Đề thi cuối học kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 giúp bạn ôn tập, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/2 - Mã đề thi 191
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 191
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Phương trình
2
4 12 5 0xx
−=
tổng hai nghiệm
A.
3.
B.
5
4
.
C.
5
4
.
D.
3.
Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
B.
5
.
23 7
xy
xy


C.
31
.
3
xy x
xy


D.
22
3
1
.
33
xy
xy


Câu 3: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có nghiệm kép?
A.
2
4 4 0.xx
+=
B.
2
2 2 2 1 0.xx
+=
C.
2
2 1 0.xx −=
D.
2
2 1 0.xx +=
Câu 4: Cho phương trình
2
30x mx m + −=
(
m
là tham số) có một nghiệm bng
2
. Nghiệm còn lại của
phương trình là
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
1.
Câu 5: Hai số
6
4
là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A.
2
6 4 0.
xx 
B.
2
2 24 0.xx
C.
2
2 24 0.xx
D.
2
2 24 0.xx
Câu 6: Cho hai đường tròn
( )
3O; cm
( )
'; 4
O cm
tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thẳng
OO'
bằng
A.
(
)
5.
cm
B.
( )
1.cm
C.
( )
7.cm
D.
( )
12 .
cm
Câu 7: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
1 20x m xm 
có hai nghiệm trái
dấu là
A.
3 2.
m
B.
2.m

C.
2.
m

D.
2.m
Câu 8: Tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2 2 30mx x m + +=
(ẩn
x
) là phương
trình bậc hai
A.
2.m
B.
2.m
=
C.
2.m
D.
2.m
Câu 9: Cho tam giác
ABC
48AB cm, BC cm
= =
nội tiếp đường tròn
( )
O
đường kính
BC
. Khi đó,
số đo của cung nhỏ
AC
A.
120 .
o
B.
60 .
o
C.
80 .
o
D.
100 .
o
Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến khi
0x >
?
A.
( )
2
12.yx
=
B.
2
2.yx=
C.
( )
2
22 3 .yx=−−
D.
( )
2
21 .yx=
Câu 11: Một vườn hoa nhỏ nh tròn bán kính
5OA m
. phía ngoài vườn, người ta làm một lối đi
xung quanh hình vành khăn (Hình 1) diện tích bằng ba lần diện tích của vườn hoa. Diện tích của lối đi
(đơn vị:
2
m
) bằng
A.
100 .
B.
50 .
C.
15 .
D.
75 .
Câu 12: Đồ thị hàm số
2
yx
không đi qua điểm nào trong các điểm cho dưới đây?
Trang 2/2 - Mã đề thi 191
A.
( )
1; 1 .M −−
B.
11
;.
24
Q



C.
( )
2; 4 .N
D.
(
)
2; 4 .
P
Câu 13: Phương trình
42
2 2022 0xx−− =
có tích các nghiệm là
A.
2023 1.+
B.
2.
C.
1 2023.
−−
D.
2022.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
cân tại
A
40
o
ABC =
nội tiếp đường tròn
( )
O
. Khi đó số đo của
BOC
A.
200 .
o
B.
160 .
o
C.
80 .
o
D.
100 .
o
Câu 15: Nghiệm tổng quát của phương trình
21xy−=
A.
.
1
2
y
x
y
= +
B.
.
21
y
xy
=
C.
.
21
x
yx
=
D.
.
21
y
xy
= +
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình
25
.
35
xy
xy
+=
−=
Câu 2. (2,0 điểm): Cho phương trình
2
2 10x xm
+ −=
(
)
1
( ẩn
x
, tham số
m
).
1) Giải phương trình
( )
1
với
2m
=
.
2) Tìm
m
để phương trình
(
)
1
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn
12
20xx+=
.
Câu 3. (1,5 điểm)
Để tri ân khách hàng kích cầu tiêu dùng, một siêu thị đã thực hiện chương trình khuyến mãi
“Hàng hè giá sốc” giảm giá có thể đến 50% tất cả các mặt hàng điện tử, điện lạnh và gia dụng. Một khách
hàng đã chọn mua hai mặt hàng của siêu thị, mặt hàng thứ nhất 01 chiếc Tivi được giảm
35%
mặt
hàng thứ hai 01 chiếc tủ lạnh được giảm
40%
so với giá niêm yết ban đầu. Do đó khi thanh toán,
người đó chỉ phải trả 29 300 000 đồng cho cả hai mặt ng, tiết kiệm được 17 700 000 đồng so với giá
niêm yết ban đầu. Hỏi giá niêm yết ban đầu của mỗi mặt hàng đã nêu ở trên là bao nhiêu?
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho đường tròn
( )
;2,5O cm
dây
3BC cm=
cố định. Trên cung lớn
BC
lấy điểm
A
bất sao
cho tam giác
ABC
nhọn. Các đường cao
BD
CE
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
H
(
,D AC
E AB
).
1) Chứng minh tứ giác
BEDC
là tứ giác nội tiếp.
2) Kẻ đường kính
AK
của đường tròn
( )
;OR
. Chứng minh:
EDB CBK=
.
3) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
DEH
.
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
( )
( )( )
3
1
2
2
xx
xmx m
+
=++
nghiệm.
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 192
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 192
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Đồ thị hàm số
2
yx
không đi qua điểm nào trong các điểm cho dưới đây?
A.
( )
2; 4 .P
B.
11
;.
24
Q



C.
( )
2; 4 .N
D.
( )
1; 1 .M −−
Câu 2: Cho hai đường tròn
( )
3O; cm
( )
'; 4O cm
tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thẳng
OO'
bằng
A.
( )
1.cm
B.
( )
12 .cm
C.
( )
5.cm
D.
( )
7.cm
Câu 3: Hai số
6
4
là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A.
2
2 24 0.xx
B.
2
2 24 0.xx
C.
2
2 24 0.xx
D.
2
6 4 0.xx 
Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến khi
0x >
?
A.
2
2.
yx=
B.
( )
2
21 .yx=
C.
( )
2
12.
yx=
D.
( )
2
22 3 .yx=−−
Câu 5: Cho tam giác
ABC
cân tại
A
40
o
ABC =
nội tiếp đường tròn
( )
O
. Khi đó số đo của
BOC
A.
160 .
o
B.
80 .
o
C.
100 .
o
D.
200 .
o
Câu 6: Tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2 2 30mx x m + +=
(ẩn
x
) là phương
trình bậc hai
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
2.m =
Câu 7: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
1 20x m xm 
có hai nghiệm trái
dấu là
A.
3 2.
m

B.
2.m

C.
2.
m 
D.
2.
m
Câu 8: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có nghiệm kép?
A.
2
2 1 0.xx +=
B.
2
2 1 0.xx
−=
C.
2
2 2 2 1 0.xx +=
D.
2
4 4 0.xx +=
Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
21
.
3
xy
xy


B.
22
3
1
.
33
xy
xy


C.
31
.
3
xy x
xy


D.
5
.
23 7
xy
xy


Câu 10: Cho tam giác
ABC
48AB cm, BC cm= =
nội tiếp đường tròn
( )
O
đường kính
BC
. Khi đó,
số đo của cung nhỏ
AC
A.
80 .
o
B.
60 .
o
C.
120 .
o
D.
100 .
o
Câu 11: Nghiệm tổng quát của phương trình
21xy−=
A.
.
21
x
yx
=
B.
.
1
2
y
x
y
= +
C.
.
21
y
xy
= +
D.
.
21
y
xy
=
Câu 12: Phương trình
42
2 2022 0xx−− =
có tích các nghiệm là
A.
2.
B.
1 2023.−−
C.
2022.
D.
2023 1.+
Câu 13: Cho phương trình
2
30x mx m + −=
(
m
là tham số) có một nghiệm bng
2
. Nghiệm còn lại
của phương trình là
Trang 2/2 - Mã đề thi 192
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
1.
Câu 14: Phương trình
2
4 12 5 0xx −=
có tổng hai nghiệm
A.
5
4
.
B.
5
4
.
C.
3.
D.
3.
Câu 15: Một vườn hoa nhỏ nh tròn bán kính
5
OA m
. phía ngoài vườn, người ta làm một lối đi
xung quanh hình vành khăn (Hình 1) diện tích bằng ba lần diện tích của vườn hoa. Diện tích của lối đi
(đơn vị:
2
m
) bằng
A.
100 .
B.
50 .
C.
15 .
D.
75 .
---------------------------------------------
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình
25
.
35
xy
xy
+=
−=
Câu 2. (2,0 điểm): Cho phương trình
2
2 10
x xm + −=
( )
1
( ẩn
x
, tham số
m
).
1) Giải phương trình
( )
1
với
2
m =
.
2) Tìm
m
để phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn
12
20xx+=
.
Câu 3. (1,5 điểm)
Để tri ân khách hàng kích cầu tiêu dùng, một siêu thị đã thực hiện chương trình khuyến mãi
“Hàng hè giá sốc” giảm giá thể đến 50% tất cả các mặt hàng điện tử, điện lạnh và gia dụng. Một khách
hàng đã chọn mua hai mặt hàng của siêu thị, mặt hàng thứ nhất 01 chiếc Tivi được giảm
35%
mặt
hàng thứ hai 01 chiếc tủ lạnh được giảm
40%
so với giá niêm yết ban đầu. Do đó khi thanh toán,
người đó chỉ phải trả 29 300 000 đồng cho cả hai mặt ng, tiết kiệm được 17 700 000 đồng so với giá
niêm yết ban đầu. Hỏi giá niêm yết ban đầu của mỗi mặt hàng đã nêu ở trên là bao nhiêu?
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho đường tròn
( )
;2,5O cm
dây
3BC cm=
cố định. Trên cung lớn
BC
lấy điểm
A
bất sao
cho tam giác
ABC
nhọn. Các đường cao
BD
CE
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
H
(
,D AC
E AB
).
1) Chứng minh tứ giác
BEDC
là tứ giác nội tiếp.
2) Kẻ đường kính
AK
của đường tròn
( )
;OR
. Chứng minh:
EDB CBK=
.
3) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
DEH
.
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
(
)
( )
( )
3
1
2
2
xx
xmx m
+
=++
nghiệm.
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 193
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 193
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Cho phương trình
2
30x mx m + −=
(
m
là tham số) có một nghiệm bng
2
. Nghiệm còn lại của
phương trình là
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 2: Cho hai đường tròn
( )
3O; cm
( )
'; 4O cm
tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thẳng
OO'
bằng
A.
( )
1.cm
B.
( )
12 .cm
C.
( )
5.cm
D.
( )
7.cm
Câu 3: Hai số
6
4
là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A.
2
2 24 0.xx
B.
2
2 24 0.xx
C.
2
2 24 0.xx
D.
2
6 4 0.xx 
Câu 4: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có nghiệm kép?
A.
2
4 4 0.xx +=
B.
2
2 1 0.xx +=
C.
2
2 1 0.xx
−=
D.
2
2 2 2 1 0.xx +=
Câu 5: Phương trình
42
2 2022 0xx−− =
có tích các nghiệm là
A.
2022.
B.
1 2023.−−
C.
2.
D.
2023 1.+
Câu 6: Một vườn hoa nhỏ hình tròn bán kính
5
OA m
. phía ngoài vườn, người ta làm một lối đi
xung quanh hình vành khăn (Hình 1) diện tích bằng ba lần diện tích của vườn hoa. Diện tích của lối đi
(đơn vị:
2
m
) bằng
A.
100 .
B.
15 .
C.
75 .
D.
50 .
Câu 7: Hàm số nào sau đây nghịch biến khi
0x >
?
A.
(
)
2
21 .yx
=
B.
( )
2
12.yx=
C.
( )
2
22 3 .yx=−−
D.
2
2.
yx=
Câu 8: Đồ thị hàm số
2
yx
không đi qua điểm nào trong các điểm cho dưới đây?
A.
( )
2; 4 .P
B.
( )
1; 1 .M −−
C.
( )
2; 4 .
N
D.
11
;.
24
Q



