Đề thi cuối kỳ học phần Giải tích 1 năm 2015 | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đề thi cuối kỳ học phần Giải tích 1 năm 2015 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Preview text:
ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 1 – HỌC KÌ 20151 Đề 1 + 2
Câu 1. Tìm các giới hạn sau 1 1 a) (1) lim − →0 x x
e −1 sin x
Gợi ý: sin x x − e +1 sin x x − e +1 cos x x − e −sin x x − e 1 +) I = lim = lim = lim = lim = − x 2 x→ 0 x→ 0 x→ 0 x→ 0 (e −1) sin x x 2x 2 2 1 1 (2) lim − x →0 ln( x 1 + ) sin x x b) (1) lim (1−sin x )cot 2 x x →0
Gợi ý: 2 2 cot x ln(1− sin x ) − sin x lim lim +) I = lim ( 2 1− sin x ) x − x 0 → x x x 0 → 1 tan x tan x = e = e = e x→ 0 (2) x lim (1− 3sin x )cot x 0 → Câu 2. Cho hàm số 3 x (1) y = . Tính (20) y x − 2
Gợi ý: +) Hàm số v (20) 8 8.20! +) (20) y = = 21 x −2 ( x − 2) 4 x (2) y = . Tính (20) y x − 2
Câu 3. Tính cực trị của hàm số 1 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt (1) 2
f (x) = 3arctan x − ln(x +1)
Gợi ý: − +) TXĐ: 3 2x 3 2 x . y' = − = 2 2 2 x 1 + x 1 + x 1 + 3 3 3 11
+) y ' = 0 khi x = . Đó là điểm cực đại y = 3arctan − ln 2 2 2 4 (2) 2
f (x) = ln(x +1) − arctan x
Câu 4. Tính tích phân 2x +1 (1) dx 2 x + 1
Gợi ý: 2x +1 2x 1 2x +) I = dx = dx + dx = dx + 2 ln ( 2 x + x +1 2 2 2 2 ) x + 1 x + 1 x + 1 x + 1 +) 2 I = x + + ( 2 2 1 ln x + x +1) + C x + 2 (2) dx 2 x + 1 Câu 5. Cho hàm số 2 x sin x , ( , x ) y (0;0) f f (1) 2 2 f ( ;
x y) = 2x + y . Tính (0; 0), (0; 0) x y 0, ( ; x ) y = (0; 0)
Gợi ý: f f (0; ) h − f (0; 0) sinh 1 +) (0; 0) = lim = lim = h→0 h→0 x h 2h 2 2 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt f
f (0; k) − f (0; 0) +) (0; 0) = lim = 0 k →0 y k 2 y sin y
, (x, y) (0; 0) f f (2) 2 2 f ( ;
x y) = 2x + 3y . Tính (0; 0), (0; 0) x y 0 ,( ;x )y =(0;0)
Câu 6. Tính đạo hàm y '(0) của hàm số ẩn y = y(x) xác định bởi phương trình (1) 3 3 2
x + 2 y + 3x y = 2
Gợi ý: +) 3 3 2 2 2 2 f ( ; x )
y = x + 2 y + 3x y − 2; f ' = 3x + 6 ;
y f ' = 6 y + 3x x y 2 f ' x + 2xy
+) x = 0 y(0) = −1. Đạo hàm y '(x) x = − = − y '(0) = 0 2 2 f ' x +2 y y (2) 3 3 2
x + 3y + 2x y = 3
Câu 7. Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng sau arctan x (1) dx 3 4 + 0 2x x
Gợi ý: 1 arctan x arctan x arctanx +) dx = dx + dx, 3 4 3 4 3 4 + + + 0 2x x 0 2x x 1 2x x 1 arctan x 1 arctan x +) khi x → 0 : ~ dx HT 3 4 3 4 2 x + x 2 x + 0 2 x x 1 arctan x 1 arctan x x → : ~ dx HT → Tích phân HT 2 3 4 3 4 2x + x 2 x + 0 2x x 3 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt arctan x (2) dx 3 4 + 0 x 2 x
Câu 8. Tìm cực trị của hàm số (1) 3 2 2
z = x + x y + 2 y +1
Gợi ý: +) 2 2
z ' = 3x + 2xy = 0; z ' = x + 4 y = 0.M (0; 0); M (6; 9 − ) x y 1 2 +) z' = 6x +2 ; y z' = 2 ; x z ' = 4. xx xy yy Tại 2 3
M (0; 0) : B − AC = 0; z( ;
x 0) − z(0; 0) = x có dấu thay đổi khi x đi qua 0. 1
