Đề thi chọn HSG văn hóa cấp cụm môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 cụm THPT Lạng Giang – Bắc Giang

Một hộp đựng 50 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 50. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số chia hết cho 8.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
CỤM THPT LẠNG GIANG
–––––––––––––––––––––
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP CỤM
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN THI: TOÁN LỚP 12 PHỔ THÔNG
Ngày thi: 19/02/2017
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề)
–––––––––––––––––––––––
Câu 1 (2 điểm) Tìm
m
để hàm s
( )
2
2
x
fx
mx
=
đồng biến trên khong
(0;1).
Câu 2 (2 điểm) Cho hàm s
23
2
x
y
x
+
=
+
có đồ th là đường cong
(
)
C
và đường thng
( )
:2d y xm=−+
.
Tìm
để đường thng
( )
d
ct đường cong
( )
C
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho biu thc
2017 2017
12
Pk k= +
đạt giá tr nh nht vi
( ) ( )
12
', '
AB
k yx k yx= =
.
Câu 3 (2 điểm) Giải phương trình
3
2 3.sin (cos 1)(6cos 9) 3sin 2 .sin 6 0x x x xx+ + + +=
.
Câu 4 (2 điểm ) Cho
log196
a
=
,
log56b =
. Tính
log0.175
theo a, b.
Câu 5 (2 điểm) Giải hệ phương trình
2222
251
7
2 6 5 5 2 6 5 14 20 25
7 6log (5 5 5) 1
xy
x xy y x xy y x y
xy
+−
+++= +++++
= −+
Câu 6 (2 điểm)
Tính tích phân
32
2
22
1
11
1 14I x dx
xx
+

= −−


Câu 7 (1 điểm) Một hộp đựng 50 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 50. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu
từ hộp đó. Tính xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số chia hết cho 8.
Câu 8 (4 điểm) Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông
góc h t
'
A
xung
( )
ABC
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Mt phng
( )
''BCC B
hp vi mt
phẳng đáy góc
45 .
o
a) Tính th tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
b) Gi
, IJ
ln ợt trung điểm của đoạn thng
AB
'CC
. Tính khong cách giữa hai đường
thng
'AA
IJ
.
Câu 9 ( 2 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
3a
. Đim
H
nm trên cnh
AB
tha mãn
2HB HA=
,
SH
vuông góc vi
AB
. Mt phng
( )
SAB
vuông góc vi mt phng cha
đáy,
SA
hp với đáy góc
60
o
.
a) Xác đnh tâm và bán kính ca mt cu
( )
S
ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
b) Mt phng
( )
P
đi qua trung điểm ca
SA
và song song vi mt phng
( )
ABCD
, mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
. Tính bán kính đường tròn
( )
C
.
Câu 10 (1 điểm)
Cho
,,xyz
là các s thực dương thỏa mãn
( )
22
y z xy z+= +
.Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( ) ( ) ( )
( )( )( )
2 22
111 4
111
111
P
xyz
xyz
=+++
+++
+++
.
––––––––– HT–––––––––
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh…………………………………………..……S báo danh……………………..
Giám th 1 (H tên và ch )………….…………………….……………………………………….
Giám th 2 (H tên và ch )………………….…………….……………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
NỘI DUNG
Điểm
1
Tìm
m
để hàm s
( )
2
2
x
fx
mx
=
đồng biến trên khong
(0;1).
2
điểm
+ Điều kiện xác định của hàm số
()fx
2.mx
+ Xét
0m
=
không thỏa mãn bài toán.
0.5
+Xét
0m
hàm số trở thành
1
.
2
2
()
m
m
x
fx
x
=
22
2
2
1 22
..
22
2
'( )
m
m
m
m
mm
fx
xx
+
−+
=
 
 
 
