Đề thi cuối kỳ - Giải tích 1 | Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Đề thi cuối kỳ - Giải tích 1 | Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

THANG ĐIỂM
Câu 1:( ) 2,5 điểm
- Viết tích phân về lim: 0,5 điểm
- Tính được tích phân xác định: 1,0 điểm
- Tính được kết quả: 1,0 điểm
Câu 2:( ) 1,0 điểm
- Chọn được hàm g(x): 0,5 điểm
- KL hội tụ, phân kỳ: 0,5 điểm
Câu 3: (1.5 điểm)
- o hàm hai v Tính được đạ ế phương trình theo x hoc
x
z
m : 0,5 điể
- o hàm hai v Tính được đạ ế phương trình theo y hoc
y
z
m : 0,5 điể
- c A: m Tính đượ 0,5 điể
Câu 4: (2,5 điểm)
- Tìm được điểm dng trong min D và giá tr ca hàm s tại đó: 1,0 điểm
- Tìm được điể ại đó: 1,0 điểm dng trên biên D và giá tr t m
- t lu m Kế ận: 0,5 điể
Câu 5: (2,5 điểm)
- phác th c m m V ảo đượ ặt (S) 0,5 điể
- Tìm được
:n
m 1,0 điể
- Viết được phương trình của (d): 0,5 điểm
- Viết được phương trình của
( )
m 0,5 điể
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA TOÁN
B MÔN: GI I TÍCH
ĐỀ THI K T THÚC HC PH N
Tên h c ph n: Gii tích 1 (CLC)
Mã h c ph n: 3190111 Hình th c thi: T n lu
Đề số: 01_Ca 1 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu điện thoại, khi làm bài.
Câu 1: (2,5 điểm)
Tính tích phân suy rộng:
( )
3
1
1
.
dx
x x
+
+
Câu 2: (1,0 điểm)
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng :
2
3 2
1
ln 1
2 5
x x
dx
x x
+
+
+ +
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho 𝑧 = 𝑧
(
𝑥, 𝑦
)
là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:
𝑓
(
cos
( (
𝑥𝑦
2
)
, 𝑥𝑦
2
)
= 𝑥
2
𝑦
2
+ ln 1 + 𝑧
2
)
+ 2𝑧
trong đó 𝑓 là hàm kh vi. Hãy bi u di n 𝐴 = 2𝑥
𝜕𝑧
𝜕𝑥
𝑦
𝜕𝑧
𝜕𝑦
theo 𝑥, 𝑦, 𝑧.
Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
5 2 2
3
(x 6 y )
5
x
z e= +
trên mi n
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho mặt
( )S
có phương trình:
2 2
2 2z x y+ = +
(a) Vẽ mặt
( )S
(b) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của
( )S
tại điểm
(2, 1, 1)M
Tổng cộng có: 05 câu
ĐÁP ÁN ĐỀ S 1_CLC_Ca 1
Câu 1: (2,5 điểm)
ĐS:
ln 2
3
.
Câu 2: (1,0 điểm)
So sánh v i tích phân
1
dx
x
+
suy ra tích phân . PK
Câu 3: (1,5 điểm)
𝐴 =
𝑥
2
𝑦
2
(
1 + 𝑧
2
)
1 + 𝑧 + 𝑧
2
Câu 4: (2,5 điểm)
Đáp số:
20 3
77 6 3
(4,0). GTNN z ( ,0
5 25 5
GTLNz e khi A e khi B= = = =
Câu 5: (2,5 điểm)
(4, 1, 3)n =
PT:
2 4
1 ( )
1 3
x t
y t t
z t
= +
=
=
TD:
4( 2) ( 1) 3( 1) 0 4 3 6x y z x y z + =
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA TOÁN
B MÔN: GI I TÍCH
ĐỀ THI K T THÚC HC PH N
Tên h c ph n: Gii tích 1 (CLC)
Mã h c ph n: 3190111 Hình th c thi: T n lu
Đề số: 02_Ca 1 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu điện thoại, khi làm bài.