Điểm M (0;0) không phải điểm cực trị 1 Tại 2 M (6; 9)
− : B − AC = 72, không phải cực trị 2 (2) 2 2 3
z = 2x + xy + y + 2 1 Câu 9. x 51 Chứng minh rằ 2 ng e dx 35 0
Gợi ý: 2 3 x x +) Chứng minh x e 1+ x + + với x 0 2 6 1 1 4 6 3 5 7 x x x x x 1 2 51 +) x 2 e dx 1+ x + + dx = x + + + = 2 6 3 10 42 0 35 0 0 4 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Đề 3 + 4
Câu 1. Tìm các giới hạn sau x e − cos x a) (1) lim
x →0 ln(1+ 2x ) x e − cos x (2) lim
x →0 ln(1− 3x) 1 b) (1) x sin lim(e + 3x) x x →0 1 (2) x sin
lim(e + 2x) x x →0
Câu 2. Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (1) 3 3 y = x + 2 (2) 3 3 y = x + 1
Câu 3. Tính cực trị của hàm số
(1) f (x) = ln(x + 3) + arccot x
(2) f (x) = ln(x + 7) + arccot x
Câu 4. Tìm độ dài của đường cong
(1) y = ln x, với 1 x 2 (2) 2
y = ln(x −1), với 2 x 3
Câu 5. Tìm giới hạn x s y in x (1) lim 2 2
( x; y )→(0;0) x + 2y 2 x sin y (2) lim 2 2 ( x; y ) ( → 0;0) 2x + y
Câu 6. Tìm cực trị của hàm số (1) 3 3
z = 12xy − 8x + y + 2 (2) 3 3
z = 12xy + x + 8y +1
Câu 7. Cho hàm số ẩn z = z( ;
x y) xác định bởi PT 5 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt z z (1) 2 2 4 3
x arctan z + 2xy + y + 2z = 1. Tính , x y z z (2) 3 2 2 5
x + y arctan z − 4x y + 2 y + z = 2. Tính , x y
Câu 8. Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng sau cos x (1) dx 3 − 1 x 1 sin x (2) dx 3 x − 1 1
Câu 9. Cho hàm số f (x) khả vi liên tục trên [0;1] và f (0) = 0. Chứng minh rằng 1 2 1 2
[f (x)] dx
[f '(x )] dx 2 0 6 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Đề 5 + 6
Câu 1. Tính giới hạn
(1) lim(sin x) x + x →0
Gợi ý: lim xln(sin ) x +) x 0 I = lim (sin x) x = e + → x 0+ → cos x ln(sin x) +) sin x 0 I = lim x ln(sin ) x = lim = lim
= 0 I = e =1 1 + + 1 + 3 x→ 0 x→ 0 − x→ 0 1 − 2 2 x − x 2
(2) lim(tan x) x + x →0 Câu 2. Tính ' f (0; 0) và ' f (0; 0) biết x y 3 3 2x − y , ( ; x y) (0; 0) (1) 2 2 f ( ;
x y) = x + y 0 ,( ; x y) = (0; 0)
Gợi ý: 3 3 2 x − 0 2 f ( ;
x 0) − f (0; 0) +) ' (0;0) = lim = lim x f = 2 x x→0 x→0 x x 3 −y 2 f (0; ) y − f (0; 0) y +) ' f (0; 0) = lim = lim = 1 − y y →0 x →0 y y 3 3 x − 2y , ( ; x y) (0; 0) (2) 2 2 f ( ;
x y) = x + y 0 ,( ; x y) = (0; 0) 7 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 3. Tính tích phân dx (1)
−3sin x + 4 cos x + 5
Gợi ý: 2 x 2dt 2t 1 −t +) Đặt t = tan
x = 2arctan ;t dx = ;sin x = ; cos x = 2 2 2 2 1 + t 1 + t 1 + t dx 2dt 2 2 +) = = − +C = − +C 2
−3sin x+ 4 cos x+ 5 (t − 3) t − 3 x 3− tan 2 dx (2)
−5sin x +12 cos x + 13
Câu 4. Tính diện tích của phần hình phẳng nằm trên trục hoành giới hạn bởi các đường
(1) y = x +1; y = cos ; x y = 0
Gợi ý: 0 0 1
+) Diện tích S = S − S ; S = (x +1)dx = ;S = cos xdx = 1 1 S = (đvdt) 1 2 1 2 2 2 1 − −2 (2) 8 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 5. Tìm đạo hàm hàm số (1) sinx cos = (cos + ) + (sin ) x y x x x
Gợi ý:
+) y = y + y ,với sin x cos = (cos + ) ; = (sin ) x y x x y x 1 2 1 2 sin ( x 1− sin x)
+) y ' = y cos x ln(cos x + x) + 1 1 cos x + x 2 (cos ) x
+) y ' = y − sin x ln(sin x) +
. Vậy y ' = y '+ y ' 2 2 sin x 1 2 (2) sin x cos = (cos ) + (sin + ) x y x x x
Câu 6. Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số sau x −2 sin x (1) x −2 y = 2 + x
Gợi ý:
+) Có 2 điểm gián đoạn x = 0 và x = 2. +) Điể 1 3
m x = 0 là điểm gián đoạn loại 1 vì lim y = − ; lim y = x 0− x 0 2 + → → 2 Điể 1 sin 2 sin 2
m x = 2 là điểm gián đoạn loại 1 vì lim y = + ; lim y = 2+ x 2− x 2 2 2 + → → 2 x− 3 sin x (2) x− 3 y = 3 + x
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức ' '
A = yz − xz biết rằng x y 9 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt (1) 3 r 2 2
z = r + 3 + ln(1+ 2r), r = x + y
Gợi ý: +) Đặ x t 3 r 2 r 2
g(r) = r +3 + ln(1 + 2r), z ' = = + + x
g '(r)r 'x 3r 3 ln 3 1+ 2r r y +) z ' = g '( )
r r ' = g '(r) ; do đó A = 0 y y r (2) 4 r 2 2
z = r + 4 + ln(1+ 2r ),r = x + y Câu 8. Tính (1) (10) f (1) với 9
f (x) = x ln x
Gợi ý: (9 ) (9 ) +) Do 8 8
f '(x) = 9x ln x + x nên (10) f = ( 8 8 x x + x ) = ( 8 9 ln 9x ln x ) +) Tương tự (9) (8) 9! , (10) f (x) = ( 8 8
9x ln x + x ) = ( 7
9.8x ln x) = ... = 9!(ln ) x ' = x +) Vậy (10) f (1) = 9! (2) (9) f (1) với 8
f (x) = x ln x
Câu 9. Xét sự hội tụ của tích phân dx (1) 3 2 + − 1 (x 1) x 1
Gợi ý: 2 dx dx dx +) I = = + = I + I 1 2 3 2 3 2 3 2 + − + − + − 1 ( x 1) x 1 1 ( x 1) x 1 2 ( x 1) x 1 10 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt 1 1
+) Xét I , do f ( ) x ~ khi x 1+
→ , nên I hội tụ 1 3 1 1 2 2 3 ( x 1 − ) 1
+) Xét I , do f (x) ~ khi x → ,
nên I hội tụ → I hội tụ 2 5 2 3 x 3 xdx (2) 3 − 1 x 1
Câu 10. Tìm cực trị của hàm số 3 (1) 3 4 2 z = x + y − 3xy 2
Gợi ý: +) Giải hệ 2 2 3
z ' = 3x −3 y = 0; z' = 6 y − 6 xy = 0; thu được x y
(x ; y ) = (0; 0); (x ; y ) = (1;1); (x ; y ) = (1; −1) 1 1 2 2 3 3
+) Tính các đạo hàm cấp 2, kết luận (x ; y ) là cực tiểu với giá trị 1
− ; (x ; y ) không 2 2 2 3 3 là cực trị +) Để 3
kết luận điểm (x ; y ) , xét dấu 3 4 2 f = f ( ; x )
y − f (0; 0) = x
+ y −3x y . Do 1 1 2
f đổi dấu khi thay ( ;
x y) bởi ( ; 0) và (
− ;0) nên kết luận điểm (x ; y ) không là 1 1 cực trị 3 (2) 3 4 2 z = x − y − 3xy 2 11 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Đề 7 + 8
Câu 1. Tính giới hạn (1) lim (1−cos ) x x + x → 0
Gợi ý: lim xln(1 c − os ) x +) x 0
I = lim (1− cos x) x = e + → x→0+ sin x ln(1 −cos x) +) 1 −cos x 0 I = lim x ln(1 −cos ) x = lim = lim
= 0 I = e =1 1 + + 1 + 3 − x→ 0 x→ 0 − x→ 0 1 − 2 2 x x 2 3
(2) lim(1−cos x) x x →0
Câu 2. Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (1) 2 2
y = x + 2x − 3; y = −x − 2x + 3
Gợi ý:
+) Hai đường parabol cắt nhau tại các điểm (-3;0) và (1;0) 1 64 +) Diện tích 2 2 S =
(−x − 2x + 3)− (x + 2x − 3) d x = (đvdt) 3 3 − (2) 2 2 y = x + 4 ;
x y = −x − 4x
Câu 3. Tính tích phân (1) 2
(3x − 4x +1) arctan xdx
Gợi ý: dx +) Đặt 2 3 2 u = arctan ,
x dv = (3 x − 4 x+1) dx du =
; v = x − 2 x + x 2 1+ x 12 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt 3 2
x − 2 x + x +) 2 3 2
(3x − 4x +1) arctan xdx = ( x − 2 x + ) x arctan x − dx 2 1 + x 3 2 1 2 = (x − 2x + )
x arctan x − ( x − 2) − 2 arctan x + C 2 1 3 2 2 = ( x −2 x + )
x arctan x − ( x −2) −2 arctan x + C 2 (2) 2
(3x + 4x +1) arctan xdx
Câu 4. Tìm cực trị hàm số 1 (1) 4 2 z =
x + y − 2xy 2
Gợi ý: +) Giải hệ 3
z ' = 2 x − 2 y = 0; z ' = 2 y − 2 x = 0; thu được x y
(x ; y ) = (0; 0); (x ; y ) = (1;1); (x ; y ) = ( 1 − ; 1 − ) 1 1 2 2 3 3
+) Tính các đạo hàm cấp 2, kết luận (x ; y ) không là cực trị, (x ; y );(x ; y ) là cực tiểu 1 1 2 2 3 3 − 1 − với giá trị tương ứ 1 ng là và 2 2 1 (2) 4 2 z =
y + x − 2xy 2
Câu 5. Tính đạo hàm trái và đạo hàm phải của hàm số (1) 2
y = 1− x tại các điểm x =1 và x = 1 −
Gợi ý: +) y ' = − = − (1) 2; y '+ (1) 2 (2) 2
y = 4 − x tại các điểm x = 2 và x = 2 − 13 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 6. Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số sau 1 1 x + (1) 1 = 2 −x x y + e
Gợi ý:
+) Có 2 điểm gián đoạn x = 0; x =1
+) Điểm x = 0 là điểm gián đoạn loại 2 vì lim y = ; lim y = 2 x 0+ x 0− → →
Điểm x =1 là điểm gián đoạn loại 2 vì 2
lim y = e ; lim y = + − x 1 → x 1 → 2 2 x + (2) 1 = 2 −x x y + e
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức 1 (1) ' '
A = xz + yz biết rằng 2 2 z = ln , r = x + y x y r
Gợi ý: x y +) z ' = − ; z ' = − A = 1 − x 2 y 2 r r 1 (2) ' '
A = yz − xz biết rằng 2 2 z = ln , r = x + y x y r Câu 8. Tính 1 (1) (10) f
(0) với f ( x) = ln x + 1
Gợi ý: − (9) 1 9 1 − ( 1 − ) 9! +) Do f '( ) x = nên (10) (10) f ( ) x = = − f (0) = 9! x +1 10 x +1 ( x +1) 1 (2) (9) f
(0) với f (x) = ln x + 1 14 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 9. Xét sự hội tụ của tích phân dx (1) 3 − 2 x 8
Gợi ý: 3 dx dx dx +) I = = + = I + I 1 2 3 3 3 − − − 2 x 8 2 x 8 3 x 8 1 1
+) Xét I , do f ( ) x ~ khi x 2+ → nên I hội tụ 1 1 1 2 3 2 (x − 2) 1
Xét I , do f (x) ~
khi x → nên I hội tụ. Vậy I hội tụ 2 3 2 2 x dx (2) 4 − 2 x 16 Câu 10. Tính ' f (0; 0) biết xx 4 x , ( ; x y) (0;0) (1) 2 2 f ( ;
x y) = x + y 0,( ;x y) =(0;0)
Gợi ý: 3 2 2 4 5 3 2
4 x ( x + y ) − x .2 x 2 x + 4 x y +) f ' ( ; x ) y = = khi ( ; x y) (0; 0) x 2 2 2 2 2 2 ( x + y ) ( x + y ) 4 x 2
f (x; 0)− f (0; 0) +) ' (0; 0) = lim = lim x f = 0 x x →0 x →0 x x 5 2 x 4 f ' ( ;
x 0) − f ' (0; 0) +) ' (0;0) = lim x x = lim x f = 2 xx x→0 x→0 x x 4 −x
, (x; y) (0;0) (2) 2 2 f ( ;
x y) = x + y 0 ,( ; x y) = (0; 0) 15 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt 16 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt