-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi cuối HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Long Thạnh – Kiên Giang
Đề thi cuối HK2 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THCS & THPT Long Thạnh – Kiên Giang mã đề 131 gồm 04 trang với 35 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.
Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi cuối HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Long Thạnh – Kiên Giang
Đề thi cuối HK2 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THCS & THPT Long Thạnh – Kiên Giang mã đề 131 gồm 04 trang với 35 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:







Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
TRƯỜNG THCS & THPT LONG THẠNH ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 TỔ TOÁN MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 Phút (không kể thời gian (Đề có 4 trang) giao đề) Ngày thi: 15/5/2021
Họ tên : ............................................................... Lớp : 11A... Mã đề 131
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu, 7.0 điểm; học sinh làm vào phiếu trả lời trắc nghiệm) 10n Câu 1: Tính lim 2n 3 10 A. 5 . B. . C. 0. D. . 3 Câu 2: Cho hàm số 7
y x . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. 5 y 42x . B. 6 y 14x . C. 5 y 7x . D. 6 y 7x .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông, SA ABCD . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. SAB ABCD . B. SAB SAC . C. SAB SCD . D. SAB SBD .
Câu 4: Giả sử u u x , v vx là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Đẳng thức đúng là u u 'v uv ' u u 'v uv ' A. . B. (u ) v ' u 'v uv' . C. (u ) v ' u 'v uv' . D. . 2 v v v v
Câu 5: Trong không gian cho 3 điểm M , N, P phân biệt. Tính PM MN . A. PN . B. NM . C. MN . D. NP .
Câu 6: Trong hình hộp ABC . D A B C
D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A' D' B' C' A D B C A. A'C DD ' . B. A C ' BB'. C. A C AC . D. A'C ' BD . 1 – Mã đề 131
Câu 7: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng 7 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng CD ’ D . D' A' C' B' D A C B A. 7 3 cm. B. 7 cm. C. 14 cm. D. 7 2 cm. Câu 8: Tính 3
lim x ta được kết quả là x A. 3 . B. . C. 0 . D. .
Câu 9: Đạo hàm của hàm số y cot x là 1 1 A. y cos x . B. y . C. y . D. y tan x. 2 sin x 2 sin x
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y sin x là A. y cot x . B. y sin x . C. y tan x. D. y cos x .
Câu 11: Trong quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa tại điểm x của hàm số y f (x) thì đại lượng 0 y bằng A. f (x x
) f (x ) . B. f (x x ) f (x ). C. f (x x ) f (x ) . D. f (x x ) f (x ) . 0 0 0 0 0 0 0 0 Câu 12: Cho hình hộp ABC .
D MNPQ . Phép chiếu song song lên mặt phẳng MNPQ theo phương BM
biến điểm C thành điểm A. N . B. M . C. Q. D. P .
Câu 13: Hàm số nào liệt kê dưới đây liên tục trên ? 1 1 4 3 A. y . B. y . C. y . D. y . 2 x 3 2 x 3 2 x 2 x
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số 2020 f (x) x . A. 2021 f '(x) 2020x . B. 2020 f '(x) 2019x . C. f '(x) 2020x . D. 2019 f '(x) 2020x .
Câu 15: Tính vi phân d 2
x 7x 9 ta được kết quả là A. 2x 7dx . B. x 7dx . C. x 7 dx . D. 2x 7dx .
Câu 16: Cho đường thẳng , mặt phẳng ( ) và 2 đường thẳng a,b phân biệt thuộc ( ) . Điều kiện để
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ) là
A. a, b và a cắt b .
B. a, b và a //b .
C. a, b và // b .
D. a, b và cắt b . 2 Câu 17: Tính giới hạn x 5x 6 I lim . x2 x 2 A. I 1. B. I 5 . C. I 1 . D. I 0 .
Câu 18: Đạo hàm của hàm số y c ( c là hằng số) là A. y' y . B. y ' c . C. y' 1. D. y ' 0 . 2 – Mã đề 131
Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C của hàm số y f x tại điểm M x ; y là 0 0 0 A. y f ' x x x y . B. y y f ' x x x . 0 0 0 0 0 0 C. y y f ' x x x . D. y f ' x x x y . 0 0 0 0 0 0
Câu 20: Giả sử u u x . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? A. n u n 1 u u * . n . B. n u n u * . n . C. n u n 1 n u * . n . D. n u n 1 n u u * . . n .
Câu 21: Giả sử lim f x L và lim g x M . Khi đó đẳng thức nào dưới đây là sai? x 0 x x 0 x A. lim f
x g x L M . B. lim f
x g x L M . x 0 x x 0 x f x L C. lim M . D. lim f
x g x L M . xx g x , 0 0 M x 0 x
Câu 22: Cho hàm số y f (x) có đồ thị trên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số bị gián đoạn tại điểm nào ? A. Tại điểm x 1
. B. Tại điểm x 2 . C. Tại điểm x 2 . D. Tại điểm x 1. 0 0 0 0
Câu 23: Cho một vật chuyển động theo phương trình 3 2 2
S t mt 10t m , trong đó t được tính bằng
giây, S được tính bằng mét và m là tham số thực. Biết tại thời điểm t 4s vận tốc của vật bị triệt tiêu.
Gọi a là gia tốc của vật tại thời điểm t 5s . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. a 30;40 . B. a 20;30 . C. a 0;10 . D. a 10;20 .
Câu 24: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng 8 cm. Tính khoảng cách giữa đường
thẳng A’B’ đến mặt phẳng ABC ' D' . D' A' C' B' D A C B A. 4 cm. B. 4 2 cm. C. 8 2 cm. D. 8 cm.
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y sin3x là A. y sin3x . B. y 3cos3x . C. y cos3x . D. y 3sin3x .
Câu 26: Một vật chuyển động theo phương trình 2
S t 9t 13 , trong đó t được tính bằng giây và S
được tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chuyển động khi t 8s . A. 23 (m / s) . B. 25 (m / s) . C. 24 (m / s) . D. 149 (m / s) . 3x 1
Câu 27: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M( 2
;5) thuộc đồ thị C của hàm số y là x 1 A. : y x 6 . B. : y x. C. : y 2x 9. D. : y 5x 3. 3 – Mã đề 131
Câu 28: Biết f (x), g(x) là các hàm số liên tục trên . Tính đạo hàm của hàm số 1 2 4 h(x) f ( x ) g a
(với x 0, a là hằng số) . 3 x 3 1 3 1 A. h '(x) 2xf ' 2 x g ' . B. h '(x) 2xf ' 2 x 3 g ' 4a . 4 3 x x 4 3 x x 3 1 1 1 C. h '(x) 2xf ' 2 x g ' . D. h '(x) 2xf ' 2 x g ' . 4 3 x x 6 3 x x 2 2 2 2 1 2 3 ... n p Câu 29: Biết rằng lim
(với q 0 và p là số hữu tỉ tối giản). Tính . p q . 3 7 2n q q A. 1 0. B. 6 . C. 3 . D. 1 00 . 4x 50
Câu 30: Cho hàm số f (x) . Tính (2022) f
4 ta được kết quả là 2 x 25 4.2022! 2022 3.2022! 3.2022! A. 22 7 .2022! . B. . C. 7 .2022! . D. 7 .2022! . 2023 9 3 2023 9 2023 9 3 x 11 x 59 m m Câu 31: Giới hạn lim
( là phân số tối giản). Tính 2m n bằng x 5 x 5 n n A. 59 . B. 57 . C. 60 . D. 58 .
Câu 32: Đạo hàm của hàm số 3 2
y x 5x 6x 12 là A. 2 y ' x 2x 4 . B. 2 y ' 7x 2x 4 . C. 2 y ' 3x 10x 6 . D. 3 2 y ' x 3x 6x .
Câu 33: Đạo hàm cấp hai của hàm số y cos5x là A. y sin5x . B. y 5 sin5x. C. y 2 5cos5x . D. y 10cos5x . Câu 34: Tính 5 2 lim 4n 2n 7n A. . B. 4 . C. 7 . D. .
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số 2 y 1 3x . 6 x 3 x 1 3 x A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' . 2 1 3x 2 2 1 3x 2 2 1 3x 2 1 3x
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm, học sinh trình bày bài giải vào giấy)
Câu 36. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 3 2 y 5x 2x 3x 1. x b) y sin 2x cos . 3 2x 1
Câu 37. (0,5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị H của hàm số y tại x 2 . x 1 0
Câu 38. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a . Biết SB vuông góc với mặt
đáy và P là trung điểm của cạnh AC .
a) Chứng minh rằng AC (SBP)
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SAC)
biết góc tạo bởi (SAC) và mặt phẳng (ABC) bằng 0 60 . ---- HẾT ----
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. 4 – Mã đề 131
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – HỌC KỲ II Phần trắc nghiệm 131 1 A 2 A 3 A 4 C 5 A 6 D 7 B 8 B 9 C 10 D 11 D 12 C 13 A 14 D 15 A 16 A 17 C 18 D 19 A 20 D 21 B 22 B 23 D 24 B 25 B 26 B 27 C 28 C 29 B 30 D 31 D 32 C 33 C 34 D 35 D 5 – Mã đề 131
ĐÁP ÁN TOÁN 11 HỌC KỲ II – PHẦN TỰ LUẬN Đề 131
Câu 35. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 3 2 y 5x 2x 3x 1. x b) y sin 2x cos . 3 Câu Nội dung Điểm a) 3 2 y 5x 2x 3x 1. y 3 x 2 5 2x 3x 1 0.25 2 y 15x 4x 3 0.25 x 1 b) y sin 2x cos 3 x y sin 2x cos 0.25 3 1 x
y 2cos 2x sin 0.25 3 3 2x 1
Câu 36. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị H của hàm số y tại x 2 . x 1 0 Câu Nội dung Điểm 2x 1
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị H của hàm số y tại x 2 . x 1 0 x Ta có x 2 thay vào H 2 1 : y ta được y 5 . 0 x 1 0 3 y x 2 1 0.25 2
Suy ra hệ số góc k y 2 3
Phương trình tiếp tuyến với H tại x 2 0 : : y y 2 x 2 5 0.25 : y 3x 11
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a . Biết SB vuông góc với mặt đáy và P
là trung điểm của cạnh AC .
a) Chứng minh rằng AC (SBP)
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SAC) biết góc
tạo bởi (SAC) và mặt phẳng (ABC) bằng 0 60 . Câu 3 Nội dung Thang điểm 6 – Mã đề 131 S H' 0.25 B H C 3a G P A
Ta có AC BP (BP là đường trung tuyến A BC đều) (1) 0.25
AC SB (vì SB ( ABC) ) (2) 0.25 SB BP B (3) 0.25
Từ (1), (2) và (3) suy ra AC (SBP) Ta có BP AC, SP AC SAC ABC 0 ( ), ( ) SPB 60 GH GP 1 1 Ta lại có GH BH ' BH ' BP 3 3 d G SAC 1 ,( ) d B,(SAC) 3 0.25 b 1 1 Ta có BH ' 3a 1 1 1 1 2 2 2 2 SB BP 4a 3 0 4a 3 .tan 60 2 2 Vậy d G SAC 1 ,( ) .3a a 3 0.25
Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng. 7 – Mã đề 131