Đề thi cuối học kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Phước Long – Bình Phước

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Phước Long, tỉnh Bình Phước. Đề thi gồm 4 trang với 70% trắc nghiệm và 30% tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
TRƯNG THPT PHƯC LONG ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN: TOÁN - LP 11
ĐỀ CHÍNH THC Thi gian làm bài: 90 phút (không k giao đ)
Đề thi gm 04 trang
Đề 001
Họ và tên: …………………………………………. Lớp: …………
A PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm): 7,0 điểm.
Câu 1. Cho hai biến c
A
B
độc lp vi nhau. Biết
( ) 0, 2PA=
(B) 0,5P =
. Tính xác sut ca
biến c
AB
.
A.
0,1
. B.
0,6
. C.
. D.
0,5
.
Câu 2. Trong không gian cho đưng thng
đim
O
. Qua
O
my mt phng vuông góc vi
?
A. Vô s. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3. Trong không gian cho đim
A
và mt phng
( ).P
Mnh đ nào i đây đúng?
A. Có vô s đưng thng đi qua
A
và vuông góc vi
( ).P
B. Không tn ti đưng thng đi qua
A
và vuông góc vi
( ).
P
C. Có đúng hai đường thng đi qua
A
và vuông góc vi
( ).P
D. Có đúng mt đưng thng đi qua
A
và vuông góc vi
( ).P
Câu 4. Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc gia hai đưng thng
AC
''
BD
bng
A.
60°
. B.
45
°
. C.
30
°
. D.
90°
.
Câu 5. Tp nghiệm của bất phương trình
2
log 3
x
A.
(
]
0;8S =
. B.
(
]
;8S = −∞
. C.
[
)
8;
S = +∞
. D.
[
)
8;S = +∞
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3AB a=
BC a=
. Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
90°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
30°
.
Câu 7. Tính th tích ca khi chóp ct đu có đáy ln có din tích bng
4
, đáy nh có din tích bng
1 và chiu cao là 6.
A. 30. B. 5. C. 14. D.
12
.
Câu 8. Cho hai biến c A B. Khi đó biến c có nghĩa là
A. không xy ra”. B. hoc xy ra”.
C. đồng thi xy ra”. D. xy ra và không xy ra”.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi đáy. Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
là:
A.
SCA
. B.
SCB
. C.
ASC
. D.
CAS
.
Câu 10. Cho hai biến c
A
B
độc lp vi nhau. Biết
( ) 0,5; ( ) 0, 7PB PA B= ∪=
.Tính xác sut ca
biến c
A
.
A.
. B.
2
3
. C.
0,35
. D.
.
Trang 2
Câu 11. Cho
A
,
B
là hai biến c bt kì. Đng thc nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
.PA B PAPB∪=
B.
( ) ( ) ( )
()PA B PA PB PAB∪= +
C.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∪= +
D.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∩= +
Câu 12. Cho hình chóp và là hình chiếu vuông góc ca lên . Khi
đó vuông góc vi đưng thng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
cnh a. Khong cách t đim B đến đưng thng
'DB
A.
2
2
a
. B.
3
6
a
. C.
2
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 14. Cho hai mt phng () () ct nhau theo giao tuyến
[ ]
0
22
, , 30Q dP =
. Khi đó số đo
góc nhị diện
[ ]
12
,,Q dP
A.
0
60
B.
0
150
C.
0
120
D.
0
30
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Gi
I
là hình
chiếu ca A trên
SO
. Khong cách t A đến mt phng
( )
SBD
bng đ dài đon thng nào?
A.
IC
. B.
OA
. C.
IB
. D.
AI
.
Câu 16. Cho khi lăng tr có din tích đáy
B
và chiu cao
3
h
.Th tích
V
ca khi tr đã cho đưc
tính theo công thc nào sau đây?
A.
6V Bh=
. B.
4
3
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
1
3
V Bh=
.
Câu 17. Anh Hưng gửi vào ngân hàng 100 000 000 đồng với lãi suất 5,7%/năm (sau mỗi năm tiền
lãi được nhập vào tiền gốc để tính lãi năm sau). Hỏi sau 20 năm anh Hưng nhận được số tiền gần
nhất với số o sau đây, biết trong 20 năm đó anh Hưng không rút tiền lần nào lãi suất không
thay đổi.
A. 333 triệu đồng B. 300 triệu đồng. C. 332 triệu đồng. D. 303 triệu đồng.
Câu 18. Nếu đưng thng
a
vuông góc vi mt phng
( )
P
. Khi đó có bao nhiêu mt phng cha
a
và vuông góc
( )
P
A. 1. B. 0. C. 2. D. vô s.
Câu 19. Xét phép th gieo ngu nhiên mt con xúc xc n đi, đồng cht. Gi
A
là biến c: “s
chm xut hin là s nh hơn 5”,
B
là biến c: “ s chm xut hin là s chn”. Hãy mô t biến c
AB
”.
A.
{ }
2; 4
. B.
{ }
1; 2; 3; 6
. C.
{ }
1;2;3;4
. D.
{ }
6; 2; 4
.
Câu 20. Tìm tp nghim
S
ca phương trình
1
48
+
=
xx
A.
1.S 
B.
3.S 
C.
3.S
D.
1.S
.S ABC
SA ABC
H
S
BC
BC
AC
AB
AH
SC
Trang 3
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng đáy. Mt phng
( )
ABCD
vuông
góc vi mt phng nàoi đây?
A.
( ).SBD
B.
( ).SAC
C.
( ).SBC
D.
( ).SCD
Câu 22. Chn ngu nhiên mt s t nhiên t 1 đến 50. Xét các biến c
:A
“S đưc chn chia hết
cho 2”;
:B
“S đưc chn chia hết cho 5”. Khi đó biến c
AB
A.
{ }
10; 20;30;40;50 .
B.
{ }
10; 20;30;40 .
C.
{ }
5;15; 25; 35; 45 .
D.
{ }
7;14; 21;28;35;42;49 .
Câu 23. Đưng vuông góc chung ca hai đưng thng chéo nhau
a
b
là:
A. Đưng thng va vuông góc vi
a
và vuông góc vi
b
B. Đưng thng vuông góc vi
b
và ct đưng thng
a
C. Đưng thng va vuông góc, va ct hai đưng thng chéo nhau
a
b
D. Đưng thng vuông góc vi
a
và ct đưng thng
b
Câu 24. Cho hai đưng thng phân bit
,ab
cùng vuông góc vi mt phng
( )
P
, Chn mnh đ
đúng
A.
cắt nhau B.
,ab
chéo nhau. C.
trùng nhau. D.
//ba
Câu 25. Cho khi chóp din tích đáy bng
3S
và chiu cao
h
. Khi đó th tích
V
ca khi chóp
bng:
A.
1
.
6
V Sh
B.
1
.
3
V Sh
C.
1
.
2
V Sh
D.
.V Sh
Câu 26. Cho
( ) 0,3; ( ) 0,2; ( ) 0,06PA PB PAB= = =
. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau:
A. Hai biến c
A
B
không th cùng xy ra.
B. Hai biến c
A
B
là hai biến c xung khc.
C. Hai biến c
A
B
là hai biến c độc lp.
D.
( ) () ()PA B PA PB∪= +
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
mt phng đáy và
2.
2
=
a
SA
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
2
.
3
a
V
B.
3
2
.
6
a
V
C.
3
2.Va
D.
3
2
.
4
a
V
Câu 28. Gieo mt đng tin liên tiếp 3 ln. Gi
A
là biến c ít nht mt ln xut hin mt sp. Tính
xác sut
()PA
ca biến c
A
.
A.
( )
7
8
PA=
. B.
( )
1
2
PA=
. C.
( )
1
4
PA=
. D.
( )
3
8
PA=
.
Câu 29. Cho hàm s
3
( ) ( 2 1)= fx x
. Giá tr ca
''(1)f
bng
A. 24 B.
4.
C.
12.
D. 22
Câu 30. Cho hình lăng tr tam giác đu có tt c các cnh bng . Khong cách gia
AC vi B’C’ bng
A.
2a
. B.
6a
. C.
3a
. D. .
Câu 31. Hàm s
2
() 3 2 1= −+fx x x
là đo hàm ca
A.
62= yx
B.
32
1= +−
yx x x
C.
32
1=−+yx x
D.
62= yx
.ABC A B C
′′
a
a
Trang 4
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD hình chữ nhật, SA (ABCD). Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A. BC (SAB). B. BD (SAC). C. AB (SAC). D. AC (SBD).
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi và
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Đưng thng nào sau đây vuông góc vi mt phng
( )
SAC
?
A. SC. B. BC. C. DB. D. CD.
Câu 34. Hai ngưi cùng bn vào 1 bia. Xác sut đ ngưi th nht, th hai bn trúng đích ln lưt là
0,6; 0,5. Xác sut đ 2 ngưi cùng bn trúng đích bng:
A. 0,8. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 35. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
2
5= +yx
ti đim có hoành đ
1
=x
.
A.
2 8.= +yx
B.
2 4.= +yx
C.
2 2.= yx
D.
2 6.= +yx
B - PHN T LUN: 3,0 đim.
Câu 36: (1,5 đim).
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
,
3
=
SA a
SA
vuông góc vi mt phng
đáy. Gi
M
là trung đim ca
SB
.
a.Tính th tích ca khi S.ABCD.
b.Tính khong cách t M đến (SAD).
c. Gi I đim thuc cnh SC sao cho 3CI = 2SI; P, N ln t trung đim ca AB, BC. Mt
phng (INP) chia khi chóp S.ABCD thành 2 phn có th tích là m, n(n là phn có S). Tính t s
m
n
Câu 37: (0,5 đim).
Hai chuyến bay ca hai hãng hàng không Vietnam Airlines Vietjet Air hot đng đc lp vi
nhau. Xác sut đ chuyến bay ca hãng Vietnam Airlines và hãng Vietjet Air khi hành đúng gi
tương ng là
0,94
0,88
. Tính xác sut đ ch có mt trong hai chuyến bay khi hành đúng gi.