Câu 1: (2,5 điểm)
Tính tích phân suy rộng:
( )
2
1
2
.
dx
x x
+
+
Câu 2: (1,0 điểm)
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng :
2
3 2
1
1
.
ln 2
x
dx
x x x
+
+
+ +
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho 𝑧 = 𝑧
(
𝑥, 𝑦
)
là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:
𝑓
(
𝑥 𝑥
2
𝑦, sin
(
2
𝑦
))
= 𝑥𝑦 + ln
(
2 + 𝑧 + 𝑧
2
)
+ 𝑧
trong đó 𝑓 là hàm kh vi. Hãy bi u di n 𝐴 = 𝑥
𝜕𝑧
𝜕𝑥
2𝑦
𝜕𝑧
𝜕𝑦
theo 𝑥, 𝑦, 𝑧.
Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2 2
(x 3y 6)
x
z e
= +
trên miền
2 2
D : x y 2x 15 0+
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho mặt
( )S
có phương trình:
2 2
4 3z x y = +
(a) Vẽ mặt
( )S
(b) Viết phương trình pháp tuyến tiếp diện của
( )S
tại điểm
(2, 1, 3M
Tổng cộng có: 05 câu
ĐÁP ÁN ĐỀ S 2_CLC_Ca 1
Câu 1: (2,5 điểm)
ĐS:
ln 2
4
.
Câu 2: (1,0 điểm)
So sánh v i tích phân
1
dx
x
+
suy ra tích phân . PK
Câu 3: (1,5 điểm)
𝐴 =
𝑥𝑦
(
2 + 𝑧 + 𝑧
2
)
𝑧
2
+ 3𝑧 + 3
Câu 4: (2,5 điểm)
Đáp số:
6 4
3 ( 3,0). GTNNz 2 ( 2,0GTLNz e khi A e khi B= = = =
Câu 5: (2,5 điểm)
(4, 6, 1)n =
PT:
2 4
1 6 ( )
3
x t
y t t
z t
= +
=
= +
TD:
4( 2) 6( 1) ( 3) 0 4 6 11x y z x y z + + + = +
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA TOÁN
B MÔN: GI I TÍCH
ĐỀ THI K T THÚC HC PH N
Tên h c ph n: Gii tích 1 (CLC)
Mã h c ph n: 3190111 Hình th c thi: T n lu
Đề số: 01_Ca 2 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu điện thoại, khi làm bài.
Câu 1: (2,5 điểm)
Tính tích phân suy rộng:
3
5
0
.
x
x
e
dx
+
Câu 2: (1,0 điểm)
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng :
2
3 2
1
arctan 1
2 6
x x
dx
x x
+
+
+ +
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho 𝑧 = 𝑧
(
𝑥, 𝑦
)
là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:
xf
(𝑒
𝑥
2
𝑦
, 𝑥
2
𝑦) =
(
𝑥 + 𝑦 sin 𝑧 2z
)
2 2
trong đó 𝑓 là hàm kh vi. Hãy bi u di n 𝐴 = 𝑥
𝜕𝑧
𝜕𝑥
2𝑦
𝜕𝑧
𝜕𝑦
theo 𝑥, 𝑦, 𝑧.
Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2 2
1
(2x y )
3
y
z e
= +
trên miền
2 2
D :x y 2 y 8 0+ +
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho mặt
( )S
có phương trình:
2 2
3 3 0x y z+ + =
(a) Vẽ mặt
( )S
(b) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của
( )S
tại điểm
(2, 2, 1)M
Tổng cộng có: 05 câu
ĐÁP ÁN ĐỀ S 1_CLC_Ca 2
Câu 1: (2,5 điểm)
ĐS:
1
.
3
.
Câu 2: (1,0 điểm)
So sánh v i tích phân
1
dx
x
+
suy ra tích phân . PK
Câu 3: (1,5 điểm)
𝐴 =
𝑠𝑖𝑛
2
𝑧 + 2𝑧 (𝑥 + 𝑦)(5𝑦 𝑥)
𝑠𝑖𝑛2𝑧 + 2
Câu 4: (2,5 điểm)
Đáp s:
12
47 2 1
(0, 4). GTNN z (0,
3 9 3
GTLNz e khi A e khi B= = = =
Câu 5: (2,5 điểm)
(1, 3, 2)n =
PT:
2
2 3 ( )
1 2
x t
y t t
z t
= +
=
= +
TD:
1( 2) 3( 2) 2( 1) 0 3 2 6x y z x y z + + + = +
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA TOÁN
B MÔN: GI I TÍCH
ĐỀ THI K T THÚC HC PH N
Tên h c ph n: Gii tích 1 (CLC)
Mã h c ph n: 3190111 Hình th c thi: T n lu
Đề số: 02_Ca 2 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu điện thoại, khi làm bài.
