Đề thi cuối kỳ học phần Giải tích 1 năm 2015 | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Đề thi cuối kỳ học phần Giải tích 1 năm 2015 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

1
ĐỀ THI CU I KÌ MÔN GII TÍCH 1 H C KÌ 20151
Đề 1 + 2
Câu 1. Tìm các gi i h n sau
a) (1)
0
1 1
lim
1 sin
x
x
e x
Gi ý:
+)
2
0 0 0 0
sin 1 sin 1 cos sin 1
lim lim lim lim
( 1)sin 2 2 2
x x x x
x
x x x x
x e x e x e x e
I
e x x x
+ +
= = = = =
(2)
0
1 1
lim
ln( 1) sin
x
x x
+
b) (1)
( )
cot
2
0
lim 1 sin
x
x
x
x
Gi ý:
+)
( )
2 2
0 0
ln(1 sin ) sin
cot
lim lim
2 1
tan tan
0
lim 1 sin
x x
x x
x
x x x xx
x
I x e e e
= = = =
(2)
( )
cot
0
lim 1 3sin
x
x
x
Câu 2. Cho hàm s
(1)
3
.
2
x
y
x
=
Tính
Gi ý:
+) Hàm s v
+)
(20)
(20)
21
8 8.20!
2 ( 2)
y
x x
= =
(2)
4
.
2
x
y
x
=
Tính
Câu 3. Tính c c tr c a hàm s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
(1)
2
( ) 3arctan ln( 1)f x x x= +
Gi ý:
+) TXĐ: .
2 2 2
3 2 3 2
'
1 1 1
x x
y
x x x
= =
+ + +
+)
' 0y =
khi
3
.
2
x =
Đó là điể ực đạm c i
3 3 11
3arctan ln
2 2 4
y
=
(2)
2
( ) ln( 1) arctanf x x x= +
Câu 4. Tính tích phân
(1)
2
2 1
1
x
dx
x
+
+
Gi ý:
+)
( )
2
2 2 2 2
2 1 2 1 2
2ln 1
1 1 1 1
x x x
I dx dx dx dx x x
x x x x
+
= = + = + + +
+ + + +
+)
( )
2 2
2 1 ln 1I x x x C = + + + + +
(2)
2
2
1
x
dx
x
+
+
Câu 5. Cho hàm s
(1)
2
2 2
sin
,( , ) (0;0)
( ; )
2
0,( ; ) (0;0)
x x
x y
f x y
x y
x y
=
+
=
. Tính
(0;0), (0;0)
f f
x y
Gi ý:
+)
0 0
(0; ) (0;0) sinh 1
(0;0) lim lim
2 2
h h
f f h f
x h h
= = =
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3
+)
0
(0; ) (0;0)
(0;0) lim 0
k
f f k f
y k
= =
(2)
2
2 2
sin
,( , ) (0;0)
( ; )
2 3
0,( ; ) (0;0)
y y
x y
f x y
x y
x y
=
+
=
. Tính
(0;0), (0;0)
f f
x y
Câu 6. Tính đạo hàm
'(0)y
c a hàm s n
( )y y x=
xác đị hương trìnhnh bi p
(1)
3 3 2
2 3 2x y x y+ + =
Gi ý:
+)
3 3 2 2 2 2
( ; ) 2 3 2; ' 3 6 ; ' 6 3
x y
f x y x y x y f x y f y x= + + = + = +
+)
0 (0) 1.x y= =
Đạo hàm
2
2 2
' 2
'( ) '(0) 0
' 2
x
y
f x xy
y x y
f x y
+
= = =
+
(2)
3 3 2
3 2 3x y x y+ + =
Câu 7. Xét s h i t c a tích phân suy r ng sau
(1)
3 4
0
arctan
2
x
dx
x x
+
Gi ý:
+)
1
3 4 3 4 3 4
0 0 1
arctan arctan arctan
,
2 2 2
x x x
dx dx dx
x x x x x x
= +
+ + +
+) khi
1
3 4 3 4
0
arctan 1 arctan
0 : ~
2
2 2
x x
x dx
x
x x x x
+ +
HT
1
2
3 4 3 4
0
arctan 1 arctan
: ~
2
2 2
x x
x dx
x
x x x x
+ +
HT Tích phân HT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4
(2)
3 4
0
arctan
2
x
dx
x x
+
Câu 8. Tìm c c tr c a hàm s
(1)
3 2 2
2 1z x x y y= + + +
Gi ý:
+)
2 2
1 2
' 3 2 0; ' 4 0. (0;0); (6; 9)
x y
z x xy z x y M M= + = = + =
+)
'' 6 2 ; '' 2 ; '' 4.
xx xy yy
z x y z x z= + = =
Ti
2 3
1
(0;0) : 0; ( ;0) (0;0)M B AC z x z x = =
có d i khi ấu thay đổ
x
đi qua 0.
