AC, vuông góc
với mặt phẳng (SCD) và cắt đường thẳng SD tại E .
a) Tính cosin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD .
b) Tính thể tích của khối chóp . ACED .
Câu 5 (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD AB = 2BC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB, CD . Đường thẳng BN cắt đường thẳng AC tại điểm E(5;3) . Phương trình đường thẳng CM
x + y = 9 . Tìm tọa độ điểm C .
Câu 6 (2,0 điểm) Cho dãy số u ( 1
u được xác định như sau: u = , n u = với * nn ) 1  .
3 n 1+ (2n + 3)u + n 1
Tính lim(u + u +...+ u . 1 2 n )
Câu 7 (2,0 điểm)
Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2
4x + y ≤ 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( x + )2 +( y + )2 2 6 6 + 4xy − 32 P = . 2x + y + 6 ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 4/4 - Mã đề thi 201 SỞ GDĐT SƠN LA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍ NH THỨC Môn: Toán Mã đề: 202
Thời gian làm bài: 180 phút;
(30 câu trắc nghiệm; 07 câu tự luận)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Đạo hàm hàm số x
y = e .cos 2x bằng A. x e .cos 2x . B. x
e (cos 2x − 2sin 2x). C. x
e (2sin 2x − cos 2x). D. x
e (sin 2x + cos 2x).
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 2x x bằng A. 2. B. 0. C. 1. D. 4.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a SA vuông góc với đáy.
Gọi M là trung điểm SB, N thuộc cạnh SD sao cho SN = 2N .
D Thể tích V của khối tứ diện ACMN bằng A. 1 3 V = a . B. 1 3 V = a . C. 1 3 V = a . D. 1 3 V = a . 12 6 36 8 ax + b
Câu 4: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số y = . cx − 2 a + b
Khi đó biểu thức P = có giá trị bằng 4 + cb 1 − 1 A. 3. B. . C. 2. . 4 D. 2
Câu 5:
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 2a . Thể tích của khối tứ diện ABDB′ bằng 3 3 A. 4a . B. 3 a . C. 2a . D. 3 2a . 3 3
Câu 6: Hàm số f (x) 4 = x (x − )2
1 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y = x + + m trên đoạn 1 ;2 bằng 6. Khi đó giá trị của m bằng x 2    17 A. m = 5 . B. m = . C. m =10 . D. m = 3 4 Câu 8: Cho hàm số x − 2 y =
. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thì hàm số đã cho là 2 2x − 5x + 2 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 9: Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x mx + 9x + 2m − 5. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên  là A. 7. B. 11. C. 10. D. 6.
Câu 10: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )3 (x + )2 ( 2 x − )( 3 1 2
1 x + 8),∀x∈ . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 .
Trang 1/4 - Mã đề thi 202
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ
Khi đó đồ thị hàm số 2
g(x) = f (x +1) có bao nhiêu điểm chung với trục hoành? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 12: Cho các số tự nhiên ,
m n thỏa mãn đồng thời các điều kiện 2 C = và n n 2 C C + =
Khi đó m + n bằng m m . m 190 A. 26 . B. 28. C. 29. D. 24 . 2 Câu 13: Giới hạn x − 2x +1 lim bằng 3 x 1 → 2x − 2 A. 0 . B. 1 . C. +∞ . D. −∞ . 2
Câu 14: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin xcos x + 3. Hiệu M m bằng A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 15: Một hộp đựng 5 quả cầu trắng, 7 quả cầu đen. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, lần
thứ hai lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để kết quả của hai lần lấy được 2 quả cầu cùng màu bằng A. 31. B. 61 . C. 35 . D. 35 . 66 132 132 66
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3 cm. Mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối nón có đường tròn đáy nội tiếp tam giác SAB
đỉnh nằm trên cạnh SC bằng π π A. 3 3 cm . B. 3π 3 π 9 cm . C. 9 3 3 cm . D. 3 cm . 4 4 2 2
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ } 1
− , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau x −∞ 1 − 3 +∞ y + − 0 + 2 +∞ +∞ y −∞ 4 −
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f (x) = m có đúng năm nghiệm thực phân biệt là A. (2;4). B. ( ;2 −∞ ] . C. [ 4; − 2]. D. [2;4).
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị hàm số
y = f (′x) như hình vẽ.
Hàm số y = f (2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1 1 ;  −  . B. ( 3 − ;0).  2 2  C. ( 2; − 2). D. ( 1; − ) 1 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 202
Câu 19: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tang của
giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC) bằng A. 3 . B. 3. C. 3 . D. 4 3 . 4 3 3
Câu 20: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = −x + ax + bx + c . Biết rằng đồ thị hàm số có điểm cực đại là M (2;3) .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. y′(2) = 0 .
B. Điểm cực tiểu của hàm số lớn hơn 2.
C. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 3.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho nhỏ hơn 3.
Câu 21: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và khoảng cách giữa hai đáy là 6cm. Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành bằng A. 2 55cm . B. 2 53cm . C. 2 48cm . D. 2 46cm . 2 Câu 22: Giới hạn 7 3n + n a 3 lim =
(với a,b là các số nguyên dương và a là phân số tối giản). 2(3n + 2) b b
Tổng a + b bằng A. T =13. B. T = 9. C. T =11. D. T = 21.
Câu 23: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA S
vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 60 .°
Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. a 3 .
B. a 3 . C. 8a 3 . D. 8a 3 . A D 9 3 9 3
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  có bảng biến thiên như sau: B C
Số nghiệm thực của phương trình 5 f (x) + 3 = 0 là A. 3. B. 2 . C. 0. D. 4 .
Câu 25: Tập xác định của hàm số y =  (x − ) 2 log 2    là A. (0;+∞). B. .  C. (2;+∞). D. (3;+∞). 4x + 4
Câu 26: Tổng tung độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số y = và 2
y = x −1 bằng x −1 A. 9. B. 3. C. 2 . D. 8 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , có AB = a , AC = a 3 . Các tam giác
SAB, SAC lần lượt vuông tại B C . Cạnh bên SA tạo với đáy góc 30 .° Bán kính hình cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC bằng A. 2a . B. a 3 . C. 2a 3 . D. a . 3 2 3 2
Trang 3/4 - Mã đề thi 202
Câu 28: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2 . Điểm M bất kỳ trong tứ diện ABCD . Tổng khoảng cách
từ điểm M đến bốn mặt của tứ diện ABCD bằng A. 6 . B. 2 3 . C. 2 6 . D. 3. 2 3 3
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f x = ( 2 − x )( 2 ( ) 4
x − 5x + 6) . Hàm số
y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;2 −∞ ). B. (3;+∞). C. ( 2; − 3). D. (2;3).
Câu 30: Một đoàn tàu có 4 toa. Có 4 hành khách bước lên tàu. Số cách sắp xếp để có 3 hành khách lên
chung một toa, một toa có một hành khách, còn 2 toa còn lại không có khách là A. 24. B. 96. C. 48. D. 54.
II. PHẦN TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 3mx + 6 trên đoạn [ 0; ] 3 bằng 9.
Câu 2 (2,0 điểm)
Cho phương trình .16x 2.81x 5.36x m + = (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 3.
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất.
Câu 3 (2,0 điểm) ( 2
 2x −3x + 4)( 2
2y − 3y + 4) =18
Giải hệ phương trình trên tập số thực  . 2 2
x + y + xy − 7x − 6y +14 = 0
Câu 4 (2,0 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB =1, SA = 3. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AC, vuông góc
với mặt phẳng (SCD) và cắt đường thẳng SD tại E .
a) Tính cosin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD .
b) Tính thể tích của khối chóp . ACED .
Câu 5 (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD AB = 2BC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB, CD . Đường thẳng BN cắt đường thẳng AC tại điểm E(5;3) . Phương trình đường thẳng CM
x + y = 9 . Tìm tọa độ điểm C .
Câu 6 (2,0 điểm) Cho dãy số u ( 1
u được xác định như sau: u = , n u = với * nn ) 1  .
3 n 1+ (2n + 3)u + n 1
Tính lim(u + u +...+ u . 1 2 n )
Câu 7 (2,0 điểm)
Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2
4x + y ≤ 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( x + )2 +( y + )2 2 6 6 + 4xy − 32 P = . 2x + y + 6 ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 4/4 - Mã đề thi 202
SỞ GD&ĐT TỈNH SƠN LA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 06 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Cán bộ chấm thi chấm đúng như Đáp án - Thang điểm của Hướng dẫn chấm này.
2. Nếu thí sinh có cách trả lời khác đán án nhưng đúng thì cán bộ chấm thi vẫn chấm điểm theo Thang
điểm của Hướng dẫn chấm này.