Câu 1: (2,5 điểm)
Tính tích phân suy rộng:
2
3
0
.
x
x
e
dx
+
Câu 2: (1,0 điểm)
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng :
2
3 2
1
2
.
arctan 2
x
dx
x x x
+
+
+ +
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho 𝑧 = 𝑧
(
𝑥, 𝑦
)
là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:
𝑦𝑓
(𝑥𝑦
2
, 𝑒
𝑥𝑦
2
) = 𝑥
2
𝑦
2
+ cos 𝑧 + 2𝑧
2
trong đó 𝑓 là hàm kh vi. Hãy bi u di n 𝐴 = 2𝑥
𝜕𝑧
𝜕𝑥
𝑦
𝜕𝑧
𝜕𝑦
theo 𝑥, 𝑦, 𝑧.
Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 2 2
5
(4x y )
12
y
z e= +
trên miền
2 2
D :x y 2 y 24 0+
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho mặt
( )S
có phương trình:
2 2
3 2 2 0x y z+ =
(a) Vẽ mặt
( )S
(b) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của
( )S
tại điểm
( 1, 1, 3)M
Tổng cộng có: 05 câu
ĐÁP ÁN ĐỀ S 2_CLC_Ca 2
Câu 1: (2,5 điểm)
ĐS:
1
.
2
.
Câu 2: (1,0 điểm)
So sánh v i tích phân
1
dx
x
+
suy ra tích phân . PK
Câu 3: (1,5 điểm)
𝐴 =
3𝑥
2
𝑦
2
+ cos
2
𝑧 + 2𝑧
sin 2 𝑧 2
Câu 4: (2,5 điểm)
Đáp số:
36 3
427 2 1
(0,6). GTNNz (0,
12 12 2
GTLNz e khi A e khi B= = = =
Câu 5: (2,5 điểm)
( 6, 4, 1)n =
PT:
1 6
1 4 ( )
3
x t
y t t
z t
=
= +
=
TD:
6( 1) 4( 1) ( 3) 0 6 4 7x y z x y z + + = +
| 1/9

Preview text:

THANG ĐIỂM Câu 1:(2,5 điểm)
- Viết tích phân về lim: 0,5 điểm
- Tính được tích phân xác định: 1,0 điểm
- Tính được kết quả: 1,0 điểm Câu 2:(1,0 điểm)
- Chọn được hàm g(x): 0,5 điểm
- KL hội tụ, phân kỳ: 0,5 điểm Câu 3:(1.5 điểm)
- Tính được đạo hàm hai vế phương trình theo x hoặc z : 0,5 điểm x
- Tính được đạo hàm hai vế phương trình theo y hoặc z : 0,5 điểm y
- Tính được A: 0,5 điểm Câu 4:(2,5 điểm)
- Tìm được điểm dừng trong miền D và giá trị của hàm số tại đó: 1,0 điểm
- Tìm được điểm dừng trên biên D và giá trị tại đó: 1,0 điểm - Kết luận: 0,5 điểm Câu 5:(2,5 điểm)
- Vẽ phác thảo được mặt (S) 0,5 điểm
- Tìm được n: 1,0 điểm
- Viết được phương trình của (d): 0,5 điểm
- Viết được phương trình của ( ) 0,5 điểm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KT THÚC H C PH N
Tên học phần: Gii tích 1 (CLC)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: T lu n
Đề số: 01_Ca 1 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài. Câu 1: (2,5 điểm) + dx
Tính tích phân suy rộng:  ( . 3 x x+ 1 1 ) Câu 2: (1,0 điểm) + 2 x + ln x −1
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx  3 2 x + 2x + 5 1 Câu 3: (1,5 điểm) Cho 𝑧 = 𝑧(𝑥, 𝑦
) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:
𝑓(cos(𝑥𝑦2) , 𝑥𝑦2) = 𝑥2𝑦2 + l ( n 1 + 𝑧2) + 2𝑧
trong đó 𝑓 là hàm khả vi. Hãy biểu diễn 𝐴 = 2𝑥 𝜕𝑧− 𝑦 𝜕𝑧 theo 𝑥, 𝑦, 𝑧. 𝜕𝑥 𝜕𝑦 Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 5 2 2 x z =e (x 6 + y − ) 5 trên miền 2 2 : D x y + 2 − x 8 − 0  Câu 5: (2,5 điểm) Cho mặt ( ) S có phương trình: 2 2 z 2+ = 2 x + y (a) Vẽ mặt ( ) S
(b) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của ( ) S tại điểm (2 M , 1 −, 1)
Tổng cộng có: 05 câu
ĐÁP ÁN ĐỀ S 1_CLC_Ca 1 Câu 1: (2,5 điểm) ĐS: ln 2. 3 Câu 2: (1,0 điểm) + dx So sánh với tích phân  suy ra tích phân P . K x 1 Câu 3: (1,5 điểm) 𝑥2𝑦2(1 + 𝑧2) 𝐴 = − 1 + 𝑧 + 𝑧2
Câu 4: (2,5 điểm) 77 6 3 Đáp số: 20 3 GTLNz = e khi A (4 =,0). GTNN z = − e khi B ( = ,0 5 25 5 Câu 5: (2,5 điểm) n (4, = 1 − , −3) x  = 2+ 4t PT:  y  = −1− t ( t )  z  =1− 3t TD: 4( 2 x ) − ( − 1 y )+ 3(− z 1)− 0= 4  x −y3− z6−
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KT THÚC H C PH N
Tên học phần: Gii tích 1 (CLC)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: T lu n
Đề số: 02_Ca 1 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài. Câu 1: (2,5 điểm) + dx
Tính tích phân suy rộng:  ( . 2 x x+ 2 1 ) Câu 2: (1,0 điểm) + 2 x +1
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: d . x  3 2 x + ln x+ 2 x 1 Câu 3: (1,5 điểm) Cho 𝑧 = 𝑧(𝑥, 𝑦
) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình: 𝑓(𝑥2𝑦, sin 𝑥
( 2𝑦)) = 𝑥𝑦 + ln(2 + 𝑧 + 𝑧2) + 𝑧
trong đó 𝑓 là hàm khả vi. Hãy biểu diễn 𝐴 = 𝑥 𝜕𝑧− 2𝑦 𝜕𝑧 theo 𝑥, 𝑦, 𝑧. 𝜕𝑥 𝜕𝑦 Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x 2 2 z e− = (x +3y − 6) trên miền 2 2 D : x y + 2 − x 15 − 0 Câu 5: (2,5 điểm) Cho mặt ( ) S có phương trình: 2 2 4 z − = x 3+ y (a) Vẽ mặt ( ) S
(b) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của ( ) S tại điểm (2 M , 1, − 3 −
Tổng cộng có: 05 câu
ĐÁP ÁN ĐỀ S 2_CLC_Ca 1 Câu 1: (2,5 điểm) ĐS: ln 2. 4 Câu 2: (1,0 điểm) + dx So sánh với tích phân  suy ra tích phân P . K x 1 Câu 3: (1,5 điểm) 𝑥𝑦(2 + 𝑧 + 𝑧2) 𝐴 = 𝑧2 + 3𝑧 + 3 Câu 4: (2,5 điểm) Đáp số: 6 4 GTLN 3 z e = khi (A 3, =0). − GTNNz 2= − e khi (B 2 = ,0 − Câu 5: (2,5 điểm) n (4, = 6 −, 1)  x = 2+ 4t PT:  y  = 1 − − 6t (t )  z= −3+ t  TD: 4( x2)− 6(− y1)+ ( z + 3)+ 0= 4  x 6− y + 1 z 1 −
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KT THÚC H C PH N
Tên học phần: Gii tích 1 (CLC)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: T lu n
Đề số: 01_Ca 2 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài. Câu 1: (2,5 điểm) + 5 x dx Tính tích phân suy rộng . :  3 x e 0 Câu 2: (1,0 điểm) + 2 x + arctanx− 1
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx  3 2 x + 2x + 6 1 Câu 3: (1,5 điểm) Cho 𝑧 = 𝑧(𝑥, 𝑦
) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:
xf(𝑒𝑥2𝑦, 𝑥2𝑦) = (𝑥 + 𝑦)2 − sin2 𝑧 − 2z
trong đó 𝑓 là hàm khả vi. Hãy biểu diễn 𝐴 = 𝑥 𝜕𝑧− 2𝑦 𝜕𝑧 theo 𝑥, 𝑦, 𝑧. 𝜕𝑥 𝜕𝑦 Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 3 2 2 y z e− = (2x + y− ) 3 trên miền 2 2 D :x y + 2 + y 8 − 0 Câu 5: (2,5 điểm) Cho mặt ( ) S có phương trình: 2 2 x 3+ y + z3− 0 = (a) Vẽ mặt ( ) S
(b) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của ( ) S tại điểm (2 M , 2 − , 1 − )
Tổng cộng có: 05 câu
ĐÁP ÁN ĐỀ S 1_CLC_Ca 2 Câu 1: (2,5 điểm) 1 ĐS: .. 3 Câu 2: (1,0 điểm) + dx So sánh với tích phân  suy ra tích phân P . K x 1 Câu 3: (1,5 điểm)
𝑠𝑖𝑛2𝑧 + 2𝑧 − (𝑥 + 𝑦)(5𝑦 − 𝑥) 𝐴 = 𝑠𝑖𝑛2𝑧 + 2
Câu 4: (2,5 điểm) 47 2 1 Đáp số: 12 GTLNz = e khi A (0 =, 4). − GTNN z = − e khi B (0 = , − 3 9 3 Câu 5: (2,5 điểm) n (1 = , 3 − , 2)  x = 2+ t PT:  y  =− 2− 3t (t )  z= −1+ 2t  TD: 1( 2
x )− 3(− y 2)+ 2(+ z 1)+ 0= x  3− y2+ z6−
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA TOÁN BỘ MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI KT THÚC H C PH N
Tên học phần: Gii tích 1 (CLC)
Mã học phần: 3190111 Hình thức thi: T lu n
Đề số: 02_Ca 2 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Không được sử dụng tài liệu, điện thoại khi làm bài. Câu 1: (2,5 điểm) + 3 x dx Tính tích phân suy rộng . :  2 x e 0 Câu 2: (1,0 điểm) + 2 x + 2
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: d . x  3 2 x + arctanx+ 2x 1 Câu 3: (1,5 điểm) Cho 𝑧 = 𝑧(𝑥, 𝑦
) là hàm số ẩn được xác định bởi phương trình:
𝑦𝑓(𝑥𝑦2, 𝑒𝑥𝑦2) = 𝑥2𝑦2 + cos2 𝑧 + 2𝑧
trong đó 𝑓 là hàm khả vi. Hãy biểu diễn 𝐴 = 2𝑥 𝜕𝑧− 𝑦 𝜕𝑧 theo 𝑥, 𝑦, 𝑧. 𝜕𝑥 𝜕𝑦 Câu 4: (2,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 5 6 2 2 y z =e (4x + y − ) 12 trên miền 2 2 D :x y + 2 − y 24 − 0 Câu 5: (2,5 điểm) Cho mặt ( ) S có phương trình: 2 2 3 x 2+ y −z2− 0 = (a) Vẽ mặt ( ) S
(b) Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của ( ) S tại điểm ( M 1, − 1, 3)
Tổng cộng có: 05 câu
ĐÁP ÁN ĐỀ S 2_CLC_Ca 2 Câu 1: (2,5 điểm) 1 ĐS: .. 2 Câu 2: (1,0 điểm) + dx So sánh với tích phân  suy ra tích phân P . K x 1 Câu 3: (1,5 điểm)
3𝑥2𝑦2 + cos2 𝑧 + 2𝑧 𝐴 = sin 2 𝑧 − 2
Câu 4: (2,5 điểm) 427 2 1 Đáp số: 36 3 GTLNz = e khi A (0 =,6). GTNNz = − e khi B ( =0, 12 12 2 Câu 5: (2,5 điểm) n (= 6, − 4, 1 − )  x =− 1− 6t PT:  y  = 1+ 4t (t )  z= 3− t  TD: 6( − 1 x )+ 4(+ 1 y )− ( z − 3)− 0= 6  −x 4+ y −z7−