=
−−
0.5
+ Để thỏa mãn bài toán ta có điều kiện
2
(0;1)
2 2 0.
m
m
−+ >
0.5
+Rút ra được điều kiện là
12m<≤
.
0.5
2
Cho hàm s
23
2
x
y
x
+
=
+
có đồ th là đưng cong
(
)
C
và đường thng
( )
:2d y xm=−+
.
Tìm
để đưng thng
( )
d
ct
( )
C
tại hai điểm phân bit
,
AB
sao cho biu thc
2017 2017
12
Pk k= +
đạt giá tr nh nht vi
( ) ( )
12
', '
AB
k yx k yx= =
.
2
điểm
+ Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và d:
23
2
2
x
xm
x
+
=−+
+
2
2
2 (6 ) 3 2 0 (1)
x
x mx m
≠−
+ +− =
0.25
+Điều kiện để hai giao điểm phương trình
( )
1
hai nghiệm phân biệt khác
2
hay
( )
( ) ( ) ( )
2
1
2
0
4 12 0
10
2.2 6 .2 32 0
mm
m
mm
∆>
+ +>
⇔∀

−≠
+ +−
0.25
+ Giả sử các hoành độ giao điểm là
12
,xx
. Ta có
12
22
12
11
,
( 1) ( 1)
kk
xx
= =
++
.
Ta có
( )
( ) ( )
12
22 2
1 2 12 1 2
11
.4
2 2 224
kk
x x xx x x
= = =
+ + +++
.
0.5
+
( ) ( ) ( )
2017 2017 2017
2018
1 2 12
2. 2
P k k kk=+≥ =
.
0.5
+ Dấu bằng xảy ra khi
22
12
22
12
11
( 2) ( 2) 2.
( 2) ( 2)
xxm
xx
= + = + ⇒=
++
0.5
3
Giải phương trình
3
2 3.sin (cos 1)(6cos 9) 3sin 2 .sin 6 0x x x xx+ + + +=
.
2
điểm
Phương trình tương đương
3 32
2 3.sin 3(2cos 2cos cos 1) 0x x xx +=
2
2 3.sin .(1 cos )(1 cos ) 3(cos 1)(2cos 1) 0xxx x x + −=
0.5
3(1 cos ) 2sin (1 cos ) 3.cos2 0xx x x

⇔− + + =

cos 1
2sin sin 2 3.cos2 0
x
xx x
=
++ =
0.5
Với
cos 1 .2x xk
π
=⇔=
0.5
Với
2sin sin 2 3.cos2 0xx x++ =
2 .2
3
sin(2 ) sin( )
3
2 .2
3
x xk
xx
x xk
π
π
π
π
ππ
+ =−+
+ = −⇔
+ = ++
2
93
2
2
3
xk
xk
ππ
π
π
=−+
= +
Kết luận: phương trình có nghiệm
2xk
π
=
;
22
;2
93 3
x kx k
ππ π
π
=−+ = +
0.5
4
Cho
log196a =
,
log56b =
. Tính
log0.175
theo a, b.
2
điểm
+ Ta có
3
log0.175 log 175.10 ) log1( 75 3
= =
.
+ Giả sử tồn tại ba số
,,
mnp
sao cho
175 10 .196 .56
m np
=
21 22 3
5 .7 (2.5) .(2 .7 ) .(2 .7)
m np
⇔=
021 23 2
2 .5 .7 2 .5 .7 (*)
m n p m np++ +
⇔=
0.5
+ Vì 2, 5 và 7 là các số nguyên tố cùng nhau nên
23 0
53
(*) 2 2, ,
42
21
mnp
m mn p
np
++=
= ⇔= = =
+=
0.5
+ Do đó
53
2
42
5 3 53
log175 log(10 .196 .56 ) 2 log196 log56 2
4 2 42
ab
= =+ =+−
0.5
+ Vậy
53
log0.175 1
42
ab=−−
0.5
5
Giải hệ phương trình
( )
( )
2222
251
7
2 6 5 5 2 6 5 14 20 25 1
7 6log (5 5 5) 1 2
xy
x xy y x xy y x y
xy
+−
+++= +++++
= −+
2
điểm
Phương trình (1) tương đương
( )
( ) ( ) (
) ( )
22 2 2
22
2 43 4 2 3 *xy x y xy x y+ ++ + += ++ ++ +
Giả sử
( ) ( )
( )
; 2 , 4;3 4; 2 3a xyx y b ab xy x y= + + = += ++ + +

