1 – Mã đề 131
TRƯỜNG THCS & THPT LONG THẠNH
TỔ TOÁN
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút (không kể thời gian
giao đề)
Ngày
thi
: 15/5/2021
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : 11A...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu, 7.0 điểm; học sinh làm vào phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1: nh
10
lim
2 3
n
n
A.
5
. B.
10
3
. C. 0. D.
.
Câu 2: Cho hàm số
7
y x
. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
5
42y x
. B.
6
14y x
. C.
5
7y x
. D.
6
7y x
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình vuông,
SA ABCD
. Khẳng định nào dưới
đây là đúng?
A.
SAB ABCD
. B.
SAB SAC
. C.
SAB SCD
. D.
SAB SBD
.
Câu 4: Giả sử
u u x
,
v v x
là các hàm số có đạo hàm tại điểm
x
thuộc khoảng xác định. Đẳng
thức đúng là
A.
2
' 'u u v uv
v v
. B.
( )' ' 'uv u v uv
. C.
( )' ' 'uv u v uv
. D.
' 'u u v uv
v v
.
Câu 5: Trong không gian cho 3 điểm
, , M N P
phân biệt. Tính
PM MN
.
A.
PN
. B.
NM

. C.
MN
. D.
NP
.
Câu 6: Trong hình hộp
.
ABCD AB C D
có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng?
A.
' 'A C DD
. B.
' 'A C BB
. C.
A C AC
. D.
' 'A C BD
.
B'
B
D'
C'
A'
C
A
D
Mã đề 131
2 – Mã đề 131
Câu 7: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có cạnh bằng 7 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến
mặt phẳng
CDD
.
A.
7 3
cm. B. 7 cm. C. 14 cm. D.
7 2
cm.
Câu 8: Tính
3
lim
x
x

ta được kết quả là
A.
3
. B.
. C.
0
. D.

.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số
cot
y x
A.
cos
y x
. B.
2
1
sin
y
x
. C.
2
1
sin
y
x
. D.
tan
y x
.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
sin
y x
A.
cot
y x
. B.
sin
y x
. C.
tan
y x
. D.
cos
y x
.
Câu 11: Trong quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa tại điểm
0
x
của hàm số
( )
y f x
thì đại lượng
y
bằng
A.
0 0
( ) ( )
f x x f x
. B.
0 0
( ) ( )
f x x f x
. C.
0 0
( ) ( )
f x x f x
. D.
0 0
( ) ( )
f x x f x
.
Câu 12: Cho hình hộp
.
ABCD MNPQ
. Phép chiếu song song lên mặt phẳng
MNPQ
theo phương
BM
biến điểm
C
thành điểm
A.
N
. B.
M
. C.
Q
. D.
P
.
Câu 13: Hàm số nào liệt kê dưới đây liên tục trên
?
A.
2
1
3
y
x
. B.
2
1
3
y
x
. C.
2
4
y
x
. D.
2
3
y
x
.
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số
2020
( )
f x x
.
A.
2021
'( ) 2020
f x x
. B.
2020
'( ) 2019
f x x
. C.
'( ) 2020
f x x
. D.
2019
'( ) 2020
f x x
.
Câu 15: Tính vi phân
2
7 9
d x x
ta được kết quả
A.
2 7
x dx
. B.
7
x dx
. C.
7
x dx
. D.
2 7
x dx
.
Câu 16: Cho đường thẳng
, mặt phẳng
( )
và 2 đường thẳng
,
a b
phân biệt thuộc
( )
. Điều kiện để
đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
( )
A.
,
a b
a
cắt
b
. B.
,
a b
a
//
b
.
C.
,
a b
//
b
. D.
,
a b
cắt
b
.
Câu 17: Tính giới hạn
2
2
5 6
lim
2
x
x x
I
x
.
A.
1
I
. B.
5
I
. C.
1
I
. D.
0
I
.
Câu 18: Đạo hàm của hàm số
y c
(
c
là hằng số) là
A.
'
y y
. B.
'
y c
. C.
' 1
y
. D.
' 0
y
.
