Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lê Hồng Phong – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lê Hồng Phong, tỉnh Thanh Hóa. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ thi 111 - Trang 1/ 2
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT LÊ HNG PHONG
ĐỀ CHÍNH THC
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 2
KHI 11_ NĂM HC 2023-2024
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề thi 111
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 10 .
Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1.
Cho khi lăng tr có diện tích đáy bằng
2
5a
và chiều cao bằng
6a
. Th tích ca khi lăng
tr đã cho bằng
A.
3
5a
B.
3
15a
C.
3
30a
.
D.
3
10a
.
Câu 2.
Cho hình lập phương
ABCD A B C D
′′′
(tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thng
CD
AB
bằng
A.
60
B.
90
C.
30
.
D.
45
.
Câu 3.
Đạo hàm của hàm số
sinyx x
= +
A.
1 cos x
B.
1 cos x
+
C.
cos x
.
D.
cos x
.
Câu 4.
Cho hàm số
()y fx=
đồ thị
()C
đạo hàm
(2) 6.f
=
Hệ số góc của tiếp tuyến của
()C
tại điểm
( )
( )
2; 2Mf
bằng
A.
2
B.
3
C.
6
.
D.
12
.
Câu 5.
Đạo hàm cấp hai của hàm số
3
2yx x= +
A.
3.
x
B.
3 2.x
+
C.
6.x
D.
6 2.x +
Câu 6.
Tp nghim của phương trình
( )
2
3
log 7 2x −=
A.
{ }
2
.
B.
{ }
16
.
C.
{ }
4
.
D.
{ }
4; 4
.
Câu 7.
Vi
a
là s thực dương tùy ý,
1
3
2
log a
bằng
A.
2
3log a
B.
2
1
log
3
a
.
C.
2
2
log
3
a
.
D.
2
3
log
2
a
.
Câu 8.
Ch
A
B
là hai biến cố độc lập, khi đó ta có công thức
A.
B.
( ) ()()PAB PAPB=
.
( ) () ()PAB PA PB= +
.
C.
D.
( ) ().()PA B PAPB∪=
.
( ) () ()PA B PA PB∪= +
.
Câu 9.
Hai xạ thủ
,XY
mỗi người bắn một viên đạn vào mục tiêu. Xét các biến cố
A
: “Xạ thủ
X
bắn trúng”;
:B
“Xạ thủ
Y
bắn trúng”;
:C
“Cả hai xạ thủ bắn trượt”. Biểu diễn biễn cố
Mã đ thi 111 - Trang 2/ 2
C
theo hai biến cố
A
B
ta được kết quả là
A.
CAB=
.
B.
CAB=
C.
C AB
=
.
D.
C AB=
.
Câu 10.
Ch
A
B
là hai biến cố xung khắc, khi đó ta có công thức
A.
B.
( ) ().()PA B PAPB∪=
.
( ) () ()
PA B PA PB∪= +
.
C.
D.
( ) ()()PAB PAPB=
.
( ) () ()PAB PA PB= +
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
SA a=
.
A.
SA BC
.
B.
(
)
SD ABCD
.
C.
Góc giữa đường thẳng
SC
(
)
ABCD
là góc
SCA
.
D.
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
(SBC)
2a
.
Câu 2.
Cho hàm số
( )
32
32fx x x=−+
có đồ thị
( )
C
.
A.
2
'( ) 3 6 2fx x x= −+
.
B.
''( ) 6 6fx x=
.
C.
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại
0x =
22yx= +
.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình
'( ) 0
fx
>
(0;2)S =
.
Câu 3.
một trường trung học phổ thông X, có
19%
học sinh học khá môn Ngữ văn,
32%
học
sinh học khá môn Toán,
7%
học sinh học khá cả hai môn Ngữ văn Toán. Chọn ngẫu
nhiên một học sinh của trường
X
. Xét hai biến cố sau:
A: "Học sinh đó học khá môn Ngữ văn";
B: "Học sinh đó học khá môn Toán".
A.
()PA
tỉ lệ
19%
.
B.
()P AB
32%
.
C.
()PB
7%
.
D.
( ) 44PA B∪=
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3.
Câu 1.
Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
6
. Mặt bên
()SAB
tạo với đáy góc
45°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
Câu 2.
Vị trí của một vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình
32
44st t t=−+
, trong
đó
t
tính bằng giây và
s
tính bằng mét. Tính vận tốc của vật tại các thời điểm
2t =
giây.
Câu 3.
Hai chuyến bay của hai hãng hàng không
X
Y
, hoạt động độc lập với nhau. Xác suất
để chuyến bay của hãng
X
và hãng
Y
khởi hành đúng giờ tương ứng 0,8 và 0,9. Tính
xác suất để có ít nhất một trong hai chuyến bay khởi hành đúng giờ.
-------------- HT ---------------
Mã đ thi 111 - Trang 3/ 2
| 1/3

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
KHỐI 11_ NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10 .
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
5a và chiều cao bằng 6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 5a . B. 3 15a . C. 3 30a . D. 3 10a .
Câu 2. Cho hình lập phương ABCDAB CD
′ ′ (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng
CD AB′ bằng A. 60 . B. 90. C. 30. D. 45 .
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = x + sin x A. 1− cos x . B. 1+ cos x . C. −cos x . D. cos x .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và đạo hàm f (′2) = 6. Hệ số góc của tiếp tuyến của
(C) tại điểm M (2; f (2)) bằng A. 2 . B. 3. C. 6 . D. 12.
Câu 5. Đạo hàm cấp hai của hàm số 3
y = x + 2x A. 3 .x B. 3x + 2. C. 6 .x D. 6x + 2.
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình log ( 2x −7 = 2 là 3 ) A. { } 2 . B. { } 16 . C. { } 4 . D. { 4; − } 4 . Câu 7. 1
Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 2 A. 3log a . B. 1 2 3 2 log a . C. log a . D. log a . 2 3 2 3 2 2
Câu 8. Ch A B là hai biến cố độc lập, khi đó ta có công thức
A. P(AB) = P( ) A P(B).
C. P(AB) = P( )
A .P(B) .
B. P(AB) = P( ) A + P(B) D. .
P(AB) = P( )
A + P(B) .
Câu 9. Hai xạ thủ X,Y mỗi người bắn một viên đạn vào mục tiêu. Xét các biến cố A : “Xạ thủ
X bắn trúng”; B : “Xạ thủ Y bắn trúng”; C : “Cả hai xạ thủ bắn trượt”. Biểu diễn biễn cố
Mã đề thi 111 - Trang 1/ 2
C theo hai biến cố AB ta được kết quả là
A. C = AB .
B. C = AB .
C. C = AB .
D. C = AB .
Câu 10. Ch A B là hai biến cố xung khắc, khi đó ta có công thức
A. P(AB) = P( )
A .P(B) .
C. P(AB) = P( ) A P(B).
B. P(AB) = P( ) A + P(B) D. .
P(AB) = P( )
A + P(B) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a .
A. SA BC .
B. SD ⊥ ( ABCD).
C. Góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) là góc  SCA.
D. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)là a 2 .
Câu 2. Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 3x + 2 có đồ thị (C). A. 2
f '(x) = 3x − 6x + 2 .
B. f ''(x) = 6x − 6 .
C. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại x = 0 là y = 2x + 2 .
D. Tập nghiệm của bất phương trình f '(x) > 0 là S = (0;2).
Câu 3. Ở một trường trung học phổ thông X, có 19% học sinh học khá môn Ngữ văn, 32% học
sinh học khá môn Toán, 7% học sinh học khá cả hai môn Ngữ văn và Toán. Chọn ngẫu
nhiên một học sinh của trường X . Xét hai biến cố sau:
A: "Học sinh đó học khá môn Ngữ văn";
B: "Học sinh đó học khá môn Toán". A. P( ) A là tỉ lệ
B. P(AB) là 32%.
C. P(B) là 7% .
D. P(AB) = 44 19% . .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 6 . Mặt bên (SAB)
tạo với đáy góc 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 2. Vị trí của một vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình 3 2
s = t − 4t + 4t , trong
đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc của vật tại các thời điểm t = 2 giây.
Câu 3. Hai chuyến bay của hai hãng hàng không X Y , hoạt động độc lập với nhau. Xác suất
để chuyến bay của hãng X và hãng Y khởi hành đúng giờ tương ứng là 0,8 và 0,9. Tính
xác suất để có ít nhất một trong hai chuyến bay khởi hành đúng giờ.
-------------- HẾT ---------------
Mã đề thi 111 - Trang 2/ 2
Mã đề thi 111 - Trang 3/ 2