-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh
Thứ Năm ngày 22 tháng 07 năm 2021, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 11 giai đoạn cuối học kỳ 2 năm học 2020 – 2021; kỳ thi được diễn ra rất muộn so với kế hoạch do sự ảnh hưởng của của dịch Covid-19.
Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu
Toán 11 3.3 K tài liệu
Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Bắc Ninh
Thứ Năm ngày 22 tháng 07 năm 2021, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 11 giai đoạn cuối học kỳ 2 năm học 2020 – 2021; kỳ thi được diễn ra rất muộn so với kế hoạch do sự ảnh hưởng của của dịch Covid-19.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu
Môn: Toán 11 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:





Tài liệu khác của Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11 (319)
- Sách giáo khoa Toán 11 (16)
- Đề giữa HK1 Toán 11 (291)
- Đề HK1 Toán 11 (466)
- Đề giữa HK2 Toán 11 (233)
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST) (1)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST) (0)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST) (0)
- Chương 4: Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian (CTST) (1)
- Chương 5: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (CTST) (0)
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 11 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Nếu lim f x 5 thì lim 3x 4 f x bằng bao nhiêu? x 0 x0 A. 17 . B. 1. C. 1. D. 2 0 . 3 x 4
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số sau y . x 2 A. 2 11 5 10 y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' . 2 (x 2) 2 (x 2) 2 (x 2) 2 (x 2) Câu 3. Cho hàm số 2
f (x) 2x 4x 5 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. lim f (x) . B. lim f (x) . x x C. lim f (x) 2. D. lim f (x) 2 . x x 2 x 1 khi x Câu 4. Tìm 1
m để hàm số f x x 1
liên tục tại điểm x 1. 0 m 2 khi x 1 A. m 3 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 1.
Câu 5. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y x 4x 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. 5 . B. 5. C. 4. D. 4 .
Câu 6. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi công thức vt 2
8t 3t , t tính bằng
giây, vt tính bằngm / s . Tính gia tốc của chất điểm khi vận tốc đạt 11 m / s . A. 20 . B.14 . C. 2 . D. 11.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA SC, SB S .
D Khẳng định nào sau đây đúng? A. CD AD . B. CD (SBD). C. AB (SAC) . D. SO (ABC ) D Câu 8. Hàm số 2
y cos 3x có đạo hàm là A. y ' 6sin 6 . x B. y ' 2cos3 . x C. y ' 3 sin6 . x D. y ' 3 sin3 . x
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung
điểm SA . Mặt phẳng MBD vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. SBC . B. SAC . C. SBD. D. ABCD . 1 1
Câu 10. Cho hàm số f x 3 x m 2 2 x 2m
3 x 2020 , m là tham số. Biết rằng tồn 3
tại giá trị m sao cho f x 0,x . Khi đó m thuộc khoảng nào sau đây? 0 0 A. 0;2. B. 3 ; 1 . C. 3;6 . D. 4 ; 2 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA (ABCD)
Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) bằng 2a 2 a 2 A. a 2 . B. a . C. . D. . 3 2 2 3 a Câu 12. Cho x x 2 3x 5 a lim
( là phân số tối giản; , a b là số nguyên). Tính 2 x 1 x 3x 2 b b tổng 2 2 P a b . A. P 5. B. P 3. C. P 2 . D. P 2 . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (3,0 điểm)
1) Tính các giới hạn sau: 2 x 7x 12 a) lim . b) . 2 2 lim x x x 1 x x 3 x 3
2) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 4
y x 2 x với x 0 . b) y 2cos x 3x .
Câu 14. (1,0 điểm) Cho hàm số 3
y x 3x 1 có đồ thị là C. Viết phương trình tiếp tuyến
của C tại điểm có tung độ bằng 3 .
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a .
Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
H , K lần lượt là trung điểm của AB, BC .
a) Chứng minh rằng SH ABCD và SAD SAB .
b) Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD . Tính tan .
c) Tính khoảng cách từ K đến SAD.
Câu 16. (0,5 điểm) Cho hàm số 3 2
f (x) ax bx cx d a 0 có đồ thị là C. Biết C cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x . Tính giá trị biểu thức 1 2 3 1 1 1 D . f ' x f ' x f ' x 1 2 3 ===== HẾT ===== 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 11
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Đáp D A B B A B D C B A A A án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm
1 1) Tính các giới hạn sau: 1,5 điểm 2 x 7x 12 x 3x 4 a) lim lim lim x 4 1 0,75 x 3 x 3 x3 x 3 x 3 1 1 x 1 1 x b) lim x x x 0,75 x 2 2 1 lim lim x 2 2 x x x 1 x 1 1 2 13 1 1 2 x x 1,5 2
2) Tính đạo hàm của các hàm số sau: điểm 1 a) 4 3
y x 2 x y ' 4x 0,75 x
b) y 2 cos x 3x y ' 2sin x 3 . 0,75 Cho hàm số 3
y x 3x 1 có đồ thị là C. Viết phương trình tiếp tuyến 1,0
của C tại điểm có tung độ bằng 3 điểm Ta có: 2 y 3x 3 . 0,25 14
Gọi M x ; y là tiếp điểm 0 0 0,25 Với 3
y 3 x 3x 2 0 x 2, x 1 0 0 0 0 0
x 1 y (1) 0 . Phương trình tiếp tuyến: y 3 0 0,5
x 2 y (2) 9 . Phương trình tiếp tuyến: y 9(x 2) 3 9x 15. 0
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a .
Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với 2,5 15
đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB, BC . điểm
a) Chứng minh rằng SH ABCD và SAD SAB . 3
b) Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD . Tính tan .
c) Tính khoảng cách từ K đến SAD. Theo Vì S
AB là tam giác đều và H là trung điểm của AB SH AB 0,5
Vì SAB ABCD theo giao tuyến AB nên SH ABCD.
a) Ta có SH ABCD SH AD. 0,5
Mà AB AD , suy ra AD SAB SAD SAB
Có SH ABCD nên HC là hình chiếu của SC trên ABCD . 0,5 Do đó SC, ABCD SC,HC SCH . a 3
Xét SAB là tam giác đều cạnh a và SH là đường cao nên SH . b) 2 Tứ giác a 5
ABCD là hình vuông cạnh a nên 2 2 HC BC BH 0,25 2 Vậy SH 15 tan . 0,25 HC 5
Vì BC / / AD BC / / SAD d K,SAD d B,SAD 2d H,SAD
Trong mp SAB kẻ HE SAE SA 0,25
Có SAD SAB HE SAD c)
Do đó d H,SAD HE d K,SAD 2HE .
Xét tam giác SHA có HE là đường cao nên SH.HA a 3 HE 2 2 SH HA 4 0,25 Vậy d K SAD a 3 , 2HE . 2 4 Cho hàm số 3 2
f (x) ax bx cx d a 0 có đồ thị là C. Biết C cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x . Tính giá trị biểu 0,5 16 1 2 3 1 1 1 Điểm thức D . f ' x f ' x f ' x 1 2 3
Vì C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x . 1 2 3
f (x) ax x x x x x . 1 2 3
Suy ra f 'x a x x x x a x x x x a x x x x . 2 3 1 3 1 2 f ' x a x x x x 1 1 2 1 3 0,25
Do đó f 'x a x x x x 2 2 1 2 3 f ' x a x x x x 3 3 1 3 2 Vậy 1 1 1 D f ' x f ' x f ' x 1 2 3 1 1 1 0,25 a 0 x x x x a x x x x a x x x x 1 2 1 3 2 1 2 3 3 1 3 2 5