D'
A'
C'
D
B
C
A
B'
3 – Mã đề 131
Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C
của hàm số
y f x
tại điểm
0 0 0
;
M x y
A.
0 0 0
'y f x x x y
. B.
0 0 0
'y y f x x x
.
C.
0 0 0
'y y f x x x
. D.
0 0 0
'y f x x x y
.
Câu 20: Giả sử
u u x
. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1 *
.
n n
u u u n
. B.
*
.
n
u n u n
.
C.
1 *
.
n n
u n u n
. D.
1 *
. .
n n
u n u u n
.
Câu 21: Giả sử
0
lim
x x
f x L
0
lim
x x
g x M
. Khi đó đẳng thức nào dưới đây là sai?
A.
0
lim
x x
f x g x L M
. B.
0
lim
x x
f x g x L M
.
C.
0
lim , 0
x x
f x
L
M
g x M
. D.
0
lim
x x
f x g x L M
.
Câu 22: Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị trên
như hình vẽ bên. Hỏi hàm số bị gián đoạn tại điểm nào
?
A. Tại điểm
0
1x
. B. Tại điểm
0
2x
. C. Tại điểm
0
2x
. D. Tại điểm
0
1x
.
Câu 23: Cho một vật chuyển động theo phương trình
3 2 2
10S t mt t m
, trong đó
t
được tính bằng
giây,
S
được tính bằng mét và m là tham số thực. Biết tại thời điểm
4t s
vận tốc của vật bị triệt tiêu.
Gọi a là gia tốc của vật tại thời điểm
5t s
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
30;40a
. B.
20;30a
. C.
0;10a
. D.
10;20a
.
Câu 24: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng 8 cm. Tính khoảng cách giữa đường
thẳng A’B’ đến mặt phẳng
' 'ABC D
.
A. 4 cm. B.
4 2
cm. C.
8 2
cm. D. 8 cm.
Câu 25: Đạo hàm của hàm số
sin3y x
A.
sin3y x
. B.
3cos3y x
. C.
cos3y x
. D.
3sin3y x
.
Câu 26: Một vật chuyển động theo phương trình
2
9 13S t t
, trong đó
t
được tính bằng giây và
S
được tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chuyển động khi
8t s
.
A.
23 ( / )m s
. B.
25 ( / )m s
. C.
24 ( / )m s
. D.
149 ( / )m s
.
Câu 27: Phương trình tiếp tuyến
tại điểm
( 2;5)M
thuộc đồ thị
C
của hàm s
3 1
1
x
y
x
A.
: 6
y x
. B.
:
y x
. C.
: 2 9
y x
. D.
: 5 3
y x
.
D'
A'
C'
D
B
C
A
B'
4 – Mã đề 131
Câu 28: Biết
( ), ( )
f x g x
là các hàm số liên tục trên
. Tính đạo hàm của hàm số
2 4
3
1
( ) ( )
h x f x g a
x
(với
0,
x a
là hằng số) .
A.
2
4 3
3 1
'( ) 2 ' 'h x xf x g
x x
. B.
2 3
4 3
3 1
'( ) 2 ' ' 4
h x xf x g a
x x
.
C.
2
4 3
3 1
'( ) 2 ' 'h x xf x g
x x
. D.
2
6 3
1 1
'( ) 2 ' 'h x xf x g
x x
.
Câu 29: Biết rằng
2 2 2 2
3
1 2 3 ...
lim
7 2
n p
n q
(với
0
q
p
q
là số hữu tỉ tối giản). Tính
.
p q
.
A.
10
. B.
6
. C.
3
. D.
100
.
Câu 30: Cho hàm số
2
4 50
( )
25
x
f x
x
. Tính
(2022)
4
f
ta được kết quả là
A.
2023
4.2022!
7.2022!
9
. B.
2022
22
3
. C.
2023
3.2022!
7.2022!
9
. D.
2023
3.2022!
7.2022!
9
.
Câu 31: Giới hạn
3
5
11 59
lim
5
x
x x m
x n
(
m
n
là phân số tối giản). Tính
2
m n
bằng
A.
59
. B.
57
. C.
60
. D.
58
.
Câu 32: Đạo hàm của hàm số
3 2
5 6 12
y x x x
A.
2
' 2 4
y x x
. B.
2
' 7 2 4
y x x
. C.
2
' 3 10 6
y x x
. D.
3 2
' 3 6
y x x x
.
Câu 33: Đạo hàm cấp hai của hàm s
cos5
y x
A.
sin5
y x
. B.
5sin5
y x
. C.
25cos5
y x
. D.
10cos5
y x
.
Câu 34: Tính
5 2
lim 4 2 7
n n n
A.
. B.
4
. C.
7
. D.
.
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số
2
1 3
y x
.
A.
2
6
'
1 3
x
y
x
. B.
2
3
'
2 1 3
x
y
x
. C.
2
1
'
2 1 3
y
x
. D.
2
3
'
1 3
x
y
x
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm, học sinh trình bày bài giải vào giấy)
Câu 36. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
3 2
5 2 3 1
y x x x
.
b)
sin 2 cos
3
x
y x
.
Câu 37. (0,5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến
với đồ thị
H
của hàm số
2 1
1
x
y
x
tại
0
2
x
.
Câu 38. (1,5 điểm) Cho hình chóp .
S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
4
a
. Biết
SB
vuông góc với mặt
đáy và
P
là trung điểm của cạnh
AC
.
a) Chứng minh rằng
( )
AC SBP
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC
. Tính khoảng cách từ điểm
G
đến mặt phẳng
( )
SAC
biết góc tạo bởi
( )
SAC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
0
60
.
---- HẾT ----
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
5 – Mã đề 131
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – HỌC KỲ II
Phần trắc nghiệm
131
1
A
2
A
3
A
4
C
5
A
6
D
7
B
8
B
9
C
10
D
11
D
12
C
13
A
14
D
15
A
16
A
17
C
18
D
19
A
20
D
21
B
22
B
23
D
24
B
25
B
26
B
27
C
28
C
29
B
30
D
31
D
32
C
33
C
34
D
35
D
6 – Mã đề 131
ĐÁP ÁN TOÁN 11 HỌC KỲ II – PHẦN TỰ LUẬN
Đề 131
Câu 35. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
3 2
5 2 3 1
y x x x
.
b)
sin 2 cos
3
x
y x
.
Câu Nội dung Điểm
1
a)
3 2
5 2 3 1
y x x x
.
3 2
5 2 3 1
y x x x
0.25
2
15 4 3
y x x
0.25
b)
sin 2 cos
3
x
y x
sin 2 cos
3
x
y x
0.25
1
2cos2 sin
3 3
x
y x
0.25
Câu 36. Viết phương trình tiếp tuyến
với đồ thị
H
của hàm số
2 1
1
x
y
x
tại
0
2
x
.
Câu Nội dung Điểm
2
Viết phương trình tiếp tuyến
với đồ thị
H
của hàm số
2 1
1
x
y
x
tại
0
2
x
.
Ta có
0
2
x
thay vào
2 1
:
1
x
H y
x
ta được
0
5
y
.
2
3
1
y
x
Suy ra hệ số góc
2 3
k y
0.25
Phương trình tiếp tuyến
với
H
tại
0
2
x
:
: 2 2 5
y y x
: 3 11
y x
0.25
Câu 37: Cho hình chóp .
S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
4
a
. Biết
SB
vuông góc với mặt đáy và
P
là trung điểm của cạnh
AC
.
a) Chứng minh rằng
( )
AC SBP
b) Gọi G trọng tâm của tam giác
ABC
. Tính khoảng cách từ điểm
G
đến mặt phẳng
( )
SAC
biết góc
tạo bởi
( )
SAC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
0
60
.