.
Phương trình (*) có dạng
a b ab+=+

Ta luôn có
a b ab
+≥+

. Do đó (*) xảy ra khi và chỉ khi
( ) ( )
; 2 , 4;3a x yx y b=++ =

cùng hướng.
Khi đó
2
5
43
xy x y
xy
++
= ⇔=
0.5
Thay vào phương trình (2) ta được
( )
1
7
7 6log 6 5 1
x
x
= −+
Điều kiện:
5
6
x >
Đặt
( )
7
1 log 6 5tx−=
. Khi đó ta có hệ phương trình
( )
1
1
7 6 11
7 65
x
t
t
x
= −+
=
Trừ theo vế hai phương trình ta được
( )
11
7 6 7 6*
xt
xt
−−
+= +
0.5
Xét hàm số
( )
1
76
u
fu u
= +
trên
. Ta dễ dàng thấy
( )
fu
đồng biến trên
.
Khi đó
0.5
( ) ( ) ( )
( ) ( )
11
7
* log6 5 1 6 57 7 6 503
xx
fx ft x t x x x x
−−
= = = −⇔ = + =
Xét hàm số
(
)
1
7 65
x
gx x
= −+
trên
.
Ta có
( )
1
' 7 .ln7 6
x
gx
=
( )
12
'' 7 .ln 7 0
x
gx x
= > ∀∈
Do
( )
'' 0
gx x> ∀∈
nên
( )
'gx
là hàm số đồng biến trên
.
Do đó
(
)
'0
gx
=
có tối đa 1 nghiệm. Như thế phương trình
( )
0gx=
có tối đa 2 nghiệm.
Mặt khác
( ) ( )
1 20gg= =
, vì vậy phương trình (3) có đúng hai nghiệm
1; 2xx
= =
.
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm
1
1;
5



