Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam mã đề 101 gồm 03 trang với 21 câu trắc nghiệm (7,0 điểm) và 02 câu tự luận (3,0 điểm), thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án mã đề 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam mã đề 101 gồm 03 trang với 21 câu trắc nghiệm (7,0 điểm) và 02 câu tự luận (3,0 điểm), thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án mã đề 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108.

40 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1/3Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 0 3 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Tìm đạo hàm của hàm số
2cosyx=
.
A.
' 2sinyx=
. B.
' sin
yx
=
. C.
' sin
yx
=
. D.
.
Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số
tanyx=
với
,
2
x kk
π
π
≠+
.
A.
2
1
'
sin
y
x
=
. B.
2
1
'
sin
y
x
=
. C.
2
1
'
cos
y
x
=
. D.
2
1
'
cos
y
x
=
.
Câu 3: Cho hình hộp
.' ' ' '
ABCD A B C D
(hình vẽ minh hoạ).
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
' '.AC AD AC AA=++
   
B.
' '.AC AB AD AA=++
   
C.
' '.AC AB AC AA=++
   
D.
'.
AC AB AD AC=++
   
Câu 4: Trong không gian, cho đoạn thng
AB
trung điểm
I
,
()
α
mặt phng trung trực
của đoạn thng
AB
. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
()
α
qua
I
và vuông góc với
AB
. B.
()
α
qua
A
và vuông góc với
AB
.
C.
()
α
qua
I
và không vuông góc với
AB
. D.
()
α
qua
B
và vuông góc với
AB
.
Câu 5: Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực
?
A.
tan x.y
=
B.
1
.
21
x
y
x
=
+
C.
2
3 56.
yx x=−+
D.
2
1
.
2
y
x
=
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
(
)
/
0c =
(
c
là hằng số). B.
( )
0x >
.
C.
( )
/
1nn
x nx
=
( )
,1nn∈>
. D.
( )
/
1x =
.
Câu 7:
2
25
lim
2
x
x
x
+
bng
A.
−∞
B.
5
.
2
C.
.+∞
D.
2.
Câu 8: Gọi S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
( )
n
u
có công bội q (
1q <
). Khng định nào sau
đây đúng ?
A.
1
1
u
S
q
=
. B.
1
1
u
S
q
=
+
. C.
1
1
S
uq
=
. D.
1
1
u
S
q
=
.
Câu 9: Cho hai hàm số
( ) ( )
,u ux v vx= =
đạo hàm tại điểm
x
thuộc khoảng xác định. Mnh
đề nào sau đây sai ?
A.
( )
' ''uv uv+=+
. B.
( )
' ''uv u v−=
.
C.
( )
''ku ku=
(
k
là hằng số). D.
( )
' ''uv u v=
.
Trang 2/3Mã đề 101
Câu 10: Cho hai m số
( ) ( )
,f x gx
tha mãn
( )
1
lim 5
x
fx
=
(
)
1
lim 2.
x
gx
=
Giá trị của
( ) ( )
1
lim
x
f x gx
−

bng
A.
7.
B.
3.
C.
7.
D.
3.
Câu 11: Cho lăng trụ
.' ' '
ABC A B C
(hình vẽ minh hoạ). Vectơ
'AA

không phải vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây ?
A.
'.
BB
B.
'.AA
C.
.BC
D.
'.CC
Câu 12: Trong không gian, cho hai đường thng phân biệt
,ab
mặt phng
()
α
. Phát biểu nào
sau đây đúng ?
A. Nếu
/ /( )a
α
/ /( )b
α
thì
.
ab
B. Nếu
()a
α
()b
α
thì
.ab
C. Nếu
/ /( )b
α
()a
α
thì
.ab
D. Nếu
/ /( )b
α
ab
thì
()a
α
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi, cạnh
bên
SA
vuông góc với mặt phng
( )
ABCD
(như hình vẽ
minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
()BD SAC
. B.
()CD SAD
.
C.
()
AC SBD
. D.
()BC SAB
.
A
B
D
C
S
Câu 14:
2
2
4
lim
2
x
x
x
bng
A.
.
+∞
B.
0.
C.
2.
D.
4
Câu 15:
1
lim
23
n
n
+
bng
A.
0.
B.
.−∞
C.
1
.
2
D.
1
.
3
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh bình hành
(hình v minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
.SA SC SB SD+=+
   
B.
.SA AB SD DC+=+
   
C.
.SA AD SB BC+=+
   
D.
.SA SB SC SD+=+
   
Trang 3/3Mã đề 101
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
tất cả các cnh bng
nhau (hình vẽ minh hoạ). Số đo góc giữa hai đường thng
SA
CD
bng
A.
0
120 .
B.
0
30 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 18: Tìm đạo hàm của hàm số
2
1yx= +
.
A.
2
2
'
1
x
y
x
=
+
. B.
2
'
1
x
y
x
=
+
. C.
2
21
'
21
x
y
x
+
=
+
. D.
2
1
'
21
y
x
=
+
.
Câu 19: Cho hàm số
sin 2
yx=
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
'3
6
y
π

=


. B.
'1
6
y
π

=


. C.
'1
6
y
π

=


. D.
1
'
62
y
π

=


.
Câu 20: Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
32
1
6
3
S tt
=−+
, trong đó
0
t
>
,
t
được
tính bằng giây
( )
s
S
tính bng mét
(
)
m
. Vn tốc của chất điểm tại thời điểm
3t =
(giây) bng
A.
33 /
ms
. B.
9/ms
. C.
27 /ms
. D.
3/ms
.
Câu 21:
13
lim
2 4.3
n
nn
+
bng
A.
3
.
2
B.
0.
C.
1
.
4
D.
1.
B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm).
a) Cho hàm số
( )
62
2
2
22
x
khi x
fx
x
x m khi x
+−
>−
=
+
+ ≤−
. Tìm tất ccác giá trị của tham số m để hàm số
()fx
liên tục tại điểm
2x =
.
b) Cho hàm số
21
()
1
x
y fx
x
= =
+
, đồ thị
( ).C
Viết phương trình tiếp tuyến của đ th
( )
C
biết
tiếp tuyến vuông góc với đường thng
: 34dy x=−+
.
Bài 2 (1,0 điểm). Cho nh chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
;
SA
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABCD
2SA a=
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SAB
,
α
góc tạo bởi đường thẳng
CG
và mặt phẳng
( )
SAC
. Xác định góc
α
và tính
sin .
α
================= HẾT =================
Họ và tên:……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 11 NĂM HỌC 2020-2021
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Câu
101 102 103 104 105 106 107 108
1
D
A
B
A
C
C
D
B
2
D
A
D
A
D
A
D
D
3
B
C
A
B
C
B
A
A
4
A
A
B
D
D
A
A
C
5
C
A
C
A
A
A
A
A
6
B
C
C
B
A
D
A
A
7
A
C
C
A
A
C
D
C
8
A
C
C
B
D
B
B
D
9
D
B
B
D
A
A
A
C
10
C
A
B
B
C
A
D
A
11
C
A
D
A
B
B
B
C
12
C
C
A
D
D
D
A
A
13
A
B
A
A
D
C
B
B
14
D
D
A
C
D
A
D
C
15
C
A
B
B
C
A
A
C
16
A
B
A
A
B
A
B
A
17
C
D
A
D
C
D
D
C
18
B
D
D
D
C
C
C
D
19
C
A
C
A
D
D
B
D
20
C
A
D
A
B
C
D
A
21
C
B
A
C
D
D
D
C
B. Phần tự luận: (3,0 điểm)
MÃ ĐỀ 101; 103; 105; 107
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,0 điểm)
a) Cho hàm s
(
)
62
2
2
22
x
khi x
fx
x
x m khi x
+−
>−
=
+
+ ≤−
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m để hàm s
()
fx
liên tc tại điểm
2x
=
.
Ta có:
( 2) 2 2fm =−+
22
lim ( ) lim ( 2 ) 2 2
xx
fx x m m
−−
→− →−
= + =−+
.
0,25
22 2
62 2
lim ( ) lim lim
2
( 2)( 6 2)
xx x
xx
fx
x
xx
++ +
→− →− →−
+− +
= =
+
+ ++
2
11
lim
4
62
x
x
+
→−
= =
++
0,25
Hàm s liên tc ti
2x =
khi và ch khi
22
lim ( ) lim ( ) ( 2)
xx
fx fx f
+−
→− →−
= =
0,25
19
22
48
mm⇔− + = =
.
0,25
Vy
9
8
m =
là giá tr cn tìm.
b) Cho hàm s
21
()
1
x
y fx
x
= =
+
, có đ th
( ).C