3. Cán bộ chấm thi không quy tròn điểm thành phần của từng câu, điểm của bài thi.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng 0,2 điểm Câu 201 202 203 204 205 206 207 208 1 C B D D D C D B 2 C C C C A B A D 3 C A B C B A B C 4 A D D A A C B A 5 C A C C C A D C 6 B C A D C D A D 7 C D A A C A A C 8 A D A B A C D B 9 D B B B B B C A 10 B B C D D A B A 11 A A D A A D A B 12 A C D A D D C B 13 B A B A D B C A 14 B D B A B C D D 15 D A A B A A D B 16 D B D D A D B D 17 D D A D B C C C 18 A A D B C C B A 19 B D B C A B B D 20 A B A A B A D B 21 C C A B C B A A 22 C A B C D B D C 23 A B C C B C B B 24 B D C B C A C C 25 D D D C B D C A 26 D D C D D D A D 27 A C C D D B A D 28 D C D B B C B C 29 B B D A C D C B 30 A C B A B C B B 1 /P a g e PHẦN TỰ LUẬN Câu Ý
Nội dung/Yêu cầu cần đạt Điểm 1
Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 3mx + 6 trên đoạn [ 0; ] 3 bằng 9. 2,0 x = 0 TXĐ: D =  . Ta có 2
y′ = 3x − 6mx = 3x(x − 2m) ; y′ = 0 ⇔  . x = 2m 0,25 8
TH1: Nếu m ≤ 0 , max y = y(3) = 33− 27m = 9 ⇒ m = (không thỏa mãn). [0; ]3 9 0,5 3
TH2: Nếu 0 < 2m ≤ 3 ⇔ 0 < m ≤ , max y = max{y(0); y(3 } ) = max{6;33− 27 } m = 9 2 [0; ]3 8 ⇒ m = (thỏa mãn) 9 0,5 3
TH3: Nếu 2m > 3 ⇔ m > , max y = y(0) = 6. 2 [0; ]3 0,5 8 Vậy m = . 0,25 9
2 2a Cho phương trình .16x 2.81x 5.36x m + = (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 3. 1,0 2x x
Với m = 3 ta có phương trình x x x  9   9 3.16 2.81 5.36 2. 5  + = ⇔ − + 3 =     0 0,25  4   4  2 /P a g e Câu Ý
Nội dung/Yêu cầu cần đạt Điểm xt =1 Đặt Đặt  9 t  = ;t >  
0. Phương trình trở thành 2 2t 5t 3 0  − + = ⇔ 3  4  t = 0,25  2 x Với  9 t 1  = ⇒ = 1 ⇔ x =   0.  4  0,25 x Với 3  9  3 1 t = ⇒ = ⇔   x = 2  4  2 2
Vậy với m =3 phương trình có tập nghiệm 1 S 0;  =  . 0,25  2 2b
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất. 1,0 2x x Phương trình ( ) 1 tương đương  9   9 2. 5  − + m =     0  4   4  x 0,25 Đặt Đặt  9 t  = ;t >  
0. Phương trình trở thành 2 2
2t − 5t + m = 0 ⇔ m = 2 − t + 5t  4 
Phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ đường thẳng y = m cắt đồ thị 2 y = 2
t + 5t tại 0,25
đúng một điểm có hoành độ t > 0.  25 m = Lập BBT của hàm số 2 y = 2
t + 5t trên (0 : +∞) ta được  8  0,5 m ≤ 0 3 ( 2
 2x −3x + 4)( 2 2y − 3y + 4) =  18 ( ) 1
Giải hệ phương trình trên tập số thực  2 2
x + y + xy − 7x − 6y +14 = 0  (2) 2,0 Xét (2) 2 2
x + (y − 7)x + y − 6y +14 = 0 Ta có: 2
∆ = − y + y y 3 10 7 0,5 7 ∆ ≥ ⇔ ≤ y y 0 1 3 ( ) 2 2
2 ⇔ y + (x − 6)y + x − 7x +14 = 0 Ta có 2
∆ = − x + x x 3 16 20 0,5 10 ∆ ≥ ⇔ ≤ x x 0 2 3 Xét 2
f (t) = 2t − 3t + 4,t ∈ 3
f '(t) = 4t − 3; f '(t) = 0 ⇔ t = <1. 0,25 4
Trên [1;+∞) HSĐB nên
f (x) ≥ f (2) = 6; f (y) ≥ f (1) = 3 ⇒ VT (1) ≥18 = VP(1) 0,5 x = 2 Dấu bằng xảy ra ⇔  . y = 1 0,25
Thử lại không thỏa mãn. Vậy hệ phương trình vô nghiệm 3 /P a g e Câu Ý
Nội dung/Yêu cầu cần đạt Điểm 4
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB =1,SA = 3. Mặt phẳng (P) chứa đường
thẳng AC , vuông góc với mặt phẳng (SCD) và cắt đường thẳng SD tại E .
