Đề thi cuối kỳ 2 Toán 11 chuyên năm 2023 – 2024 trường chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 (chương trình chuyên) năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ. Đề thi gồm 04 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn; Tự luận. Kỳ thi được diễn ra vào ngày 24 tháng 04 năm 2024. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề 117
.
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
(Đề gồm: 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
LỚP: 11; MÔN: TOÁN
CHƯƠNG TRÌNH: Chuyên
Ngày 24 tháng 04 năm 2024
Thời gian làm bài: 90 phút.
(16 câu TNKQ, 03 câu TL)
Mã đề 117
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10 Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Cho hai biến c
A
.B
Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A.
( ) ( ) ( )
..PAB PAPB=
B.
( ) ( ) (
)
.
PA B PA PB∪= +
C.
( ) ( ) ( ) ( )
.PA B PA PB PAB∪= +
D.
Câu 2. Hai x th
X
Y
mỗi người bn một viên đạn vào mc tiêu. Xét các biến c
A
: “X th
X
bn trúng mc tiêu”;
B
: “X th
Y
bn trúng mc tiêu”. Khi đó ni dung ca biến c
AB AB
là
A. “Có đúng một xạ th bn trúng mc tiêu”.
B. “Có ít nht một xạ th bn trúng mc tiêu”.
C. “C hai xạ th bắn trượt”.
D. “C hai xạ th bn trúng mc tiêu”.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Hai mt phng
( ) ( )
,SAC SBD
ng vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
.SA ABCD
B.
( )
.SO ABCD
C.
( )
.AC SBD
D.
( )
.BD SAC
Câu 4. Cho
a
là s thực dương. Rút gn biu thc
3
a
A
a
=
, ta được kết qu là
A.
1
6
.a
B.
.a
C.
1
.a
D.
5
6
.a
Câu 5. Cho
,ab
là các s thực dương thỏa mãn
log ,log .ax by= =
Khi đó biu thc
( )
53
log ab
bng
A.
53
.xy
B.
3 5.
xy+
C.
5 3.
xy+
D.
53
.
xy+
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
( )
0
fx
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
( ) ( )
0
00
0
0
lim
xx
fx x fx
fx
xx
+−
=
+
. B.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
=
.
C.
( )
( ) ( )
00
0
0
lim
h
fx h fx
fx
h
−−
=
. D.
( )
( ) ( )
0
00
0
0
lim
xx
fx x fx
fx
xx
+−
=
.
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là vuông
,O
cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy (tham kho hình v bên).
Khi đó mt góc phng ca góc nh din
[
]
,,S BD C
A.
.SCA
B.
.SOD
C.
.SOA
D.
.
SOC
Trang 2/3 - Mã đề 117
Câu 8. Hàm s
32
1
21
3
yxx= +−
đạo hàm trên
bng
A.
2
4.yx x
= +
B.
2
1
4.
3
yxx
= +
C.
2
4 1.yx x
=+−
D.
2
4.yx x
=
Câu 9. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
(tham kho hình v
bên). Góc giữa hai đường thng
AC
BD
bng
A.
90 .
B.
60 .
C.
45 .
D.
30 .
Câu 10. Trong các hàm s sau, hàm so đồng biến trên
?
A.
3
.
2
x
y

=



B.
2
log .yx=
C.
.
4
x
y
π

=


D.
.
x
ye
=
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một xạ thủ bắn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác suất bắn không trúng đích của viên thứ nhất
viên thứ hai lần lượt
0, 25
0,3
. Biết rằng các lần bắn độc lập với nhau. Gọi
i
A
biến cố: “ Lần bắn
thứ
i
không trúng đích” với
{ }
1; 2i
.
a)
12
;AA
là hai biến cố độc lập.
b) Xác suất biến cố: “Cả hai lần bắn không trúng đích” là
0,55.
c) Xác suất biến cố: “Lần bắn thứ nhất không trúng đích, lần bắn thứ hai trúng đích
0,175
.
d) Xác suất biến cố: “Có ít nhất một lần bắn trúng đích” là
0,94.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
2BC a
=
.( ), 3S S
A BC AA a =
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
BC
,
K
là hình chiếu của
A
trên
SC
.
a)
( ) ( ).SAC ABC
b)
( )( )SAH SBC
.
c)
( ).AK SBC
d)
(
)
( ),( ) 60 .
ABC SBC
= °
Câu 3. Cho hàm số
( )
,y fx x= =
có đồ thị
( )
.C
a) Hàm số có đạo hàm trên
( )
0; .+∞
b)
( )
1
9.
6
f
=
c) Hàm số
( )
2
1y fx= +
có đạo hàm là
2
1
21
y
x
=
+
trên
.
d) Gọi
M
điểm thuộc
( )
C
hoành độ bằng
4
, tiếp tuyến của
( )
C
tại
M
hệ số góc bằng
1
.
2
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Số các giá trị nguyên
x
thỏa mãn
( )
( )
( )
( )
21
ln 1 ln 21 81 3 0
x
xx
+− +
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Một viên đạn được bắn lên cao theo phương thẳng đứng phương trình chuyển động
( )
2
3 196 4,9 ,ht t t=+−
trong đó
0,tt>
thời gian chuyển động và được tính bằng giây ;
h
là độ cao so
với mặt đất được tính bằng mét. Tại thời điểm viên đạn đạt vận tốc tức thời bằng
98
mét/giây thì viên
đạn ở độ cao so với mặt đất bằng bao nhiêu mét?
A
D
C
B
A'
D'
C'
B'
Trang 3/3 - Mã đề 117
Câu 3. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
,a
cạnh bên
BB
vuông góc với đáy,
2.BB a
=
Gọi
M
trung điểm của
BC
, gọi
ϕ
góc giữa đường thẳng
AM
mặt phẳng
( )
ABC
′′
.
Tính
tan
ϕ
(làm tròn đến hàng phần trăm).
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Ký hiệu
()H
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
() .
x
y f x xe= =
, trục hoành, đường
thẳng
1x =
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay
()H
quanh trục hoành.
Câu 2.
a) Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình
parabol đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của nửa đường tròn,
hai đầu mút của parabol nằm trên nửa đường tròn và các nhau một đoạn 4 mét (phần tô màu). Phần còn lại
của khuôn viên (phần không tô màu) dùng để trồng hoa cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí
trồng hoa hồng và hoa cúc lần lượt là 200.000 đồng/m
2
và 150.000 đồng/m
2
.
Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)?
b) Cho hai hp
,AB
. Biết hộp
A
có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh; hộp
B
có 7 viên bi
trắng, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được
lấy ra có cùng màu.
Câu 3. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2
a
và cạnh bên bằng
22a
.
a) Tính th tích khi chóp
.S ABCD
theo
.a
b) Tính cosin góc gia hai mt phng
( )
SAC
( )
SAB
.
-------------------- HẾT --------------------
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
4
m
2
m
2
m
Trang 1/3 - Mã đề 118
.
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
(Đề gồm: 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
LỚP: 11; MÔN: TOÁN
CHƯƠNG TRÌNH: Chuyên
Ngày 24 tháng 04 năm 2024
Thời gian làm bài: 90 phút.
(16 câu TNKQ, 03 câu TL)
Mã đề 118
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10 Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm so đồng biến trên
?
A.
3
.
2
x
y

