Đề thi cuối kỳ - Giải tích 1 | Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng
Đề thi cuối kỳ - Giải tích 1 | Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Giải tích 1(GT 1)
Trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
THANG ĐIỂM Câu 1:(2,5 điểm)
- Viết tích phân về lim: 0,5 điểm
- Tính được tích phân xác định: 1,0 điểm
- Tính được kết quả: 1,0 điểm Câu 2:(1,0 điểm)
- Chọn được hàm g(x): 0,5 điểm
- KL hội tụ, phân kỳ: 0,5 điểm Câu 3:(1.5 điểm)
- Tính được đạo hàm hai vế phương trình theo x hoặc z : 0,5 điểm x
- Tính được đạo hàm hai vế phương trình theo y hoặc z : 0,5 điểm y
- Tính được A: 0,5 điểm Câu 4:(2,5 điểm)
- Tìm được điểm dừng trong miền D và giá trị của hàm số tại đó: 1,0 điểm
- Tìm được điểm dừng trên biên D và giá trị tại đó: 1,0 điểm - Kết luận: 0,5 điểm Câu 5:(2,5 điểm)
- Vẽ phác thảo được mặt (S) 0,5 điểm
- Tìm được n: 1,0 điểm
- Viết được phương trình của (d): 0,5 điểm
- Viết được phương trình của ( ) 0,5 điểm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌ Ầ C PH N
Tên học phần: Giải tích 1 (CLC)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: Tự lu n ậ
Đề số: 01_Ca 1 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài. Câu 1: (2,5 điểm) + dx
Tính tích phân suy rộng: ( . 3 x x+ 1 1 ) Câu 2: (1,0 điểm) + 2 x + ln x −1
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx 3 2 x + 2x + 5 1 Câu 3: (1,5 điểm) Cho 𝑧 = 𝑧(𝑥, 𝑦
) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:
𝑓(cos(𝑥𝑦2) , 𝑥𝑦2) = 𝑥2𝑦2 + l ( n 1 + 𝑧2) + 2𝑧
trong đó 𝑓 là hàm khả vi. Hãy biểu diễn 𝐴 = 2𝑥 𝜕𝑧− 𝑦 𝜕𝑧 theo 𝑥, 𝑦, 𝑧. 𝜕𝑥 𝜕𝑦 Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 5 2 2 x z =e (x 6 + y − ) 5 trên miền 2 2 : D x y + 2 − x 8 − 0 Câu 5: (2,5 điểm) Cho mặt ( ) S có phương trình: 2 2 z 2+ = 2 x + y (a) Vẽ mặt ( ) S
(b) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của ( ) S tại điểm (2 M , 1 −, 1)
Tổng cộng có: 05 câu
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1_CLC_Ca 1 Câu 1: (2,5 điểm) ĐS: ln 2. 3 Câu 2: (1,0 điểm) + dx So sánh với tích phân suy ra tích phân P . K x 1 Câu 3: (1,5 điểm) 𝑥2𝑦2(1 + 𝑧2) 𝐴 = − 1 + 𝑧 + 𝑧2
Câu 4: (2,5 điểm) 77 6 3 Đáp số: 20 3 GTLNz = e khi A (4 =,0). GTNN z = − e khi B ( = ,0 5 25 5 Câu 5: (2,5 điểm) n (4, = 1 − , −3) x = 2+ 4t PT: y = −1− t ( t ) z =1− 3t TD: 4( 2 x ) − ( − 1 y )+ 3(− z 1)− 0= 4 x −y3− z6−
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌ Ầ C PH N
Tên học phần: Giải tích 1 (CLC)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: Tự lu n ậ
Đề số: 02_Ca 1 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài. Câu 1: (2,5 điểm) + dx
Tính tích phân suy rộng: ( . 2 x x+ 2 1 ) Câu 2: (1,0 điểm) + 2 x +1
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: d . x 3 2 x + ln x+ 2 x 1 Câu 3: (1,5 điểm) Cho 𝑧 = 𝑧(𝑥, 𝑦
) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình: 𝑓(𝑥2𝑦, sin 𝑥
( 2𝑦)) = 𝑥𝑦 + ln(2 + 𝑧 + 𝑧2) + 𝑧
trong đó 𝑓 là hàm khả vi. Hãy biểu diễn 𝐴 = 𝑥 𝜕𝑧− 2𝑦 𝜕𝑧 theo 𝑥, 𝑦, 𝑧. 𝜕𝑥 𝜕𝑦 Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x 2 2 z e− = (x +3y − 6) trên miền 2 2 D : x y + 2 − x 15 − 0 Câu 5: (2,5 điểm) Cho mặt ( ) S có phương trình: 2 2 4 z − = x 3+ y (a) Vẽ mặt ( ) S
(b) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của ( ) S tại điểm (2 M , 1, − 3 −
Tổng cộng có: 05 câu
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2_CLC_Ca 1 Câu 1: (2,5 điểm) ĐS: ln 2. 4 Câu 2: (1,0 điểm) + dx So sánh với tích phân suy ra tích phân P . K x 1 Câu 3: (1,5 điểm) 𝑥𝑦(2 + 𝑧 + 𝑧2) 𝐴 = 𝑧2 + 3𝑧 + 3 Câu 4: (2,5 điểm) Đáp số: 6 4 GTLN 3 z e = khi (A 3, =0). − GTNNz 2= − e khi (B 2 = ,0 − Câu 5: (2,5 điểm) n (4, = 6 −, 1) x = 2+ 4t PT: y = 1 − − 6t (t ) z= −3+ t TD: 4( x2)− 6(− y1)+ ( z + 3)+ 0= 4 x 6− y + 1 z 1 −
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌ Ầ C PH N
Tên học phần: Giải tích 1 (CLC)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: Tự lu n ậ
Đề số: 01_Ca 2 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài. Câu 1: (2,5 điểm) + 5 x dx Tính tích phân suy rộng . : 3 x e 0 Câu 2: (1,0 điểm) + 2 x + arctanx− 1
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx 3 2 x + 2x + 6 1 Câu 3: (1,5 điểm) Cho 𝑧 = 𝑧(𝑥, 𝑦
) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:
xf(𝑒𝑥2𝑦, 𝑥2𝑦) = (𝑥 + 𝑦)2 − sin2 𝑧 − 2z
trong đó 𝑓 là hàm khả vi. Hãy biểu diễn 𝐴 = 𝑥 𝜕𝑧− 2𝑦 𝜕𝑧 theo 𝑥, 𝑦, 𝑧. 𝜕𝑥 𝜕𝑦 Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 3 2 2 y z e− = (2x + y− ) 3 trên miền 2 2 D :x y + 2 + y 8 − 0 Câu 5: (2,5 điểm) Cho mặt ( ) S có phương trình: 2 2 x 3+ y + z3− 0 = (a) Vẽ mặt ( ) S
(b) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của ( ) S tại điểm (2 M , 2 − , 1 − )
Tổng cộng có: 05 câu
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1_CLC_Ca 2 Câu 1: (2,5 điểm) 1 ĐS: .. 3 Câu 2: (1,0 điểm) + dx So sánh với tích phân suy ra tích phân P . K x 1 Câu 3: (1,5 điểm)
𝑠𝑖𝑛2𝑧 + 2𝑧 − (𝑥 + 𝑦)(5𝑦 − 𝑥) 𝐴 = 𝑠𝑖𝑛2𝑧 + 2
Câu 4: (2,5 điểm) 47 2 1 Đáp số: 12 GTLNz = e khi A (0 =, 4). − GTNN z = − e khi B (0 = , − 3 9 3 Câu 5: (2,5 điểm) n (1 = , 3 − , 2) x = 2+ t PT: y =− 2− 3t (t ) z= −1+ 2t TD: 1( 2
x )− 3(− y 2)+ 2(+ z 1)+ 0= x 3− y2+ z6−
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌ Ầ C PH N
Tên học phần: Giải tích 1 (CLC)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: Tự lu n ậ
Đề số: 02_Ca 2 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài. Câu 1: (2,5 điểm) + 3 x dx Tính tích phân suy rộng . : 2 x e 0 Câu 2: (1,0 điểm) + 2 x + 2
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: d . x 3 2 x + arctanx+ 2x 1 Câu 3: (1,5 điểm) Cho 𝑧 = 𝑧(𝑥, 𝑦
) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:
𝑦𝑓(𝑥𝑦2, 𝑒𝑥𝑦2) = 𝑥2𝑦2 + cos2 𝑧 + 2𝑧
trong đó 𝑓 là hàm khả vi. Hãy biểu diễn 𝐴 = 2𝑥 𝜕𝑧− 𝑦 𝜕𝑧 theo 𝑥, 𝑦, 𝑧. 𝜕𝑥 𝜕𝑦 Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 5 6 2 2 y z =e (4x + y − ) 12 trên miền 2 2 D :x y + 2 − y 24 − 0 Câu 5: (2,5 điểm) Cho mặt ( ) S có phương trình: 2 2 3 x 2+ y −z2− 0 = (a) Vẽ mặt ( ) S
(b) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của ( ) S tại điểm ( M 1, − 1, 3)
Tổng cộng có: 05 câu
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2_CLC_Ca 2 Câu 1: (2,5 điểm) 1 ĐS: .. 2 Câu 2: (1,0 điểm) + dx So sánh với tích phân suy ra tích phân P . K x 1 Câu 3: (1,5 điểm)
3𝑥2𝑦2 + cos2 𝑧 + 2𝑧 𝐴 = sin 2 𝑧 − 2
Câu 4: (2,5 điểm) 427 2 1 Đáp số: 36 3 GTLNz = e khi A (0 =,6). GTNNz = − e khi B ( =0, 12 12 2 Câu 5: (2,5 điểm) n (= 6, − 4, 1 − ) x =− 1− 6t PT: y = 1+ 4t (t ) z= 3− t TD: 6( − 1 x )+ 4(+ 1 y )− ( z − 3)− 0= 6 −x 4+ y −z7−