Điểm
1
(0;0)M
không ph m c c tr ải điể
Ti
2
2
(6; 9) : 72,M B AC =
không ph i c c tr
(2)
2 2 3
2 2z x xy y= + + +
Câu 9. Chng minh r ng
2
1
0
51
35
x
e dx
Gi ý:
+) Ch ng minh
2 3
1
2 6
x
x x
e x + + +
vi
0x
+)
2
1 1
4 6 3 5 7
2
0 0
1
51
1
0
2 6 3 10 42 35
x
x x x x x
e dx x dx x
+ + + = + + + =
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5
Đề 3 + 4
Câu 1. Tìm các gi i h n sau
a) (1)
0
cos
lim
ln(1 2 )
x
x
e x
x
+
(2)
0
cos
lim
ln(1 3 )
x
x
e x
x
b) (1)
1
sin
0
lim( 3 )
x
x
x
e x
+
(2)
1
sin
0
lim( 2 )
x
x
x
e x
+
Câu 2. Tìm ti m c n xiên c hàm s ủa đồ th
(1)
3
3
2y x= +
(2)
3
3
1y x= +
Câu 3. Tính c c tr c a hàm s
(1)
( ) ln( 3) arccotf x x x= + +
(2)
( ) ln( 7) arccotf x x x= + +
Câu 4. Tìm độ ủa đườ dài c ng cong
(1)
ln ,y x=
vi
1 2x
(2)
2
ln( 1),y x=
vi
2 3x
Câu 5. Tìm gi i h n
(1)
2 2
( ; ) (0;0)
sin
lim
2
x y
xy x
x y
+
(2)
2
2 2
( ; ) (0;0)
sin
lim
2
x y
x y
x y
+
Câu 6. Tìm c c tr c a hàm s
(1)
3 3
12 8 2z xy x y= + +
(2)
3 3
12 8 1z xy x y= + + +
Câu 7. Cho hàm s n
( ; )z z x y=
xác định bi PT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6
(1)
2 2 4 3
arctan 2 2 1.x z xy y z+ + + =
Tính
,
z z
x y
(2)
3 2 2 5
arctan 4 2 2.x y z x y y z+ + + =
Tính
,
z z
x y
Câu 8. Xét s h i t c a tích phân suy r ng sau
(1)
3
1
cos
1
x
dx
x
(2)
3
1
sin
1
x
dx
x
Câu 9. Cho hàm s
( )f x
kh vi liên t c trên [0;1] và
(0) 0.f =
Chng minh r ng
1
2 2
0
1
[ ( )] [ '( )]
2
f x dx f x dx
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7
Đề 5 + 6
Câu 1. Tính gi i h n
(1)
0
lim(sin )
x
x
x
+
Gi ý:
+)
0
lim ln(sin )
0
lim (sin )
x
x x
x
x
I x e
+
+
= =
+)
0
1
1
3
0 0 0
2
2
cos
ln(sin )
sin
lim ln(sin ) lim lim 0 1
1
2
x x x
x
x
x
I x x I e
x
x
+ + +
= = = = = =
(2)
0
lim(tan )
x
x
x
+
Câu 2. Tính
'
(0; 0)
x
f
'
(0;0)
y
f
bi ết
(1)
3 3
2 2
2
,( ; ) (0;0)
( ; )
0,( ; ) (0;0)
x y
x y
f x y
x y
x y
=
+
=
Gi ý:
+)
3 3
2
'
0 0
2 0
( ;0) (0;0)
(0;0) lim lim 2
x
x x
x
f x f
x
f
x x
= = =
+)
3
2
'
0 0
(0; ) (0; 0)
(0;0) lim lim 1
y
y x
y
f y f
y
f
y y
−
= = =
(2)
3 3
2 2
2
,( ; ) (0;0)
( ; )
0,( ; ) (0;0)
x y
x y
f x y
x y
x y
=
+
=
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8
Câu 3. Tính tích phân
(1)
3sin 4cos 5
dx
x x + +
Gi ý:
+) Đặt
2
2 2 2
2 2 1
tan 2arctan ; ;sin ;cos
2 1 1 1
x dt t t
t x t dx x x
t t t
= = = = =
+ + +
+)
2
2 2 2
3sin 4 cos 5 ( 3) 3
3 tan
2
dx dt
C C
x
x x t t
= = + = +
+ +
(2)
5sin 12 cos 13
dx
x x + +
Câu 4. Tính di n tích c a ph n hình ph ng n m trên tr c hoành gi i h n b i các
đường
(1)
1; cos ; 0y x y x y= + = =
Gi ý:
+) n tích Di
0 0
1 2 1 2
1
2
1
; ( 1) ; cos 1
2
S S S S x dx S xdx
= = + = = =
1
2
S =
(đvdt)
(2)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9
Câu 5. Tìm đạo hàm hàm s
(1)
sin cos
(cos ) (sin )
x x
y x x x= + +
Gi ý:
+)
1 2
,y y y= +
vi
sin cos
1 2
(cos ) ; (sin )
x x
y x x y x= + =
+)
1 1
sin (1 sin )
' cos ln(cos )
cos
x x
y y x x x
x x
= + +
+
+)
2
2 2
(cos )
' sin ln(sin ) .
sin
x
y y x x
x
= +
Vy
1 2
' ' 'y y y= +
(2)
sin cos
(cos ) (sin )
x x
y x x x= + +
Câu 6. Tìm và phân lo n c a hàm s ại điểm gián đoạ sau
(1)
2
2
sin
2
x
x
x
y
x
= +
Gi ý:
+) n Có 2 điểm gián đo
0x =
2.x =
+) Điểm
0x =
là điểm gián đoạn loi 1 vì
0 0
1 3
lim ; lim
2 2
x x
y y
+
= =
Điểm
2x =
là điểm gián đoạn loi 1
2 2
1 sin 2 sin 2
lim ; lim 2
2 2 2
x x
y y
+
= + = +
(2)
3
3
sin
3
x
x
x
y
x
= +
Câu 7. Tính giá tr c a bi u th c
' '
x y
A yz xz=
bi t r ng ế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10
(1)
3 2 2
3 ln(1 2 ),
r
z r r r x y= + + + = +
Gi ý:
+) Đặt
3 2
2
( ) 3 ln(1 2 ), ' '( ) ' 3 3 ln 3
1 2
r r
x x
x
g r r r z g r r r
r r
= + + + = = + +
+
+)
' '( ) ' '( ) ;
y y
y
z g r r g r
r
= =
do đó
0A =
(2)
4 2 2
4 ln(1 2 ),
r
z r r r x y= + + + = +
Câu 8. Tính
(1)
(10)
(1)f
vi
9
( ) lnf x x x=
Gi ý:
+) Do
8 8
'( ) 9 lnf x x x x= +
nên
( ) ( )
(9 ) (9)
(10) 8 8 8
9 ln 9 lnf x x x x x= + =
+) Tương tự,
( ) ( )
(9) (8)
(10) 8 8 7
9!
( ) 9 ln 9.8 ln ... 9!(ln ) 'f x x x x x x x
x
= + = = = =
+) V y
(10)
(1) 9!f =
(2)
(9)
(1)f
vi
8
( ) lnf x x x=
Câu 9. Xét s h i t c a tích phân
(1)
3 2
1
( 1) 1
dx
x x
+
Gi ý:
+)
2
1 2
3 3 32 2 2
1 1 2
( 1) 1 ( 1) 1 ( 1) 1
dx dx dx
I I I
x x x x x x
= = + = +
+ + +
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11
+) Xét
1
I
, do
1
3
3
1 1
( ) ~
2 2
( 1)
f x
x
khi
1 ,
x
+
nên
1
I
h i t
+) Xét
2
I
, do
5
3
1
( ) ~f x
x
khi
,x
nên
2
I
h i t
I
h i t
(2)
3
3
1
1
xdx
x
Câu 10. Tìm c c tr c a hàm s
(1)
3 4 2
3
3
2
z x y xy= +
Gi ý:
+) Gi i h
2 2 3
' 3 3 0; ' 6 6 0;
x y
z x y z y xy= = = =
thu được
1 1 2 2 3 3
( ; ) (0;0);( ; ) (1;1);( ; ) (1; 1)x y x y x y= = =
+) Tính các đạo hàm cp 2, kết lun
2 2
( ; )x y
là c c ti u v i giá tr
1
2
;
3 3
( ; )x y
không
là c c tr
+) Để ận điể kết lu m
1 1
( ; )x y
, xét d u
3 4 2
3
( ; ) (0;0) 3 .
2
f f x y f x y x y = = +
Do
f
đổi d u khi thay
( ; )x y
bi
( ;0)
( ;0)
nên k t luế ận điểm
1 1
( ; )x y
không là
cc tr
(2)
3 4 2
3
3
2
z x y xy=
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12
Đề 7 + 8
Câu 1. Tính gi i h n
(1)
0
lim(1 cos )
x
x
x
+
Gi ý:
+)
0
lim ln(1 cos )
0
lim (1 cos )
x
x x
x
x
I x e
+
+
= =
+)
0
1
1
3
0 0 0
2
2
sin
ln(1 cos )
1 cos
lim ln(1 cos ) lim lim 0 1
1
2
x x x
x
x
x
I x x I e
x
x
+ + +
= = = = = =
(2)
3
0
lim(1 cos )
x
x
x
Câu 2. Tìm di n tích hình ph ng gi i h n b ng ởi các đườ
(1)
2 2
2 3; 2 3y x x y x x= + = +
Gi ý:
+) ng parabol c t nhau t m (-3;0) và (1;0) Hai đườ ại các điể
+) Di n tích
1
2 2
3
64
( 2 3) ( 2 3)
3
S x x x x dx
= + + =
(đvdt)
(2)
2 2
4 ; 4y x x y x x= + =
Câu 3. Tính tích phân
(1)
2
(3 4 1) arctanx x xdx +
Gi ý:
+) Đặt
2 3 2
2
arctan , (3 4 1) ; 2
1
dx
u x dv x x dx du v x x x
x
= = + = = +
+
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
13
+)
3 2
2 3 2
2
2
(3 4 1) arctan ( 2 ) arctan
1
x x x
x x xdx x x x x dx
x
+
+ = +
+
3 2 2
1
( 2 )arctan ( 2) 2 arctan
2
x x x x x x C= + +
3 2 2
1
( 2 ) arctan ( 2) 2 arctan
2
x x x x x x C= + +
(2)
2
(3 4 1)arctanx x xdx+ +
Câu 4. Tìm c c tr hàm s
(1)
4 2
1
2
2
z x y xy= +
Gi ý:
+) i h Gi
3
' 2 2 0; ' 2 2 0;
x y
z x y z y x= = = =
thu được
1 1 2 2 3 3
( ; ) (0;0);( ; ) (1;1); ( ; ) ( 1; 1)x y x y x y= = =
+) Tính các đạo hàm cp 2, kết lun
1 1
( ; )x y
không là c c tr ,
2 2 3 3
( ; );( ; )x y x y
là c c ti u
vi giá tr ng là tương ứ
1
2
1
2
(2)
4 2
1
2
2
z y x xy= +
Câu 5. Tính đạo hàm trái và đạo hàm phi ca hàm s
(1)
2
1y x=
tại các điểm
1x =
Gi ý:
+)
' (1) 2; ' (1) 2y y
+
= =
(2)
2
4y x=
tại các điểm
2x =
2x =
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14
Câu 6. Tìm và phân lo n c a hàm s ại điểm gián đoạ sau
(1)
1 1
1
2
x
x x
y e
+
= +
Gi ý:
+) Có 2 điểm gián đon
0; 1x x= =
+) Điểm
0x =
là điểm gián đoạn loi 2 vì
0 0
lim ; lim 2
x x
y y
+
= =
Điểm
1x =
là điểm gián đoạn loi 2
2
1 1
lim ; lim
x x
y e y
+
= =
(2)
2 2
1
2
x
x x
y e
+
= +
Câu 7. Tính giá tr c a bi u th c
(1)
' '
x y
A xz yz= +
bi t r ng ế
2 2
1
ln ,z r x y
r
= = +
Gi ý:
+)
2 2
' ; ' 1
x y
x y
z z A
r r
= = =
(2)
' '
x y
A yz xz=
bi t r ng ế
2 2
1
ln ,z r x y
r
= = +
Câu 8. Tính
(1)
(10)
(0)f
vi
1
( ) ln
1
f x
x
=
+
Gi ý:
+) Do
1
'( )
1
f x
x
=
+
nên
(9)
9
(10) (10)
10
1 ( 1) 9!
( ) (0) 9!
1 ( 1)
f x f
x x
= = =
+ +
(2)
(9)
(0)f
vi
1
( ) ln
1
f x
x
=
+
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15
Câu 9. Xét s h i t c a tích phân
(1)
3
2
8
dx
x
Gi ý:
+)
3
1 2
3 3 3
2 2 3
8 8 8
dx dx dx
I I I
x x x
= = + = +
+) Xét
1
I
, do
1
2
1 1
( ) ~
2 3
( 2)
f x
x
khi
2
x
+
nên
1
I
h i t
Xét
2
I
, do
3
2
1
( ) ~f x
x
khi
x
nên
2
I
h i t . Vy
I
h i t
(2)
4
2
16
dx
x
Câu 10. Tính
''
(0;0)
xx
f
bi t ế
(1)
4
2 2
,( ; ) (0;0)
( ; )
0,( ; ) (0;0)
x
x y
f x y
x y
x y
=
+
=
Gi ý:
+)
3 2 2 4 5 3 2
2 2 2 2 2 2
4 ( ) .2 2 4
' ( ; )
( ) ( )
x
x x y x x x x y
f x y
x y x y
+ +
= =
+ +
khi
( ; ) (0;0)x y
+)
4
2
0 0
( ;0) (0;0)
' (0; 0) lim lim 0
x
x x
x
f x f
x
f
x x
= = =
+)
5
4
0 0
2
' ( ;0) ' (0;0)
'' (0;0) lim lim 2
x x
xx
x x
x
f x f
x
f
x x
= = =
(2)
4
2 2
,( ; ) (0;0)
( ; )
0,( ; ) (0;0)
x
x y
f x y
x y
x y
=
+
=
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
| 1/16

Preview text:

ĐỀ THI CUI KÌ MÔN GII TÍCH 1 HC KÌ 20151 Đề 1 + 2
Câu 1. Tìm các giới hạn sau  1 1  a) (1) lim −   →0 x x
e −1 sin x
Gi ý: sin x x e +1 sin x x e +1 cos x x e −sin x x e 1 +) I = lim = lim = lim = lim = − x 2 x→ 0 x→ 0 x→ 0 x→ 0 (e −1) sin x x 2x 2 2  1 1  (2) lim −   x →0 ln(  x 1 + ) sin x x b) (1) lim (1−sin x )cot 2 x x →0
Gi ý: 2 2 cot x ln(1− sin x ) − sin x lim lim +) I = lim ( 2 1− sin x ) xx 0 → x x x 0 → 1 tan x tan x = e = e = e x→ 0 (2) x lim (1− 3sin x )cot x 0 → Câu 2. Cho hàm số 3 x (1) y = . Tính (20) y x − 2
Gi ý: +) Hàm số v (20)  8  8.20! +) (20) y = =   21  x −2  ( x − 2) 4 x (2) y = . Tính (20) y x − 2
Câu 3. Tính cực trị của hàm số 1 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt (1) 2
f (x) = 3arctan x − ln(x +1)
Gi ý: − +) TXĐ: 3 2x 3 2 x . y' = − = 2 2 2 x 1 + x 1 + x 1 + 3  3 3 11
+) y ' = 0 khi x = . Đó là điểm cực đại y = 3arctan − ln   2  2 2 4 (2) 2
f (x) = ln(x +1) − arctan x
Câu 4. Tính tích phân 2x +1 (1) dx  2 x + 1
Gi ý: 2x +1 2x 1 2x +) I = dx = dx + dx = dx + 2 ln     ( 2 x + x +1 2 2 2 2 ) x + 1 x + 1 x + 1 x + 1 +) 2  I = x + + ( 2 2 1 ln x + x +1) + C x + 2 (2) dx  2 x + 1 Câu 5. Cho hàm số 2  x sin x  , ( , x ) y  (0;0) ff (1) 2 2 f ( ;
x y) = 2x + y . Tính (0; 0), (0; 0)  xy 0, ( ; x ) y = (0; 0) 
Gi ý: f f (0; ) h f (0; 0) sinh 1 +) (0; 0) = lim = lim = h→0 h→0 x h 2h 2 2 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt f
f (0; k) − f (0; 0) +) (0; 0) = lim = 0 k →0 y k 2  y sin y
, (x, y)  (0; 0) ff (2) 2 2 f ( ;
x y) = 2x + 3y . Tính (0; 0), (0; 0) xy 0  ,( ;x )y  =(0;0)
Câu 6. Tính đạo hàm y '(0) của hàm số ẩn y = y(x) xác định bởi phương trình (1) 3 3 2
x + 2 y + 3x y = 2
Gi ý: +) 3 3 2 2 2 2 f ( ; x )
y = x + 2 y + 3x y − 2; f ' = 3x + 6 ;
y f ' = 6 y + 3x x y 2 f ' x + 2xy
+) x = 0  y(0) = −1. Đạo hàm y '(x) x = − = −  y '(0) = 0 2 2 f ' x +2 y y (2) 3 3 2
x + 3y + 2x y = 3
Câu 7. Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng sau  arctan x (1) dx  3 4 + 0 2x x