=



B.
.
x
ye=
C.
2
log .yx=
D.
.
4
x
y
π

=


Câu 2. Hai x th
X
Y
mỗi người bn một viên đạn vào mc tiêu. Xét các biến c
A
: “X th
X
bn trúng mc tiêu”;
B
: “X th
Y
bn trúng mc tiêu”. Khi đó ni dung ca biến c
AB AB
A. “Có đúng một xạ th bn trúng mc tiêu”.
B. “C hai xạ th bắn trượt”.
C. “Có ít nht một xạ th bn trúng mc tiêu”.
D. “C hai xạ th bn trúng mc tiêu”.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là vuông
,O
cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy (tham kho hình v bên).
Khi đó mt góc phng ca góc nh din
[ ]
,,S BD C
A.
.SCA
B.
.SOA
C.
.SOC
D.
.SOD
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
(tham kho hình v
bên). Góc giữa hai đường thng
AC
BD
bng
A.
60 .
B.
90 .
C.
45 .
D.
30 .
Câu 5. Cho hai biến c
A
.B
Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A.
( ) ( ) ( )
.PA B PA PB∪= +
B.
( ) ( ) ( )
..PAB PAPB=
C.
( ) ( ) ( ) ( )
.PA B PA PB PAB∪= +
D.
Câu 6. Hàm s
32
1
21
3
yxx= +−
đạo hàm trên
bng
A.
2
4.yx x
= +
B.
2
4.yx x
=
C.
2
1
4.
3
y xx
= +
D.
2
4 1.yx x
=+−
A
D
C
B
A'
D'
C'
B'
Trang 2/3 - Mã đề 118
Câu 7. Cho
a
là s thực dương. Rút gn biu thc
3
a
A
a
=
, ta được kết qu
A.
1
6
.a
B.
5
6
.
a
C.
.a
D.
1
.a
Câu 8. Cho
,ab
là các s thực dương thỏa mãn
log , log .
ax by
= =
Khi đó biu thc
( )
53
log ab
bng
A.
53
.xy
B.
5 3.xy
+
C.
53
.xy+
D.
3 5.xy
+
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
( )
0
fx
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
( ) ( )
0
00
0
0
lim
xx
fx x fx
fx
xx
+−
=
. B.
( )
( ) ( )
0
00
0
0
lim
xx
fx x fx
fx
xx
+−
=
+
.
C.
(
)
(
)
( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
=
. D.
( )
( ) ( )
00
0
0
lim
h
fx h fx
fx
h
−−
=
.
Câu 10. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Hai mt phng
( ) ( )
,SAC SBD
cùng vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
.AC SBD
B.
(
)
.
SO ABCD
C.
( )
.BD SAC
D.
(
)
.SA ABCD
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
2BC a=
.( ), 3S SA BC AA a =
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
BC
,
K
là hình chiếu của
A
trên
SC
.
a)
( ) ( ).SAC ABC
b)
( )( )SAH SBC
.
c)
( ).AK SBC
d)
(
)
( ),( ) 60 .ABC SBC = °
Câu 2. Một xạ thủ bắn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác suất bắn không trúng đích của viên thứ nhất
viên thứ hai lần lượt
0, 25
0,3
. Biết rằng các lần bắn độc lập với nhau. Gọi
i
A
biến cố: “ Lần bắn
thứ
i
không trúng đích” với
{ }
1; 2i
.
a)
12
;AA
là hai biến cố độc lập.
b) Xác suất biến cố: “Cả hai lần bắn không trúng đích” là
0,55.
c) Xác suất biến cố: “Lần bắn thứ nhất không trúng đích, lần bắn thứ hai trúng đích
0,175
.
d) Xác suất biến cố: “Có ít nhất một lần bắn trúng đích” là
0,94.
Câu 3. Cho hàm số
( )
,y fx x= =
có đồ thị
( )
.C
a) Hàm số có đạo hàm trên
( )
0; .+∞
b)
( )
1
9.
6
f
=
c) Hàm số
( )
2
1y fx= +
có đạo hàm là
2
1
21
y
x
=
+
trên
.
d) Gọi
M
điểm thuộc
( )
C
hoành độ bằng
4
, tiếp tuyến của
( )
C
tại
M
hệ số góc bằng
1
.
2
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Số các giá trị nguyên
x
thỏa mãn
( )
( )
(
)
( )
21
ln 1 ln 21 81 3 0
x
xx
+− +
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
,a
cạnh bên
BB
vuông góc với đáy,
2.BB a
=
Gọi
M
trung điểm của
BC
, gọi
ϕ
góc giữa đường thẳng
AM
mặt phẳng
( )
ABC
′′
.
Tính
tan
ϕ
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Trang 3/3 - Mã đề 118
Câu 3. Một viên đạn được bắn lên cao theo phương thẳng đứng phương trình chuyển động
( )
2
3 196 4,9 ,ht t t=+−
trong đó
0,tt>
thời gian chuyển động và được tính bằng giây ;
h
là độ cao so
với mặt đất được tính bằng mét. Tại thời điểm viên đạn đạt vận tốc tức thời bằng
98
mét/giây thì viên
đạn ở độ cao so với mặt đất bằng bao nhiêu mét?
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Ký hiệu
()H
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
() .
x
y f x xe= =
, trục hoành, đường
thẳng
1x =
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay
()H
quanh trục hoành.
Câu 2.
a) Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình
parabol đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của nửa đường tròn,
hai đầu mút của parabol nằm trên nửa đường tròn và các nhau một đoạn 4 mét (phần tô màu). Phần còn lại
của khuôn viên (phần không tô màu) dùng để trồng hoa cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí
trồng hoa hồng và hoa cúc lần lượt là 200.000 đồng/m
2
và 150.000 đồng/m
2
.
Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)?
b) Cho hai hp
,AB
. Biết hộp
A
có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh; hộp
B
có 7 viên bi
trắng, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được
lấy ra có cùng màu.
Câu 3. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2
a
và cạnh bên bằng
22a
.
a) Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
theo
.
a
b) Tính cosin góc gia hai mt phng
( )
SAC
( )
SAB
.
-------------------- HẾT --------------------
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
4
m
2
m
2
m
Phần
I II
III
Số câu
10
3 3
Câu\Mã đề
117
118 119 120
1
C B C B
2
A A D A
3
B C C A
4
A B C A
5
C C B D
6
B A A C
7
D A D B
8
A B C A
9
A C C A
10
D B D B
1
DSDS DDSS DDSS DDSS
2
DDSS DSDS DDSS DSDS
3
DDSS DDSS DSDS DDSS
1
18 18 1473 2,31
2
1473 2,31 18 18
3
2,31 1473 2,31 1473
II. PHN T LUN (03 CÂU; 3,0 ĐIM)
Câu 1. Ký hiu
()H
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
() .
x
y f x xe= =
, trục hoành, đường
thẳng
1x =
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay
()H
quanh trục hoành.
Câu 2.
a) Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình parabol
đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đi xứng vuông góc vi đường kính của na đường tròn, hai đầu mút
của parabol nằm trên nửa đường tròn và các nhau một đoạn 4 mét (phần tô màu). Phần còn lại của khuôn
viên (phần không tô màu) dùng để trồng hoa cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí trồng hoa hồng
và hoa cúc lần lượt là 200.000 đồng/m
2
và 150.000 đồng/m
2
.
Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)?
b) Cho hai hộp
,AB
. Biết hp
A
có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ 6 viên bi xanh; hp
B
có 7 viên bi trắng, 6
viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có
cùng màu.
Câu 3. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
và cạnh bên bằng
22a
.
a) Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
.a
b) Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng
(
)
SAC
( )
SAB
.
ĐÁP ÁN T LUN
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
Hoành độ giao điểm của đồ th hàm số
()y fx=
và trục hoành là nghiệm của phương
trình
2
. 0 0.
x
xe x=⇔=
0,25
Khi đó thể tích ca khối tròn xoay được tạo thành là:
0,25
4
m
2
m
2
m
( )
22
11
2
2
00
.d d
xx
V x e x xe x
ππ
= =
∫∫
.
22
1
22 2
0
1
11
d(2 )
0
44
xx
ex e
ππ
= =
2
1
( 1)
4
e
π
=
2a
Ta gn h trục tọa độ
Oxy
như hình bên với đỉnh parabol trùng gốc tọa độ.
Do parabol có đỉnh là
( )
0;0
nên
( )
2
:P y ax=
.
Do parabol đi qua điểm
( )
2; 2A
,
( )
2; 2B
nên
( )
2
1
:
2
Py x=
.
D thấy độ dài
22OB R= =
.
Phương trình nửa đường tròn
2
8
yx
=
Diện tích trồng hoa hồng là
2
22
1
0
1
28 d
2
S x xx

