Đề thi cuối học kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Nhữ Văn Lan – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nhữ Văn Lan, thành phố Hải Phòng. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
(Mã đề: 132)
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :................................................................ SBD: ......................Phòng thi:…...
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3điểm)
Câu 1: Cho hình lập phương
.’’
ABCD A B C D
có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa
DD
AC
bằng
A.
2
a
B.
2
2
a
C.
3
a
D.
Câu 2: Vi
a
là s thc dương tùy ý, biu thc
51
33
.aa
A.
5
9
a
. B.
4
3
a
. C.
5
a
. D.
2
a
.
Câu 3: Gieo ngẫu nhiên một xúc sắc cân đối đồng chât. Xét các biến cố ngẫu nhiên:
A: “Mặt xuất hiện của xác sắc có số chấm là số chẵn.
B: “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số chia hết cho 3”.
C: “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số chẵn hoặc chia hết cho 3”.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
.CAB=
B.
.CAB=
C.
.AC B=
D.
.BC A=
Câu 4: Nghim ca phương trình
( )
2
log 9 5x +=
A.
23x =
. B.
. C.
41x =
. D.
16x =
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
( )
3,SA a SA ABCD=
. Gọi
α
góc giữa
( )
ABCD
( )
SCD
. Tính
α
?
A.
30
α
=
B.
90
α
=
C.
60
α
=
D.
45
α
=
Câu 6: Tính đo hàm ca hàm s
3
21yx x=++
.
A.
2
'3 2yxx= +
. B.
2
'3 2 1yxx= ++
. C.
2
'2yx= +
D.
2
'3 2
yx= +
.
Câu 7: Tp xác đnh ca hàm s
5
x
y =
A.
[
)
0;
+∞
. B.
{ }
\0
. C.
( )
0;
+∞
. D.
.
Câu 8: Tp nghim ca bt phương trình
23
x
>
A.
( )
3
;log 2−∞
, B.
( )
2
;log 3 ,−∞
C.
( )
2
log 3; +∞
. D.
( )
3
log 2; ,+∞
Câu 9: Trong không gian cho ba đưng thng phân bit
,,abc
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, nếu đưng thng
a
song song vi đưng thng
b
và đưng thng
b
vuông góc vi đưng thng
c
thì đưng thng
a
ct đưng thng
c
tại mt điểm.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
B. Trong không gian, nếu đưng thng
a
vuông góc vi đưng thng
b
và đưng thng
b
vuông góc vi đưng thng
c
thì đưng thng
a
vuông góc vi đưng thng
c
.
C. Trong không gian, nếu đưng thng
a
vuông góc vi đưng thng
b
và đưng thng
b
song song vi đưng thng
c
thì đưng thng
a
vuông góc vi đưng thng
c
.
D. Trong không gian, cho ba đưng thng
,,abc
vuông góc vi nhau tng đôi mt. Nếu có
đưng thng
d
vuông góc vi đưng thng
a
thì đưng thng
d
song song vi
b
hoc
c
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
3
2fx x x= +
, giá tr ca
( )
1f
′′
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
3
. D.
2
.
Câu 11: Nếu 2 biến cố A và B độc lập với nhau thì:
A. P(AB) = 0 B. P(AB) = P(A).P(B)
C. P(AB) = P(A)+P(B) D. P(AB) = P(A) - P(B)
Câu 12: Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
. Góc gia đưng thng
SB
mặt phng
( )
ABC
là góc nào sau đây?
A.
. B.
SBA
. C.
SAB
. D.
SCA
.
-----------------------------------------------
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai(4 điểm)
Câu 1. Cho hàm số
( )
2
1
10
log 4 5y xx= +−
có tập xác định là
D
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
a) Đồ th hàm s ct trc hoành ti đim có hoành đ
2 10x =−±
.
b) Đồ th hàm s đi qua đim
(
)
4;2
M
.
c)
(
) ( )
22
1
10
log 4 5 log 4 5xx xx+−= +−
vi
xD
∀∈
.
d) Tp xác đnh ca hàm s
{ }
\ 5;1D =
.
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
3a
, cạnh bên bằng
2
a
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
a)
( ,( )) 70,9 .SM ABC
°
b)
2SO a=
c)
(,( ))(, )SA ABC SA OA=
d)
()SO ABC
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 3. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh tham gia môn bóng đá và 10 học
sinh tham gia môn bóng chuyền, trong đó có 6 học sinh tham gia cả hai môn bóng đá và bóng
chuyền. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên một học sinh từ lớp học để làm nhiệm vụ đặc biệt, gọi
A
là biến cố: "Chọn được một học sinh tham gia môn bóng đá",
B
là biến cố: "Chọn được một
học sinh tham gia môn bóng chuyền". Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
a)
Xác sut đ học sinh đưc chn có tham gia ít nht mt trong hai môn th thao bng
13
20
b)
7
()
20
P AB =
c)
1
()
4
PB =
d)
9
()
20
PA=
Câu 4. Tính được đạo hàm của các hàm số sau. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
a)
lnyx=
1
2
y
x
=
b)
3
1
3
x
y
=
3
21
3 ln 3 3
x
yx
′−
= ⋅⋅
c)
31
2
x
ye
+
=
31
6
x
ye
′+
=
d)
2
log (9 5)yx=
9
(9 5)ln 2
y
x
=
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn(3 điểm)
Câu 1. Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất bắn trúng đích của người thứ nhất, thứ hai, thứ
ba lần lượt là 0,
7;0,6;0,8
. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích (làm tròn đến hàng
phần trăm)?