2
2;
5



0.5
6
Tính tích phân
32
2
22
1
11
1 14I x dx
xx
+

= −−


2
điểm
2
32
1
11
16I x dx
xx
+

= −+ +


0.5
Đặt
1
4sin
xt
x
+=
với
;
22
t
ππ

∈−


. Đổi cận:
1
6
xt
π
=⇒=
,
32
3
xt
π
= + ⇒=
.
0.5
Ta có
( )
33
22
66
16 16sin 4sin 16cosI t d t t dt
ππ
ππ
=−=
∫∫
0.5
( )
( )
3
6
4
3
8 8cos2 8 4sin2
3
6
t dt t t
π
π
π
π
π
=+=+=
.
0.5
7
Một hộp đựng 50 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 50. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ
hộp đó. Tính xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số chia hết cho 8.
1
điểm
3
50
C
cách lấy ra 3 quả cầu từ hộp đã cho.
Chia 50 quả cầu trong hộp thành 4 nhóm:
+ Nhóm I: gồm 25 quả cầu mang số lẻ
+ Nhóm II: gồm 13 quả cầu mang số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 4.
+ Nhóm III: gồm 6 quả cầu mang số chia hết cho 4 mà không chia hết cho 8.
+ Nhóm IV: gồm 6 quả cầu mang số chia hết cho 8.
0.5
Để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số không chia hết cho 8 thì có 4 trường hợp
sau xảy ra:
1) 1 quả thuộc nhóm I, 2 quả thuộc nhóm II: có
12
25 13
.CC
cách lấy.
2) 2 quả thuộc nhóm I, 1 quả thuộc nhóm II: có
21
25 13
.CC
cách lấy.
3) 2 quả thuộc nhóm I, 1 quả thuộc nhóm III: có
21
25 6
.CC
cách lấy.
4) 3 quả thuộc nhóm I: có
3
25
C
cách lấy.
Vậy xác suất cần tính là
1 2 21 21 3
25 13 25 13 25 6 25
3
50
...
193
1.
392
CC CC CC C
C
+ ++
−=
0.5
8
Cho hình lăng trụ
.’’ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc
h t
A
xung
( )
ABC
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Mt phng
( )
’’BCC B
hp vi mt
phẳng đáy góc
45 .
o
a) Tính th tích khối lăng trụ
.’’ABC A B C
b) Gi
,
IJ
lần lượt trung điểm của đoạn thng
AB
CC
. Tính khong cách gia
hai đường thng
AA
IJ
.
4
điểm
M'
J
G
I
M
C'
B'
A
B
C
A'
H
K
a) Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC, B’C’.
G là trọng tâm của tam giác ABC
Ta chứng minh được góc giũa hai mặt phẳng
( )
’’BCC B
(
)
ABC
góc giữa hai đường
thằng thẳng
MM
AM
hay là góc giữa
AA
AM
bằng
' 45
o
A AG =
0,5
Tính được
23
'
33
a
A G AG AM= = =
0.5
2
3
4
ABC
a
S =
(đvdt)
0.5
Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
23
33
.' .
434
ABC
aa a
V S AG= = =
(đvtt)
0,5
b)
Kẻ Ax song song với CI
Kẻ GH vuông góc với Ax tại H
Kẻ GK vuông góc với A’H tại K
Ta chứng minh được
(
) ( )
' // 'A AH C CI
( ) ( )
AA' ' ; 'A AH IJ C CI⊂⊂
Suy ra
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
', ' , ' , 'd AA IJ d A AH C CI d G A AH GK= = =
1
Tính được
2
a
GH =
,
2 22
111
'GK A G GH
= +
7
7
a
GK⇒=
Vậy
( )
7
',
7
a
d AA IJ =
.
1
9
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
3a
. Đim
H
nm trên cnh
AB
tha mãn
2HB HA=
,
SH
vuông góc vi
AB
. Mt phng
( )
SAB
vuông góc vi mt
phng chứa đáy,
SA
hp với đáy góc
60
o
.
a) Xác đnh tâm và bán kính ca mt cu
( )
S
ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
b) Mt phng
( )
P
đi qua trung điểm ca
SA
và song song vi mt phng
( )
ABCD
,
2
điểm
mt phng
( )
P
ct
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn
(
)
C
. Tính bán kính đường tròn
( )
C
.
J
K
M
O
I
H
C
B
A
D
S
a)
Gọi O là giao điểm của AC và BD
Gọi I là trung điểm của AB, K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB
Dựng
( )
đi qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABCD)
Dựng
( )
'
đi qua K và vuông góc với (SAB)
( )
cắt
( )
'
tại J. Suy ra J là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
0.5
Tính được
2
1 33
3, .
22
SAB
a
SH a S AB SH= = =
(đvdt)
2, 7SA a SB a= =
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB
. . 4 21
43
ABC
SA SB AB a
r
S
= =
4 21
3
a
KA⇒=
2
2
22
4 21 3 421
3 2 12
aa
IK AK AI a


= −= =





Bán kinh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
22
2 2 22
3 2 421
2 12
a
R JA AO JO AO IK a

== += += +



475
12
a=
0.5
b) Gọi M là trung điểm của SA
Khoảng cách từ M đến (ABCD) bằng
13
22
a
SH =
Khoảng cách từ J đến mặt phẳng (P) bằng
3 421 421 3
2 12 12 2
a
d aa

=−=



0.5
Bán kính đường tròn
( )
C
22
1
r Rd= −=
2
475 421 3
12 12 2
a

−−



0.5
10
Cho
,,xyz
là các số thực dương thỏa mãn
( )
22
y z xy z+= +
.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
( )
( ) ( )
( )( )( )
2 22
111 4
111
111
P
xyz
xyz
=+++
+++
+++
.
1
điểm
Theo giả thiết
( )
( )
2
22
12
2
yzxy z xyz yz
x
+= + + +≤
.
0.25
Ta có:
( )
( )
( )( )
( ) ( )
2
22 2 2 2
11 2 8 82
11
11 2 1
2
2
x
yz
y z yz x
x
+≥ =
++
+ + ++ +

+


.
( )( )( )
( )
( )
( )
( )
2
2 23
1 44
111
12 1
2
12
x
xyz
x yz x
x
x
≥=
+++
+ ++ +

