Đề thi chọn HSG cấp huyện lớp 12 THPT năm học 2017 – 2018 môn Toán sở GD và ĐT Cao Bằng

Đề thi chọn HSG cấp huyện lớp 12 THPT năm học 2017 – 2018 môn Toán sở GD và ĐT Cao Bằng gồm 1 trang với 7 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian giao đề), đề thi có lời giải chi tiết và thang điểm.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
CAO BNG
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP HUYN
LP 12 THPT NĂM HC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN
Thi gian: 180 phút (không k thi gian giao đề)
(Đề gm 01 trang)
Câu 1: (4,0 đim)
a. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3
2
2 1
3
x
y x mx
= +
hai đim
cc tr
1 2
,
x x
tha mãn:
1 2
2.
x x
=
b. Cho m s
3
1
x
y
x
+
=
+
đồ th
( )
C
. Tìm các giá tr ca tham s
m
để đường
thng
: 2
d y x m
= +
ct đồ th
( )
C
ti hai đim phân bit
,
A B
sao cho
5.
AB
=
Câu 2: (4,0 đim)
a. Gii phương trình:
2
1 1
x x x x
+ + + =
b. Gii h phương trình:
3 2
2 2
2 ( 3 4)
5
y y x x x
x y
+ = + +
+ =
Câu 3: (2,0 đim)
Gii phương trình:
cos (4sin 3) sin
x x x
+ =
Câu 4: (2,0 đim)
Mt trường trung hc ph thông 12 hc sinh gii gm ba hc sinh khi 10, bn
hc sinh khi 11 năm hc sinh khi 12. Chn sáu hc sinh trong s hc sinh gii đó,
tính xác sut sao cho c ba khi đều có hc sinh được chn.
Câu 5: (4,0 đim)
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng đáy, góc gia mt phng
( )
SBD
và mt phng đáy bng
60 .
o
a. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
.
b. Tính khong cách t đim
D
đến mt phng
( )
SBC
.
Câu 6: (2,0 đim)
Trong mt phng vi h ta độ
,
Oxy
cho hình bình hành
.
ABCD
Đim
( 3;0)
M
trung đim ca cnh
,
AB
đim
(0; 1)
H
hình chiếu vuông góc ca
B
trên
AD
đim
4
;3
3
G
là trng tâm ca tam giác
.
BCD
Tìm ta độ các đim
, .
B D
Câu 7: (2,0 đim)
Cho
, ,
x y z
là các s thc dương tha mãn
1 1 1
3
x y z
+ +
. Chng minh rng:
1 1 1 3
2 2 2 4
x y z x y z x y z
+ +
+ + + + + +
.
______________________________Hết_______________________________
(Thí sinh không được s dng tài liu, giám th không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh:…………………………………….. S báo danh:…..............…………
H tên, ch ký ca giám th 1:………………………………………….........….....…….…
ĐỀ CHÍNH THC
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
CAO BNG
HƯỚNG DN CHM Đ THI CHN HC SINH GII CP
HUYN LP 12 THPT NĂM HC 2017 - 2018
Môn: TOÁN
(Hướng dn chm có 05 trang)
I. Hướng dn chung:
1. Đim ca bài thi theo thang đim 20, phn l được tính đến 0,25 đim.
Giám kho gi nguyên đim l, không được làm tròn đim.
2. Vic chi tiết hóa (nếu có) thang đim trong hướng dn chm phi đm bo
không làm sai lch hướng dn chm.
3. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dn chm nhưng gii
theo cách khác mà lp lun cht ch, tính toán chính xác thì vn cho đủ s đim tng
phn như hướng dn quy định.
II. Đáp án và thang đim:
Câu ý
Đáp án Đim
1
(4,0đ)
a
Tp xác định:
D
=
.
0,25
2
' 4
y x x m
= +
;
2
' 0 4 0 (*)
y x x m= + =
0,25
Hàm s đã cho có hai đim cc tr
1 2
,
x x
Phương trình
(*)
có hai nghim phân bit
' 0 4 0 4
m m
> > <
.
0,5
Ta có:
2
1 2 1 2
2
1 2 1 2
2 ( ) 4
( ) 4 4 0
x x x x
x x x x
= =
+ =
0,5
12 4 0 3
m m
= =
(tha mãn điu kin).
Vy giá tr cn tìm là
3
m
=
.
0,5
b
Phương trình hoành độ giao đim:
2
3
2
1
2 ( 1) 3 0
(*)
1
x
x m
x
x m x m
x
+
= +
+
+ + =
.