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, đáy
ABC
là tam giác đều cạnh 2a SA=3a. S
đo góc phẳng nh din
[ ]
,,S BC A
là bao nhiêu độ?
Câu 3. Một người gửi 150 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi suất kép với lãi suất
cố định là
8, 4% /
năm. Nếu theo kì hạn là 1 năm thì sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó thu
được cả vốn và tiền lãi hơn 200 triệu đồng?
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 4. Cho hàm số
21
()
52
x
y fx
x
+
= =
+
có đồ thị
()C
. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị
(C ) tại giao điểm của
()
C
với trục hoành?
Câu 5. Một chất điểm chuyển động theo phương trình
23
( ) 10 9
st t t t
= ++
trong đó
s
tính
bằng mét,
t
tính bằng giây. Tính thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất (tính từ
thời điểm ban đầu) ?
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình chữ nhật có
1, 2AB AD= =
. Tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
()SBD
(làm tròn đến hàng phần trăm)?
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 269
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
(Mã đề: 269)
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :................................................................ SBD: ......................Phòng thi:…...
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3điểm)
Câu 1: Cho
( )
3
2
fx x= +
. Tính
( )
1f
′′
.
A.
( )
13f
′′
=
. B.
(
)
11f
′′
=
. C.
( )
12f
′′
=
. D.
( )
16
f
′′
=
.
Câu 2: Tp nghim ca bt phương trình
2
19
55
x xx −−
A.
[ ]
2; 4
. B.
(
] [
)
; 4 2;−∞ +∞
.
C.
[ ]
4; 2
. D.
(
] [
)
; 2 4;−∞ +∞
.
Câu 3: Cho
A
B
là hai biến cố xung khắc. Chọn phát biểu đúng.
A.
( ) ( ) ( )
.PAB PA PB=
B.
( ) ( ) ( )
.PA B PA PB∪=
C.
( ) ( ) ( )
.PA B PA PB∪= +
D.
( ) ( ) ( )
.PAB PA PB= +
Câu 4: Trong không gian cho đim
A
và đưng thng
d
. Có bao nhiêu đưng thng qua
A
và vuông góc vi đưng thng
d
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Câu 5: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
. Góc gia đưng
thng
SA
và mt phng
( )
SBD
là góc nào sau đây ?
A.
ASO
. B.
ASB
. C.
ASD
. D.
AOS
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
( )
3,SA a SA ABCD=
. Gọi
α
là góc giữa
( )
ABCD
( )
SBC
. Tính
α
?
A.
30
α
=
B.
45
α
=
C.
60
α
=
D.
90
α
=
Câu 7: Tp xác đnh ca hàm s
4
logyx=
A.
( )
;−∞ +∞
. B.
( )
0;
+∞
. C.
( ;0)−∞
. D.
y
.
Câu 8: Nghim ca phương trình
( )
3
log 2 2x −=
A.
11x =
. B.
8
. C.
7x =
. D.
10x =
.
Câu 9: Gieo ngẫu nhiên một xúc sắc cân đối đồng chât. Xét các biến cố ngẫu nhiên:
Trang 2/4 - Mã đề thi 269
A: “Mặt xuất hiện của xác sắc có số chấm là số lẻ.
B: “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số chia hết cho 2”.
C: “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số lẻ hoặc chia hết cho 2”.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
.CAB=
B.
.
BC A=
C.
.AC B=
D.
.CAB=
Câu 10: Tính đo hàm ca hàm s
3
21yx x=−+
.
A.
2
'3 2yxx=
. B.
2
'3 2yx=
. C.
2
'3 2 1yxx= −+
. D.
2
'2yx=
.
Câu 11: Cho hình lập phương
.’’ ABCD A B C D
có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa
BB
AC
bằng :
A.
2
a
B.
C.
2
2
a
D.
3
a
Câu 12: Cho
0, ,
a mn>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m n mn
aaa
+
+=
B.
( ) ( ).
mn nm
aa=
C.
..
m n mn
aa a
=
D.
.
m
nm
n
a
a
a
=
-----------------------------------------------
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai(4 điểm)
Câu 1. Cho hàm số
( )
2
5
log 2 3y xx= −−
có tập xác định là
D
.
