








Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 HƯNG YÊN NĂM HỌC 2018-2019 MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu I (5,0 điểm) 1.Cho hàm số 2
y 2x 2 m x 4x 5 với m là tham số. Tìm các giá trị của m để hàm số có cực tiểu. 2.Cho hàm số 4 2
y x mx 2m 2C với m là tham số. Gọi A là một điểm thuộc đồ thị C có
hoành độ bằng 1. Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị C tại A cắt đường tròn T 2 2
: x y 4 tại hai điểm phân biệt tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất. Câu II (4,0 điểm) 2 sin x 5 cos 2 x
1.Giải phương trình 5
x 1 x 5 . 3 2 dx
2.Tính tích phân I .
x x 1 x 1 x. 1 Câu III(5,0 điểm)
1.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a và
ABC 60 . Gọi E , F lần lượt
là trung điểm của các cạnh SC , SD . Biết SA SC SD và mặt phẳng ABEF vuông góc
với mặt bên SCD , tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
2.Cho tứ diện ABCD có độ dài các cạnh AB 3, AC 4 , AD 6 và các góc
BAC BAD 60 ,
CAD 90 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD .
Câu IV.(2,0 điểm) Cho đa thức f x 4 3 2
x ax bx cx 1 với a; ;
b c là các số thực không âm.
Biết rằng phương trình f x 0 có 4 nghiệm thực, chứng minh f 4 2018 2019 . 3 2
y y 2y 1 ln 2
x 1 x ln 2 y 1 y
Câu V.(2,0 điểm)Giải hệ phương trình: . 3 2
x x y y 1 u 1
Câu VI.(2,0 điểm)Cho dãy số được xác định như sau: 1 * u
1 2u u , n n 1 n n 1
1. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
2. Chứng minh rằng u là số vô tỷ. 2019 Trang1
GIảI CHI TIếT Đề CHỌN HSG TỈNH Câu I (5,0 điểm) 1. Cho hàm số 2
y 2x 2 m x 4x 5 với m là tham số. Tìm các giá trị của m để hàm số có cực tiểu. 2. Cho hàm số 4 2
y x mx 2m 2C với m là tham số. Gọi A là một điểm thuộc đồ thị C có
hoành độ bằng 1. Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị C tại A cắt đường tròn T 2 2
: x y 4 tại hai điểm phân biệt tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất. Lời giải 1. Xét 2
y 2x 2 m x 4x 5 TXĐ: m x 2 y 2 , x . 2 x 4x 5
+) Hàm số có cực tiểu thì trước hết phương trình y ' 0 có nghiệm. 2 2 x 4x 5
y ' 0 m (*) x 2 Đặ x x t g x 2 2 4 5 x 2
2 x 2 x2 2
2 x 4x 5 x x g ' x 2 4 5 2 x . x 2 0, 2 2
x 22 2x 4x 5 BBT: m 2
Từ bảng biến thiên ta có phương trình (*) có nghiệm . m 2 x 22 2
x 4x 5 2 x 4x 5 m +) y ' m , x . 2 x 4x 5
2x 4x5 2x 4x5
Với m 2 y ' 0 : Hàm số không có cực tiểu. Với m 2
y ' 0 : Hàm số có cực tiểu. Vậy m 2
thì hàm số có cực tiểu. 2. Trang2 O I H A M N Ta có ( A 1; m 1) .
Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị C tại A . Phương trình đường thẳng d là:
y 4 2m x
1 m 1 4 2m x y 3m 5 0 . Đườ 3
ng thẳng d luôn đi qua điểm cố định I ;1
nằm trong đường tròn. 2
Do đó d luôn cắt đường tròn tại hai điểm M , N . Gọi H là trung điểm MN . Ta có: 2 2
MN 2MH 2 4 OH 2 4 OI 3 4 2m 1 11 MN
H I OI d m . min 3 1 4 2 11 Vậy với m
thì MN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 . 4 Câu II (4,0 điểm) 2 sin x 5 cos 2 x
1. Giải phương trình 5
x 1 x 5 . 3 2 dx
2. Tính tích phân I .
x x 1 x 1 x. 1 Lời giải 1. Ta có: 2 sin x 0 5 5 5 2 0
1;0 sin x 1 1. 3 3 3 cos 2 x 1 5 1; 1
cos 2x 1 5 5 5. 2 sin x 5 Vậy cos2 5 x 6
, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3 2 sin x 0
sin x 0 x k k . cos 2x 1
Lại có x 1 x 5 1 x x 5 1 x x 5 6 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1 xx 5 0 5 x 1. 2 sin x x k x Do đó 5 cos 2
5 x x 1 x 5 . 3 5 x 1 x 0 Trang3
Vậy phương trình có hai nghiệm là x ; x 0. 2 2 dx dx 2. I
x x 1 x 1 x 1 1 . x x 1 . x x 1
2 x 1 x 2 dx 1 1 2 2 1 1 dx dx dx . x x 1 x x 1 x x 1 1 1 1 1
2 x 2 x 1 2 4 2 2 3 2. 1 Câu III (5,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a và
ABC 60 . Gọi E , F lần lượt
là trung điểm của các cạnh SC , SD . Biết SA SC SD và mặt phẳng ABEF vuông góc
với mặt bên SCD , tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
2. Cho tứ diện ABCD có độ dài các cạnh AB 3, AC 4 , AD 6 và các góc
BAC BAD 60 ,
CAD 90 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD . Lời giải 1. S F E I A D O H M B C
Gọi M là trung điểm của CD , I là giao điểm của EF và SM , H là giao điểm của AM và DO .
Có ABCD là hình thoi cạnh 2a ,
ABC 60 nên A
CD đều cạnh 2a . 2a 3 a 3 AM a 3 AH ; HM . 3 3
H là tâm đường tròn ngoại tiếp A CD.
Có SA SC SD nên hình chiếu của S lên mặt
Có ABEF SCD theo giao tuyến EF
Mà SM EF (Do SM CD ; EF // CD ) Trang4
SM ABEF SM AI A
IM vuông tại I . S I A H K M
+) Gọi K là trung điểm của HM IK là đường trung bình của S HM .
IK AM do SH AM Xé t S H AIM 2 IK
vuông tại I có IK AM nên 2 IK 1 1
AK.KM AH HM . HM 2 2 a 15 a 15 IK SH 6 3 1 1 a 15 Vậy V SH .S . 2a2sin60 S .ABCD 2. 3 ABCD 3 3
Gọi N là trung điểm của AD , M là điểm trên
Vì AB 3 , AC 4 , AD 6 Lại có
BAC BAD 60 , CAD 90 nên B
MN vuông tại B .
Gọi O là trung điểm của MN thì O là tâm
Lại có AB AM AN 3 Trang5 3 2
AO BMN và 2 2 AO AN ON . 2 Vì B
MN vuông tại B nên
Đặt hệ trục toạ độ Oxyz như hình vẽ với: 3 2 3 2
O0;0;0 , A 0;0; , N ;0;0 , 2 2
+) Vì N là trung điểm của AD nên +) Có
CD 5 2;0; 2
AB,CD 3 ;15;15 . 3 2 3 2 Có AB 0; ; 2 2 Có AC 2 2;0; 2 2
AB,CD.AC 6 2 30 2 36 2 .
AB CD AC
Áp dụng công thức d AB CD , . , AB,CD
d AB CD 36 2 4 102 , . 9 225 225 17
CâuIV.(2,0 điểm) Cho đa thức f x 4 3 2
x ax bx cx 1 với a; ;
b c là các số thực không âm. Biết
rằng phương trình f x 0 có 4 nghiệm thực, chứng minh f 4 2018 2019 . Lời giải
Nhận xét: Nếu x là nghiệm của phương trình f x 0 thì x 0 (vì nếu x 0 thì 0 0 0
f x 0 ). 0
Gọi 4 nghiệm của phương trình f x 0 là x ; x ; x ; x với x 0, i 1;4 . 1 2 3 4 i
Khi đó f x x x x x x x
x x ; f 0 1 x x x x 1. 1 2 3 4 1 2 3 4 4 4
Ta có f 2018 2018 x 11...1 x i i i 1 i 1 2018laà n 4 2019. x 4 4 2019 2019 2019 . x x x x 2019 . i 1 2 3 4 i 1
Dấu “=” xảy ra x x x x 1 . 1 2 3 4 Trang6 3 2
y y 2y 1 ln 2
x 1 x ln 2 y 1 y
Câu V.(2,0 điểm) Giải hệ phương trình: . 3 2
x x y y 1 Lời giải 3 2
y y 2 y 1 ln
2x 1xln 2y 1 y 1 3 2
x x y y 1 2 Cộng vế 1 và 2 ta có: 3 y y
2x x 2y y 3 ln 1 ln 1 x x 3
y y 2y y 3
x x 2 ln 1 ln x 1 x 3
y y 2y y 3
x x 2 ln 1 ln
x 1 x 3 (do 2
y y 2 1
y 1 y 1 nên 2
y y 2 ln 1 ln
y 1 y )
Xét hàm số f t 3
t t 2 ln
t 1 t trên . t 1 f t 2 t 1 1 2 2 3t 1 3t 1 2 2 t 1 t t 1 t f t 6t t 3 2 1 t 0
f t 0 6 t 3 2 1 1 (phương trình t 3 2 6 1 1 vô nghiệm vì t 3 2 6 1 6 1, t ) Bảng biến thiên: t 0 f t 0 f t 0
Từ bảng biến thiên ta có f t 0, t
Hàm số f t đồng biến trên .
Ta có: 3 f x f y y x .
Thay y x vào 2 ta có: 3 2 3 2
x x x x 1 x x 2x 1 0 4 Trang7 3 2 Đặ 1 1 1 1
t t x . Phương trình 4 trở thành: t t 2 t 1 0 3 3 3 3 7 7 3 t t 0 5 . 3 27 2 7 3t 3t 2 7 cos Với t thì
1, do đó tồn tại 0; sao cho cos hay t 3 2 7 2 7 3 2 7 cos Thay t vào 5 ta có: 3 56 7 14 7 7 3 cos cos 0 27 9 27 56 7 cos 3 3cos 14 7 7 . cos 7 0 cos 3 27 4 9 27 14 1 7 k 2 arccos 3 14 3 k 1 7 k 2 arccos 3 14 3
Do 0; nên suy ra 7 arccos 14 2 7 1 7 1 x y cos arccos 3 3 3 14 3 7 arccos 14 2 2 7 1 7 2 1 x y cos arccos 3 3 3 3 14 3 3 7 arccos 14 2 2 7 1 7 2 1 x y cos arccos 3 3 3 3 14 3 3 (Phương trình bậ 2 7
c ba có tối đa 3 nghiệm nên ta không cần xét trường hợp t ) 3 u 1
CâuVI.(2,0 điểm)
Cho dãy số được xác định như sau: 1 * u
1 2u u , n n 1 n n 1
1. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
2. Chứng minh rằng u là số vô tỷ. 2019 Lời giải
1. Từ giả thiết dễ thấy * u 1, n . n Trang8 Khi đó 2 2 2 u 1 2u u u
1 2u u u
2u u 1 0 u u 1 u n 1 n n 1 n 1 n n 1 n 1 n n 1 n 1 n n Đặt u cot, 0; (do * u 1, n ), khi đó n 4 n 2 2 cos 1 1 cos 2 2 u
cot 1 cot cot cot . n 1 sin sin 2 2sin .cos 2 2
Ta thấy u 1 cot nên u cot cot , u cot
... , từ đó ta tìm được công thức tổng 1 4 2 3 3 4 8 2 2
quát của dãy số là: u cot . n n 1 2 Vậy u cot . 10 11 2 2 u 1
2. Từ giả thiết ta viết lại n 1 u , nên nếu u u hữu tỷ. n n 1 hữu tỷ thì n 2un 1 Do đó u cot số hữu tỷ thì u
hữu tỷ….và u cot
1 2 hữu tỷ, vô lý. 2019 2020 2 2018 2 8 Vậy u cot vô tỷ. 2019 2020 2 Trang9