Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Thứ Năm ngày 22 tháng 07 năm 2021, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 11 giai đoạn cuối học kỳ 2 năm học 2020 – 2021; kỳ thi được diễn ra rất muộn so với kế hoạch do sự ảnh hưởng của của dịch Covid-19.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Thứ Năm ngày 22 tháng 07 năm 2021, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 11 giai đoạn cuối học kỳ 2 năm học 2020 – 2021; kỳ thi được diễn ra rất muộn so với kế hoạch do sự ảnh hưởng của của dịch Covid-19.

45 23 lượt tải Tải xuống
1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Nếu
0
lim 5
x
f x
thì
0
lim 3 4
x
x f x
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
1
. C.
1
. D.
20
.
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số sau
3 4
2
x
y
x
.
A.
2
2
'
( 2)
y
x
. B.
2
11
'
( 2)
y
x
. C.
2
5
'
( 2)
y
x
. D.
2
10
'
( 2)
y
x
.
Câu 3. Cho hàm số
2
( ) 2 4 5
f x x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
lim ( )
x
f x


. B.
lim ( )
x
f x


.
C.
lim ( ) 2
x
f x

. D.
lim ( ) 2
x
f x

.
Câu 4. Tìm
m
để hàm số
2
1
1
1
2 1
x
khi x
f x
x
m khi x
liên tục tại điểm
0
1
x
.
A.
3
m
. B.
0
m
. C.
4
m
. D.
1
m
.
Câu 5. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3 2
4 1
y x x
tại điểm hoành độ
bằng 1 là
A.
5
. B. 5. C. 4. D.
4
.
Câu 6. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi công thức
2
8 3
v t t t
,
t
tính bằng
giây,
v t
tính bằng
/
m s
. Tính gia tốc của chất điểm khi vận tốc đạt
11
/
m s
.
A.
. B.
14
. C.
2
. D. 11.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O. Biết rằng
, .
SA SC SB SD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
CD AD
. B.
( )
CD SBD
. C.
( )
AB SAC
. D.
( )
SO ABCD
Câu 8. Hàm số
2
cos 3
y x
có đạo hàm là
A.
' 6sin6 .
y x
B.
' 2cos3 .
y x
C.
' 3sin6 .
y x
D.
' 3sin3 .
y x
Câu 9. Cho hình chóp .
S ABCD
các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng
a
. Gọi
M
trung
điểm
SA
. Mặt phẳng
MBD
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
SBC
. B.
SAC
. C.
SBD
. D.
ABCD
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
2
Câu 10. Cho hàm số
3 2
1
2 2 3 2020
3
f x x m x m x
,
m
tham số. Biết rằng tồn
tại giá trị
0
sao cho
0
f x
,
x
. Khi đó
0
m
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
0;2
. B.
3; 1
. C.
3;6
. D.
4; 2
.
Câu 11. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2
a
,
( )
SA ABCD
Khoảng cách từ điểm
D
đến mặt phẳng
( )
SAC
bằng
A.
2
a
. B.
a
. C.
2 2
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 12. Cho
2
3
2
1
2 3 5
lim
3 2
x
x x x a
x x b
(
a
b
phân số tối giản;
,
a b
số nguyên). Tính
tổng
2 2
P a b
.
A.
5
P
. B.
3
P
. C.
2
P
. D.
2
P
.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (3,0 điểm)
1) Tính các giới hạn sau:
a)
2
3
7 12
lim
3
x
x x
x
. b)
2 2
lim 1
x
x x x

.
2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
4
2
y x x
với
0
x
. b)
2cos 3
y x x
.
Câu 14. (1,0 điểm) Cho hàm s
3
3 1
y x x
đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến
của
C
tại điểm có tung độ bằng
3
.
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cạnh
a
.
Mặt bên
SAB
tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
,
H K
lần lượt là trung điểm của
,
AB BC
.
a) Chứng minh rằng
SH ABCD
SAD SAB
.
b) Gọi
góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
ABCD
. Tính
tan
.
c) Tính khoảng cách từ
K
đến
SAD
.
Câu 16. (0,5 điểm) Cho hàm số
3 2
( ) 0
f x ax bx cx d a
đồ thị là
C
. Biết
C
cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
. Tính giá trị biểu thức
1 2 3
1 1 1
' ' '
D
f x f x f x
.
===== HẾT =====
3
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
Đáp
án
D A B B A B D C B A A A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Ý Nội dung Điểm
13
1 1) Tính các giới hạn sau: 1,5
điểm
a)
2
3 3 3
3 4
7 12
lim lim lim 4 1
3 3
x x x
x x
x x
x
x x
0,75
b)
2 2
2 2
2
1
1
1 1
lim 1 lim lim
2
1 1
1
1 1
x x x
x
x
x x x
x x x
x x
  
0,75
2 2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1,5
điểm
a)
4 3
1
2 ' 4y x x y x
x
0,75
b)
2cos 3 ' 2sin 3
y x x y x
.
0,75
14
Cho hàm s
3
3 1
y x x
có đồ thị là
C
. Viết phương trình tiếp tuyến
của
C
tại điểm có tung độ bằng
3
1,0
điểm
Ta có:
2
3 3
y x
.
0,25
Gọi
0 0
;
M x y
là tiếp điểm
Với
3
0 0 0 0 0
3 3 2 0 2, 1
y x x x x
0,25
0
1 ( 1) 0
x y
. Phương trình tiếp tuyến:
3
y
. Phương trình tiếp tuyến: .
0,5
15
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cạnh
a
.
Mặt bên
SAB
tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Gọi
,
H K
lần lượt là trung điểm của
,
AB BC
.
a) Chứng minh rằng
SH ABCD
SAD SAB
.
2,5
điểm
0
2 (2) 9
x y
9( 2) 3 9 15
y x x
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 11
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
4
b) Gọi
góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
ABCD
. Tính
tan
.
c) Tính khoảng cách từ
K
đến
SAD
.
a)
Theo Vì
SAB
là tam giác đều và
H
là trung điểm của
AB SH AB
SAB ABCD
theo giao tuyến
AB
nên
SH ABCD
.
0,5
Ta có
SH ABCD SH AD
.
AB AD
, suy ra
AD SAB SAD SAB
0,5
b)
SH ABCD
nên HC là hình chiếu của SC trên
ABCD
.
Do đó
, ,SC ABCD SC HC SCH
.
Xét
SAB
là tam giác đều cạnh a và SH là đường cao nên
3
2
a
SH
.
Tứ giác
ABCD
là hình vuông cạnh
a
nên
2 2
5
2
a
HC BC BH
Vậy
15
tan
5
SH
HC
.
0,5
0,25
0,25
c)
/ / / / , , 2 ,
BC AD BC SAD d K SAD d B SAD d H SAD
Trong mp
SAB
kẻ
HE SA E SA
Có
SAD SAB
HE SAD
Do đó
, , 2
d H SAD HE d K SAD HE
.
0,25
Xét tam giác SHA có HE là đường cao nên
2 2
. 3
4
SH HA a
HE
SH HA
Vậy
3
, 2
2
a
d K SAD HE
.
0,25
5
16
Cho hàm số
3 2
( ) 0
f x ax bx cx d a
có đồ thị là
C
. Biết
C
cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
. Tính giá trị biểu
thức
1 2 3
1 1 1
' ' '
D
f x f x f x
.
0,5
Điểm
C
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
.
1 2 3
( )
f x a x x x x x x
.
Suy ra
2 3 1 3 1 2
'
f x a x x x x a x x x x a x x x x
.
Do đó
1 1 2 1 3
2 2 1 2 3
3 3 1 3 2
'
'
'
f x a x x x x
f x a x x x x
f x a x x x x
Vậy
1 2 3
1 2 1 3 2 1 2 3 3 1 3 2
1 1 1
' ' '
1 1 1
0
D
f x f x f x
a x x x x a x x x x a x x x x
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 11 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Nếu lim f x  5 thì lim 3x  4 f x   bằng bao nhiêu? x 0  x0 A. 17 . B. 1. C. 1. D. 2  0 . 3  x  4
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số sau y  . x  2   A. 2 11 5 10 y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 (x  2) 2 (x  2) 2 (x  2) 2 (x  2) Câu 3. Cho hàm số 2
f (x)  2x  4x  5 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. lim f (x)   . B. lim f (x)   . x x C. lim f (x)  2. D. lim f (x)  2  . x x 2  x 1  khi x  Câu 4. Tìm 1
m để hàm số f x   x 1
liên tục tại điểm x  1. 0 m  2 khi x  1  A. m  3 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  1.
Câu 5. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y  x  4x 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. 5  . B. 5. C. 4. D. 4  .
Câu 6. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi công thức vt 2
 8t  3t , t tính bằng
giây, vt tính bằngm / s . Tính gia tốc của chất điểm khi vận tốc đạt 11 m / s . A. 20 . B.14 . C. 2 . D. 11.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA  SC, SB  S .
D Khẳng định nào sau đây đúng? A. CD  AD . B. CD  (SBD). C. AB  (SAC) . D. SO  (ABC ) D Câu 8. Hàm số 2
y  cos 3x có đạo hàm là A. y '  6sin 6 . x B. y '  2cos3 . x C. y '  3  sin6 . x D. y '  3  sin3 . x
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung
điểm SA . Mặt phẳng MBD vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. SBC . B. SAC . C. SBD. D.  ABCD . 1 1
Câu 10. Cho hàm số f  x 3  x  m 2 2 x  2m  
3 x  2020 , m là tham số. Biết rằng tồn 3
tại giá trị m sao cho f x  0,x   . Khi đó m thuộc khoảng nào sau đây? 0 0 A. 0;2. B.  3  ;  1 . C. 3;6 . D.  4  ; 2 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  (ABCD)
Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) bằng 2a 2 a 2 A. a 2 . B. a . C. . D. . 3 2 2  3      a Câu 12. Cho x x 2 3x 5 a lim   
( là phân số tối giản; , a b là số nguyên). Tính 2 x 1   x  3x  2  b   b tổng 2 2 P  a b . A. P  5. B. P  3. C. P  2 . D. P  2  . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (3,0 điểm)
1) Tính các giới hạn sau: 2 x  7x 12 a) lim . b)    .   2 2 lim x x x 1 x  x 3  x  3
2) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 4
y  x  2 x với x  0 . b) y  2cos x  3x .
Câu 14. (1,0 điểm) Cho hàm số 3
y  x  3x 1 có đồ thị là C. Viết phương trình tiếp tuyến
của C tại điểm có tung độ bằng 3 .
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a .
Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
H , K lần lượt là trung điểm của AB, BC .
a) Chứng minh rằng SH   ABCD và SAD  SAB .
b) Gọi  là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD . Tính tan .
c) Tính khoảng cách từ K đến SAD.
Câu 16. (0,5 điểm) Cho hàm số 3 2
f (x)  ax  bx  cx  d a  0 có đồ thị là C. Biết C cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x . Tính giá trị biểu thức 1 2 3 1 1 1 D    . f ' x f ' x f ' x 1   2   3 ===== HẾT ===== 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 11
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Đáp D A B B A B D C B A A A án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm
1 1) Tính các giới hạn sau: 1,5 điểm 2 x  7x 12 x 3x 4 a) lim  lim  lim x  4  1  0,75 x 3  x 3  x3 x  3 x  3 1 1 x 1 1 x b) lim x  x  x     0,75 x  2 2 1 lim lim x 2 2 x  x  x 1 x 1 1 2 13 1  1 2 x x 1,5 2
2) Tính đạo hàm của các hàm số sau: điểm 1 a) 4 3
y  x  2 x  y '  4x  0,75 x
b) y  2 cos x  3x  y '  2sin x  3 . 0,75 Cho hàm số 3
y  x  3x 1 có đồ thị là C. Viết phương trình tiếp tuyến 1,0
của C tại điểm có tung độ bằng 3 điểm Ta có: 2 y  3x  3 . 0,25 14
Gọi M  x ; y là tiếp điểm 0 0  0,25 Với 3
y  3  x  3x  2  0  x  2, x  1 0 0 0 0 0
 x  1 y (1)  0 . Phương trình tiếp tuyến: y  3 0 0,5
 x  2  y (2)  9 . Phương trình tiếp tuyến: y  9(x  2)  3  9x 15. 0
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a .
Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với 2,5 15
đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB, BC . điểm
a) Chứng minh rằng SH   ABCD và SAD  SAB . 3
b) Gọi  là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD . Tính tan .
c) Tính khoảng cách từ K đến SAD. Theo Vì S
 AB là tam giác đều và H là trung điểm của AB  SH  AB 0,5
Vì SAB   ABCD theo giao tuyến AB nên SH   ABCD.
a) Ta có SH ABCD SH  AD. 0,5
Mà AB  AD , suy ra AD  SAB  SAD  SAB
Có SH   ABCD nên HC là hình chiếu của SC trên  ABCD . 0,5 Do đó SC, ABCD   SC,HC    SCH   . a 3
Xét  SAB là tam giác đều cạnh a và SH là đường cao nên SH  . b) 2 Tứ giác a 5
ABCD là hình vuông cạnh a nên 2 2 HC  BC  BH  0,25 2 Vậy SH 15 tan   . 0,25 HC 5
Vì BC / / AD  BC / / SAD  d K,SAD  d B,SAD  2d H,SAD
Trong mp SAB kẻ HE  SAE  SA 0,25
Có SAD  SAB  HE  SAD c)
Do đó d H,SAD  HE  d K,SAD  2HE .
Xét tam giác SHA có HE là đường cao nên SH.HA a 3 HE   2 2 SH  HA 4 0,25 Vậy d K SAD a 3 ,  2HE  . 2 4 Cho hàm số 3 2
f (x)  ax  bx  cx  d a  0 có đồ thị là C. Biết C cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x . Tính giá trị biểu 0,5 16 1 2 3 1 1 1 Điểm thức D    . f ' x f ' x f ' x 1   2   3 
Vì C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x . 1 2 3
 f (x)  ax  x x  x x  x . 1   2   3 
Suy ra f 'x  a x  x x  x  a x  x x  x  a x  x x  x . 2   3   1   3   1   2  f ' x  a x  x x  x 1   1 2  1 3 0,25
Do đó f 'x  a x  x x  x 2   2 1 2 3 f ' x  a x  x x  x 3   3 1 3 2 Vậy 1 1 1 D    f ' x f ' x f ' x 1   2   3  1 1 1 0,25     a  0 x  x x  x a x  x x  x a x  x x  x 1 2   1 3   2 1 2 3  3 1 3 2  5