Câu 3 Nội dung Thang điểm
7 – Mã đề 131
3a
0.25
Ta có
AC BP
(BP là đường trung tuyến
ABC
đều) (1)
0.25
AC SB
(vì
( )
SB ABC
) (2)
0.25
SB BP B
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
( )
AC SBP
0.25
b
Ta có
,
BP AC SP AC
0
( ),( ) 60
SAC ABC SPB
Ta lại có
1 1
'
' 3 3
GH GP
GH BH
BH BP
1
,( ) ,( )
3
d G SAC d B SAC
0.25
Ta có
2 2
2 2
0
1 1
' 3
1 1 1 1
4 3 4 3
.tan 60
2 2
BH a
SB BP
a a
Vậy
1
,( ) .3
3
d G SAC a a
0.25
Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng.
H'
H
G
P
B
A
C
S

Preview text:

TRƯỜNG THCS & THPT LONG THẠNH ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 TỔ TOÁN MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút (không kể thời gian (Đề có 4 trang) giao đề) Ngày thi: 15/5/2021
Họ tên : ............................................................... Lớp : 11A... Mã đề 131
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu, 7.0 điểm; học sinh làm vào phiếu trả lời trắc nghiệm) 10n Câu 1: Tính lim 2n  3 10 A. 5 . B.  . C. 0. D.  . 3 Câu 2: Cho hàm số 7
y  x . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. 5 y  42x . B. 6 y  14x . C. 5 y  7x . D. 6 y  7x .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. SAB   ABCD . B. SAB  SAC . C. SAB  SCD . D. SAB  SBD .
Câu 4: Giả sử u  u  x , v  vx là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Đẳng thức đúng là  u  u 'v  uv '  u   u 'v  uv ' A.    . B. (u ) v '  u 'v uv' . C. (u ) v '  u 'v uv' . D.  . 2    v  v  v  v
 
Câu 5: Trong không gian cho 3 điểm M , N, P phân biệt. Tính PM  MN .     A. PN . B. NM . C. MN . D. NP .
Câu 6: Trong hình hộp ABC . D  A  B C 
D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A' D' B' C' A D B C A. A'C  DD ' . B. A C  '  BB'. C. A C    AC . D. A'C '  BD . 1 – Mã đề 131
Câu 7: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng 7 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng CD ’ D  . D' A' C' B' D A C B A. 7 3 cm. B. 7 cm. C. 14 cm. D. 7 2 cm. Câu 8: Tính 3
lim x ta được kết quả là x A. 3 . B.  . C. 0 . D.  .
Câu 9: Đạo hàm của hàm số y  cot x là 1 1 A. y  cos x . B. y  . C. y   . D. y  tan x. 2 sin x 2 sin x
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  sin x là A. y  cot x . B. y  sin x . C. y  tan x. D. y  cos x .
Câu 11: Trong quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa tại điểm x của hàm số y  f (x) thì đại lượng 0 y bằng A. f (x  x
 )  f (x ) . B. f (x  x  )  f (x ). C. f (x  x  )  f (x ) . D. f (x  x  )  f (x ) . 0 0 0 0 0 0 0 0 Câu 12: Cho hình hộp ABC .
D MNPQ . Phép chiếu song song lên mặt phẳng MNPQ theo phương BM
biến điểm C thành điểm A. N . B. M . C. Q. D. P .
Câu 13: Hàm số nào liệt kê dưới đây liên tục trên  ? 1 1 4 3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x  3 2 x  3 2 x 2 x
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số 2020 f (x)  x . A. 2021 f '(x)  2020x . B. 2020 f '(x)  2019x . C. f '(x)  2020x . D. 2019 f '(x)  2020x .
Câu 15: Tính vi phân d  2
x  7x  9 ta được kết quả là A. 2x  7dx . B.  x  7dx . C.  x  7 dx . D. 2x  7dx .
Câu 16: Cho đường thẳng  , mặt phẳng ( ) và 2 đường thẳng a,b phân biệt thuộc ( ) . Điều kiện để
đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng ( ) là
A.   a,   b và a cắt b .
B.   a,   b và a //b .
C.   a,   b và // b .
D.   a,   b và  cắt b . 2   Câu 17: Tính giới hạn x 5x 6 I  lim . x2 x  2 A. I 1. B. I  5 . C. I  1  . D. I  0 .
Câu 18: Đạo hàm của hàm số y  c ( c là hằng số) là A. y'  y . B. y '  c . C. y' 1. D. y '  0 . 2 – Mã đề 131
Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  của hàm số y  f x tại điểm M x ; y là 0  0 0  A. y  f ' x x  x  y . B. y  y  f ' x x  x . 0  0  0  0   0  0 C. y  y  f ' x x  x . D. y  f ' x x  x  y . 0   0  0  0  0  0
Câu 20: Giả sử u  u x . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? A.  n u  n 1  u  u  * . n    . B.  n u   n u  * . n    . C.  n u  n 1  n u   * . n   . D.  n u  n 1  n u  u  * . . n  .
Câu 21: Giả sử lim f x  L và lim g  x  M . Khi đó đẳng thức nào dưới đây là sai? x 0 x x 0 x A. lim  f
  x  g  x  L  M  . B. lim  f
  x g  x  L  M  . x  0 x x 0 x f  x L C. lim  M  . D. lim  f
  x  g  x  L  M  . xx g  x ,  0 0 M x 0 x
Câu 22: Cho hàm số y  f (x) có đồ thị trên  như hình vẽ bên. Hỏi hàm số bị gián đoạn tại điểm nào ? A. Tại điểm x  1
 . B. Tại điểm x  2 . C. Tại điểm x  2 . D. Tại điểm x  1. 0 0 0 0
Câu 23: Cho một vật chuyển động theo phương trình 3 2 2
S  t  mt 10t  m , trong đó t được tính bằng
giây, S được tính bằng mét và m là tham số thực. Biết tại thời điểm t  4s vận tốc của vật bị triệt tiêu.
Gọi a là gia tốc của vật tại thời điểm t  5s . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. a 30;40 . B. a 20;30 . C. a 0;10 . D. a 10;20 .
Câu 24: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng 8 cm. Tính khoảng cách giữa đường
thẳng A’B’ đến mặt phẳng  ABC ' D' . D' A' C' B' D A C B A. 4 cm. B. 4 2 cm. C. 8 2 cm. D. 8 cm.
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y  sin3x là A. y  sin3x . B. y  3cos3x . C. y  cos3x . D. y  3sin3x .
Câu 26: Một vật chuyển động theo phương trình 2
S  t  9t 13 , trong đó t được tính bằng giây và S
được tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chuyển động khi t  8s . A. 23 (m / s) . B. 25 (m / s) . C. 24 (m / s) . D. 149 (m / s) . 3x 1
Câu 27: Phương trình tiếp tuyến  tại điểm M( 2
 ;5) thuộc đồ thị C của hàm số y  là x 1 A.  : y  x  6 . B.  : y  x. C. : y  2x  9. D. : y  5x 3. 3 – Mã đề 131
Câu 28: Biết f (x), g(x) là các hàm số liên tục trên  . Tính đạo hàm của hàm số 1 2 4 h(x) f (     x )  g  a 
(với x  0, a là hằng số) . 3   x  3 1 3 1 A. h '(x) 2xf ' 2      x   g ' . B. h '(x) 2xf ' 2       x  3  g '  4a . 4  3    x  x  4 3 x  x  3 1 1 1 C. h '(x) 2xf ' 2       x  g ' . D. h '(x) 2xf ' 2       x  g ' . 4  3    x  x  6 3 x  x  2 2 2 2 1  2  3  ... n p Câu 29: Biết rằng lim
 (với q  0 và p là số hữu tỉ tối giản). Tính . p q . 3 7  2n q q A. 1  0. B. 6  . C. 3  . D. 1  00 . 4x  50
Câu 30: Cho hàm số f (x)  . Tính (2022) f
4 ta được kết quả là 2 x  25 4.2022! 2022 3.2022! 3.2022! A.  22  7  .2022! . B.  . C. 7  .2022! . D. 7  .2022! . 2023 9    3  2023 9 2023 9 3 x 11  x  59 m m Câu 31: Giới hạn lim 
( là phân số tối giản). Tính 2m  n bằng x 5  x  5 n n A. 59 . B. 57 . C. 60 . D. 58 .
Câu 32: Đạo hàm của hàm số 3 2
y  x  5x  6x 12 là A. 2 y '  x  2x  4 . B. 2 y '  7x  2x  4 . C. 2 y '  3x 10x  6 . D. 3 2 y '  x  3x  6x .
Câu 33: Đạo hàm cấp hai của hàm số y  cos5x là A. y  sin5x . B. y  5  sin5x. C. y  2  5cos5x . D. y 10cos5x . Câu 34: Tính  5 2 lim 4n  2n  7n  A.  . B. 4 . C. 7 . D.  .
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số 2 y  1 3x . 6  x 3  x 1 3  x A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 1 3x 2 2 1 3x 2 2 1 3x 2 1 3x
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm, học sinh trình bày bài giải vào giấy)
Câu 36. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 3 2 y  5x  2x  3x 1. x b) y  sin 2x  cos . 3 2x 1
Câu 37. (0,5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến  với đồ thị H  của hàm số y  tại x  2  . x 1 0
Câu 38. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a . Biết SB vuông góc với mặt
đáy và P là trung điểm của cạnh AC .
a) Chứng minh rằng AC  (SBP)
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SAC)
biết góc tạo bởi (SAC) và mặt phẳng (ABC) bằng 0 60 . ---- HẾT ----
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. 4 – Mã đề 131
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – HỌC KỲ II Phần trắc nghiệm 131 1 A 2 A 3 A 4 C 5 A 6 D 7 B 8 B 9 C 10 D 11 D 12 C 13 A 14 D 15 A 16 A 17 C 18 D 19 A 20 D 21 B 22 B 23 D 24 B 25 B 26 B 27 C 28 C 29 B 30 D 31 D 32 C 33 C 34 D 35 D 5 – Mã đề 131
ĐÁP ÁN TOÁN 11 HỌC KỲ II – PHẦN TỰ LUẬN Đề 131
Câu 35. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 3 2 y  5x  2x  3x 1. x b) y  sin 2x  cos . 3 Câu Nội dung Điểm a) 3 2 y  5x  2x  3x 1. y   3 x    2 5 2x   3x  1 0.25 2 y  15x  4x  3 0.25 x 1 b) y  sin 2x  cos 3      x  y sin 2x  cos   0.25  3  1  x 
y  2cos 2x  sin   0.25 3  3  2x 1
Câu 36. Viết phương trình tiếp tuyến  với đồ thị H  của hàm số y  tại x  2  . x 1 0 Câu Nội dung Điểm 2x 1
Viết phương trình tiếp tuyến  với đồ thị  H  của hàm số y  tại x  2  . x 1 0 x  Ta có x  2  thay vào H  2 1 : y  ta được y  5 . 0 x 1 0 3 y   x  2 1 0.25 2
Suy ra hệ số góc k  y 2    3
Phương trình tiếp tuyến  với  H  tại x  2  0 :  : y  y 2  x  2  5 0.25   : y  3x 11
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a . Biết SB vuông góc với mặt đáy và P
là trung điểm của cạnh AC .
a) Chứng minh rằng AC  (SBP)
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SAC) biết góc
tạo bởi (SAC) và mặt phẳng (ABC) bằng 0 60 . Câu 3 Nội dung Thang điểm 6 – Mã đề 131 S H' 0.25 B H C 3a G P A
Ta có AC  BP (BP là đường trung tuyến A  BC đều) (1) 0.25
AC  SB (vì SB  ( ABC) ) (2) 0.25 SB  BP  B (3) 0.25
Từ (1), (2) và (3) suy ra AC  (SBP) Ta có BP  AC, SP  AC    SAC ABC   0 ( ), ( ) SPB  60 GH GP 1 1 Ta lại có    GH  BH ' BH ' BP 3 3  d G SAC  1 ,( )  d B,(SAC) 3 0.25 b 1 1 Ta có BH '    3a 1 1 1 1   2 2 2 2 SB BP  4a 3    0 4a 3  .tan 60    2 2     Vậy d G SAC  1 ,( )  .3a  a 3 0.25
Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng. 7 – Mã đề 131