Câu 38: (1,0 đim).
a.Mt hp cha 8 bi trng và 12 bi đen. Ly ra 7 bi. Tính xác sut đ ly đưc ít nht 1 bi trng.
b.Mt đ thi trc nghim gm 35 câu hi, mi câu hi có 4 phương án la chn tr li trong đó ch
1 phương án đúng. Gi s mi câu tr li đúng đưc 0,2 đim và mi câu tr li sai b tr
đi 0,1 đim. Mt hc sinh không hc bài nên la chn đáp án mt cách ngu nhiên. Tìm xác sut
để hc sinh này nhn đim dưi 2.
……………………….. HT ……………………..
Trang 1
TRƯNG THPT PHƯC LONG ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN: TOÁN - LP 11
ĐỀ CHÍNH THC Thi gian làm bài: 90 phút (không k giao đ)
Đề thi gm 04 trang
Đề 002
Họ và tên: …………………………………………. Lớp: …………
A PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm): 7,0 điểm.
Câu 1. Trong không gian cho đim
A
và mt phng
( ).P
Mnh đ nào i đây đúng?
A. Không tn ti mt phng đi qua
A
và vuông góc vi
( ).P
B. Có đúng hai mt phng đi qua
A
và vuông góc vi
( ).
P
C. Có đúng mt mt phng đi qua
A
và vuông góc vi
( ).
P
D. Có vô s mt phng đi qua
A
và vuông góc vi
( ).P
Câu 2. Xét phép th gieo ngu nhiên mt con xúc xc cân đi, đồng cht. Gi
A
là biến c: “s
chm xut hin là s nh hơn 5”,
B
là biến c: “ s chm xut hin là s l”. Hãy mô t biến c
AB
”.
A.
{
}
1;2;3;4
. B.
{ }
2; 4
. C.
{ }
1; 3
. D.
{ }
1; 2; 3; 6
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
SC
vuông góc vi đáy. Góc gia đưng thng
SA
và mt phng
( )
ABCD
là:
A.
CAS
. B.
SCB
. C.
SCA
. D.
ASC
.
Câu 4. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
2
7= +yx
ti đim có hoành đ
1=x
.
A.
2 2.= yx
B.
2 4.= +yx
C.
2 6.= +yx
D.
2 8.= +yx
Câu 5. Cho khi chóp din tích đáy bng
3S
và chiu cao
2
h
. Khi đó th tích
V
ca khi chóp bng:
A.
.V Sh
B.
1
.
3
V Sh
C.
1
.
2
V Sh
D.
1
.
6
V Sh
Câu 6. Độ dài đon vuông góc chung ca hai đưng thng chéo nhau
a
b
là:
A. Cũng có lúc dài hơn, lúc ngn hơn khong cách gia a và b, tùy trưng hp
B. Dài hơn khong cách gia a và b
C. Ngn hơn khong cách gia a và b
D. Bng khong cách gia a và b
Câu 7. Gieo mt đng tin liên tiếp 3 ln. Gi
A
là biến c ít nht hai ln xut hin mt sp. Tính
xác sut
()
PA
ca biến c
A
.
A.
( )
3
8
PA=
. B.
( )
1
4
PA=
. C.
( )
1
2
PA=
. D.
( )
7
8
PA=
.
Câu 8. Cho hình lăng tr tam giác đu tt c các cnh bng
3a
. Khong cách gia
AC vi B’C’ bng
A.
6a
. B. . C.
2a
. D.
3a
.
Câu 9. Tính th tích ca khi chóp ct đu có đáy ln có din tích bng
4
, đáy nh có din tích bng
.ABC A B C
′′
a
Trang 2
1 và chiu cao là
36
7
.
A. 14. B. 5. C. 30. D.
12
.
Câu 10. Cho hai đưng thng phân bit
,ab
có mt đim chung. Chn mnh đ đúng
A.
chéo nhau. B.
,
ab
cắt nhau C.
trùng nhau. D.
//ba
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
23=SA a
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3
AB a=
BC a=
. Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
30°
. B.
60°
. C.
45
°
. D.
90
°
.
Câu 12. Anh Hưng gửi vào ngân hàng 100 000 000 đồng với lãi suất 5,64%/năm (sau mỗi năm tiền
lãi được nhập vào tiền gốc để tính lãi năm sau). Hỏi sau 20 năm anh Hưng nhận được số tiền gần
nhất với số nào sau đây, biết trong 20 năm đó anh Hưng không rút tiền lần nào lãi suất không
thay đổi.
A. 333 triệu đồng B. 300 triệu đồng. C. 303 triệu đồng. D. 332 triệu đồng.
Câu 13. Cho hai mt phng () () ct nhau theo giao tuyến
[ ]
0
22
, , 30Q dP =
. Khi đó số đo
góc nhị diện
[
]
11
,,
Q dP
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
120
D.
0
150
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm I,
( )
SA ABCD
. Gi O là hình
chiếu ca A trên
SI
. Khong cách t A đến mt phng
( )
SBD
bng đ dài đon thng nào?
A.
OA
. B.
AI
. C.
IC
. D.
IB
.
Câu 15. Chn ngu nhiên mt s t nhiên t 1 đến 50. Xét các biến c
:A
“S đưc chn chia hết
cho 10”;
:B
“S đưc chn không vưt quá 40”. Khi đó biến c
AB
A.
{ }
7;14;21;28;35;42;49 .
B.
{ }
10;20;30;40;50 .
C.
{ }
10; 20;30;40 .
D.
{ }
5;15; 25;35; 45 .
Câu 16. Nếu đưng thng
a
song song vi mt phng
( )
P
. Khi đó có bao nhiêu mt phng cha
a
và vuông góc
( )
P
A. 1. B. 0. C. 2. D. số.
Câu 17. Cho
A
,
B
là hai biến c bt kì. Đng thc nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∩= +
B.
( ) ( ) ( )
()PA B PA PB PAB∪= +
C.
(
) ( ) ( )
PA B PA PB∪= +
D.
( ) ( ) ( )
.PA B PAPB∪=
Câu 18. Cho khi lăng tr din tích đáy
3
B
và chiu cao
h
.Th tích
V
ca khi tr đã cho đưc
tính theo công thc nào sau đây?
A.
1
3
V Bh=
. B.
6V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
4
3
V Bh=
.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi và
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Đưng thng nào sau đây không vuông góc vi mt phng DB ?
Trang 3
A. SA. B. SC. C. AC. D. SD.
Câu 20. Cho hai biến c
A
B
độc lp vi nhau. Biết
( ) 0, 4=PA
(B) 0,5P =
. Tính xác sut ca
biến c
AB
.
A.
0,6
. B.
0,1
. C.
0,5
. D.
.
Câu 21. Trong không gian cho đưng thng
đim
O
. Qua
O
my đưng thng vuông góc
vi
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Câu 22. Tp nghiệm của bất phương trình
2
log 3x
A.
(
]
;8S = −∞
. B.
(
]
0;8S =
. C.
[
)
8;S = +∞
. D.
[
)
8;S = +∞
.
Câu 23. Cho hình chóp là hình chiếu vuông góc ca lên . Khi
đó vuông góc vi đưng thng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hàm s
3
( ) ( 2 1)= fx x
. Giá tr ca
''(1) 2f
bng
A.
4.
B. 24 C. 22 D.
12.
Câu 25. Cho hai biến c A B. Khi đó biến c  có nghĩa là
A. hoc xy ra”. B. không xy ra”.
C. xy ra và không xy ra”. D.
đồng thi xy ra”.
Câu 26. Cho hình
chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng đáy. Mt phng
( )
ABCD
không
vuông góc vi mt phng nào i đây?
A.
( ).SAD
B.
( ).SAB
C.
( ).SAC
D.
( ).SBC
Câu 27. Cho
( ) 0,3; ( ) 0, 2; ( ) 0,5= = ∪=PA PB PA B
. Chn khng đnh sai trong các khng đnh sau:
A.
( ) () ()PA B PA PB∪= +
B. Hai biến c
A
B
không th cùng xy ra.
C. Hai biến c
A
B
là hai biến c xung khc.
D. Hai biến c
A
B
là hai biến c độc lp.
Câu 28. Tìm tp nghim
S
ca phương trình
1
48
=
xx
A.
3.S
B.
1.S 
C.
1.S
D.
3.S 
Câu 29. Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc gia hai đưng thng
AC
''BA
bng
A.
45°
. B.
30°
. C.
90°
. D.
60°
.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD hình chữ nhật, SA (ABCD). Mệnh đề nào sau đây
sai ?
A. BC (SAB). B. BD (SAC). C. AD (SAB). D. DC (SAD).
Câu 31. Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
cnh a. Khong cách t đim B đến đưng thng
AC
A.
2
3
a
. B.
2
2
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
a
.
Câu 32. Hàm s
2
() 3 2 1= −+fx x x
có đo hàm là
A.
32
1= +−
yx x x
B.
62= yx
C.
62= yx
D.
32
1=−+yx x
Câu 33. Cho hai biến c
A
B
độc lp vi nhau. Biết
( ) 0, 3; ( ) 0, 44= ∪=PB PA B
.Tính xác sut ca
biến c
A
.
.S ABC
SA ABC
H
S
BC
BC
AH
AB
AC
SC
Trang 4
A.
. B.
2
3
. C.
0,35
. D.
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
mt phng đáy và
2.
2
=
a
SA
. Gi
6
V
là th tích ca khi chóp
..S ABCD
Khi đó:
A.
3
2.Va
B.
3
2
.
3
a
V
C.
3
2
.
6
a
V
D.
3
2
.
4
a
V
Câu 35. Hai ngưi cùng bn vào 1 bia. Xác sut đ ngưi th nht, th hai bn trúng đích ln lưt là
0,4; 0,5. Xác sut đ 2 ngưi cùng bn trúng đích bng:
A. 0,5. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,3.
B - PHN T LUN: 3,0 đim.
Câu 36: (1,5 đim).
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
a
,
5=SA a
SA
vuông góc vi mt phng
đáy. Gi
M
là trung đim ca
SD
.
a.Tính th tích ca khi S.ABCD.
b.Tính khong cách t M đến (SAB).
c.Gi I đim thuc cnh SC sao cho 3CI = 2SI; P, N ln t trung đim ca AB, BC. Mt
phng (IPN) chia khi chóp S.ABCD thành 2 phn th tích là m, n(n là phn có S). Tính t số
m
n
.
Câu 37: (0,5 đim).
Hai chuyến bay ca hai hãng hàng không Vietnam Airlines Vietjet Air hot đng đc lp vi
nhau. Xác sut đ chuyến bay ca hãng Vietnam Airlines và hãng Vietjet Air khi hành đúng gi
tương ng là
0,94
0,88
. Tính xác sut đ ít nht mt trong hai chuyến bay khi hành đúng
gi.
Câu 38: (1,0 đim).
a.Mt hp cha 8 bi trng và 11 bi đ. Ly ra 6 bi. Tính xác sut đ ly đưc ít nht 2 bi trng.
b.Mt đ thi trc nghim gm 35 câu hi, mi câu hi có 4 phương án la chn tr li trong đó ch
1 phương án đúng. Gi sử mi câu tr li đúng đưc 0,2 đim và mi câu tr li sai b tr
đi 0,1 đim. Mt hc sinh không hc bài nên la chn đáp án mt cách ngu nhiên. Tìm xác sut
để hc sinh này nhn đim trên 3,5.
……………………….. HT ……………………..
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Đề thi gồm 04 trang
Đề 001
Họ và tên: …………………………………………. Lớp: …………
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm): 7,0 điểm.
Câu 1. Cho hai biến cố A B độc lập với nhau. Biết P( )
A = 0,2 và P(B) = 0,5 . Tính xác suất của
biến cố AB . A. 0,1. B. 0,6. C. 0,7 . D. 0,5.
Câu 2. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O . Qua O có mấy mặt phẳng vuông góc với ∆ ? A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 3. Trong không gian cho điểm A và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Có vô số đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
B. Không tồn tại đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
C. Có đúng hai đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
D. Có đúng một đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng AC B 'D ' bằng A. 60°. B. 45°. C. 30° . D. 90° .
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log x ≤ 3 là 2
A. S = (0;8]. B. S = ( ;8 −∞ ]. C. S = [ 8; − +∞) .
D. S = [8;+∞).
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng( ABC), SA = 2a , tam giác ABC
vuông tại B , AB = a 3 và BC = a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng( ABC) bằng A. 90° . B. 60°. C. 45°. D. 30° .
Câu 7. Tính thể tích của khối chóp cụt đều có đáy lớn có diện tích bằng 4 , đáy nhỏ có diện tích bằng 1 và chiều cao là 6. A. 30. B. 5. C. 14. D. 12.
Câu 8. Cho hai biến cố AB. Khi đó biến cố 𝐴𝐴 ∪ 𝐵𝐵 có nghĩa là
A. “𝐴𝐴 và 𝐵𝐵 không xảy ra”.
B. “𝐴𝐴 hoặc 𝐵𝐵 xảy ra”.
C. “𝐴𝐴 và 𝐵𝐵 đồng thời xảy ra”.
D. “𝐴𝐴 xảy ra và 𝐵𝐵 không xảy ra”.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) là: A. SCA. B. SCB . C. ASC . D. CAS .
Câu 10. Cho hai biến cố A B độc lập với nhau. Biết P(B) = 0,5;P(A B) = 0,7 .Tính xác suất của biến cố A . A. 0,4 . B. 2 . C. 0,35. D. 0,2 . 3 Trang 1
Câu 11. Cho A , B là hai biến cố bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A).P(B)
B. P( A B) = P( A) + P(B) − P( AB)
C. P( AB) = P( A) + P(B)
D. P( AB) = P( A) + P(B)
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC SA ABC và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Khi
đó BC vuông góc với đường thẳng nào sau đây? A. AC . B. AB . C. AH . D. SC .
Câu 13. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a. Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng DB '
A. a 2 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 3 . 2 6 3 2
Câu 14. Cho hai mặt phẳng (𝑃𝑃) và (𝑄𝑄) cắt nhau theo giao tuyến 𝑑𝑑 và[Q ,d,P ] 0 = 30 . Khi đó số đo 2 2
góc nhị diện [Q ,d, P là 1 2 ] A. 0 60 B. 0 150 C. 0 120 D. 0 30
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD). Gọi I là hình
chiếu của A trên SO . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. IC . B. OA. C. IB . D. AI .
Câu 16. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy h
B và chiều cao .Thể tíchV của khối trụ đã cho được 3
tính theo công thức nào sau đây?
A. V = 6Bh . B. 4 V = Bh .
C. V = Bh . D. 1 V = Bh . 3 3
Câu 17. Anh Hưng gửi vào ngân hàng 100 000 000 đồng với lãi suất 5,7%/năm (sau mỗi năm tiền
lãi được nhập vào tiền gốc để tính lãi năm sau). Hỏi sau 20 năm anh Hưng nhận được số tiền gần
nhất với số nào sau đây, biết trong 20 năm đó anh Hưng không rút tiền lần nào và lãi suất không thay đổi.
A. 333 triệu đồng
B. 300 triệu đồng.
C. 332 triệu đồng.
D. 303 triệu đồng.
Câu 18. Nếu đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) . Khi đó có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và vuông góc (P) A. 1. B. 0. C. 2. D. vô số.
Câu 19. Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Gọi A là biến cố: “số
chấm xuất hiện là số nhỏ hơn 5”, B là biến cố: “ số chấm xuất hiện là số chẵn”. Hãy mô tả biến cố “ AB ”. A. {2; } 4 . B. {1;2;3; } 6 . C. {1;2;3 } ;4 . D. {6;2; } 4 .
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của phương trình x x 1 4 8 + =
A. S    1 .
B. S    3 . C. S    3 . D. S    1 . Trang 2
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng ( ABCD) vuông
góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (SBD).
B. (SAC).
C. (SBC). D. (SCD).
Câu 22. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 50. Xét các biến cố A:“Số được chọn chia hết
cho 2”; B :“Số được chọn chia hết cho 5”. Khi đó biến cố AB A. {10;20;30;40; } 50 . B. {10;20;30; } 40 . C. {5;15;25;35;4 }
5 . D. {7;14;21;28;35;42; } 49 .
Câu 23. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a b là:
A. Đường thẳng vừa vuông góc với a và vuông góc với b
B. Đường thẳng vuông góc với b và cắt đường thẳng a
C. Đường thẳng vừa vuông góc, vừa cắt hai đường thẳng chéo nhau a b
D. Đường thẳng vuông góc với a và cắt đường thẳng b
Câu 24. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông góc với mặt phẳng(P), Chọn mệnh đề đúng
A. a,b cắt nhau
B. a,b chéo nhau.
C. a,b trùng nhau.
D. b // a
Câu 25. Cho khối chóp diện tích đáy bằng 3S và chiều cao h . Khi đó thể tích V của khối chóp bằng: A. 1
V S.h B. 1
V S.h C. 1
V S.h
D. V S.h 6 3 2
Câu 26. Cho P( )
A = 0,3;P(B) = 0,2;P(AB) = 0,06. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai biến cố A B không thể cùng xảy ra.
B. Hai biến cố A B là hai biến cố xung khắc.
C. Hai biến cố A B là hai biến cố độc lập.
D. P(AB) = P( ) A + P(B)
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SAvuông góc với mặt phẳng đáy và 2. = a SA
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 2 A. 3 a 2 a a V  . B. 3 2 V  . C. 3
V a 2. D. 3 2 V  . 3 6 4
Câu 28. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi A là biến cố ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp. Tính xác suất P( )
A của biến cố A .
A. P( A) 7 = .
B. P( A) 1 = .
C. P( A) 1 = .
D. P( A) 3 = . 8 2 4 8 Câu 29. Cho hàm số 3
f (x) = (2x −1) . Giá trị của f '(1) bằng A. 24 B. 4. C. 12. D. 22
Câu 30. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách giữa AC với B’C’ bằng
A. a 2 . B. a 6 . C. a 3 . D. a . Câu 31. Hàm số 2
f (x) = 3x − 2x +1 là đạo hàm của
A. y = 6x − 2 B. 3 2
y = x x + x −1 C. 3 2
y = x x +1
D. y = 6x − 2 Trang 3
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. BC ⊥ (SAB).
B. BD ⊥ (SAC).
C. AB ⊥ (SAC). D. AC ⊥ (SBD).
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Đường thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SAC) ? A. SC. B. BC. C. DB. D. CD.
Câu 34. Hai người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai bắn trúng đích lần lượt là
0,6; 0,5. Xác suất để 2 người cùng bắn trúng đích bằng: A. 0,8. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 35. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x + 5 tại điểm có hoành độ x =1.
A. y = 2x +8.
B. y = 2x + 4.
C. y = 2x − 2.
D. y = 2x + 6.
B - PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm.
Câu 36: (1,5 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a 3 và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi M là trung điểm của SB .
a.Tính thể tích của khối S.ABCD.
b.Tính khoảng cách từ M đến (SAD).
c. Gọi I là điểm thuộc cạnh SC sao cho 3CI = 2SI; P, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Mặt
phẳng (INP) chia khối chóp S.ABCD thành 2 phần có thể tích là m, n(n là phần có S). Tính tỉ số m n
Câu 37: (0,5 điểm).
Hai chuyến bay của hai hãng hàng không Vietnam Airlines và Vietjet Air hoạt động độc lập với
nhau. Xác suất để chuyến bay của hãng Vietnam Airlines và hãng Vietjet Air khởi hành đúng giờ
tương ứng là 0,94 và 0,88. Tính xác suất để chỉ có một trong hai chuyến bay khởi hành đúng giờ.
Câu 38: (1,0 điểm).
a.Một hộp chứa 8 bi trắng và 12 bi đen. Lấy ra 7 bi. Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 bi trắng.
b.Một đề thi trắc nghiệm gồm 35 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trả lời trong đó chỉ
có 1 phương án đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ
đi 0,1 điểm. Một học sinh không học bài nên lựa chọn đáp án một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất
để học sinh này nhận điểm dưới 2.
……………………….. HẾT …………………….. Trang 4
TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Đề thi gồm 04 trang
Đề 002
Họ và tên: …………………………………………. Lớp: …………
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm): 7,0 điểm.
Câu 1. Trong không gian cho điểm A và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Không tồn tại mặt phẳng đi qua A và vuông góc với (P).
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua A và vuông góc với (P).
C. Có đúng một mặt phẳng đi qua A và vuông góc với (P).
D. Có vô số mặt phẳng đi qua A và vuông góc với (P).
Câu 2. Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Gọi A là biến cố: “số
chấm xuất hiện là số nhỏ hơn 5”, B là biến cố: “ số chấm xuất hiện là số lẻ”. Hãy mô tả biến cố “ AB ”. A. {1;2;3 } ;4 . B. {2; } 4 . C. {1; } 3 . D. {1;2;3; } 6 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD SC vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABCD) là: A. CAS . B. SCB . C. SCA. D. ASC .
Câu 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x + 7 tại điểm có hoành độ x =1.
A. y = 2x − 2.
B. y = 2x + 4.
C. y = 2x + 6.
D. y = 2x +8.
Câu 5. Cho khối chóp diện tích đáy bằng 3 h
S và chiều cao . Khi đó thể tích V của khối chóp bằng: 2
A. V S.h B. 1
V S.h C. 1
V S.h D. 1
V S.h 3 2 6
Câu 6. Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a b là:
A. Cũng có lúc dài hơn, lúc ngắn hơn khoảng cách giữa a và b, tùy trường hợp
B. Dài hơn khoảng cách giữa a và b
C. Ngắn hơn khoảng cách giữa a và b
D. Bằng khoảng cách giữa a và b
Câu 7. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi A là biến cố ít nhất hai lần xuất hiện mặt sấp. Tính xác suất P( )
A của biến cố A .
A. P( A) 3 = .
B. P( A) 1 = .
C. P( A) 1 = .
D. P( A) 7 = . 8 4 2 8
Câu 8. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a 3 . Khoảng cách giữa AC với B’C’ bằng
A. a 6 . B. a . C. a 2 . D. a 3 .
Câu 9. Tính thể tích của khối chóp cụt đều có đáy lớn có diện tích bằng 4 , đáy nhỏ có diện tích bằng Trang 1 1 và chiều cao là 36 . 7 A. 14. B. 5. C. 30. D. 12.
Câu 10. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b có một điểm chung. Chọn mệnh đề đúng
A. a,b chéo nhau.
B. a,b cắt nhau
C. a,b trùng nhau.
D. b // a
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng( ABC), SA = 2a 3 , tam giác ABC
vuông tại B , AB = a 3 và BC = a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng( ABC) bằng A. 30° . B. 60°. C. 45°. D. 90° .
Câu 12. Anh Hưng gửi vào ngân hàng 100 000 000 đồng với lãi suất 5,64%/năm (sau mỗi năm tiền
lãi được nhập vào tiền gốc để tính lãi năm sau). Hỏi sau 20 năm anh Hưng nhận được số tiền gần
nhất với số nào sau đây, biết trong 20 năm đó anh Hưng không rút tiền lần nào và lãi suất không thay đổi.
A. 333 triệu đồng
B. 300 triệu đồng.
C. 303 triệu đồng.
D. 332 triệu đồng.
Câu 13. Cho hai mặt phẳng (𝑃𝑃) và (𝑄𝑄) cắt nhau theo giao tuyến 𝑑𝑑 và[Q ,d,P ] 0 = 30 . Khi đó số đo 2 2
góc nhị diện [Q ,d, P là 1 1 ] A. 0 30 B. 0 60 C. 0 120 D. 0 150
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm I, SA ⊥ ( ABCD). Gọi O là hình
chiếu của A trên SI . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. OA. B. AI . C. IC . D. IB .
Câu 15. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 50. Xét các biến cố A:“Số được chọn chia hết
cho 10”; B :“Số được chọn không vượt quá 40”. Khi đó biến cố AB
A. {7;14;21;28;35;42; } 49 .B. {10;20;30;40; } 50 . C. {10;20;30; } 40 . D. {5;15;25;35;4 } 5 .
Câu 16. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) . Khi đó có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và vuông góc (P) A. 1. B. 0. C. 2. D. vô số.
Câu 17. Cho A , B là hai biến cố bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B)
B. P( A B) = P( A) + P(B) − P( AB)
C. P( AB) = P( A) + P(B)
D. P( AB) = P( A).P(B)
Câu 18. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h .Thể tích V của khối trụ đã cho được 3
tính theo công thức nào sau đây? A. 1 V = Bh .
B. V = 6Bh .
C. V = Bh . D. 4 V = Bh . 3 3
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Đường thẳng nào sau đây không vuông góc với mặt phẳng DB ? Trang 2 A. SA. B. SC. C. AC. D. SD.
Câu 20. Cho hai biến cố A B độc lập với nhau. Biết P( )
A = 0,4 và P(B) = 0,5 . Tính xác suất của
biến cố AB . A. 0,6. B. 0,1. C. 0,5. D. 0,7 .
Câu 21. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ ? A. 3. B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 3 là 2 A. S = ( ;8 −∞ ].
B. S = (0;8]. C. S = [ 8; − +∞) .
D. S = [8;+∞).
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC SA ABC và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Khi
đó BC vuông góc với đường thẳng nào sau đây? A. AH . B. AB . C. AC . D. SC . Câu 24. Cho hàm số 3
f (x) = (2x −1) . Giá trị của f ''(1) − 2 bằng A. 4. B. 24 C. 22 D. 12.
Câu 25. Cho hai biến cố AB. Khi đó biến cố 𝐴𝐴𝐴𝐴 có nghĩa là
A. “𝐴𝐴 hoặc 𝐴𝐴 xảy ra”.
B. “𝐴𝐴 và 𝐴𝐴 không xảy ra”.
C. “𝐴𝐴 xảy ra và 𝐴𝐴 không xảy ra”.
D. “𝐴𝐴 và 𝐴𝐴 đồng thời xảy ra”.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng ( ABCD) không
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (SAD).
B. (SAB).
C. (SAC). D. (SBC).
Câu 27. Cho P( )
A = 0,3; P(B) = 0,2; P(AB) = 0,5 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. P(AB) = P( ) A + P(B)
B. Hai biến cố A B không thể cùng xảy ra.
C. Hai biến cố A B là hai biến cố xung khắc.
D. Hai biến cố A B là hai biến cố độc lập.
Câu 28. Tìm tập nghiệm S của phương trình x x 1 4 8 − =
A. S    3 .
B. S    1 . C. S    1 .
D. S    3 .
Câu 29. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng AC B ' A' bằng A. 45°. B. 30° . C. 90° . D. 60°.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD). Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. BC ⊥ (SAB).
B. BD ⊥ (SAC).
C. AD ⊥ (SAB). D. DC ⊥ (SAD).
Câu 31. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a. Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AC
A. a 2 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 3 . 3 2 6 2 Câu 32. Hàm số 2
f (x) = 3x − 2x +1 có đạo hàm là A. 3 2
y = x x + x −1
B. y = 6x − 2
C. y = 6x − 2 D. 3 2
y = x x +1
Câu 33. Cho hai biến cố A B độc lập với nhau. Biết P(B) = 0,3;P(AB) = 0,44.Tính xác suất của biến cố A . Trang 3 A. 0,2 . B. 2 . C. 0,35. D. 0,4 . 3
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SAvuông góc với mặt phẳng đáy và 2. = a SA
. Gọi V là thể tích của khối chóp S.ABC . D Khi đó: 2 6 A. 3 a
V a 2. B. 3 a 2 a V  . C. 3 2 V  . D. 3 2 V  . 3 6 4
Câu 35. Hai người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai bắn trúng đích lần lượt là
0,4; 0,5. Xác suất để 2 người cùng bắn trúng đích bằng: A. 0,5. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,3.
B - PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm.

Câu 36: (1,5 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a 5 và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi M là trung điểm của SD .
a.Tính thể tích của khối S.ABCD.
b.Tính khoảng cách từ M đến (SAB).
c.Gọi I là điểm thuộc cạnh SC sao cho 3CI = 2SI; P, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Mặt
phẳng (IPN) chia khối chóp S.ABCD thành 2 phần có thể tích là m, n(n là phần có S). Tính tỉ số m . n
Câu 37: (0,5 điểm).
Hai chuyến bay của hai hãng hàng không Vietnam Airlines và Vietjet Air hoạt động độc lập với
nhau. Xác suất để chuyến bay của hãng Vietnam Airlines và hãng Vietjet Air khởi hành đúng giờ
tương ứng là 0,94 và 0,88. Tính xác suất để có ít nhất một trong hai chuyến bay khởi hành đúng giờ.
Câu 38: (1,0 điểm).
a.Một hộp chứa 8 bi trắng và 11 bi đỏ. Lấy ra 6 bi. Tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bi trắng.
b.Một đề thi trắc nghiệm gồm 35 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trả lời trong đó chỉ
có 1 phương án đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ
đi 0,1 điểm. Một học sinh không học bài nên lựa chọn đáp án một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất
để học sinh này nhận điểm trên 3,5.
……………………….. HẾT …………………….. Trang 4
Document Outline

  • ĐỀ 001 CT CUỐI HK2 TOÁN 11
    • Hai chuyến bay của hai hãng hàng không Vietnam Airlines và Vietjet Air hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để chuyến bay của hãng Vietnam Airlines và hãng Vietjet Air khởi hành đúng giờ tương ứng là và . Tính xác suất để chỉ có một trong hai chuyến ...
  • ĐỀ 002 CT CUỐI HK2 TOÁN 11
    • Hai chuyến bay của hai hãng hàng không Vietnam Airlines và Vietjet Air hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để chuyến bay của hãng Vietnam Airlines và hãng Vietjet Air khởi hành đúng giờ tương ứng là và . Tính xác suất để có ít nhất một trong hai chu...