++


.
Suy ra
( ) (
) (
)
( )
2 2 32
223 3
1 2 4 26 1
111 1
x x x xx
P
xxx x
+ ++
++=
+++ +
0.5
Xét hàm số
( )
( )
32
3
26 1
1
x xx
fx
x
+ ++
=
+
với
0
x >
tìm được giá trị nhỏ nhất của
(
)
fx
91
108
khi
1
5
x =
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
91
108
đạt được khi
1
,5
5
x yz= = =
.
0.25
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP CỤM
CỤM THPT LẠNG GIANG NĂM HỌC 2016 - 2017
–––––––––––––––––––––
MÔN THI: TOÁN LỚP 12 PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 19/02/2017
(Đề thi gồm 01 trang)
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề)
––––––––––––––––––––––– Câu 1 (2 điểm) x
Tìm m để hàm số f ( x) 2 =
đồng biến trên khoảng (0;1). mx − 2 Câu 2 (2 điể 2x + 3
m) Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong (C ) và đường thẳng (d ) : y = 2 − x + m . x + 2
Tìm m để đường thẳng (d ) cắt đường cong (C ) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho biểu thức 2017 2017 P = k + k
đạt giá trị nhỏ nhất với k = y ' x , k = y ' x . 1 ( A) 2 ( B ) 1 2
Câu 3 (2 điểm) Giải phương trình 3
2 3.sin x + (cos x +1)(6 cos x − 9) + 3sin 2 .
x sin x + 6 = 0 .
Câu 4 (2 điểm ) Cho a = log196 , b = log56 . Tính log 0.175 theo a, b.
Câu 5 (2 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 2 2
 2x + 6xy +5y +5 = 2x + 6xy +5y +14x + 20y + 25  2 x+5 y 1 7
− = 6log (5x − 5y − 5) +1  7 Câu 6 (2 điểm) 3+ 2  1  1 Tính tích phân 2 I = 1− 14 − x dx ∫   2 2  x x 1
Câu 7 (1 điểm) Một hộp đựng 50 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 50. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu
từ hộp đó. Tính xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số chia hết cho 8.
Câu 8 (4 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông
góc hạ từ A' xuống ( ABC ) là trọng tâm của tam giác ABC . Mặt phẳng ( BCC ' B ') hợp với mặt phẳng đáy góc 45 . o
a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C '
b) Gọi I , J lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB CC ' . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AA' và IJ .
Câu 9 ( 2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a . Điểm H nằm trên cạnh
AB thỏa mãn HB = 2HA , SH vuông góc với AB . Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng chứa
đáy, SA hợp với đáy góc 60o .
a) Xác định tâm và bán kính của mặt cầu (S ) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
b) Mặt phẳng ( P) đi qua trung điểm của SA và song song với mặt phẳng ( ABCD) , mặt phẳng ( P)
cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C ) . Tính bán kính đường tròn (C ) . Câu 10 (1 điểm)
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn + = ( 2 2 y z
x y + z ) .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 4 P = + + + ( . x + )2 1 ( y + )2 1 (z + )2 1 (x + ) 1 ( y + ) 1 ( z + ) 1
––––––––– HẾT–––––––––
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh…………………………………………..……Số báo danh……………………..
Giám thị 1 (Họ tên và chữ kí)………….…………………….……………………………………….