Mnh đ
a) Đồ th hàm s đi qua đim
( )
2;2M
.
b)
( )
22
5
5
log 2 3 log 2 3xx xx−−= −−
vi
xD∀∈
.
c) Tp xác đnh ca hàm s
{ }
\ 1; 3D =
.
d) Đồ th hàm số ct trc hoành ti đim có hoành đ
15x = ±
.
Câu 2.Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
a)
( ,( )) 45SC ABCD
°
=
b)
( ,( )) 54,74SB ABCD
°
c)
AB
là hình chiếu ca
SB
trên mt phng
()ABCD
.
d)
BC^SC
Trang 3/4 - Mã đề thi 269
u 3. Trên một giá sách có 15 quyển sách, trong đó có 5 quyển văn nghệ. Lấy ngẫu nhiên từ
đó ba quyển. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
a)
Xác sut đ ly ngu nhiên 3 quyn trong đó có 3 cun văn ngh là:
2
9
.
b)
Xác sut đ ly ngu nhiên 3 quyn trong đó có 2 cun văn ngh là:
14
91
.
c)
Xác sut đ ly ngu nhiên 3 quyn trong đó có 1 cun văn ngh là:
45
91
.
d)
Xác sut sao cho có ít nht mt quyn văn ngh là:
67
91
Câu 4.Tính được đạo hàm của các hàm số sau. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
a)
2sin lny xx=
2
1
sinyx
x
′′
=−+
b)
( )
2
3ln 1
yx= +
2
6
1
x
y
x
=
+
c)
21
2
x
ye
=
21x
ye
′−
=
d)
sin
yx x=
'' 2cos siny xx x=
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn(3 điểm)
Câu 1. Anh Hưng gửi tiết kiệm khoản tiền 700 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
7%
/
năm theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm. Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để anh Hưng thu
được ít nhất 1 tỉ đồng (cả vốn lẫn lãi)?
Câu 2. Cho tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc nhau
OB OC a= =
,
6
6
a
OA =
. Số đo của góc phng nh din
[ ]
,,O BC A
là bao nhiêu độ?
Câu 3. Một vật chuyển động theo quy luật
32
1
9
3
s tt t= −+
, với
t
(giây) là khoảng thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và
s
(mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó.
Hỏi tại thời điểm nào thì vận tốc đạt giá trị nhỏ nhất?
Trang 4/4 - Mã đề thi 269
Câu 4. Cho hàm số
21
52
x
y
x
=
có đồ thị
()C
. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại
giao điểm của
()C
với trục hoành?
Câu 5. . Ba xạ thủ lần lượt bắn vào một bia. Xác suất để xạ thủ thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn
trúng đích lần lượt là 0,
8;0,6;0,5
. Tính xác suất để có đúng hai người bắn trúng đích?
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật có
1, 2AB AD= =
. Tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
()SBD
(làm tròn đến hàng phần trăm)?
----------- HẾT ----------
PHẦN I
132 1
B 309 1 D 557 1
C 785 1 D
132 2
D
309 2 B 557 2 A
785 2 D
132 3 A 309 3 A 557 3 A 785 3 C
132 4 A 309
4
C 557 4 C 785 4
C
132 5 C 309 5
C 557 5 B
785 5 C
132 6 D
309 6 A 557 6
D 785 6 B
132 7 D 309 7
D 557 7 C 785 7
A
132 8 C
309 8 C 557 8
D 785 8 B
132 9
C 309 9 D
557 9 B 785 9
B
132 10 A
309 10 B 557 10 B
785 10 A
132 11
B 309 11 B
557 11 D 785 11
A
132 12 B 309 12
A 557 12 A
785 12 D
PHẦN II 132 309
557 785
Câu 1 a Đ Câu 1 a S Câu 1 a S Câu 1 a Đ
Câu 1b S Câu 1b S Câu 1b S Câu 1b S
Câu 1c S Câu 1c S Câu 1c Đ Câu 1c S
Câu 1d S Câu 1d Đ Câu 1d S Câu 1d S
Câu 2a
S Câu 2a Đ Câu 2a
S Câu 2a S
Câu 2b S Câu 2b S Câu 2b Đ Câu 2b Đ
Câu 2c Đ Câu 2c Đ Câu 2c S Câu 2c S
Câu 2d Đ Câu 2d S Câu 2d Đ Câu 2d Đ
Câu 3a S Câu 3a Đ Câu 3a S Câu 3a S
Câu 3b S Câu 3b S Câu 3b Đ Câu 3b Đ