a. Tính cosin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD . 2,0
b. Tính thể tích của khối chóp . ACED . 4a 0,25
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , I là trung điểm CD . SI CD Ta có OI   ⊥ CD
⇒ ((SCD) ( ABCD)) =  , SIO . (  SCD  )∩( ABCD) = CD
Ta có, O,I lần lượt là trung điểm AC,CD nên 1 1 OI = AD = . 2 2 2
Tam giác vuông SID có 2 2 2 2  1  35
SI = SD ID = 3 − =  . 2    2 0,25 1
Trong tam giác vuông SOI , vuông tại O , ta có  OI 2 35 cos SIO = = = . SI 35 35 2
4b Trong (SAD), hạ AE SD,E SD . AC BD Có 
AC ⊥ (SBD) ⇒ AC SD 0,25 AC SO
Do đó SD ⊥ ( AEC) , ta được ( AEC) ⊥ (SBD), hay E = (P) ∩ SD . 2  2    2 OD 2 0,25
Trong tam giác vuông SOD , ta có   1 DE = = = SD 3 6 2   Có 2 2 2 2 34
SO = SD OD = 3 −   =  . 2  2  
Ta có SD ⊥ ( AEC) ⇒ OE SD . 0,5 Ta được S . O OD 17 OE = = . SD 6 Do đó 1 1 1 1 1 17 34 V = DE S = EO AC = = . 0,5 DEAC . EAC . . . . . . 2 3 3 6 2 36 6 216 5
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD AB = 2BC . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AB, CD . Đường thẳng BN cắt đường thẳng AC tại điểm 2,0
E (5;3) . Phương trình đường thẳng CM x + y = 9 . Tìm tọa độ điểm C . 4 /P a g e Câu Ý
Nội dung/Yêu cầu cần đạt Điểm 0,5
Từ giả giả thiết ta có: BM = CN = BC = MN nên BMNC là hình vuông, do đó BN CM .
Gọi I = BN CM , J = AC BD thì J là trung điểm của MN .
Phương trình đường thẳng BE đi qua E và vuông góc CM x y − 2 = 0 .
Khi đó tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình:  11 =
x + y − 9 = 0 x  0,5  2 11 7   ⇔  ⇒ I  ; .
x y − 2 = 0 7   2 2 y  =  2  
E là trọng tâm của tam giác CNM , do đó IB = 3 − IE , B(7;5). 0,5
Gọi C ( ;c9 −c), ta có: 3 2 2 2  = IC c 7 = IB =  11  7  9 ⇔ c − +  9 − c − = ⇔ 0,5 2 2 2      2  c = 4
Vậy có 2 tọa độ điểm C thỏa mãn là C (7;2) hoặc C (4;5) . 6
Cho dãy số (u 1 un =
n ) được xác định như sau: u = , u với * n∈ 1  . Tính
3 n 1+ (2n + 3)u + n 1 2,0
lim(u + u +...+ u . 1 2 n )
+) Nhận thấy các số hạng của dãy số (un) đều dương Ta có un 1 1 u = ⇔ = + + + n n 2 3 1 (2n + 3)u + u + u n 1 n 1 n 0,5 1 v = 3 Đặt * 1 v = n∈ ⇒ n ,  u v = + +  + n v n n 2 3 n (*) 1
+) Áp dụng công thức (*) ta có v = 5 + v 2 1 v = 7 + v 3 2 ............... 0,5
v = n + + v n 2 1 n 1−
Cộng các đẳng thức trên theo vế tương ứng ta được
v = v + + + + n + = + + + + n + = n n + 2 n 5 7 ... (2 1) 3 5 7 ... (2 1) 1 ( ) Từ 1 1 1 1  1 1 v u  = ⇒ = = = − n n u v n n  0,5  n n  + + n n ( 2) 2 2  +) 1 1 1  1  1 1  1  1 1 u u ... u  + + + = − + − + + − n     ... 1 2 2 0,5 1 3  2  2 4  2  n n 2  +  5 /P a g e Câu Ý
Nội dung/Yêu cầu cần đạt Điểm 1 1 1 1 1 u u ... u  ⇒ + + + = + − − 1 2 n
2 1 2 n 1 n 2  + +  ⇒ ( 1  3 1 1  3
lim u + u +. .+ u = − − = n lim   . 1 2 )
2  2 n +1 n + 2  4 7
Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2
4x + y ≤ 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( 2,0
x + )2 + ( y + )2 2 6 6 + 4xy − 32 P = . 2x + y + 6
Từ giả thiết ta có 2x + y 0,5 2 2 ( )2 8 ≥ 4x + y
⇒ (2x + y)2 ≤16 ⇒ 4
− ≤ 2x + y ≤ 4 ⇒ 2 ≤ 2x + y + 6 ≤10. 2
Đặt t = 2x+ y+6,t∈[2;10]. Khi đó ta có 4 4
P = 2x + y + 6 + = t + 2x + y + 6 t 0,5 2 t = 2 Xét hàm − f (t) 4 4 4
= t + ,t ∈[2;10], ta có ′( ) =1 t f t − =
; f ′(t) = 0 ⇔ t 2 2 t tt = 2 −  (l) 0,5
MinP = 4 đạt được khi x = 1, − y = 2 − . 52 MaxP =
đạt được khi x =1, y = 2. 0,5 5
--------- HẾT ---------- 6 /P a g e
Document Outline

  • HSG THPT_TOÁN_201
  • HSG THPT_TOÁN_202
  • Toan_Dap an chinh thuc