Giám thị 2 (Họ tên và chữ kí)………………….…………….………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu NỘI DUNG Điểm 1 x 2
Tìm m để hàm số f ( x) 2 =
đồng biến trên khoảng (0;1). mx − 2 điểm
+ Điều kiện xác định của hàm số f (x) là mx ≠ 2. 0.5
+ Xét m = 0 không thỏa mãn bài toán. x − 2 0.5
+Xét m ≠ 0 hàm số trở thành 1 f (x) = . m 2 x m 2 − + 2 1 2 − + 2mf '(x) = . m = . 2 2 m  2   2  2  x m   x −   m   m   2 0.5  ∉(0;1)
+ Để thỏa mãn bài toán ta có điều kiện m  2 − + 2m > 0.
+Rút ra được điều kiện là 1< m ≤ 2 . 0.5 2 2x + 3 2 Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong (C ) và đường thẳng (d ) : y = 2 − x + m . x + 2 điểm
Tìm m để đường thẳng (d ) cắt (C ) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho biểu thức 2017 2017 P = k + k
đạt giá trị nhỏ nhất với k = y ' x , k = y ' x . 1 ( A) 2 ( B ) 1 2
+ Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và d: 0.25 2x + 3 x ≠ 2 − = 2
x + m ⇔  x + 2 2
2x + (6 − m)x + 3 − 2m = 0 (1)
+Điều kiện để có hai giao điểm là phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt khác 2 − hay 0.25 ∆  ( ) > 0 2 1
m + 4m +12 > 0  ⇔  ⇔ m ∀ ∈  2.  ( 2 − )2 + (6 − m).( 2 − ) + 3− 2m ≠ 0  1 − ≠ 0 1 1 0.5
+ Giả sử các hoành độ giao điểm là x , x . Ta có k = , k = . 1 2 1 2 2 2 (x +1) (x +1) 1 2 1 1 Ta có k .k = = = 4 . 1 2
(x + 2)2 (x + 2)2 (x x + 2x + 2x + 4)2 1 2 1 2 1 2 2017 2017 2017 0.5
+ P = (k ) + (k ) ≥ 2. (k k ) 2018 = 2 . 1 2 1 2 1 1 0.5
+ Dấu bằng xảy ra khi 2 2 ⇔ =
⇔ (x + 2) = (x + 2) ⇒ m = 2. − 2 2 1 2 (x + 2) (x + 2) 1 2 3 Giải phương trình 3
2 3.sin x + (cos x +1)(6 cos x − 9) + 3sin 2 .
x sin x + 6 = 0 . 2 điểm
Phương trình tương đương 0.5 3 3 2
⇔ 2 3.sin x − 3(2cos x − 2cos x − cos x +1) = 0 2 ⇔ 2 3.sin .(
x 1− cos x)(1+ cos x) − 3(cos x −1)(2 cos x −1) = 0
⇔ 3(1− cos x) 2sin x(1+ cos x) + 3.cos 2x = 0 0.5   cos x = 1 ⇔ 
2sin x + sin 2x + 3.cos 2x = 0
Với cos x =1 ⇔ x = k.2π 0.5  π 0.5 2x + = −x + k.2π π  Với 3
2 sin x + sin 2x + 3.cos 2x = 0 ⇔ sin(2x + ) = sin(−x) ⇔  3 π
2x + = π + x + k.2π  3  π 2π x = − + k  9 3 ⇔  2π x = + k2π  3 Kết luận: π 2π 2π
phương trình có nghiệm x = k 2π ; x = − + k ; x = + k2π 9 3 3 4
Cho a = log196 , b = log 56 . Tính log 0.175 theo a, b. 2 điểm + Ta có 3 log 0.175 log 175.10 ( − = ) = log175 − 3 . 0.5
+ Giả sử tồn tại ba số , m ,
n p sao cho 175 10 .196 m .56 n p = 2 1 m 2 2 n 3 5 .7
(2.5) .(2 .7 ) .(2 .7) p ⇔ = 0 2 1 m+2n+3 p m 2 ⇔ 2 .5 .7 = 2 .5 .7 n+ p (*)
+ Vì 2, 5 và 7 là các số nguyên tố cùng nhau nên 0.5
m + 2n + 3p = 0  5 3 (*) ⇔ m = 2
m = 2, n = , p = − 4 2 2n + p =1  5 3 0.5 + Do đó − 5 3 5 3 2 4 2
log175 = log(10 .196 .56 ) = 2 + log196 − log 56 = 2 + a b 4 2 4 2 + Vậy 5 3 0.5 log 0.175 = a b −1 4 2 5 Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2  điểm
2x + 6xy + 5 y + 5 = 2x + 6xy + 5 y +14x + 20 y + 25 ( )1  2 x+5 y 1 7
− = 6log (5x − 5y − 5) +1 2  7 ( )
Phương trình (1) tương đương 0.5
(x + y)2 +(x + y)2 + +
= (x + y + )2 + (x + y + )2 2 2 2 4 3 4 2 3 (*)    
Giả sử a = (x + y; x + 2y), b = (4;3) ⇒ a + b = (x + y + 4; x + 2y + 3) .    
Phương trình (*) có dạng a + b = a + b    