Câu 3c
Đ Câu 3c Đ Câu 3c S Câu 3c S
Câu 3d Đ Câu 3d S Câu 3d Đ Câu 3d Đ
Câu 4a S Câu 4a Đ Câu 4a Đ Câu 4a S
Câu 4b
Đ Câu 4b Đ Câu 4b Đ Câu 4b Đ
Câu 4c Đ Câu 4c Đ Câu 4c S Câu 4c Đ
Câu 4d Đ Câu 4d S Câu 4d Đ Câu 4d Đ
PHẦN III
132 309 557 785
Câu 1: 0,45
Câu 1: 1,5 Câu 1: 0,45 Câu 1: -4
Câu 2: 60 Câu 2:
0,45
Câu 2: 4 Câu 2: 1,5
Câu 3:
4
Câu 3: 60 Câu 3: 60 Câu 3: 0,87
Câu 4: -4 Câu 4: 4
Câu 4: 1,5 Câu 4: 0,45
Câu 5: 1,5 Câu 5: -4 Câu 5: 4 Câu 5: 60
Câu 6: 0,87 Câu 6: 0,87 Câu 6: 0,87 Câu 6: 4
Phần I
269 1 D 445 1 B 626
1 C 893 1 B
269 2 A 445 2 D 626 2 A 893 2 A
269
3 C 445 3 C 626 3 A 893 3 D
269 4 D 445 4 D
626 4 D 893 4 C
269 5 A 445 5 C 626 5 C 893 5 C
269 6
C 445 6 A 626 6
B 893 6 B
269 7 B 445 7 A 626 7 B 893 7 A
269 8 A 445 8
A 626 8 D
893 8 D
269 9 D 445 9 D 626 9 D 893 9 C
269 10
B 445 10 B 626 10
B 893 10 A
269 11 C 445 11 C 626 11 A 893 11 B
269 12 B
445 12 B
626 12 C 893 12
D
phần 2
269 445 626 893
Câu 1 a Đ Câu 1 a Đ
Câu 1 a Đ Câu 1 a Đ
Câu 1b S Câu 1b S
Câu 1b Đ Câu 1b
S
Câu 1c S Câu 1c S
Câu 1c S Câu 1c
S
Câu 1d
Đ Câu 1d Đ
Câu 1d S Câu 1d Đ
Câu 2a Đ Câu 2a S Câu 2a Đ Câu 2a Đ
Câu 2b Đ Câu 2b
Đ Câu 2b S Câu 2b Đ
Câu 2c Đ Câu 2c Đ Câu 2c Đ Câu 2c Đ
Câu 2d Đ Câu 2d Đ Câu 2d Đ Câu 2d S
Câu 3a S Câu 3a Đ Câu 3a S Câu 3a S
Câu 3b S Câu 3b S Câu 3b Đ Câu 3b Đ
Câu 3c Đ Câu 3c S Câu 3c Đ Câu 3c S
Câu 3d Đ Câu 3d Đ Câu 3d S Câu 3d Đ
Câu 4a S Câu 4a Đ Câu 4a S Câu 4a S
Câu 4b Đ Câu 4b S Câu 4b Đ Câu 4b S
Câu 4c S Câu 4c Đ Câu 4c S Câu 4c Đ
Câu 4d Đ Câu 4d S Câu 4d Đ Câu 4d Đ
Phần III
269 445 626 893
Câu 1: 6
Câu 1: 1 Câu 1: 4 Câu 1: 0,46
Câu 2: 30 Câu 2:
6 Câu 2: 0,46 Câu 2: 30
Câu 3: 1 Câu 3: 30 Câu 3: 30 Câu 3: 4
Câu 4: 4 Câu 4: 0,46 Câu 4: 1 Câu 4: 1
Câu 5: 0,46
Câu 5: 4 Câu 5: 6 Câu 5: 6
Câu 6: 0,87 Câu 6: 0,87 Câu 6: 0,87 Câu 6: 0,87
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHKII- 11 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN
CÂU
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
I. CÂU TRẮC NGHIỆM
NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
(3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh
được 0,25
điểm
1
Lũy thừa, logarit
1
2
Hàm số mũ, hàm số logarit
1
3
Phương trình mũ và phương trình logarit
1
4
Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit
1
5
Hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
1
6
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
1
7
Hai mặt phẳng vuông góc
1
8
Khoảng cách
1
9
Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập
1
10
Công thức cộng, công thức nhân tính xác suất
1
11
Định nghĩa và ý nghĩa tính đạo hàm, các quy tắc tính đạo hàm
1
12
Đạo hàm cấp hai
1
II. CÂU TRẮC NGHIỆM
ĐÚNG SAI(4 điểm)
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
1
Hàm số mũ và hàm số logarit: lũy thừa, mũ, logarit, hàm số mũ, logarit, PT, BPT mũ và loga
2
2
Quan hệ vuông góc trong không gian: hình chiếu, góc đường thẳng và mp, góc nhị diện
2
3
Các quy tắc tính xác suất: biến cố, quy tắc cộng, quy tắc nhân
2
4
Đạo hàm: quy tắc tính đạo hàm, đạo hàm tại 1 điểm, đạo hàm cấp hai
2
III. CÂU TRẮC NGHIỆM
TRẢ LỜI NGẮN(3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5
điểm.
1
Tính lãi kép
3
2
Viết phương trình tiếp tuyến
3
3
i toán thực tế liên quan đến đạo hàm
3
4
Tính góc nhị diện trong hình chóp
3
5
Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 MP trong hình chóp
4
6
Xác suất của biến cố ,kết hợp quy tắc cộng và quy tắc nhân
4
LƯU Ý: MĐ 1- NB; MĐ 2-TH; MĐ 3-VD; MĐ 4-VDC
| 1/14

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN TOÁN 11 (Mã đề: 132)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :................................................................ SBD: ......................Phòng thi:…...
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3điểm)
Câu 1:
Cho hình lập phương ABC . D A B C’ ’
D có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa ’ DD AC bằng
A. a B. a 2 C. a D. a 3 2 2 3 3 5 1
Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức 3 3 a .a là 5 4 A. 9 a . B. 3 a . C. 5 a . D. 2 a .
Câu 3: Gieo ngẫu nhiên một xúc sắc cân đối và đồng chât. Xét các biến cố ngẫu nhiên:
A: “Mặt xuất hiện của xác sắc có số chấm là số chẵn.
B: “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số chia hết cho 3”.
C: “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số chẵn hoặc chia hết cho 3”.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. C = A∪ . B
B. C = A∩ . B
C. A = C ∪ . B
D. B = C ∪ . A
Câu 4: Nghiệm của phương trình log x + 9 = 5 là 2 ( ) A. x = 23. B. x =1. C. x = 41. D. x =16.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a 3,SA ⊥ ( ABCD) . Gọi
α là góc giữa ( ABCD) và (SCD) . Tính α ? A. α = 30 B. α = 90 C. α = 60 D. α = 45
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = x + 2x +1. A. 2
y ' = 3x + 2x . B. 2
y ' = 3x + 2x +1. C. 2 y ' = x + 2 D. 2 y ' = 3x + 2 .
Câu 7: Tập xác định của hàm số 5x y = là A. [0;+ ∞) . B.  \{ } 0 . C. (0;+∞). D. .
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2x > 3 là A. ( ; −∞ log 2 , B. ( ; −∞ log 3 , C. (log 3;+∞ . D. (log 2;+∞ , 3 ) 2 ) 2 ) 3 )
Câu 9: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và đường thẳng
b vuông góc với đường thẳng c thì đường thẳng a cắt đường thẳng c tại một điểm.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
B. Trong không gian, nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳngb
vuông góc với đường thẳng c thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c .
C. Trong không gian, nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b
song song với đường thẳng c thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c .
D. Trong không gian, cho ba đường thẳng a,b,c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có
đường thẳng d vuông góc với đường thẳng a thì đường thẳng d song song với b hoặc c .
Câu 10: Cho hàm số f (x) 3
= x + 2x , giá trị của f ′ ( ) 1 bằng A. 6 . B. 8. C. 3. D. 2.
Câu 11: Nếu 2 biến cố A và B độc lập với nhau thì: A. P(AB) = 0 B. P(AB) = P(A).P(B) C. P(AB) = P(A)+P(B) D. P(AB) = P(A) - P(B)
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
( ABC) là góc nào sau đây? A. SAC . B. SBA. C. SAB . D. SCA .
-----------------------------------------------
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai(4 điểm)
Câu 1.
Cho hàm số y = log ( 2
x + 4x − 5 có tập xác định là D . 1 ) 10
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề
a) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 2 − ± 10 .
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm M (4;2) . c) log ( 2
x + 4x − 5) = log( 2
x + 4x − 5 với x ∀ ∈ D . 1 ) 10
d) Tập xác định của hàm số là D =  \{ 5; − } 1 .
Câu 2.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Gọi
M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề
a) (SM ,(ABC)) 70,9 .° ≈
b) SO = a 2 c) (S ,
A (ABC)) = (S , A ) OA
d) SO ⊥ (ABC)
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 3. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh tham gia môn bóng đá và 10 học
sinh tham gia môn bóng chuyền, trong đó có 6 học sinh tham gia cả hai môn bóng đá và bóng
chuyền. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên một học sinh từ lớp học để làm nhiệm vụ đặc biệt, gọi A
là biến cố: "Chọn được một học sinh tham gia môn bóng đá", B là biến cố: "Chọn được một
học sinh tham gia môn bóng chuyền". Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề
a) Xác suất để học sinh được chọn có tham gia ít nhất một trong hai môn thể thao bằng 13 20 b) 7 P(AB) = 20 c) 1 P(B) = 4 d) 9 P( ) A = 20
Câu 4.
Tính được đạo hàm của các hàm số sau. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề
a) y = ln x có ′ 1 y = − 2x b) 3 1 3x y − = có 3 ′ 2 1 3 ln3 3x y x − = ⋅ ⋅ ⋅ c) 3 1 2 x y e + = có ′ 3 1 6 x y e + =
d) y = log (9x−5) có ′ 9 y = 2 (9x − 5)ln 2
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn(3 điểm)
Câu 1.
Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất bắn trúng đích của người thứ nhất, thứ hai, thứ
ba lần lượt là 0,7;0,6;0,8 . Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC), đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và SA=3a. Số
đo góc phẳng nhị diện [S,BC, A] là bao nhiêu độ?
Câu 3. Một người gửi 150 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi suất kép với lãi suất
cố định là 8,4% / năm. Nếu theo kì hạn là 1 năm thì sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó thu
được cả vốn và tiền lãi hơn 200 triệu đồng?
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 Câu 4. Cho hàm số 2x +1
y = f (x) =
có đồ thị (C) . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị 5x + 2
(C ) tại giao điểm của (C) với trục hoành?
Câu 5. Một chất điểm chuyển động theo phương trình 2 3
s(t) =10 + t + 9t t trong đó s tính
bằng mét, t tính bằng giây. Tính thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất (tính từ thời điểm ban đầu) ?
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB =1, AD = 2 . Tam giác SAD
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBD) (làm tròn đến hàng phần trăm)? ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN TOÁN 11 (Mã đề: 269)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :................................................................ SBD: ......................Phòng thi:…...
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3điểm)
Câu 1:
Cho f (x) 3
= x + 2 . Tính f ′ ( ) 1 . A. f ′ ( ) 1 = 3 . B. f ′ ( ) 1 =1. C. f ′ ( ) 1 = 2. D. f ′ ( ) 1 = 6.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 − x x−9 5 ≥ 5 là A. [ 2; − 4] . B. ( ; −∞ 4 − ]∪[2;+∞). C. [ 4; − 2] . D. ( ; −∞ 2 − ]∪[4;+∞).
Câu 3: Cho AB là hai biến cố xung khắc. Chọn phát biểu đúng.
A. P( AB) = P( A) − P(B).
B. P( AB) = P( A) − P(B).
C. P( AB) = P( A) + P(B).
D. P( AB) = P( A) + P(B).
Câu 4: Trong không gian cho điểm A và đường thẳng d . Có bao nhiêu đường thẳng qua A
và vuông góc với đường thẳng d A. 0 . B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O . Góc giữa đường
thẳng SA và mặt phẳng (SBD) là góc nào sau đây ? A. ASO . B. ASB . C. ASD . D. AOS .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a 3,SA ⊥ ( ABCD) . Gọi
α là góc giữa ( ABCD) và (SBC) . Tính α ? A. α = 30 B. α = 45 C. α = 60 D. α = 90
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = log x là 4 A. ( ; −∞ +∞). B. (0;+∞). C. ( ; −∞ 0) . D. y .
Câu 8: Nghiệm của phương trình log x − 2 = 2 là 3 ( ) A. x =11. B. 8. C. x = 7 . D. x =10.
Câu 9: Gieo ngẫu nhiên một xúc sắc cân đối và đồng chât. Xét các biến cố ngẫu nhiên:
Trang 1/4 - Mã đề thi 269
A: “Mặt xuất hiện của xác sắc có số chấm là số lẻ.
B: “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số chia hết cho 2”.
C: “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số lẻ hoặc chia hết cho 2”.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. C = A∩ . B
B. B = C ∪ . A
C. A = C ∪ . B
D. C = A∪ . B
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = x − 2x +1. A. 2
y ' = 3x − 2x . B. 2
y ' = 3x − 2 . C. 2
y ' = 3x − 2x +1. D. 2 y ' = x − 2 .
Câu 11: Cho hình lập phương ABC . D A B C’ ’
D có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa ’ BB AC bằng :
A. a B. a 3 C. a 2 D. a 2 3 2 3
Câu 12: Cho a > 0, ,
m n∈  . Khẳng định nào sau đây đúng? m A. m n m n a a a + + = .
B. ( m)n = ( n)m a a . C. m. n m n a a a − = . D. a nm = a . n a
-----------------------------------------------
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai(4 điểm)
Câu 1.
Cho hàm số y = log ( 2
x − 2x − 3 có tập xác định là D . 5 ) Mệnh đề
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm M ( 2 − ;2) . b) log
x − 2x − 3 = log x − 2x − 3 với x ∀ ∈ D . 5 ( 2 ) 2 5
c) Tập xác định của hàm số là D =  \{ 1; − } 3 .
d) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x =1± 5 .