Gi ý:  1 arctan x arctan x  arctanx +) dx = dx + dx,    3 4 3 4 3 4 + + + 0 2x x 0 2x x 1 2x x 1 arctan x 1 arctan x +) khi x → 0 : ~  dx  HT 3 4 3 4 2 x + x 2 x + 0 2 x x 1 arctan x  1 arctan x x →  : ~  dx  HT → Tích phân HT 2 3 4 3 4 2x + x 2 x + 0 2x x 3 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt  arctan x (2) dx  3 4 + 0 x 2 x
Câu 8. Tìm cực trị của hàm số (1) 3 2 2
z = x + x y + 2 y +1
Gi ý: +) 2 2
z ' = 3x + 2xy = 0; z ' = x + 4 y = 0.M (0; 0); M (6; 9 − ) x y 1 2 +) z' = 6x +2 ; y z' = 2 ; x z ' = 4. xx xy yy Tại 2 3
M (0; 0) : B AC = 0; z( ;
x 0) − z(0; 0) = x có dấu thay đổi khi x đi qua 0. 1
Điểm M (0;0) không phải điểm cực trị 1 Tại 2 M (6; 9)
− : B AC = 72, không phải cực trị 2 (2) 2 2 3
z = 2x + xy + y + 2 1 Câu 9. x 51 Chứng minh rằ 2 ng e dx   35 0
Gi ý: 2 3 x x +) Chứng minh x e  1+ x + + với x   0 2 6 1 1 4 6 3 5 7  x x   x x x  1 2 51 +) x 2  e dx  1+ x + + dx = x + + + =      2 6 3 10 42 0 35     0 0 4 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Đề 3 + 4
Câu 1. Tìm các giới hạn sau x e − cos x a) (1) lim
x →0 ln(1+ 2x ) x e − cos x (2) lim
x →0 ln(1− 3x) 1 b) (1) x sin lim(e + 3x) x x →0 1 (2) x sin
lim(e + 2x) x x →0
Câu 2. Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (1) 3 3 y = x + 2 (2) 3 3 y = x + 1
Câu 3. Tính cực trị của hàm số
(1) f (x) = ln(x + 3) + arccot x
(2) f (x) = ln(x + 7) + arccot x
Câu 4. Tìm độ dài của đường cong
(1) y = ln x, với 1 x  2 (2) 2
y = ln(x −1), với 2  x  3
Câu 5. Tìm giới hạn x s y in x (1) lim 2 2
( x; y )→(0;0) x + 2y 2 x sin y (2) lim 2 2 ( x; y ) ( → 0;0) 2x + y
Câu 6. Tìm cực trị của hàm số (1) 3 3
z = 12xy − 8x + y + 2 (2) 3 3
z = 12xy + x + 8y +1
Câu 7. Cho hàm số ẩn z = z( ;
x y) xác định bởi PT 5 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt z z  (1) 2 2 4 3
x arctan z + 2xy + y + 2z = 1. Tính , x y zz  (2) 3 2 2 5
x + y arctan z − 4x y + 2 y + z = 2. Tính , x y
Câu 8. Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng sau  cos x (1) dx  3 − 1 x 1  sin x (2) dx  3 x − 1 1
Câu 9. Cho hàm số f (x) khả vi liên tục trên [0;1] và f (0) = 0. Chứng minh rằng 1 2 1 2
[f (x)] dx
[f '(x )] dx  2 0 6 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Đề 5 + 6
Câu 1. Tính giới hạn
(1) lim(sin x) x + x →0
Gi ý: lim xln(sin ) x +) x 0 I = lim (sin x) x = e + → x 0+ → cos x ln(sin x) +) sin x 0 I = lim x ln(sin ) x = lim = lim
= 0  I = e =1 1 + + 1 + 3 x→ 0 x→ 0 − x→ 0 1  −  2 2 xx   2 
(2) lim(tan x) x + x →0 Câu 2. Tính ' f (0; 0) và ' f (0; 0) biết x y 3 3 2x y  , ( ; x y)  (0; 0) (1) 2 2 f ( ;
x y) =  x + y 0  ,( ; x y) = (0; 0)
Gi ý: 3 3 2 x − 0 2 f ( ;
x 0) − f (0; 0)  +) ' (0;0) = lim = lim x f = 2 xx→0  x→0 xx 3 −y 2 f (0;  ) y f (0; 0) y +) ' f (0; 0) = lim = lim = 1 − y y  →0 x  →0 yy  3 3 x − 2y  , ( ; x y)  (0; 0) (2) 2 2 f ( ;
x y) =  x + y 0  ,( ; x y) = (0; 0) 7 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 3. Tính tích phân dx (1) 
−3sin x + 4 cos x + 5
Gi ý: 2 x 2dt 2t 1 −t +) Đặt t = tan
x = 2arctan ;t dx = ;sin x = ; cos x = 2 2 2 2 1 + t 1 + t 1 + t dx 2dt 2 2 +) = = − +C = − +C   2
−3sin x+ 4 cos x+ 5 (t − 3) t − 3 x 3− tan 2 dx (2) 