Ta luôn có a + b a + b . Do đó (*) xảy ra khi và chỉ khi  
a = ( x + y; x + 2 y), b = (4;3) cùng hướng.
Khi đó x + y x + 2y = ⇔ x = 5 − y 4 3
Thay vào phương trình (2) ta được x 1 7 − = 6 log 6x − 5 +1 0.5 7 ( ) Điều kiện: 5 x > 6 x 1
7 − = 6(t − ) + Đặt 1 1 t −1 = log
6x − 5 . Khi đó ta có hệ phương trình  7 ( ) t 1 7 − = 6x − 5
Trừ theo vế hai phương trình ta được x 1− t 1 7 6x 7 − + = + 6t (*)
Xét hàm số f (u) u 1 7 − =
+ 6u trên  . Ta dễ dàng thấy f (u) đồng biến trên  . 0.5 Khi đó (*) f ( x) f (t ) x t log (6x 5) x 1 − x 1 x 1 6x 5 7 7 − ⇔ = ⇔ = ⇔ − = − ⇔ − = ⇔ − 6x + 5 = 0 3 7 ( )
Xét hàm số g (x) x 1 7 − = − 6x + 5 trên  . 0.5 − Ta có g ( x) x 1 ' = 7 .ln 7 − 6 − g ( x) x 1 2 '' = 7 .ln 7 > 0 x ∀ ∈ 
Do g ''( x) > 0 x
∀ ∈  nên g '(x) là hàm số đồng biến trên  .
Do đó g '(x) = 0 có tối đa 1 nghiệm. Như thế phương trình g (x) = 0 có tối đa 2 nghiệm. Mặt khác g ( )
1 = g (2) = 0 , vì vậy phương trình (3) có đúng hai nghiệm x = 1; x = 2 .
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm  1   2  1; −   và 2;−    5   5  6 3+ 2  1  1 2 Tính tích phân 2 I = 1− 14 − x dx ∫   điểm 2 2  x x 1 3 + 2 2  1   1  I = 16 − x + d x + ∫     0.5 x   x  1 Đặt 1  π π  π π 0.5 x +
= 4sin t với t ∈ − ; 
 . Đổi cận: x = 1⇒ t = , x = 3 + 2 ⇒ t = . x  2 2  6 3 π π 3 3 Ta có 2 I = 16 −16 sin t d ∫ (4sint) 2 = 16cos t dt0.5 π π 6 6 π π 3 = ( π
8 + 8 cos 2t ) dt = (8t + 4sin 2t ) 3 4 = ∫ π . 0.5 π 3 6 6 7
Một hộp đựng 50 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 50. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ 1
hộp đó. Tính xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số chia hết cho 8. điểm Có 3
C cách lấy ra 3 quả cầu từ hộp đã cho. 50
Chia 50 quả cầu trong hộp thành 4 nhóm:
+ Nhóm I: gồm 25 quả cầu mang số lẻ 0.5
+ Nhóm II: gồm 13 quả cầu mang số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 4.
+ Nhóm III: gồm 6 quả cầu mang số chia hết cho 4 mà không chia hết cho 8.
+ Nhóm IV: gồm 6 quả cầu mang số chia hết cho 8.
Để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số không chia hết cho 8 thì có 4 trường hợp sau xảy ra:
1) 1 quả thuộc nhóm I, 2 quả thuộc nhóm II: có 1 2
C .C cách lấy. 25 13
2) 2 quả thuộc nhóm I, 1 quả thuộc nhóm II: có 2 1 0.5
C .C cách lấy. 25 13
3) 2 quả thuộc nhóm I, 1 quả thuộc nhóm III: có 2 1
C .C cách lấy. 25 6
4) 3 quả thuộc nhóm I: có 3 C cách lấy. 25 1 2 2 1 2 1 3
Vậy xác suất cần tính là
C .C + C .C + C .C + C 193 25 13 25 13 25 6 25 1− = . 3 C 392 50 8
Cho hình lăng trụ ABC. ’ A
B C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc 4 hạ từ ’
A xuống ( ABC ) là trọng tâm của tam giác ABC . Mặt phẳng ( BCC’ ’
B ) hợp với mặt điểm phẳng đáy góc 45 . o
a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ’ A B C
b) Gọi I , J lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB CC’ . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng A
A IJ . A' C' M' B' J K H A C G I M B
a) Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC, B’C’. 0,5
G là trọng tâm của tam giác ABC