Câu 9: Phương trình
2
4 12 5 0xx −=
tổng hai nghiệm
A.
5
4
.
B.
3.
C.
5
4
.
D.
3.
Câu 10: Tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2 2 30mx x m + +=
(ẩn
x
) là phương
trình bậc hai
A.
2.
m =
B.
2.
m
C.
2.m
D.
2.m
Câu 11: Cho tam giác
ABC
cân tại
A
40
o
ABC =
nội tiếp đường tròn
( )
O
. Khi đó số đo của
BOC
A.
160 .
o
B.
80 .
o
C.
200 .
o
D.
100 .
o
Câu 12: Nghiệm tổng quát của phương trình
21xy−=
Trang 2/2 - Mã đề thi 193
A.
.
21
y
xy
=
B.
.
21
x
yx
=
C.
.
1
2
y
x
y
= +
D.
.
21
y
xy
= +
Câu 13: Tất cả các giá trị của tham s m để phương trình
2
1 20x m xm 
có hai nghiệm trái
dấu là
A.
2.m

B.
3 2.m
C.
2.m

D.
2.m
Câu 14: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
5
.
23 7
xy
xy


B.
22
3
1
.
33
xy
xy


C.
31
.
3
xy x
xy


D.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
48
AB cm, BC cm
= =
nội tiếp đường tròn
( )
O
đường kính
BC
. Khi đó,
số đo của cung nhỏ
AC
A.
60 .
o
B.
100 .
o
C.
120 .
o
D.
80 .
o
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình
25
.
35
xy
xy
+=
−=
Câu 2. (2,0 điểm): Cho phương trình
2
2 10x xm + −=
( )
1
( ẩn
x
, tham số
m
).
1) Giải phương trình
( )
1
với
2
m =
.
2) Tìm
m
để phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn
12
20xx+=
.
Câu 3. (1,5 điểm)
Để tri ân khách hàng kích cầu tiêu dùng, một siêu thị đã thực hiện chương trình khuyến mãi
“Hàng hè giá sốc” giảm giá thể đến 50% tất cả các mặt hàng điện tử, điện lạnh và gia dụng. Một khách
hàng đã chọn mua hai mặt hàng của siêu thị, mặt hàng thứ nhất 01 chiếc Tivi được giảm
35%
mặt
hàng thứ hai 01 chiếc tủ lạnh được giảm
40%
so với giá niêm yết ban đầu. Do đó khi thanh toán,
người đó chỉ phải trả 29 300 000 đồng cho cả hai mặt hàng, tiết kiệm được 17 700 000 đồng so với giá
niêm yết ban đầu. Hỏi giá niêm yết ban đầu của mỗi mặt hàng đã nêu ở trên là bao nhiêu?
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho đường tròn
( )
;2,5
O cm
dây
3BC cm=
cố định. Trên cung lớn
BC
lấy điểm
A
bất sao
cho tam giác
ABC
nhọn. Các đường cao
BD
CE
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
H
(
,D AC
E AB
).
1) Chứng minh tứ giác
BEDC
là tứ giác nội tiếp.
2) Kẻ đường kính
AK
của đường tròn
( )
;OR
. Chứng minh:
EDB CBK=
.
3) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
DEH
.
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
( )
( )( )
3
1
2
2
xx
xmx m
+
=++
nghiệm.
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 194
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 194
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Cho phương trình
2
30x mx m + −=
(
m
là tham số) có một nghiệm bng
2
. Nghiệm còn lại của
phương trình là
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 2: Hai số
6
4
là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A.
2
2 24 0.xx
B.
2
6 4 0.xx 
C.
2
2 24 0.xx
D.
2
2 24 0.xx
Câu 3: Nghiệm tổng quát của phương trình
21xy−=
A.
.
1
2
y
x
y
= +
B.
.
21
y
xy
= +
C.
.
21
y
xy
=
D.
.
21
x
yx
=
Câu 4: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
1 20x m xm 
có hai nghiệm trái
dấu là
A.
2.m
B.
3 2.
m
C.
2.m

D.
2.m

Câu 5: Một vườn hoa nhỏ hình tròn bán kính
5
OA m
. phía ngoài vườn, người ta làm một lối đi
xung quanh hình vành khăn (nh 1) diện tích bằng ba lần diện tích của vườn hoa. Diện tích của lối đi
(đơn vị:
2
m
) bằng
A.
75 .
B.
50 .
C.
100 .
D.
15 .
Câu 6: Phương trình
42
2 2022 0xx−− =
có tích các nghiệm là
A.
2022.
B.
2.
C.
1 2023.−−
D.
2023 1.+
Câu 7: Đồ thị hàm số
2
yx
không đi qua điểm nào trong các điểm cho dưới đây?
A.
( )
1; 1 .M −−
B.
11
;.
24
Q



C.
( )
2; 4 .P
D.
( )
2; 4 .N
Câu 8: Tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2 2 30mx x m + +=
(ẩn
x
) là phương
trình bậc hai
A.
2.m =
B.
2.m
C.
2.m
D.
2.m
Câu 9: Cho tam giác
ABC
cân tại
A
40
o
ABC =
nội tiếp đường tròn
( )
O
. Khi đó số đo của
BOC
A.
80 .
o
B.
160 .
o
C.
100 .
o
D.
200 .
o
Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến khi
0x >
?
A.
( )
2
22 3 .yx=−−
B.
( )
2
12.yx=
C.
( )
2
21 .
yx=
D.
2
2.yx=
Câu 11: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
Trang 2/2 - Mã đề thi 194
A.
22
3
1
.
33
xy
xy


