Đề thi cuối kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu hỏi 4 lựa chọn; Câu hỏi đúng/sai; Câu hỏi điền đáp số. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/2 - Mã đề 111
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
111
PHẦN I. Câu hỏi 4 lựa chọn.
Câu 1. Cho số dương
a
khác 1, đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực
?xy
A.
..
x y xy
aa a
+
=
B.
C.
.
x y xy
aa a
+
+=
D.
.
..
x y xy
aa a=
Câu 2. Tập xác định của hàm số
( )
5
log 2yx=
?
A.
(
)
2; .D = +∞
B.
{
}
\ 2.D =
C.
[
)
2; .D = +∞
D.
.D =
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường còn
lại.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng phải cắt nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
.
ABCD
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt
phẳng
( )
ABCD
là góc nào sau đây?
A.
.ASC
B.
.SCA
C.
.SAC
D.
.SCB
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều,
, ' 2.AB a AA a= =
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
'''ABC
bằng
A.
5.a
B.
.a
C.
3.a
D.
2.a
Câu 6. Khối hộp chữ nhật có chiều dài bằng 2, chiều rộng bằng 1, chiều cao bằng 5 thì có thể tích bằng
A. 10. B. 20. C.
5
.
3
D.
10
.
3
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hai mặt phẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
A.
( ) ( )
.SBC SAB
B.
( ) (
)
.SBC ABC
C.
( ) ( )
.SBC SAC
D.
( ) (
)
.SAB ABC
Câu 8. Phương trình
21
3 27
x
=
có nghiệm là
A.
4.x =
B.
1.x =
C.
3.x =
D.
2.x
=
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một số tnhiên từ 1 đến 15. Gọi A biến cố: ’’Chọn được số chia hết cho 5’’; B
biến cố:’’ Chọn được số lớn hơn 13’’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
{ }
5;10;13;14;15 .AB=
B.
{ }
5;10;15 .AB=
C.
{ }
5;10;14;15 .AB=
D.
{ }
14;15 .AB=
Câu 10. Cho hai biến cố xung khắc
.
AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
( ) ( )
.PA B PA PB∪=
B.
( ) (
) ( )
..
PA B PAPB∪=
C.
( ) ( ) ( )
.PA B PB PA∪=
D.
( ) ( ) ( )
.PA B PA PB∪= +
Câu 11. Cho số dương
a
khác 1, đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
log 6 log 2 log 4.aa−=
B.
( ) ( )
log 6 log 2 log3.aa−=
C.
( ) ( ) ( )
log 6 log 2 log 4 .aaa−=
D.
( ) ( )
( )
log 6 log 2 log 3 .aaa−=
Câu 12. Cho hai biến cố độc lập
.AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) (
) ( )
.PAB PA PB= +
B.
(
) ( ) ( )
..PAB PAPB=
Trang 2/2 - Mã đề 111
C.
( )
( )
(
)
.
PB
P AB
PA
=
D.
( )
( )
( )
.
PA
P AB
PB
=
PHẦN II. Câu hỏi đúng/sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
, , 3. 2
A AB a AC a SA a= = =
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi
α
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
.
ABC
a)
23
tan .
3
α=
b) Góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
45 .
°
c) Thể tích khối chóp đã cho bằng
3
23
.
3
a
d)
SB
vuông góc với
.AC
Câu 2. Cho số hàm số
1
() 5
x
y fx
+
= =
.
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
( )
0;1 .
b) Bất phương trình
25 999 200 ( )
x
fx+≤
có 5 nghiệm nguyên.
c) Tập xác định của hàm số
()fx
.D =
d) Phương trình
5
log ( ) 2 2fx x=
có nghiệm
3.x
=
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
, , 3, ' 2.
B BA a BC a AA a= = =
a) Góc giữa
'AC
( )
''ABB A
' '.B AC
b) Thể tích lăng trụ đã cho bằng
3
3
.
3
a
c) Hai mặt phẳng
( )
''
BCC B
( )
ABC
vuông góc nhau.
d) Khoảng cách giữa
'AA
'BC
bằng
3
.
2
a
Câu 4. Cho tập hợp
{ }
1; 2;3; 4; 5; 6; 7;8; 9;10;11;12 .X =
Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập X. Gọi A biến cố:
‘Lấy được một số lẻ’, B là biến cố: ‘Lấy được số lớn hơn 9’, C là biến cố : ‘Lấy được số chính phương’.
a)
( )
1
.
3
PC =
b) Biến cố
{
}
9;10;11;12 .
B =
c) A B xung khắc. d) Biến cố
{ }
2; 4; 6;8;10;12 .A =
PHẦN III. Câu hỏi điền đáp số.
Câu 1. Cho
log 3,
a
b =
tính
3
26
log log .
ab
T ba= +
Câu 2. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh bên bằng
11,
cạnh đáy bằng 2. Tính tang của góc giữa mặt bên
mặt đáy.
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên
x
thoả mãn
( )( )
2
33
7 49 log 7log 6 0?
x
xx +<
Câu 4. Đội văn nghệ trường THPT Yên Lạc 11 bạn lớp 10 (trong đó 5 nam, 6 nữ), 10 bạn lớp 11 (trong
đó có 3 nam, 7 nữ). Chọn mỗi khối 1 bạn, tìm xác suất chọn được hai bạn khác giới tính.
Câu 5. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
có
' 12AB =
, diện tích của tam giác
A BC
bằng 3 và đường thẳng
'AB
tạo với mặt phẳng
( )
A BC
một góc
30°
. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật
.' ' ' 'ABCD A B C D
3AB =
,
2BC =
,
'3AA =
. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng
'AD
'.DC
-------- HẾT--------
Trang 1/2 - Mã đề 222
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
222
PHẦN I. Câu hỏi 4 lựa chọn.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều,
, ' 2.AB a AA a= =
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
'''ABC
bằng
A.
.a
B.
3.
a
C.
5.a
D.
2.a
Câu 2. Tập xác định của hàm số
( )
5
log 2
yx
=
?
A.
[
)
2; .D = +∞
B.
{ }
\ 2.D =
C.
.D =
D.
( )
2; .D = +∞
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số tnhiên từ 1 đến 15. Gọi A biến cố: ’’Chọn được số chia hết cho 5’’; B
biến cố:’’ Chọn được số lớn hơn 13’’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
{ }
5;10;14;15 .AB=
B.
{ }
5;10;15 .AB=
C.
{
}
14;15 .AB=
D.
{ }
5;10;13;14;15 .AB=
Câu 4. Cho số dương
a
khác 1, đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực
?xy
A.
.
x y xy
aa a
+
+=
B.
C.
.
..
x y xy
aa a=
D.
..
x y xy
aa a
+
=
Câu 5. Phương trình
21
3 27
x
=
có nghiệm là
A.
3.x =
B.
4.x =
C.
2.x =
D.
1.x =
Câu 6. Khối hộp chữ nhật có chiều dài bằng 2, chiều rộng bằng 1, chiều cao bằng 5 thì có thể tích bằng
A. 10. B.
5
.
3
C.
10
.
3
D. 20.
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hai mặt phẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
A.
( )
( )
.SAB ABC
B.
( )
( )
.SBC SAB
C.
( ) (
)
.SBC ABC
D.
(
) (
)
.SBC SAC
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
.ABCD
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt
phẳng
( )
ABCD
là góc nào sau đây?
A.
.
SCB
B.
.SCA
C.
.ASC
D.
.SAC
Câu 9. Cho số dương
a
khác 1, đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
( )
log 6 log 2 log 4 .aaa−=
B.
( ) ( ) ( )
log 6 log 2 log 3 .aaa
−=
C.
( ) ( )
log 6 log 2 log 4.aa−=
D.
( ) ( )
log 6 log 2 log 3.aa−=
Câu 10. Cho hai biến cố độc lập
.A B
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
(
)
( )
.
PB
P AB
PA
=
B.
( )
( )
( )
.
PA
P AB
PB
=
C.
( )
( )
( )
..PAB PAPB
=
D.
( ) ( ) ( )
.PAB PA PB= +
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường còn
lại.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng phải cắt nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 12. Cho hai biến cố xung khắc A B. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
.PA B PA PB∪= +
B.
( ) ( ) ( )
.PA B PA PB∪=
C.
( ) (
) ( )
..PA B PAPB∪=
D.
( ) ( ) ( )
.PA B PB PA∪=
Trang 2/2 - Mã đề 222
PHẦN II. Câu hỏi đúng/sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
, , 3. 2A AB a AC a SA a= = =
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi
α
là góc giữa
( )
SBC
( )
.ABC
a) Thể tích khối chóp đã cho bằng
3
23
.
3
a
b)
SB
vuông góc với
.AC
c) Góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
45 .
°
d)
23
tan .
3
α=
Câu 2. Cho số hàm số
1
() 5
x
y fx
+
= =
.
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
( )
0;1 .
b) Tập xác định của hàm số
()fx
.
D =
c) Phương trình
5
log ( ) 2 2fx x=
có nghiệm
3.x =
d) Bất phương trình
25 999 200 ( )
x
fx
+≤
có 5 nghiệm nguyên.
Câu 3. Cho tập hợp
{ }
1; 2;3; 4; 5; 6; 7;8; 9;10;11;12 .
X =
Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập X. Gọi A biến cố:
‘Lấy được một số lẻ’, B là biến cố: ‘Lấy được số lớn hơn 9’, C là biến cố : ‘Lấy được số chính phương’.
a) Biến cố
{ }
2; 4; 6;8;10;12 .A =
b) A B xung khắc.
c) Biến cố
{ }
9;10;11;12 .B
=
d)
( )
1
.
3
PC =
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng
.' ' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
, , 3, ' 2.
B BA a BC a AA a
= = =
a) Góc giữa
'AC
( )
''ABB A
' '.B AC
b) Thể tích lăng trụ đã cho bằng
3
3
.
3
a
c) Hai mặt phẳng
(
)
''BCC B
( )
ABC
vuông góc nhau.
d) Khoảng cách giữa
'AA
'BC
bằng
3
.
2
a
PHẦN III. Câu hỏi điền đáp án.
Câu 1. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
8
AC
=
, diện tích của tam giác
A BC
bằng 9 đường thẳng
AC
tạo với mặt phẳng
(
)
A BC
một góc
30°
. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
Câu 2. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh bên bằng
3 2,
cạnh đáy bằng 2. Tính tang của góc giữa mặt bên
mặt đáy.
Câu 3. Đội văn nghệ trường THPT Yên Lạc 11 bạn lớp 10 (trong đó 5 nam, 6 nữ), 10 bạn lớp 11 (trong
đó có 3 nam, 7 nữ). Chọn mỗi khối 1 bạn, tìm xác suất chọn được hai bạn cùng giới tính.
Câu 4. Cho
log 2,
a
b =
tính
3 10
log log .
ab
T ba=
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật
.' ' ' 'ABCD A B C D
1, 2; ' 3
AB BC AA
= = =
. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng
'AB
'.BC
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
( )( )
2
33
3 27 log 7 log 10 0?
x
xx
+<
-------- HẾT--------
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
BẢNG ĐÁP ÁN - N TOÁN, KHỐI 11
-----------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
111
A
A
A
B
D
A
D
D
C
D
B
B
333
D
A
B
D
A
A
B
A
A
D
C
C
555
D
B
A
A
C
A
C
B
A
A
B
D
222
D
D
A
D
C
A
A
B
D
C
A
A
444
D
C
C
C
C
A
A
B
A
C
B
D
666
B
D
C
C
A
D
C
B
A
C
A
A
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
111
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)S - d)S
333
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)S - d)S
555
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)S - d)S
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
222
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
444
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
666
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)S - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
111 4. 3. 726.
53
.
110
9.
6
.
5
333
6
.
5
4. 3. 726.
53
.
110
9.
555 9. 3.
53
.
110
4.
6
.
5
726.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
222
18
4
57/110
2
6/7
235
444
6/7
4
2
57/110
235
18
666
4
57/110
6/7
235
18
2
MA TRN Đ KIM TRA HC K II
MÔN: TOÁN 11, NĂM HỌC 2023-2024
Ch đề
Ni dung
Nhn biết
Thông hiu
- Vn dng
Vn
dng
Vn
dng
cao
Tng
(Chn A, B, C, D)
Chn
Đúng/Sai
Đin đáp s
Chương 6.
Lũy thừa
1.1
2.1
3.1
3.5
3,0
Logarit
1.2
Hàm số mũ và
hàm số logarit
1.3
PT, BPT mũ và
logarit
1.4
Chươmng 7.
Hai đường
thẳng vuông
góc
1.5
2.2
3.2
3.3
3.6
4,75
Đt vuông góc
với mp
1.6
Hai mp vuông
góc
1.7
Khoảng cách
1.8
2.3
Th tích
1.9
Chương 8.
BC hợp, BC
giao
1.10
2.4
3.4
2,25
Công thc cng
xác suất
1.11
Công thc
nhân xác suất
1.12
Tng
Mức độ
NB: 12
TH: 12, VD: 4
VD:4
VDC:3
Đim
3,0
4,0
2.0
1,0
10
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN, Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 111
PHẦN I. Câu hỏi 4 lựa chọn.
Câu 1.
Cho số dương a khác 1, đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x y? A. x. y x y a a a + = . B. x y x.y
a + a = a . C. x y x y a a a + + = . D. x y x. . y a a = a .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log x − 2 ? 5 ( )
A. D = (2;+∞). B. D =  \{ } 2 .
C. D = [2;+∞). D. D = . 
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường còn lại.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng phải cắt nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng ( ABCD) là góc nào sau đây? A. ASC. B. SC . A C. SAC. D. SC . B
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều, AB = a, AA' = 2 . a Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng ( A'B 'C ') bằng A. 5 . a B. . a C. 3 . a D. 2 . a
Câu 6. Khối hộp chữ nhật có chiều dài bằng 2, chiều rộng bằng 1, chiều cao bằng 5 thì có thể tích bằng A. 10. B. 20. C. 5. D. 10 . 3 3
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hai mặt phẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
A. (SBC)(SAB).
B. (SBC)( ABC).
C. (SBC)(SAC).
D. (SAB)( ABC).
Câu 8. Phương trình 2x 1 3 − = 27 có nghiệm là
A. x = 4. B. x = 1. −
C. x = 3. D. x = 2.
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 15. Gọi A là biến cố: ’’Chọn được số chia hết cho 5’’; B
biến cố:’’ Chọn được số lớn hơn 13’’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = {5;10;13;14; } 15 .
B. AB = {5;10; } 15 .
C. AB = {5;10;14; } 15 .
D. AB = {14; } 15 .
Câu 10. Cho hai biến cố xung khắc Avà .
B Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A) − P(B).
B. P( AB) = P( A).P(B).
C. P( AB) = P(B) − P( A).
D. P( AB) = P( A) + P(B).
Câu 11. Cho số dương a khác 1, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. log(6a) − log(2a) = log 4.
B. log(6a) − log(2a) = log3.
C. log(6a) − log(2a) = log(4a).
D. log(6a) − log(2a) = log(3a).
Câu 12. Cho hai biến cố độc lập Avà .
B Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B).
B. P( AB) = P( A).P(B). Trang 1/2 - Mã đề 111 P B P A
C. P( AB) ( ) = D. P( AB) ( ) = P( A) . P(B) .
PHẦN II. Câu hỏi đúng/sai.
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB = a, AC = 3 .
a SA = 2a SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC). a) 2 3 tan α = .
b) Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC) bằng 45 .° 3 3
c) Thể tích khối chóp đã cho bằng 2 3a .
d) SB vuông góc với AC. 3
Câu 2. Cho số hàm số 1 ( ) 5x y f x + = = .
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; ) 1 .
b) Bất phương trình 25x + 999 ≤ 200 f (x) có 5 nghiệm nguyên.
c) Tập xác định của hàm số f (x) là D = . 
d) Phương trình log f (x) = 2x − 2 có nghiệm x = 3. 5
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, BA = a, BC = 3a, AA' = 2 . a
a) Góc giữa AC ' và ( ABB' A') là  B ' AC '. 3
b) Thể tích lăng trụ đã cho bằng 3a . 3
c) Hai mặt phẳng (BCC 'B') và ( ABC) vuông góc nhau.
d) Khoảng cách giữa AA' và BC ' bằng a 3 . 2
Câu 4. Cho tập hợp X = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;1 }
2 . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập X. Gọi A là biến cố:
‘Lấy được một số lẻ’, B là biến cố: ‘Lấy được số lớn hơn 9’, C là biến cố : ‘Lấy được số chính phương’.
a) P(C) 1 = .
b) Biến cố B = {9;10;11; } 12 . 3
c) AB xung khắc.
d) Biến cố A = {2;4;6;8;10;1 } 2 .
PHẦN III. Câu hỏi điền đáp số. Câu 1. Cho log b = tính 3 2 6 T = log b + a a logb . a 3,
Câu 2. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 11,cạnh đáy bằng 2. Tính tang của góc giữa mặt bên và mặt đáy.
Câu 3.
Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn (7x − 49)( 2
log x − 7log x + 6 < 0? 3 3 )
Câu 4. Đội văn nghệ trường THPT Yên Lạc có 11 bạn lớp 10 (trong đó có 5 nam, 6 nữ), 10 bạn lớp 11 (trong
đó có 3 nam, 7 nữ). Chọn mỗi khối 1 bạn, tìm xác suất chọn được hai bạn khác giới tính.
Câu 5. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có AB' =12 , diện tích của tam giác ABC bằng 3 và đường thẳng AB'
tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 30° . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
Câu 6.
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB = 3 , BC = 2 , AA' = 3 . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD' và DC '. -------- HẾT-------- Trang 2/2 - Mã đề 111
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN, Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 222
PHẦN I. Câu hỏi 4 lựa chọn.
Câu 1.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều, AB = a, AA' = 2 . a Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng ( A'B 'C ') bằng A. . a B. 3 . a C. 5 . a D. 2 . a
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log x − 2 ? 5 ( )
A. D = [2;+∞). B. D =  \{ } 2 . C. D = . 
D. D = (2;+∞).
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 15. Gọi A là biến cố: ’’Chọn được số chia hết cho 5’’; B
biến cố:’’ Chọn được số lớn hơn 13’’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = {5;10;14; } 15 .
B. AB = {5;10; } 15 .
C. AB = {14; } 15 .
D. AB = {5;10;13;14; } 15 .
Câu 4. Cho số dương a khác 1, đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x y? A. x y x y a a a + + = . B. x y x.y
a + a = a . C. x y x. . y
a a = a . D. x. y x y a a a + = .
Câu 5. Phương trình 2x 1 3 − = 27 có nghiệm là
A. x = 3.
B. x = 4.
C. x = 2. D. x = 1. −
Câu 6. Khối hộp chữ nhật có chiều dài bằng 2, chiều rộng bằng 1, chiều cao bằng 5 thì có thể tích bằng A. 10. B. 5. C. 10 . D. 20. 3 3
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hai mặt phẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
A. (SAB)( ABC).
B. (SBC)(SAB).
C. (SBC)( ABC).
D. (SBC)(SAC).
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng ( ABCD) là góc nào sau đây? A. SC . B B. SC . A C. ASC. D. SAC.
Câu 9. Cho số dương a khác 1, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. log(6a) − log(2a) = log(4a).
B. log(6a) − log(2a) = log(3a).
C. log(6a) − log(2a) = log 4.
D. log(6a) − log(2a) = log3.
Câu 10. Cho hai biến cố độc lập Avà .
B Khẳng định nào sau đây đúng? P B P A
A. P( AB) ( ) = B. P( AB) ( ) =
C. P( AB) = P( A).P(B). D. P( AB) = P( A) + P(B). P( A) . P(B) .
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường còn lại.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng phải cắt nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 12. Cho hai biến cố xung khắc AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B).
B. P( AB) = P( A) − P(B).
C. P( AB) = P( A).P(B).
D. P( AB) = P(B) − P( A). Trang 1/2 - Mã đề 222
PHẦN II. Câu hỏi đúng/sai.
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB = a, AC = 3 .
a SA = 2a SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi α là góc giữa (SBC) và ( ABC). 3
a) Thể tích khối chóp đã cho bằng 2 3a .
b) SB vuông góc với AC. 3
c) Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC) bằng 45 .° d) 2 3 tan α = . 3
Câu 2. Cho số hàm số 1 ( ) 5x y f x + = = .
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; ) 1 .
b) Tập xác định của hàm số f (x) là D = . 
c) Phương trình log f (x) = 2x − 2 có nghiệm x = 3. 5
d) Bất phương trình 25x + 999 ≤ 200 f (x) có 5 nghiệm nguyên.
Câu 3. Cho tập hợp X = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;1 }
2 . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập X. Gọi A là biến cố:
‘Lấy được một số lẻ’, B là biến cố: ‘Lấy được số lớn hơn 9’, C là biến cố : ‘Lấy được số chính phương’.
a) Biến cố A = {2;4;6;8;10;1 } 2 .
b) AB xung khắc.
c) Biến cố B = {9;10;11; } 12 . d) P(C) 1 = . 3
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, BA = a, BC = 3a, AA' = 2 . a
a) Góc giữa AC ' và ( ABB' A') là  B ' AC '. 3
b) Thể tích lăng trụ đã cho bằng 3a . 3
c) Hai mặt phẳng (BCC 'B') và ( ABC) vuông góc nhau.
d) Khoảng cách giữa AA' và BC ' bằng a 3 . 2
PHẦN III. Câu hỏi điền đáp án.
Câu 1.
Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có AC′ = 8 , diện tích của tam giác ABC bằng 9 và đường thẳng AC
tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 30° . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
Câu 2.
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 3 2, cạnh đáy bằng 2. Tính tang của góc giữa mặt bên và mặt đáy.
Câu 3. Đội văn nghệ trường THPT Yên Lạc có 11 bạn lớp 10 (trong đó có 5 nam, 6 nữ), 10 bạn lớp 11 (trong
đó có 3 nam, 7 nữ). Chọn mỗi khối 1 bạn, tìm xác suất chọn được hai bạn cùng giới tính.
Câu 4.
Cho log b = − tính 3 10 T = log b a a logb . a 2,
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B'C 'D' có AB =1, BC = 2; AA' = 3. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB ' và BC '.
Câu 6.
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (3x − 27)( 2
log x − 7log x +10 < 0? 3 3 ) -------- HẾT-------- Trang 2/2 - Mã đề 222
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
BẢNG ĐÁP ÁN - MÔN TOÁN, KHỐI 11
-----------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 111 A A A B D A D D C D B B 333 D A B D A A B A A D C C 555 D B A A C A C B A A B D 222 D D A D C A A B D C A A 444 D C C C C A A B A C B D 666 B D C C A D C B A C A A
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 111
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ a)S - b)S - c)S - d)S 333
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ a)S - b)S - c)S - d)S 555
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ a)S - b)S - c)S - d)S Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 222
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ a)S - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ 444
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ a)S - b)S - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ 666
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ a)S - b)S - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 53 6 111 4. 3. 726. . 9. . 110 5 6 53 333 . 4. 3. 726. . 9. 5 110 53 6 555 9. 3. . 4. . 726. 110 5 Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 222 18 4 57/110 2 6/7 235 444 6/7 4 2 57/110 235 18 666 4 57/110 6/7 235 18 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 11, NĂM HỌC 2023-2024 Nhận biết Thông hiểu Vận Vận Tổng Chủ đề Nội dung - Vận dụng dụng dụng cao
(Chọn A, B, C, D) Chọn Điền đáp số Đúng/Sai Lũy thừa 1.1 Chương 6. Logarit 1.2 2.1 3.1 3.5 3,0 Hàm số mũ và 1.3 hàm số logarit PT, BPT mũ và 1.4 logarit Hai đường 1.5 thẳng vuông 2.2 3.2 4,75 Chươmng 7. góc 3.6 Đt vuông góc 1.6 3.3 với mp Hai mp vuông 1.7 góc Khoảng cách 1.8 2.3 Thể tích 1.9 BC hợp, BC 1.10 Chương 8. giao 2.4 3.4 2,25
Công thức cộng 1.11 xác suất Công thức 1.12 nhân xác suất Mức độ NB: 12 TH: 12, VD: 4 VD:4 VDC:3 Tổng Điểm 3,0 4,0 2.0 1,0 10
Document Outline

  • Made 111
  • Made 222
  • Dap an
  • Ma trận