Ta chứng minh được góc giũa hai mặt phẳng (BCC’ ’
B ) và ( ABC ) là góc giữa hai đường
thằng thẳng MM’ và AM hay là góc giữa A
A AM bằng  ' 45o A AG = 0.5 Tính được 2 a 3
A 'G = AG = AM = 3 3 2 a 3 0.5 S =  (đvdt) ABC 4
Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 2 3 a 3 a 3 a 0,5 V = S .A 'G = . =  (đvtt) ABC 4 3 4 b) 1 Kẻ Ax song song với CI
Kẻ GH vuông góc với Ax tại H
Kẻ GK vuông góc với A’H tại K Ta chứng minh được
( A' AH ) / /(C 'CI ) mà AA' ⊂ ( A' AH );IJ ⊂ (C 'CI )
Suy ra d ( AA', IJ ) = d (( A' AH ),(C 'CI )) = d (G,( A' AH )) = GK 1 Tính được a 1 1 1 a 7 GH = , = + ⇒ GK = 2 2 2 2 GK A 'G GH 7
Vậy d ( AA IJ ) a 7 ', = . 7 9
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a . Điểm H nằm trên cạnh
AB thỏa mãn HB = 2HA , SH vuông góc với AB . Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt 2 điểm
phẳng chứa đáy, SA hợp với đáy góc 60o .
a) Xác định tâm và bán kính của mặt cầu (S ) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
b) Mặt phẳng ( P) đi qua trung điểm của SA và song song với mặt phẳng ( ABCD) ,
mặt phẳng ( P) cắt (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C ) . Tính bán kính đường tròn (C ) . S K J M B C I O H A D a) 0.5
Gọi O là giao điểm của AC và BD
Gọi I là trung điểm của AB, K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB
Dựng (∆) đi qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABCD)
Dựng (∆') đi qua K và vuông góc với (SAB)
(∆) cắt (∆') tại J. Suy ra J là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 2 0.5 Tính được 1 3 3a
SH = a 3, S = A . B SH =  (đvdt) SAB 2 2
SA = 2a, SB = a 7
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB . SA . SB AB 4a 21 4a 21 r = = ⇒ KA = 4S 3  3 ABC 2 2
 4a 21   3a  421 2 2 IK = AK AI =   − = a     3    2  12
Bán kinh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là 2 2  3a 2   421  475 2 2 2 2 R = JA = AO + JO = AO + IK =   +  a      = a 2 12     12
b) Gọi M là trung điểm của SA 0.5
Khoảng cách từ M đến (ABCD) bằng 1 a 3 SH = 2 2  
Khoảng cách từ J đến mặt phẳng (P) bằng a 3 421 421 3 d = − a = a  −    2 12 12 2  
Bán kính đường tròn (C) là 0.5 2 475  421 3  2 2 r =
R d = a −  −  1   12 12 2   10
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn + = ( 2 2 y z
x y + z ) .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 điểm thức 1 1 1 4 P = + + + ( . x + )2 1 ( y + )2 1 (z + )2 1 (x + ) 1 ( y + ) 1 ( z + ) 1 Theo giả thiết 0.25
y + z = x ( y + z ) 1
x( y + z)2 2 2 2 ⇒ y + z ≤ . 2 x Ta có: 2 1 1 2 8 8 2x + ≥ ≥ ≥ = ( . y + )2 1 (z + )2 1
( y + )1(z + )1 ( y + z + 2)2 2  2  (x + )2 1 + 2    x  2 1 4 4 x ( ≥ ≥ = . x + ) 1 ( y + ) 1 ( z + ) 1
(x + )1( y + z + 2)2 2 3 (   x + 1+ x) 2 ( )1 + 2    x  2 2 3 2 1 2x 4x
2x + 6x + x +1 0.5 Suy ra P ≥ + + = ( 1+ x)2 (1+ x)2 (1+ x)3 (1+ x)3 3 2 Xét hàm số + + + 91 f ( x) 2x 6x x 1 = (
với x > 0 tìm được giá trị nhỏ nhất của f ( x) là 0.25 1+ x)3 108 1 khi x = . 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của 91 P là đạt được khi 1 x = , y = z = 5 . 108 5