B.
2
21
.
3
xy
xy


C.
31
.
3
xy x
xy


D.
5
.
23 7
xy
xy


Câu 12: Cho tam giác
ABC
48AB cm, BC cm= =
nội tiếp đường tròn
(
)
O
đường kính
BC
. Khi đó,
số đo của cung nhỏ
AC
A.
120 .
o
B.
100 .
o
C.
60 .
o
D.
80 .
o
Câu 13: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có nghiệm kép?
A.
2
2 10xx +=
B.
2
4 4 0.
xx +=
C.
2
2 1 0.xx −=
D.
2
2 2 2 1 0.xx +=
Câu 14: Cho hai đường tròn
(
)
3
O; cm
( )
'; 4O cm
tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thẳng
OO'
bằng
A.
( )
7.cm
B.
( )
12 .cm
C.
( )
5.cm
D.
( )
1.cm
Câu 15: Phương trình
2
4 12 5 0xx −=
tổng hai nghiệm
A.
3.
B.
5
4
.
C.
3
.
D.
5
4
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình
25
.
35
xy
xy
+=
−=
Câu 2. (2,0 điểm): Cho phương trình
2
2 10
x xm + −=
(
)
1
( ẩn
x
, tham số
m
).
1) Giải phương trình
( )
1
với
2m
=
.
2) Tìm
m
để phương trình
(
)
1
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn
12
20xx+=
.
Câu 3. (1,5 điểm)
Để tri ân khách hàng kích cầu tiêu dùng, một siêu thị đã thực hiện chương trình khuyến mãi
“Hàng hè giá sốc” giảm giá thể đến 50% tất cả các mặt hàng điện tử, điện lạnh và gia dụng. Một khách
hàng đã chọn mua hai mặt hàng của siêu thị, mặt hàng thứ nhất 01 chiếc Tivi được giảm
35%
mặt
hàng thứ hai 01 chiếc tủ lạnh được giảm
40%
so với giá niêm yết ban đầu. Do đó khi thanh toán,
người đó chỉ phải trả 29 300 000 đồng cho cả hai mặt ng, tiết kiệm được 17 700 000 đồng so với giá
niêm yết ban đầu. Hỏi giá niêm yết ban đầu của mỗi mặt hàng đã nêu ở trên là bao nhiêu?
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho đường tròn
( )
;2,5
O cm
dây
3BC cm=
cố định. Trên cung lớn
BC
lấy điểm
A
bất sao
cho tam giác
ABC
nhọn. Các đường cao
BD
CE
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
H
(
,D AC
E AB
).
1) Chứng minh tứ giác
BEDC
là tứ giác nội tiếp.
2) Kẻ đường kính
AK
của đường tròn
( )
;OR
. Chứng minh:
EDB CBK
=
.
3) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
DEH
.
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
( )
( )
( )
3
1
2
2
xx
xmx m
+
=++
nghiệm.
----------- HẾT ----------
1
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,2 điểm
Câu
Đáp án các mã đề
191 192 193 194
1
A
A
D
A
2
B
D
D
D
3
B
A
B
B
4
C
C
D
C
5
B
A
B
A
6
C
B
C
C
7
B
B
B
C
8
D
C
A
C
9
A
D
D
B
10
A
C
B
B
11
D
C
A
D
12
D
B
D
A
13
C
D
C
D
14
B
D
A
A
15
D
D
C
A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Lưu ý khi chấm bài tự luận:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với câu 1 phần tự luận, nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho
0,5 điểm; với Câu 4 phần tự luận, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm.
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 1
(1,0điểm)
(1,0
điểm)
Ta có :
0,5
2
1
x
y
=
=
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm
( ; ) (2;1)xy=
.
0,25
Câu 2
(2,0điểm)
a)
(1,0
điểm)
2
2 10x xm + −=
1
Với
2m =
, phương trình (1) trở thành
2
2 3 0.xx −=
0,25
Giải ra được
1, 3.xx=−=
0,5
Vậy với
2m =
phương trình có tập nghiệm là
1; 3
.
0,25
2
b)
(1,0
điểm)
Ta có:
( )
( )
2
' 1 1. 1 2mm
∆= =
Phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt
12
;
xx
20m
⇔− >
2m⇔<
( )
2
0,25
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
(
)
( )
12
12
23
14
xx
xx m
+=
=
0,25
Ta có
12
20xx+=
12
2xx⇔=
thay vào (3) tìm được
2
2x =
0,25
Với
2
2
x
=
1
4x =
Giải tìm được
7m =
(thỏa mãn) Kết luận
0,25
Câu 3
(1,5điểm)
(1,5
điểm)
Gi giá niêm yết ban đầu của sn phm th nhất và sản phẩm th hai lần lượt
x
y
(triệu đồng) (
,0xy>
)
0,25
Tổng số tiền theo giá niêm yết của hai sản phẩm là
29,3 17,7 47+=
triệu đồng.
Ta có phương trình
(
)
47 1
xy+=
0,25
mặt hàng thứ nhất được giảm
35%
, mặt hàng thứ hai được giảm
40%
so
với giá niêm yết ban đầu và tiết kiệm được 17,7 triệu đồng so với giá niêm yết
ban đầu nên ta có phương trình:
( )
0,35 0,4 17,7 2xy+=
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
47
0,35 0, 4 17, 7
xy
xy
+=
+=
Giải hệ phương trình tìm được
22, 25xy= =
0,5
Kiểm tra điều kiện và kết luận
0,25
Câu 4
(2,0điểm)
a)
(1 điểm)
I
K
H
E
D
O
A
B
C
BD
CE
là đường cao của tam giác
ABC
nên
BD AC
CE AB
90
90
BDC
BEC
= °
= °
0,5
Tứ giác
BEDC
90BDC BEC= = °
0,25
,DE
là hai đỉnh kề nhau nên tứ giác
BEDC
nội tiếp được trong một đường
tròn.
0,25
3
b)
(0,5
điểm)
Ta có
90ABK
= °
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
( )
O
)
BK AB
⇒⊥
Suy ra
BK CE
ECB CBK
⇒=
(hai góc so le trong)
0,25
Tứ giác
BEDC
là tứ giác nội tiếp suy ra
EDB ECB=
Suy ra
EDB CBK=
0,25
c)
(0,5
điểm)
Chứng minh được
DHE
nội tiếp đường tròn đường kính
AH
(1)
Kẻ
OI BC
tại
I
suy ra
I
là trung điểm của
BC
Tính được
2OI cm=
0,25
Chứng minh được tứ giác
BHCK
là hình bình hành suy ra
I
là trung điểm
HK
OI
là đường trung bình của tam giác
AHK
24AH OI cm⇒= =
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp
DHE
2cm
0,25
Câu 5
(0,5điểm)
(0,5
điểm)
Biến đổi phương trình
( )
(
)(
)
3
1
2
2
xx
xmx m
+
=++
(1) thành
( )
( )
22
22 2 0x x mx x m+ + −− =
( )
( )
2
2
2 2 02
2 03
x xm
xxm
++ =
−− =
0,25
Phương trình (1) có nghiệm khi ít nhất một trong hai phương trình (2), (3) có
nghiệm
12 0
18 0
m
m
−≥
+≥
1
2
1
8
m
m
≥−
m⇒∈
Vậy phương trình đã cho có nghiệm với mọi m
0,25
Tổng
7,0 điểm
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 191
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Phương trình 2
4x −12x − 5 = 0 có tổng hai nghiệm là − A. 3. B. 5 . C. 5 . D. 3 − . 4 4
Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 
xy  5
xy 3x 1 2 2
x y 1
A. x  2y 1  . B.  . C.  . D.  .
x y   3  2x 3y   7  xy   3  3 3
 xy  3 
Câu 3: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có nghiệm kép? A. 2
x − 4x + 4 = 0. B. 2
2x − 2 2x +1 = 0. C. 2
x − 2x −1 = 0. D. 2
x − 2x +1 = 0.
Câu 4: Cho phương trình 2
x mx + m − 3 = 0 ( m là tham số) có một nghiệm bằng 2 . Nghiệm còn lại của phương trình là A. 2. − B. 0. C. 1. − D. 1.
Câu 5: Hai số 6 và 4 là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. 2
x 6x4  0. B. 2
x 2x24  0. C. 2
x 2x  24  0. D. 2
x  2x24  0.
Câu 6: Cho hai đường tròn (O;3cm) và (O';4cm) tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thẳng OO' bằng A. 5(cm). B. 1(cm). C. 7(cm). D. 12(cm).
Câu 7: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x m  
1 xm2  0 có hai nghiệm trái dấu là
A. 3 m  2. B. m 2. C. m 2. D. m  2.
Câu 8: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( − m) 2 2
x − 2x + m + 3 = 0 (ẩn x ) là phương trình bậc hai là A. m ≤ 2. B. m = 2. C. m ≥ 2. D. m ≠ 2.
Câu 9: Cho tam giác ABC AB = 4cm, BC = 8cm nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC . Khi đó,
số đo của cung nhỏ AC A. 120 .o B. 60 .o C. 80 .o D. 100 .o
Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến khi x > 0 ?
A. y = ( − ) 2 1 2 x . B. 2
y = 2x . C. y = −( − ) 2
2 2 3 x . D. y = ( − ) 2 2 1 x .
Câu 11: Một vườn hoa nhỏ hình tròn có bán kính OA  5m. Ở phía ngoài vườn, người ta làm một lối đi
xung quanh hình vành khăn (Hình 1) có diện tích bằng ba lần diện tích của vườn hoa. Diện tích của lối đi (đơn vị: 2 m ) bằng A. 100 . B. 50 . C. 15 . D. 75 .
Câu 12: Đồ thị hàm số 2
y  x không đi qua điểm nào trong các điểm cho dưới đây?
Trang 1/2 - Mã đề thi 191 A. M ( 1; − − ) 1 . B.  1 1 Q − ;  −  . C. N (2; 4 − ). D. P( 2; − 4).  2 4 
Câu 13: Phương trình 4 2
x − 2x − 2022 = 0 có tích các nghiệm là A. 2023 +1. B. 2. C. 1 − − 2023. D. 2022. −
Câu 14: Cho tam giác ABC cân tại A có  40o ABC =
nội tiếp đường tròn (O) . Khi đó số đo của  BOC A. 200 .o B. 160 .o C. 80 .o D. 100 .o
Câu 15: Nghiệm tổng quát của phương trình x − 2y =1 là y ∈  y ∈ x ∈ y A.      x . B.  . C.  . D.  . y = +  1 x = 2y −1 y = 2x −1 x = 2y +1  2
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 2x + y = 5
Câu 1. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình  . 3  x y = 5
Câu 2. (2,0 điểm): Cho phương trình 2
x − 2x + m −1 = 0 ( )
1 ( ẩn x , tham số m ). 1) Giải phương trình ( ) 1 với m = 2 − .
2) Tìm m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x x + = 1 , 2 thỏa mãn x 2x 0. 1 2
Câu 3. (1,5 điểm)
Để tri ân khách hàng và kích cầu tiêu dùng, một siêu thị đã thực hiện chương trình khuyến mãi
“Hàng hè giá sốc” giảm giá có thể đến 50% tất cả các mặt hàng điện tử, điện lạnh và gia dụng. Một khách
hàng đã chọn mua hai mặt hàng của siêu thị, mặt hàng thứ nhất là 01 chiếc Tivi được giảm 35% và mặt
hàng thứ hai là 01 chiếc tủ lạnh được giảm 40% so với giá niêm yết ban đầu. Do đó khi thanh toán,
người đó chỉ phải trả 29 300 000 đồng cho cả hai mặt hàng, tiết kiệm được 17 700 000 đồng so với giá
niêm yết ban đầu. Hỏi giá niêm yết ban đầu của mỗi mặt hàng đã nêu ở trên là bao nhiêu?
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường tròn ( ;
O 2,5cm) có dây BC = 3cm cố định. Trên cung lớn BC lấy điểm A bất kì sao
cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BD CE của tam giác ABC cắt nhau tại H
( D AC, E AB ).
1) Chứng minh tứ giác BEDC là tứ giác nội tiếp.
2) Kẻ đường kính AK của đường tròn ( ;
O R) . Chứng minh:  =  EDB CBK .
3) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH .
Câu 5. (0,5 điểm) 3 x (x + )
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1 =(x+m)(x+2m) có nghiệm. 2 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 191
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 192
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Đồ thị hàm số 2
y  x không đi qua điểm nào trong các điểm cho dưới đây? A. P( 2; − 4). B.  1 1 Q − ;  −  . C. N (2; 4 − ). D. M ( 1; − − ) 1 .  2 4 
Câu 2: Cho hai đường tròn (O;3cm) và (O';4cm) tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thẳng OO' bằng A. 1(cm). B. 12(cm). C. 5(cm). D. 7(cm).
Câu 3: Hai số 6 và 4 là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. 2
x 2x24  0. B. 2
x  2x24  0. C. 2
x 2x  24  0. D. 2
x 6x4  0.
Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến khi x > 0 ? A. 2 y = 2x . B. y = ( − ) 2 2 1 x . C. y = ( − ) 2 1 2 x . D. y = −( − ) 2 2 2 3 x .
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A có  40o ABC =
nội tiếp đường tròn (O) . Khi đó số đo của  BOC A. 160 .o B. 80 .o C. 100 .o D. 200 .o
Câu 6: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( − m) 2 2
x − 2x + m + 3 = 0 (ẩn x ) là phương trình bậc hai là A. m ≥ 2. B. m ≠ 2. C. m ≤ 2. D. m = 2.
Câu 7: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x m  
1 xm2  0 có hai nghiệm trái dấu là
A. 3 m  2. B. m 2. C. m 2. D. m  2.
Câu 8: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có nghiệm kép? A. 2
x − 2x +1 = 0. B. 2
x − 2x −1 = 0. C. 2
2x − 2 2x +1 = 0. D. 2
x − 4x + 4 = 0.
Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2  2 2
x y 1
A. x  2y 1  . B.  .
x y   3  3 3
 xy  3 
xy 3x 1
xy  5 C.  . D.  . xy   3  2x 3y   7 
Câu 10: Cho tam giác ABC AB = 4cm, BC = 8cm nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC . Khi đó,
số đo của cung nhỏ AC A. 80 .o B. 60 .o C. 120 .o D. 100 .o
Câu 11: Nghiệm tổng quát của phương trình x − 2y =1 là y ∈ x ∈  y ∈ y A.      . B. x . C.  . D.  . y = 2x −1 y = +  1 x = 2y +1 x = 2y −1  2
Câu 12: Phương trình 4 2
x − 2x − 2022 = 0 có tích các nghiệm là A. 2. B. 1 − − 2023. C. 2022. − D. 2023 +1.
Câu 13: Cho phương trình 2
x mx + m − 3 = 0 ( m là tham số) có một nghiệm bằng 2 . Nghiệm còn lại của phương trình là
Trang 1/2 - Mã đề thi 192 A. 2. − B. 0. C. 1. D. 1. −
Câu 14: Phương trình 2
4x −12x − 5 = 0 có tổng hai nghiệm là A. 5 − . B. 5 . C. 3 − . D. 3. 4 4
Câu 15: Một vườn hoa nhỏ hình tròn có bán kính OA  5m. Ở phía ngoài vườn, người ta làm một lối đi
xung quanh hình vành khăn (Hình 1) có diện tích bằng ba lần diện tích của vườn hoa. Diện tích của lối đi (đơn vị: 2 m ) bằng A. 100 . B. 50 . C. 15 . D. 75 .
---------------------------------------------
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 2x + y = 5
Câu 1. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình  . 3  x y = 5
Câu 2. (2,0 điểm): Cho phương trình 2
x − 2x + m −1 = 0 ( )
1 ( ẩn x , tham số m ). 1) Giải phương trình ( ) 1 với m = 2 − .
2) Tìm m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x x + = 1 , 2 thỏa mãn x 2x 0. 1 2
Câu 3. (1,5 điểm)
Để tri ân khách hàng và kích cầu tiêu dùng, một siêu thị đã thực hiện chương trình khuyến mãi
“Hàng hè giá sốc” giảm giá có thể đến 50% tất cả các mặt hàng điện tử, điện lạnh và gia dụng. Một khách
hàng đã chọn mua hai mặt hàng của siêu thị, mặt hàng thứ nhất là 01 chiếc Tivi được giảm 35% và mặt
hàng thứ hai là 01 chiếc tủ lạnh được giảm 40% so với giá niêm yết ban đầu. Do đó khi thanh toán,
người đó chỉ phải trả 29 300 000 đồng cho cả hai mặt hàng, tiết kiệm được 17 700 000 đồng so với giá
niêm yết ban đầu. Hỏi giá niêm yết ban đầu của mỗi mặt hàng đã nêu ở trên là bao nhiêu?
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường tròn ( ;
O 2,5cm) có dây BC = 3cm cố định. Trên cung lớn BC lấy điểm A bất kì sao
cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BD CE của tam giác ABC cắt nhau tại H
( D AC, E AB ).
1) Chứng minh tứ giác BEDC là tứ giác nội tiếp.
2) Kẻ đường kính AK của đường tròn ( ;
O R) . Chứng minh:  =  EDB CBK .
3) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH .
Câu 5. (0,5 điểm) 3 x (x + )
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1 =(x+m)(x+2m) có nghiệm. 2 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 192
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 193
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Cho phương trình 2
x mx + m − 3 = 0 ( m là tham số) có một nghiệm bằng 2 . Nghiệm còn lại của phương trình là A. 1. B. 0. C. 2. − D. 1. −
Câu 2: Cho hai đường tròn (O;3cm) và (O';4cm) tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thẳng OO' bằng A. 1(cm). B. 12(cm). C. 5(cm). D. 7(cm).
Câu 3: Hai số 6 và 4 là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. 2
x  2x24  0. B. 2
x 2x24  0. C. 2
x 2x  24  0. D. 2
x 6x4  0.
Câu 4: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có nghiệm kép? A. 2
x − 4x + 4 = 0. B. 2
x − 2x +1 = 0. C. 2
x − 2x −1 = 0. D. 2
2x − 2 2x +1 = 0.
Câu 5: Phương trình 4 2
x − 2x − 2022 = 0 có tích các nghiệm là A. 2022. − B. 1 − − 2023. C. 2. D. 2023 +1.
Câu 6: Một vườn hoa nhỏ hình tròn có bán kính OA  5m. Ở phía ngoài vườn, người ta làm một lối đi
xung quanh hình vành khăn (Hình 1) có diện tích bằng ba lần diện tích của vườn hoa. Diện tích của lối đi (đơn vị: 2 m ) bằng A. 100 . B. 15 . C. 75 . D. 50 .
Câu 7: Hàm số nào sau đây nghịch biến khi x > 0 ? A. y = ( − ) 2 2 1 x . B. y = ( − ) 2 1 2 x . C. y = −( − ) 2 2 2 3 x . D. 2 y = 2x .
Câu 8: Đồ thị hàm số 2
y  x không đi qua điểm nào trong các điểm cho dưới đây? A. P( 2; − 4). B. M ( 1; − − ) 1 . C. N (2; 4 − ). D.  1 1 Q − ;  −  .  2 4 
Câu 9: Phương trình 2
4x −12x − 5 = 0 có tổng hai nghiệm là A. 5 .B. 3 − . C. 5 . D. 3. 4 4
Câu 10: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( − m) 2 2
x − 2x + m + 3 = 0 (ẩn x ) là phương trình bậc hai là A. m = 2. B. m ≠ 2. C. m ≥ 2. D. m ≤ 2.
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A có  40o ABC =
nội tiếp đường tròn (O) . Khi đó số đo của  BOC A. 160 .o B. 80 .o C. 200 .o D. 100 .o
Câu 12: Nghiệm tổng quát của phương trình x − 2y =1 là
Trang 1/2 - Mã đề thi 193 y ∈ y ∈ x ∈  y A.      . B.  . C. x . D.  . x = 2y −1 y = 2x −1 y = +  1 x = 2y +1  2
Câu 13: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x m  
1 xm2  0 có hai nghiệm trái dấu là A. m 2.
B. 3 m  2. C. m 2. D. m  2.
Câu 14: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
xy  5 2 2
x y 1 A.  . B.  . 2x 3y   7  3 3
 xy  3 
xy 3x 1 2  C. x  2y 1  . D.  . xy   3 
x y   3 
Câu 15: Cho tam giác ABC AB = 4cm, BC = 8cm nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC . Khi đó,
số đo của cung nhỏ AC A. 60 .o B. 100 .o C. 120 .o D. 80 .o
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 2x + y = 5
Câu 1. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình  . 3  x y = 5
Câu 2. (2,0 điểm): Cho phương trình 2
x − 2x + m −1 = 0 ( )
1 ( ẩn x , tham số m ). 1) Giải phương trình ( ) 1 với m = 2 − .
2) Tìm m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x x + = 1 , 2 thỏa mãn x 2x 0. 1 2
Câu 3. (1,5 điểm)
Để tri ân khách hàng và kích cầu tiêu dùng, một siêu thị đã thực hiện chương trình khuyến mãi
“Hàng hè giá sốc” giảm giá có thể đến 50% tất cả các mặt hàng điện tử, điện lạnh và gia dụng. Một khách
hàng đã chọn mua hai mặt hàng của siêu thị, mặt hàng thứ nhất là 01 chiếc Tivi được giảm 35% và mặt
hàng thứ hai là 01 chiếc tủ lạnh được giảm 40% so với giá niêm yết ban đầu. Do đó khi thanh toán,
người đó chỉ phải trả 29 300 000 đồng cho cả hai mặt hàng, tiết kiệm được 17 700 000 đồng so với giá
niêm yết ban đầu. Hỏi giá niêm yết ban đầu của mỗi mặt hàng đã nêu ở trên là bao nhiêu?
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường tròn ( ;
O 2,5cm) có dây BC = 3cm cố định. Trên cung lớn BC lấy điểm A bất kì sao
cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BD CE của tam giác ABC cắt nhau tại H
( D AC, E AB ).
1) Chứng minh tứ giác BEDC là tứ giác nội tiếp.
2) Kẻ đường kính AK của đường tròn ( ;
O R) . Chứng minh:  =  EDB CBK .
3) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH .
Câu 5. (0,5 điểm) 3 x (x + )
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1 =(x+m)(x+2m) có nghiệm. 2 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 193
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 194
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1:
Cho phương trình 2
x mx + m − 3 = 0 ( m là tham số) có một nghiệm bằng 2 . Nghiệm còn lại của phương trình là A. 1. − B. 2. − C. 0. D. 1.
Câu 2: Hai số 6 và 4 là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. 2
x 2x  24  0. B. 2
x 6x4  0. C. 2
x  2x24  0. D. 2
x 2x24  0.
Câu 3: Nghiệm tổng quát của phương trình x − 2y =1 là y ∈  y ∈ y ∈ x A.      x . B.  . C.  . D.  . y = +  1 x = 2y +1 x = 2y −1 y = 2x −1  2
Câu 4: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x m  
1 xm2  0 có hai nghiệm trái dấu là A. m  2.
B. 3 m  2. C. m 2. D. m 2.
Câu 5: Một vườn hoa nhỏ hình tròn có bán kính OA  5m. Ở phía ngoài vườn, người ta làm một lối đi
xung quanh hình vành khăn (Hình 1) có diện tích bằng ba lần diện tích của vườn hoa. Diện tích của lối đi (đơn vị: 2 m ) bằng A. 75 . B. 50 . C. 100 . D. 15 .
Câu 6: Phương trình 4 2
x − 2x − 2022 = 0 có tích các nghiệm là A. 2022. − B. 2. C. 1 − − 2023. D. 2023 +1.
Câu 7: Đồ thị hàm số 2
y  x không đi qua điểm nào trong các điểm cho dưới đây? A. M ( 1; − − ) 1 . B.  1 1 Q − ;  −  . C. P( 2; − 4). D. N (2; 4 − ).  2 4 
Câu 8: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( − m) 2 2
x − 2x + m + 3 = 0 (ẩn x ) là phương trình bậc hai là A. m = 2. B. m ≤ 2. C. m ≠ 2. D. m ≥ 2.
Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A có  40o ABC =
nội tiếp đường tròn (O) . Khi đó số đo của  BOC A. 80 .o B. 160 .o C. 100 .o D. 200 .o
Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến khi x > 0 ? A. y = −( − ) 2
2 2 3 x . B. y = ( − ) 2 1
2 x . C. y = ( − ) 2 2 1 x . D. 2 y = 2x .
Câu 11: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
Trang 1/2 - Mã đề thi 194 2 2
x y 1 2  A. x  2y 1  . B.  . 3 3
 xy  3 
x y   3 
xy 3x 1
xy  5 C.  . D.  . xy   3  2x 3y   7 
Câu 12: Cho tam giác ABC AB = 4cm, BC = 8cm nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC . Khi đó,
số đo của cung nhỏ AC A. 120 .o B. 100 .o C. 60 .o D. 80 .o
Câu 13: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có nghiệm kép? A. 2 x − 2x +1 = 0 B. 2
x − 4x + 4 = 0. C. 2
x − 2x −1 = 0. D. 2
2x − 2 2x +1 = 0.
Câu 14: Cho hai đường tròn (O;3cm) và (O';4cm) tiếp xúc ngoài với nhau. Độ dài đoạn thẳng OO' bằng A. 7(cm). B. 12(cm). C. 5(cm). D. 1(cm).
Câu 15: Phương trình 2
4x −12x − 5 = 0 có tổng hai nghiệm là − A. 3. B. 5 . C. 3 − . D. 5 . 4 4
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 2x + y = 5
Câu 1. (1,0 điểm): Giải hệ phương trình  . 3  x y = 5
Câu 2. (2,0 điểm): Cho phương trình 2
x − 2x + m −1 = 0 ( )
1 ( ẩn x , tham số m ). 1) Giải phương trình ( ) 1 với m = 2 − .
2) Tìm m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x x + = 1 , 2 thỏa mãn x 2x 0. 1 2
Câu 3. (1,5 điểm)
Để tri ân khách hàng và kích cầu tiêu dùng, một siêu thị đã thực hiện chương trình khuyến mãi
“Hàng hè giá sốc” giảm giá có thể đến 50% tất cả các mặt hàng điện tử, điện lạnh và gia dụng. Một khách
hàng đã chọn mua hai mặt hàng của siêu thị, mặt hàng thứ nhất là 01 chiếc Tivi được giảm 35% và mặt
hàng thứ hai là 01 chiếc tủ lạnh được giảm 40% so với giá niêm yết ban đầu. Do đó khi thanh toán,
người đó chỉ phải trả 29 300 000 đồng cho cả hai mặt hàng, tiết kiệm được 17 700 000 đồng so với giá
niêm yết ban đầu. Hỏi giá niêm yết ban đầu của mỗi mặt hàng đã nêu ở trên là bao nhiêu?
Câu 4. (2,0 điểm) Cho đường tròn ( ;
O 2,5cm) có dây BC = 3cm cố định. Trên cung lớn BC lấy điểm A bất kì sao
cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BD CE của tam giác ABC cắt nhau tại H
( D AC, E AB ).
1) Chứng minh tứ giác BEDC là tứ giác nội tiếp.
2) Kẻ đường kính AK của đường tròn ( ;
O R) . Chứng minh:  =  EDB CBK .
3) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH .
Câu 5. (0,5 điểm) 3 x (x + )
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1 =(x+m)(x+2m) có nghiệm. 2 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 194 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,2 điểm
Đáp án các mã đề Câu 191 192 193 194 1 A A D A 2 B D D D 3 B A B B 4 C C D C 5 B A B A 6 C B C C 7 B B B C 8 D C A C 9 A D D B 10 A C B B 11 D C A D 12 D B D A 13 C D C D 14 B D A A 15 D D C A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Lưu ý khi chấm bài tự luận:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với câu 1 phần tự luận, nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho
0,5 điểm; với Câu 4 phần tự luận, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm. Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 (1,0điểm) Ta có : 0,5 (1,0 x = 2 ⇔ điểm)  0,25 y =1
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = (2;1) . 0,25 Câu 2 (2,0điểm) 2
x − 2x + m −1 = 0   1 0,25 a) Với m = 2
− , phương trình (1) trở thành 2
x − 2x − 3 = 0. (1,0
Giải ra được x = 1, − x = 3. điểm) 0,5 Vậy với m = 2
− phương trình có tập nghiệm là 1;  3 . 0,25 2 Ta có: ∆ = (− )2 ' 1 −1.(m − ) 1 = 2 − m 0,25 Phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt x ; x ⇔ 2 − m > 0 ⇔ m < 2 (2) 1 2 b)
x + x = 2 3 1 2 ( )
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:  0,25 (1,0
x x = m −1 4  1 2 ( ) điểm)
Ta có x + 2x = 0 ⇔ x = 2
x thay vào (3) tìm được x = 2 − 1 2 1 2 2 0,25 Với x = 2 − có x = 4 2 1 0,25
Giải tìm được m = 7
− (thỏa mãn) và Kết luận Câu 3 (1,5điểm)
Gọi giá niêm yết ban đầu của sản phẩm thứ nhất và sản phẩm thứ hai lần lượt là
x y (triệu đồng) ( x, y > 0 ) 0,25
Tổng số tiền theo giá niêm yết của hai sản phẩm là 29,3+17,7 = 47 triệu đồng.
Ta có phương trình x + y = 47 ( ) 1 0,25
Vì mặt hàng thứ nhất được giảm 35%, mặt hàng thứ hai được giảm 40% so (1,5
với giá niêm yết ban đầu và tiết kiệm được 17,7 triệu đồng so với giá niêm yết
ban đầu nên ta có phương trình: 0,25 điểm)
0,35x + 0,4y =17,7 (2) x + y = 47
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 
0,35x + 0, 4y = 17,7 0,5
Giải hệ phương trình tìm được x = 22, y = 25
Kiểm tra điều kiện và kết luận 0,25 Câu 4 (2,0điểm) A D E O H B I C K
BD CE là đường cao của tam giác ABC nên a) BD AC  BDC = 90° 0,5 (1 điểm) ⇒ C    E AB  BEC = 90°
Tứ giác BEDC có  BDC = BEC = 90° 0,25
D, E là hai đỉnh kề nhau nên tứ giác BEDC nội tiếp được trong một đường 0,25 tròn. 3 Ta có 
ABK = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) ) ⇒ BK AB b) 0,25 Suy ra
⇒  =  (hai góc so le trong) (0,5 BKCE ECB CBK điểm)
Tứ giác BEDC là tứ giác nội tiếp suy ra  =  EDB ECB 0,25 Suy ra  =  EDB CBK
Chứng minh được DHE
nội tiếp đường tròn đường kính AH (1)
Kẻ OI BC tại I suy ra I là trung điểm của BC 0,25 c)
Tính được OI = 2cm (0,5
Chứng minh được tứ giác BHCK là hình bình hành suy ra I là trung điểm điểm) HK
OI là đường trung bình của tam giác AHK AH = 2OI = 4cm 0,25
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp DHE ∆ là 2cm Câu 5 (0,5điểm) 3 x (x + ) 1 Biến đổi phương trình
= (x + m)(x + 2m) (1) thành 2 ( 2
x + x + m)( 2 2 2
x x − 2m) = 0 0,25 2
x + 2x + 2m = 0 (2) ⇔  (0,5 2
x x − 2m = 0  (3) điểm)
Phương trình (1) có nghiệm khi ít nhất một trong hai phương trình (2), (3) có  1 1 ≤  − 2m ≥ 0 m  nghiệm ⇔ 2 ⇔  ⇒ m∈ 1  0,25  + 8m ≥ 0  1 m ≥ −  8
Vậy phương trình đã cho có nghiệm với mọi m Tổng 7,0 điểm
Document Outline

  • HK2_HK2_191
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
  • HK2_HK2_192
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
  • HK2_HK2_193
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
  • HK2_HK2_194
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
  • HDC Toán 9 _HK2_ 22-23