0,5
Đường thng
( )
d
ct đồ th
( )
C
ti hai đim phân bit
(*)
hai
nghim phân bit.
Ta có:
2
2
6 25 0
2.( 1) ( 1).( 1) 3 0
m m
m
m m
= + >
+ +
.
Suy ra
( )
d
( )
C
luôn ct nhau ti 2 đim phân bit
,
A B
.
0,5
ĐỀ CHÍNH THC
2
Khi đó:
( ;2 ), ( ;2 )
A A B B
A x x m B x x m
+ +
.
Ta có:
2 2
5
( ) 4( ) 5
B A B A
AB
x x x x
=
+ =
0,25
2 2
2
2
( ) 4( ) 25
( ) 5
( ) 4 5 0
B A B A
B A
A B A B
x x x x
x x
x x x x
+ =
=
+ =
0,25
2
2
( 1)
2(3 ) 5 0
4
1
6 5 0
5
m
m
m
m m
m
+
+ =
=
+ =
=
V
y giá tr
c
n tìm là
1; 5.
m m
= =
0,5
2
(4,0đ)
a
Đ
i
u ki
n:
0
x
.
0,25
Ta có:
2
1 1
( 1)(1 1) 0
x x x x
x x
+ + + =
+ =
0,5
1
1 1
x
x
=
+ =
0,5
1
0
x
x
=
=
0,5
K
ế
t h
p v
i
đ
i
u ki
n ta nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là
0; 1
x x
= =
.
0,25
b
Ta có:
3 2 3 3
2 ( 3 4) ( 1) ( 1)
y y x x x y y x x
+ = + + + = + + +
0,5
Xét hàm s
3
( )
f t t t
= +
trên
. V
i m
i
t
,
2
'( ) 3 1 0
f t t
= + >
.
Suy ra
( )
f t
đồ
ng bi
ế
n trên
.
0,25
Do
đ
ó
3 3
( 1) ( 1) ( ) ( 1) 1
y y x x f y f x y x
+ = + + + = + = +
.
0,25
Th
ế
1
y x
= +
vào ph
ươ
ng trình th
hai c
a h
ta
đượ
c:
2 2 2
1
( 1) 5 2 2 4 0
2
x
x x x x
x
=
+ + = + =
=
0,5
V
i
1 2
x y
= =
V
i
2 1
x y
= =
V
y h
đ
ã cho có nghi
m là
(1;2); ( 2; 1)
.
0,5
3
3
(2,0đ)
Ta có:
cos (4sin 3) sin
2sin2 sin 3cos
x x x
x x x
+ =
=
0,5
1 3
sin2 sin cos
2 2
x x x
=
0,25
sin2 cos sin sin cos
3 3
sin2 sin
3
x x x
x x
π π
π
=
=
0,25
2 2
3
2 2
3
x x k
x x k
π
π
π
π π
= +
= +
0,5
2
3
( )
4 2
9 3
x k
k
x k
π
π
π π
= +
= +
Z
.
0,5
4
(2,0đ)
Chn 6 hc sinh gii bt kì có
6
12
C
cách
6
12
( )
n C
= .
0,5
S cách chn 6 hc sinh gii mà trong đó không có hc sinh khi 10
6
9
C
.
S cách chn 6 hc sinh gii mà trong đó không có hc sinh khi 11
6
8
C
.
S
cách chn 6 hc sinh gii mà trong đó không có hc sinh khi 12
6
7
C
.
0,5
Gi A:"C ba khi đều có hc sinh được chn"
6 6 6 6
12 9 8 7
( ) ( )
n A C C C C
= + +
0,5
Vy
6 6 6 6
12 9 8 7
6
12
( ) ( ) 115
( )
( ) 132
n A C C C C
P A
n C
+ +
= = =
.
0,5
5
(4,0đ)
a
S
A
B
C
D
H
I
0,25
4
+ Din
tích hình vuông
ABCD
2
ABCD
S a
=
.
0,25
+ Gi
I
là giao đim ca
AC
BD
60
o
AI BD
SIA
SI BD
=
0,5
Suy ra
6
.tan
2
a
SA AI SIA= = .
0,5
Vy
3
.
1 6
.
3 6
S ABCD ABCD
a
V S SA= = .
0,5
b
Ta có:
/ /( ) ( ,( )) ( ,( ))
AD SBC d D SBC d A SBC
=
.
0,5
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SB
, suy ra
( ) ( ,( ))
AH SB
AH SBC AH d A SBC
AH BC
=
.