−5sin x +12 cos x + 13
Câu 4. Tính diện tích của phần hình phẳng nằm trên trục hoành giới hạn bởi các đường
(1) y = x +1; y = cos ; x y = 0
Gi ý: 0 0 1
+) Diện tích S = S S ; S = (x +1)dx = ;S = cos xdx = 1   1  S = (đvdt) 1 2 1 2 2 2 1 −  −2 (2) 8 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 5. Tìm đạo hàm hàm số (1) sinx cos = (cos + ) + (sin ) x y x x x
Gi ý:
+) y = y + y ,với sin x cos = (cos + ) ; = (sin ) x y x x y x 1 2 1 2  sin ( x 1− sin x)
+) y ' = y cos x ln(cos x + x) + 1 1    cos x + x  2  (cos ) x
+) y ' = y − sin x ln(sin x) +
. Vậy y ' = y '+ y ' 2 2   sin x   1 2 (2) sin x cos = (cos ) + (sin + ) x y x x x
Câu 6. Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số sau x −2 sin x (1) x −2 y = 2 + x
Gi ý:
+) Có 2 điểm gián đoạn x = 0 và x = 2. +) Điể 1 3
m x = 0 là điểm gián đoạn loại 1 vì lim y = − ; lim y = x 0− x 0 2 + → → 2 Điể 1 sin 2 sin 2
m x = 2 là điểm gián đoạn loại 1 vì lim y = + ; lim y = 2+ x 2− x 2 2 2 + → → 2 x− 3 sin x (2) x− 3 y = 3 + x
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức ' '
A = yz xz biết rằng x y 9 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt (1) 3 r 2 2
z = r + 3 + ln(1+ 2r), r = x + y
Gi ý: +) Đặ   x t 3 r 2 r 2
g(r) = r +3 + ln(1 + 2r), z ' = = + + x
g '(r)r 'x 3r 3 ln 3    1+ 2r r y +) z ' = g '( )
r r ' = g '(r) ; do đó A = 0 y y r (2) 4 r 2 2
z = r + 4 + ln(1+ 2r ),r = x + y Câu 8. Tính (1) (10) f (1) với 9
f (x) = x ln x
Gi ý: (9 ) (9 ) +) Do 8 8
f '(x) = 9x ln x + x nên (10) f = ( 8 8 x x + x ) = ( 8 9 ln 9x ln x ) +) Tương tự (9) (8) 9! , (10) f (x) = ( 8 8
9x ln x + x ) = ( 7
9.8x ln x) = ... = 9!(ln ) x ' = x +) Vậy (10) f (1) = 9! (2) (9) f (1) với 8
f (x) = x ln x
Câu 9. Xét sự hội tụ của tích phân  dx (1)  3 2 + − 1 (x 1) x 1
Gi ý:  2 dx dxdx +) I = = + = I + I    1 2 3 2 3 2 3 2 + − + − + − 1 ( x 1) x 1 1 ( x 1) x 1 2 ( x 1) x 1 10 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt 1 1
+) Xét I , do f ( ) x ~ khi x 1+
→ , nên I hội tụ 1 3 1 1 2 2 3 ( x 1 − ) 1
+) Xét I , do f (x) ~ khi x → ,
 nên I hội tụ → I hội tụ 2 5 2 3 x  3 xdx (2)  3 − 1 x 1
Câu 10. Tìm cực trị của hàm số 3 (1) 3 4 2 z = x + y − 3xy 2
Gi ý: +) Giải hệ 2 2 3
z ' = 3x −3 y = 0; z' = 6 y − 6 xy = 0; thu được x y
(x ; y ) = (0; 0); (x ; y ) = (1;1); (x ; y ) = (1; −1) 1 1 2 2 3 3
+) Tính các đạo hàm cấp 2, kết luận (x ; y ) là cực tiểu với giá trị 1
− ; (x ; y ) không 2 2 2 3 3 là cực trị +) Để 3
kết luận điểm (x ; y ) , xét dấu 3 4 2 f  = f ( ; x  )
y f (0; 0) = x
 + y −3x y  . Do 1 1 2
f đổi dấu khi thay ( ;
x y) bởi ( ; 0) và ( 
− ;0) nên kết luận điểm (x ; y ) không là 1 1 cực trị 3 (2) 3 4 2 z = x y − 3xy 2 11 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Đề 7 + 8
Câu 1. Tính giới hạn (1) lim (1−cos ) x x + x → 0
Gi ý: lim xln(1 c − os ) x +) x 0
I = lim (1− cos x) x = e + → x→0+ sin x ln(1 −cos x) +) 1 −cos x 0 I = lim x ln(1 −cos ) x = lim = lim
= 0  I = e =1 1 + + 1 + 3 − x→ 0 x→ 0 − x→ 0 1 −   2 2 x x   2   3
(2) lim(1−cos x) x x →0