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ
th
( )
C
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thng
: 34dy x=−+
.
Tập xác định:
{ }
\1D =
.
(
)
( )
2
3
'
1
fx
x
=
+
0,25
Gi
(
)
( )
00
;Mx y C
là tiếp điểm ca tiếp tuyến cn tìm
( )
0
1x ≠−
.
Theo gi thuyết, ta có:
( )
0
1
'
3
fx=
( )
2
0
0
0
2
19
4
x
x
x
=
+=
=
0,25
*TH1:
0
2x =
0
1
y
⇒=
.
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
11
33
yx= +
.
0,25
*TH2:
0
4x =
0
3y⇒=
.
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
1 13
33
yx= +
.
0,25
2
(1,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
;
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
2
SA a=
. Gi
G
là trng tâm tam giác
SAB
,
α
là góc to bởi đường
thng
CG
và mt phng
( )
SAC
. Xác định góc
α
và tính
sin
α
.
* Gi
O AC BD=
;
,,MIN
lần lượt là trung điểm
,,AB AO AS
.
( ) ( )
BD AC
BD SAC MI SAC
BD SA
⇒⊥
K
(
)
// ( )GH MI H SI GH SAC∈⇒
Suy ra
( )
;( )CG SAC GCH=
0,25
H
I
O
G
M
N
D
A
B
C
S
*
2 21 2
.
3 34 6
a
GH MI BD= = =
22
2 2 22
33 3
a
BG BN BA AN= = +=
( )
CB AB
CB SAB CB BG
CB SA
⇒⊥ ⇒⊥
2
222
8a 17
93
a
CG CB BG a⇒= + = + =
2 3 34
.
6 34
17
GH a
sin sinGCH
GC
a
α
= = = =
.
0,25
0.25
0,25
MÃ ĐỀ 102; 104; 106; 108
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,0 điểm)
a) Cho hàm số
21
khi 1
()
1
2 khi 1
x
x
fx
x
xm x
+−
>−
=
+
+ ≤−
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số
()
fx
liên tục tại điểm
1x =
.
Ta có:
( 1) 2fm =−+
11
lim ( ) lim (2 ) 2
xx
fx x m m
−−
→− →−
= + =−+
.
0,25
11 1
21 1
lim ( ) lim lim
1
( 1)( 2 1)
xx x
xx
fx
x
xx
++ +
→− →− →−
+− +
= =
+
+ ++
1
11
lim
2
21
x
x
+
→−
= =
++
0,25
Hàm số liên tục tại
1
x =
khi và chỉ khi
11
lim ( ) lim ( ) ( 1)
xx
fx fx f
+−
→− →−
= =
0,25
15
2
22
mm =−+ =
.
Vậy
5
2
m =
là giá trị cần tìm.
0,25
b) Cho m số
21
()
1
x
y fx
x
+
= =
, có đồ thị
( ).C
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ
th
( )
C
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thng
: 34dy x=
.
Tập xác định:
{
}
\1D =
.
( )
(
)
2
3
'
1
fx
x
=
0,25
Gọi
( )
( )
00
;Mx y C
là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm
( )
0
1x
.
Theo giả thuyết, ta có:
( )
0
1
'
3
fx=
( )
2
0
0
0
4
19
2
x
x
x
=
−=
=
0,25
*TH1:
0
4
x =
0
3y⇒=
.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
1 13
33
yx=−+
.
0,25
*TH2:
0
2x =
0
1y⇒=
.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
11
33
yx=−+
.
0,25
2
(1,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
;
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABCD
3SA a=
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SAD
,
α
góc tạo bởi đường
thẳng
CG
và mặt phẳng
( )
SAC
. Xác định góc
α
và tính
sin
α
.
* Gi
O AC BD=
;
,,MIN
lần lượt là trung điểm
,,AD AO AS
.
(
) ( )
BD AC
BD SAC MI SAC
BD SA
⇒⊥
K
(
)
// ( )GH MI H SI GH SAC∈⇒
Suy ra
( )
;( )CG SAC GCH
=
0,25
*
2 21 2
.
3 34 6
a
GH MI BD= = =
2
22 2
2 2 2 3 13
33 3 2 3
aa
DG DN DA AN a

= = += + =


( )
CD AD
CD SAD CD DG
CD SA
⇒⊥ ⇒⊥
2
2 22
13a 22
93
a
CG CD DG a
⇒= + = + =
2 3 11
.
6 22
22
GH a
sin sinGCH
GC
a
α
= = = =
.
0,25
0.25
0,25
Ghi chú:
- Hc sinh gii cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
- T Toán mỗi trường cn tho lun k HDC trước khi tiến hành chm.
H
I
O
G
M
N
B
A
D
C
S
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 101
A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Câu 1: Tìm đạo hàm của hàm số y = 2cos x .
A. y ' = 2sin x .
B. y ' = −sin x .
C. y ' = sin x . D. y ' = 2 − sin x . π
Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y = tan x với x ≠ + kπ , k ∈ . 2 A. 1 y ' = − . B. 1 y ' = . C. 1 y ' = − . D. 1 y ' = . 2 sin x 2 sin x 2 cos x 2 cos x
Câu 3: Cho hình hộp ABC .
D A'B'C 'D'(hình vẽ minh hoạ).
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
   
A. AC ' = AD + AC + AA'.
   
B. AC ' = AB + AD + AA'.
   
C. AC ' = AB + AC + AA'.
   
D. AC ' = AB + AD + AC.
Câu 4: Trong không gian, cho đoạn thẳng AB có trung điểm là I , (α) là mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB . Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. (α) qua I và vuông góc với AB .
B. (α) qua A và vuông góc với AB .
C. (α) qua I và không vuông góc với AB . D. (α) qua B và vuông góc với AB .
Câu 5: Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực ? A. y = tan x. B. x 1 y = . C. 2
y = x − 3x + 56. D. 1 y = . 2x +1 2 x − 2
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. (c)/ = 0 (c là hằng số). B. ( )/ 1 x = (x > 0) . x C. ( n x )/ n 1 nx − =
(n∈ , n > ) 1 . D. (x)/ =1. Câu 7: 2x − 5 lim bằng x 2+ → x − 2 A. −∞ ⋅ B. 5 . C. . +∞ D. 2. 2
Câu 8: Gọi S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (u có công bội q ( q <1). Khẳng định nào sau n ) đây đúng ? A. u u 1 u 1 S = . B. 1 S = . C. S = . D. 1 S = . 1− q 1+ q u q q −1 1
Câu 9: Cho hai hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây sai ?
A. (u + v)' = u '+ v' .
B. (u v)' = u '− v'.
C. (ku)' = ku ' ( k là hằng số).
D. (uv)' = u 'v'. Trang 1/3 – Mã đề 101
Câu 10: Cho hai hàm số f (x), g (x) thỏa mãn lim f (x) = 5
− và lim g (x) = 2. Giá trị của x 1 → x 1 →
lim  f (x) − g (x)   bằng x 1 → A. 7. B. 3. C. 7. − D. 3. − 
Câu 11: Cho lăng trụ ABC.A'B'C ' (hình vẽ minh hoạ). Vectơ A' A
không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây ? A. BB'. B. AA'. C. BC. D. CC '.
Câu 12: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (α). Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nếu a / /(α) và b / /(α) thì a ⊥ . b
B. Nếu a ⊥ (α) và b ⊥ (α) thì a ⊥ . b
C. Nếu b / /(α) và a ⊥ (α) thì a ⊥ . b
D. Nếu b / /(α) và a b thì a ⊥ (α) . S
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) (như hình vẽ
minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.
A. BD ⊥ (SAC). B. CD ⊥ (SAD) .
C. AC ⊥ (SBD) . D. BC ⊥ (SAB) . A B D C 2 Câu 14: x 4 lim bằng x→2 x − 2 A. . +∞ B. 0. C. 2. D. 4⋅ Câu 15: n +1 lim bằng 2n − 3 A. 0. B. . −∞ C. 1 . D. 1 − . 2 3
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành
(hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.
   
A. SA + SC = SB + . SD
   
B. SA + AB = SD + DC.
   
C. SA + AD = SB + BC.
   
D. SA + SB = SC + . SD Trang 2/3 – Mã đề 101
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng
nhau (hình vẽ minh hoạ). Số đo góc giữa hai đường thẳng
SACD bằng A. 0 120 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 18:
Tìm đạo hàm của hàm số 2
y = x +1. + A. 2 ' x y = . B. ' x y = . C. 2x 1 y ' = . D. 1 y ' = . 2 x +1 2 x +1 2 2 x +1 2 2 x +1
Câu 19: Cho hàm số y = sin 2x . Mệnh đề nào sau đây đúng ?  π  π  π  π A. y '  =      3 . B. y ' = 1 −   . C. y ' =   1. D. 1 y ' =   .  6   6   6   6  2
Câu 20: Một chất điểm chuyển động theo phương trình 1 3 2
S = − t + 6t , trong đó t > 0, t được 3
tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3 (giây) bằng
A. 33 m / s .
B. 9 m / s .
C. 27 m / s .
D. 3 m / s . n Câu 21: 1− 3 lim bằng 2n + 4.3n A. 3. B. 0. C. 1 − . D. 1. − 2 4
B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Bài 1 (2,0 điểm).x + 6 − 2
a) Cho hàm số f (x)  khi x > 2 − =  x + 2
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số x + 2m khi x ≤ 2 −
f (x) liên tục tại điểm x = 2 − . − b) Cho hàm số 2x 1
y = f (x) =
, có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết x +1
tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y = 3 − x + 4.
Bài 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) và SA = 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , α là góc tạo bởi đường thẳng
CG và mặt phẳng (SAC) . Xác định góc α và tính sinα.
================= HẾT =================
Họ và tên:
……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/3 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 11 – NĂM HỌC 2020-2021
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Câu Mã 101 102 103 104 105 106 107 108 1 D A B A C C D B 2 D A D A D A D D 3 B C A B C B A A 4 A A B D D A A C 5 C A C A A A A A 6 B C C B A D A A 7 A C C A A C D C 8 A C C B D B B D 9 D B B D A A A C 10 C A B B C A D A 11 C A D A B B B C 12 C C A D D D A A 13 A B A A D C B B 14 D D A C D A D C 15 C A B B C A A C 16 A B A A B A B A 17 C D A D C D D C 18 B D D D C C C D 19 C A C A D D B D 20 C A D A B C D A 21 C B A C D D D C
B. Phần tự luận: (3,0 điểm)
MÃ ĐỀ 101; 103; 105; 107 Câu Nội dung Điểm 1 x + 6 − 2 (2,0 điểm) a)  > −
Cho hàm số f (x) khi x 2 =  x + 2
. Tìm tất cả các giá trị của tham số x + 2m khi x ≤ 2 −
m để hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 2 − . Ta có: f ( 2) − = 2
− + 2m và lim f (x) = lim (x + 2m) = 2 − + 2m . 0,25 x 2− x 2− →− →− x + 6 − 2 x + 2 lim f (x) = lim = lim x 2+ x 2+ + x 2 x 2 + →− →− →−
(x + 2)( x + 6 + 2) 1 1 = lim = 0,25 x 2+ →− x + 6 + 2 4
Hàm số liên tục tại x = 2
− khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x) = f ( 2 − ) 0,25 x 2+ x 2− →− →− 1 9 0,25 ⇔ 2
− + 2m = ⇔ m = . 4 8 9
Vậy m = là giá trị cần tìm. 8 − b) 2x 1
Cho hàm số y = f (x) =
, có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ x +1
thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y = 3 − x + 4.
Tập xác định: D =  \{− } 1 . f (x) 3 ' = ( 0,25 x + )2 1
Gọi M (x ; y C là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm (x ≠ 1 − . 0 ) 0 0 ) ( ) 1
Theo giả thuyết, ta có: f '(x = 0,25 0 ) 3 x = 2 ⇔ (x + )2 0 1 = 9 ⇔ 0  x = 4 −  0
*TH1: x = 2 ⇒ y =1 0 0 . 1 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = x + . 3 3 0,25 *TH2: x = 4 − ⇒ y = 3 0 0 . 1 13
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = x + . 3 3 0,25 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc với mặt phẳng
(1,0 điểm) ( ABCD) và SA = 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , α là góc tạo bởi đường
thẳng CG và mặt phẳng (SAC) . Xác định góc α và tính sinα . S N H G A D I M O B C
* Gọi O = AC BD ; M , I, N lần lượt là trung điểm AB, AO, AS . BD AC
BD ⊥ (SAC) ⇒ MI ⊥ (SAC) BD SA
Kẻ GH / /MI (H SI) ⇒ GH ⊥ (SAC) Suy ra (CG SAC )  =  ;( ) GCH 0,25 * 2 2 1 a 2
GH = MI = . BD = 0,25 3 3 4 6 2 2 2 2 2a 2 BG = BN = BA + AN = 3 3 3 CB AB
CB ⊥ (SAB) ⇒ CB BG CB SA 2 2 2 2 8a a 17
CG = CB + BG = a + = 0.25 9 3 α =  GH a 2 3 34 sin sinGCH = = . = . GC 6 0,25 a 17 34
MÃ ĐỀ 102; 104; 106; 108
Câu Nội dung Điểm 1 x + 2 −1 (2,0 điểm) a)  > − Cho hàm số khi x 1
f (x) =  x +1
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
2x + m khi x ≤ 1 −
để hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 1 − . Ta có: f ( 1) − = 2
− + m và lim f (x) = lim (2x + m) = 2 − + m. 0,25 x 1− x 1− →− →− x + 2 −1 x +1 lim f (x) = lim = lim x 1+ x 1+ + x 1 x 1 + →− →− →−
(x +1)( x + 2 +1) 1 1 = lim = 0,25 x 1+ →− x + 2 +1 2
Hàm số liên tục tại x = 1
− khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x) = f ( 1 − ) 0,25 x 1+ x 1− →− →− 1 5 ⇔ = 2
− + m m = . 2 2 0,25 5
Vậy m = là giá trị cần tìm. 2 + b) 2x 1
Cho hàm số y = f (x) =
, có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ x −1
thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y = 3x − 4 .
Tập xác định: D =  \{ } 1 . f (x) 3 − ' = ( 0,25 x − )2 1
Gọi M (x ; y C là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm (x ≠ 1 . 0 ) 0 0 ) ( ) 1
Theo giả thuyết, ta có: f '(x = − 0 ) 3 0,25 x = 4 ⇔ (x − )2 0 1 = 9 ⇔ 0 x = 2 −  0
*TH1: x = 4 ⇒ y = 3 0 0 . 1 13 0,25
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = − x + . 3 3 *TH2: x = 2 − ⇒ y =1 0 0 . 1 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = − x + . 3 3 0,25 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc với mặt phẳng
(1,0 điểm) ( ABCD) và SA = 3a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD , α là góc tạo bởi đường
thẳng CG và mặt phẳng (SAC) . Xác định góc α và tính sinα . S N H G A B I M O D C
* Gọi O = AC BD ; M , I, N lần lượt là trung điểm AD, AO, AS . BD AC
BD ⊥ (SAC) ⇒ MI ⊥ (SAC) BD SA
Kẻ GH / /MI (H SI) ⇒ GH ⊥ (SAC) Suy ra (CG SAC )  =  ;( ) GCH 0,25 * 2 2 1 a 2
GH = MI = . BD = 3 3 4 6 0,25 2 2 2 2 2 2 2 3a a 13 DG DN DA AN a   = = + = + = 3 3 3  2    3 CD AD
CD ⊥ (SAD) ⇒ CD DG CD SA 2 2 2 2 13a a 22
CG = CD + DG = a + = 9 3 0.25 α =  GH a 2 3 11 sin sinGCH = = . = . GC 6 a 22 22 0,25 Ghi chú:
- Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
Document Outline

  • Ma de 101_K11_2020_2021
  • HDC TOAN K11_2020_2021