0,5
Trong tam giác vuông
SAB
có:
2
2
2 2 2 2
1 1 1 5 3
3 5
a
AH
AH SA AB a
= + = = .
0,5
Vy
15
( ,( )) ( ,( ))
5
a
d D SBC d A SBC AH= = = .
0,5
6
(2,0đ)
Gi
E
F
ln lượt giao đim ca
HM
HG
vi
BC
. Suy ra
HM ME
=
2
HG GF
=
. Do đó
( 6;1)
E
(2;5)
F
.
0,5
Đường thng
BC
đi qua
E
nhn
EF
làm vectơ ch phương, nên
phương trình đường thng
BC
2 8 0
x y
+ =
. Đường thng
BH
đi qua
H
nhn
EF
làm vectơ pháp tuyến, nên phương trình
đường thng
BH
2 1 0
x y
+ + =
.
0,25
Do
B
giao đim ca
BH
và
BC
nên ta độ đim
B
tha mãn h
phương trình
2 8 0
( 2;3)
2 1 0
x y
B
x y
+ =
+ + =
.
0,25
Do
M
trung đim ca
AB
nên
( 4; 3)
A
. Gi
I
giao đim ca
AC
BD
, suy ra
4
GA GI
=
. Do đó
3
0;
2
I
.
0,5
Do
I
là trung đim ca đon
BD
, nên
(2;0)
D
.
0,5
5
7
(2,0đ)
Vi
, 0
a b
>
ta có:
2
1 1 1 1 1
4 ( )
4 4
a b
ab a b
a b ab a b a b
+
+ +
+ +
.
Du "=" xy ra khi và ch khi
a b
=
.
0,5
Áp dng kết qu trên ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.
2 4 2 4 2 4 8 2 2
1 1 1 1 1
(1)
2 8 2 2
x y z x y z x y z x y z
x y z x y z
+ + + = + +
+ + +
+ +
+ +
D
u "=" xy ra khi
2x y z
x y z
y z
= +
= =
=
.
0,5
Tương t:
1 1 1 1 1
(2)
2 8 2 2
x y z y z x
+ +
+ +
Du "=" xy ra khi
x y z
= =
.
1 1 1 1 1
(3)
2 8 2 2
x y z z x y
+ +
+ +
Du "=" xy ra khi
x y z
= =
.
0,5
T (1), (2) và (3) ta có:
1 1 1 1 1 1 1 3
.
2 2 2 4 4
x y z x y z x y z x y z
+ + + +
+ + + + + +
Du "=" xy ra khi
1
1 1 1
3
x y z
x y z
x y z
= =
= = =
+ + =
.
V
y vi
, ,
x y z
là các s thc dương tha mãn
1 1 1
3
x y z
+ +
ta luôn có:
1 1 1 3
2 2 2 4
x y z x y z x y z
+ +
+ + + + + +
.
Đẳng thc xy ra khi
1
x y z
= = =
.
0,5
______________________Hết________________________
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN CAO BẰNG
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 01 trang) Câu 1: (4,0 điểm) 3 x
a. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 2 y =
− 2x + mx −1 có hai điểm 3 cực trị ,
x x thỏa mãn: x x = 2. 1 2 1 2 x + 3 b. Cho hàm số y =
C . Tìm các giá trị của tham số m để đường x + có đồ thị ( ) 1
thẳng d : y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho AB = 5. Câu 2: (4,0 điểm) a. Giải phương trình: 2
x + x + 1 − x + x = 1 3 2
y + y − 2 = x(x + 3x + 4)
b. Giải hệ phương trình:  2 2 x + y = 5 Câu 3: (2,0 điểm)
Giải phương trình: cos x(4sin x + 3) = sin x Câu 4: (2,0 điểm)
Một trường trung học phổ thông có 12 học sinh giỏi gồm ba học sinh khối 10, bốn
học sinh khối 11 và năm học sinh khối 12. Chọn sáu học sinh trong số học sinh giỏi đó,
tính xác suất sao cho cả ba khối đều có học sinh được chọn. Câu 5: (4,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA o
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 60 .
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
b. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) . Câu 6: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABC . D Điểm
M (−3;0) là trung điểm của cạnh AB, điểm H (0;−1) là hình chiếu vuông góc của B  4 
trên AD và điểm G  ;3 là trọng tâm của tam giác BC .
D Tìm tọa độ các điểm , B . D  3  Câu 7: (2,0 điểm) 1 1 1 Cho , ,
x y z là các số thực dương thỏa mãn
+ + ≤ 3. Chứng minh rằng: x y z 1 1 1 3 + + ≤
2x + y + z
x + 2 y + z x + y + . 2z 4
______________________________Hết_______________________________
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh:…..............…………
Họ tên, chữ ký của giám thị 1:………………………………………….........….....…….…
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CAO BẰNG
HUYỆN LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 05 trang)
I. Hướng dẫn chung:
1. Điểm của bài thi theo thang điểm 20, phần lẻ được tính đến 0,25 điểm.
Giám khảo giữ nguyên điểm lẻ, không được làm tròn điểm.
2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo
không làm sai lệch hướng dẫn chấm.
3. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng giải
theo cách khác mà lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác thì vẫn cho đủ số điểm từng
phần như hướng dẫn quy định.
II. Đáp án và thang điểm: Câu ý Đáp án Điểm 1
a Tập xác định: D = ℝ . 0,25 (4,0đ) 2
y ' = x − 4x + m ; 2 ' = 0 ⇔ − 4 + = 0 y x x m (*) 0,25
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị , x x 1 2
⇔ Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt 0,5
⇔ ∆' > 0 ⇔ 4 − m > 0 ⇔ m < 4. Ta có: 2
x x = 2 ⇔ (x x ) = 4 1 2 1 2 0,5 2
⇔ (x + x ) − 4x x − 4 = 0 1 2 1 2
⇔ 12 − 4m = 0 ⇔ m = 3 (thỏa mãn điều kiện). 0,5
Vậy giá trị cần tìm là m = 3 .
b Phương trình hoành độ giao điểm:
x + 3 = 2x + m x + 1 0,5 . 2
−2x − (m +1)x + 3 − m = 0 ⇔  (*) x ≠ −1
Đường thẳng (d ) cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt ⇔ (*) có hai nghiệm phân biệt. 2
∆ = m − 6m + 25 > 0 0,5 Ta có:  ⇔ m ∀ ∈ℝ . 2  2
− .(−1) − (m +1).(−1) + 3 − m ≠ 0
Suy ra (d ) và (C) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt , A B . 1 Khi đó: (
A x ; 2x + m), B(x ;2x + m) . A A B B Ta có: 0,25 AB = 5 2 2
⇔ (x x ) + 4(x x ) = 5 B A B A 2 2
⇔ (x x ) + 4(x x ) = 25 B A B A 2
⇔ (x x ) = 5 B A 0,25 2
⇔ (x + x ) − 4x x − 5 = 0 A B A B 2 (m + 1) ⇔ + 2(3 − m) − 5 = 0 4 m =1 2
m − 6m + 5 = 0 ⇔ 0,5  m = 5
Vậy giá trị cần tìm là =1; m m = 5. 2
a Điều kiện: x ≥ 0 . 0,25 (4,0đ) Ta có: 2
x + x + 1 − x + x = 1 0,5
⇔ ( x −1)(1− x +1) = 0  x =1 ⇔  0,5  x +1 =1 x =1 ⇔  0,5 x = 0
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của phương trình đã cho là = 0,25 0; x x = 1. b Ta có: 3 2 3 3 0,5
y + y − 2 = x(x + 3x + 4) ⇔ y + y = (x +1) + (x + 1) Xét hàm số 3
f (t) = t + t trên ℝ . Với mọi t ∈ ℝ , 2
f '(t) = 3t + 1 > 0 . 0,25
Suy ra f (t) đồng biến trên ℝ . Do đó 3 3
y + y = (x + 1) + (x +1) ⇔ f ( y) = f (x + 1) ⇔ y = x +1. 0,25
Thế y = x + 1 vào phương trình thứ hai của hệ ta được: x =1 0,5 2 2 2
x + (x + 1) = 5 ⇔ 2x + 2x − 4 = 0 ⇔  x = −2
Với x = 1⇒ y = 2 Với x = 2 − ⇒ y = −1 0,5
Vậy hệ đã cho có nghiệm là (1;2); ( 2 − ; 1 − ). 2 3 Ta có: (2,0đ)
cos x(4sin x + 3) = sin x 0,5
⇔ 2sin 2x = sin x − 3cos x 1 3
⇔ sin 2x = sin x − cos x 0,25 2 2 π π
⇔ sin 2x = cos sin x − sin cos x 3 3 0,25  π 
⇔ sin 2x = sin x −   3    π 
2x =  x −  + k 2π  3   ⇔ 0,5   π 
2x = π −  x −  + k 2π   3   π x = − + k2  π 3  ⇔
(k Z) . 0,5  4π 2π x = + k  9 3 4
Chọn 6 học sinh giỏi bất kì có 6 C cách 6 ⇒ n(Ω) = C . 0,5 12 12 (2,0đ)
Số cách chọn 6 học sinh giỏi mà trong đó không có học sinh khối 10 là 6 C . 9
Số cách chọn 6 học sinh giỏi mà trong đó không có học sinh khối 11 0,5 là 6 C . 8
Số cách chọn 6 học sinh giỏi mà trong đó không có học sinh khối 12 là 6 C . 7
Gọi A:"Cả ba khối đều có học sinh được chọn" 6 6 6 6 ⇒ n( )
A = C − (C + C + 0,5 C ) 12 9 8 7 6 6 6 6 n( ) A
C − (C + C + C ) 115 Vậy 12 9 8 7 P( ) A = = = . 0,5 6 n(Ω) C 132 12 5 a S (4,0đ) 0,25 H A D I B C 3
+ Diện tích hình vuông ABCD là 2 S = a . ABCD 0,25  AI BD o
+ Gọi I là giao điểm của AC BD ⇒  ⇒ SIA = 60 0,5 SI BD a Suy ra 6
SA = AI.tan SIA = . 0,5 2 3 1 a 6 Vậy V = S .SA = . 0,5 S . ABCD 3 ABCD 6
b Ta có: AD / /(SBC) ⇒ d (D,(SBC)) = d ( , A (SBC)) . 0,5
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB , suy ra  AH SB  ⇒ 0,5
AH ⊥ (SBC) ⇒ AH = d ( , A (SBC)) .  AH BC
Trong tam giác vuông SAB có: 2 1 1 1 5 3a 2 = + = ⇒ 0,5 AH = . 2 2 2 2 AH SA AB 3a 5 a 15
Vậy d (D,(SBC)) = d ( ,
A (SBC)) = AH = . 0,5 5 6 (2,0đ) 0,5
Gọi E F lần lượt là giao điểm của HM HG với BC . Suy ra
HM = ME HG = 2GF . Do đó E(−6;1) và F (2;5) .
Đường thẳng BC đi qua E và nhận EF làm vectơ chỉ phương, nên
phương trình đường thẳng BC x − 2 y + 8 = 0 . Đường thẳng BH 0,25
đi qua H và nhận EF làm vectơ pháp tuyến, nên phương trình
đường thẳng BH là 2x + y +1 = 0 .
Do B là giao điểm của BH BC nên tọa độ điểm B thỏa mãn hệ
x − 2y + 8 = 0 0,25 phương trình  ⇒ B(−2;3) .
2x + y + 1 = 0
Do M là trung điểm của AB nên (
A −4;−3) . Gọi I là giao điểm của  3  0,5
AC BD , suy ra GA = 4GI . Do đó I  0;  .  2 
Do I là trung điểm của đoạn BD , nên D(2;0) . 0,5 4 7
Với a,b > 0 ta có: (2,0đ) 1 a + b 1 1  1 1  2
4ab ≤ (a + b) ⇔ ≤ ⇔ ≤  + . 0,5 a + b 4ab a + b 4  a b
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b .
Áp dụng kết quả trên ta có: 1 1  1 1  1  1 1  1 1  1  1 1 1  ≤  +  ≤  +  +  =  + + .
2x + y + z 4  2x y + z  4  2x 4  y z  8  x 2 y 2z  1 1  1 1 1  ⇔ ≤ 0,5  + +  (1)
2x + y + z 8  x 2 y 2z
2x = y + z Dấu "=" xảy ra khi 
x = y = z .  y = z Tương tự: 1 1  1 1 1  ≤  + + 
(2) Dấu "=" xảy ra khi x = y = z .
x + 2 y + z 8  y 2z 2x  0,5 1 1  1 1 1  ≤  + + 
(3) Dấu "=" xảy ra khi x = y = z .
x + y + 2z 8  z 2x 2 y  Từ (1), (2) và (3) ta có: 1 1 1 1  1 1 1  3 + + ≤  + +  ≤ .
2x + y + z
x + 2 y + z
x + y + 2z 4  x y z  4
x = y = z  Dấu "=" xảy ra khi  1 1 1
x = y = z =1 + + = . 3   x y z 0,5 1 1 1 Vậy với , ,
x y z là các số thực dương thỏa mãn + + ≤ 3 ta luôn có: x y z 1 1 1 3 + + ≤
2x + y + z
x + 2 y + z x + y + . 2z 4
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1.
______________________Hết________________________ 5