= −−


Đặt
2 2 sin , ;
22
x tt
ππ

= ∈−


00
2
4
xt
xt
π
=⇒=
= ⇒=
(
)
( )
2
44
22
0 00
11
8 8cos 4 1 cos 2 4 sin 2 4 2
4
2 42
0
x dx tdt t dt t t
ππ
π
π
π

= = + = + = +=+


∫∫
1
84
24 2
33
S
ππ
= +−= +
(m
2
).
0,25
Diện tích trồng hoa cúc là
2
21
14
2
23
S RS
ππ
= −=
(m
2
).
Vậy tổng chi phí là
55
12
.2.10 .1,5.10 2.266.000TS S=+≈
ồng)
0,25
x
y
2
2
2
O
B
A
2b
Gọi biến cố
A
: “Hai viên bi được lấy ra có cùng màu”.
1
A
: “ Hai viên bi lấy ra màu trắng”. Lúc đó:
( )
1
47
.
15 18
PA =
.
2
A
: “ Hai viên bi lấy ra màu đỏ”. Lúc đó:
( )
2
56
.
15 18
PA =
.
3
A
: “ Hai viên bi lấy ra màu xanh”. Lúc đó:
( )
3
65
.
15 18
PA =
.
0,25
Lúc đó:
123
AA A A=∪∪
1
A
,
2
A
,
3
A
là các biến cố xung khắc nên:
( ) ( ) ( ) ( )
123
44
135
PA PA PA PA=++=
.
0,25
3a
Gi
O AC BD=
. Ta có
( )
SO ABCD
.
Ta có
11
.2 2 2.
22
BO BD a a= = =
( ) ( )
2
22
2 2 2 6.SO SB BO a a a= −= =
0,25
( )
3
2
.
1 1 46
. .2 . 6 .
33 3
S ABCD ABCD
a
V S SO a a= = =
0,25
3b
Gi
I
là trung điểm ca
AB
, kẻ
OH SI
(
H SI
).
Ta có:
AB OI
AB SO
( )
AB SOI⇒⊥
AB OH⇒⊥
.
0,25
I
O
B
A
D
C
S
H
Suy ra:
( )
OH SAB
.
Lại có:
BO AC
BO SO
( )
BO SAC
⇒⊥
.
T đó:
α
( )
,OH BO=
BOH=
.
Xét
SOI
vuông tại
O
, đường cao
OH
ta có:
OH
22
.SO OI
SO OI
=
+
6.1
61
=
+
6
7
=
.
Xét
BOH
vuông tại
H
, ta có:
cos BOH
OH
BO
=
61
.
72
=
21
7
=
.
Vậy
21
cos
7
α
=
.
0,25
MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI K 2, NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN ; KHI: 11 CHUYÊN
I. PHẦN TRC NGHIM
Tên ch đề
Thành phn năng
lc
Cp đ tư duy
Dạng thức 1
Dạng thức 2
Dạng thức 3
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
Lũy tha
Tư duy và lập luận
Toán hc
1
Giải quyết vấn đề
Toán hc
Mô hình hóa Toán
hc
Lôgarit
Tư duy và lập luận
Toán hc
Giải quyết vấn đề
Toán hc
1
Mô hình hóa Toán
hc
Hàm s mũ, hàm số lôgarit
Tư duy và lập luận
Toán hc
1
Giải quyết vấn đề
Toán hc
Mô hình hóa Toán
hc
Phương trình, bất phương
trình mũ, lôgarit
Tư duy và lập luận
Toán hc
Giải quyết vấn đề
Toán hc
1
Mô hình hóa Toán
hc
Biến c giao, biến c hợp,
biến c độc lp
Tư duy và lập luận
Toán hc
Giải quyết vấn đề
Toán hc
Mô hình hóa Toán
hc
1
Quy tắc cộng, quy tắc nhân
xác sut
Tư duy và lập luận
Toán hc
Giải quyết vấn đề
Toán hc
Mô hình hóa Toán
hc
1 3 1
Định nghĩa và ý nghĩa của
đạo hàm
Tư duy và lập luận
Toán hc
Giải quyết vấn đề
Toán hc
1
Mô hình hóa Toán
hc
1
Các quy tắc tính đạo hàm
Tư duy và lập luận
Toán hc
1 3
Giải quyết vấn đề
Toán hc
1
Mô hình hóa Toán
hc
Hai đường thẳng vuông góc
Tư duy và lập luận
Toán hc
1
Giải quyết vấn đề
Toán hc
Mô hình hóa Toán
hc
Đưng thẳng vuông góc với
mặt phng
Tư duy và lập luận
Toán hc
1
Giải quyết vấn đề
Toán hc
Mô hình hóa Toán
hc
Phép chiếu vuông góc. Góc
giữa đường thẳng và mặt
phng
Tư duy và lập luận
Toán hc
Giải quyết vấn đề
Toán hc
1
Mô hình hóa Toán
hc
Hai mt phẳng vuông góc
ến hết phn Góc nh diện)
Tư duy và lập luận
Toán hc
1 3
Giải quyết vấn đề
Toán hc
1
Mô hình hóa Toán
hc
Tng
10
0
0
10
2
0
0
1
2
Cách tính đim
Dạng thức 1: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Dạng thức 2: S điểm tối đa 1 câu là 1,0 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh lựa chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Dạng thức 3: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
II. PHẦN T LUN
Câu 1.
(MĐ 2 – 1.0 đim): Ứng dụng tích phân tính thch vật th
Câu 2.
a) (MĐ 3 – 0,5 đim): Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phng
b) (MĐ 3 – 0.5 đim): Tính xác suất.
Câu 3.
a) (MĐ 2 – 0.5 đim): Tính thch khối đa diện
b) (MĐ 3 – 0.5 đim): Tính góc giữa hai mặt phng
MA TRN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI K 2, NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN; KHI: 11 CHUYÊN
I. PHẦN TRC NGHIM
Tên ch đề
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá
Trc nghiệm
T lun
Dạng thức 1
Dạng thức 2
Dạng thức 3
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Thông
hiu
Vn
dng
Lũy thừa với
số mũ thực
Nhận biết:
Nhận biết đưc
-khái niệm luthừa với s
nguyên của một số thực khác 0; luỹ
thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với
số mũ thực ca một số thực dương.
- các tính chất của phép tính luỹ tha
với số mũ nguyên, luỹ thừa với số
mũ hữu tỉ và luỹ thừa với s
thc.
1
Logarit
Nhận biết:
Nhận biết đưc
-khái niệm lôgarit sa (a > 0, a
1) của một số thực dương.
- các tính chất của phép tính lôgarit.
1
Hàm số mũ,
hàm số
lôgarit
Nhận biết:
Nhận biết được hàm số mũ và hàm
số lôgarit.
Nhận dạng được đồ thca các
hàm số mũ, hàm số lôgarit.
1
Phương trình
, bất phương
trình mũ,
lôgarit
Vn dng:
Sử dụng một số phép biến đổi mũ,
logarit trong việc giải phương trình,
bất phương trình mũ, lôgarit.
Tìm điều kiện để phương trình, bất
phương trình mũ, lôgarit chứa tham
số có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho
trước.
Giải quyết được mt svấn đề
liên quan đến môn học khác hoặc
liên quan đến thc tiễn gắn với
phương trình, bất phương trình mũ và
lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến
độ pH, độ rung chấn,...).
1
Biến cố giao,
biến cố hợp,
biến cố đọc
lập
Nhận biết
-– Nhận biết các khái niệm biến cố
hợp, biến cố giao, biến cố độc lập.
1
Quy tắc
cộng, quy tắc
nhân xác suất
Nhận biết
Nhận biết công thức cộng xác suất
cho hai biến cố xung khắc và cho hai
biến cố bất kcủa một phép thử.
Thông hiu:
Tính xác suất của biến cố hợp của
hai biến cố xung khắc bằng cách sử
dụng công thức cộng, quy tắc nhân
xác suất.
Vn dng:
- Tính xác suất của biến cố hợp của
hai biến cố bất kỳ bằng cách sử dụng
công thức cộng, quy tắc nhân xác
suất và phương pháp tổ hợp.
1 3 1 1
1
Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với công
thức cộng, quy tắc nhân xác sut.
Định nghĩa
và ý nghĩa
của đạo hàm
Nhận biết
Nhận biết được một số bài toán
dẫn đến khái niệm đạo hàm như: xác
định vận tốc tức thời của một vật
chuyển động không đều, xác định tốc
độ thay đổi của nhiệt độ.
Nhận biết được định nghĩa đạo
hàm.
Nhận biết đưc ý nghĩa hình học
của đạo hàm.
Thông hiu:
Hiểu được công thức tính đạo hàm
của một số hàm đơn giản bằng định
nghĩa.
Thiết lập được phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm
thuộc đồ thị.
Vn dng:
Tính đạo hàm của các hàm số tại
một điểm bằng định nghĩa.
Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị hàm số khi biết tiếp điểm,
hoành độ tiếp điểm, tung độ tiếp đểm
và hệ số góc tiếp tuyến.
Vận dụng định nghĩa đạo hàm vào
giải quyết một số bài toán thực tiễn.
1
1
Các quy tắc
tính đạo hàm
Nhn biết:
Nhận biết được công thức tính đạo
1 4
1
hàm của các hàm scơ bản.
Nhận biết được các quy tắc tính
đạo hàm.
Nhận biết đưc công thức tính đạo
hàm hàm số hợp.
Thông hiu:
Tính được đạo hàm của một số
hàm số sơ cấp cơ bản (như hàm đa
thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số
ợng giác, hàm số mũ, hàm số
lôgarit).
Vn dng:
Sử dụng được các công thức tính
đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương
ca các hàm số và đạo hàm của hàm
hợp.
Giải quyết được mt svấn đề
liên quan đến môn học khác hoặc
liên quan đến thc tiễn gắn với đạo
hàm (ví dụ: xác định vận tốc tức thời
của một vật chuyển động không
đều,...).
Hai đường
thẳng vuông
góc
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm góc giữa
hai đường thẳng trong không gian.
Nhận biết được hai đường thẳng
vuông góc trong không gian.
1
Đường thẳng
vuông góc
với mặt
phẳng
Nhn biết:
Nhận biết được đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng.
- Điều kiện đđường thẳng vuông góc
với mặt phẳng.
1
- Mi liên hgiữa tính song song
tính vuông góc của đường thẳng
mặt phẳng
Phép chiếu
vuông góc.
Góc giữa
đường thẳng
và mặt phẳng
Thông hiu:
Xác định được hình chiếu vuông
góc ca một điểm, một đường thẳng,
một tam giác.
Áp dụng được đnh lí ba đưng
vuông góc.
Xác định được góc giữa đường
thẳng và mặt phẳng trong những
trường hợp đơn giản (ví d: đã biết
hình chiếu vuông góc của đường
thẳng lên mặt phẳng).
1
Hai mt
phẳng vuông
góc
Nhn biết:
Nhận biết được hai mặt phẳng
vuông góc trong không gian.
Nhận biết được khái niệm góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
Nhận biết được khái niệm góc nhị
diện, góc phẳng nhị diện.
Thông hiu:
Xác định được điều kiện để hai mặt
phẳng vuông góc.
Gii thích đưc tính cht cơ bản về
hai mặt phẳng vuông góc.
Vn dng
Tính được số đo góc nhị diện, góc
phẳng nhị diện trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được
mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị
diện).
1 3 1
1
1
Tng
10
0
0
10
2
0
0
1
2
2
3
Cách tính điểm
Dạng thức 1: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Dạng thức 2: Số điểm tối đa 1 câu là 1,0 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Dạng thức 3: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
II. PHẦN T LUN
Câu 1.
(MĐ 2 – 1.0 đim): Ứng dụng tích phân tính thể tích vật th
Câu 2.
a) (MĐ 3 – 0,5 đim): Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng
b) (MĐ 3 – 0.5 đim): Tính xác suất.
Câu 3.
a) (MĐ 2 – 0.5 đim): Tính thể tích khối đa diện
b) (MĐ 3 – 0.5 đim): Tính góc giữa hai mặt phẳng
| 1/21

Preview text:

.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ LỚP: 11; MÔN: TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN
CHƯƠNG TRÌNH: Chuyên HÙNG VƯƠNG
Ngày 24 tháng 04 năm 2024
(Đề gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút.
(16 câu TNKQ, 03 câu TL) Mã đề 117
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD…………………………………………………. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10 Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Cho hai biến cố A và .
B Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. P( AB) = P( A).P(B).
B. P( AB) = P( A) + P(B).
C. P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB).
D. P( AB) = P( A) + P(B) + P( AB).
Câu 2. Hai xạ thủ X Y mỗi người bắn một viên đạn vào mục tiêu. Xét các biến cố A : “Xạ thủ X
bắn trúng mục tiêu”; B : “Xạ thủ Y bắn trúng mục tiêu”. Khi đó nội dung của biến cố AB AB
A. “Có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu”.
B. “Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu”.
C. “Cả hai xạ thủ bắn trượt”.
D. “Cả hai xạ thủ bắn trúng mục tiêu”.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Hai mặt phẳng (SAC),(SBD)
cùng vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA ⊥ ( ABCD).
B. SO ⊥ ( ABCD).
C. AC ⊥ (SBD).
D. BD ⊥ (SAC).
Câu 4. Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức a A = , ta được kết quả là 3 a 1 5 A. 6 a . B. . a C. 1 a− . D. 6 a .
Câu 5. Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn log a = x,logb = .
y Khi đó biểu thức ( 5 3 log a b ) bằng A. 5 3 x y .
B. 3x + 5 .y
C. 5x + 3 .y D. 5 3 x + y .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f ′(x . Khẳng định nào sau đây đúng? 0 ) 0
f x + x f x A. f ′(x f x f x = lim .
B. f ′(x = lim . 0 ) ( ) ( 0) 0 ) ( 0 ) ( 0 ) x→ 0 x x + x xx − 0 0 x x0
f x h f x C. + − f ′(x f x x f x = lim .
D. f ′(x = lim . 0 ) ( 0 ) ( 0 ) 0 ) ( 0 ) ( 0 ) h→0 h x→ 0 x x x0
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông O,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ bên).
Khi đó một góc phẳng của góc nhị diện [S, BD,C] là A. SC . A B. S . OD C. S . OA D. SOC. Trang 1/3 - Mã đề 117 Câu 8. Hàm số 1 3 2
y = x + 2x −1 có đạo hàm trên  bằng 3 A. 2 y′ = x + 4 . x B. 1 2 y′ = x + 4 . x C. 2
y′ = x + 4x −1. D. 2 y′ = x − 4 . x 3
Câu 9. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ B' C'
bên). Góc giữa hai đường thẳng AC BD bằng A. 90 . B. 60 . A' D' C. 45 . D. 30 . C B A D
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? x   x A. 3  π y =    . x
B. y = log .x
C. y =   .
D. y = e . 2  2    4 
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một xạ thủ bắn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác suất bắn không trúng đích của viên thứ nhất và
viên thứ hai lần lượt là 0,25 và 0,3. Biết rằng các lần bắn độc lập với nhau. Gọi A là biến cố: “ Lần bắn i
thứ i không trúng đích” với i ∈{1; } 2 .
a) A ; A là hai biến cố độc lập. 1 2
b) Xác suất biến cố: “Cả hai lần bắn không trúng đích” là 0,55.
c) Xác suất biến cố: “Lần bắn thứ nhất không trúng đích, lần bắn thứ hai trúng đích” là 0,175.
d) Xác suất biến cố: “Có ít nhất một lần bắn trúng đích” là 0,94.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , BC = a 2 và SA ⊥ ( B
A C), SA = a 3. Gọi H là hình chiếu của A trên BC , K là hình chiếu của A trên SC .
a) (SAC) ⊥ (ABC).
b) (SAH ) ⊥ (SBC) .
c) AK ⊥ (SBC).
d) ((ABC),(SBC)) = 60 .°
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) = x, có đồ thị (C).
a) Hàm số có đạo hàm trên (0;+∞). b) f ′( ) 1 9 = . 6
c) Hàm số y = f ( 2 x + ) 1 có đạo hàm là 1 y′ = trên .  2 2 x +1
d) Gọi M là điểm thuộc (C) có hoành độ bằng 4 , tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc bằng 1 . 2
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Số các giá trị nguyên x thỏa mãn ( ( 2x ) (x ))( x 1 ln 1 ln 21 81 3 − + − + −
) ≥ 0 bằng bao nhiêu?
Câu 2. Một viên đạn được bắn lên cao theo phương thẳng đứng có phương trình chuyển động h(t) 2
= 3 +196t − 4,9t , trong đó t > 0, t là thời gian chuyển động và được tính bằng giây ; h là độ cao so
với mặt đất và được tính bằng mét. Tại thời điểm viên đạn đạt vận tốc tức thời bằng 98 mét/giây thì viên
đạn ở độ cao so với mặt đất bằng bao nhiêu mét? Trang 2/3 - Mã đề 117
Câu 3. Cho lăng trụ ABC. AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên BB′ vuông góc với đáy, BB′ = 2 .
a Gọi M là trung điểm của BC , gọi ϕ là góc giữa đường thẳng AM và mặt phẳng ( AB C ′ ′).
Tính tanϕ (làm tròn đến hàng phần trăm). B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
. Ký hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 = ( ) = . x y f x
x e , trục hoành, đường
thẳng x =1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H ) quanh trục hoành. Câu 2.
a) Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình
parabol có đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của nửa đường tròn,
hai đầu mút của parabol nằm trên nửa đường tròn và các nhau một đoạn 4 mét (phần tô màu). Phần còn lại
của khuôn viên (phần không tô màu) dùng để trồng hoa cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí
trồng hoa hồng và hoa cúc lần lượt là 200.000 đồng/m2 và 150.000 đồng/m2. 2m 2m 4m
Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)? b) Cho hai hộp ,
A B . Biết hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh; hộp B có 7 viên bi
trắng, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu.
Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 2a 2 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo . a
b) Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) .
-------------------- HẾT -------------------- Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
Trang 3/3 - Mã đề 117 .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ LỚP: 11; MÔN: TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN
CHƯƠNG TRÌNH: Chuyên HÙNG VƯƠNG
Ngày 24 tháng 04 năm 2024
(Đề gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút.
(16 câu TNKQ, 03 câu TL) Mã đề 118
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD…………………………………………………. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10 Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? x   x A. 3 y  π =    . x
B. y = e .
C. y = log .x
D. y =   . 2  2    4 
Câu 2. Hai xạ thủ X Y mỗi người bắn một viên đạn vào mục tiêu. Xét các biến cố A : “Xạ thủ X
bắn trúng mục tiêu”; B : “Xạ thủ Y bắn trúng mục tiêu”. Khi đó nội dung của biến cố AB AB
A. “Có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu”.
B. “Cả hai xạ thủ bắn trượt”.
C. “Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu”.
D. “Cả hai xạ thủ bắn trúng mục tiêu”.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông O,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ bên).
Khi đó một góc phẳng của góc nhị diện [S, BD,C] là A. SC . A B. S . OA C. SOC. D. S . OD
Câu 4.
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ B' C'
bên). Góc giữa hai đường thẳng AC BD bằng A' D' A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 . C B A D
Câu 5. Cho hai biến cố A và .
B Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B).
B. P( AB) = P( A).P(B).
C. P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB).
D. P( AB) = P( A) + P(B) + P( AB). Câu 6. Hàm số 1 3 2
y = x + 2x −1 có đạo hàm trên  bằng 3 A. 2 1 y′ = x + 4 . x B. 2 y′ = x − 4 . x C. 2
y′ = x + 4 .x D. 2
y′ = x + 4x −1. 3 Trang 1/3 - Mã đề 118
Câu 7. Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức a A = , ta được kết quả là 3 a 1 5 A. 6 a . B. 6 a . C. . a D. 1 a− .
Câu 8. Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn log a = x,logb = .
y Khi đó biểu thức ( 5 3 log a b ) bằng A. 5 3 x y .
B. 5x + 3 .y C. 5 3 x + y .
D. 3x + 5 .y
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f ′(x . Khẳng định nào sau đây đúng? 0 ) 0
f x + x f x A. ′(
f x + x f x f x = lim .
B. f ′(x = lim . 0 ) ( 0 ) ( 0 ) 0 ) ( 0 ) ( 0) x→ 0 x x x xx x + x 0 0 0
f x h f x C. ′( f x f x f x = lim .
D. f ′(x = lim . 0 ) ( 0 ) ( 0 ) 0 ) ( ) ( 0) x→ 0 x x x h→0 h 0
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm . O Hai mặt phẳng
(SAC),(SBD) cùng vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC ⊥ (SBD).
B. SO ⊥ ( ABCD).
C. BD ⊥ (SAC).
D. SA ⊥ ( ABCD).
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , BC = a 2 và SA ⊥ ( B
A C), SA = a 3. Gọi H là hình chiếu của A trên BC , K là hình chiếu của A trên SC .
a) (SAC) ⊥ (ABC).
b) (SAH ) ⊥ (SBC) .
c) AK ⊥ (SBC).
d) ((ABC),(SBC)) = 60 .°
Câu 2. Một xạ thủ bắn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác suất bắn không trúng đích của viên thứ nhất và
viên thứ hai lần lượt là 0,25 và 0,3. Biết rằng các lần bắn độc lập với nhau. Gọi A là biến cố: “ Lần bắn i
thứ i không trúng đích” với i ∈{1; } 2 .
a) A ; A là hai biến cố độc lập. 1 2
b) Xác suất biến cố: “Cả hai lần bắn không trúng đích” là 0,55.
c) Xác suất biến cố: “Lần bắn thứ nhất không trúng đích, lần bắn thứ hai trúng đích” là 0,175.
d) Xác suất biến cố: “Có ít nhất một lần bắn trúng đích” là 0,94.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) = x, có đồ thị (C).
a) Hàm số có đạo hàm trên (0;+∞). b) f ′( ) 1 9 = . 6
c) Hàm số y = f ( 2 x + ) 1 có đạo hàm là 1 y′ = trên .  2 2 x +1
d) Gọi M là điểm thuộc (C) có hoành độ bằng 4 , tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc bằng 1 . 2
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Số các giá trị nguyên x thỏa mãn ( ( 2x ) (x ))( x 1 ln 1 ln 21 81 3 − + − + −
) ≥ 0 bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho lăng trụ ABC. AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên BB′ vuông góc với đáy, BB′ = 2 .
a Gọi M là trung điểm của BC , gọi ϕ là góc giữa đường thẳng AM và mặt phẳng ( AB C ′ ′).
Tính tanϕ (làm tròn đến hàng phần trăm). Trang 2/3 - Mã đề 118
Câu 3. Một viên đạn được bắn lên cao theo phương thẳng đứng có phương trình chuyển động h(t) 2
= 3 +196t − 4,9t , trong đó t > 0, t là thời gian chuyển động và được tính bằng giây ; h là độ cao so
với mặt đất và được tính bằng mét. Tại thời điểm viên đạn đạt vận tốc tức thời bằng 98 mét/giây thì viên
đạn ở độ cao so với mặt đất bằng bao nhiêu mét? B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
. Ký hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 = ( ) = . x y f x
x e , trục hoành, đường
thẳng x =1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H ) quanh trục hoành. Câu 2.
a) Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình
parabol có đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của nửa đường tròn,
hai đầu mút của parabol nằm trên nửa đường tròn và các nhau một đoạn 4 mét (phần tô màu). Phần còn lại
của khuôn viên (phần không tô màu) dùng để trồng hoa cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí
trồng hoa hồng và hoa cúc lần lượt là 200.000 đồng/m2 và 150.000 đồng/m2. 2m 2m 4m
Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)? b) Cho hai hộp ,
A B . Biết hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh; hộp B có 7 viên bi
trắng, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu.
Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 2a 2 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo . a
b) Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) .
-------------------- HẾT -------------------- Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
Trang 3/3 - Mã đề 118 Phần I II III Số câu 10 3 3 Câu\Mã đề 117 118 119 120 1 C B C B 2 A A D A 3 B C C A 4 A B C A 5 C C B D 6 B A A C 7 D A D B 8 A B C A 9 A C C A 10 D B D B 1 DSDS DDSS DDSS DDSS 2 DDSS DSDS DDSS DSDS 3 DDSS DDSS DSDS DDSS 1 18 18 1473 2,31 2 1473 2,31 18 18 3 2,31 1473 2,31 1473
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 CÂU; 3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Ký hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 = ( ) = . x y f x
x e , trục hoành, đường
thẳng x =1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H ) quanh trục hoành. Câu 2.
a) Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình parabol
có đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của nửa đường tròn, hai đầu mút
của parabol nằm trên nửa đường tròn và các nhau một đoạn 4 mét (phần tô màu). Phần còn lại của khuôn
viên (phần không tô màu) dùng để trồng hoa cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí trồng hoa hồng
và hoa cúc lần lượt là 200.000 đồng/m2 và 150.000 đồng/m2. 2m 2m 4m
Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)? b) Cho hai hộp ,
A B . Biết hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh; hộp B có 7 viên bi trắng, 6
viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu.
Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 2a 2 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo . a
b) Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) . ĐÁP ÁN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành là nghiệm của phương 0,25 trình 2 . x
x e = 0 ⇔ x = 0.
Khi đó thể tích của khối tròn xoay được tạo thành là: 0,25 1 = π ∫( 1 2 . x )2 2 2 d x V x e
x = π xe dx ∫ . 0 0 1 1 2 x 1 2 1 2 2 2 = π d(2 ) x e x = π e 4 ∫ 4 0 0 1 2 = π (e −1) 4 2a
Ta gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình bên với đỉnh parabol trùng gốc tọa độ. 0,25
Do parabol có đỉnh là (0;0) nên (P) 2 : y = ax . Do parabol đi qua điểm 1 A( 2;
− 2), B(2;2) nên (P) 2 : y = x . 2
Dễ thấy độ dài OB = R = 2 2 .
Phương trình nửa đường tròn 2 y = 8 − x 2
Diện tích trồng hoa hồng là  2 1 2 S 2 8 x x  = − − ∫ dx 1  2 0   π π
Đặt x 2 2 sin t,t ;  = ∈ −  2 2    x = 0 ⇒ t = 0 π x = 2 ⇒ t = 4 π π 2∫( π    π x ) 4 4 2 2 dx tdt ∫ ∫( t) 1 1 8 8cos 4 1 cos 2 dt 4 t sin 2t 4 4  − = = + = + = + = π +     2  2   4 2 0 0 0 0  8 4
S = 2π + 4 − = 2π + (m2). 1 3 3 y A 2 B x 2 O 2
Diện tích trồng hoa cúc là 1 2 4 S 0,25
= π R S = 2π − (m2). 2 1 2 3 Vậy tổng chi phí là 5 5
T = S .2.10 + S .1,5.10 ≈ 2.266.000 (đồng) 1 2 2b
Gọi biến cố A : “Hai viên bi được lấy ra có cùng màu”. 0,25
A : “ Hai viên bi lấy ra màu trắng”. Lúc đó: P( 4 7 A = . . 1 ) 1 15 18
A : “ Hai viên bi lấy ra màu đỏ”. Lúc đó: P( 5 6 A = . . 2 ) 2 15 18
A : “ Hai viên bi lấy ra màu xanh”. Lúc đó: P( 6 5 A = . . 3 ) 3 15 18
Lúc đó: A = A A A A , A , A là các biến cố xung khắc nên: 0,25 1 2 3 1 2 3
P( A) = P( 44
A + P A + P A = . 1 ) ( 2) ( 3) 135 3a 0,25 S H A D I O B C
Gọi O = AC BD . Ta có SO ⊥ ( ABCD) . Ta có 1 1
BO = BD = .2a 2 = a 2. 2 2
SO = SB BO = ( a )−(a )2 2 2 2 2 2 = a 6. 3 1 1 a 0,25 V = S SO = a a = S ABCD ABCD ( )2 4 6 . . 2 . 6 . . 3 3 3 3b
Gọi I là trung điểm của AB , kẻ OH SI ( H SI ). 0,25 AB OI Ta có: 
AB ⊥ (SOI ) ⇒ AB OH . AB SO
Suy ra: OH ⊥ (SAB) . BO AC Lại có: 
BO ⊥ (SAC). BO SO Từ đó: α = (OH BO)  , =  BOH . 0,25 Xét S
OI vuông tại O , đường cao OH ta có: OH S . O OI = 6.1 = 6 = . 2 2 SO + OI 6 +1 7 Xét B
OH vuông tại H , ta có:  cos BOH OH = 6 1 = . 21 = . BO 7 2 7 Vậy 21 cosα = . 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2, NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN ; KHỐI: 11 CHUYÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Cấp độ tư duy Tên chủ đề Thành phần năng Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 lực Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng Tư duy và lập luận Toán học 1 Lũy thừa Giải quyết vấn đề Toán học Mô hình hóa Toán học Tư duy và lập luận Toán học Lôgarit Giải quyết vấn đề Toán học 1 Mô hình hóa Toán học Tư duy và lập luận Toán học 1
Hàm số mũ, hàm số lôgarit Giải quyết vấn đề Toán học Mô hình hóa Toán học Tư duy và lập luận Toán học
Phương trình, bất phương Giải quyết vấn đề trình mũ, lôgarit Toán học 1 Mô hình hóa Toán học
Biến cố giao, biến cố hợp, Tư duy và lập luận biến cố độc lập Toán học Giải quyết vấn đề Toán học Mô hình hóa Toán học 1
Quy tắc cộng, quy tắc nhân Tư duy và lập luận xác suất Toán học Giải quyết vấn đề Toán học Mô hình hóa Toán học 1 3 1
Định nghĩa và ý nghĩa của Tư duy và lập luận đạo hàm Toán học Giải quyết vấn đề Toán học 1 Mô hình hóa Toán học 1
Các quy tắc tính đạo hàm Tư duy và lập luận Toán học 1 3 Giải quyết vấn đề Toán học 1 Mô hình hóa Toán học Tư duy và lập luận Toán học 1
Hai đường thẳng vuông góc Giải quyết vấn đề Toán học Mô hình hóa Toán học
Đường thẳng vuông góc với Tư duy và lập luận mặt phẳng Toán học 1 Giải quyết vấn đề Toán học Mô hình hóa Toán học
Phép chiếu vuông góc. Góc Tư duy và lập luận
giữa đường thẳng và mặt Toán học phẳng Giải quyết vấn đề Toán học 1 Mô hình hóa Toán học Hai mặt phẳng vuông góc Tư duy và lập luận
(đến hết phần Góc nhị diện) Toán học 1 3 Giải quyết vấn đề Toán học 1 Mô hình hóa Toán học Tổng 10 0 0 10 2 0 0 1 2 Cách tính điểm
Dạng thức 1: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Dạng thức 2: Số điểm tối đa 1 câu là 1,0 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Dạng thức 3: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.
(MĐ 2 – 1.0 điểm): Ứng dụng tích phân tính thể tích vật thể Câu 2.
a) (MĐ 3 – 0,5 điểm): Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng
b) (MĐ 3 – 0.5 điểm): Tính xác suất. Câu 3.
a) (MĐ 2 – 0.5 điểm): Tính thể tích khối đa diện
b) (MĐ 3 – 0.5 điểm): Tính góc giữa hai mặt phẳng
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2, NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN; KHỐI: 11 CHUYÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Trắc nghiệm Tự luận Tên chủ đề
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3
kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Thông Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết
hiểu dụng hiểu dụng Nhận biết: Nhận biết được
-khái niệm luỹ thừa với số mũ
nguyên của một số thực khác 0; luỹ
thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với Lũy thừa với số mũ thực
số mũ thực của một số thực dương. 1
- các tính chất của phép tính luỹ thừa
với số mũ nguyên, luỹ thừa với số
mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực. Nhận biết: Nhận biết được
-khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a ≠ Logarit
1) của một số thực dương. 1
- các tính chất của phép tính lôgarit. Nhận biết:
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm Hàm số mũ, số lôgarit. hàm số
– Nhận dạng được đồ thị của các 1 lôgarit
hàm số mũ, hàm số lôgarit. Vận dụng:
– Sử dụng một số phép biến đổi mũ,
logarit trong việc giải phương trình,
bất phương trình mũ, lôgarit.
– Tìm điều kiện để phương trình, bất
Phương trình phương trình mũ, lôgarit chứa tham , bất phương trình mũ,
số có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho 1 lôgarit trước.
– Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với
phương trình, bất phương trình mũ và
lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến
độ pH, độ rung chấn,...).
Biến cố giao, Nhận biết
biến cố hợp, -– Nhận biết các khái niệm biến cố biến cố đọc
hợp, biến cố giao, biến cố độc lập. 1 lập Nhận biết 1
– Nhận biết công thức cộng xác suất
cho hai biến cố xung khắc và cho hai
biến cố bất kỳ của một phép thử. Thông hiểu:
– Tính xác suất của biến cố hợp của Quy tắc
hai biến cố xung khắc bằng cách sử cộng, quy tắc 1 3 1 1
nhân xác suất dụng công thức cộng, quy tắc nhân xác suất. Vận dụng:
- Tính xác suất của biến cố hợp của
hai biến cố bất kỳ bằng cách sử dụng
công thức cộng, quy tắc nhân xác
suất và phương pháp tổ hợp.
– Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với công
thức cộng, quy tắc nhân xác suất. Nhận biết
– Nhận biết được một số bài toán
dẫn đến khái niệm đạo hàm như: xác
định vận tốc tức thời của một vật
chuyển động không đều, xác định tốc
độ thay đổi của nhiệt độ.
– Nhận biết được định nghĩa đạo hàm.
– Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm. Thông hiểu:
– Hiểu được công thức tính đạo hàm Định nghĩa
của một số hàm đơn giản bằng định 1 và ý nghĩa nghĩa. 1
của đạo hàm – Thiết lập được phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị. Vận dụng:
– Tính đạo hàm của các hàm số tại
một điểm bằng định nghĩa.
– Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị hàm số khi biết tiếp điểm,
hoành độ tiếp điểm, tung độ tiếp đểm
và hệ số góc tiếp tuyến.
– Vận dụng định nghĩa đạo hàm vào
giải quyết một số bài toán thực tiễn. Các quy tắc Nhận biết: 1 tính đạo hàm 1 4
– Nhận biết được công thức tính đạo
hàm của các hàm số cơ bản.
– Nhận biết được các quy tắc tính đạo hàm.
– Nhận biết được công thức tính đạo hàm hàm số hợp. Thông hiểu:
– Tính được đạo hàm của một số
hàm số sơ cấp cơ bản (như hàm đa
thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số
lượng giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit). Vận dụng:
– Sử dụng được các công thức tính
đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương
của các hàm số và đạo hàm của hàm hợp.
– Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với đạo
hàm (ví dụ: xác định vận tốc tức thời
của một vật chuyển động không đều,...). Nhận biết: Hai đường
– Nhận biết được khái niệm góc giữa
thẳng vuông hai đường thẳng trong không gian. 1 góc
– Nhận biết được hai đường thẳng
vuông góc trong không gian. Nhận biết:
Đường thẳng – Nhận biết được đường thẳng vuông vuông góc với mặt góc với mặt phẳng. 1 phẳng
- Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Mối liên hệ giữa tính song song và
tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng Thông hiểu:
– Xác định được hình chiếu vuông
góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác. Phép chiếu
– Áp dụng được định lí ba đường vuông góc. Góc giữa vuông góc. 1
đường thẳng – Xác định được góc giữa đường
và mặt phẳng thẳng và mặt phẳng trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết
hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng). Nhận biết: 1
– Nhận biết được hai mặt phẳng
vuông góc trong không gian.
– Nhận biết được khái niệm góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
– Nhận biết được khái niệm góc nhị
diện, góc phẳng nhị diện. Thông hiểu: Hai mặt
phẳng vuông – Xác định được điều kiện để hai mặt 1 3 1 1 góc phẳng vuông góc.
– Giải thích được tính chất cơ bản về
hai mặt phẳng vuông góc. Vận dụng
– Tính được số đo góc nhị diện, góc
phẳng nhị diện trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được
mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện). Tổng 10 0 0 10 2 0 0 1 2 2 3 Cách tính điểm
Dạng thức 1: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Dạng thức 2: Số điểm tối đa 1 câu là 1,0 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Dạng thức 3: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.
(MĐ 2 – 1.0 điểm): Ứng dụng tích phân tính thể tích vật thể Câu 2.
a) (MĐ 3 – 0,5 điểm): Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng
b) (MĐ 3 – 0.5 điểm): Tính xác suất. Câu 3.
a) (MĐ 2 – 0.5 điểm): Tính thể tích khối đa diện
b) (MĐ 3 – 0.5 điểm): Tính góc giữa hai mặt phẳng
Document Outline

  • Mã đề 117
  • Mã đề 118
  • DapAn trắc nghiệm CUOI KI 2-toán 11 chuyên
    • Sheet1
  • ĐỀ 1_ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
  • MA TRAN DE CK2 MON TOAN CHUYÊN K11 NAM 23-24
  • Bảng đặc tả đề thi cuối kì 2 toán CHUYÊN 11