Đề thi cuối kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lê Lợi – Quảng Trị

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lê Lợi, tỉnh Quảng Trị; đề thi gồm 04 trang, hình thức 60% trắc nghiệm (30 câu) + 40% tự luận (05 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 162 261 363 460. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề 162
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 35 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên:............................................................... Lớp:...................
I. PHẦN TRC NGHIM: (6,0 điểm)
Câu 1. Vi
a
là s thực dương tùy ý. Khi đó,
3
5
a
bng
A.
5
3
a
. B.
15
a
. C.
1
3
a
. D.
3
5
a
.
Câu 2. Cho hai đường thẳng chéo nhau
b
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường vuông góc chung của
a
b
luôn nằm trong mặt phẳng vuông góc với
chứa
đường thẳng
b
.
B. Đường thẳng d vừa vuông góc vừa cắt cả
b
được gọiđường vuông góc chung của hai
đường thẳng
a
b
.
C. Đường thẳng d vuông góc với cả
được gọi đường vuông góc chung của hai đường
thẳng
a
b
.
D. Đường thẳng d cắt cả
a
b
được gọi đường vuông góc chung của hai đường thẳng
a
b
.
Câu 3. Cho hai biến c
A
B
liên quan đến một phép thử. Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến
c này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến c kia thì hai biến c
A
B
được gi là
A. Không giao với nhau. B. Xung khắc với nhau.
C. Độc lập với nhau. D. Biến cố đối của nhau.
Câu 4. Cho hai biến c
A
B
liên quan đến một phép thử. Biết
( ) 0,3, ( ) 0,6
PA PB= =
( ) 0,5P AB =
. Tính xác suất của biến c
AB
.
A. 0,2. B. 0,65. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
α
thì
d
vuông góc với hai đường thẳng
trong mặt phẳng
( )
α
.
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
thì
d
vuông
góc với mặt phẳng
( )
α
.
C. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
( )
α
thì
d
vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng
( )
α
.
D. Đường thẳng
d
được gọi vuông góc với mặt phẳng
( )
α
nếu
d
vuông góc với mọi đường
thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phi là hàm số mũ?
A.
2
yx=
. B.
3
x
y =
. C.
1
3
x
y

=


. D.
( )
3
x
y =
.
Câu 7. Cho khối chóp diện tích đáy
S
chiều cao
h
. Th tích
V
của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
A.
1
2
V Sh
=
. B.
V Sh=
. C.
2
3
V Sh=
. D.
1
3
V Sh=
.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
B. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt
phẳng đó vuông góc với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều
vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Mã đề 162
Trang 2/4 - Mã đề 162
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx
=
đạo hàm thỏa mãn
( )
13f
−=
. Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ
thị hàm số
( )
y fx=
tại điểm có hoành độ
1
x =
.
A.
1
k =
. B.
4k =
. C.
3
k =
. D.
2k =
.
Câu 10. Đường cong trong hình dưới là đồ th của hàm số nào sau đây?
x
y
1
2
1
O
A.
2
logyx=
. B.
1
2
logyx=
. C.
( )
2
log 2yx=
. D.
2
logyx
=
.
Câu 11. Trong không gian, cho đường thẳng
d
đim
O
. Qua
O
bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với đường thẳng
d
?
A. 3. B. 2. C. vô số. D. 1.
Câu 12. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
2, 4,5
. Th tích ca khối hộp đã cho bằng
A.
40
3
. B.
10
. C.
40
. D.
120
.
Câu 13. Cho
A
,
B
là hai biến c độc lập. Biết
( )
1
3
PA=
,
( )
3
7
PB=
, hãy tính
( )
P AB
.
A.
2
5
. B.
13
21
. C.
16
21
. D.
1
7
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S MNPQ
có đáy là hình ch nhật
SM
vuông góc với đáy.
N
M
Q
P
S
Khong cách giữa
SM
PQ
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
SP
. B.
MP
. C.
MN
. D.
MQ
.
Câu 15. Mt vât chuyển động có phương trình
( )
3cosst t=
. Khi đó, gia tốc tức thời tại thời điểm
t
A.
( )
3sin .at t=
B.
( )
3sin
at t=
. C.
( )
3cosat t=
. D.
( )
3cosat t=
.
Câu 16. Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đi, đồng chất sáu mặt. Gọi
A
là biến c: "S
chấm thu được là s l",
B
là biến c: "S chấm thu được là s không chia hết cho 3". Biến c
giao
AB
là tập con nào sau đây của không gian mẫu?
A.
{1; 2; 5}
. B.
{1;2;3;4,5}
. C.
{1; 5}
. D.
{2; 3; 4}
.
Câu 17. Cho
,AB
là hai biến c xung khắc. Biết
( )
1
2
PA=
,
( )
2
5
PB=
, hãy tính
( )
PA B
.
A.
1
5
. B.
7
10
. C.
9
10
. D.
1
10
.
Câu 18. Đạo hàm cấp hai của hàm số
4
yx=
A.
3
'' 4yx
=
. B.
2
'' 4yx=
. C.
'' 12yx=
. D.
2
'' 12yx=
.
Câu 19. Cho
A
B
là hai biến c liên quan đến một phép thử. Biến c hợp của
A
B
là biến c
A.
A
hoặc
B
không xảy ra”. B.
A
B
không xảy ra”.
C.
A
B
xảy ra”. D.
A
hoặc
B
xảy ra”.
Trang 3/4 - Mã đề 162
Câu 20. Cho
A
B
là hai biến c liên quan đến một phép thử. Kí hiệu biến c giao của
A
B
A.
AB
. B.
AB
. C.
AB
. D.
\AB
.
Câu 21. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
SA
vuông góc với
( )
ABC
,
AM
AH
lần lượt đưng
trung tuyến đường cao của tam giác
ABC
. Khoảng cách từ S đến BC bng độ dài đoạn thẳng
nào?
A.
SA
. B.
SM
. C.
SB
. D.
SH
.
Câu 22. Nghiệm của phương trình
2
1
3
27
x
=
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
5x =
.
Câu 23. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
,
'O
tâm của hình vuông
ABCD
′′
. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng
'CC
''BD
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
''CD
. B.
''BC
. C.
'CO
. D.
''AO
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông
()SA ABCD
. Phát biểu nào sau đây
sai?
A. Đường thẳng
AD
vuông góc với mặt phẳng
()SAB
.
B. Đường thẳng
BD
vuông góc với mặt phẳng
()SAC
.
C. Đường thẳng
AC
vuông góc với mặt phẳng
()SBD
.
D. Đường thẳng
BC
vuông góc với mặt phẳng
()SAB
.
Câu 25. Cho hình chóp đều
.
S ABC
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
ABC
H
trung điểm ca
BC
. Khoảng cách từ S đến
( )
ABC
bng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
SC
. B.
SG
. C.
SH
. D.
SA
.
Câu 26. Cho hàm số
( )
y fx
=
đạo hàm thỏa mãn
( )
14f
−=
. Giá tr ca biu thc
( ) ( )
1
1
lim
1
x
fx f
x
→−
−−
+
bng
A.
1
4
. B.
4
. C.
5
. D.
1
.
Câu 27. Cho
b
là hai số thực dương thỏa mãn
2
27ab =
. Giá trị ca
33
log 2 logab+
bng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
Câu 28. Cho hàm số
( )
32
2
41
3
fx x x x= +++
. Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
'0fx
A.
(
] [
)
; 2 1;−∞ +∞
. B.
(
] [
)
; 1 2;−∞ +∞
. C.
[ ]
1; 2
. D.
( )
1; 2
.
Câu 29. Đạo hàm của hàm số
2
13yx=
A.
2
3
.
13
x
y
x
=
B.
2
6
.
13
x
y
x
=
C.
2
3
.
13
x
y
x
=
D.
2
1
.
21 3
y
x
=
Câu 30. Cho lăng trụ đều
.
ABC A B C
′′
. Góc giữa đường thẳng
'AC
và mặt phẳng
( )
ABC
′′
A.
'AC A
. B.
'AC C
. C.
''C CA
. D.
'ACC
.
Trang 4/4 - Mã đề 162
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 31. (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm s
(
)
32
51fx x x x=+−+
tại điểm
hoành độ bằng
3
.
Câu 32. (0,5 điểm) V trí ca mt vt chuyển động sau
t
giây được cho bi
( )
43 2
1
2 10 , 0
4
st t t t t t= −− + >
, trong đó
( )
st
tính bằng
(
)
mét m
t
tính bằng giây
( )
s
. Tính
gia tốc ca vật tại thời điểm mà vận tốc
10 /
v ms
=
.
Câu 33. (1,5 điểm)
a. Một lớp học gồm 40 học sinh, trong đó 33 học sinh điện thoại thông minh, 18 học sinh
laptop 36 học sinh ít nhất một trong hai thiết bị này. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong
lớp đó. Tính xác suất để học sinh đó có cả điện thoại thông minh và laptop.
b. Bạn Dũng bạn Hương tham gia đội văn nghệ của nhà trường. Nhà trường chọn từ đội văn
nghệ đó một bạn nam và một bạn nữ để lập tiết mục song ca. Xác suất được nhà trường chọn vào
tiết mục song ca của Dũng Hương lần lượt 0,7 0,9. Tính xác suất để có ít nhất một bạn
được chọn vào tiết mục song ca.
Câu 34. (0,5 điểm) Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể
từ ngày xuất hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
t
( )
23
5
35
3
ft t t=
(kết qu khảo sát trong
12 tháng liên tục). Nếu xem đạo hàm
( )
'ft
tc đ truyn bnh (người/ngày) ti thời điểm
t
thì tốc độ truyn bệnh lớn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 35. (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết góc giữa
SB
mặt đáy bằng
60
o
. Gọi
M
điểm nằm trên cạnh
CD
sao cho
2
DM MC
=
. Tính khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
SBD
.
------ HẾT ------
Trang 1/4 - Mã đề 261
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 35 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên:............................................................... Lớp:...................
I. PHẦN TRC NGHIM: (6,0 điểm)
Câu 1. Cho
A
,
B
là hai biến c độc lập. Biết
( )
1
3
PA=
,
( )
3
7
PB=
, hãy tính
( )
P AB
.
A.
16
21
. B.
13
21
. C.
1
7
. D.
2
5
.
Câu 2. Cho
,AB
là hai biến c xung khắc. Biết
(
)
1
2
PA=
,
( )
2
5
PB=
, hãy tính
( )
PA B
.
A.
9
10
. B.
7
10
. C.
1
5
. D.
1
10
.
Câu 3. Xét phép thử gieo ngu nhiên một con xúc xắc cân đi, đồng cht sáu mặt. Gọi
A
là biến c: "S
chấm thu được s l",
B
là biến c: "S chấm thu được s không chia hết cho 3". Biến c
giao
AB
là tập con nào sau đây ca không gian mẫu?
A.
{2; 3; 4}
. B.
{1;2;3;4,5}
. C.
{1; 5}
. D.
{1; 2; 5}
.
Câu 4. Trong không gian, cho đường thẳng
d
điểm
O
. Qua
O
bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với đường thẳng
d
?
A. 1. B. vô số. C. 3. D. 2.
Câu 5. Cho khối chóp diện tích đáy
S
chiều cao
h
. Thể tích
V
của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
A.
1
2
V Sh=
. B.
V Sh=
. C.
2
3
V Sh=
. D.
1
3
V Sh=
.
Câu 6. Một vật chuyển động có phương trình
( )
3cosst t=
. Khi đó, gia tốc tức thời ti thời điểm
t
A.
( )
3sin
at t=
. B.
( )
3cosat t=
. C.
( )
3cosat t=
. D.
( )
3sin .at t=
Câu 7. Đạo hàm cấp hai của hàm số
4
yx=
A.
3
'' 4yx=
. B.
'' 12yx=
. C.
2
'' 4yx=
. D.
2
'' 12yx=
.
Câu 8. Cho
A
B
là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Biến cố hợp của
A
B
là biến cố
A.
A
hoặc
B
xảy ra”. B.
A
B
không xảy ra”.
C.
A
hoặc
B
không xảy ra”. D.
A
B
xảy ra”.
Câu 9. Vi
a
là số thực dương tùy ý. Khi đó,
3
5
a
bng
A.
3
5
a
. B.
1
3
a
. C.
15
a
. D.
5
3
a
.
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ?
A.
2
yx
=
. B.
( )
3
x
y =
. C.
3
x
y =
. D.
1
3
x
y

=


.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt
phẳng đó vuông góc với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều
vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
Câu 12. Cho hình chóp
.S MNP Q
có đáy là hình chữ nhật
SM
vuông góc với đáy.
Mã đề 261
Trang 2/4 - Mã đề 261
N
M
Q
P
S
Khoảng cách giữa
SM
PQ
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
SP
. B.
MN
. C.
MP
. D.
MQ
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm thỏa mãn
(
)
13f
−=
. Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ
thị hàm số
( )
y fx=
tại điểm có hoành độ
1x =
.
A.
4
k =
. B.
3k =
. C.
1k =
. D.
2k =
.
Câu 14. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng
d
được gọi vuông góc với mặt phẳng
( )
α
nếu
d
vuông góc với mọi đường
thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
.
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
thì
d
vuông
góc với mặt phẳng
( )
α
.
C. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
( )
α
thì
d
vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng
( )
α
.
D. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
α
thì
d
vuông góc với hai đường thẳng
trong mặt phẳng
( )
α
.
Câu 15. Cho hai biến cố
A
B
liên quan đến một phép thử. Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến
cố này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố
A
B
được gọi là
A. Độc lập với nhau. B. Xung khắc với nhau.
C. Biến cố đối của nhau. D. Không giao với nhau.
Câu 16. Cho hai biến c
A
B
liên quan đến một phép thử. Biết
( ) 0,3, ( ) 0,6
PA PB= =
( ) 0,5P AB =
. Tính xác suất của biến c
AB
.
A. 0,4. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,65.
Câu 17. Cho hai đường thẳng chéo nhau
b
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường vuông góc chung của
a
b
luôn nằm trong mặt phẳng vuông góc với
a
chứa
đường thẳng
b
.
B. Đường thẳng d cắt cả
a
b
được gọi đường vuông góc chung của hai đường thẳng
a
b
.
C. Đường thẳng d vừa vuông góc vừa cắt cả
a
b
được gọi là đường vuông góc chung của hai
đường thẳng
a
b
.
D. Đường thẳng d vuông góc với cả
được gọi đường vuông góc chung của hai đường
thẳng
a
b
.
Câu 18. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x
y
1
2
1
O
A.
2
logyx=
. B.
( )
2
log 2yx=
. C.
1
2
logyx=
. D.
2
logyx=
.
Trang 3/4 - Mã đề 261
Câu 19. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
2, 4,5
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
120
. B.
40
. C.
40
3
. D.
10
.
Câu 20. Cho
A
B
là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Kí hiệu biến cố giao của
A
B
A.
AB
. B.
\AB
. C.
AB
. D.
AB
.
Câu 21. Cho hình chóp đều
.S ABC
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
ABC
H
trung điểm của
BC
. Khoảng cách từ S đến
( )
ABC
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
SH
. B.
SG
. C.
SA
. D.
SC
.
Câu 22. Cho
b
là hai số thực dương thỏa mãn
2
27ab =
. Giá trị ca
33
log 2 logab+
bng
A.
1
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 23. Nghiệm của phương trình
2
1
3
27
x
=
A.
1
x
=
. B.
2x
=
. C.
5x =
. D.
1x
=
.
Câu 24. Cho hàm số
( )
32
2
41
3
fx x x x= +++
. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
'0
fx
A.
(
]
[
)
; 2 1;−∞ +∞
. B.
[ ]
1; 2
. C.
(
] [
)
; 1 2;−∞ +∞
. D.
( )
1; 2
.
Câu 25. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
,
'O
tâm của hình vuông
ABCD
′′
. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng
'
CC
''
BD
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
''BC
. B.
''AO
. C.
'
CO
. D.
''CD
.
Câu 26. Đạo hàm của hàm số
2
13yx=
A.
2
3
.
13
x
y
x
=
B.
2
6
.
13
x
y
x
=
C.
2
3
.
13
x
y
x
=
D.
2
1
.
21 3
y
x
=
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông
()SA ABCD
. Phát biểu nào sau đây
sai?
A. Đường thẳng
BD
vuông góc với mặt phẳng
()SAC
.
B. Đường thẳng
AC
vuông góc với mặt phẳng
()SBD
.
C. Đường thẳng
AD
vuông góc với mặt phẳng
()SAB
.
D. Đường thẳng
BC
vuông góc với mặt phẳng
()SAB
.
Câu 28. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
SA
vuông góc với
( )
ABC
,
AM
AH
lần lượt đường
trung tuyến đường cao của tam giác
ABC
. Khoảng cách từ S đến BC bằng độ dài đoạn thẳng
nào?
A.
SB
. B.
SM
. C.
SH
. D.
SA
.
Câu 29. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm thỏa mãn
( )
14f
−=
. Giá trị của biểu thức
( ) ( )
1
1
lim
1
x
fx f
x
→−
−−
+
bằng
A.
1
4
. B.
5
. C.
4
. D.
1
.
Câu 30. Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
. Góc giữa đường thẳng
'AC
và mặt phẳng
( )
ABC
′′
A.
'AC C
. B.
''C CA
. C.
'ACC
. D.
'AC A
.
Trang 4/4 - Mã đề 261
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 31. (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm s
(
)
32
51
fx x x x=+−+
tại điểm
hoành độ bằng
3
.
Câu 32. (0,5 điểm) V trí ca mt vt chuyển động sau
t
giây được cho bi
( )
43 2
1
2 10 , 0
4
st t t t t t= −− + >
, trong đó
( )
st
tính bằng
( )
mét
m
t
tính bằng giây
( )
s
. Tính
gia tốc ca vật tại thời điểm mà vận tốc
10 /
v ms
=
.
Câu 33. (1,5 điểm)
a. Một lớp học gồm 40 học sinh, trong đó 33 học sinh điện thoại thông minh, 18 học sinh
laptop 36 học sinh ít nhất một trong hai thiết bị này. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong
lớp đó. Tính xác suất để học sinh đócả điện thoại thông minh và laptop.
b. Bạn Dũng bạn Hương tham gia đội văn nghệ của nhà trường. Nhà trường chọn từ đội văn
nghệ đó một bạn nam và một bạn nữ để lập tiết mục song ca. Xác suất được nhà trường chọn vào
tiết mục song ca của Dũng Hương lần lượt 0,7 0,9. Tính xác suất đcó ít nhất một bạn
được chọn vào tiết mục song ca.
Câu 34. (0,5 điểm) Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhim bnh k
từ ngày xut hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
t
( )
23
5
35
3
ft t t=
(kết qu khảo sát trong
12 tháng liên tục). Nếu xem đạo hàm
( )
'ft
tc đ truyn bnh (người/ngày) ti thời điểm
t
thì tốc độ truyn bnh ln nhất bằng bao nhiêu?
Câu 35. (0,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết góc giữa
SB
mặt đáy bằng
60
o
. Gọi
M
điểm nằm trên cạnh
CD
sao cho
2
DM MC=
. Tính khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
SBD
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
162
261
363
460
1
A
C
C
A
2
B
A
C
C
3
C
C
C
C
4
C
B
D
B
5
B
D
D
D
6
A
B
D
A
7
D
D
B
C
8
B
A
C
B
9
C
D
D
D
10
A
A
D
B
11
C
A
D
C
12
C
D
C
D
13
D
B
A
C
14
D
B
A
C
15
C
A
D
D
16
C
A
B
D
17
C
C
C
C
18
D
A
C
C
19
D
B
D
D
20
B
A
C
B
21
D
B
A
B
22
A
D
D
D
23
D
A
A
D
24
C
C
C
A
25
B
B
B
C
26
B
A
C
C
27
B
B
B
B
28
B
C
D
A
29
C
C
B
D
30
A
D
C
B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-11
PHN T LUN
Câu 31. (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
32
51fx x x x=+−+
tại điểm có hoành độ
bằng
3
.
Câu 32. (0,5 điểm) V trí ca mt vật chuyển động sau
t
giây được cho bi
( )
43 2
1
2 10 , 0
4
s t t t t tt= −− + >
, trong
đó
( )
st
tính bằng
( )
mét m
t
tính bằng giây
(
)
s
. Tính gia tốc ca vt ti thời điểm mà vận tốc
10 /v ms=
.
Câu 33. (1,5 điểm)
a. Mt lp hc gồm 40 hc sinh, trong đó 33 hc sinh có điện thoại thông minh, 18 hc sinh laptop và 36 hc
sinh ít nhất một trong hai thiết b này. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp đó. Tính xác suất đ hc sinh đó
có cả điện thoại thông minh và laptop.
b. Bạn Dũng và bạn Hương tham gia đội văn nghệ của nhà trường. Nhà trường chọn từ đội văn nghệ đó một
bạn nam và một bạn nữ để lập tiết mục song ca. Xác suất được nhà trường chọn vào tiết mục song ca của Dũng và
Hương lần lượt là 0,7 và 0,9. Tính xác suất để có ít nhất một bạn được chọn vào tiết mục song ca.
Câu 34. (0,5 điểm) Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể t ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
t
( )
23
5
35
3
ft t t=
(kết qu khảo sát trong 12 tháng liên tục). Nếu
xem đạo hàm
( )
'ft
là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm
t
thì tốc độ truyền bệnh lớn nhất bằng bao
nhiêu?
Câu 35. (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có cạnh bên
SA
vuông góc với mt phẳng đáy,
ABCD
là hình vuông
cạnh
a
. Biết góc giữa
SB
và mặt đáy bằng
60
o
. Gi
M
là điểm nằm trên cạnh
CD
sao cho
2DM MC
=
. Tính
khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
SBD
.
ĐÁP ÁNTHANG ĐIM
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG ĐIM
31
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
32
51fx x x x=+−+
ti điểm có hoành độ bng
3
.
Tập xác định
D
=
.
00
32xy=−⇒ =
0,25
(
)
( )
2
' 3 2 5 ' 3 16
fx x x f
= + −⇒ =
0,25
PTTT của đồ th hàm s
(
)
y fx=
ti đim hoành độ bằng
3
là:
(
)
16 3 2 16 46
yx x
= + −= +
.
0,5
32
V trí ca mt vt chuyn đng sau
t
giây được cho bi
( )
43 2
1
2 10 , 0
4
s t t t t tt= −− + >
, trong đó
( )
st
tính bng
( )
mét
m
t
tính bằng giây
(
)
s
. Tính gia tốc ca vt ti thi đim mà vn tc
10 /v ms
=
.
( ) ( )
32
' 3 4 10vt s t t t t= = −+
;
( ) ( )
2
' 3 64at v t t t= = −−
32
4
10 3 4 10 10 1
0
t
v tt t t
t
=
= ⇔− + = =
=
. Do
0
t >
nên
4t =
.
0,25
Do đó gia tốc của vt ti thi đim mà vận tốc
10 /v ms=
( )
2
4 20 /a ms=
.
0,25
33
a. Mt lp hc gồm 40 hc sinh, trong đó 33 hc sinh đin thoại thông minh, 18 hc sinh
laptop 36 hc sinh ít nht mt trong hai thiết b này. Chọn ngu nhiên mt hc sinh trong lp
đó. Tính xác suất để hc sinh đó có cả đin thoại thông minh và laptop.
Xét các biến c
A
: "Học sinh đó có điện thoại thông minh",
B: "Học sinh đó có laptop".
AB
: "Học sinh đó có điện thoại thông minh hoặc laptop"
AB
: "Học sinh đó có cả điện thoại thông minh và laptop"
0,25
Ta có
( ) ( )
( )
33 18 36
,,
40 40 40
PA PB PA B
= = ∪=
.
0,25
( ) ( ) ( ) ( )
33 18 36
.
40 40 8
3
40
PAB PA PB PA B= + ∪=+=
0,25
b. Bạn Dũng bạn Hương tham gia đội văn nghệ của nhà trường. Nhà trường chn t đội văn
ngh đó mt bạn nam và một bn n để lp tiết mục song ca. Xác suất đưc nhà tng chọn vào
tiết mc song ca của Dũng Hương lần ợt 0,7 0,9. Tính xác suất để có ít nht mt bn
đưc chọn vào tiết mục song ca.
Gi
A
là biến cố “Bạn Dũng được chọn vào tiết mục song ca”, ta
( )
( )
0,7 0,3PA PA=⇒=
B
là biến cố: “Bạn Hương được chọn vào tiết mục song ca”, ta
( )
( )
0,9 0,1PB PB=⇒=
0,25
C
là biến ccó ít nhất mt bạn được chọn vào tiết mục song ca”. Khi đó,
C
là biến c: cả hai bạn Dũng và Hương đều không được chọn”.
Ta có:
C AB=
Vì hai biến c
,AB
độc lập nhau, nên hai biến cố
,AB
cũng độc lập với nhau.
Suy ra
(
)
( )
(
)
. 0,3.0,1 0, 03PC PA PB
= = =
0,25
Do đó
( )
( )
1 1 0,03 0,97PC PC= =−=
.
0,25
34
Sau khi phát hiện mt bnh dch, các chuyên gia y tế ước tính s ngưi nhim bnh k t ngày xuất
hin bnh nhân đu tiên đến ngày thứ
t
( )
23
5
35
3
ft t t=
(kết qu khảo sát trong 12 tháng liên
tc). Nếu xem đạo hàm
( )
'ft
là tc đ truyn bnh (người/ngày) tại thi đim
t
thì tc đ truyn
bnh ln nht bng bao nhiêu?
Ta có
(
)
2
' 70 5
ft t t=
(
)
'ft
có đồ th là một parabol có bề lõm quay xuống dưới nên đạt giá tr lớn
nhất ti
( )
70
7
2. 5
t =−=
.
0,25
Lúc đó, tốc đ truyền bệnh bằng
( )
2
' 7 70.7 5.7 245f =−=
(người/ngày).
0,25
35
Cho hình chóp
.S ABCD
có cạnh đáy
SA
vuông góc với mt phng đáy,
ABCD
là hình vuông
cạnh
a
. Biết góc giữa
SB
và mặt đáy bằng
60
o
. Gi
M
là điểm nằm trên cạnh
CD
sao cho
2
DM MC
=
. Tính khoảng cách từ đim
M
đến mt phng
( )
SBD
.
Do
( )
SA ABCD
nên
(
)
(
)
; 60 .
o
SB ABCD SBA
= =
Tam giác
SAB
vuông tại
A
nên
.tan 3.SA AB SBA a= =
Gi
I
là giao điểm ca
AM
BD
. Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
22
,,
33
,
d M SBD
IM DM
d M SBD d A SBD
IA AB
d A SBD
===⇒=
0,25
Gi
O
là tâm đáy. Kẻ đường cao
AH
của tam giác
SAO
. Khi đó
( )
AH SBD
.
Suy ra
( )
( )
( )
2
22
2
2
3.
. 21
2
,
7
2
3
2
a
a
SA AO a
d A SBD AH
SA AO
a
a
= = = =
+

+


Do đó,
( )
( )
( )
( )
2 2 21 2 21
, ,.
3 3 7 21
a
d M SBD d A SBD= = =
.
0,25
Lưu ý: Thí sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa của câu đó.
| 1/12

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 35 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên:............................................................... Lớp:................... Mã đề 162
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý. Khi đó, 3 5 a bằng 5 1 3 A. 3 a . B. 15 a . C. 3 a . D. 5 a .
Câu 2. Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường vuông góc chung của a b luôn nằm trong mặt phẳng vuông góc với a và chứa
đường thẳng b .
B. Đường thẳng d vừa vuông góc vừa cắt cả a b được gọi là đường vuông góc chung của hai
đường thẳng a b .
C. Đường thẳng d vuông góc với cả a b được gọi là đường vuông góc chung của hai đường
thẳng a b .
D. Đường thẳng d cắt cả a b được gọi là đường vuông góc chung của hai đường thẳng a b .
Câu 3. Cho hai biến cố A B liên quan đến một phép thử. Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến
cố này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố A B được gọi là
A. Không giao với nhau.
B. Xung khắc với nhau.
C. Độc lập với nhau.
D. Biến cố đối của nhau.
Câu 4. Cho hai biến cố A B liên quan đến một phép thử. Biết P( )
A = 0,3, P(B) = 0,6 và
P(AB) = 0,5 . Tính xác suất của biến cố AB . A. 0,2. B. 0,65. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α ) thì d vuông góc với hai đường thẳng
trong mặt phẳng (α ) .
B.
Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) thì d vuông
góc với mặt phẳng (α ) .
C.
Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (α ) thì d
vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (α ) .
D.
Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (α ) nếu d vuông góc với mọi đường
thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) .
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ? x x A. 2 y = x . B. 3x y = . C. 1 y   =  . D. y = ( 3) . 3   
Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây? A. 1 V = Sh .
B. V = Sh . C. 2 V = Sh . D. 1 V = Sh . 2 3 3
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
B. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt
phẳng đó vuông góc với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều
vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Trang 1/4 - Mã đề 162
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f ′(− )
1 = 3. Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ
thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x = 1 − . A. k = 1 − .
B. k = 4 .
C. k = 3. D. k = 2 .
Câu 10. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 1 O 2 x 1
A. y = log x .
B. y = log x .
C. y = log 2x .
D. y = log x . 2 ( ) 2 1 2 2
Câu 11. Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với đường thẳng d ? A. 3. B. 2. C. vô số. D. 1.
Câu 12. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 2,4,5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 40 . B. 10. C. 40 . D. 120. 3
Câu 13. Cho A , B là hai biến cố độc lập. Biết P( A) 1 = , P(B) 3
= , hãy tính P( AB). 3 7 A. 2 . B. 13 . C. 16 . D. 1 . 5 21 21 7
Câu 14. Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình chữ nhật và SM vuông góc với đáy. S M N Q P
Khoảng cách giữa SM PQ bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. SP . B. MP . C. MN . D. MQ .
Câu 15. Một vât chuyển động có phương trình s(t) = 3cost . Khi đó, gia tốc tức thời tại thời điểm t
A. a(t) = 3sint.
B. a(t) = 3 − sin t .
C. a(t) = 3 − cost .
D. a(t) = 3cost .
Câu 16. Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối, đồng chất sáu mặt. Gọi A là biến cố: "Số
chấm thu được là số lẻ", B là biến cố: "Số chấm thu được là số không chia hết cho 3". Biến cố
giao AB là tập con nào sau đây của không gian mẫu? A. {1;2;5}. B. {1;2;3;4,5}. C. {1;5}. D. {2;3;4}. Câu 17. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P( A) 1 = , P(B) 2
= , hãy tính P( AB). 2 5 A. 1 . B. 7 . C. 9 . D. 1 . 5 10 10 10
Câu 18. Đạo hàm cấp hai của hàm số 4
y = x A. 3
y '' = 4x . B. 2
y '' = 4x .
C. y ' =12x . D. 2 y ' =12x .
Câu 19. Cho A B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Biến cố hợp của A B là biến cố
A. A hoặc B không xảy ra”.
B. A B không xảy ra”.
C. A B xảy ra”.
D. A hoặc B xảy ra”. Trang 2/4 - Mã đề 162
Câu 20. Cho A B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Kí hiệu biến cố giao của A B
A. A B . B. AB .
C. AB .
D. A \ B .
Câu 21. Cho hình chóp tam giác S.ABC SA vuông góc với ( ABC), AM AH lần lượt là đường
trung tuyến và đường cao của tam giác ABC . Khoảng cách từ S đến BC bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. SA. B. SM . C. SB . D. SH .
Câu 22. Nghiệm của phương trình x−2 1 3 = là 27 A. x = 1 − .
B. x = 2 . C. x =1. D. x = 5.
Câu 23. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , O ' là tâm của hình vuông AB CD
′ ′ . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng CC ' B 'D ' bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A. C 'D'.
B. B 'C '. C. CO' .
D. A'O '.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ (ABCD) . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
B. Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng (SAC) .
C. Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng (SBD).
D. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
Câu 25. Cho hình chóp đều S.ABC . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC H là trung điểm của
BC . Khoảng cách từ S đến ( ABC) bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. SC . B. SG . C. SH . D. SA.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f ′(− )
1 = 4 . Giá trị của biểu thức
f (x) − f (− ) 1 lim bằng x→ 1 − x +1 A. 1 . B. 4 . C. 5. D. 1 − . 4
Câu 27. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 2
ab = 27 . Giá trị của log a + 2log b bằng 3 3 A. 2 . B. 3. C. 1. D. 6 .
Câu 28. Cho hàm số f (x) 2 3 2
= − x + x + 4x +1. Tập nghiệm của bất phương trình f '(x) ≤ 0 là 3 A. ( ; −∞ 2
− ]∪[1;+∞) . B. ( ; −∞ − ] 1 ∪[2;+∞). C. [ 1; − 2]. D. ( 1; − 2) .
Câu 29. Đạo hàm của hàm số 2
y = 1− 3x A. 3x y′ = . B. 6x y′ = − . C. 3x y′ = − . D. 1 y′ = . 2 1− 3x 2 1− 3x 2 1− 3x 2 2 1− 3x
Câu 30. Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′. Góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng ( AB C ′ ′) là A. A
C ' A′. B. A
C 'C . C. C ∠ 'CA'. D. ACC '. Trang 3/4 - Mã đề 162
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 31. (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) 3 2
= x + x − 5x +1 tại điểm có hoành độ bằng 3 − .
Câu 32. (0,5 điểm) Vị trí của một vật chuyển động sau t giây được cho bởi s(t) 1 4 3 2
= t t − 2t +10t, t > 0 , trong đó s(t) tính bằng mét (m) và t tính bằng giây (s) . Tính 4
gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc v =10m / s . Câu 33. (1,5 điểm)
a. Một lớp học gồm 40 học sinh, trong đó 33 học sinh có điện thoại thông minh, 18 học sinh có
laptop và 36 học sinh có ít nhất một trong hai thiết bị này. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong
lớp đó. Tính xác suất để học sinh đó có cả điện thoại thông minh và laptop.
b. Bạn Dũng và bạn Hương tham gia đội văn nghệ của nhà trường. Nhà trường chọn từ đội văn
nghệ đó một bạn nam và một bạn nữ để lập tiết mục song ca. Xác suất được nhà trường chọn vào
tiết mục song ca của Dũng và Hương lần lượt là 0,7 và 0,9. Tính xác suất để có ít nhất một bạn
được chọn vào tiết mục song ca.
Câu 34. (0,5 điểm) Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể
từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t f (t) 2 5 3
= 35t t (kết quả khảo sát trong 3
12 tháng liên tục). Nếu xem đạo hàm f '(t) là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t
thì tốc độ truyền bệnh lớn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 35. (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, ABCD
hình vuông cạnh a . Biết góc giữa SB và mặt đáy bằng 60o . Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD
sao cho DM = 2MC . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBD).
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 162
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 35 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên:............................................................... Lớp:................... Mã đề 261
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Câu 1. Cho A , B là hai biến cố độc lập. Biết P( A) 1 = , P(B) 3
= , hãy tính P( AB). 3 7 A. 16 . B. 13 . C. 1 . D. 2 . 21 21 7 5 Câu 2. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P( A) 1 = , P(B) 2
= , hãy tính P( AB). 2 5 A. 9 . B. 7 . C. 1 . D. 1 . 10 10 5 10
Câu 3. Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối, đồng chất sáu mặt. Gọi A là biến cố: "Số
chấm thu được là số lẻ", B là biến cố: "Số chấm thu được là số không chia hết cho 3". Biến cố
giao AB là tập con nào sau đây của không gian mẫu? A. {2;3;4}. B. {1;2;3;4,5}. C. {1;5}. D. {1;2;5}.
Câu 4. Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với đường thẳng d ? A. 1. B. vô số. C. 3. D. 2.
Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây? A. 1 V = Sh .
B. V = Sh . C. 2 V = Sh . D. 1 V = Sh . 2 3 3
Câu 6. Một vật chuyển động có phương trình s(t) = 3cost . Khi đó, gia tốc tức thời tại thời điểm t
A. a(t) = 3 − sin t .
B. a(t) = 3 − cost .
C. a(t) = 3cost .
D. a(t) = 3sint.
Câu 7. Đạo hàm cấp hai của hàm số 4
y = x A. 3
y '' = 4x .
B. y '' =12x . C. 2
y '' = 4x . D. 2 y ' =12x .
Câu 8. Cho A B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Biến cố hợp của A B là biến cố
A. A hoặc B xảy ra”.
B. A B không xảy ra”.
C. A hoặc B không xảy ra”.
D. A B xảy ra”.
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý. Khi đó, 3 5 a bằng 3 1 5 A. 5 a . B. 3 a . C. 15 a . D. 3 a .
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ? x x A. 2 y = x .
B. y = ( 3) . C. 3x y = . D. 1 y   =  . 3   
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt
phẳng đó vuông góc với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều
vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
Câu 12. Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình chữ nhật và SM vuông góc với đáy. Trang 1/4 - Mã đề 261 S M N Q P
Khoảng cách giữa SM PQ bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. SP . B. MN . C. MP . D. MQ .
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f ′(− )
1 = 3. Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ
thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x = 1 − .
A. k = 4 .
B. k = 3. C. k = 1 − . D. k = 2 .
Câu 14. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (α ) nếu d vuông góc với mọi đường
thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) .
B.
Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) thì d vuông
góc với mặt phẳng (α ) .
C.
Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (α ) thì d
vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (α ) .
D.
Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng (α ) .
Câu 15. Cho hai biến cố A B liên quan đến một phép thử. Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến
cố này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố A B được gọi là
A. Độc lập với nhau.
B. Xung khắc với nhau.
C. Biến cố đối của nhau.
D. Không giao với nhau.
Câu 16. Cho hai biến cố A B liên quan đến một phép thử. Biết P( )
A = 0,3, P(B) = 0,6 và
P(AB) = 0,5 . Tính xác suất của biến cố AB . A. 0,4. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,65.
Câu 17. Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường vuông góc chung của a b luôn nằm trong mặt phẳng vuông góc với a và chứa
đường thẳng b .
B. Đường thẳng d cắt cả a b được gọi là đường vuông góc chung của hai đường thẳng a b .
C. Đường thẳng d vừa vuông góc vừa cắt cả a b được gọi là đường vuông góc chung của hai
đường thẳng a b .
D. Đường thẳng d vuông góc với cả a b được gọi là đường vuông góc chung của hai đường
thẳng a b .
Câu 18. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 1 O 2 x 1
A. y = log x .
B. y = log 2x .
C. y = log x .
D. y = log x . 2 ( ) 2 1 2 2 Trang 2/4 - Mã đề 261
Câu 19. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 2,4,5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 120. B. 40 . C. 40 . D. 10. 3
Câu 20. Cho A B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Kí hiệu biến cố giao của A B A. AB .
B. A \ B .
C. AB .
D. A B .
Câu 21. Cho hình chóp đều S.ABC . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC H là trung điểm của
BC . Khoảng cách từ S đến ( ABC) bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. SH . B. SG . C. SA. D. SC .
Câu 22. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 2
ab = 27 . Giá trị của log a + 2log b bằng 3 3 A. 1. B. 2 . C. 6 . D. 3.
Câu 23. Nghiệm của phương trình x−2 1 3 = là 27 A. x = 1 − .
B. x = 2 .
C. x = 5. D. x =1.
Câu 24. Cho hàm số f (x) 2 3 2
= − x + x + 4x +1. Tập nghiệm của bất phương trình f '(x) ≤ 0 là 3 A. ( ; −∞ 2
− ]∪[1;+∞) . B. [ 1; − 2]. C. ( ; −∞ − ] 1 ∪[2;+∞). D. ( 1; − 2) .
Câu 25. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , O ' là tâm của hình vuông AB CD
′ ′ . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng CC ' B 'D ' bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A. B 'C '.
B. A'O '. C. CO' .
D. C 'D'.
Câu 26. Đạo hàm của hàm số 2
y = 1− 3x A. 3x y′ = − . B. 6x y′ = − . C. 3x y′ = . D. 1 y′ = . 2 1− 3x 2 1− 3x 2 1− 3x 2 2 1− 3x
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ (ABCD) . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng (SAC) .
B. Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng (SBD).
C. Đường thẳng AD vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
D. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
Câu 28. Cho hình chóp tam giác S.ABC SA vuông góc với ( ABC), AM AH lần lượt là đường
trung tuyến và đường cao của tam giác ABC . Khoảng cách từ S đến BC bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. SB . B. SM . C. SH . D. SA.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f ′(− )
1 = 4 . Giá trị của biểu thức
f (x) − f (− ) 1 lim bằng x→ 1 − x +1 A. 1 . B. 5. C. 4 . D. 1 − . 4
Câu 30. Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′. Góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng ( AB C ′ ′) là A. A
C 'C . B. C ∠ 'CA'. C. ACC '. D. AC ' A′. Trang 3/4 - Mã đề 261
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 31. (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) 3 2
= x + x − 5x +1 tại điểm có hoành độ bằng 3 − .
Câu 32. (0,5 điểm) Vị trí của một vật chuyển động sau t giây được cho bởi s(t) 1 4 3 2
= t t − 2t +10t, t > 0 , trong đó s(t) tính bằng mét (m) và t tính bằng giây (s) . Tính 4
gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc v =10m / s . Câu 33. (1,5 điểm)
a. Một lớp học gồm 40 học sinh, trong đó 33 học sinh có điện thoại thông minh, 18 học sinh có
laptop và 36 học sinh có ít nhất một trong hai thiết bị này. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong
lớp đó. Tính xác suất để học sinh đó có cả điện thoại thông minh và laptop.
b. Bạn Dũng và bạn Hương tham gia đội văn nghệ của nhà trường. Nhà trường chọn từ đội văn
nghệ đó một bạn nam và một bạn nữ để lập tiết mục song ca. Xác suất được nhà trường chọn vào
tiết mục song ca của Dũng và Hương lần lượt là 0,7 và 0,9. Tính xác suất để có ít nhất một bạn
được chọn vào tiết mục song ca.
Câu 34. (0,5 điểm) Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể
từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t f (t) 2 5 3
= 35t t (kết quả khảo sát trong 3
12 tháng liên tục). Nếu xem đạo hàm f '(t) là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t
thì tốc độ truyền bệnh lớn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 35. (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, ABCD
hình vuông cạnh a . Biết góc giữa SB và mặt đáy bằng 60o . Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD
sao cho DM = 2MC . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBD).
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 261
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 162 261 363 460 1 A C C A 2 B A C C 3 C C C C 4 C B D B 5 B D D D 6 A B D A 7 D D B C 8 B A C B 9 C D D D 10 A A D B 11 C A D C 12 C D C D 13 D B A C 14 D B A C 15 C A D D 16 C A B D 17 C C C C 18 D A C C 19 D B D D 20 B A C B 21 D B A B 22 A D D D 23 D A A D 24 C C C A 25 B B B C 26 B A C C 27 B B B B 28 B C D A 29 C C B D 30 A D C B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-11 1 PHẦN TỰ LUẬN
Câu 31. (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) 3 2
= x + x − 5x +1 tại điểm có hoành độ bằng 3 − .
Câu 32. (0,5 điểm) Vị trí của một vật chuyển động sau t giây được cho bởi s(t) 1 4 3 2
= t t − 2t +10t,t > 0 , trong 4
đó s(t) tính bằng mét (m) và t tính bằng giây (s) . Tính gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc v =10m / s . Câu 33. (1,5 điểm)
a. Một lớp học gồm 40 học sinh, trong đó 33 học sinh có điện thoại thông minh, 18 học sinh có laptop và 36 học
sinh có ít nhất một trong hai thiết bị này. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp đó. Tính xác suất để học sinh đó
có cả điện thoại thông minh và laptop.
b. Bạn Dũng và bạn Hương tham gia đội văn nghệ của nhà trường. Nhà trường chọn từ đội văn nghệ đó một
bạn nam và một bạn nữ để lập tiết mục song ca. Xác suất được nhà trường chọn vào tiết mục song ca của Dũng và
Hương lần lượt là 0,7 và 0,9. Tính xác suất để có ít nhất một bạn được chọn vào tiết mục song ca.
Câu 34. (0,5 điểm) Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t f (t) 2 5 3
= 35t t (kết quả khảo sát trong 12 tháng liên tục). Nếu 3
xem đạo hàm f '(t) là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t thì tốc độ truyền bệnh lớn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 35. (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, ABCD là hình vuông
cạnh a . Biết góc giữa SB và mặt đáy bằng 60o . Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD sao cho DM = 2MC . Tính
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBD).
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 31
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) 3 2
= x + x − 5x +1 tại điểm có hoành độ bằng 3 − .
Tập xác định D =  . x = 3 − ⇒ y = 2 − 0,25 0 0 f (x) 2 '
= 3x + 2x − 5 ⇒ f '( 3 − ) =16 0,25
PTTT của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ bằng 3 − là: y 0,5
= 16(x + 3) − 2 =16x + 46. 32
Vị trí của một vật chuyển động sau t giây được cho bởi s(t) 1 4 3 2
= t t − 2t +10t, t > 0, trong đó 4
s(t) tính bằng mét (m) t tính bằng giây (s) . Tính gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc
v =10m / s .
v(t) = s (t) 3 2 '
= t − 3t − 4t +10; a(t) = v (t) 2 '
= 3t − 6t − 4 t = 4 3 2 v 10 t 3t 4t 10 10  = ⇔ − − + = ⇔ t = 1 − 
. Do t > 0 nên t = 4. 0,25 t =  0
Do đó gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc v =10m / s a( ) 2 4 = 20m / s . 0,25 33
a. Một lớp học gồm 40 học sinh, trong đó 33 học sinh có điện thoại thông minh, 18 học sinh có
laptop và 36 học sinh có ít nhất một trong hai thiết bị này. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp
đó. Tính xác suất để học sinh đó có cả điện thoại thông minh và laptop.
Xét các biến cố A : "Học sinh đó có điện thoại thông minh",
B: "Học sinh đó có laptop".
AB : "Học sinh đó có điện thoại thông minh hoặc laptop"
AB : "Học sinh đó có cả điện thoại thông minh và laptop" 0,25 Ta có P( A) 33 = P(B) 18 =
P( AB) 36 , , = . 40 40 40 0,25
P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) 33 18 36 3 = + − = . 40 40 40 8 0,25
b. Bạn Dũng và bạn Hương tham gia đội văn nghệ của nhà trường. Nhà trường chọn từ đội văn
nghệ đó một bạn nam và một bạn nữ để lập tiết mục song ca. Xác suất được nhà trường chọn vào
tiết mục song ca của Dũng và Hương lần lượt là 0,7 và 0,9. Tính xác suất để có ít nhất một bạn
được chọn vào tiết mục song ca.
Gọi A là biến cố “Bạn Dũng được chọn vào tiết mục song ca”, ta có
P( A) = 0,7 ⇒ P(A) = 0,3
B là biến cố: “Bạn Hương được chọn vào tiết mục song ca”, ta có
P(B) = 0,9 ⇒ P(B) = 0,1 0,25
C là biến cố “có ít nhất một bạn được chọn vào tiết mục song ca”. Khi đó,
C là biến cố: ”cả hai bạn Dũng và Hương đều không được chọn”. Ta có: C = AB Vì hai biến cố ,
A B độc lập nhau, nên hai biến cố ,
A B cũng độc lập với nhau.
Suy ra P(C) = P( A).P(B) = 0,3.0,1= 0,03 0,25
Do đó P(C) =1− P(C) =1−0,03 = 0,97 . 0,25 34
Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất
hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
t f (t) 2 5 3
= 35t t (kết quả khảo sát trong 12 tháng liên 3
tục). Nếu xem đạo hàm f '(t) là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t thì tốc độ truyền
bệnh lớn nhất bằng bao nhiêu?
Ta có f (t) 2 ' = 70t − 5t
f '(t) có đồ thị là một parabol có bề lõm quay xuống dưới nên đạt giá trị lớn nhất tại 70 t = − ( . − ) = 7 2. 5 0,25
Lúc đó, tốc độ truyền bệnh bằng f ( ) 2
' 7 = 70.7 − 5.7 = 245 (người/ngày). 0,25 35
Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy SA vuông góc với mặt phẳng đáy, ABCD là hình vuông
cạnh a . Biết góc giữa SB và mặt đáy bằng 60o . Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD sao cho
DM = 2MC . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBD).
Do SA ⊥ ( ABCD) nên ( ( ))  =  ; = 60 .o SB ABCD SBA
Tam giác SAB vuông tại A nên =  SA A .
B tan SBA = a 3.
Gọi I là giao điểm của AM BD . Ta có IM
DM 2 d (M ,(SBD)) 2 = = =
d M SBD = d A SBD 0,25 IA AB 3 d ( ( , ) ( , ) , A (SBD)) ( ) ( ) 3
Gọi O là tâm đáy. Kẻ đường cao AH của tam giác SAO . Khi đó AH ⊥ (SBD). a 2 a 3. Suy ra d ( , A (SBD)) S . A AO 2 a 21 = AH = = = 2 2 2 SA + AO (   a ) 7 2 a 2 3 +  2   
Do đó, d (M (SBD)) 2
= d ( A (SBD)) 2 21 2a 21 , , = . = . 3 3 7 21 0,25
Lưu ý: Thí sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa của câu đó.
Document Outline

  • de 162
  • de 261
  • Phieu soi dap an
  • Đề TL-ĐÁP ÁN