Câu 2.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề
a) (SC,(ABCD)) 45° =
b) (SB,(ABCD)) 54,74° ≈
c) AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng (ABCD) . d) BC^SC
Trang 2/4 - Mã đề thi 269
Câu 3. Trên một giá sách có 15 quyển sách, trong đó có 5 quyển văn nghệ. Lấy ngẫu nhiên từ đó ba quyển. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề
a) Xác suất để lấy ngẫu nhiên 3 quyển trong đó có 3 cuốn văn nghệ là: 2. 9
b) Xác suất để lấy ngẫu nhiên 3 quyển trong đó có 2 cuốn văn nghệ là: 14. 91
c) Xác suất để lấy ngẫu nhiên 3 quyển trong đó có 1 cuốn văn nghệ là: 45 . 91
d) Xác suất sao cho có ít nhất một quyển văn nghệ là: 67 91
Câu 4.Tính được đạo hàm của các hàm số sau. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề
a) y = 2sinx−ln x có ′′ 1 y = −sin x + 2 x b) y = ( 2 3ln x + ) 1 có ′ 6x y = 2 x +1 c) 2 1 2 x y e − = có ′ 2x 1 y e − =
d) y = xsin x y' = 2cos x xsin x
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn(3 điểm)
Câu 1.
Anh Hưng gửi tiết kiệm khoản tiền 700 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% /
năm theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm. Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để anh Hưng thu
được ít nhất 1 tỉ đồng (cả vốn lẫn lãi)?
Câu 2. Cho tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc nhau và OB = OC = a , a 6 OA =
. Số đo của góc phẳng nhị diện [O,BC, A] là bao nhiêu độ? 6
Câu 3. Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s = t t + 9t , với t (giây) là khoảng thời gian 3
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó.
Hỏi tại thời điểm nào thì vận tốc đạt giá trị nhỏ nhất?
Trang 3/4 - Mã đề thi 269 Câu 4. Cho hàm số 2x −1 y =
có đồ thị (C) . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại 5x − 2
giao điểm của (C) với trục hoành?
Câu 5. . Ba xạ thủ lần lượt bắn vào một bia. Xác suất để xạ thủ thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn
trúng đích lần lượt là 0,8;0,6;0,5. Tính xác suất để có đúng hai người bắn trúng đích?
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB =1, AD = 2 . Tam giác SAD
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBD) (làm tròn đến hàng phần trăm)? ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 269 PHẦN I 132 1 B 309 1 D 557 1 C 785 1 D 132 2 D 309 2 B 557 2 A 785 2 D 132 3 A 309 3 A 557 3 A 785 3 C 132 4 A 309 4 C 557 4 C 785 4 C 132 5 C 309 5 C 557 5 B 785 5 C 132 6 D 309 6 A 557 6 D 785 6 B 132 7 D 309 7 D 557 7 C 785 7 A 132 8 C 309 8 C 557 8 D 785 8 B 132 9 C 309 9 D 557 9 B 785 9 B 132 10 A 309 10 B 557 10 B 785 10 A 132 11 B 309 11 B 557 11 D 785 11 A 132 12 B 309 12 A 557 12 A 785 12 D PHẦN II 132 309 557 785 Câu 1 a Đ Câu 1 a S Câu 1 a S Câu 1 a Đ Câu 1b S Câu 1b S Câu 1b S Câu 1b S Câu 1c S Câu 1c S Câu 1c Đ Câu 1c S Câu 1d S Câu 1d Đ Câu 1d S Câu 1d S Câu 2a S Câu 2a Đ Câu 2a S Câu 2a S Câu 2b S Câu 2b S Câu 2b Đ Câu 2b Đ Câu 2c Đ Câu 2c Đ Câu 2c S Câu 2c S Câu 2d Đ Câu 2d S Câu 2d Đ Câu 2d Đ Câu 3a S Câu 3a Đ Câu 3a S Câu 3a S Câu 3b S Câu 3b S Câu 3b Đ Câu 3b Đ Câu 3c Đ Câu 3c Đ Câu 3c S Câu 3c S Câu 3d Đ Câu 3d S Câu 3d Đ Câu 3d Đ Câu 4a S Câu 4a Đ Câu 4a Đ Câu 4a S Câu 4b Đ Câu 4b Đ Câu 4b Đ Câu 4b Đ Câu 4c Đ Câu 4c Đ Câu 4c S Câu 4c Đ Câu 4d Đ Câu 4d S Câu 4d Đ Câu 4d Đ PHẦN III 132 309 557 785 Câu 1: 0,45 Câu 1: 1,5 Câu 1: 0,45 Câu 1: -4 Câu 2: 60 Câu 2: 0,45 Câu 2: 4 Câu 2: 1,5 Câu 3: 4 Câu 3: 60 Câu 3: 60 Câu 3: 0,87 Câu 4: -4 Câu 4: 4 Câu 4: 1,5 Câu 4: 0,45 Câu 5: 1,5 Câu 5: -4 Câu 5: 4 Câu 5: 60 Câu 6: 0,87 Câu 6: 0,87 Câu 6: 0,87 Câu 6: 4 Phần I 269 1 D 445 1 B 626 1 C 893 1 B 269 2 A 445 2 D 626 2 A 893 2 A 269 3 C 445 3 C 626 3 A 893 3 D 269 4 D 445 4 D 626 4 D 893 4 C 269 5 A 445 5 C 626 5 C 893 5 C 269 6 C 445 6 A 626 6 B 893 6 B 269 7 B 445 7 A 626 7 B 893 7 A 269 8 A 445 8 A 626 8 D 893 8 D 269 9 D 445 9 D 626 9 D 893 9 C 269 10 B 445 10 B 626 10 B 893 10 A 269 11 C 445 11 C 626 11 A 893 11 B 269 12 B 445 12 B 626 12 C 893 12 D phần 2 269 445 626 893 Câu 1 a Đ Câu 1 a Đ Câu 1 a Đ Câu 1 a Đ Câu 1b S Câu 1b S Câu 1b Đ Câu 1b S Câu 1c S Câu 1c S Câu 1c S Câu 1c S Câu 1d Đ Câu 1d Đ Câu 1d S Câu 1d Đ Câu 2a Đ Câu 2a S Câu 2a Đ Câu 2a Đ Câu 2b Đ Câu 2b Đ Câu 2b S Câu 2b Đ Câu 2c Đ Câu 2c Đ Câu 2c Đ Câu 2c Đ Câu 2d Đ Câu 2d Đ Câu 2d Đ Câu 2d S Câu 3a S Câu 3a Đ Câu 3a S Câu 3a S Câu 3b S Câu 3b S Câu 3b Đ Câu 3b Đ Câu 3c Đ Câu 3c S Câu 3c Đ Câu 3c S Câu 3d Đ Câu 3d Đ Câu 3d S Câu 3d Đ Câu 4a S Câu 4a Đ Câu 4a S Câu 4a S Câu 4b Đ Câu 4b S Câu 4b Đ Câu 4b S Câu 4c S Câu 4c Đ Câu 4c S Câu 4c Đ Câu 4d Đ Câu 4d S Câu 4d Đ Câu 4d Đ Phần III 269 445 626 893 Câu 1: 6 Câu 1: 1 Câu 1: 4 Câu 1: 0,46 Câu 2: 30 Câu 2: 6 Câu 2: 0,46 Câu 2: 30 Câu 3: 1 Câu 3: 30 Câu 3: 30 Câu 3: 4 Câu 4: 4 Câu 4: 0,46 Câu 4: 1 Câu 4: 1 Câu 5: 0,46 Câu 5: 4 Câu 5: 6 Câu 5: 6 Câu 6: 0,87 Câu 6: 0,87 Câu 6: 0,87 Câu 6: 0,87
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHKII- 11 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN CÂU NỘI DUNG MỨC ĐỘ 1 Lũy thừa, logarit 1
2 Hàm số mũ, hàm số logarit 1
3 Phương trình mũ và phương trình logarit 1
4 Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit 1
I. CÂU TRẮC NGHIỆM
5 Hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 1
NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
6 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 1 (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 7 Hai mặt phẳng vuông góc 1 điểm 8 Khoảng cách 1
9 Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập 1
10 Công thức cộng, công thức nhân tính xác suất 1
11 Định nghĩa và ý nghĩa tính đạo hàm, các quy tắc tính đạo hàm 1
12 Đạo hàm cấp hai 1
1 Hàm số mũ và hàm số logarit: lũy thừa, mũ, logarit, hàm số mũ, logarit, PT, BPT mũ và loga 2
II. CÂU TRẮC NGHIỆM
2 Quan hệ vuông góc trong không gian: hình chiếu, góc đường thẳng và mp, góc nhị diện 2 ĐÚNG SAI(4 điểm)
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
3 Các quy tắc tính xác suất: biến cố, quy tắc cộng, quy tắc nhân 2
4 Đạo hàm: quy tắc tính đạo hàm, đạo hàm tại 1 điểm, đạo hàm cấp hai 2 1 Tính lãi kép 3
III. CÂU TRẮC NGHIỆM
2 Viết phương trình tiếp tuyến 3
TRẢ LỜI NGẮN(3 điểm)
3 Bài toán thực tế liên quan đến đạo hàm 3
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5
4 Tính góc nhị diện trong hình chóp 3 điểm.
5 Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 MP trong hình chóp 4
6 Xác suất của biến cố ,kết hợp quy tắc cộng và quy tắc nhân 4
LƯU Ý: MĐ 1- NB; MĐ 2-TH; MĐ 3-VD; MĐ 4-VDC
Document Outline

  • CHKII-11-L_132
  • CHKII-11-C_269
  • CHKII-11-L_dapancacmade
    • Table1
  • CHKII-11-C_dapancacmade
    • Table1
  • Ma trận đề KT học kỳ 2 Toán 11 KNTT