Câu 2. Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (1) 2 2
y = x + 2x − 3; y = −x − 2x + 3
Gi ý:
+) Hai đường parabol cắt nhau tại các điểm (-3;0) và (1;0) 1 64 +) Diện tích 2 2 S =
(−x − 2x + 3)− (x + 2x − 3) dx =    (đvdt) 3 3 − (2) 2 2 y = x + 4 ;
x y = −x − 4x
Câu 3. Tính tích phân (1) 2
(3x − 4x +1) arctan xdx
Gi ý: dx +) Đặt 2 3 2 u = arctan ,
x dv = (3 x − 4 x+1) dx du =
; v = x − 2 x + x 2 1+ x 12 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt 3 2
x − 2 x + x +) 2 3 2
(3x − 4x +1) arctan xdx = ( x − 2 x + ) x arctan x dx   2 1 + x 3 2 1 2 = (x − 2x + )
x arctan x − ( x − 2) − 2 arctan x + C 2 1 3 2 2 = ( x −2 x + )
x arctan x − ( x −2) −2 arctan x + C 2 (2) 2
(3x + 4x +1) arctan xdx
Câu 4. Tìm cực trị hàm số 1 (1) 4 2 z =
x + y − 2xy 2
Gi ý: +) Giải hệ 3
z ' = 2 x − 2 y = 0; z ' = 2 y − 2 x = 0; thu được x y
(x ; y ) = (0; 0); (x ; y ) = (1;1); (x ; y ) = ( 1 − ; 1 − ) 1 1 2 2 3 3
+) Tính các đạo hàm cấp 2, kết luận (x ; y ) không là cực trị, (x ; y );(x ; y ) là cực tiểu 1 1 2 2 3 3 − 1 − với giá trị tương ứ 1 ng là và 2 2 1 (2) 4 2 z =
y + x − 2xy 2
Câu 5. Tính đạo hàm trái và đạo hàm phải của hàm số (1) 2
y = 1− x tại các điểm x =1 và x = 1 −
Gi ý: +) y ' = − = − (1) 2; y '+ (1) 2 (2) 2
y = 4 − x tại các điểm x = 2 và x = 2 − 13 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 6. Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số sau 1 1 x + (1) 1 = 2 −x x y + e
Gi ý:
+) Có 2 điểm gián đoạn x = 0; x =1
+) Điểm x = 0 là điểm gián đoạn loại 2 vì lim y = ; lim y = 2 x 0+ x 0− → →
Điểm x =1 là điểm gián đoạn loại 2 vì 2
lim y = e ; lim y =  + − x 1 → x 1 → 2 2 x + (2) 1 = 2 −x x y + e
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức 1 (1) ' '
A = xz + yz biết rằng 2 2 z = ln , r = x + y x y r
Gi ý: x y +) z ' = − ; z ' = −  A = 1 − x 2 y 2 r r 1 (2) ' '
A = yz xz biết rằng 2 2 z = ln , r = x + y x y r Câu 8. Tính 1 (1) (10) f
(0) với f ( x) = ln x + 1
Gi ý: − (9) 1 9  1 −  ( 1 − ) 9! +) Do f '( ) x = nên (10) (10) f ( ) x = = −  f (0) = 9!   x +1 10  x +1  ( x +1) 1 (2) (9) f
(0) với f (x) = ln x + 1 14 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 9. Xét sự hội tụ của tích phân  dx (1)  3 − 2 x 8
Gi ý:  3 dx dxdx +) I = = + = I + I    1 2 3 3 3 − − − 2 x 8 2 x 8 3 x 8 1 1
+) Xét I , do f ( ) x ~ khi x 2+ → nên I hội tụ 1 1 1 2 3 2 (x − 2) 1
Xét I , do f (x) ~
khi x →  nên I hội tụ. Vậy I hội tụ 2 3 2 2 xdx (2)  4 − 2 x 16 Câu 10. Tính ' f (0; 0) biết xx 4  x  , ( ; x y)  (0;0) (1) 2 2 f ( ;
x y) =  x + y 0,( ;x y) =(0;0) 
Gi ý: 3 2 2 4 5 3 2
4 x ( x + y ) − x .2 x 2 x + 4 x y +) f ' ( ; x ) y = = khi ( ; x y)  (0; 0) x 2 2 2 2 2 2 ( x + y ) ( x + y ) 4 x  2
f (x; 0)− f (0; 0)  +) ' (0; 0) = lim = lim x f = 0 x x  →0 x  →0 xx 5 2 x  4 f ' (  ;
x 0) − f ' (0; 0)  +) ' (0;0) = lim x x = lim x f = 2 xxx→0 x→0 xx  4  −x
, (x; y)  (0;0) (2) 2 2 f ( ;
x y) =  x + y 0  ,( ; x y) = (0; 0) 15 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt 16 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt