Đề thi cuối kỳ 2 Toán 9 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Long Biên – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Long Biên – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 271 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối kỳ 2 Toán 9 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Long Biên – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Long Biên – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

48 24 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 9
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán
Ngày thi: 16/4/2021
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề )
Câu 1: (2,5 điểm).
1) Giải phương trình
2
2 3 5 0xx
.
2) Giải hệ phương trình

21
3 4 18
xy
xy
.
3) Rút gọn biểu thức
11
:
1 2 1
x
P
x x x x x




vi
0x
.
Câu 2: (1,5 điểm).
Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoặc lp h phương trình:
Đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa cho người dân trong đợt dịch covid-19 vừa
qua, một tàu thủy chở hàng đi từ bến A đến bến B, rồi quay lại bến A. Thời gian cả
đi về 2 giờ 30 phút (không tính thời gian nghỉ). Hãy tìm vận tốc của tàu thủy
trong nước yên lặng, biết rằng khoảng cách giữa hai bến sông A B 24 km và
vận tốc của nước chảy là 4 km/h.
Câu 3: (2,0 điểm).
1) Vẽ đồ thị của hàm số
2
2yx
.
2) Cho phương trình
(với
x
ẩn số,
m
tham số).
Xác định các giá trị của m để phương trình hai nghiệm phân biệt
12
;xx
thoả mãn điều kiện
1 2 2
5 5 3 26x x x
.
Câu 4: (3,5 điểm).
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính
6 cmBC
. Trên nửa đường tròn
lấy điểm A (điểm A khác điểm B, điểm A khác điểm C). Vẽ đường cao AH của tam
giác ABC (
H BC
), trên BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Kẻ đường thẳng AD,
gọi điểm E là hình chiếu của điểm C trên đường thẳng AD.
1) Chứng minh tứ giác AHEC là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh:
..DAHE DH AC
và tam giác EHC cân.
3) Gọi
1 2 3
R , R , R
lần lượt bán kính đường tròn nội tiếp
ΔABH,
ΔACH,
ΔABC
. m vị trí của điểm A trên nửa đường tròn đ
1 2 3
R R R
đạt giá trị lớn nhất?
Câu 5:(0,5 điểm).
Cho
,xy
là các số thực thỏa mãn điều kiện
2
2
2
1
10 20
4
y
x
x
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
.P xy
----------- Hết -----------
Họ tên Thí sinh:.................................................SBD..............................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
QUẬN LONG BIÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM
Năm học 2020-2021
Môn thi : Toán
Câu
ý
Nội dung trình bày
Điểm
1
1
Giải phương trình:
2
2 3 5 0xx
1,0 đ
Ta có:
2 3 5 0a b c
0,5đ
Phương trình có hai nghiệm
1
1x
;
2
5
2
x
.
0,5đ
2
Giải hệ phương trình:

21
3 4 18
xy
xy
1,0 đ

12
4 3 1 2 18
xy
yy
0,5đ




4
12
3
10 15
2
x
xy
y
y
0,25đ
Vậy hệ phương trình có nghiệm
4
3
2
x
y
0,25đ
3
11
:
1 2 1




x
A
x x x x x
0,5 đ
2
1
:
.1
1
xx
xx
x
0,2
2
1
1
.1
x
x
x
xx

11
.
xx
xx

1 x
x
0,25đ
2
Đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa cho người dân trong đợt dịch covid-19
vừa qua, một tàu thủy chở hàng đi từ bến A đến bến B, rồi quay lại bến A. Thời
gian cả đi về 2 giờ 30 phút (không tính thời gian nghỉ). Hãy tìm vận tốc
của tàu thủy trong nước yên lặng, biết rằng khoảng cách giữa hai bến sông A và
B là 24 km và vận tốc của nước chảy là 4 km/h.
1,5đ
Gọi vận tốc tàu thủy trong nước yên lặng là
(km/h, 4)xx
0,2
Vận tốc tàu thy khi xuôi dòng là
4x
(km/h)
Thời gian tàu thy chạy xuôi dòng là
24
4x
(h).
0,25đ
Vận tốc tàu thy khi ngược dòng là
4x
(km/h).
Thời gian tàu thy chạy ngược dòng là
24
4x
(h).
0,25đ
Theo bài cho ta có phương trình:
24 24 5
4 4 2xx


2
5 96 80 0xx
Giải phương trình ta được
0,8x 
(loại),
20x
(thỏa mãn)
0,25đ
0,25đ
Vậy vận tốc u thy trong nước yên lặng là 20 km/h.
0,25đ
3
1
Vẽ đồ thị của hàm số
2
2yx
.
1,0 đ
Bảng một số giá trị tương ứng:
0,5
0,5đ
2
Cho phương trình:
2
10x m x m
(với
x
là ẩn số,
m
tham số). Xác
định các giá trị của m để phương trình hai nghiệm phân biệt
12
;xx
thoả mãn
điều kiện:
1 2 2
5 5 3 26x x x
.
1,0 đ
Xét phương trình
2
10x m x m
.
-Tính
22
1 4 1m m m
.
-ĐK phương trình có hai nghiệm phân biệt:
2
10
0
1
0
10
a
m
m



(*)
0,25đ
Với
1m 
phương trình hai nghiệm phân bit
12
;xx
theo hệ thức Vi-ét ta
:
12
12
1
.
x x m
x x m

.
0,25đ
Theo đầu bài ta có :
1 2 2
5 5 3 26x x x
1 2 1 2
5 11x x x x
.
5 1 11
66
1.
mm
m
m
0,25đ
Kết hợp với (*) suy ra:
1m 
thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
;xx
thỏa mãn.
1 2 2
5 5 3 26x x x
0,25đ
4
O
D
E
H
C
B
A
0,2
1
Chứng minh tứ giác AHEC là tứ giác nội tiếp
1,0đ
0
90AHC
(do AH vuông góc với BC)
90AEC 
(do CE vuông góc với AD)
0,25đ
0,25đ
0
90AHC AEC
0,25đ
H, E là 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn AC
tứ giác
AHEC
nội tiếp.
0,25đ
2
Chứng minh:
..DAHE DH AC
và tam giác EHC cân.
1,75đ
Xét
ADC
HDE
có:
ADC HDE
(đối đỉnh)
DAC DHE
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung EC trong tứ giác nội tiếp
AHEC
)
0,25đ
ADC HDE
(g.g)
0,25đ
DA DH
CA EH

.
..DAHE DH AC
0,25đ
0,25đ
Ta có
BA BD
(gt)
ABD
cân tại B
BAD BDA
.
0,25đ
Mà:
0
90HAE BDA
0
90EAC BAD
HAE EAC
0,25đ
HE EC HE EC
HEC
cân tại E.
0,25đ
3
Gọi
1 2 3
R ,R ,R
lần lượt bán kính đường tròn nội tiếp các tam giác
ΔABH,ΔACH,ΔABC
. Tìm vị trí điểm A trên nửa đường tròn để
1 2 3
R R R
đạt giá trị lớn nhất.
0,5 đ
K
N
M
I
A
B
H
- Chứng minh
1
2
AH BH AB
R

.
Gọi (I) nội tiếp tam giác AHB với M, N, K lần lượt là các tiếp điểm trên cạnh
HB, HAAB
HM=HN, BM=BK, AN=AK (do AB, HB, HA là các tiếp
tuyến)
Ta có:
0
90IMH INH MHN
Tứ giác IMHN hình chữ nhật, mà IM=IN ( bán kính đường tròn nội tiếp)
nh chữ nhật IMHN là hình vuông
IN=IN=HN=HM=
1
R
1
2R HM HN HB MB HA NA HA HB AB
1
2
AH BH AB
R


.
0,25đ
Tương tự :
2
2
AH CH AC
R

;
3
2
AB AC BC
R

.
1 2 3
2
AH BH AB AH HC AC AB AC BC
R R R AH OA
.
1 2 3
3R R R
(cm)
Max (
1 2 3
R R R
)=3cm khi và chỉ khi A điểm chính giữa cung BC.
0,25đ
5
Cho
,xy
là các số thực thỏa mãn:
2
2
2
1
10 20
4
y
x
x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
P xy
.
0,5 đ
Ta có:
2
2
2
1
10 20
4
y
x
x
(ĐKXĐ:
0x
)
2
22
2
22
1
2 9 3 18 3
4
1
3 18 3
2
y
x x xy xy
x
y
x x xy
x






:
2
1
0x
x




với mọi
0x
2
30
2
y
x




với mọi x, y.
18 3 0 6xy xy
.
0,25đ
Dấu
""
xảy ra
1
0
1
6
30
2
1
6
6
x
x
x
y
y
x
x
xy
y






Vậy Min(P) = -6 khi và chỉ khi:
1; 6xy
hoặc
1; 6xy
.
0,25đ
Tổ gm khảo thống nhất đchia nhỏ điểm thành phần nhưng không được thay
đổi tổng điểm . Học sinh làm cách khác mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 9 QUẬN LONG BIÊN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 16/4/2021
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề )
Câu 1: (2,5 điểm). 1) Giải phương trình 2
2x  3x  5  0 .
x  2y  1
2) Giải hệ phương trình  .
3x  4y  18  1 1  x
3) Rút gọn biểu thức P   :   với x  0 .  x x
x 1 x  2 x 1
Câu 2: (1,5 điểm).
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình:
Đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa cho người dân trong đợt dịch covid-19 vừa
qua, một tàu thủy chở hàng đi từ bến A đến bến B, rồi quay lại bến A. Thời gian cả
đi và về là 2 giờ 30 phút (không tính thời gian nghỉ). Hãy tìm vận tốc của tàu thủy
trong nước yên lặng, biết rằng khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 24 km và
vận tốc của nước chảy là 4 km/h.
Câu 3: (2,0 điểm).
1) Vẽ đồ thị của hàm số 2 y  2  x . 2) Cho phương trình 2
x  1 mx m  0 (với x là ẩn số, m là tham số).
Xác định các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x 1 2
thoả mãn điều kiện x 5  x  5 3  x  26 . 1  2   2 
Câu 4: (3,5 điểm).
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính BC  6 cm . Trên nửa đường tròn
lấy điểm A (điểm A khác điểm B, điểm A khác điểm C). Vẽ đường cao AH của tam
giác ABC ( H BC ), trên BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Kẻ đường thẳng AD,
gọi điểm E là hình chiếu của điểm C trên đường thẳng AD.
1) Chứng minh tứ giác AHEC là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh: D .
A HE DH.AC và tam giác EHC cân. 3) Gọi R , R , R
lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp 1 2 3 ΔABH, Δ ACH, Δ
ABC . Tìm vị trí của điểm A trên nửa đường tròn để
R R R đạt giá trị lớn nhất? 1 2 3
Câu 5:(0,5 điểm). 2 1 y
Cho x, y là các số thực thỏa mãn 2    điều kiện 10x 20 . Tìm giá trị 2 x 4
nhỏ nhất của biểu thức P x . y ----------- Hết -----------
Họ tên Thí sinh:.................................................SBD..............................................
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM QUẬN LONG BIÊN Năm học 2020-2021 Môn thi : Toán Câu ý Nội dung trình bày Điểm Giả    1 1 i phương trình: 2 2x 3x 5 0 1,0 đ
Ta có: a b c  2  3  5  0 0,5đ 5 
Phương trình có hai nghiệm x  1 x  0,5đ 1 ; 2 . 2 x  2y
2 Giải hệ phương trình: 1  1,0 đ
3x  4y  18 x  1 2y   0,5đ  4y  
31  2y  18 x  x  1 2y  4 0,25đ     3 10y  15 y   2 x  4 
Vậy hệ phương trình có nghiệm   y  3  0,25đ 2 3  1 1    x 0,5 đ A :    x x
x 1 x  2 x 1 1  x x  : 0,25đ x. x   1  x  2 1 
1 x1 x 1   x x 2 1  0,25đ    1 xx. x   x x 1 x. x Đáp ứng nhu cầu 2
vận chuyển hàng hóa cho người dân trong đợt dịch covid-19
vừa qua, một tàu thủy chở hàng đi từ bến A đến bến B, rồi quay lại bến A. Thời
gian cả đi và về là 2 giờ 30 phút (không tính thời gian nghỉ). Hãy tìm vận tốc 1,5đ
của tàu thủy trong nước yên lặng, biết rằng khoảng cách giữa hai bến sông A và
B là 24 km và vận tốc của nước chảy là 4 km/h. Gọi vận tốc
tàu thủy trong nước yên lặng là x (km/h, x  4) 0,25đ
Vận tốc tàu thủy khi xuôi dòng là x  4 (km/h)
Thời gian tàu thủy chạy xuôi dòng là 24 (h). 0,25đ x  4
Vận tốc tàu thủy khi ngược dòng là x  4 (km/h).
Thời gian tàu thủy chạy ngược dòng là 24 (h). 0,25đ x  4
Theo bài cho ta có phương trình: 24 24 5   2
 5x  96x  80  0 0,25đ x  4 x  4 2
Giải phương trình ta được x  0
 ,8 (loại), x  20 (thỏa mãn) 0,25đ
Vậy vận tốc tàu thủy trong nước yên lặng là 20 km/h. 0,25đ  
1 Vẽ đồ thị của hàm số 2 y 2x . 1,0 đ 3
Bảng một số giá trị tương ứng: 0,5 0,5đ 2
2 Cho phương trình: x  1 mx m  0 (với x là ẩn số, m là tham số). Xác
định các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x thoả mãn 1 2 1,0 đ
điều kiện: x 5  x  5 3  x  26 . 1  2   2  Xét phương trình 2
x  1 mx m  0 .
-Tính     m2  m  m  2 1 4 1 .   1   0 a 0 
-ĐK phương trình có hai nghiệm phân biệt:   
m   (*) 0,25đ   0   m    1 2 1  0 Với m  1
 phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x theo hệ thức Vi-ét ta 1 2
x x m 1 có : 1 2  . 0,25đ
x .x  m  1 2
Theo đầu bài ta có : x 5  x  5 3  x  26  5x x x x  1  1. 1 2  1  2   2  1 2  5m   1  m  11   6m  6   m  1.  0,25đ
Kết hợp với (*) suy ra: m  1
 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
x ; x thỏa mãn. x 5  x  5 3  x  26 1  2   2  1 2 0,25đ 4 A 0,25đ D B C H O E Chứng minh tứ giác 1
AHEC là tứ giác nội tiếp 1,0đ 0
AHC  90 (do AH vuông góc với BC) 0,25đ
AEC  90 (do CE vuông góc với AD) 0,25đ 0
AHC AEC  90 0,25đ
H, E là 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn AC  tứ giác AHEC nội tiếp. 0,25đ Chứng minh:  2 D . A HE
DH.AC và tam giác EHC cân. 1,75đ
Xét ADC HDE  có:
ADC HDE (đối đỉnh) 0,25đ
DAC DHE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EC trong tứ giác nội tiếp AHEC )  ADC HDE (g.g) 0,25đ DA DH   . 0,25đ CA EHD .
A HE DH.AC 0,25đ
Ta có BA BD (gt)  ABD
cân tại BBAD BDA. 0,25đ Mà: 0
HAE  90  BDA và 0
EAC  90  BAD
HAE EAC 0,25đ
HE EC HE EC HEC cân tại E. 0,25đ Gọi 3
R ,R ,R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp các tam giác 1 2 3
ΔABH,ΔACH,ΔABC . Tìm vị trí điểm A trên nửa đường tròn để R R R 1 2 3 0,5 đ
đạt giá trị lớn nhất. A K I N B M H
AH BH AB - Chứng minh R  . 1 2
Gọi (I) nội tiếp tam giác AHB với M, N, K lần lượt là các tiếp điểm trên cạnh
HB, HAAB HM=HN, BM=BK, AN=AK (do AB, HB, HA là các tiếp tuyến) Ta có: 0
IMH INH MHN  90
 Tứ giác IMHN là hình chữ nhật, mà IM=IN ( bán kính đường tròn nội tiếp)
 hình chữ nhật IMHN là hình vuông  IN=IN=HN=HM= R 1
 2R HM HN HB MB HA NA HA HB AB 1    
AH BH ABR  . 0,25đ 1 2 Tương tự :
AH CH AC
AB AC BC R  ; R  . 2 2 3 2
AH BH AB AH HC AC AB AC BC
R R R   AH OA. 1 2 3 2 
R R R  3 (cm) 1 2 3
Max ( R R R )=3cm khi và chỉ khi A là điểm chính giữa cung BC. 0,25đ 1 2 3 2 5 1 y
Cho x, y là các số thực thỏa mãn 2    : 10x
20 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 x 4 0,5 đ
biểu thức P xy . Ta có: 2 1 y 2 10x  
 20 (ĐKXĐ: x  0) 2 x 4 2  1   y  2 2  x   2 
 9x  3xy 18  3xy     2  x   4  2 2  1   y   x  
 3x 18  3xy      x   2  2  1  Mà: x   0   với mọi x  0  x  2  y  và  3x  0   với mọi x, y.  2 
18  3xy  0  xy  6  . 0,25đ  1 x   0  x 1 x    y  6  Dấu y
"  " xảy ra    3x  0  2   x  1   xy  6  y  6  Vậy 0,25đ
Min(P) = -6 khi và chỉ khi:  x  1; y  6 hoặc  x  1  ; y  6 .
Tổ giám khảo thống nhất để chia nhỏ điểm thành phần nhưng không được thay
đổi tổng điểm . Học sinh làm cách khác mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa