Đề thi cuối kỳ học phần Kinh tế lượng (có đáp án) | NEU

Tài liệu đề thi cuối kỳ môn Kinh tế lượng kèm đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.

Môn:

Kinh tế lượng 5 tài liệu

Trường:

Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu

Thông tin:
73 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối kỳ học phần Kinh tế lượng (có đáp án) | NEU

Tài liệu đề thi cuối kỳ môn Kinh tế lượng kèm đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.

500 250 lượt tải Tải xuống
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
ĐI HC QUC GIA HÀ NI
ĐI TRƯNG HC KINH T
-------------------------
Đ THI HC KÌ I NĂM HC 2014 - 2015
Đ thi s:
Môn thi : Kinh tế lượng S tín ch : 3
Thi gian làm bài : 90 phút H : Chính quy
H và tên : Lp :
Phn trc nghim ( 5,0 đim ) Chọn đáp án đúng
1. Hàm hi quy mu ca mô hình hi quy 3 biến cho bi:
a. b.
c. d.
2.Đường hồi quy mẫu ước lượng bởi OLS:
a. duy nht, không phụ thuộc o mẫu quan sát
b. của hai mẫu bất kì bắt buộc phải giống nhau
c. ứng với một mẫu quan sát là duy nhất
d. luôn đi qua gốc tọa độ
3. Việc tính đến tn ti ca sai s ngu nhiên trong các phân tích hi quy:
a. Là bt buc b. Tùy thuc vào từng điều kin c th
c. Không nht thiết bt buc d. Hoàn toàn không có ý nghĩa
4. Phần dư của phương pháp OLS cho bởi:
a. b.
c. d.
5. Trong hình hi quy bi: , các ước
ng OLS nhận được bng cách cc tiu:
a. b.
c. d.
6. Trong nh hồi quy tuyến nh đơn, ước lượng OLS ca hệ số góc bng:
a. b. c. d.
7.Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, ước lượng OLS của hệ số chặn bằng:
a. b. c. d.
8. Trong mô hình hi quy 5 biến, ước lượng phương sai tổng th cho bi:
a. b. c. d.
9.Vi các gi thuyết OLS, trong hình hi quy , phương sai của chính
xác là:
a. b. c. d.
10. Thng kê t ca kiểm định mt phía và kiểm định hai phía:
a. là giống nhau.
b. phụ thuộc vào giá trị t phê phán.
c. phụ thuộc vào số biến có trong mô hình k
d. phụ thuộc vào cặp giả thuyết
11. Khi kiểm định tính có ý nghĩa thống kê ca các h s hi quy, thng kê t bng:
a. b. c. d.
12.Khi kiểm định hai phía h s hi quy, gi thuyết Ho b bác b nếu:
a. b. c. d.
13.Trong mô hình hi quy 4 biến, khong tin cy ca h s hi quy riêng cho bi:
a.
b.
c.
d.
14.Biểu thức nào sau đây đúng?
a. ESS = RSS + TSS
b. ESS>TSS
c. TSS = ESS + RSS
d. R
2
= 1 (ESS/TSS)
15. Thống kê F được dùng để kiểm định giả thuyết:
a. tất cả các hệ số hồi quy riêng và hệ số chặn bằng 0.
b. hệ số chặn trong hồi quy và ít nhất một (không phải là tất cả) hệ số hồi quy riêng bằng 0.
c. hệ số hồi quy riêng của biến giải thích ta quan tâm bằng 0 trong khi hệ số hồi quy
riêng của các biến giải thích khác khác 0.
d. tất c các hệ số hồi quy riêng bng 0.
16) Theo phương pháp ma trn ,
T
ee
đưc xác đ nh bng
a.
ˆ
T T T
Y Y X Y
b.
c.
ˆ
T T T
X Y X Y
d.
ˆ
T T T
X X X Y
17) Phn dư
i
e
trong mô hình hi quy bi
a. xác đ nh bng
ˆ
2
ii
YY
b. xác đ nh bng
ˆ
ii
YY
c. xác đ nh bng
ˆ
ii
YY
d. xác đ nh bng
ˆ
2
ii
YY
18) Trong mô hình hi quy bi,
2
ˆ
được đ nh nghĩa
a.
2
1
2
i
e
n
b.
R S S
c.
2
1 R
d.
R S S
nk
19)Theo phương pháp ma trn,
2
R
được xác đ nh bng
a.
2
2
ˆ
TT
T
X Y nY
Y Y nY
b.
2
2
ˆ
TT
T
X Y nY
Y Y n Y
c.
2
2
ˆ
TT
T
X Y nY
Y Y nY
d.
2
2
ˆ
TT
T
X Y nY
Y Y n Y
20) Kim đ nh Goldfeld- Quandt dùng đ kim đ nh hin tượng
a. phương sai ca sai s thay đi b. t tương quan
c. đa cng tuyến d. c 3 hin tượng trên
21) Kim đ nh Breusch- Goldfrey dùng đ kim đ nh hin tượng
a. phương sai ca sai s thay đi b. t tương quan
c. đa cng tuyến d. c 3 hin tượng trên
22) Kim đ nh Durbin-Watson dùng đ kim đ nh hin tượng
a. phương sai ca sai s thay đi b. t tương quan bc cao
c. tương quan bc 1 d. c 3 hin tượng trên
23) Kim đ nh Glejer dùng đ kim đ nh hin tượng
a. phương sai ca sai s thay đi b. t tương quan bc 1
c. đa cng tuyến d. Mô hình sai
24) Kim đ nh Ramsey RESET dùng đ kim đ nh khuyết tt
a. phương sai ca sai s thay đi b. Mô hình tha biến
c. Mô hình thiếu biến d. Dng hàm sai
25) Kim đ nh nhân t Lagrange (LM)dùng đ kim đ nh khuyết tt:
a. phương sai ca sai s thay đi b. Mô hình tha biến
c. Mô hình thiếu biến d. Dng hàm sai
26) Tng các phn dư ca hàm hi quy mu
i
e
a. không âm do phương pháp BPNN xây dng da trên tng bình phương phn dư
b. bng 0
c. không xác đ nh được do không biết hàm hi quy tng th
d. ph thuc giá tr ca biến gii thích mang giá tr âm hay dương
27) H s
2
R
a. dùng đ kim tra biến ph thuc
Y
có ph thuc vào biến gii thích
X
hay không.
b. dùng đ đo đ phù hp ca hàm hi quy
c. dùng đ kim tra có phi
E S S T SS
hay không.
d. xác đ nh bng bình phương ca
R
28) Hin tượng đa cng tuyến xy ra khi gi thiết nào sau đây b vi phm ?
a.
0
i
U
i
b.
2
i
V ar U
i
c.
,0
ij
C ov U U
ij
d.
R g X k
29) Thng kê T trong kim đ nh mt phía và hai phía
a. ph thuc vào gía tr phân v
b. là như nhau.
c. khác nhau do phân v mc
đi vi kim đ nh mt phía và 2 phía là khác nhau.
d. s dng
1.9 6
vi kim đ nh 2 phía và
1.9 6
cho kim đ nh 1 phía.
30) Theo phương pháp ma trn ,
0
ˆ
V ar Y
được xác đ nh bng
a.
1
2
00
TT
X X Y X
b.
1
2
00
T T T
X X X X
c.
1
2 TT
X X X Y
d.
1
2
00
TT
X X X X
31) Đ d o g tr trungnh
0
E Y X
, ta cn xây dng thng kê
a.
00
0
ˆ
ˆ
Y E Y X
T
se Y
b.
00
0
ˆ
Y E Y X
T
se Y
c.
00
0
ˆ
ˆ
YY
T
se Y
d.
00
00
ˆ
ˆ
YY
T
se Y Y
32)Đ biu th nh hưởng ca biến cht lượng có m phm trù, ta cn s dng s
biến gi
a.
2m
b.
m
c.
1m
d.
1m
33) Trong MHHQ bi, h s
j
2,jk
ca biến gii thích
j
X
cho biết Y tăng
a.
j
phn trăm, khi
j
X
tăng 1%
b.
j
đơn v , khi
j
X
tăng 1 đơn v
c.
j
đơn v , khi
j
X
tăng 1 đơn v và các biến gii thích khác c đ nh
d.
j
đơn v , khi
j
X
tăng 1%
Phn t lun (5,0 đim )
Câu 34. Xét mô hình cho bi kết qu Eviews sau đây:
Dependent Variable: CONS
Method: Least Squares
Included observations: 27
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
155.2239
203.4712
D
GDP
A
0.060594
9.853648
R-squared
B
Mean dependent var
2037.449
Adjusted R-squared
0.787050
S.D. dependent var
789.2231
S.E. of regression
C
Akaike info criterion
14.70446
Sum squared resid
3316021.
Schwarz criterion
14.80045
Log likelihood
-196.5103
F-statistic
97.09438
Durbin-Watson stat
0.462830
Prob(F-statistic)
a. Xác đ nh A, B, C, D.
b. Viết hình hi quy mu gii thích ý nghĩa ca các h s hi quy.
c. Kim đ nh s phù hp ca hình. Mc ý nghĩa 5%.
d. Các h s có ý nghĩa thng kê hay không? Mc ý nghĩa 5%.
e. Kim đ nh xem mô hình có hin tưng t tương quan bc 1 hay không? Mc ý nghĩa 5%.
Câu 35.Cho mô hình bài 34.
Dưi đây là các kim đ nh BG, Ramsey RESET, LM vi mô hình gc bài 34:
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic
16.76660
Probability
0.000032
Obs*R-squared
16.01531
Probability
0.000333
Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Least Squares
Date: 05/12/15 Time: 11:32
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
-53.32370
136.4968
-0.390659
0.6996
GDP
0.018709
0.040829
0.458235
0.6511
RESID(-1)
0.858223
0.206320
4.159670
0.0004
RESID(-2)
-0.108749
0.210477
-0.516677
0.6103
R-squared
0.593159
Mean dependent var
-8.42E-14
Adjusted R-squared
0.540093
S.D. dependent var
357.1264
S.E. of regression
242.1903
Akaike info criterion
13.95328
Sum squared resid
1349092.
Schwarz criterion
14.14525
Log likelihood
-184.3693
F-statistic
11.17774
Durbin-Watson stat
2.033573
Prob(F-statistic)
0.000101
Ramsey RESET Test:
F-statistic
0.348918
Probability
0.560248
Log likelihood ratio
0.389707
Probability
0.532453
Test Equation:
Dependent Variable: CONS
Method: Least Squares
Date: 05/12/15 Time: 11:33
Sample: 1960 1986
Included observations: 27
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
-268.6193
746.5686
-0.359805
0.7221
GDP
0.954119
0.607571
1.570384
0.1294
FITTED^2
-0.000152
0.000257
-0.590693
0.5602
R-squared
0.798175
Mean dependent var
2037.449
Adjusted R-squared
0.781356
S.D. dependent var
789.2231
S.E. of regression
369.0360
Akaike info criterion
14.76410
Sum squared resid
3268502.
Schwarz criterion
14.90809
Log likelihood
-196.3154
F-statistic
47.45732
Durbin-Watson stat
0.428978
Prob(F-statistic)
0.000000
Dependent Variable: E
Method: Least Squares
Date: 11/21/08 Time: 08:53
Sample: 1960 1986
Included observations: 27
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
-423.8432
746.5686
-0.567722
0.5755
GDP
0.357051
0.607571
0.587669
0.5622
CONSF^2
-0.000152
0.000257
-0.590693
0.5602
R-squared
0.014330
Mean dependent var
-8.42E-14
Adjusted R-squared
-0.067809
S.D. dependent var
357.1264
S.E. of regression
369.0360
Akaike info criterion
14.76410
Sum squared resid
3268502.
Schwarz criterion
14.90809
Log likelihood
-196.3154
F-statistic
0.174459
Durbin-Watson stat
0.428978
Prob(F-statistic)
0.840967
a. Cho biết mô hình trong bài 34 có thiếu biến hay không? Mc ý nghĩa 5%.
b. Mô hình trong bài 34 có tương quan bc my? Mc ý nghĩa 1%.
c. Dng hàm trong bài 34 đã ch đ nh đúng chưa?
Câu 36.Sè liÖu sau đây về Tiªu dïng Y, Thu nhËp X
2
vµ Tµi s¶n cã kh¶ n¨ng chuyÓn ®æi cao X
3
cña 25 hé gia ®×nh Mü ®Ó kiÓm ®Þnh hiÖn t-îng ®a céng tuyÕn gi÷a c¸c biÕn gi¶i thÝch.
KÕt qu¶ håi quy Y theo X
2
vµ X
3
nh- sau:
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Included observations: 25
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
33.87971
19.11513
1.772403
X2
-26.00263
34.95897
-0.743804
X3
6.709261
8.740550
0.767602
R-squared
Mean dependent var
169.3680
Adjusted R-squared
S.D. dependent var
79.05857
S.E. of regression
41.96716
Akaike info criterion
10.42382
Sum squared resid
38747.34
Schwarz criterion
10.57008
Log likelihood
-127.2977
F-statistic
31.58532
Durbin-Watson stat
2.785912
Prob(F-statistic)
Kim đ nh xem mô hình có hin tưng đa cng tuyến hay không?Mc ý nghĩa 5%.
Câu 37.KiÓm ®Þnh Park cho kÕt qu¶ sau:
Dependent Variable: LOG(E^2)
Method: Least Squares
Included observations: 73
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
9.549893
1.619225
5.897819
0.0000
LOG(Y88)
0.675378
0.177575
3.803343
0.0003
R-squared
0.169255
Mean dependent var
15.62156
Adjusted R-squared
0.157554
S.D. dependent var
2.521699
S.E. of regression
2.314538
Akaike info criterion
4.543312
Sum squared resid
380.3532
Schwarz criterion
4.606065
Log likelihood
-163.8309
F-statistic
14.46542
Durbin-Watson stat
2.267623
Prob(F-statistic)
0.000299
Hãy cho biết mô hình hi quy gc có hin tưng phương sai sai s thay đi hay không?Mc ý
nghĩa 5%.
BÀI GII PHN T LUN
Câu 34:
a).A= 0.597072
B=R
2
. Ta có suy ra ,
R
2
=0.795240
D = t
1
= = = 0.762879
b). Mô hình hi quy mu
hay:
=155.2239. Khi không có GDP thì CONS=155.2239
= 0.597072. Khi GDP tăng 1 đơn vị thì CONS tăng 0.597072 đơn vị
c).
Kiểm định gi thiết
Tiêu chun kiểm định
Nếu H
0
đúng thì F
Ta có F
tn
= 97.09438, tra bngF
0.05
(1,25) = 4.24
D thy F
tn
>F
0.05
(1,25) bác b H
0
. Tc mô hình là phù hp
d).
Kiểm định gi thiết vi j=
Tiêu chun kiểm định: = t
j
Nếu H
0
đúng thì T
+) Vi
Ta có t
1
=0.762879,
Do t
1
< ta chp nhn H
0
. Tc không có ý nghĩa thng kê
+) Vi
Ta có t
2
=9.853648 ,
Do t
2
> ta bác b H
0
. Tc có ý nghĩa thng kê
e).
Ta có d=0.462830
Vơi , k’=2-1=1, n=27 tra bảng ta được
d
L
=1.316 d
U
=1.476
Do d (0, d
L
) Suy ra mô hình có hiện tượng t tương quan dương bậc 1
Câu 35:
a). Để kim đnh thiếu biến ta dùng kim đnh Ramsey RESET (hoc kim đnh LM cũng
đc)
KĐGT: Gi thiết tương đương
Ta có Prob(FITTED^2)=0.5602>0.05 và Probability (F)=0.560248>0.05
Suy ra vi mức ý nghĩa ta chp nhn H
0
. Tc là mô hình không thiếu biến
b). Để phát hin t tương quan ta dùng kiểm định BG
Ta có Probability (n*R
2
) = 0.000333 < 0.01. Mô hình có t tương quan ở mức ý nghĩa
tương đương
Prob(RESID(-1))= 0.0004 < 0.01. Mô hình có t tương quan bậc 1 mức ý nghĩa
Prob(RESID(-2)) = 0.6103 >0.01. Mô hình không có t tương quan bc 2 mức ý nghĩa
Như vậy: Vi mức ý nghĩa thì mô hình có t tương quan bậc 1.
c). Để kiểm định dng hàm sai ta dùng kim đnh LM
Tiêu chun kiểm định
Nếu n đủ ln thì
Ta có =27*0.014330=0.38691
(2)=5.99147
D thy < nên mức ý nghĩa chp nhn H
0
. Tức mô hình định dng
đúng
Câu 36:
Xét mô hình hi quy ph Y theo X
2
và X
3
Tương đương
Tiêu chun kiểm định
Nếu H
0
đúng thì F
Ta có F
tn
= F-statistic=31.58532, , F
0.05
(2,22)=3.44
F
tn
>F
0.05
(2,22) bác b H
0
. Như vậy mức ý nghĩa có hiện tượng đa cng tuyến
gia các biến gii thich Y, X
2
và X
3
Câu 37:
hình hi quy + +
Tương đương
Ta có Prob(LOG(Y88))= 0.0003<0.05 nên ti mức ý nghĩa ta bác b H
0
. Tc là
mô hình hi quy gc có hiện tượng phương sai của sai s thay đổi.
Đề 2 trang 1/2
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH T TP. HCM
KỲ THI
KT THÚC HC PHN HỆ ĐHCQ
Đề thi môn: KINH TẾ LƯỢNG Đề số: 2 K39
Thời gian làm bài: 75 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu nhưng được dùng bảng số thống kê.
Lấy ít nhất 4 số thấp phân khi tính toán
--------------------------------
Câu 1: (5 điểm) Cho một mẫu số liệu v thu nhập (THUNHAP), thâm niên giảng dạy
(THAMNIEN) và vùng giảng dạy của 10 giáo viên như sau :
Thu nhập
(triệu
đồng/tháng)
1,7
2
2,1
3
3,2
2,5
3,5
3,7
2,5
4
Thâm niên
(năm)
1
2
3
4
5
3
4
6
2
7
Vùng giảng
dạy
Nông
thôn
Nông
thôn
Nông
thôn
Thành
thị
Thành
thị
Nông
thôn
Thành
thị
Nông
thôn
Thành
thị
Thành
thị
a. Tìm hàm hồi quy tuyến tính mẫu

12
ˆˆ
e
i
THUNHAP THAMNIEN
nêu ý
nghĩa của hệ số góc tìm được?
b. Thâm niên thực sự tác động đến thu nhập của giáo viên hay không, với mức ý
nghĩa 1%?
c. Tính hệ số xác định và nêu ý nghĩa của kết quả tính được?
d. Dự đoán mức thu nhập trung bình của một giáo viên thâm niên giảng dạy là 6 năm,
với độ tin cậy 95%?
e. Viết lại hàm hồi quy mẫu nếu thu nhập của giáo viên tính bằng triệu đồng/năm?
Câu 2: (4 điểm) Người ta cho rằng Vùng giảng dạy thể ảnh hưởng đến thu nhập của giáo
viên nên đưa biến Vùng giảng dạy vào mô hình thông qua biến giả Z, với
Z = 1 nếu vùng giảng dạy là thành thị
Z = 0 nếu vùng giảng dạy là nông thôn
Sử dụng Eviews, hồi quy THUNHAP theo THAMNIEN và Z, được kết quả như sau
Đề 2 trang 2/2
a. Theo kết quả trên, với mức ý nghĩa 10%, vùng giảng dạy ảnh ởng đến thu nhập
của giáo viên hay không?
b. Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy riêng ước lượng được?
c. ý kiến cho rằng, cùng thâm niên giảng dạy như nhau nhưng một giáo viên thành
thị thu nhập cao n nông thôn 400 ngàn đồng/tháng. Anh/Chị y cho biết ý
kiến trên có thể chấp nhận được ở mức ý nghĩa 10% hay không?
d. Kiểm định sự phù hợp của mô hình, với mức ý nghĩa 5%?
Câu 3: (1 điểm) Sau đây là một số kết quả kiểm định cho mô hình ở câu 2.
Kết quả kiểm định 1:
Kết quả kiểm định 2:
a. Kiểm định 1 dùng để làm gì? Nêu giả thuyết và kết luận?
b. Kiểm định 2 dùng để làm gì? Nêu giả thuyết và kết luận?
---Hết---
Đề 3 trang 1/2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
KỲ THI
KẾT THÚC HỌC PHẦN – HỆ ĐHCQ
Đề thi môn: KINH TẾ LƯỢNG Đề số: 3 K39
Thời gian làm bài: 75 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu nhưng được dùng bảng sthống kê.
Ly ít nht 4 s thấp phân khi tính toán
--------------------------------
Để nghiên cứu về sản lượng của một giống lúa, một nhà nông học đã tiến hành thu thập dữ
liệu của 10 hộ gia đình ở một vùng gồm các biến sau :
- Y ( tn) : sản lượng lúa mi h gia đình thu đuc
- X
1
(ha) : diện tích đất mi h gia đình có
- X
2
(kg) : lượng phân bón h gia đình đó dùng trong năm
D liu thu thập đưc cho bng :
Y
3,5
16
19,5
15
12
15
6
17,5
8,6
12
14
9
X
1
1,2
4,5
7
4
3,5
4,5
2
6
3
4
5
3
X
2
30
295
335
250
170
250
50
300
65
240
250
170
Câu 1. (5 điểm) Giả sửm hồi quy nghiên cứu sự phụ thuộc của sản lượng lúa mỗi hộ thu
được vào diện tích đất của mỗi hộ có dạng : Y =
1
+
2
X
1
+ U (MH1).
a. Tìm hàm hồi qui mu tương ứng và nêu ý nghĩa ca h s góc tìm được?
b. Xác đnh khong tin cy ca h s góc
2
, vi đ tin cy 95%?
c. Viết lại hàm hồi quy khi sản lượng lúa có đơn v là kg và diện tích đất có đơn vị
m
2
? Biết 1 ha = 10000 m
2
.
d. Dự đoán sản lượng lúa trung bình của một hộ gia đình có 4 hecta đất, với độ tin cậy
95%?
Câu 2. (1điểm). Sử dụng bảng số liệu trên, hồi quy mô hình
1 2 1
ln( )YX
(MH2),
thu được bảng kết quả sau:
Dependent Variable: LOG(Y)
Included observations: 12
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
1.298017
0.169604
7.653207
0.0000
X1
0.281918
0.039775
7.087819
0.0000
R-squared
0.833990
Mean dependent var
2.418640
Adjusted R-squared
0.817389
S.D. dependent var
0.497618
Đề 3 trang 2/2
a. Dựa vào mô hình trên, tính hệ s co giãn tại điểm
1
( , )XY
?
b. Có thể s dng R
2
để so sánh mức độ phù hp vi mu d liu ca (MH1) (MH2) hay
không? Vì sao?
Câu 3. (4điểm) m hồi quy Y theo X
1
; X
2
có dạng : Y =
0
+
1
X
1
+
2
X
2
+ U (MH3).
Kết qu hồi quy như sau :
Dependent Variable: Y
Included observations: 12
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
1.843071
0.878606
2.097722
0.0654
X
1
1.432906
0.495216
2.893495
0.0178
X
2
0.023964
0.007715
3.106258
0.0126
R-squared
0.960448
Mean dependent var
12.34167
Adjusted R-squared
0.951658
Durbin Watson stat
1.339134
a. Viết hàm hồi quy mẫu tương ứng? Nêu ý nghĩa ca các h s hồi quy riêng?
b. Với mức ý nghĩa 1%, lượng phân bón của các hộ gia đình sử dụng có thực sự tác
động đến sản lượng lúa hay không?
c. Sau khi hồi quy (MH3), người ta tiến hành hồi quy mô hình sau (MH4):
2
1
2
X 1,1099 0,0143X R 0,842064
(0,4377) (0,0020)
se
(MH4) giúp chúng ta kiểm định điều gì? Nêu Giả thiết và kết luận của bạn, với mức ý
nghĩa 5%?
d. Thực hiện một số kiểm định đối với (MH3) như sau
Kết quả kiểm định 1:
Heteroskedasticity Test: White
F-statistic
3.716703
Prob. F(5,6)
0.0705
Obs*R-squared
9.071208
Prob. Chi-Square(5)
0.1063
Scaled explained SS
1.548212
Prob. Chi-Square(5)
0.9074
Kết quả kiểm định 2:
Ramsey RESET Test
Omitted Variables: Powers of fitted values from 2 to 3
Value
df
Probability
F-statistic
0.301898
(2, 7)
0.7486
Likelihood ratio
0.992851
2
0.6087
Mục đích của từng kiểm định là gì? Nêu giả thuyết và kết luận với mức ý nghĩa 5%?
----Hết----
Đề s 4 trang 1/2
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T TP. HCM
KỲ THI
KẾT THÚC HỌC PHẦN – HỆ ĐHCQ
Đề thi môn: KINH TẾ LƯỢNG Đề số: 4 K39
Thời gian làm bài: 75 phút
Sinh viên không được s dụng tài liệu nhưng được dùng bng s thống kê.
Ly ít nht 4 s thấp phân khi tính toán
-------------------------
Cho mt mu s liu ca một nhóm sinh viên như sau :
Y
i
4.2
5.7
6.2
6.7
6.8
7
7.5
7.8
7.9
8.4
X
i
0
0.5
1
2
1.5
2.5
3
3.5
4
4.5
Z
i
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
Trong đó : Y : Điểm trung bình hc tp hc k gn nht
X : S gi t hc trung bình một ngày
Z : Biến gi, Z
i
=1 nếu sinh viên có đi làm thêm
Z
i
=0 nếu sinh viên không đi làm thêm
Câu 1 (5 điểm)
S dng s liu ca biến X và Y bng s liu trên. Mô hình Y =
1
+
2
X + U
a. Tìm hàm hồi quy tuyến tính mẫu ca Y theo X? Nêu ý nghĩa của các hệ s hi quy?
b. Vi mức ý nghĩa 1%, s gi t học trung bình một ngày có thực s tác động đến điểm
trung bình hc tp của sinh viên hay không?
c. Viết lại hàm hồi quy nếu đơn vị tính của X giờ/tun? Nêu ý nghĩa của h s hi quy
mới tìm được? Biết 1 tuần có 7 ngày.
d. D báo trung bình của điểm trung bình hc tp một sinh viên tự hc trung bình 4 gi
mỗi ngày, vi độ tin cy 99%?
Câu 2 (4 điểm)
Hi quy Y theo biến X và Z, kết qu hi quy cho bng 1 sau đây.
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Included observations: 10
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
5.129794
0.327492
15.66388
0.0000
X
0.765464
0.100399
7.624212
0.0001
Z
-0.064175
0.288374
-0.222541
0.8302
R-squared
0.899614
Mean dependent var
6.820000
Bng 1
Đề s 4 trang 2/2
a. Tính h s xác định hiu chnh của mô hình?
b. Gọi β
3
hệ s hi quy ca biến Z trong kết qu hi quy bng 1. Xác định khong
tin cy ca β
3
, vi đ tin cy 99%? Nêu ý nghĩa của khong tin cy tìm được?
c. Gii thích ý nghĩa ca h s xác đnh R
2
? Kiểm định s phù hợp của mô hình, vi mc
ý nghĩa 1%?
d. Theo kết qu bng 1, phân tích sự tác đng ca vic đi làm thêm đến kết qu hc tp
ca sinh viên?
Câu 3 (1 điểm) Bng 2 3 cho các kết qu kiểm định của mô hình ở câu 2.
Bng 2
Bng 3
a. Bng 2 thc hin kim định gì? Nêu gi thiết, kết lun vi mức ý nghĩa 1%?
b. Bng 3 thc hin kim định gì? Nêu gi thiết, kết lun vi mức ý nghĩa 1%?
----Hết----
Đề 1 trang 1/2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
KỲ THI
KẾT THÚC HỌC PHẦN
Đề thi môn: KINH TẾ LƯỢNG Đề số: 1 K38CLC
Thời gian làm bài: 75 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu nhưng được dùng bảng số thống kê (không có ghi công thức)
Lấy ít nhất 4 số thấp phân khi tính toán
--------------------------------
Câu 1 (5 điểm) Giả sử số liệu thống về diện tích (X m
2
) gbán căn nhà (Y t
VNĐ) trên địa bàn quận Phú Nhuận như sau:
X (m
2
)
60
70
55
40
85
75
45
72
64
50
Y(tỷ VNĐ)
1,5
2
1,8
0,9
3,5
3,2
1,2
2,1
1,9
1,4
a. Ước lượng hàm hồi quy tuyến tính Y
i
= β
1
+ β
2
X
i
+U
i
nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số góc
tính được?
b. Tính hệ số xác định của mô hình?
c. Với mức ý nghĩa 1%, y kiểm định xem diện tích thực sự ảnh hưởng đến giá bán nhà
hay không?
d. Với độ tin cậy 99%, dự báo giá trung bình của một căn nhà có diện tích 65m
2
?
e. Viết lại hàm hồi quy nếu đơn vị tính của Y là triệu VNĐ?
Câu 2 (4 điểm) Cho kết quả hồi quy như sau
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Included observations: 15
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
5.368603
0.256223
20.95287
0.0000
X
0.484512
0.111618
4.340791
0.0010
X*Z
0.352543
0.121603
2.899140
0.0133
R-squared
?
Mean dependent var
6.666667
Adjusted R-squared
0.738407
S.D. dependent var
1.097833
Trong đó
Y : Điểm trung bình học kỳ gần nhất
X : Thời gian tự học trung bình (giờ/ngày)
Z : Giới tính ; Z=1 nếu là sinh viên nam Z=0 nếu là sinh viên nữ
Đề 1 trang 2/2
a. Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy riêng?
b. Theo kết quả hồi quy trên, một bạn nhận định rằng hiệu quả trung bình khi tự học của
một SV nam thực sự cao hơn một SV nữ. Với mức ý nghĩa 1%, bạn y nhận xét hợp
lý không? Vì sao?
c. Tính hệ số xác định của mô hình?
d. Kiểm định sự phù hợp của mô hình, với mức ý nghĩa 1%?
e. Thực hiện kiểm định trên mô hình này, kết quả kiểm định như sau:
Heteroskedasticity Test: White
F-statistic
1.634576
Prob. F(2,12)
0.2356
Obs*R-squared
3.211525
Prob. Chi-Square(2)
0.2007
Scaled explained SS
2.245400
Prob. Chi-Square(2)
0.3254
Kiểm định trên dùng để làm gì? Nêu giả thuyết và kết luận?
Câu 3 (1 đ)
Cho mô hình Y
i
= α+U
i
1) Tìm ước lượng của α theo phương pháp bình phương bé nhất?
2) Chứng minh rằng R
2
= 0?
------Hết-----
fe0cdc5e06a88d5e61376744bbc905e5
Trường Đại Học Cần Thơ
Khoa Kinh Tế - QTKD
Đề Thi 1: Môn Kinh Tế Lượng (KT113)
Hc k 2, năm hc 2009 2010
Thời Gian: 90 Phút
Đề thi gồm 4 câu, được in trên một trang giấy. Sinh viên trả lời ngắn gọn các câu hỏi.
Câu 1: Tr lời ngn gn các câu hi sau:
a) Vì sao trong phân tích mô hình hi quy tuyến tính, c mu (s quan sát) càng ln, giá tr ca
các ước lượng càng chính xác?
Phương sai ca các ước lượng nghch biến vi c mu n, chng hn:
( )
=
n
i
x
ˆ
var
1
2
2
, nên c
mu (s quan sát) càng ln, phương sai sai s chun ca c ước lượng càng nh n
càng chính xác.
b) sao khi hiện tượng phương sai sai số thay đổi, các khoảng tin cậy của các giá trị dự
báo và các giá tr kim định dựa trên các ước lượng OLS không còn đáng tin cy na?
Khi có hiện tượng phương sai sai số thay đổi, phương sai sai s chun ca các ước lượng
b chch nên các giá tr kim định t, F s không chính xác. Do vy, vic xây dng khoảng tin
cy da trên nhng giá tr kim định này s không tin cy.
Câu 2: Trong một hình hồi quy giữa mc tin lương trung bình (W, $) s nhân viên (N)
ca mt mẫu gm 30 doanh nghip, ta được kết qu hi quy như sau:
N,,W
ˆ
009057 +=
t = (16,10) R
2
= 0,90 (1)
N
,,
N
W
ˆ
1
870080 +=
t = (14,43) (76,58) R
2
= 0,99 (2)
a) Bn gii thích hai kết qu hi quy trên như thế nào?
hình (1) gii thích 90% s biến động ca tin lương. H s ước lượng ca N ý nghĩa
thng 1% nên khi s nhân viên trong mt công ty càng ln (quy ln) thì tin lương
trung bình ca nhân viên s càng cao.
hình (2) gii thích 99% s biến động ca t s tin lượng/s nhân viên. H s ước lượng
ca 1/N có ý nghĩa thng kê 1% nên khi t s 1/N trong mt công ty càng ln (quy mô ln) thì
tin lương/s nhân viên trung bình s càng cao.
b) Tác giả có lo lắng về hiện tượng phương sai sai số thay đổi kng? Ti sao?
fe0cdc5e06a88d5e61376744bbc905e5
Vic ước lượng t s W/N vi 1/N nhm mc đích khc phc phương sai sai số thay đổi n
tác gi có lo lng.
c) Các hệ số ước lượng trong 2 mô hình trên có liên quan gì với nhau không?
H s 7,5 trong (1) chính là h s góc ca (1/N) trong (2) và 0,009 trong (1) chính là h s chn
trong (2) khi chia 2 vế ca (1) cho N.
d) Bạn có thể so sánh giá trị R
2
gia hai mô hình trên để tìm ra mô hình phù hp hơn không?
Hai mô hình biến ph thuc khác nhau nên không th da vào R
2
ca 2 mô hình để so sánh
s phù hp ca chúng được.
Câu 3: Từ số liệu của 1000 sinh viên về đim trung bình các môn hc (Y) s gi hc ngoài
gi trong tun (X) và gii tính (D), các nhà kinh tế thu được kết quả hồi quy như sau:
iii
D,X,,Y
ˆ
1039012 ++=
se = (0,73) (0,09) (0,002) R
2
= 0,56
trong đó D
i
= 1 nếu là sinh viên nam và 0 nếu là nữ.
a) T kết qu phương trình hi quy trên, tác động ca X lên Y gi cho bn bài hc gì ?
Kết qu hi quy cho thy sinh viên s gi hc ngoài gi trong tun càng cao thì đim s
trung bình s cao. Do vy, cn tăng thi lượng t hc ca sinh viên.
b) s khác bit v đim s gia nam n không? Bạn hãy cho một vài do giải thích s
khác bit này.
Khác bit v đim s trung bình gia nam và n ý nghĩa thng kê và dương, cho thy đim
s trung bình ca nam cao hơn ca n là 0,1. Điu này có th do sinh viên
c) Nếu bn mun tìm hiu v s thay đổi h s góc ca X gia nam n, bn s b sung
thêm biến nào vào mô hình tn? Ý nghĩa ca h s ước lượng ca biến đó cho biết điu gì ?
Mun tìm hiu v s thay đổi h s góc ca X gia nam và n, cn b sung thêm biến D
i
.X
i
vào
hình trên. Ý nghĩa ca h s ước lượng ca biến này s cho biết s khác bit ca tác động
ca s gi hc ngoài gi trong tun lên đim s gia nam và n.
Câu 4: Kết quả ước lượng hi quy gia tin lương ca nhân viên (wage) ca các doanh nghip
fe0cdc5e06a88d5e61376744bbc905e5
M năm 2005 vi các biến: trình độ hc vn (educ), s năm làm vic (tenure) biến gi ch
gii tính n (female) được cho trong bng sau:
reg wage educ tenure female, robust
Linear regression Number of obs = 526
F( 3, 522) = 58.97
Prob > F = 0.0000
R-squared = 0.3577
Root MSE = 2.9684
------------------------------------------------------------------------------
| Robust
wage | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
educ | .5379943 .0582681 9.23 0.000 .4235256 .6524631
tenure | .1644123 .0255983 6.42 0.000 .1141239 .2147006
female | -1.788394 .2545414 -7.03 0.000 -2.288445 -1.288343
_cons | -.8450344 .760639 -1.11 0.267 -2.339324 .6492553
------------------------------------------------------------------------------
a) Hãy giải thích kết quả hồi quy này.
Mô hình có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, có nghĩa là các biến trong mô hình có ảnh hưởng đến tiền lương
của người nhân viên, mức độ giải thích là 35,77%.
Hệ số ước lượng của các biến educ nghĩa thống kê ở mức 1% và dương, có nghĩa là trình độ học vấn
(số năm đi học) càng cao thì tiền lương trung bình sẽ cao. Số năm đi học tăng 1 năm thì tiền lương tăng
0,54 US$/giờ.
Hệ số ước lượng của các biến tenure có nghĩa thống kê ở mức 1% và dương, có nghĩa là số năm kinh
nghiệm càng cao thì tiền lương trung bình sẽ cao. Thời gian làm việc tăng thêm 1 năm thì tiền lương tăng
0,16 US$/giờ.
Tiền công của nữ thấp hơn nam với củng tính chất công việc như nhau và sự khác biệt này có ý nghĩa
thống kê.
b) Dấu của các hệ số của các biến có giống với kỳ vọng của bạn không?
Tùy theo lp lun ca thí sinh.
Giáo viên ra đề
Phạm Lê Thông
C:\Users\convert\AppData\Local\Temp\1\task-392374857\1680ab54e0972d4e1ae90c9002bb886d.doc
1
Trường Đại Học Cần Thơ
Khoa Kinh Tế - QTKD
Đề Thi Môn Kinh Tế Lượng (KT113)
Học kỳ 2, năm học 2010 2011
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề thi gồm có 04 câu, được in trên 2 mặt giấy.
Câu 1. Hãy cho biết sao cỡ mẫu càng lớn thì các ước lượng thu được từ phương pháp OLS càng
chính xác? (0,5 điểm)
Theo thuyết, độ chính xác của các ước lượng được đo lường bằng phương sai của các
ước lượng và phương sai của một ước lượng càng nhỏ thì ước lượng đó càng chính xác. Từ
công thức tính phương sai, giá trị của phương sai tỷ lệ nghịch với
=
n
i
i
x
1
2
nên khi cỡ mẫu (n)
càng lớn thì
=
n
i
i
x
1
2
trở nên càng lớn hơn và do đó, phương sai càng nhỏ.
Câu 2. số liệu về chi tiêu mặt hàng A (Y triệu đồng/tháng) thu nhập của người tiêu dùng (X
triệu đồng/tháng) như trong bảng sau:
Y
i
0,2
0,3
0,36
0,4
0,5
X
i
2,0
3,0
4,0
5,0
8,0
a) Hãy ước lượng nh hồi quy tuyến tính tả quan hệ giữa chi tiêu mặt hàng A và thu nhập của
người tiêu dùng, và nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy được ước lượng (1,0 điểm)
Ta có:
4,4=X
352,0=Y
118
5
1
2
=
=i
i
X
74,8
5
1
=
=i
ii
YX
145,04,4047,0352,0
047,0
)4,4(5118
352,04,4574,8
1
222
2
==
=
=
=
XnX
YXnXY
Vậy, hàm hồi quy là
ii
XY 047,0145,0
ˆ
+=
Ý nghĩa:
047,0
ˆ
2
=
cho biết, với điều kiện các yếu t khác không đổi, khi thu nhập của người tiêu
dùng tăng (hoặc giảm) một triệu đồng/tháng thì mức chi tiêu mặt hàng A trung bình tăng
(hoặc giảm) 0,047 triệu đồng/tháng.
b) Hãy tính hệ số xác định nêu ý nghĩa của nó. Với mức ý nghĩa 1%, hãy nhận xét về đphù hợp
của mô hình. (1,0 điểm)
Ta có:
9344,0
05008,0
04679,0
2
== R
71,42
9344,01
)25(9344,0
=
=F
>F
0,01
(1,3)=32,1. Vậy, hàm hồi quy là phù hợp (do BB H
0
: R
2
= 0).
04679,0)4,4(5118)047,0()()
ˆ
(
22222
2
===
XnXESS
i
( )
05008,0)352,0(56696,0.
2
2
2
===
YnYTSS
i
C:\Users\convert\AppData\Local\Temp\1\task-392374857\1680ab54e0972d4e1ae90c9002bb886d.doc
2
c) Hãy viết hàm hồi quy mẫu khi đơn vị tính của chi tiêu đồng/tháng đơn vị tính của thu nhập là
nghìn đồng/tháng. (0,5 điểm)
Ta có: Y
*
= 1.000.000Y; vậy, k
1
= 1.000.000
X
*
= 1.000X; vậy, k
2
= 1.000
47047,0
000.1
000.000.1
ˆˆ
000.145000.000.1145,0
ˆˆ
2
2
1
*
2
11
*
1
==
=
===
k
k
k
Vậy, hàm hồi quy mẫu là:
**
47000.145
ˆ
ii
XY +=
d) Hãy tính hệ số co giãn của chi tiêu loại hàng A đối với thu nhập tại điểm
),( YX
và nêu ý nghĩa kinh
tế của nó? (0,5 điểm)
5875,0
352,0
4,4
047,0
/
===
Y
X
dX
dY
E
XY
Ý nghĩa: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng (hoặc giảm) 1% thì mức chi tiêu trung bình
về mặt hàng A tăng (hoặc giảm) 0,59%.
Câu 3. Cho kết quả ước lượng mô hình
iiiii
uPXXPY ++++=
4321
ˆˆˆˆ
ˆ
bằng OLS như sau:
i
Y
ˆ
=
4.284,46
- 2.128,07P
i
+ 0,04760X
i
- 0,04246XP
i
se
(113,265)
(411,6249)
(0,0023)
(0,0424)
t
(37,83)
(-5,17)
(20,62)
(-2,01)
p
(0,000)
(0,000)
(0,000)
(0,045)
R
2
=
0,3338
Durbin-Watson d-statistic (4, 1473) = 1,76875
Trong đó, Y
i
chi tiêu bình quân của một thành viên của hộ trong năm (nghìn đồng); X
i
tổng thu
nhập của cả hộ trong năm (nghìn đồng); P
i
biến giả, nhận giá trị bằng 1 nếu hộ hộ nghèo; XP
i
biến tương tác giữa X
i
P
i
. Cở mẫu là 1.473 quan sát.
a) Hãy cho biết mô hình trên có xảy ra hiện tượng tự tương quan hay không (với mức ý nghĩa 5%)? Giả
sử rằng các giả định khác đều không bị vi phạm. (0,5 điểm)
Theo kết quả trên, d = 1,76875. 1 < d < 3 nên theo quy tắc kiểm định Durbin Watson
giản đơn, ta có thể kết luận là mô hình không xảy ra hiện tượng tự tương quan.
b) Với mức ý nghĩa 5%, anh/chị có kết luận về sự khác nhau trong chi tiêu bình quân giữa nhóm hộ
nghèo nhóm hộ không nghèo? (Lưu ý: phải viết ra phương trình hồi quy cho từng trường hợp
giải thích ý nghĩa từng hệ số ước lượng). (1,5 điểm)
Theo lý thuyết, nếu có ít nhất một trong hai hệ số
2
4
khác không có ý nghĩa thì sẽ có sự
khác biệt trong chi tiêu bình quân giữa 2 nhóm hộ nghèo không nghèo. Dựa vào thông tin
p
-value
cho bảng trên, ta thấy cả
2
4
đều khác không ý nghĩa (với mức ý nghĩa 5%);
do vậy, ta thể kết luận rằng sự khác biệt trong chi tiêu bình quân giữa nhóm hộ nghèo
và nhóm hộ không nghèo.
C:\Users\convert\AppData\Local\Temp\1\task-392374857\1680ab54e0972d4e1ae90c9002bb886d.doc
3
Khi hộ là hộ nghèo (P
i
= 1):
Y
i
= (
1
+
2
) + (
3
+
4
)X
i
= (4.284,46 2.128,07) + (0,04760 0,04246)X
i
= 2.156,39 + 0,00514X
i
Khi hộ là hộ không nghèo (P
i
= 0):
Y
i
=
1
+
3
X
i
= 4.284,46 + 0,04760X
i
Ý nghĩa:
-
1
= 4.284,46: Khi thu nhập của cả hbằng 0 thì chi tiêu trung bình của một người thuộc
nhóm hộ không nghèo là khoảng 4,25 triệu đồng (4.284,46 nghìn đồng).
-
3
= 0,0476: Khi thu nhập của một hộ không nghèo tăng thêm 1 triệu đồng thì chi tiêu bình
quân của một người trong hộ tăng 0,0476 triệu đồng (47,6 nghìn đồng). [Đây là chênh lệch
về hệ số chặn giữa hàm hồi quy cho hộ nghèo và hàm hồi quy cho hộ không nghèo].
-
2
= 2.128,07: Khi thu nhập của cả hộ bằng 0 thì chi tiêu trung bình của một người thuộc
hộ nghèo thấp hơn chi tiêu trung bình của một người thuộc hkhông nghèo một khoản
2,13 triệu đồng (2.128,07 nghìn đồng).
-
4
= 0,04246: Khi thu nhập của một hộ nghèo tăng 1 triệu đồng thì chi tiêu bình quân một
người thuộc hộ nghèo tăng ít hơn chi tiêu của một người thuộc hộ không nghèo một khoản
0,04246 triệu đồng (42,46 nghìn đồng). [Đây chênh lệch về hệ số góc giữa hàm hồi
quy cho hộ nghèo và hàm hồi quy cho hộ không nghèo].
Câu 4. Trong học kỳ 2 năm 2010 2011, Khoa Kinh tế có 4 giảng viên (Đ, K, N và T) cùng giảng dạy
môn Kinh tế lượng cho sinh viên các ngành kinh tế. Giả sử một sinh viên đang muốn tìm hiểu các
yếu tố ảnh hưởng đến điểm thi môn Kinh tế lượng của tất cả sinh viên đã học môn học này trong học
kỳ 2 này. Hiện tại, bạn sinh viên này đang cần một hình thuyết phù hợp để ước lượng. Do
vậy, anh/chị hãy giúp bạn sinh viên này trình bày một hình thể hiện mối quan hệ của điểm thi môn
Kinh tế lượng với biến giả chỉ giảng viên02 yếu tố quan trọng khác. (1,5 điểm)
[Lưu ý: cần phải viết ra hình cụ thể, định nghĩa các biến giải thích ràng, nêu lên kỳ vọng của
anh/chị về tác động của 02 yếu tố quan trọng đó (dấu của hệ số ước lượng) trong mô hình].
- Do có 4 giảng viên nên ta sử dụng 3 (=4 1) biến giả; có thể như sau:
D
1
= 1 nếu là GV Đ; = 0 nếu là GV khác Đ
D
2
= 1 nếu là GV K; = 0 nếu là GV khác K
D
3
= 1 nếu là GV N; = 0 nếu là GV khác N
- 2 biến quan trọng khác có thể là (i) thời gian tự học, ký hiệu là X
1
và (ii) thời gian có mặt trên
lớp học theo lịch, ký hiệu là X
2
.
- Gọi Y là điểm thi môn Kinh tế lượng. Khi đó, MH hồi quy là :
Y
i
=
1
+
2
D
1
+
3
D
2
+
3
D
3
+
4
X
1
+
5
X
2
+ e
i
Kỳ vọng:
4
> 0 và
5
> 0 do thời gian tự học cũng như thời gian có mặt trên lớp nhiều hơn thì
điểm thi sẽ tốt hơn.
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
KhI lp: K12NH Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 01
Câu1: Xét mô hình hi qui sau:
12iii
y
xU
β
β
=
++ , trong đó ;
ii ii
x
XXyYY
=
−=. Hãy cho
biết trong trường hp này, đưng hi qui có đi qua gc ta độ không? Vì sao?
Câu 2: Gi s X, Y là 2 biến cho trước, thc hin hi qui Y theo X và X theo Y ta thu được
kết qu:
ˆˆ
(1) ; (2)
ii ii
Y a bX X c dY=+ =+
Chng minh rng, nếu h s xác định ca mô hình (1) là thì
2
0,5r =
1
2
b
d
=
Câu 3: Căn c vào s liu v I (đầu tư danh nghĩa) ph thuc vào: GNP, CPI (ch s giá -%) và
INF (t l lm phát -%) ca mt quc gia trong gia đon t năm 1991-2005, thc hin hi quy
ta được kết qu (thu được t Excel) sau:
Regression Statistics
Significance F 1.29338E-11
R Square 0.991316731
Standard Error 12.17451048
Observations 15
Coefficients
Standard
Error
t Stat P-value
Lower
99.0%
Upper
99.0%
C (…) (…) 6.70498387 3.35361E-05 165.86948 (…)
CPI
-8.28733071 (…) (…) 3.14095E-05 (…) -4.47637601
GNP
(…) 0.06905614 (…) 2.45496E-06 0.39705658 (…)
INF
-2.06389077 (…) (…) 0.42230109 -9.7545505 (…)
Yêu cu:
a.) Tính các s liu còn thiếu.
b.) Viết hàm hi quy mu ca I theo CPI , GNP , INF và nêu ý nghĩa kinh tế ca nó?
c.) Hãy cho biết du ca các h s hi quy thu được có phù hp hay không? Nếu có hãy
phát biu ý nghĩa kinh tế ca nó.
d.) Hãy cho biết mô hình PRF ca câu b.) có phù hp không? Vì sao?
e.) Tính h s xác định bi điu chnh và cho biết ý nghĩa thu được.
f.) Có ý kiến cho rng, khi ch s giá tăng thì đầu tư danh nghĩa không tăng. Hãy kim
định ý kiến trên.
g.) Hãy cho biết trong 3 yếu t trên, thì yếu t nào nh hưởng đến đầu tư danh nghĩa
nhiu nht? Vì sao?
l.) Nếu hàm PRF câu b.) có phương sai thay đổi và gi s rng phương sai ca sai s
ngu nhiên t l vi tích GNP và INF . Hãy trình bày cách khc phc hin tượng này.
m.) Cho biết mô hình PRF ca câu b.) có tn ti hin tượng t tương quan không? Vì
sao? Cho d = 2.446983
n.) Gi s mô hình PRF ca câu b.) tn ti Đa cng tuyến. Hãy trình bày cách khc phc
hin tượng này. Biết rng khi hi quy: * I theo CPI và GNP ta được
F 643.937=
* I theo CPI và INF ta được F 79.00029=
*Lưu ý:- Sinh viên được s dng tài liu
- Khi np bài phi np li đề thi
Thông qua B Môn
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: K12NH Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 02
Câu 1: Hãy cho biết khái nim và bn cht ca Đa cng tuyến là gì?
Phn I: LÝ THUYT
Câu 2: Trình bày ni dung phương pháp kim định White để phát hin s tn ti ca hin
tượng phương sai ca sai s thay đổi.
Câu 1: Căn c vào s liu hi quy gia tiêu dùng (Y-triu đồng/năm) theo thu nhp (X
2
–triu
đồng/năm) và phúc li (X
3
–triu đồng/năm ), thc hin hi quy tuyến tính, ta có kết qu như
sau:(cho n = 15)
Phn II:BÀI TP
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 3,223255 0,484812 (…) 0,0000
X2 (…) 0,039722 -1,468041 0,1678
X3 0,206169 (…) 21,80246 0,0000
R-squared 0,993636 Mean dependent var 20,13333
Adjusted R-squared (…) S.D. dependent var 8,433493
S.E. of regression 0,726662 Akaike info criterion 2,376145
Sum squared resid 6,336446 Schwarz criterion 2,517755
Log likelihood -14,82109 F-statistic 936,8630
Durbin-Watson stat 1,740698 Prob(F-statistic) 0,000000
a.) Tính các s liu còn thiếu và cho biết ý nghĩa ca p_value, Prob(F) và R
2
.
b.) Viết hàm hi quy mu và nêu ý nghĩa các h s hi quy riêng?
c.) Kim định s phù hp ca SRF so vi s liu ca mu.
d.) Hãy lp bng phân tích phương sai. (Bng ANOVA)
e.) Có ý kiến cho rng khi thu nhp tăng thì chi tiêu không tăng, hãy kim định ý kiến
trên
f.) Hãy tìm khong tin cy ca các h s hi qui và cho biết ý nghĩa ca nó.
g.) Cho biết mô hình câu a.) có hin tượng t tương quan không? Vì sao?
h.) Gi s yếu t ngu nhiên trong hàm PRF ca mô hình câu a.) có dng như
sau:
ii1i
+ε, trong đó
i
1
UU
2
=
ε
tha mi gi thiết ca phương pháp OLS. Hãy cho
biết mô hình tn ti hin tượng gì? Và trình bày cách khc phc hin tượng này.
Câu 2 : Sau đây là kết qu hi quy quan h gia doanh s bán (Y- triu đồng) theo giá bán (X
2
-
ngàn đồng/sn phm) và chi phí chào hàng (X
3
-triu đồng) như sau :
2
i2i3i
ˆ
Y 5,321 2,124X 2,678X Cho n 30 ; R 0,9
t (3,123) ( 4,221) (5, 234) d 1,6
=− + = =
=− =
a.) Cho biết giá bán ; chí phí chào hàng có nh hưởng đến doanh s bán không? Vì sao?
b.) Nếu hàm hi quy trên có phương sai thay đổi và gi s rng phương sai ca sai s
ngu nhiên t l vi bình phương chi phí chào hàng. Hãy nêu cách thc tiến hành để khc phc
hin tượng này.
c.) Khi hi qui ph X
3
theo X
2
, ta được
3
ˆ
15, 72 2,92=−
i2i
X
X
vi độ lch chun tương
ng là ., hãy cho biết có tn ti Đa cng tuyến không, vì sao ?
12
ˆˆ
( ) 2,345; ( ) 0,523==
se se
ββ
Thông qua B môn
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
KhI lp: K12NH Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 01
Câu1: Xét mô hình hi qui sau:
12iii
y
xU
β
β
=
++ , trong đó ;
ii ii
x
XXyYY
=
−=. Hãy cho
biết trong trường hp này, đưng hi qui có đi qua gc ta độ không? Vì sao?
Câu 2: Gi s X, Y là 2 biến cho trước, thc hin hi qui Y theo X và X theo Y ta thu được
kết qu:
ˆˆ
(1) ; (2)
ii ii
Y a bX X c dY=+ =+
Chng minh rng, nếu h s xác định ca mô hình (1) là thì
2
0,5r =
1
2
b
d
=
Câu 3: Căn c vào s liu v I (đầu tư danh nghĩa) ph thuc vào: GNP, CPI (ch s giá -%) và
INF (t l lm phát -%) ca mt quc gia trong gia đon t năm 1991-2005, thc hin hi quy
ta được kết qu (thu được t Excel) sau:
Regression Statistics
Significance F 1.29338E-11
R Square 0.991316731
Standard Error 12.17451048
Observations 15
Coefficients
Standard
Error
t Stat P-value
Lower
99.0%
Upper
99.0%
C (…) (…) 6.70498387 3.35361E-05 165.86948 (…)
CPI
-8.28733071 (…) (…) 3.14095E-05 (…) -4.47637601
GNP
(…) 0.06905614 (…) 2.45496E-06 0.39705658 (…)
INF
-2.06389077 (…) (…) 0.42230109 -9.7545505 (…)
Yêu cu:
a.) Tính các s liu còn thiếu.
b.) Viết hàm hi quy mu ca I theo CPI , GNP , INF và nêu ý nghĩa kinh tế ca nó?
c.) Hãy cho biết du ca các h s hi quy thu được có phù hp hay không? Nếu có hãy
phát biu ý nghĩa kinh tế ca nó.
d.) Hãy cho biết mô hình PRF ca câu b.) có phù hp không? Vì sao?
e.) Tính h s xác định bi điu chnh và cho biết ý nghĩa thu được.
f.) Có ý kiến cho rng, khi ch s giá tăng thì đầu tư danh nghĩa không tăng. Hãy kim
định ý kiến trên.
g.) Hãy cho biết trong 3 yếu t trên, thì yếu t nào nh hưởng đến đầu tư danh nghĩa
nhiu nht? Vì sao?
l.) Nếu hàm PRF câu b.) có phương sai thay đổi và gi s rng phương sai ca sai s
ngu nhiên t l vi tích GNP và INF . Hãy trình bày cách khc phc hin tượng này.
m.) Cho biết mô hình PRF ca câu b.) có tn ti hin tượng t tương quan không? Vì
sao? Cho d = 2.446983
n.) Gi s mô hình PRF ca câu b.) tn ti Đa cng tuyến. Hãy trình bày cách khc phc
hin tượng này. Biết rng khi hi quy: * I theo CPI và GNP ta được
F 643.937=
* I theo CPI và INF ta được F 79.00029=
*Lưu ý:- Sinh viên được s dng tài liu
- Khi np bài phi np li đề thi
Thông qua B Môn
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: K12NH Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 02
Câu 1: Hãy cho biết khái nim và bn cht ca Đa cng tuyến là gì?
Phn I: LÝ THUYT
Câu 2: Trình bày ni dung phương pháp kim định White để phát hin s tn ti ca hin
tượng phương sai ca sai s thay đổi.
Câu 1: Căn c vào s liu hi quy gia tiêu dùng (Y-triu đồng/năm) theo thu nhp (X
2
–triu
đồng/năm) và phúc li (X
3
–triu đồng/năm ), thc hin hi quy tuyến tính, ta có kết qu như
sau:(cho n = 15)
Phn II:BÀI TP
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 3,223255 0,484812 (…) 0,0000
X2 (…) 0,039722 -1,468041 0,1678
X3 0,206169 (…) 21,80246 0,0000
R-squared 0,993636 Mean dependent var 20,13333
Adjusted R-squared (…) S.D. dependent var 8,433493
S.E. of regression 0,726662 Akaike info criterion 2,376145
Sum squared resid 6,336446 Schwarz criterion 2,517755
Log likelihood -14,82109 F-statistic 936,8630
Durbin-Watson stat 1,740698 Prob(F-statistic) 0,000000
a.) Tính các s liu còn thiếu và cho biết ý nghĩa ca p_value, Prob(F) và R
2
.
b.) Viết hàm hi quy mu và nêu ý nghĩa các h s hi quy riêng?
c.) Kim định s phù hp ca SRF so vi s liu ca mu.
d.) Hãy lp bng phân tích phương sai. (Bng ANOVA)
e.) Có ý kiến cho rng khi thu nhp tăng thì chi tiêu không tăng, hãy kim định ý kiến
trên
f.) Hãy tìm khong tin cy ca các h s hi qui và cho biết ý nghĩa ca nó.
g.) Cho biết mô hình câu a.) có hin tượng t tương quan không? Vì sao?
h.) Gi s yếu t ngu nhiên trong hàm PRF ca mô hình câu a.) có dng như
sau:
ii1i
+ε, trong đó
i
1
UU
2
=
ε
tha mi gi thiết ca phương pháp OLS. Hãy cho
biết mô hình tn ti hin tượng gì? Và trình bày cách khc phc hin tượng này.
Câu 2 : Sau đây là kết qu hi quy quan h gia doanh s bán (Y- triu đồng) theo giá bán (X
2
-
ngàn đồng/sn phm) và chi phí chào hàng (X
3
-triu đồng) như sau :
2
i2i3i
ˆ
Y 5,321 2,124X 2,678X Cho n 30 ; R 0,9
t (3,123) ( 4,221) (5, 234) d 1, 6
=− + = =
=− =
a.) Cho biết giá bán ; chí phí chào hàng có nh hưởng đến doanh s bán không? Vì sao?
b.) Nếu hàm hi quy trên có phương sai thay đổi và gi s rng phương sai ca sai s
ngu nhiên t l vi bình phương chi phí chào hàng. Hãy nêu cách thc tiến hành để khc phc
hin tượng này.
c.) Khi hi qui ph X
3
theo X
2
, ta được
3
ˆ
15, 72 2,92=−
i2i
X
X
vi độ lch chun tương
ng là ., hãy cho biết có tn ti Đa cng tuyến không, vì sao ?
12
ˆˆ
( ) 2,345; ( ) 0,523==
se se
ββ
Thông qua B môn
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: K12DL Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 01
Phn I: Lý thuyết:
Câu 1: Hãy cho biết nhng hu qu ca hin tượng T tương quan gây ra là gì?
Câu 2: Trình bày ni dung ca phương pháp Hi quy ph để phát hin Đa cng tuyến.
Phn II: BÀI TP
Câu 3: Căn c vào s liu v thu nhp (X) và chi tiêu bình quân hng năm (Y) qua 15 năm ca
các gia đình, thc hin hi quy tuyến tính
ii21i
UXY
+
β
+
β
=
(*) và có kết qu như sau: (đơn v
:triu đồng)
Variable Coefficients Std. Error t-Statistic P-Value. Lower 95% Upper 95%
C 132,8238 () () 0,002235 () 208,4654
X 0,865296 () () 3,92E-17 () 0,897246
Yêu cu:
a.) Tính các s liu còn thiếu và gi thích ý nghĩa ca các h s góc hi quy mu.
b.) Gii thích ý nghĩa ca giá tr p-value đối vi h s góc.
c.) Có ý kiến cho rng khi thu nhp tăng thì chi tiêu bình quân tăng, hãy kim định xem.
d.) Hãy kim định xem mô hình có phù hp không? Đồng thi cho biết thu nhp có nh
hưởng đến chi tiêu bình quân hng năm không, vì sao?
e.) Cho biết thêm TSS = 824828, hãy lp bng phân tích phương sai.(Bng ANOVA)
f.) Tính h s xác định r
2
và cho biết ý nghĩa thu được.
g.) Hãy gii thích ý nghĩa v khong tin cy ca các h s hi quy.
Câu 4: Có tài liu v tin lương (Y - triu đồng), thâm niên (X - năm) hng tháng ca các giáo
viên được thu thp 3 Min (Nam, Trung, Bc).
Yêu cu:
a.) Hãy xây dng biến gi cho biến min và gii tính (min Nam Nam làm phm trù
cơ s);
b.) Căn c vào kết qu câu 1, xây dng mô hình hi qui tuyến tính biu th quan h ca
tin lương theo thâm niên, min và gii tính.
c.) Hãy tính tin lương trung bình hng tháng ca mi giáo viên Nam ti mi min vi
thâm niên X = X
0
.
Câu 5 : Sau đây là kết qu hi quy quan h gia doanh s bán (Y- triu đồng) theo giá bán (X
2
-
ngàn đồng/sn phm) và chi phí chào hàng (X
3
-triu đồng) như sau :
i2i3i
ˆ
Y 5,321 2,124X 2,678X Cho n 20
se (1, 70) (0,503) (0,511) d 1, 6
=− + =
==
Yêu cu:
a.) Cho biết mô hình hi quy trên có tn ti hin tượng t tương quan không? Vì sao?
b.) Nếu hàm hi quy trên có phương sai thay đổi và gi s rng phương sai ca sai s
ngu nhiên t l vi bình phương giá bán. Hãy nêu cách thc tiến hành để khc phc hin tượng
này.
c.) Khi hi qui ph X
3
theo X
2
, ta được
2
0, 653R =
., hãy cho biết có tn ti Đa cng
tuyến không, vì sao ?
Sinh viên được dùng bng giá tr thng kê nhưng không được s dng tài liu
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: K12DL Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 01
Phn I: Lý thuyết:
Câu 1: Hãy cho biết nhng hu qu ca hin tượng T tương quan gây ra là gì?
Câu 2: Trình bày ni dung ca phương pháp Hi quy ph để phát hin Đa cng tuyến.
Phn II: BÀI TP
Câu 3: Căn c vào s liu v thu nhp (X) và chi tiêu bình quân hng năm (Y) qua 15 năm ca
các gia đình, thc hin hi quy tuyến tính
ii21i
UXY
+
β
+
β
=
(*) và có kết qu như sau: (đơn v
:triu đồng)
Variable Coefficients Std. Error t-Statistic P-Value. Lower 95% Upper 95%
C 132,8238 () () 0,002235 () 208,4654
X 0,865296 () () 3,92E-17 () 0,897246
Yêu cu:
a.) Tính các s liu còn thiếu và gi thích ý nghĩa ca các h s góc hi quy mu.
b.) Gii thích ý nghĩa ca giá tr p-value đối vi h s góc.
c.) Có ý kiến cho rng khi thu nhp tăng thì chi tiêu bình quân tăng, hãy kim định xem.
d.) Hãy kim định xem mô hình có phù hp không? Đồng thi cho biết thu nhp có nh
hưởng đến chi tiêu bình quân hng năm không, vì sao?
e.) Cho biết thêm TSS = 824828, hãy lp bng phân tích phương sai.(Bng ANOVA)
f.) Tính h s xác định r
2
và cho biết ý nghĩa thu được.
g.) Hãy gii thích ý nghĩa v khong tin cy ca các h s hi quy.
Câu 4: Có tài liu v tin lương (Y - triu đồng), thâm niên (X - năm) hng tháng ca các giáo
viên được thu thp 3 Min (Nam, Trung, Bc).
Yêu cu:
a.) Hãy xây dng biến gi cho biến min và gii tính (min Nam Nam làm phm trù
cơ s);
b.) Căn c vào kết qu câu 1, xây dng mô hình hi qui tuyến tính biu th quan h ca
tin lương theo thâm niên, min và gii tính.
c.) Hãy tính tin lương trung bình hng tháng ca mi giáo viên Nam ti mi min vi
thâm niên X = X
0
.
Câu 5 : Sau đây là kết qu hi quy quan h gia doanh s bán (Y- triu đồng) theo giá bán (X
2
-
ngàn đồng/sn phm) và chi phí chào hàng (X
3
-triu đồng) như sau :
i2i3i
ˆ
Y 5,321 2,124X 2,678X Cho n 20
se (1, 70) (0,503) (0,511) d 1, 6
=− + =
==
Yêu cu:
a.) Cho biết mô hình hi quy trên có tn ti hin tượng t tương quan không? Vì sao?
b.) Nếu hàm hi quy trên có phương sai thay đổi và gi s rng phương sai ca sai s
ngu nhiên t l vi bình phương giá bán. Hãy nêu cách thc tiến hành để khc phc hin tượng
này.
c.) Khi hi qui ph X
3
theo X
2
, ta được
2
0, 653R =
., hãy cho biết có tn ti Đa cng
tuyến không, vì sao ?
Sinh viên được dùng bng giá tr thng kê nhưng không được s dng tài liu
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: K11KD Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 02
Câu 1: Cho biết khái nim và bn cht ca hin tượng t tương quan là gì?
Phn I: LÝ THUYT
Câu 2: Hãy trình bày ni dung ca phương pháp kim định Spearman
Phn II:BÀI TP
Câu1: Căn c vào s liu v mi quan h gia Y-năng sut cây trng (tn/ha) vi X
2i
-phân bón
(tn/ha) và X
3i
-thuc tr sâu (lít/ha), thc hin hi quy ta được kết qu sau:
Dependent Variable: Y Included observations: 12
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 56.15467 7.704582
(…)
0
X
2
-0.696
(…)
-0.973134 0.3559
X
3
(…)
0.849984 0.87531 0.4042
Adjusted R-squared 0.000732 F-statistic
(…)
S.E. of regression
(…)
Prob(F-statistic) 0.404011
Sum squared resid 154.2507 Durbin-Watson stat 1.517719
Yêu cu:
a.) Viết hàm hi quy mu và nêu ý nghĩa các h s hi quy riêng?
b.) Tính h s xác định và cho biết ý nghĩa ca nó.
c.) Kim định s phù hp ca SRF so vi s liu ca mu.
d.) Hãy lp bng phân tích phương sai.(Bng ANOVA)
e.) Tìm khong tin cy ca
23
,
β
β
và cho biết ý nghĩa kinh tế thu được.
f.) Gi s mô hình PRF ca câu a.) có
2
23i
Var X X
σ
. Hãy cho biết tn ti hin
tượng gì? Vì sao? Hãy trình bày cách khc phc.
()=
ii
U
g.) Cho biết mô hình câu a.) có hin tượng t tương quan không? Vì sao?
h.) Gii tích ý nghĩa ca P-value và Prob(F)
i.) Có ý kiến cho rng, thuc tr sâu gim thì năng sut cây trng tăng. Hãy kim định ý
kiến trên.
Câu 2: Sau đây là kết qu hi quy quan h gia Y-tng vn đầu tư (t đồng) vi X
2
-lãi sut
ngân hàng (%) và X
3
- tc độ tăng trưởng GDP (%), ta được:
i2i3i
2
ˆ
Y 40,815 1,012X 2,123X cho n 20
t (2,748) ( 2,842) (3, 485) R 0,901
=− + =
=− =
a.) Hãy cho biết tng biến độc lp có nh hưởng đến biến ph thuc không? Vì sao?
b.) Gi s yếu t ngu nhiên trong hàm PRF ca mô hình đã cho có dng như
sau:
ii1i
+ε
, trong đó
i
1
UU
2
=
ε
tha mi gi thiết ca phương pháp OLS. Hãy cho
biết mô hình tn ti hin tượng gì? Và trình bày cách khc phc hin tượng này.
c.) Có ý kiến cho rng, khi lãi sut ngân hàng gim thì tng vn đầu tư không gim. Hãy
kim định ý kiến trên.
d.) Khi hi quy X
2
theo X
3
ta được:
3
0,86
i
X
vi độ lch chun tương ng là
(1,35)
. Hãy cho biết mô hình hi quy ban đầu có tn ti Đa cng tuyến
không? Vì sao? (Mô hình PRF đầu bài)
2
ˆ
2,34
i
X=+
se = (0,267)
Thông qua B Môn
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: K11KD Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 01
Câu 1: Cho biết khái nim và bn cht ca hin tượng Phương sai ca sai s thay đổi?
Phn I: LÝ THUYT
Câu 2: Cho biết các phương pháp khc phc s tn ti ca Đa cng tuyến?
Câu1: Giá căn nhà Y (100 triu đ) ph thuc vào din tích căn nhà X (m
2
) và v trí căn nhà
(D = 1: mt tin, D = 0: trong hm). Thc hin hi quy tuyến tính, ta có bng s liu:
Phn II:BÀI TP
Included observations: 10 Dependent Variable: Y
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -3.166667
(…)
-1.899051 0.116
X
(…)
0.026498 5.346253 0.0031
D 2.166667 0.711024
(…)
0.0285
Adjusted R-squared 0.794847021 F-statistic
(…)
Durbin-Watson stat 1.134615 Prob(F-statistic) 0.00822
Yêu cu:
a.) Viết hàm hi quy mu và nêu ý nghĩa các h s hi quy riêng?
b.) Tính h s xác định và cho biết ý nghĩa ca nó.
c.) Theo bn thì v trí căn nhà có nh hưởng đến giá nhà không? Ti sao?
d.) Kim định s phù hp ca SRF so vi s liu ca mu.
e.) Cho biết thêm TSS = 25.875, hãy lp bng phân tích phương sai.(Bng ANOVA)
f.) Tính giá căn nhà trung bình theo tng loi vi din tích không đổi và so sánh kết qu
thu được.
g.) Tìm khong tin cy ca
23
,
β
β
và cho biết ý nghĩa kinh tế thu được.
h.) Gi s mô hình PRF ca câu a.) có
2
()Var E Yi
σ
. Hãy cho biết tn ti hin
tượng gì? Vì sao? Hãy trình bày cách khc phc.
()
i
U =
i.) Cho biết mô hình câu a.) có hin tượng t tương quan không? Vì sao?
Câu 2: Sau đây là kết qu hi quy quan h gia Y-t l thu nhp chi cho giáo dc (%) vi X-
thu nhp ca h gia đình (triu đồng/năm) và D-biến gi (D=1 nếu h gia đình thành ph ;
D=0 nếu h gia đình nông thôn), ta được kết qu sau:
iii
2
ˆ
Y 23, 253 2, 011X 2, 43D cho n 10
se (25,758) (1,1625) (5, 714) R 0,3545
=− + =
==
a.) Hãy nêu ý nghĩa h s hi quy ca D
b.) Tính h s xác định đã điu chnh và cho biết ý nghĩa thu được.
c.) Có nên đưa thêm biến D vào mô hình hay không? Vì sao?
d.) Có ý kiến cho rng, khi thu nhp ca h gia đình tăng thì t l thu nhp chi cho giáo
dc không gim. Hãy kim định ý kiến trên.
Thông qua B môn
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: K11KD Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 02
Câu 1: Cho biết khái nim và bn cht ca hin tượng t tương quan là gì?
Phn I: LÝ THUYT
Câu 2: Hãy trình bày ni dung ca phương pháp kim định Spearman
Phn II:BÀI TP
Câu1: Căn c vào s liu v mi quan h gia Y-năng sut cây trng (tn/ha) vi X
2i
-phân bón
(tn/ha) và X
3i
-thuc tr sâu (lít/ha), thc hin hi quy ta được kết qu sau:
Dependent Variable: Y Included observations: 12
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 56.15467 7.704582
(…)
0
X
2
-0.696
(…)
-0.973134 0.3559
X
3
(…)
0.849984 0.87531 0.4042
Adjusted R-squared 0.000732 F-statistic
(…)
S.E. of regression
(…)
Prob(F-statistic) 0.404011
Sum squared resid 154.2507 Durbin-Watson stat 1.517719
Yêu cu:
a.) Viết hàm hi quy mu và nêu ý nghĩa các h s hi quy riêng?
b.) Tính h s xác định và cho biết ý nghĩa ca nó.
c.) Kim định s phù hp ca SRF so vi s liu ca mu.
d.) Hãy lp bng phân tích phương sai.(Bng ANOVA)
e.) Tìm khong tin cy ca
23
,
β
β
và cho biết ý nghĩa kinh tế thu được.
f.) Gi s mô hình PRF ca câu a.) có
2
23i
Var X X
σ
. Hãy cho biết tn ti hin
tượng gì? Vì sao? Hãy trình bày cách khc phc.
()=
ii
U
g.) Cho biết mô hình câu a.) có hin tượng t tương quan không? Vì sao?
h.) Gii tích ý nghĩa ca P-value và Prob(F)
i.) Có ý kiến cho rng, thuc tr sâu gim thì năng sut cây trng tăng. Hãy kim định ý
kiến trên.
Câu 2: Sau đây là kết qu hi quy quan h gia Y-tng vn đầu tư (t đồng) vi X
2
-lãi sut
ngân hàng (%) và X
3
- tc độ tăng trưởng GDP (%), ta được:
i2i3i
2
ˆ
Y 40,815 1,012X 2,123X cho n 20
t (2,748) ( 2,842) (3, 485) R 0,901
=− + =
=− =
a.) Hãy cho biết tng biến độc lp có nh hưởng đến biến ph thuc không? Vì sao?
b.) Gi s yếu t ngu nhiên trong hàm PRF ca mô hình đã cho có dng như
sau:
ii1i
+ε
, trong đó
i
1
UU
2
=
ε
tha mi gi thiết ca phương pháp OLS. Hãy cho
biết mô hình tn ti hin tượng gì? Và trình bày cách khc phc hin tượng này.
c.) Có ý kiến cho rng, khi lãi sut ngân hàng gim thì tng vn đầu tư không gim. Hãy
kim định ý kiến trên.
d.) Khi hi quy X
2
theo X
3
ta được:
3
0,86
i
X
vi độ lch chun tương ng là
(1,35)
. Hãy cho biết mô hình hi quy ban đầu có tn ti Đa cng tuyến
không? Vì sao? (Mô hình PRF đầu bài)
2
ˆ
2,34
i
X=+
se = (0,267)
Thông qua B Môn
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: K11KD Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 01
Câu 1: Cho biết khái nim và bn cht ca hin tượng Phương sai ca sai s thay đổi?
Phn I: LÝ THUYT
Câu 2: Cho biết các phương pháp khc phc s tn ti ca Đa cng tuyến?
Câu1: Giá căn nhà Y (100 triu đ) ph thuc vào din tích căn nhà X (m
2
) và v trí căn nhà
(D = 1: mt tin, D = 0: trong hm). Thc hin hi quy tuyến tính, ta có bng s liu:
Phn II:BÀI TP
Included observations: 10 Dependent Variable: Y
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -3.166667
(…)
-1.899051 0.116
X
(…)
0.026498 5.346253 0.0031
D 2.166667 0.711024
(…)
0.0285
Adjusted R-squared 0.794847021 F-statistic
(…)
Durbin-Watson stat 1.134615 Prob(F-statistic) 0.00822
Yêu cu:
a.) Viết hàm hi quy mu và nêu ý nghĩa các h s hi quy riêng?
b.) Tính h s xác định và cho biết ý nghĩa ca nó.
c.) Theo bn thì v trí căn nhà có nh hưởng đến giá nhà không? Ti sao?
d.) Kim định s phù hp ca SRF so vi s liu ca mu.
e.) Cho biết thêm TSS = 25.875, hãy lp bng phân tích phương sai.(Bng ANOVA)
f.) Tính giá căn nhà trung bình theo tng loi vi din tích không đổi và so sánh kết qu
thu được.
g.) Tìm khong tin cy ca
23
,
β
β
và cho biết ý nghĩa kinh tế thu được.
h.) Gi s mô hình PRF ca câu a.) có
2
()Var E Yi
σ
. Hãy cho biết tn ti hin
tượng gì? Vì sao? Hãy trình bày cách khc phc.
()
i
U =
i.) Cho biết mô hình câu a.) có hin tượng t tương quan không? Vì sao?
Câu 2: Sau đây là kết qu hi quy quan h gia Y-t l thu nhp chi cho giáo dc (%) vi X-
thu nhp ca h gia đình (triu đồng/năm) và D-biến gi (D=1 nếu h gia đình thành ph ;
D=0 nếu h gia đình nông thôn), ta được kết qu sau:
iii
2
ˆ
Y 23, 253 2, 011X 2, 43D cho n 10
se (25,758) (1,1625) (5, 714) R 0,3545
=− + =
==
a.) Hãy nêu ý nghĩa h s hi quy ca D
b.) Tính h s xác định đã điu chnh và cho biết ý nghĩa thu được.
c.) Có nên đưa thêm biến D vào mô hình hay không? Vì sao?
d.) Có ý kiến cho rng, khi thu nhp ca h gia đình tăng thì t l thu nhp chi cho giáo
dc không gim. Hãy kim định ý kiến trên.
Thông qua B môn
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: K11TC Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 02
Câu 1: Cho biết khái nim và bn cht ca hin tượng Đa cng tuyến là gì?
Phn I: LÝ THUYT
Câu 2: Hãy trình bày ni dung ca phương pháp kim định Park
Phn II:BÀI TP
Câu1: Giá căn nhà Y (100 triu đ) ph thuc vào din tích căn nhà X (m
2
) và v trí căn nhà
(D = 1: mt tin, D = 0: trong hm). Thc hin hi quy tuyến tính, ta có bng s liu:
Included observations: 8 Dependent Variable: Y
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -3.166667
(…)
-1.899051 0.116
X
(…)
0.026498 5.346253 0.0031
D 2.166667 0.711024
(…)
0.0285
Adjusted R-squared 0.794847021 F-statistic
(…)
Durbin-Watson stat 1.134615 Prob(F-statistic) 0.00822
Yêu cu:
a.) Viết hàm hi quy mu và nêu ý nghĩa các h s hi quy riêng?
b.) Tính h s xác định và cho biết ý nghĩa ca nó.
c.) Theo bn thì v trí căn nhà có nh hưởng đến giá nhà không? Ti sao?
d.) Kim định s phù hp ca SRF so vi s liu ca mu.
e.) Cho biết thêm TSS = 25.875, hãy lp bng phân tích phương sai.(Bng ANOVA)
f.) Tính giá căn nhà trung bình theo tng loi vi din tích không đổi và so sánh kết qu
thu được.
g.) Tìm khong tin cy ca
23
,
β
β
và cho biết ý nghĩa kinh tế thu được.
h.) Gi s mô hình PRF ca câu a.) có
2
()Var E Yi
σ
. Hãy cho biết tn ti hin
tượng gì? Vì sao? Hãy trình bày cách khc phc.
()
i
U =
i.) Cho biết mô hình câu a.) có hin tượng t tương quan không? Vì sao?
Câu 2: Sau đây là kết qu hi quy quan h gia Y-t l thu nhp chi cho giáo dc (%) vi X-
thu nhp ca h gia đình (triu đồng/năm) và D-biến gi (D=1 nếu h gia đình thành ph ;
D=0 nếu h gia đình nông thôn), ta được kết qu sau:
iii
2
ˆ
Y 23, 253 2, 011X 2, 43D cho n 10
se (25,758) (1,1625) (5, 714) R 0,3545
=− + =
==
a.) Hãy nêu ý nghĩa h s hi quy ca D
b.) Có nên đưa thêm biến D vào mô hình hay không? Vì sao?
c.) Có ý kiến cho rng, khi thu nhp ca h gia đình tăng thì t l thu nhp chi cho giáo
dc không gim. Hãy kim định ý kiến trên.
Thông qua B Môn
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: K11TC Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 01
Câu 1: Cho biết khái nim và bn cht ca Biến gi?
Phn I: LÝ THUYT
Câu 2: Cho biết các phương pháp phát hin s tn ti ca Phương sai ca sai s thay đổi?
Câu 1: Căn c vào s liu v mc lương ging viên đại hc (Y-USD/đầu người), s năm kinh
nghim ging dy (X
i
-năm) và gii tính D (D=1 nếu là GV nam; D=0 nếu là GV n) ca 15
người, thc hin hi quy tuyến tính, ta có kết qu như sau:
Phn II:BÀI TP
Included observations: 15 Dependent Variable: Y
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C
(…)
2.58074 5.196263 0.0002
X 0.894109
(…)
4.992991 0.0003
D -1.551993 0.972026
(…)
0.1363
R-squared
(…)
F-statistic 13.37882
S.E. of regression
(…)
Prob(F-statistic) 0.000881
Durbin-Watson stat 2.528645 Sum squared resid 42.22548
Yêu cu:
a.) Viết hàm hi quy mu và nêu ý nghĩa các h s hi quy riêng?
b.) Hãy lp bng phân tích phương sai. (Bng ANOVA)
c.) Hãy tìm khong tin cy ca các h s hi qui và cho biết ý nghĩa ca nó.
d.) Gii thích ý nghĩa ca giá tr p-value đối vi h s góc và Prob(F_statistic).
e.) Có ý kiến cho rng khi thâm niên tăng thì thì mc lương ging viên không gim, hãy
kim định ý kiến trên.
f.) Tính thu nhp trung bình theo gii tính vi thâm niên không đổi và so sánh kết qu
thu được.
g.) Theo bn thì gii tính có nh hưởng đến mc lương ging viên không? Ti sao?
h.) Kim định s phù hp ca SRF so vi s liu ca mu.
i.) Cho biết mô hình câu a.) có hin tượng t tương quan không? Vì sao?
Câu 2 : Sau đây là kết qu hi quy quan h gia chi tiêu v nhu yếu phm ca h gia đình vi
thu nhp và s người trong h gia đình :
iii
ˆ
Y 0,345 0,78X 543,6N cho n 30
t (1, 78) (3,12) (4,56) d 1, 22
=+ + =
==
Trong đó: Y- chi tiêu v nhu yếu phm ca h gia đình (ngàn đồng/tháng)
X- thu nhp h gia đình (ngàn đồng/tháng)
N- s thành viên trong h gia đình (người)
a.) Hãy xem xét hàm hi quy trên có t tương quan bc nht không? Nếu có thì thng kê
t còn có th tin tưởng dùng để kim định đưc không?
b.) Nếu hàm hi quy trên có phương sai thay đổi và gi s rng phương sai ca sai s
ngu nhiên t l vi bình phương thu nhp h gia đình. Hãy nêu cách thc tiến hành để khc
phc hin tượng này.
Thông qua B môn
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: K11TC Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 02
Câu 1: Cho biết khái nim và bn cht ca hin tượng Đa cng tuyến là gì?
Phn I: LÝ THUYT
Câu 2: Hãy trình bày ni dung ca phương pháp kim định Park
Phn II:BÀI TP
Câu1: Giá căn nhà Y (100 triu đ) ph thuc vào din tích căn nhà X (m
2
) và v trí căn nhà
(D = 1: mt tin, D = 0: trong hm). Thc hin hi quy tuyến tính, ta có bng s liu:
Included observations: 8 Dependent Variable: Y
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -3.166667
(…)
-1.899051 0.116
X
(…)
0.026498 5.346253 0.0031
D 2.166667 0.711024
(…)
0.0285
Adjusted R-squared 0.794847021 F-statistic
(…)
Durbin-Watson stat 1.134615 Prob(F-statistic) 0.00822
Yêu cu:
a.) Viết hàm hi quy mu và nêu ý nghĩa các h s hi quy riêng?
b.) Tính h s xác định và cho biết ý nghĩa ca nó.
c.) Theo bn thì v trí căn nhà có nh hưởng đến giá nhà không? Ti sao?
d.) Kim định s phù hp ca SRF so vi s liu ca mu.
e.) Cho biết thêm TSS = 25.875, hãy lp bng phân tích phương sai.(Bng ANOVA)
f.) Tính giá căn nhà trung bình theo tng loi vi din tích không đổi và so sánh kết qu
thu được.
g.) Tìm khong tin cy ca
23
,
β
β
và cho biết ý nghĩa kinh tế thu được.
h.) Gi s mô hình PRF ca câu a.) có
2
()Var E Yi
σ
. Hãy cho biết tn ti hin
tượng gì? Vì sao? Hãy trình bày cách khc phc.
()
i
U =
i.) Cho biết mô hình câu a.) có hin tượng t tương quan không? Vì sao?
Câu 2: Sau đây là kết qu hi quy quan h gia Y-t l thu nhp chi cho giáo dc (%) vi X-
thu nhp ca h gia đình (triu đồng/năm) và D-biến gi (D=1 nếu h gia đình thành ph ;
D=0 nếu h gia đình nông thôn), ta được kết qu sau:
iii
2
ˆ
Y 23, 253 2, 011X 2, 43D cho n 10
se (25,758) (1,1625) (5, 714) R 0,3545
=− + =
==
a.) Hãy nêu ý nghĩa h s hi quy ca D
b.) Có nên đưa thêm biến D vào mô hình hay không? Vì sao?
c.) Có ý kiến cho rng, khi thu nhp ca h gia đình tăng thì t l thu nhp chi cho giáo
dc không gim. Hãy kim định ý kiến trên.
Thông qua B Môn
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: K11TC Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 01
Câu 1: Cho biết khái nim và bn cht ca Biến gi?
Phn I: LÝ THUYT
Câu 2: Cho biết các phương pháp phát hin s tn ti ca Phương sai ca sai s thay đổi?
Câu 1: Căn c vào s liu v mc lương ging viên đại hc (Y-USD/đầu người), s năm kinh
nghim ging dy (X
i
-năm) và gii tính D (D=1 nếu là GV nam; D=0 nếu là GV n) ca 15
người, thc hin hi quy tuyến tính, ta có kết qu như sau:
Phn II:BÀI TP
Included observations: 15 Dependent Variable: Y
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C
(…)
2.58074 5.196263 0.0002
X 0.894109
(…)
4.992991 0.0003
D -1.551993 0.972026
(…)
0.1363
R-squared
(…)
F-statistic 13.37882
S.E. of regression
(…)
Prob(F-statistic) 0.000881
Durbin-Watson stat 2.528645 Sum squared resid 42.22548
Yêu cu:
a.) Viết hàm hi quy mu và nêu ý nghĩa các h s hi quy riêng?
b.) Hãy lp bng phân tích phương sai. (Bng ANOVA)
c.) Hãy tìm khong tin cy ca các h s hi qui và cho biết ý nghĩa ca nó.
d.) Gii thích ý nghĩa ca giá tr p-value đối vi h s góc và Prob(F_statistic).
e.) Có ý kiến cho rng khi thâm niên tăng thì thì mc lương ging viên không gim, hãy
kim định ý kiến trên.
f.) Tính thu nhp trung bình theo gii tính vi thâm niên không đổi và so sánh kết qu
thu được.
g.) Theo bn thì gii tính có nh hưởng đến mc lương ging viên không? Ti sao?
h.) Kim định s phù hp ca SRF so vi s liu ca mu.
i.) Cho biết mô hình câu a.) có hin tượng t tương quan không? Vì sao?
Câu 2 : Sau đây là kết qu hi quy quan h gia chi tiêu v nhu yếu phm ca h gia đình vi
thu nhp và s người trong h gia đình :
iii
ˆ
Y 0,345 0,78X 543,6N cho n 30
t (1, 78) (3,12) (4,56) d 1, 22
=+ + =
==
Trong đó: Y- chi tiêu v nhu yếu phm ca h gia đình (ngàn đồng/tháng)
X- thu nhp h gia đình (ngàn đồng/tháng)
N- s thành viên trong h gia đình (người)
a.) Hãy xem xét hàm hi quy trên có t tương quan bc nht không? Nếu có thì thng kê
t còn có th tin tưởng dùng để kim định đưc không?
b.) Nếu hàm hi quy trên có phương sai thay đổi và gi s rng phương sai ca sai s
ngu nhiên t l vi bình phương thu nhp h gia đình. Hãy nêu cách thc tiến hành để khc
phc hin tượng này.
Thông qua B môn
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: D15 KDN Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 01
Câu 1: Hãy cho biết nhng hu qu ca hin tượng Đa công tuyến gây ra là gì?
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
Câu 2: Bn cht ca biến gi là gì?
Câu 3: Căn c vào s liu v I (đầu tư cho phát trin) ph thuc vào: CPI (ch s giá -%), GNP
và INF (t l lm phát -%) ca mt quc gia trong gia đon t năm 1991-2005, thc hin hi
quy ta được kết qu sau:
Dependent Variable: I
Method: Least Squares
Date: 07/10/10 Time: 06:34
Sample: 1 15
Included observations: 15
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C
(…)
46.00024 6.719922 0.0000
CPI -8.289258
(…)
-6.767984 0.0000
GNP 0.611599 0.068929
(…)
0.0075
INF -2.059559 2.471645 -0.833275 0.4224
R-squared 0.991346 Mean dependent var 274.0200
Adjusted R-squared
(…)
S.D. dependent var 115.7916
S.E. of regression 12.15202 Akaike info criterion 8.056046
Sum squared resid 1624.387 Schwarz criterion 8.244859
Log likelihood -56.42034 F-statistic
(…)
Durbin-Watson stat 2.452741 Prob(F-statistic) 0.000000
Yêu cu:
a.) Tính các s liu còn thiếu.
b.) Viết hàm hi quy mu ca I theo CPI , GNP , INF và nêu ý nghĩa kinh tế ca nó?
c.) Để I tăng thì nên ưu tiên đầu tư cho yếu t nào? Hãy cho biết cách nào để đầu tư.
d.) Hãy cho biết du ca các h s hi quy riêng thu được có phù hp vi lý thuyết kinh tế
không? Vì sao?
e.) Khi c CPI, GNP và INF cùng tăng 1 đơn v thì I tăng ti đa là bao nhiêu?
f.) Trong 03 yếu t trên liên quan đến I thì ta có nên b đi yếu t nào không? Vì sao?
g.) Hãy kim định mô hình PRF ca câu b.) có phù hp không? Vì sao?
h.) Có ý kiến cho rng, khi CPI tăng thì I không gim. Hãy kim định ý kiến trên.
i.) Hãy cho biết trong 3 yếu t trên, thì yếu t nào nh hưởng đến I nhiu nht? Vì sao?
l.) Nếu hàm PRF câu b.) có phương sai thay đổi và gi s rng phương sai ca sai s ngu
nhiên t l vi bình phương INF . Hãy trình bày cách khc phc hin tượng này.
m.) Cho biết mô hình PRF ca câu b.) có tn ti hin tượng t tương quan không? Vì sao?
n.) Gi s mô hình PRF ca câu b.) tn ti Đa cng tuyến. Hãy trình bày cách khc phc hin
tượng này. Biết rng khi hi quy: * I theo CPI và GNP ta được
2
R 0,765=
* I theo CPI và INF ta được
2
R0,75= 6
P
hn I: LÝ THUYT
Phn II:BÀI TP
*Lưu ý: - Sinh viên np li đề thi Người ra đề
- Không được s dng tài liu
Th.S Nguyn Quang Cường
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: D15 KDN Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 01
Câu 1: Hãy cho biết nhng hu qu ca hin tượng Đa công tuyến gây ra là gì?
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
Câu 2: Bn cht ca biến gi là gì?
Câu 3: Căn c vào s liu v I (đầu tư cho phát trin) ph thuc vào: CPI (ch s giá -%), GNP
và INF (t l lm phát -%) ca mt quc gia trong gia đon t năm 1991-2005, thc hin hi
quy ta được kết qu sau:
Dependent Variable: I
Method: Least Squares
Date: 07/10/10 Time: 06:34
Sample: 1 15
Included observations: 15
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C
(…)
46.00024 6.719922 0.0000
CPI -8.289258
(…)
-6.767984 0.0000
GNP 0.611599 0.068929
(…)
0.0075
INF -2.059559 2.471645 -0.833275 0.4224
R-squared 0.991346 Mean dependent var 274.0200
Adjusted R-squared
(…)
S.D. dependent var 115.7916
S.E. of regression 12.15202 Akaike info criterion 8.056046
Sum squared resid 1624.387 Schwarz criterion 8.244859
Log likelihood -56.42034 F-statistic
(…)
Durbin-Watson stat 2.452741 Prob(F-statistic) 0.000000
Yêu cu:
a.) Tính các s liu còn thiếu.
b.) Viết hàm hi quy mu ca I theo CPI , GNP , INF và nêu ý nghĩa kinh tế ca nó?
c.) Để I tăng thì nên ưu tiên đầu tư cho yếu t nào? Hãy cho biết cách nào để đầu tư.
d.) Hãy cho biết du ca các h s hi quy riêng thu được có phù hp vi lý thuyết kinh tế
không? Vì sao?
e.) Khi c CPI, GNP và INF cùng tăng 1 đơn v thì I tăng ti đa là bao nhiêu?
f.) Trong 03 yếu t trên liên quan đến I thì ta có nên b đi yếu t nào không? Vì sao?
g.) Hãy kim định mô hình PRF ca câu b.) có phù hp không? Vì sao?
h.) Có ý kiến cho rng, khi CPI tăng thì I không gim. Hãy kim định ý kiến trên.
i.) Hãy cho biết trong 3 yếu t trên, thì yếu t nào nh hưởng đến I nhiu nht? Vì sao?
l.) Nếu hàm PRF câu b.) có phương sai thay đổi và gi s rng phương sai ca sai s ngu
nhiên t l vi bình phương INF . Hãy trình bày cách khc phc hin tượng này.
m.) Cho biết mô hình PRF ca câu b.) có tn ti hin tượng t tương quan không? Vì sao?
n.) Gi s mô hình PRF ca câu b.) tn ti Đa cng tuyến. Hãy trình bày cách khc phc hin
tượng này. Biết rng khi hi quy: * I theo CPI và GNP ta được
2
R 0,765=
* I theo CPI và INF ta được
2
R0,75= 6
P
hn I: LÝ THUYT
Phn II:BÀI TP
*Lưu ý: - Sinh viên np li đề thi Người ra đề
- Không được s dng tài liu
Th.S Nguyn Quang Cường
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: 24NH Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 01
Câu 1: Bn cht ca hin tượng t tương quan là gì?
Phn I: LÝ THUYT
Câu 2: Nhng hu qu do Đa cng tuyến gây ra?
Câu 3: Các bin pháp khc phc s t`n ti ca hin tượng phương sai ca sai s thay đổi.
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
Câu1: Căn c vào tài liu v doanh s bán hàng Y (Triu đồng), chi phí qung cáo X
2
(Triu
đồng) và thu nhp ca các h gia đình X
3
(Triu đồng), chúng ta thc hin hi qui và có kết
qu như sau:
Phn II:BÀI TP
H s hi qui Sai s chun Thng kê t
H s chn 109,4 (...) 0,849094
X
2
(...) 2,833077 1,000931
X
3
5,125714 5,244381 (...)
H s xác định R
2
=0,910086, s quan sát n=15
Yêu cu:+
1. Tính s liu còn thiếu (...);
2. Tính h s xác định điu chnh;
3. Gii thích ý nghĩa kinh tế ca các h s góc;
4. Theo anh ch, chi phí qung cáo có nh hưởng đến doanh s bán hàng hay không, vì sao?
5. Hãy kim định xem mô hình hi quy trong bài toán có phù hp không, vì sao?
Câu 2: Có tài liu v chi tiêu (CT), thu nhp (TN) hng tháng ca các Bác sĩ được thu thp 3
Min (Nam, Trung, Bc).
Yêu cu:
1. Hãy xây dng biến gi cho biến min và gii tính (min Trung N làm phm trù cơ s);
2. Căn c vào kết qu câu 1, xây dng mô hình hi qui tuyến tính biu th quan h ca CT theo
TN ,min và gii tính;
3. Hãy tính chi tiêu trung bình hng tháng ca mi Bác sĩ Nam ti mi min vi thu nhp
TN=TN
0
.
Câu 3: Căn c vào tài liu v giá tr sn xut, lao động và vn trong ngành Công nghip, thc
hin hi qui và kết qu được như sau:
ANOVA
Df SS MS F
T hi qui 2 261774554 (...) 22,17445
T phn dư (...) 70831386 (...)
Tng (...) (...)
Yêu cu:
1. Tính và gii thích ý nghĩa ca h s xác định;
2. Kim tra nhn định “giá tr sn xut không chu nh hưởng đồng thi ca vn và lao động”;
3. Tính ca h s xác định điu chnh.
Thông qua B Môn
ĐỀ
KhI l
THI KT THÚC HC PHN MÔN KINH T LƯỢNG
p: 24NH Thi gian làm bài 90 phút
Đề s 02
Câu 1: Bn cht ca hin tượng Phương sai ca sai s thay đổI là gì?
Phn I: LÝ THUYT
Câu 2: Nhng hu qu do T tương quan gây ra?
Câu 3: Các bin pháp khc phc s tn ti ca hin tượng Đa cng tuyến.
Câu 1: Kết qu hi qui v chi tiêu tiêu dùng hàng năm ca mt gia đình (CT) theo thu nhp
hàng năm ca mt gia đình (TN) và thi gian (TG) như sau :
Phn II:BÀI TP
H s hi qui Sai s chun Thng kê t
H s chn 300,2863 78,31763 (...)
TN 0,741981 (...) 15,60956
TG (...) 2,983546 2,695974
H s xác định là 0,99761, s quan sát là 15
Yêu cu :
1. Viết hàm hi qui tng th và hàm hi qui mu ngu nhiên;
2. Gii thích ý nghĩa kinh tế ca các h s góc;
3. Chi tiêu có tăng theo thu nhp hay không, vì sao?
Câu 2 : Da vào tài liu v thu nhp (TN) và chi tiêu (CT) ca 15 gia đình, ta có kết qu hi
qui như sau:
ANOVA Df SS MS F
T hi qui 1 8556,88140 (...) (...)
T phn dư 13 333,11860 (...)
Tng (…) 8890
Yêu cu:
1. Tính các s liu còn thiếu (...);
2. Chi tiêu có chu nh hưởng bi thu nhp hay không, vì sao?
3. Tính ước lượng ca phương sai sai s ngu nhiên?
Câu 3: Da vào tài liu v mc nhp khu (Y), tng sn phm quc dân (X
2
) và tiêu dùng
(X
3
); ta có kết qu phân tích hi qui như sau:
Dependent Variable: Y Included observations: 18
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 106.0004 43.99031 2.409631 0.0293
X2 0.335281 0.068304 4.908652 0.0002
X3 -2.453795 0.950112 -2.582639 0.0208
Durbin-Watson stat 0.771214 Prob(F-statistic) 0.000000
Yêu cu:
1. Cho biết tng sn phm quc dân ; tiêu dùng có nh hưởng đến nhp khu không, vì sao?
2. Cho biết mô hình hi quy trên có phù hp không, vì sao?
3. Mô hình trên có t tương quan không, vì sao?
Thông qua B môn
Sinh viên được dùng bng
Mi kim định và tìm khong tin cy đều chn mc ý nghĩa 5%
Trang 1
Đề thi môn: KINH TẾ LƯỢNG Đề số: 01
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
---------------------------------------***--------------------------------------
Cho moät maãu thoáng keâ nhö sau:
Y
i
30
50
40
55
50
60
58
62
60
65
X
i
7
8
9
9
11
12
13
13
14
15
Giôùi tính
Nam
õ
Nam
Nöõ
Nam
Nöõ
Nam
Nöõ
Nam
Nöõ
Trong ñoù: Y laø chi tieâu veà maët haøng A (ñôn vò: 100 ngaøn ñ/thaùng)
X laø thu nhaäp cuûa ngöôøi tieâu duøng (trieäu ñoàng/thaùng)
Câu 1. (4 điểm).
Hồi qui Y theo X ta được kết quả cho ở bảng sau:
Dependent Variable: Y
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
15.33632
8.501202
1.804018
0.1089
X
3.393124
0.745892
4.549084
0.0019
R-squared
0.721198
Mean dependent var
53.00000
Adjusted R-squared
0.686347
S.D. dependent var
10.89342
S.E. of regression
6.100828
Akaike info criterion
6.631583
Sum squared resid
297.7608
Schwarz criterion
6.692100
Log likelihood
-31.15791
F-statistic
20.69417
Durbin-Watson stat
3.155164
Prob(F-statistic)
0.001877
a) Viết moâ hình hoài qui tuyeán tính maãu cuûa Y theo X vaø neâu yù nghóa cuûa caùc heä goùc.
b) Kieåm ñònh heä soá hoài qui cuûa bieán X trong haøm hoài qui toång theå baèng 0 vôùi möùc nghóa 5% vaø cho bieát
nghóa cuûa keát quaû kieåm ñònh.
c) Vieát haøm hoài qui khi ñôn vò cuûa X vaø Y ñeàu laø trieäu ñoàng/naêm.
d) Tính heä soá co daõn taïi ñieåm (
Y,X
) vaø neâu yù nghóa.
e) Döï baùo möùc chi tieâu trung bình cuûa moät ngöôøi coù thu nhaäp laø 10 trieäu ñoàng/thaùng vôùi ñoä tin caäy 95%.
Câu 2 : (4 điểm).
Ñaët Z
i
= 0 neáu laø nam; Z
i
= 1 neáu laø nöõ.
Hoài qui Y theo X vaø Z ta ñöôïc keát quaû cho ôû baûng sau:
Trang 2
Dependent Variable: Y
Sample: 1 10
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
13.10545
5.383313
2.434459
0.0451
X
3.193939
0.472439
6.760539
0.0003
Z
8.883636
2.443928
3.634983
0.0083
R-squared
0.903448
Mean dependent var
53.00000
Adjusted R-squared
0.875862
S.D. dependent var
10.89342
S.E. of regression
3.838109
Akaike info criterion
5.771162
Sum squared resid
103.1176
Schwarz criterion
5.861937
Log likelihood
-25.85581
F-statistic
32.74988
Durbin-Watson stat
2.235416
Prob(F-statistic)
0.000280
a) Vieát moâ hình hoài qui maãu vaø neâu yù nghóa cuûa caùc heä soá hoài qui rieâng.
b) Kieåm ñònh giaû thieát : Heä soá hoài qui cuûa bieán X trong haøm hoài qui toång theå baèng 3,5 vôùi möùc yù nghóa 5%.
c) Ñeå döï baùo Y ta neân duøng moâ hình ôû caâu 1 hay moâ hình ôû caâu 2 ? Vì sao? (vôùi möùc yù nghóa 5%).
d) Từ bảng kết quả dưới đây, bạn hãy cho biết mô hình hồi quy ở câu 2 có xảy ra hiện tượng phương sai thay
đổi hay không, với mức ý nghĩa 5%?
White Heteroskedasticity Test:
F-statistic
3.553680
Probability
0.087187
Obs*R-squared
6.398784
Probability
0.093741
e) Da vào kết qu bng dưới đây, với mức ý nghĩa 5%, theo bạn có th kết lun rng mô hình hi quy câu 2
b sót biến thích hp không?
Ramsey RESET Test:
F-statistic
29.41432
Probability
0.001717
Log likelihood ratio
25.46764
Probability
0.000003
Câu 3: (2 điểm)
a) Hoài qui lnY theo X ta ñöôïc keát quaû:
LnY
= 3,155844 + 0,0713 X
Neâu yù nghóa heä soá hoài qui cuûa bieán X.
b) Hoài qui Y theo lnX ta ñöôïc keát quaû: Y = -33,85882 + 36,5266 lnX
Neâu yù nghóa heä soá hoài qui cuûa bieán lnX.
----------------------------------------------------------- HẾT-------------------------------------------------------
Ghi chú: + Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài (trừ các bảng số thống kê).
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
+ Thí sinh nộp lại đề cùng vi bài thi.
Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………..………………….Số báo danh: ……………………………..
Trang 1
Đề thi môn: KINH TẾ LƯỢNG Đề số: 02
Khóa 36. Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
---------------------------------------***--------------------------------------
Câu 1: (4 điểm).
Cho bảng số liệu về thu nhập, kinh nghiệm làm việc, trình độ học vấn của tất cả nhân viên ở công ty tư nhân A:
Y 19,5 24 21 25 22 26,5 23,1 25 28 29,5
X 2 4 2 5 4 7 6 8 9 10
Z 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1
Trong đó: - Y là thu nhập (triệu đồng/tháng)
- X là kinh nghim làm việc (năm)
- Z là trình độ hc vn (Z = 1 là trên đại học; Z = 0 là đại hc)
Hồi qui Y theo X ta được kết qu cho bng sau:
Dependent Variable: Y
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
18.45835
0.923802
19.98085
0.0000
X
1.035378
0.146987
7.043988
0.0001
R-squared
0.861154
Mean dependent var
24.36000
Adjusted R-squared
0.843798
S.D. dependent var
3.113840
S.E. of regression
1.230664
Akaike info criterion
3.429841
Sum squared resid
12.11626
Schwarz criterion
3.490358
Log likelihood
-15.14920
F-statistic
49.61777
Durbin-Watson stat
1.903436
Prob(F-statistic)
0.000108
a) Viết hàm hi quy mu
12ii
YX


và cho biết ý nghĩa kinh tế ca h s góc.
b) Cho biết kinh nghim làm vic giải thích được bao nhiêu % s biến thiên ca thu nhp.
c) Viết hàm hi quy mi với đơn vị đo của Y là ngàn đồng/tháng và X là tháng?
d) mt ý kiến cho rng nhng nhân viên kinh nghim làm việc 10 năm thu nhập trung bình 30 triu
đồng/tháng. Vi mc ý nghĩa 1%, bạn có đồng ý vi ý kiến này không?
Câu 2: (3 điểm).
S dng bng s liu câu 1, hi quy Y theo X và X*Z và thu được bng kết qu như sau:
Dependent Variable: Y
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
Trang 2
C
19.43095
0.767455
25.31868
0.0000
X
0.702823
0.161913
4.340756
0.0034
X*Z
0.297728
0.107542
2.768479
0.0278
R-squared
0.933723
Mean dependent var
24.36000
Adjusted R-squared
0.914786
S.D. dependent var
3.113840
S.E. of regression
0.908973
Akaike info criterion
2.890323
Sum squared resid
5.783625
Schwarz criterion
2.981098
Log likelihood
-11.45161
F-statistic
49.30840
Durbin-Watson stat
2.428143
Prob(F-statistic)
0.000075
a) Viết hàm hồi quy tương ứng vi bng kết qu trên. H s hi quy ca biến X*Z cho ta biết thông tin kinh tế gì?
b) Cho biết hàm hi quy câu 2 có phù hp vi tng th hay không vi mức ý nghĩa 1%.
c) Có ý kiến cho rng khi kinh nghim làm việc tăng thêm 1 năm thì thu nhập trung bình tăng thêm của nhân viên
trình độ trên đại hc s nhiều hơn nhân viên trình độ đại hc. Vi mức ý nghĩa 1%, bạn đồng ý vi ý kiến đó
không?
Câu 3: (3 điểm).
a) T bng kết qu dưới đây, bạn hãy cho biết mô hình hi quy câu 2 có xy ra hiện tượng phương sai thay đổi hay
không, vi mc ý nghĩa 5%?
White Heteroskedasticity Test:
F-statistic
0.529493
Probability
0.721193
Obs*R-squared
2.975526
Probability
0.561929
b) Da vào kết qu bảng dưới đây, vi mức ý nghĩa 5%, theo bn có th kết lun rng mô hình hi quy câu 2 b sót
biến thích hp không?
Ramsey RESET Test:
F-statistic
0.888360
Probability
0.467602
Log likelihood ratio
3.040554
Probability
0.218651
c) Ñeå döï baùo thu nhaäp ta neân duøng moâ hình ôû caâu 1 hay moâ hình ôû caâu 2 ? Vì sao? (vôùi möùc yù nghóa 5%).
----------------------------------------------------------- HẾT -------------------------------------------------------
Ghi chú: + Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài (trừ các bảng số thống kê).
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
+ Thí sinh nộp lại đề cùng vi bài thi.
Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………..………………….Số báo danh: ……………………………..
Chú ý : Sinh viên không ñược s dng tài liu và ñược s dng bng s thng
ðề 01
ðỀ THI MÔN KINH T LƯỢNG
Người ra ñề : Ths Trn Th Tun Anh
Thi gian : 75 phút
(Lưu ý : khi tính toán, sinh viên ly ñến 4 ch s thp phân)
Câu
1.
Mt nhóm sinh viên mun tìm hiu nh hưng ca kết qu hc tp năm hc lp 12 ñến kết qu thi ñại hc nên ñã thu
thp s liu v ñim thi ñại hc (Y) và ñim trung bình năm hc lp 12 (X) ca các bn cùng lp như sau :
Y 10 17 19 20 25 27 29 12
X 6,5 6,8 7,2 7,8 8,0 8,7 8,5 6,0
a. (2 ñim) Xây dng hàm hi quy tuyến tính mu
ii
XY
21
ˆ
ˆ
ˆ
ββ
+= nêu ý nghĩa kinh tế ca các h s hi
quy.
b. (1 ñim) Tính h s xác ñịnh ca mô hình.
c. (2ñim) Mt người bn trong nhóm i rng kết qu thi ñại hc không h b nh hưởng bi kết qu hc tp
ca lp 12. Vi ñộ tin cy 95%, hãy kim ñịnh xem phát biu này có hp lý hay không ?
d. (1 ñim) D báo xem nếu mt bn hc sinh có kết qu hc tp trung bình 7,5 năm hc lp 12 skết qu
thi ñại hc như thế nào vi ñộ tin cy 95%
Câu
2.
Cho kết qu hi quy như sau
(Bng 1)
(
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Included observations: 20
Variable Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C 5.603047
0.143418
39.06782
0.0000
X2 0.362214
0.038625
9.377784
0.0000
D3 -0.471098
0.152119
-3.096908
0.0026
D5 0.083108
0.175186
0.474399
0.6363
D11 0.311921
0.121707
2.562881
0.0120
R-squared 0.531807
Mean dependent var 6.699000
Adjusted R
-
squared 0.512094
S.D. dependent var 0.858292
(Bng 2)
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 11/10/09 Time: 16:53
Sample: 1 100
Included observations: 100
Variable Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C 5.675927
0.126865
44.74006
0.0000
X2 0.312798
0.042060
7.436909
0.0000
X2*D11 0.104423
0.039173
2.665723
0.0090
R-squared 0.477189
Mean dependent var 6.699000
Adjusted R
-
squared 0.466409
S.D. dependent var 0.858292
Trong ñó
Y: ðim trung bình hc k gn nht
X2: Thi gian t hc trung bình (gi/ngày)
D3: Có thường xuyên cúp hc
D3=1: Có
D3=0: Ít khi
D5:
D5 : Tình trng sc khe
D5=1: Tt
D5=0:Không tt lm
D11: Gii tính
D11=1: Nam
D11=0: N
(Da vào bng 1)
a)
(1 ñim) Theo kết qu trên, nhng yếu t nào
thc s nh hưởng ñến kết qu hc tp ca sinh
viên vi ñộ tin cy 95%? Vì sao?
b) (1 ñim) Mt bn sinh viên nói rng, bn y ch
cn t hc mi ngày thêm mt gi thì kết qu hc
k ti ca bn y s tăng thêm 1,5 ñim. Vi ñộ
tin cy 95%, ñiu ñó có hp lý không?
(Xem bng 2) Tiến hành hi quy li vi biến
tương tác X2*D11
c) (1 ñim) Viết hàm hi quy kết qu hc tp ca
sinh viên nam và ca sinh viên n.
d) (1 ñim) Da vào bng 2, mt bn nhn ñnh
rng hiu qu trung bình khi t hc ca mt SV
nam thc s cao hơn mt SV n. Vi ñộ tin cy
95%, bn y nhn xét có hp lý không ? Vì sao ?
| 1/73

Preview text:

cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐẠI TRƯỜNG HỌC KINH TẾ
-------------------------
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 Đề thi số:
Môn thi : Kinh tế lượng Số tín chỉ : 3
Thời gian làm bài : 90 phút Hệ : Chính quy Họ và tên : Lớp :
Phần trắc nghiệm ( 5,0 điểm ) Chọn đáp án đúng
1. Hàm hồi quy mẫu của mô hình hồi quy 3 biến cho bởi: a. b. c. d.
2.Đường hồi quy mẫu ước lượng bởi OLS: a.
là duy nhất, không phụ thuộc vào mẫu quan sát b.
của hai mẫu bất kì bắt buộc phải giống nhau c.
ứng với một mẫu quan sát là duy nhất d.
luôn đi qua gốc tọa độ
3. Việc tính đến tồn tại của sai số ngẫu nhiên
trong các phân tích hồi quy: a. Là bắt buộc
b. Tùy thuộc vào từng điều kiện cụ thể
c. Không nhất thiết bắt buộc d. Hoàn toàn không có ý nghĩa
4. Phần dư của phương pháp OLS cho bởi: a. b. c. d.
5. Trong mô hình hồi quy bội: , các ước
lượng OLS nhận được bằng cách cực tiểu: a. b. c. d.
6. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, ước lượng OLS của hệ số góc bằng: a. b. c. d.
7.Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, ước lượng OLS của hệ số chặn bằng: a. b. c. d.
8. Trong mô hình hồi quy 5 biến, ước lượng phương sai tổng thể cho bởi: a. b. c. d.
9.Với các giả thuyết OLS, trong mô hình hồi quy
, phương sai của chính xác là: a. b. c. d.
10. Thống kê t của kiểm định một phía và kiểm định hai phía: a. là giống nhau. b.
phụ thuộc vào giá trị t phê phán. c.
phụ thuộc vào số biến có trong mô hình k d.
phụ thuộc vào cặp giả thuyết
11. Khi kiểm định tính có ý nghĩa thống kê của các hệ số hồi quy, thống kê t bằng: a. b. c. d.
12.Khi kiểm định hai phía hệ số hồi quy, giả thuyết Ho bị bác bỏ nếu: a. b. c. d.
13.Trong mô hình hồi quy 4 biến, khoảng tin cậy
của hệ số hồi quy riêng cho bởi: a. b. c. d.
14.Biểu thức nào sau đây đúng? a. ESS = RSS + TSS b. ESS>TSS c. TSS = ESS + RSS d. R2 = 1 – (ESS/TSS)
15. Thống kê F được dùng để kiểm định giả thuyết: a.
tất cả các hệ số hồi quy riêng và hệ số chặn bằng 0. b.
hệ số chặn trong hồi quy và ít nhất một (không phải là tất cả) hệ số hồi quy riêng bằng 0. c.
hệ số hồi quy riêng của biến giải thích mà ta quan tâm bằng 0 trong khi hệ số hồi quy
riêng của các biến giải thích khác khác 0. d.
tất cả các hệ số hồi quy riêng bằng 0.
16) Theo phương pháp ma trận , T
e e được xác đị nh bằ ng a. T ˆ T T T T T Y Y   X Y b. ˆ Y Y   X Y c. T ˆ T T T T T X Y   X Y d. ˆ X X   X Y
17) Phần dư e trong mô hình hồi quy bội i a. xác đị nh bằng ˆ
Y  2 Y b. xác đị nh bằ ng ˆ Y Y i i i i c. xác đị nh bằng ˆ
Y Y d. xác đị nh bằ ng ˆ Y  2 Y i i i i
18) Trong mô hình hồi quy bội, 2 ˆ  được đị nh nghĩa a. 1 2 e  b. R SS c. 2 1  R d. R S S i n  2 n k
19)Theo phương pháp ma trận, 2 R
được xác đị nh bằng 2 ˆ 2 2 2 T T ˆ T T ˆ T T ˆ T T
a.  X Y nY b.  X Y nY c.  X Y nY d.  X Y nY 2 2 2 2 T T T T Y Y n Y Y Y n Y Y Y n Y Y Y n Y
20) Kiểm đị nh Goldfeld- Quandt dùng để kiểm đị nh hiện tượng
a. phương sai của sai số thay đổi b. tự tương quan
c. đa cộng tuyến d. cả 3 hiện tượng trên
21) Kiểm đị nh Breusch- Goldfrey dùng để kiểm đị nh hiện tượng
a. phương sai của sai số thay đổi b. tự tương quan
c. đa cộng tuyến d. cả 3 hiện tượng trên
22) Kiểm đị nh Durbin-Watson dùng để kiểm đị nh hiện tượng
a. phương sai của sai số thay đổi b. tự tương quan bậc cao
c. tương quan bậc 1 d. cả 3 hiện tượng trên
23) Kiểm đị nh Glejer dùng để kiểm đị nh hiện tượng
a. phương sai của sai số thay đổi b. tự tương quan bậc 1
c. đa cộng tuyến d. Mô hình sai
24) Kiểm đị nh Ramsey RESET dùng để kiểm đị nh khuyết tật
a. phương sai của sai số thay đổi b. Mô hình thừa biến
c. Mô hình thiếu biến d. Dạng hàm sai
25) Kiểm đị nh nhân tử Lagrange (LM)dùng để kiểm đị nh khuyết tật:
a. phương sai của sai số thay đổi b. Mô hình thừa biến
c. Mô hình thiếu biến d. Dạng hàm sai
26) Tổng các phần dư của hàm hồi quy mẫu e i
a. không âm do phương pháp BPNN xây dựng dựa trên tổng bình phương phần dư b. bằng 0
c. không xác đị nh được do không biết hàm hồi quy tổng thể
d. phụ thuộc giá trị của biến giải thích mang giá trị âm hay dương 27) Hệ số 2 R
a. dùng để kiểm tra biến phụ thuộc Y có phụ thuộc vào biến giải thích X hay không.
b. dùng để đo độ phù hợp của hàm hồi quy
c. dùng để kiểm tra có phải E SS T SS hay không.
d. xác đị nh bằng bình phương của R
28) Hiện tượng đa cộng tuyến xảy ra khi giả thiết nào sau đây bị vi phạm ?
a.  U   0  i b. V ar U    i i  2 i
c. C o v U ,U   0  i j d. R g X   k i j
29) Thống kê T trong kiểm đị nh một phía và hai phía
a. phụ thuộc vào gía trị phân vị b. là như nhau.
c. khác nhau do phân vị mức  đối với kiểm đị nh một phía và 2 phía là khác nhau.
d. sử dụng  1.96 với kiểm đị nh 2 phía và  1.96 cho kiểm đị nh 1 phía.
30) Theo phương pháp ma trận ,  ˆ V a r Y
được xác đị nh bằng 0  a.   T   T T T T X X Y  1 2 X b.  X X X X 0   1 2 0 0 0 c.      1 2 TT T T X X X Y  d.  XX X  1 2 X 0 0
31) Để dự báo giá trị trung bình E Y X , ta cần xây dựng thống kê 0  ˆ ˆ Y E Y X Y E Y X 0  0  0  0  a. T  b. T s e  ˆ Y s e Y 0  0  ˆ ˆ c. YY Y Y 0 0 T  d. 0 0 T  ˆ s e  ˆ Y
s e Y Y 0 0  0 
32)Để biểu thị ảnh hưởng của biến chất lượng có m phạm trù, ta cần sử dụng số biến giả
a. m  2 b. m
c. m  1 d. m  1
33) Trong MHHQ bội, hệ số   j  2, k  của biến giải thích X cho biết Y tăng j j
a.  phần trăm, khi X tăng 1% j j
b.  đơn vị , khi X tăng 1 đơn vị j j
c.  đơn vị , khi X tăng 1 đơn vị và các biến giải thích khác cố đị nh j j
d.  đơn vị , khi X tăng 1% j j
Phần tự luận (5,0 điểm )
Câu 34. Xét mô hình cho bởi kết quả Eviews sau đây: Dependent Variable: CONS Method: Least Squares Included observations: 27 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 155.2239 203.4712 D GDP A 0.060594 9.853648 R-squared B Mean dependent var 2037.449 Adjusted R-squared 0.787050 S.D. dependent var 789.2231 S.E. of regression C Akaike info criterion 14.70446 Sum squared resid 3316021. Schwarz criterion 14.80045 Log likelihood -196.5103 F-statistic 97.09438 Durbin-Watson stat 0.462830 Prob(F-statistic) a. Xác đị nh A, B, C, D.
b. Viết mô hình hồi quy mẫu và giải thích ý nghĩa của các hệ số hồi quy.
c. Kiểm đị nh sự phù hợp của mô hình. Mức ý nghĩa 5%.
d. Các hệ số có ý nghĩa thống kê hay không? Mức ý nghĩa 5%.
e. Kiểm đị nh xem mô hình có hiện tượng tự tương quan bậc 1 hay không? Mức ý nghĩa 5%.
Câu 35.Cho mô hình ở bài 34.
Dưới đây là các kiểm đị nh BG, Ramsey RESET, LM với mô hình gốc ở bài 34:
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 16.76660 Probability 0.000032 Obs*R-squared 16.01531 Probability 0.000333 Test Equation: Dependent Variable: RESID Method: Least Squares Date: 05/12/15 Time: 11:32
Presample missing value lagged residuals set to zero. Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -53.32370 136.4968 -0.390659 0.6996 GDP 0.018709 0.040829 0.458235 0.6511 RESID(-1) 0.858223 0.206320 4.159670 0.0004 RESID(-2) -0.108749 0.210477 -0.516677 0.6103 R-squared
0.593159 Mean dependent var -8.42E-14 Adjusted R-squared 0.540093 S.D. dependent var 357.1264 S.E. of regression
242.1903 Akaike info criterion 13.95328 Sum squared resid 1349092. Schwarz criterion 14.14525 Log likelihood -184.3693 F-statistic 11.17774 Durbin-Watson stat 2.033573 Prob(F-statistic) 0.000101 Ramsey RESET Test: F-statistic 0.348918 Probability 0.560248 Log likelihood ratio 0.389707 Probability 0.532453 Test Equation: Dependent Variable: CONS Method: Least Squares Date: 05/12/15 Time: 11:33 Sample: 1960 1986 Included observations: 27 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -268.6193 746.5686 -0.359805 0.7221 GDP 0.954119 0.607571 1.570384 0.1294 FITTED^2 -0.000152 0.000257 -0.590693 0.5602 R-squared
0.798175 Mean dependent var 2037.449 Adjusted R-squared 0.781356 S.D. dependent var 789.2231 S.E. of regression
369.0360 Akaike info criterion 14.76410 Sum squared resid 3268502. Schwarz criterion 14.90809 Log likelihood -196.3154 F-statistic 47.45732 Durbin-Watson stat 0.428978 Prob(F-statistic) 0.000000 Dependent Variable: E Method: Least Squares Date: 11/21/08 Time: 08:53 Sample: 1960 1986 Included observations: 27 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -423.8432 746.5686 -0.567722 0.5755 GDP 0.357051 0.607571 0.587669 0.5622 CONSF^2 -0.000152 0.000257 -0.590693 0.5602 R-squared
0.014330 Mean dependent var -8.42E-14
Adjusted R-squared -0.067809 S.D. dependent var 357.1264 S.E. of regression
369.0360 Akaike info criterion 14.76410 Sum squared resid 3268502. Schwarz criterion 14.90809 Log likelihood -196.3154 F-statistic 0.174459 Durbin-Watson stat 0.428978 Prob(F-statistic) 0.840967
a. Cho biết mô hình trong bài 34 có thiếu biến hay không? Mức ý nghĩa 5%.
b. Mô hình trong bài 34 có tương quan bậc mấy? Mức ý nghĩa 1%.
c. Dạng hàm trong bài 34 đã chỉ đị nh đúng chưa?
Câu 36.Sè liÖu sau đây về Tiªu dïng Y, Thu nhËp X vµ Tµi s¶n cã kh¶ n¨ng chuyÓn ®æi cao X 2 3
cña 25 hé gia ®×nh Mü ®Ó kiÓm ®Þnh hiÖn t-îng ®a céng tuyÕn gi÷a c¸c biÕn gi¶i thÝch.
KÕt qu¶ håi quy Y theo X vµ X nh- sau: 2 3 Dependent Variable: Y Method: Least Squares Included observations: 25 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 33.87971 19.11513 1.772403 X2 -26.00263 34.95897 -0.743804 X3 6.709261 8.740550 0.767602 R-squared Mean dependent var 169.3680 Adjusted R-squared S.D. dependent var 79.05857 S.E. of regression
41.96716 Akaike info criterion 10.42382 Sum squared resid 38747.34 Schwarz criterion 10.57008 Log likelihood -127.2977 F-statistic 31.58532 Durbin-Watson stat 2.785912 Prob(F-statistic)
Kiểm đị nh xem mô hình có hiện tượng đa cộng tuyến hay không?Mức ý nghĩa 5%.
Câu 37.KiÓm ®Þnh Park cho kÕt qu¶ sau: Dependent Variable: LOG(E^2) Method: Least Squares Included observations: 73 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 9.549893 1.619225 5.897819 0.0000 LOG(Y88) 0.675378 0.177575 3.803343 0.0003 R-squared 0.169255 Mean dependent var 15.62156 Adjusted R-squared 0.157554 S.D. dependent var 2.521699 S.E. of regression
2.314538 Akaike info criterion 4.543312 Sum squared resid 380.3532 Schwarz criterion 4.606065 Log likelihood -163.8309 F-statistic 14.46542 Durbin-Watson stat 2.267623 Prob(F-statistic) 0.000299
Hãy cho biết mô hình hồi quy gốc có hiện tượng phương sai sai số thay đổi hay không?Mức ý nghĩa 5%.
BÀI GIẢI PHẦN TỰ LUẬN Câu 34: a).A= 0.597072 B=R2. Ta có suy ra , R2=0.795240 D = t1= = = 0.762879 b). Mô hình hồi quy mẫu hay:
=155.2239. Khi không có GDP thì CONS=155.2239
= 0.597072. Khi GDP tăng 1 đơn vị thì CONS tăng 0.597072 đơn vị c). Kiểm định giả thiết Tiêu chuẩn kiểm định Nếu H0 đúng thì F
Ta có Ftn = 97.09438, tra bảngF0.05(1,25) = 4.24
Dễ thấy Ftn>F0.05(1,25) bác bỏ H0. Tức mô hình là phù hợp d). Kiểm định giả thiết với j= Tiêu chuẩn kiểm định: = tj Nếu H0 đúng thì T +) Với Ta có t1=0.762879, Do t1<
ta chấp nhận H0. Tức không có ý nghĩa thống kê +) Với Ta có t2=9.853648 , Do t2> ta bác bỏ H0. Tức có ý nghĩa thống kê e). Ta có d=0.462830 Vơi
, k’=2-1=1, n=27 tra bảng ta được dL=1.316 dU=1.476
Do d (0, dL) Suy ra mô hình có hiện tượng tự tương quan dương bậc 1 Câu 35:
a). Để kiểm định thiếu biến ta dùng kiểm định Ramsey RESET (hoặc kiểm định LM cũng đc) KĐGT:
Giả thiết tương đương
Ta có Prob(FITTED^2)=0.5602>0.05 và Probability (F)=0.560248>0.05 Suy ra với mức ý nghĩa
ta chấp nhận H0. Tức là mô hình không thiếu biến
b). Để phát hiện tự tương quan ta dùng kiểm định BG
Ta có Probability (n*R2) = 0.000333 < 0.01. Mô hình có tự tương quan ở mức ý nghĩa tương đương
Prob(RESID(-1))= 0.0004 < 0.01. Mô hình có tự tương quan bậc 1 ở mức ý nghĩa
Prob(RESID(-2)) = 0.6103 >0.01. Mô hình không có tự tương quan bậc 2 ở mức ý nghĩa
Như vậy: Với mức ý nghĩa
thì mô hình có tự tương quan bậc 1.
c). Để kiểm định dạng hàm sai ta dùng kiểm định LM Tiêu chuẩn kiểm định Nếu n đủ lớn thì Ta có =27*0.014330=0.38691 (2)=5.99147 Dễ thấy < nên ở mức ý nghĩa
chấp nhận H0. Tức mô hình định dạng đúng Câu 36:
Xét mô hình hồi quy phụ Y theo X2 và X3 Tương đương Tiêu chuẩn kiểm định Nếu H0 đúng thì F
Ta có Ftn= F-statistic=31.58532, , F0.05(2,22)=3.44 F . Như vậ tn>F0.05(2,22) bác bỏ H0 y ở mức ý nghĩa
có hiện tượng đa cộng tuyến
giữa các biến giải thich Y, X2 và X3 Câu 37: Mô hình hồi quy + + Tương đương
Ta có Prob(LOG(Y88))= 0.0003<0.05 nên tại mức ý nghĩa ta bác bỏ H0. Tức là
mô hình hồi quy gốc có hiện tượng phương sai của sai số thay đổi.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
KẾT THÚC HỌC PHẦN – HỆ ĐHCQ
Đề thi môn: KINH TẾ LƯỢNG Đề số: 2 – K39
Thời gian làm bài: 75 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu nhưng được dùng bảng số thống kê.
Lấy ít nhất 4 số thấp phân khi tính toán
--------------------------------
Câu 1
: (5 điểm) Cho một mẫu số liệu về thu nhập (THUNHAP), thâm niên giảng dạy
(THAMNIEN) và vùng giảng dạy của 10 giáo viên như sau : Thu nhập (triệu 1,7 2 2,1 3 3,2 2,5 3,5 3,7 2,5 4 đồng/tháng) Thâm niên (năm) 1 2 3 4 5 3 4 6 2 7 Vùng giảng Nông
Nông Nông Thành Thành Nông Thành Nông Thành Thành dạy thôn thôn thôn thị thị thôn thị thôn thị thị ˆ ˆ
a. Tìm hàm hồi quy tuyến tính mẫu THUNHAP     THAMNIEN  e 1 2 i và nêu ý
nghĩa của hệ số góc tìm được?
b. Thâm niên có thực sự tác động đến thu nhập của giáo viên hay không, với mức ý nghĩa 1%?
c. Tính hệ số xác định và nêu ý nghĩa của kết quả tính được?
d. Dự đoán mức thu nhập trung bình của một giáo viên có thâm niên giảng dạy là 6 năm, với độ tin cậy 95%?
e. Viết lại hàm hồi quy mẫu nếu thu nhập của giáo viên tính bằng triệu đồng/năm?
Câu 2: (4 điểm) Người ta cho rằng Vùng giảng dạy có thể ảnh hưởng đến thu nhập của giáo
viên nên đưa biến Vùng giảng dạy vào mô hình thông qua biến giả Z, với
Z = 1 nếu vùng giảng dạy là thành thị
Z = 0 nếu vùng giảng dạy là nông thôn
Sử dụng Eviews, hồi quy THUNHAP theo THAMNIEN và Z, được kết quả như sau Đề 2 trang 1/2
a. Theo kết quả trên, với mức ý nghĩa 10%, vùng giảng dạy có ảnh hưởng đến thu nhập của giáo viên hay không?
b. Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy riêng ước lượng được?
c. Có ý kiến cho rằng, cùng thâm niên giảng dạy như nhau nhưng một giáo viên ở thành
thị có thu nhập cao hơn ở nông thôn 400 ngàn đồng/tháng. Anh/Chị hãy cho biết ý
kiến trên có thể chấp nhận được ở mức ý nghĩa 10% hay không?
d. Kiểm định sự phù hợp của mô hình, với mức ý nghĩa 5%?
Câu 3: (1 điểm) Sau đây là một số kết quả kiểm định cho mô hình ở câu 2.
Kết quả kiểm định 1:
Kết quả kiểm định 2:
a. Kiểm định 1 dùng để làm gì? Nêu giả thuyết và kết luận?
b. Kiểm định 2 dùng để làm gì? Nêu giả thuyết và kết luận? ---Hết--- Đề 2 trang 2/2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
KẾT THÚC HỌC PHẦN – HỆ ĐHCQ
Đề thi môn: KINH TẾ LƯỢNG Đề số: 3 – K39
Thời gian làm bài: 75 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu nhưng được dùng bảng số thống kê.
Lấy ít nhất 4 số thấp phân khi tính toán
--------------------------------
Để nghiên cứu về sản lượng của một giống lúa, một nhà nông học đã tiến hành thu thập dữ
liệu của 10 hộ gia đình ở một vùng gồm các biến sau :
- Y ( tấn) : sản lượng lúa mỗi hộ gia đình thu đuợc
- X1 (ha) : diện tích đất mỗi hộ gia đình có
- X2 (kg) : lượng phân bón hộ gia đình đó dùng trong năm
Dữ liệu thu thập được cho ở bảng : Y 3,5 16 19,5 15 12 15 6 17,5 8,6 12 14 9 X1 1,2 4,5 7 4 3,5 4,5 2 6 3 4 5 3 X2 30 295 335 250 170 250 50 300 65 240 250 170
Câu 1. (5 điểm) Giả sử hàm hồi quy nghiên cứu sự phụ thuộc của sản lượng lúa mỗi hộ thu
được vào diện tích đất của mỗi hộ có dạng : Y = 1 + 2 X1 + U (MH1).
a. Tìm hàm hồi qui mẫu tương ứng và nêu ý nghĩa của hệ số góc tìm được?
b. Xác định khoảng tin cậy của hệ số góc 2, với độ tin cậy 95%?
c. Viết lại hàm hồi quy khi sản lượng lúa có đơn vị là kg và diện tích đất có đơn vị là m2? Biết 1 ha = 10000 m2.
d. Dự đoán sản lượng lúa trung bình của một hộ gia đình có 4 hecta đất, với độ tin cậy 95%?
Câu 2. (1điểm). Sử dụng bảng số liệu trên, hồi quy mô hình ln(Y)     X   (MH2), 1 2 1
thu được bảng kết quả sau: Dependent Variable: LOG(Y) Included observations: 12 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 1.298017 0.169604 7.653207 0.0000 X1 0.281918 0.039775 7.087819 0.0000 R-squared 0.833990 Mean dependent var 2.418640 Adjusted R-squared 0.817389 S.D. dependent var 0.497618 Đề 3 trang 1/2
a. Dựa vào mô hình trên, tính hệ số co giãn tại điểm ( 1 X ,Y ) ?
b. Có thể sử dụng R2 để so sánh mức độ phù hợp với mẫu dữ liệu của (MH1)(MH2) hay không? Vì sao?
Câu 3. (4điểm) Hàm hồi quy Y theo X1 ; X2 có dạng : Y = 0 + 1X1 + 2X2 + U (MH3).
Kết quả hồi quy như sau : Dependent Variable: Y Included observations: 12 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 1.843071 0.878606 2.097722 0.0654 X1 1.432906 0.495216 2.893495 0.0178 X2 0.023964 0.007715 3.106258 0.0126 R-squared 0.960448 Mean dependent var 12.34167 Adjusted R-squared 0.951658 Durbin Watson stat 1.339134
a. Viết hàm hồi quy mẫu tương ứng? Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy riêng?
b. Với mức ý nghĩa 1%, lượng phân bón của các hộ gia đình sử dụng có thực sự tác
động đến sản lượng lúa hay không?
c. Sau khi hồi quy (MH3), người ta tiến hành hồi quy mô hình sau (MH4): 2 1
X  1,1099  0, 0143X R  0,842064 2 se (0,4377) (0,0020)
(MH4) giúp chúng ta kiểm định điều gì? Nêu Giả thiết và kết luận của bạn, với mức ý nghĩa 5%?
d. Thực hiện một số kiểm định đối với (MH3) như sau
Kết quả kiểm định 1:
Heteroskedasticity Test: White F-statistic 3.716703 Prob. F(5,6) 0.0705 Obs*R-squared 9.071208 Prob. Chi-Square(5) 0.1063 Scaled explained SS 1.548212 Prob. Chi-Square(5) 0.9074
Kết quả kiểm định 2: Ramsey RESET Test
Omitted Variables: Powers of fitted values from 2 to 3 Value df Probability F-statistic 0.301898 (2, 7) 0.7486 Likelihood ratio 0.992851 2 0.6087
Mục đích của từng kiểm định là gì? Nêu giả thuyết và kết luận với mức ý nghĩa 5%? ----Hết---- Đề 3 trang 2/2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRƯỜNG ĐẠ
KẾT THÚC HỌC PHẦN –
I HỌC KINH TẾ TP. HCM HỆ ĐHCQ
Đề thi môn: KINH TẾ LƯỢNG Đề số: 4 – K39
Thời gian làm bài: 75 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu nhưng được dùng bảng số thống kê.
Lấy ít nhất 4 số thấp phân khi tính toán
-------------------------
Cho một mẫu số liệu của một nhóm sinh viên như sau : Yi 4.2 5.7 6.2 6.7 6.8 7 7.5 7.8 7.9 8.4 Xi 0 0.5 1 2 1.5 2.5 3 3.5 4 4.5 Zi 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0
Trong đó : Y : Điểm trung bình học tập học kỳ gần nhất
X : Số giờ tự học trung bình một ngày
Z : Biến giả, Zi =1 nếu sinh viên có đi làm thêm
Zi =0 nếu sinh viên không đi làm thêm
Câu 1 (5 điểm)
Sử dụng số liệu của biến X và Y ở bảng số liệu trên. Mô hình Y = 1 + 2 X + U
a. Tìm hàm hồi quy tuyến tính mẫu của Y theo X? Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy?
b. Với mức ý nghĩa 1%, số giờ tự học trung bình một ngày có thực sự tác động đến điểm
trung bình học tập của sinh viên hay không?
c. Viết lại hàm hồi quy nếu đơn vị tính của X là giờ/tuần? Nêu ý nghĩa của hệ số hồi quy
mới tìm được? Biết 1 tuần có 7 ngày.
d. Dự báo trung bình của điểm trung bình học tập một sinh viên tự học trung bình 4 giờ
mỗi ngày, với độ tin cậy 99%?
Câu 2 (4 điểm)
Hồi quy Y theo biến X và Z, kết quả hồi quy cho ở bảng 1 sau đây. Dependent Variable: Y Method: Least Squares Included observations: 10 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 5.129794 0.327492 15.66388 0.0000 X 0.765464 0.100399 7.624212 0.0001 Z -0.064175 0.288374 -0.222541 0.8302 R-squared 0.899614 Mean dependent var 6.820000 Bảng 1 Đề số 4 trang 1/2
a. Tính hệ số xác định hiệu chỉnh của mô hình?
b. Gọi β3 là hệ số hồi quy của biến Z trong kết quả hồi quy ở bảng 1. Xác định khoảng
tin cậy của β3, với độ tin cậy 99%? Nêu ý nghĩa của khoảng tin cậy tìm được?
c. Giải thích ý nghĩa của hệ số xác định R2? Kiểm định sự phù hợp của mô hình, với mức ý nghĩa 1%?
d. Theo kết quả ở bảng 1, phân tích sự tác động của việc đi làm thêm đến kết quả học tập
của sinh viên?
Câu 3 (1 điểm) Bảng 2 và 3 cho các kết quả kiểm định của mô hình ở câu 2. Bảng 2 Bảng 3
a. Bảng 2 thực hiện kiểm định gì? Nêu giả thiết, kết luận với mức ý nghĩa 1%?
b. Bảng 3 thực hiện kiểm định gì? Nêu giả thiết, kết luận với mức ý nghĩa 1%? ----Hết---- Đề số 4 trang 2/2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
KẾT THÚC HỌC PHẦN
Đề thi môn: KINH TẾ LƯỢNG Đề số: 1 – K38CLC
Thời gian làm bài: 75 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu nhưng được dùng bảng số thống kê (không có ghi công thức)
Lấy ít nhất 4 số thấp phân khi tính toán
--------------------------------
Câu 1 (5 điểm) Giả sử có số liệu thống kê về diện tích (X – m2) và giá bán căn nhà (Y – tỷ
VNĐ) trên địa bàn quận Phú Nhuận như sau: X (m2) 60 70 55 40 85 75 45 72 64 50 Y(tỷ VNĐ) 1,5 2 1,8 0,9 3,5 3,2 1,2 2,1 1,9 1,4
a. Ước lượng hàm hồi quy tuyến tính Yi = β1 + β2Xi +Ui và nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số góc tính được?
b. Tính hệ số xác định của mô hình?
c. Với mức ý nghĩa 1%, hãy kiểm định xem diện tích có thực sự ảnh hưởng đến giá bán nhà hay không?
d. Với độ tin cậy 99%, dự báo giá trung bình của một căn nhà có diện tích 65m2?
e. Viết lại hàm hồi quy nếu đơn vị tính của Y là triệu VNĐ?
Câu 2 (4 điểm) Cho kết quả hồi quy như sau Dependent Variable: Y Method: Least Squares Included observations: 15 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 5.368603 0.256223 20.95287 0.0000 X 0.484512 0.111618 4.340791 0.0010 X*Z 0.352543 0.121603 2.899140 0.0133 R-squared ? Mean dependent var 6.666667 Adjusted R-squared 0.738407 S.D. dependent var 1.097833 Trong đó
Y : Điểm trung bình học kỳ gần nhất
X : Thời gian tự học trung bình (giờ/ngày)
Z : Giới tính ; Z=1 nếu là sinh viên nam và Z=0 nếu là sinh viên nữ Đề 1 trang 1/2
a. Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy riêng?
b. Theo kết quả hồi quy trên, một bạn nhận định rằng hiệu quả trung bình khi tự học của
một SV nam thực sự cao hơn một SV nữ. Với mức ý nghĩa 1%, bạn ấy nhận xét có hợp lý không? Vì sao?
c. Tính hệ số xác định của mô hình?
d. Kiểm định sự phù hợp của mô hình, với mức ý nghĩa 1%?
e. Thực hiện kiểm định trên mô hình này, kết quả kiểm định như sau:
Heteroskedasticity Test: White F-statistic 1.634576 Prob. F(2,12) 0.2356 Obs*R-squared 3.211525 Prob. Chi-Square(2) 0.2007 Scaled explained SS 2.245400 Prob. Chi-Square(2) 0.3254
Kiểm định trên dùng để làm gì? Nêu giả thuyết và kết luận? Câu 3 (1 đ) Cho mô hình Yi = α+Ui
1) Tìm ước lượng của α theo phương pháp bình phương bé nhất?
2) Chứng minh rằng R2 = 0? ------Hết----- Đề 1 trang 2/2
Trường Đại Học Cần Thơ
Đề Thi 1: Môn Kinh Tế Lượng (KT113) Khoa Kinh Tế - QTKD
Học kỳ 2, năm học 2009 – 2010 Thời Gian: 90 Phút
Đề thi gồm 4 câu, được in trên một trang giấy. Sinh viên trả lời ngắn gọn các câu hỏi.
Câu 1:
Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau:
a) Vì sao trong phân tích mô hình hồi quy tuyến tính, cở mẫu (số quan sát) càng lớn, giá trị của
các ước lượng càng chính xác? ( 2 ˆvar  )
Phương sai của các ước lượng nghịch biến với cở mẫu n, chẳng hạn: = , nên cở
nx2i 1
mẫu (số quan sát) càng lớn, phương sai và sai số chuẩn của các ước lượng càng nhỏ nên càng chính xác.
b) Vì sao khi có hiện tượng phương sai sai số thay đổi, các khoảng tin cậy của các giá trị dự
báo và các giá trị kiểm định dựa trên các ước lượng OLS không còn đáng tin cậy nữa?
Khi có hiện tượng phương sai sai số thay đổi, phương sai và sai số chuẩn của các ước lượng
bị chệch nên các giá trị kiểm định t, F sẽ không chính xác. Do vậy, việc xây dựng khoảng tin
cậy dựa trên những giá trị kiểm định này sẽ không tin cậy.
Câu 2: Trong một mô hình hồi quy giữa mức tiền lương trung bình (W, $) và số nhân viên (N)
của một mẫu gồm 30 doanh nghiệp, ta được kết quả hồi quy như sau: W
ˆ = 7,5+ 0,009N t = (16,10) R2 = 0,90 (1) W ˆ 1
= 0,008 + 7,8 N N
t = (14,43) (76,58) R2 = 0,99 (2)
a) Bạn giải thích hai kết quả hồi quy trên như thế nào?
Mô hình (1) giải thích 90% sự biến động của tiền lương. Hệ số ước lượng của N có ý nghĩa
thống kê ở 1% nên khi số nhân viên trong một công ty càng lớn (quy mô lớn) thì tiền lương
trung bình của nhân viên sẽ càng cao.
Mô hình (2) giải thích 99% sự biến động của tỷ số tiền lượng/số nhân viên. Hệ số ước lượng
của 1/N có ý nghĩa thống kê ở 1% nên khi tỷ số 1/N trong một công ty càng lớn (quy mô lớn) thì
tiền lương/số nhân viên trung bình sẽ càng cao.
b) Tác giả có lo lắng về hiện tượng phương sai sai số thay đổi không? Tại sao?
fe0cdc5e06a88d5e61376744bbc905e5
Việc ước lượng tỷ số W/N với 1/N là nhằm mục đích khắc phục phương sai sai số thay đổi nên tác giả có lo lắng.
c) Các hệ số ước lượng trong 2 mô hình trên có liên quan gì với nhau không?
Hệ số 7,5 trong (1) chính là hệ số góc của (1/N) trong (2) và 0,009 trong (1) chính là hệ số chặn
trong (2) khi chia 2 vế của (1) cho N.
d) Bạn có thể so sánh giá trị R2 giữa hai mô hình trên để tìm ra mô hình phù hợp hơn không?
Hai mô hình có biến phụ thuộc khác nhau nên không thể dựa vào R2 của 2 mô hình để so sánh
sự phù hợp của chúng được.
Câu 3: Từ số liệu của 1000 sinh viên về điểm trung bình các môn học (Y) và số giờ học ngoài
giờ trong tuần (X) và giới tính (D), các nhà kinh tế thu được kết quả hồi quy như sau:
= 2,1+ 0,39X + 0, D 1 i i i se = (0,73) (0,09) (0,002) R2 = 0,56
trong đó Di = 1 nếu là sinh viên nam và 0 nếu là nữ.
a) Từ kết quả phương trình hồi quy trên, tác động của X lên Y gợi cho bạn bài học gì ?
Kết quả hồi quy cho thấy sinh viên có số giờ học ngoài giờ trong tuần càng cao thì điểm số
trung bình sẽ cao. Do vậy, cần tăng thời lượng tự học của sinh viên.
b) Có sự khác biệt về điểm số giữa nam và nữ không? Bạn hãy cho một vài lý do giải thích sự khác biệt này.
Khác biệt về điểm số trung bình giữa nam và nữ có ý nghĩa thống kê và dương, cho thấy điểm
số trung bình của nam cao hơn của nữ là 0,1. Điều này có thể do sinh viên
c) Nếu bạn muốn tìm hiểu về sự thay đổi hệ số góc của X giữa nam và nữ, bạn sẽ bổ sung
thêm biến nào vào mô hình trên? Ý nghĩa của hệ số ước lượng của biến đó cho biết điều gì ?
Muốn tìm hiểu về sự thay đổi hệ số góc của X giữa nam và nữ, cần bổ sung thêm biến Di.Xi vào
mô hình trên. Ý nghĩa của hệ số ước lượng của biến này sẽ cho biết sự khác biệt của tác động
của số giờ học ngoài giờ trong tuần lên điểm số giữa nam và nữ.
Câu 4: Kết quả ước lượng hồi quy giữa tiền lương của nhân viên (wage) của các doanh nghiệp
fe0cdc5e06a88d5e61376744bbc905e5
ở Mỹ năm 2005 với các biến: trình độ học vấn (educ), số năm làm việc (tenure) và biến giả chỉ
giới tính nữ (female) được cho trong bảng sau:
reg wage educ tenure female, robust
Linear regression Number of obs = 526 F( 3, 522) = 58.97 Prob > F = 0.0000 R-squared = 0.3577 Root MSE = 2.9684
------------------------------------------------------------------------------ | Robust
wage | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
educ | .5379943 .0582681 9.23 0.000 .4235256 .6524631
tenure | .1644123 .0255983 6.42 0.000 .1141239 .2147006
female | -1.788394 .2545414 -7.03 0.000 -2.288445 -1.288343
_cons | -.8450344 .760639 -1.11 0.267 -2.339324 .6492553
------------------------------------------------------------------------------
a) Hãy giải thích kết quả hồi quy này.
Mô hình có ý nghĩa thống kê ở mức 1%, có nghĩa là các biến trong mô hình có ảnh hưởng đến tiền lương
của người nhân viên, mức độ giải thích là 35,77%.
Hệ số ước lượng của các biến educ có nghĩa thống kê ở mức 1% và dương, có nghĩa là trình độ học vấn
(số năm đi học) càng cao thì tiền lương trung bình sẽ cao. Số năm đi học tăng 1 năm thì tiền lương tăng 0,54 US$/giờ.
Hệ số ước lượng của các biến tenure có nghĩa thống kê ở mức 1% và dương, có nghĩa là số năm kinh
nghiệm càng cao thì tiền lương trung bình sẽ cao. Thời gian làm việc tăng thêm 1 năm thì tiền lương tăng 0,16 US$/giờ.
Tiền công của nữ thấp hơn nam với củng tính chất công việc như nhau và sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê.
b) Dấu của các hệ số của các biến có giống với kỳ vọng của bạn không?
Tùy theo lập luận của thí sinh. Giáo viên ra đề Phạm Lê Thông
fe0cdc5e06a88d5e61376744bbc905e5
Trường Đại Học Cần Thơ
Đề Thi Môn Kinh Tế Lượng (KT113) Khoa Kinh Tế - QTKD
Học kỳ 2, năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề thi gồm có 04 câu, được in trên 2 mặt giấy.
Câu 1. Hãy cho biết vì sao cỡ mẫu càng lớn thì các ước lượng thu được từ phương pháp OLS càng chính xác? (0,5 điểm)
Theo lý thuyết, độ chính xác của các ước lượng được đo lường bằng phương sai của các
ước lượng và phương sai của một ước lượng càng nhỏ thì ước lượng đó càng chính xác. Từ n
công thức tính phương sai, giá trị của phương sai tỷ lệ nghịch với  x2 nên khi cỡ mẫu (n) i i=1 n
càng lớn thì  x2 trở nên càng lớn hơn và do đó, phương sai càng nhỏ. i i=1
Câu 2. Có số liệu về chi tiêu mặt hàng A (Y – triệu đồng/tháng) và thu nhập của người tiêu dùng (X –
triệu đồng/tháng) như trong bảng sau: Yi 0,2 0,3 0,36 0,4 0,5 Xi 2,0 3,0 4,0 5,0 8,0
a) Hãy ước lượng mô hình hồi quy tuyến tính mô tả quan hệ giữa chi tiêu mặt hàng A và thu nhập của
người tiêu dùng, và nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy được ước lượng (1,0 điểm) 5 5 Ta có: X = , 4 4 Y = 352 , 0 2  X =118  X Y = ,874 i i i i 1 = i 1 =  XY Y X n 74 , 8 − 5 , 4 4  352 , 0   = = = 047 , 0 2 2 2  X X n 118 − 5 ( , 4 ) 4 2   = 352 , 0 − 047 , 0  , 4 4 = 145 , 0 1
Vậy, hàm hồi quy là Yˆ = 1 , 0 45 + 0 , 0 47X i i Ý nghĩa: ˆ  = ,
0 047 cho biết, với điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi thu nhập của người tiêu 2
dùng tăng (hoặc giảm) một triệu đồng/tháng thì mức chi tiêu mặt hàng A trung bình tăng
(hoặc giảm) 0,047 triệu đồng/tháng.
b) Hãy tính hệ số xác định và nêu ý nghĩa của nó. Với mức ý nghĩa 1%, hãy nhận xét về độ phù hợp
của mô hình. (1,0 điểm) 2 Ta có: 2
TSS = Y n i (.Y) = 6, 0 696 − ) 352 , 0 ( 5 2 = 0 , 0 5008 ˆ
ESS = ( )2  X n X = − = 2  2 ( )2 i  ( ) 047 , 0 2 118 ( 5 , 4 ) 4 2  0 , 0 4679 2 04679 , 0  R = = 9344 , 0 05008 , 0 9 , 0 344 5 ( − ) 2 F = = 71 , 42
>F0,01(1,3)=32,1. Vậy, hàm hồi quy là phù hợp (do BB H0: R2 = 0). 1− 9 , 0 344
C:\Users\convert\AppData\Local\Temp\1\task-392374857\1680ab54e0972d4e1ae90c9002bb886d.doc 1
c) Hãy viết hàm hồi quy mẫu khi đơn vị tính của chi tiêu là đồng/tháng và đơn vị tính của thu nhập là
nghìn đồng/tháng. (0,5 điểm)
Ta có: Y* = 1.000.000Y; vậy, k1 = 1.000.000
X* = 1.000X; vậy, k2 = 1.000 ˆ* ˆ   = k  = 145 , 0  000 . 000 . 1 = 000 . 145 1 1 1  k  * 000 . 000 . 1 ˆ 1 ˆ  =  =  047 , 0 = 47 2   2 k 000 . 1  2 
Vậy, hàm hồi quy mẫu là: * * ˆ Y = 145 0 . 00 + 47X i i
d) Hãy tính hệ số co giãn của chi tiêu loại hàng A đối với thu nhập tại điểm ( X ,Y ) và nêu ý nghĩa kinh tế của nó? (0,5 điểm) dY X , 4 4 E =  = , 0 047  = 5875 , 0 Y / X dX Y 352 , 0
Ý nghĩa: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng (hoặc giảm) 1% thì mức chi tiêu trung bình
về mặt hàng A tăng (hoặc giảm) 0,59%.
Câu 3. Cho kết quả ước lượng mô hình Yˆ = ˆ
 + ˆ P + ˆ X + ˆ PX + u bằng OLS như sau: i 1 2 i 3 i 4 i i Yˆ = 4.284,46 - 2.128,07P - 0,04246XP i i + 0,04760Xi i se (113,265) (411,6249) (0,0023) (0,0424) t (37,83) (-5,17) (20,62) (-2,01) p (0,000) (0,000) (0,000) (0,045) R2 = 0,3338
Durbin-Watson d-statistic (4, 1473) = 1,76875
Trong đó, Yi là chi tiêu bình quân của một thành viên của hộ trong năm (nghìn đồng); Xi là tổng thu
nhập của cả hộ trong năm (nghìn đồng); Pi là biến giả, nhận giá trị bằng 1 nếu hộ là hộ nghèo; XPi là
biến tương tác giữa Xi và Pi. Cở mẫu là 1.473 quan sát.
a) Hãy cho biết mô hình trên có xảy ra hiện tượng tự tương quan hay không (với mức ý nghĩa 5%)? Giả
sử rằng các giả định khác đều không bị vi phạm. (0,5 điểm)
Theo kết quả trên, d = 1,76875. Vì 1 < d < 3 nên theo quy tắc kiểm định Durbin – Watson
giản đơn, ta có thể kết luận là mô hình không xảy ra hiện tượng tự tương quan.
b) Với mức ý nghĩa 5%, anh/chị có kết luận gì về sự khác nhau trong chi tiêu bình quân giữa nhóm hộ
nghèo và nhóm hộ không nghèo? (Lưu ý: phải viết ra phương trình hồi quy cho từng trường hợp và
giải thích ý nghĩa từng hệ số ước lượng). (1,5 điểm)
Theo lý thuyết, nếu có ít nhất một trong hai hệ số 2 và 4 khác không có ý nghĩa thì sẽ có sự
khác biệt trong chi tiêu bình quân giữa 2 nhóm hộ nghèo và không nghèo. Dựa vào thông tin
p-value cho ở bảng trên, ta thấy cả 2 và 4 đều khác không có ý nghĩa (với mức ý nghĩa 5%);
do vậy, ta có thể kết luận rằng có sự khác biệt trong chi tiêu bình quân giữa nhóm hộ nghèo và nhóm hộ không nghèo.
C:\Users\convert\AppData\Local\Temp\1\task-392374857\1680ab54e0972d4e1ae90c9002bb886d.doc 2
Khi hộ là hộ nghèo (Pi = 1):
Yi = (1 + 2) + (3 + 4)Xi = (4.284,46 – 2.128,07) + (0,04760 – 0,04246)Xi = 2.156,39 + 0,00514Xi
Khi hộ là hộ không nghèo (Pi = 0):
Yi = 1 + 3Xi = 4.284,46 + 0,04760Xi Ý nghĩa:
- 1 = 4.284,46: Khi thu nhập của cả hộ bằng 0 thì chi tiêu trung bình của một người thuộc
nhóm hộ không nghèo là khoảng 4,25 triệu đồng (4.284,46 nghìn đồng).
- 3 = 0,0476: Khi thu nhập của một hộ không nghèo tăng thêm 1 triệu đồng thì chi tiêu bình
quân của một người trong hộ tăng 0,0476 triệu đồng (47,6 nghìn đồng). [Đây là chênh lệch
về hệ số chặn giữa hàm hồi quy cho hộ nghèo và hàm hồi quy cho hộ không nghèo].
- 2 = – 2.128,07: Khi thu nhập của cả hộ bằng 0 thì chi tiêu trung bình của một người thuộc
hộ nghèo thấp hơn chi tiêu trung bình của một người thuộc hộ không nghèo một khoản là
2,13 triệu đồng (2.128,07 nghìn đồng).
- 4 = – 0,04246: Khi thu nhập của một hộ nghèo tăng 1 triệu đồng thì chi tiêu bình quân một
người thuộc hộ nghèo tăng ít hơn chi tiêu của một người thuộc hộ không nghèo một khoản
là 0,04246 triệu đồng (42,46 nghìn đồng). [Đây là chênh lệch về hệ số góc giữa hàm hồi
quy cho hộ nghèo và hàm hồi quy cho hộ không nghèo].
Câu 4. Trong học kỳ 2 năm 2010 – 2011, Khoa Kinh tế có 4 giảng viên (Đ, K, N và T) cùng giảng dạy
môn Kinh tế lượng cho sinh viên các ngành kinh tế. Giả sử có một sinh viên đang muốn tìm hiểu các
yếu tố ảnh hưởng đến điểm thi môn Kinh tế lượng của tất cả sinh viên đã học môn học này trong học
kỳ 2 này. Hiện tại, bạn sinh viên này đang cần có một mô hình lý thuyết phù hợp để ước lượng. Do
vậy, anh/chị hãy giúp bạn sinh viên này trình bày một mô hình thể hiện mối quan hệ của điểm thi môn
Kinh tế lượng
với biến giả chỉ giảng viên02 yếu tố quan trọng khác. (1,5 điểm)
[Lưu ý: cần phải viết ra mô hình cụ thể, định nghĩa các biến giải thích rõ ràng, và nêu lên kỳ vọng của
anh/chị về tác động của 02 yếu tố quan trọng đó (dấu của hệ số ước lượng) trong mô hình].
- Do có 4 giảng viên nên ta sử dụng 3 (=4 – 1) biến giả; có thể như sau:
D1 = 1 nếu là GV Đ; = 0 nếu là GV khác Đ
D2 = 1 nếu là GV K; = 0 nếu là GV khác K
D3 = 1 nếu là GV N; = 0 nếu là GV khác N
- 2 biến quan trọng khác có thể là (i) thời gian tự học, ký hiệu là X1 và (ii) thời gian có mặt trên
lớp học theo lịch, ký hiệu là X2.
- Gọi Y là điểm thi môn Kinh tế lượng. Khi đó, MH hồi quy là :
Yi = 1 + 2D1 + 3D2 + 3D3 + 4X1 + 5X2 + ei
Kỳ vọng: 4 > 0 và 5 > 0 do thời gian tự học cũng như thời gian có mặt trên lớp nhiều hơn thì điểm thi sẽ tốt hơn.
C:\Users\convert\AppData\Local\Temp\1\task-392374857\1680ab54e0972d4e1ae90c9002bb886d.doc 3
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 01 KhốI lớp: K12NH
Thời gian làm bài 90 phút
Câu1:
Xét mô hình hồi qui sau: y = β + β x +U , trong đó x = X X ; y = Y Y . Hãy cho i 1 2 i i i i i i
biết trong trường hợp này, đường hồi qui có đi qua gốc tọa độ không? Vì sao?
Câu 2: Giả sử X, Y là 2 biến cho trước, thực hiện hồi qui Y theo X và X theo Y ta thu được kết quả: ˆ ˆ
Y = a + bX (1) ;
X = c + dY (2) i i i i
Chứng minh rằng, nếu hệ số xác định của mô hình (1) là 2 r = 1 0,5 thì b = 2d
Câu 3: Căn cứ vào số liệu về I (đầu tư danh nghĩa) phụ thuộc vào: GNP, CPI (chỉ số giá -%) và
INF (tỷ lệ lạm phát -%) của một quốc gia trong gia đoạn từ năm 1991-2005, thực hiện hồi quy
ta được kết quả (thu được từ Excel) sau: Regression Statistics Significance F 1.29338E-11 R Square 0.991316731 Standard Error 12.17451048 Observations 15 Standard Lower Upper Coefficients t Stat P-value Error 99.0% 99.0% C (…) (…) 6.70498387 3.35361E-05 165.86948 (…) CPI -8.28733071 (…)
(…) 3.14095E-05 (…) -4.47637601 GNP (…) 0.06905614 (…) 2.45496E-06 0.39705658 (…) INF -2.06389077 (…) (…) 0.42230109 -9.7545505 (…) Yêu cầu:
a.) Tính các số liệu còn thiếu.
b.) Viết hàm hồi quy mẫu của I theo CPI , GNP , INF và nêu ý nghĩa kinh tế của nó?
c.) Hãy cho biết dấu của các hệ số hồi quy thu được có phù hợp hay không? Nếu có hãy
phát biểu ý nghĩa kinh tế của nó.
d.) Hãy cho biết mô hình PRF của câu b.) có phù hợp không? Vì sao?
e.) Tính hệ số xác định bội điều chỉnh và cho biết ý nghĩa thu được.
f.) Có ý kiến cho rằng, khi chỉ số giá tăng thì đầu tư danh nghĩa không tăng. Hãy kiểm định ý kiến trên.
g.) Hãy cho biết trong 3 yếu tố trên, thì yếu tố nào ảnh hưởng đến đầu tư danh nghĩa nhiều nhất? Vì sao?
l.) Nếu hàm PRF ở câu b.) có phương sai thay đổi và giả sử rằng phương sai của sai số
ngẫu nhiên tỉ lệ với tích GNP và INF . Hãy trình bày cách khắc phục hiện tượng này.
m.) Cho biết mô hình PRF của câu b.) có tồn tại hiện tượng tự tương quan không? Vì sao? Cho d = 2.446983
n.) Giả sử mô hình PRF của câu b.) tồn tại Đa cộng tuyến. Hãy trình bày cách khắc phục
hiện tượng này. Biết rằng khi hồi quy: * I theo CPI và GNP ta được F = 643.937
* I theo CPI và INF ta được F = 79.00029
*Lưu ý:- Sinh viên được sử dụng tài liệu
- Khi nộp bài phải nộp lại đề thi
Thông qua Bộ Môn
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 02 KhốI lớp: K12NH
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Hãy cho biết khái niệm và bản chất của Đa cộng tuyến là gì?
Câu 2: Trình bày nội dung phương pháp kiểm định White để phát hiện sự tồn tại của hiện
tượng phương sai của sai số thay đổi. Phần II:BÀI TẬP
Câu 1: Căn cứ vào số liệu hồi quy giữa tiêu dùng (Y-triệu đồng/năm) theo thu nhập (X2 –triệu
đồng/năm) và phúc lợi (X3 –triệu đồng/năm ), thực hiện hồi quy tuyến tính, ta có kết quả như sau:(cho n = 15) Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 3,223255 0,484812 (…) 0,0000 X2 (…) 0,039722 -1,468041 0,1678 X3 0,206169 (…) 21,80246 0,0000 R-squared 0,993636 Mean dependent var 20,13333 Adjusted R-squared (…) S.D. dependent var 8,433493 S.E. of regression
0,726662 Akaike info criterion 2,376145 Sum squared resid 6,336446 Schwarz criterion 2,517755 Log likelihood -14,82109 F-statistic 936,8630 Durbin-Watson stat 1,740698 Prob(F-statistic) 0,000000
a.) Tính các số liệu còn thiếu và cho biết ý nghĩa của p_value, Prob(F) và R2.
b.) Viết hàm hồi quy mẫu và nêu ý nghĩa các hệ số hồi quy riêng?
c.) Kiểm định sự phù hợp của SRF so với số liệu của mẫu.
d.) Hãy lập bảng phân tích phương sai. (Bảng ANOVA)
e.) Có ý kiến cho rằng khi thu nhập tăng thì chi tiêu không tăng, hãy kiểm định ý kiến trên
f.) Hãy tìm khoảng tin cậy của các hệ số hồi qui và cho biết ý nghĩa của nó.
g.) Cho biết mô hình ở câu a.) có hiện tượng tự tương quan không? Vì sao?
h.) Giả sử yếu tố ngẫu nhiên trong hàm PRF của mô hình câu a.) có dạng như 1
sau: U = U + ε , trong đó ε thỏa mọi giả thiết của phương pháp OLS. Hãy cho i i 1 − i i 2
biết mô hình tồn tại hiện tượng gì? Và trình bày cách khắc phục hiện tượng này.
Câu 2 : Sau đây là kết quả hồi quy quan hệ giữa doanh số bán (Y- triệu đồng) theo giá bán (X2-
ngàn đồng/sản phẩm) và chi phí chào hàng (X3-triệu đồng) như sau : 2 ˆY = 5,321− 2,124X + 2,678X Cho n = 30 ; R = 0,9 i 2i 3i t = (3,123) ( 4 − , 221) (5, 234) d = 1, 6
a.) Cho biết giá bán ; chí phí chào hàng có ảnh hưởng đến doanh số bán không? Vì sao? b.)
Nếu hàm hồi quy trên có phương sai thay đổi và giả sử rằng phương sai của sai số
ngẫu nhiên tỉ lệ với bình phương chi phí chào hàng. Hãy nêu cách thức tiến hành để khắc phục hiện tượng này. c.) Khi hồi qui phụ X ˆ
3 theo X2 , ta được X
= 15,72 − 2,92X với độ lệch chuẩn tương 3i 2i ứng là ˆ ˆ
se (β ) = 2,345; se (β ) = 0,523., hãy cho biết có tồn tại Đa cộng tuyến không, vì sao ? 1 2 Thông qua Bộ môn
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 01 KhốI lớp: K12NH
Thời gian làm bài 90 phút
Câu1:
Xét mô hình hồi qui sau: y = β + β x +U , trong đó x = X X ; y = Y Y . Hãy cho i 1 2 i i i i i i
biết trong trường hợp này, đường hồi qui có đi qua gốc tọa độ không? Vì sao?
Câu 2: Giả sử X, Y là 2 biến cho trước, thực hiện hồi qui Y theo X và X theo Y ta thu được kết quả: ˆ ˆ
Y = a + bX (1) ;
X = c + dY (2) i i i i
Chứng minh rằng, nếu hệ số xác định của mô hình (1) là 2 r = 1 0,5 thì b = 2d
Câu 3: Căn cứ vào số liệu về I (đầu tư danh nghĩa) phụ thuộc vào: GNP, CPI (chỉ số giá -%) và
INF (tỷ lệ lạm phát -%) của một quốc gia trong gia đoạn từ năm 1991-2005, thực hiện hồi quy
ta được kết quả (thu được từ Excel) sau: Regression Statistics Significance F 1.29338E-11 R Square 0.991316731 Standard Error 12.17451048 Observations 15 Standard Lower Upper Coefficients t Stat P-value Error 99.0% 99.0% C (…) (…) 6.70498387 3.35361E-05 165.86948 (…) CPI -8.28733071 (…)
(…) 3.14095E-05 (…) -4.47637601 GNP (…) 0.06905614 (…) 2.45496E-06 0.39705658 (…) INF -2.06389077 (…) (…) 0.42230109 -9.7545505 (…) Yêu cầu:
a.) Tính các số liệu còn thiếu.
b.) Viết hàm hồi quy mẫu của I theo CPI , GNP , INF và nêu ý nghĩa kinh tế của nó?
c.) Hãy cho biết dấu của các hệ số hồi quy thu được có phù hợp hay không? Nếu có hãy
phát biểu ý nghĩa kinh tế của nó.
d.) Hãy cho biết mô hình PRF của câu b.) có phù hợp không? Vì sao?
e.) Tính hệ số xác định bội điều chỉnh và cho biết ý nghĩa thu được.
f.) Có ý kiến cho rằng, khi chỉ số giá tăng thì đầu tư danh nghĩa không tăng. Hãy kiểm định ý kiến trên.
g.) Hãy cho biết trong 3 yếu tố trên, thì yếu tố nào ảnh hưởng đến đầu tư danh nghĩa nhiều nhất? Vì sao?
l.) Nếu hàm PRF ở câu b.) có phương sai thay đổi và giả sử rằng phương sai của sai số
ngẫu nhiên tỉ lệ với tích GNP và INF . Hãy trình bày cách khắc phục hiện tượng này.
m.) Cho biết mô hình PRF của câu b.) có tồn tại hiện tượng tự tương quan không? Vì sao? Cho d = 2.446983
n.) Giả sử mô hình PRF của câu b.) tồn tại Đa cộng tuyến. Hãy trình bày cách khắc phục
hiện tượng này. Biết rằng khi hồi quy: * I theo CPI và GNP ta được F = 643.937
* I theo CPI và INF ta được F = 79.00029
*Lưu ý:- Sinh viên được sử dụng tài liệu
- Khi nộp bài phải nộp lại đề thi
Thông qua Bộ Môn
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 02 KhốI lớp: K12NH
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Hãy cho biết khái niệm và bản chất của Đa cộng tuyến là gì?
Câu 2: Trình bày nội dung phương pháp kiểm định White để phát hiện sự tồn tại của hiện
tượng phương sai của sai số thay đổi. Phần II:BÀI TẬP
Câu 1: Căn cứ vào số liệu hồi quy giữa tiêu dùng (Y-triệu đồng/năm) theo thu nhập (X2 –triệu
đồng/năm) và phúc lợi (X3 –triệu đồng/năm ), thực hiện hồi quy tuyến tính, ta có kết quả như sau:(cho n = 15) Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 3,223255 0,484812 (…) 0,0000 X2 (…) 0,039722 -1,468041 0,1678 X3 0,206169 (…) 21,80246 0,0000 R-squared 0,993636 Mean dependent var 20,13333 Adjusted R-squared (…) S.D. dependent var 8,433493 S.E. of regression
0,726662 Akaike info criterion 2,376145 Sum squared resid 6,336446 Schwarz criterion 2,517755 Log likelihood -14,82109 F-statistic 936,8630 Durbin-Watson stat 1,740698 Prob(F-statistic) 0,000000
a.) Tính các số liệu còn thiếu và cho biết ý nghĩa của p_value, Prob(F) và R2.
b.) Viết hàm hồi quy mẫu và nêu ý nghĩa các hệ số hồi quy riêng?
c.) Kiểm định sự phù hợp của SRF so với số liệu của mẫu.
d.) Hãy lập bảng phân tích phương sai. (Bảng ANOVA)
e.) Có ý kiến cho rằng khi thu nhập tăng thì chi tiêu không tăng, hãy kiểm định ý kiến trên
f.) Hãy tìm khoảng tin cậy của các hệ số hồi qui và cho biết ý nghĩa của nó.
g.) Cho biết mô hình ở câu a.) có hiện tượng tự tương quan không? Vì sao?
h.) Giả sử yếu tố ngẫu nhiên trong hàm PRF của mô hình câu a.) có dạng như 1
sau: U = U + ε , trong đó ε thỏa mọi giả thiết của phương pháp OLS. Hãy cho i i 1 − i i 2
biết mô hình tồn tại hiện tượng gì? Và trình bày cách khắc phục hiện tượng này.
Câu 2 : Sau đây là kết quả hồi quy quan hệ giữa doanh số bán (Y- triệu đồng) theo giá bán (X2-
ngàn đồng/sản phẩm) và chi phí chào hàng (X3-triệu đồng) như sau : 2 ˆY = 5,321− 2,124X + 2,678X Cho n = 30 ; R = 0,9 i 2i 3i t = (3,123) ( 4 − , 221) (5, 234) d = 1, 6
a.) Cho biết giá bán ; chí phí chào hàng có ảnh hưởng đến doanh số bán không? Vì sao? b.)
Nếu hàm hồi quy trên có phương sai thay đổi và giả sử rằng phương sai của sai số
ngẫu nhiên tỉ lệ với bình phương chi phí chào hàng. Hãy nêu cách thức tiến hành để khắc phục hiện tượng này. c.) Khi hồi qui phụ X ˆ
3 theo X2 , ta được X
= 15,72 − 2,92X với độ lệch chuẩn tương 3i 2i ứng là ˆ ˆ
se (β ) = 2,345; se (β ) = 0,523., hãy cho biết có tồn tại Đa cộng tuyến không, vì sao ? 1 2 Thông qua Bộ môn
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 01 KhốI lớp: K12DL
Thời gian làm bài 90 phút Phần I: Lý thuyết:
Câu 1:
Hãy cho biết những hậu quả của hiện tượng Tự tương quan gây ra là gì?
Câu 2: Trình bày nội dung của phương pháp Hồi quy phụ để phát hiện Đa cộng tuyến. Phần II: BÀI TẬP
Câu 3:
Căn cứ vào số liệu về thu nhập (X) và chi tiêu bình quân hằng năm (Y) qua 15 năm của
các gia đình, thực hiện hồi quy tuyến tính Y = β + β X + U (*) và có kết quả như sau: (đơn vị i 1 2 i i :triệu đồng)
Variable Coefficients Std. Error t-Statistic P-Value. Lower 95% Upper 95%
C 132,8238 () () 0,002235 () 208,4654
X 0,865296 () () 3,92E-17 () 0,897246 Yêu cầu:
a.) Tính các số liệu còn thiếu và giả thích ý nghĩa của các hệ số góc hồi quy mẫu.
b.) Giải thích ý nghĩa của giá trị p-value đối với hệ số góc.
c.) Có ý kiến cho rằng khi thu nhập tăng thì chi tiêu bình quân tăng, hãy kiểm định xem.
d.) Hãy kiểm định xem mô hình có phù hợp không? Đồng thời cho biết thu nhập có ảnh
hưởng đến chi tiêu bình quân hằng năm không, vì sao?
e.) Cho biết thêm TSS = 824828, hãy lập bảng phân tích phương sai.(Bảng ANOVA)
f.) Tính hệ số xác định r2 và cho biết ý nghĩa thu được.
g.) Hãy giải thích ý nghĩa về khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy.
Câu 4: Có tài liệu về tiền lương (Y - triệu đồng), thâm niên (X - năm) hằng tháng của các giáo
viên được thu thập ở 3 Miền (Nam, Trung, Bắc). Yêu cầu:
a.) Hãy xây dựng biến giả cho biến miền và giới tính (miền Nam Nam làm phạm trù cơ sở);
b.) Căn cứ vào kết quả câu 1, xây dựng mô hình hồi qui tuyến tính biểu thị quan hệ của
tiền lương theo thâm niên, miền và giới tính.
c.) Hãy tính tiền lương trung bình hằng tháng của mỗi giáo viên Nam tại mỗi miền với thâm niên X = X0.
Câu 5 : Sau đây là kết quả hồi quy quan hệ giữa doanh số bán (Y- triệu đồng) theo giá bán (X2-
ngàn đồng/sản phẩm) và chi phí chào hàng (X3-triệu đồng) như sau : ˆY = 5,321− 2,124X + 2,678X Cho n = 20 i 2i 3i se = (1,70) (0,503) (0,511) d = 1,6 Yêu cầu:
a.) Cho biết mô hình hồi quy trên có tồn tại hiện tượng tự tương quan không? Vì sao? b.)
Nếu hàm hồi quy trên có phương sai thay đổi và giả sử rằng phương sai của sai số
ngẫu nhiên tỉ lệ với bình phương giá bán. Hãy nêu cách thức tiến hành để khắc phục hiện tượng này.
c.) Khi hồi qui phụ X3 theo X2 , ta được 2
R = 0,653., hãy cho biết có tồn tại Đa cộng tuyến không, vì sao ?
Sinh viên được dùng bảng giá trị thống kê nhưng không được sử dụng tài liệu
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 01 KhốI lớp: K12DL
Thời gian làm bài 90 phút Phần I: Lý thuyết:
Câu 1:
Hãy cho biết những hậu quả của hiện tượng Tự tương quan gây ra là gì?
Câu 2: Trình bày nội dung của phương pháp Hồi quy phụ để phát hiện Đa cộng tuyến. Phần II: BÀI TẬP
Câu 3:
Căn cứ vào số liệu về thu nhập (X) và chi tiêu bình quân hằng năm (Y) qua 15 năm của
các gia đình, thực hiện hồi quy tuyến tính Y = β + β X + U (*) và có kết quả như sau: (đơn vị i 1 2 i i :triệu đồng)
Variable Coefficients Std. Error t-Statistic P-Value. Lower 95% Upper 95%
C 132,8238 () () 0,002235 () 208,4654
X 0,865296 () () 3,92E-17 () 0,897246 Yêu cầu:
a.) Tính các số liệu còn thiếu và giả thích ý nghĩa của các hệ số góc hồi quy mẫu.
b.) Giải thích ý nghĩa của giá trị p-value đối với hệ số góc.
c.) Có ý kiến cho rằng khi thu nhập tăng thì chi tiêu bình quân tăng, hãy kiểm định xem.
d.) Hãy kiểm định xem mô hình có phù hợp không? Đồng thời cho biết thu nhập có ảnh
hưởng đến chi tiêu bình quân hằng năm không, vì sao?
e.) Cho biết thêm TSS = 824828, hãy lập bảng phân tích phương sai.(Bảng ANOVA)
f.) Tính hệ số xác định r2 và cho biết ý nghĩa thu được.
g.) Hãy giải thích ý nghĩa về khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy.
Câu 4: Có tài liệu về tiền lương (Y - triệu đồng), thâm niên (X - năm) hằng tháng của các giáo
viên được thu thập ở 3 Miền (Nam, Trung, Bắc). Yêu cầu:
a.) Hãy xây dựng biến giả cho biến miền và giới tính (miền Nam Nam làm phạm trù cơ sở);
b.) Căn cứ vào kết quả câu 1, xây dựng mô hình hồi qui tuyến tính biểu thị quan hệ của
tiền lương theo thâm niên, miền và giới tính.
c.) Hãy tính tiền lương trung bình hằng tháng của mỗi giáo viên Nam tại mỗi miền với thâm niên X = X0.
Câu 5 : Sau đây là kết quả hồi quy quan hệ giữa doanh số bán (Y- triệu đồng) theo giá bán (X2-
ngàn đồng/sản phẩm) và chi phí chào hàng (X3-triệu đồng) như sau : ˆY = 5,321− 2,124X + 2,678X Cho n = 20 i 2i 3i se = (1,70) (0,503) (0,511) d = 1,6 Yêu cầu:
a.) Cho biết mô hình hồi quy trên có tồn tại hiện tượng tự tương quan không? Vì sao? b.)
Nếu hàm hồi quy trên có phương sai thay đổi và giả sử rằng phương sai của sai số
ngẫu nhiên tỉ lệ với bình phương giá bán. Hãy nêu cách thức tiến hành để khắc phục hiện tượng này.
c.) Khi hồi qui phụ X3 theo X2 , ta được 2
R = 0,653., hãy cho biết có tồn tại Đa cộng tuyến không, vì sao ?
Sinh viên được dùng bảng giá trị thống kê nhưng không được sử dụng tài liệu
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 02 KhốI lớp: K11KD
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho biết khái niệm và bản chất của hiện tượng tự tương quan là gì?
Câu 2: Hãy trình bày nội dung của phương pháp kiểm định Spearman Phần II:BÀI TẬP
Câu1: Căn cứ vào số liệu về mối quan hệ giữa Y-năng suất cây trồng (tấn/ha) với X2i-phân bón
(tấn/ha) và X3i-thuốc trừ sâu (lít/ha), thực hiện hồi quy ta được kết quả sau: Dependent Variable: Y Included observations: 12 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 56.15467 7.704582 (…) 0 X2 -0.696 (…) -0.973134 0.3559 X (…) 3 0.849984 0.87531 0.4042 Adjusted R-squared 0.000732 F-statistic (…) S.E. of regression (…) Prob(F-statistic) 0.404011 Sum squared resid 154.2507 Durbin-Watson stat 1.517719 Yêu cầu:
a.) Viết hàm hồi quy mẫu và nêu ý nghĩa các hệ số hồi quy riêng?
b.) Tính hệ số xác định và cho biết ý nghĩa của nó.
c.) Kiểm định sự phù hợp của SRF so với số liệu của mẫu.
d.) Hãy lập bảng phân tích phương sai.(Bảng ANOVA)
e.) Tìm khoảng tin cậy của β , β và cho biết ý nghĩa kinh tế thu được. 2 3
f.) Giả sử mô hình PRF của câu a.) có 2
Var(U ) = σ X
. Hãy cho biết tồn tại hiện i 2 X i 3i
tượng gì? Vì sao? Hãy trình bày cách khắc phục.
g.) Cho biết mô hình ở câu a.) có hiện tượng tự tương quan không? Vì sao?
h.) Giải tích ý nghĩa của P-value và Prob(F)
i.) Có ý kiến cho rằng, thuốc trừ sâu giảm thì năng suất cây trồng tăng. Hãy kiểm định ý kiến trên.
Câu 2: Sau đây là kết quả hồi quy quan hệ giữa Y-tổng vốn đầu tư (tỉ đồng) với X2-lãi suất
ngân hàng (%) và X3- tốc độ tăng trưởng GDP (%), ta được:
ˆY = 40,815 −1,012X + 2,123X cho n = 20 i 2i 3i 2 t = (2,748) ( 2 − ,842) (3, 485) R = 0,901
a.) Hãy cho biết từng biến độc lập có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc không? Vì sao?
b.) Giả sử yếu tố ngẫu nhiên trong hàm PRF của mô hình đã cho có dạng như sau: 1
U = U + ε , trong đó ε thỏa mọi giả thiết của phương pháp OLS. Hãy cho i i 1 − i i 2
biết mô hình tồn tại hiện tượng gì? Và trình bày cách khắc phục hiện tượng này.
c.) Có ý kiến cho rằng, khi lãi suất ngân hàng giảm thì tổng vốn đầu tư không giảm. Hãy
kiểm định ý kiến trên. d.) Khi hồi quy X ˆ
2 theo X3 ta được: X
= 2,34 + 0,86X với độ lệch chuẩn tương ứng là 2i 3i se
= (0, 267) (1,35) . Hãy cho biết mô hình hồi quy ban đầu có tồn tại Đa cộng tuyến
không? Vì sao? (Mô hình PRF ở đầu bài) Thông qua Bộ Môn
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 01 KhốI lớp: K11KD
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho biết khái niệm và bản chất của hiện tượng Phương sai của sai số thay đổi?
Câu 2: Cho biết các phương pháp khắc phục sự tồn tại của Đa cộng tuyến? Phần II:BÀI TẬP
Câu1: Giá căn nhà Y (100 triệu đ) phụ thuộc vào diện tích căn nhà X (m2) và vị trí căn nhà
(D = 1: mặt tiền, D = 0: trong hẻm). Thực hiện hồi quy tuyến tính, ta có bảng số liệu: Included observations: 10 Dependent Variable: Y Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -3.166667 (…) -1.899051 0.116 X (…) 0.026498 5.346253 0.0031 D 2.166667 0.711024 (…) 0.0285 Adjusted R-squared 0.794847021 F-statistic (…) Durbin-Watson stat
1.134615 Prob(F-statistic) 0.00822 Yêu cầu:
a.) Viết hàm hồi quy mẫu và nêu ý nghĩa các hệ số hồi quy riêng?
b.) Tính hệ số xác định và cho biết ý nghĩa của nó.
c.) Theo bạn thì vị trí căn nhà có ảnh hưởng đến giá nhà không? Tại sao?
d.) Kiểm định sự phù hợp của SRF so với số liệu của mẫu.
e.) Cho biết thêm TSS = 25.875, hãy lập bảng phân tích phương sai.(Bảng ANOVA)
f.) Tính giá căn nhà trung bình theo từng loại với diện tích không đổi và so sánh kết quả thu được.
g.) Tìm khoảng tin cậy của β , β và cho biết ý nghĩa kinh tế thu được. 2 3
h.) Giả sử mô hình PRF của câu a.) có 2
Var(U ) = σ E(Yi) . Hãy cho biết tồn tại hiện i
tượng gì? Vì sao? Hãy trình bày cách khắc phục.
i.) Cho biết mô hình ở câu a.) có hiện tượng tự tương quan không? Vì sao?
Câu 2: Sau đây là kết quả hồi quy quan hệ giữa Y-tỷ lệ thu nhập chi cho giáo dục (%) với X-
thu nhập của hộ gia đình (triệu đồng/năm) và D-biến giả (D=1 nếu hộ gia đình ở thành phố ;
D=0 nếu hộ gia đình ở nông thôn), ta được kết quả sau: ˆY = 23 − , 253 + 2,011X − 2, 43D cho n = 10 i i i 2
se = (25,758) (1,1625) (5, 714) R = 0,3545
a.) Hãy nêu ý nghĩa hệ số hồi quy của D
b.) Tính hệ số xác định đã điều chỉnh và cho biết ý nghĩa thu được.
c.) Có nên đưa thêm biến D vào mô hình hay không? Vì sao?
d.) Có ý kiến cho rằng, khi thu nhập của hộ gia đình tăng thì tỷ lệ thu nhập chi cho giáo
dục không giảm. Hãy kiểm định ý kiến trên. Thông qua Bộ môn
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 02 KhốI lớp: K11KD
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho biết khái niệm và bản chất của hiện tượng tự tương quan là gì?
Câu 2: Hãy trình bày nội dung của phương pháp kiểm định Spearman Phần II:BÀI TẬP
Câu1: Căn cứ vào số liệu về mối quan hệ giữa Y-năng suất cây trồng (tấn/ha) với X2i-phân bón
(tấn/ha) và X3i-thuốc trừ sâu (lít/ha), thực hiện hồi quy ta được kết quả sau: Dependent Variable: Y Included observations: 12 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 56.15467 7.704582 (…) 0 X2 -0.696 (…) -0.973134 0.3559 X (…) 3 0.849984 0.87531 0.4042 Adjusted R-squared 0.000732 F-statistic (…) S.E. of regression (…) Prob(F-statistic) 0.404011 Sum squared resid 154.2507 Durbin-Watson stat 1.517719 Yêu cầu:
a.) Viết hàm hồi quy mẫu và nêu ý nghĩa các hệ số hồi quy riêng?
b.) Tính hệ số xác định và cho biết ý nghĩa của nó.
c.) Kiểm định sự phù hợp của SRF so với số liệu của mẫu.
d.) Hãy lập bảng phân tích phương sai.(Bảng ANOVA)
e.) Tìm khoảng tin cậy của β , β và cho biết ý nghĩa kinh tế thu được. 2 3
f.) Giả sử mô hình PRF của câu a.) có 2
Var(U ) = σ X
. Hãy cho biết tồn tại hiện i 2 X i 3i
tượng gì? Vì sao? Hãy trình bày cách khắc phục.
g.) Cho biết mô hình ở câu a.) có hiện tượng tự tương quan không? Vì sao?
h.) Giải tích ý nghĩa của P-value và Prob(F)
i.) Có ý kiến cho rằng, thuốc trừ sâu giảm thì năng suất cây trồng tăng. Hãy kiểm định ý kiến trên.
Câu 2: Sau đây là kết quả hồi quy quan hệ giữa Y-tổng vốn đầu tư (tỉ đồng) với X2-lãi suất
ngân hàng (%) và X3- tốc độ tăng trưởng GDP (%), ta được:
ˆY = 40,815 −1,012X + 2,123X cho n = 20 i 2i 3i 2 t = (2,748) ( 2 − ,842) (3, 485) R = 0,901
a.) Hãy cho biết từng biến độc lập có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc không? Vì sao?
b.) Giả sử yếu tố ngẫu nhiên trong hàm PRF của mô hình đã cho có dạng như sau: 1
U = U + ε , trong đó ε thỏa mọi giả thiết của phương pháp OLS. Hãy cho i i 1 − i i 2
biết mô hình tồn tại hiện tượng gì? Và trình bày cách khắc phục hiện tượng này.
c.) Có ý kiến cho rằng, khi lãi suất ngân hàng giảm thì tổng vốn đầu tư không giảm. Hãy
kiểm định ý kiến trên. d.) Khi hồi quy X ˆ
2 theo X3 ta được: X
= 2,34 + 0,86X với độ lệch chuẩn tương ứng là 2i 3i se
= (0, 267) (1,35) . Hãy cho biết mô hình hồi quy ban đầu có tồn tại Đa cộng tuyến
không? Vì sao? (Mô hình PRF ở đầu bài) Thông qua Bộ Môn
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 01 KhốI lớp: K11KD
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho biết khái niệm và bản chất của hiện tượng Phương sai của sai số thay đổi?
Câu 2: Cho biết các phương pháp khắc phục sự tồn tại của Đa cộng tuyến? Phần II:BÀI TẬP
Câu1: Giá căn nhà Y (100 triệu đ) phụ thuộc vào diện tích căn nhà X (m2) và vị trí căn nhà
(D = 1: mặt tiền, D = 0: trong hẻm). Thực hiện hồi quy tuyến tính, ta có bảng số liệu: Included observations: 10 Dependent Variable: Y Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -3.166667 (…) -1.899051 0.116 X (…) 0.026498 5.346253 0.0031 D 2.166667 0.711024 (…) 0.0285 Adjusted R-squared 0.794847021 F-statistic (…) Durbin-Watson stat
1.134615 Prob(F-statistic) 0.00822 Yêu cầu:
a.) Viết hàm hồi quy mẫu và nêu ý nghĩa các hệ số hồi quy riêng?
b.) Tính hệ số xác định và cho biết ý nghĩa của nó.
c.) Theo bạn thì vị trí căn nhà có ảnh hưởng đến giá nhà không? Tại sao?
d.) Kiểm định sự phù hợp của SRF so với số liệu của mẫu.
e.) Cho biết thêm TSS = 25.875, hãy lập bảng phân tích phương sai.(Bảng ANOVA)
f.) Tính giá căn nhà trung bình theo từng loại với diện tích không đổi và so sánh kết quả thu được.
g.) Tìm khoảng tin cậy của β , β và cho biết ý nghĩa kinh tế thu được. 2 3
h.) Giả sử mô hình PRF của câu a.) có 2
Var(U ) = σ E(Yi) . Hãy cho biết tồn tại hiện i
tượng gì? Vì sao? Hãy trình bày cách khắc phục.
i.) Cho biết mô hình ở câu a.) có hiện tượng tự tương quan không? Vì sao?
Câu 2: Sau đây là kết quả hồi quy quan hệ giữa Y-tỷ lệ thu nhập chi cho giáo dục (%) với X-
thu nhập của hộ gia đình (triệu đồng/năm) và D-biến giả (D=1 nếu hộ gia đình ở thành phố ;
D=0 nếu hộ gia đình ở nông thôn), ta được kết quả sau: ˆY = 23 − , 253 + 2,011X − 2, 43D cho n = 10 i i i 2
se = (25,758) (1,1625) (5, 714) R = 0,3545
a.) Hãy nêu ý nghĩa hệ số hồi quy của D
b.) Tính hệ số xác định đã điều chỉnh và cho biết ý nghĩa thu được.
c.) Có nên đưa thêm biến D vào mô hình hay không? Vì sao?
d.) Có ý kiến cho rằng, khi thu nhập của hộ gia đình tăng thì tỷ lệ thu nhập chi cho giáo
dục không giảm. Hãy kiểm định ý kiến trên. Thông qua Bộ môn
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 02 KhốI lớp: K11TC
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho biết khái niệm và bản chất của hiện tượng Đa cộng tuyến là gì?
Câu 2: Hãy trình bày nội dung của phương pháp kiểm định Park Phần II:BÀI TẬP
Câu1: Giá căn nhà Y (100 triệu đ) phụ thuộc vào diện tích căn nhà X (m2) và vị trí căn nhà
(D = 1: mặt tiền, D = 0: trong hẻm). Thực hiện hồi quy tuyến tính, ta có bảng số liệu: Included observations: 8 Dependent Variable: Y Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -3.166667 (…) -1.899051 0.116 X (…) 0.026498 5.346253 0.0031 D 2.166667 0.711024 (…) 0.0285 Adjusted R-squared 0.794847021 F-statistic (…) Durbin-Watson stat
1.134615 Prob(F-statistic) 0.00822 Yêu cầu:
a.) Viết hàm hồi quy mẫu và nêu ý nghĩa các hệ số hồi quy riêng?
b.) Tính hệ số xác định và cho biết ý nghĩa của nó.
c.) Theo bạn thì vị trí căn nhà có ảnh hưởng đến giá nhà không? Tại sao?
d.) Kiểm định sự phù hợp của SRF so với số liệu của mẫu.
e.) Cho biết thêm TSS = 25.875, hãy lập bảng phân tích phương sai.(Bảng ANOVA)
f.) Tính giá căn nhà trung bình theo từng loại với diện tích không đổi và so sánh kết quả thu được.
g.) Tìm khoảng tin cậy của β , β và cho biết ý nghĩa kinh tế thu được. 2 3
h.) Giả sử mô hình PRF của câu a.) có 2
Var(U ) = σ E(Yi) . Hãy cho biết tồn tại hiện i
tượng gì? Vì sao? Hãy trình bày cách khắc phục.
i.) Cho biết mô hình ở câu a.) có hiện tượng tự tương quan không? Vì sao?
Câu 2: Sau đây là kết quả hồi quy quan hệ giữa Y-tỷ lệ thu nhập chi cho giáo dục (%) với X-
thu nhập của hộ gia đình (triệu đồng/năm) và D-biến giả (D=1 nếu hộ gia đình ở thành phố ;
D=0 nếu hộ gia đình ở nông thôn), ta được kết quả sau: ˆY = 23 − , 253 + 2,011X − 2, 43D cho n = 10 i i i 2
se = (25,758) (1,1625) (5, 714) R = 0,3545
a.) Hãy nêu ý nghĩa hệ số hồi quy của D
b.) Có nên đưa thêm biến D vào mô hình hay không? Vì sao?
c.) Có ý kiến cho rằng, khi thu nhập của hộ gia đình tăng thì tỷ lệ thu nhập chi cho giáo
dục không giảm. Hãy kiểm định ý kiến trên. Thông qua Bộ Môn
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 01 KhốI lớp: K11TC
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho biết khái niệm và bản chất của Biến giả?
Câu 2: Cho biết các phương pháp phát hiện sự tồn tại của Phương sai của sai số thay đổi? Phần II:BÀI TẬP
Câu 1: Căn cứ vào số liệu về mức lương giảng viên đại học (Y-USD/đầu người), số năm kinh
nghiệm giảng dạy (Xi-năm) và giới tính D (D=1 nếu là GV nam; D=0 nếu là GV nữ) của 15
người, thực hiện hồi quy tuyến tính, ta có kết quả như sau: Included observations: 15 Dependent Variable: Y Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C (…) 2.58074 5.196263 0.0002 X 0.894109 (…) 4.992991 0.0003 D -1.551993 0.972026 (…) 0.1363 R-squared (…) F-statistic 13.37882 S.E. of regression (…) Prob(F-statistic) 0.000881 Durbin-Watson stat 2.528645 Sum squared resid 42.22548 Yêu cầu:
a.) Viết hàm hồi quy mẫu và nêu ý nghĩa các hệ số hồi quy riêng?
b.) Hãy lập bảng phân tích phương sai. (Bảng ANOVA)
c.) Hãy tìm khoảng tin cậy của các hệ số hồi qui và cho biết ý nghĩa của nó.
d.) Giải thích ý nghĩa của giá trị p-value đối với hệ số góc và Prob(F_statistic).
e.) Có ý kiến cho rằng khi thâm niên tăng thì thì mức lương giảng viên không giảm, hãy
kiểm định ý kiến trên.
f.) Tính thu nhập trung bình theo giới tính với thâm niên không đổi và so sánh kết quả thu được.
g.) Theo bạn thì giới tính có ảnh hưởng đến mức lương giảng viên không? Tại sao?
h.) Kiểm định sự phù hợp của SRF so với số liệu của mẫu.
i.) Cho biết mô hình ở câu a.) có hiện tượng tự tương quan không? Vì sao?
Câu 2 : Sau đây là kết quả hồi quy quan hệ giữa chi tiêu về nhu yếu phẩm của hộ gia đình với
thu nhập và số người trong hộ gia đình : ˆY = 0,345+ 0,78X + 543,6N cho n = 30 i i i t = (1,78) (3,12) (4,56) d = 1, 22
Trong đó: Y- chi tiêu về nhu yếu phẩm của hộ gia đình (ngàn đồng/tháng)
X- thu nhập hộ gia đình (ngàn đồng/tháng)
N- số thành viên trong hộ gia đình (người)
a.) Hãy xem xét hàm hồi quy trên có tự tương quan bậc nhất không? Nếu có thì thống kê
t còn có thể tin tưởng dùng để kiểm định được không? b.)
Nếu hàm hồi quy trên có phương sai thay đổi và giả sử rằng phương sai của sai số
ngẫu nhiên tỉ lệ với bình phương thu nhập hộ gia đình. Hãy nêu cách thức tiến hành để khắc phục hiện tượng này. Thông qua Bộ môn
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 02 KhốI lớp: K11TC
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho biết khái niệm và bản chất của hiện tượng Đa cộng tuyến là gì?
Câu 2: Hãy trình bày nội dung của phương pháp kiểm định Park Phần II:BÀI TẬP
Câu1: Giá căn nhà Y (100 triệu đ) phụ thuộc vào diện tích căn nhà X (m2) và vị trí căn nhà
(D = 1: mặt tiền, D = 0: trong hẻm). Thực hiện hồi quy tuyến tính, ta có bảng số liệu: Included observations: 8 Dependent Variable: Y Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -3.166667 (…) -1.899051 0.116 X (…) 0.026498 5.346253 0.0031 D 2.166667 0.711024 (…) 0.0285 Adjusted R-squared 0.794847021 F-statistic (…) Durbin-Watson stat
1.134615 Prob(F-statistic) 0.00822 Yêu cầu:
a.) Viết hàm hồi quy mẫu và nêu ý nghĩa các hệ số hồi quy riêng?
b.) Tính hệ số xác định và cho biết ý nghĩa của nó.
c.) Theo bạn thì vị trí căn nhà có ảnh hưởng đến giá nhà không? Tại sao?
d.) Kiểm định sự phù hợp của SRF so với số liệu của mẫu.
e.) Cho biết thêm TSS = 25.875, hãy lập bảng phân tích phương sai.(Bảng ANOVA)
f.) Tính giá căn nhà trung bình theo từng loại với diện tích không đổi và so sánh kết quả thu được.
g.) Tìm khoảng tin cậy của β , β và cho biết ý nghĩa kinh tế thu được. 2 3
h.) Giả sử mô hình PRF của câu a.) có 2
Var(U ) = σ E(Yi) . Hãy cho biết tồn tại hiện i
tượng gì? Vì sao? Hãy trình bày cách khắc phục.
i.) Cho biết mô hình ở câu a.) có hiện tượng tự tương quan không? Vì sao?
Câu 2: Sau đây là kết quả hồi quy quan hệ giữa Y-tỷ lệ thu nhập chi cho giáo dục (%) với X-
thu nhập của hộ gia đình (triệu đồng/năm) và D-biến giả (D=1 nếu hộ gia đình ở thành phố ;
D=0 nếu hộ gia đình ở nông thôn), ta được kết quả sau: ˆY = 23 − , 253 + 2,011X − 2, 43D cho n = 10 i i i 2
se = (25,758) (1,1625) (5, 714) R = 0,3545
a.) Hãy nêu ý nghĩa hệ số hồi quy của D
b.) Có nên đưa thêm biến D vào mô hình hay không? Vì sao?
c.) Có ý kiến cho rằng, khi thu nhập của hộ gia đình tăng thì tỷ lệ thu nhập chi cho giáo
dục không giảm. Hãy kiểm định ý kiến trên. Thông qua Bộ Môn
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 01 KhốI lớp: K11TC
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho biết khái niệm và bản chất của Biến giả?
Câu 2: Cho biết các phương pháp phát hiện sự tồn tại của Phương sai của sai số thay đổi? Phần II:BÀI TẬP
Câu 1: Căn cứ vào số liệu về mức lương giảng viên đại học (Y-USD/đầu người), số năm kinh
nghiệm giảng dạy (Xi-năm) và giới tính D (D=1 nếu là GV nam; D=0 nếu là GV nữ) của 15
người, thực hiện hồi quy tuyến tính, ta có kết quả như sau: Included observations: 15 Dependent Variable: Y Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C (…) 2.58074 5.196263 0.0002 X 0.894109 (…) 4.992991 0.0003 D -1.551993 0.972026 (…) 0.1363 R-squared (…) F-statistic 13.37882 S.E. of regression (…) Prob(F-statistic) 0.000881 Durbin-Watson stat 2.528645 Sum squared resid 42.22548 Yêu cầu:
a.) Viết hàm hồi quy mẫu và nêu ý nghĩa các hệ số hồi quy riêng?
b.) Hãy lập bảng phân tích phương sai. (Bảng ANOVA)
c.) Hãy tìm khoảng tin cậy của các hệ số hồi qui và cho biết ý nghĩa của nó.
d.) Giải thích ý nghĩa của giá trị p-value đối với hệ số góc và Prob(F_statistic).
e.) Có ý kiến cho rằng khi thâm niên tăng thì thì mức lương giảng viên không giảm, hãy
kiểm định ý kiến trên.
f.) Tính thu nhập trung bình theo giới tính với thâm niên không đổi và so sánh kết quả thu được.
g.) Theo bạn thì giới tính có ảnh hưởng đến mức lương giảng viên không? Tại sao?
h.) Kiểm định sự phù hợp của SRF so với số liệu của mẫu.
i.) Cho biết mô hình ở câu a.) có hiện tượng tự tương quan không? Vì sao?
Câu 2 : Sau đây là kết quả hồi quy quan hệ giữa chi tiêu về nhu yếu phẩm của hộ gia đình với
thu nhập và số người trong hộ gia đình : ˆY = 0,345+ 0,78X + 543,6N cho n = 30 i i i t = (1,78) (3,12) (4,56) d = 1, 22
Trong đó: Y- chi tiêu về nhu yếu phẩm của hộ gia đình (ngàn đồng/tháng)
X- thu nhập hộ gia đình (ngàn đồng/tháng)
N- số thành viên trong hộ gia đình (người)
a.) Hãy xem xét hàm hồi quy trên có tự tương quan bậc nhất không? Nếu có thì thống kê
t còn có thể tin tưởng dùng để kiểm định được không? b.)
Nếu hàm hồi quy trên có phương sai thay đổi và giả sử rằng phương sai của sai số
ngẫu nhiên tỉ lệ với bình phương thu nhập hộ gia đình. Hãy nêu cách thức tiến hành để khắc phục hiện tượng này. Thông qua Bộ môn
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 01 KhốI lớp: D15 KDN
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Hãy cho biết những hậu quả của hiện tượng Đa công tuyến gây ra là gì?
Câu 2: Bản chất của biến giả là gì? Phần II:BÀI TẬP
Câu 3: Căn cứ vào số liệu về I (đầu tư cho phát triển) phụ thuộc vào: CPI (chỉ số giá -%), GNP
và INF (tỷ lệ lạm phát -%) của một quốc gia trong gia đoạn từ năm 1991-2005, thực hiện hồi
quy ta được kết quả sau: Dependent Variable: I Method: Least Squares Date: 07/10/10 Time: 06:34 Sample: 1 15 Included observations: 15 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C (…) 46.00024 6.719922 0.0000 CPI -8.289258 (…) -6.767984 0.0000 GNP 0.611599 0.068929 (…) 0.0075 INF -2.059559 2.471645 -0.833275 0.4224 R-squared 0.991346 Mean dependent var 274.0200 Adjusted R-squared (…) S.D. dependent var 115.7916 S.E. of regression
12.15202 Akaike info criterion 8.056046 Sum squared resid 1624.387 Schwarz criterion 8.244859 Log likelihood -56.42034 F-statistic (…) Durbin-Watson stat 2.452741 Prob(F-statistic) 0.000000 Yêu cầu:
a.) Tính các số liệu còn thiếu.
b.) Viết hàm hồi quy mẫu của I theo CPI , GNP , INF và nêu ý nghĩa kinh tế của nó?
c.) Để I tăng thì nên ưu tiên đầu tư cho yếu tố nào? Hãy cho biết cách nào để đầu tư.
d.) Hãy cho biết dấu của các hệ số hồi quy riêng thu được có phù hợp với lý thuyết kinh tế không? Vì sao?
e.) Khi cả CPI, GNP và INF cùng tăng 1 đơn vị thì I tăng tối đa là bao nhiêu?
f.) Trong 03 yếu tổ trên liên quan đến I thì ta có nên bỏ đi yếu tố nào không? Vì sao?
g.) Hãy kiểm định mô hình PRF của câu b.) có phù hợp không? Vì sao?
h.) Có ý kiến cho rằng, khi CPI tăng thì I không giảm. Hãy kiểm định ý kiến trên.
i.) Hãy cho biết trong 3 yếu tố trên, thì yếu tố nào ảnh hưởng đến I nhiều nhất? Vì sao?
l.) Nếu hàm PRF ở câu b.) có phương sai thay đổi và giả sử rằng phương sai của sai số ngẫu
nhiên tỉ lệ với bình phương INF . Hãy trình bày cách khắc phục hiện tượng này.
m.) Cho biết mô hình PRF của câu b.) có tồn tại hiện tượng tự tương quan không? Vì sao?
n.) Giả sử mô hình PRF của câu b.) tồn tại Đa cộng tuyến. Hãy trình bày cách khắc phục hiện
tượng này. Biết rằng khi hồi quy: * I theo CPI và GNP ta được 2 R = 0,765
* I theo CPI và INF ta được 2 R = 0,756
*Lưu ý: - Sinh viên nộp lại đề thi Người ra đề
- Không được sử dụng tài liệu
Th.S Nguyễn Quang Cường
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 01 KhốI lớp: D15 KDN
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Hãy cho biết những hậu quả của hiện tượng Đa công tuyến gây ra là gì?
Câu 2: Bản chất của biến giả là gì? Phần II:BÀI TẬP
Câu 3: Căn cứ vào số liệu về I (đầu tư cho phát triển) phụ thuộc vào: CPI (chỉ số giá -%), GNP
và INF (tỷ lệ lạm phát -%) của một quốc gia trong gia đoạn từ năm 1991-2005, thực hiện hồi
quy ta được kết quả sau: Dependent Variable: I Method: Least Squares Date: 07/10/10 Time: 06:34 Sample: 1 15 Included observations: 15 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C (…) 46.00024 6.719922 0.0000 CPI -8.289258 (…) -6.767984 0.0000 GNP 0.611599 0.068929 (…) 0.0075 INF -2.059559 2.471645 -0.833275 0.4224 R-squared 0.991346 Mean dependent var 274.0200 Adjusted R-squared (…) S.D. dependent var 115.7916 S.E. of regression
12.15202 Akaike info criterion 8.056046 Sum squared resid 1624.387 Schwarz criterion 8.244859 Log likelihood -56.42034 F-statistic (…) Durbin-Watson stat 2.452741 Prob(F-statistic) 0.000000 Yêu cầu:
a.) Tính các số liệu còn thiếu.
b.) Viết hàm hồi quy mẫu của I theo CPI , GNP , INF và nêu ý nghĩa kinh tế của nó?
c.) Để I tăng thì nên ưu tiên đầu tư cho yếu tố nào? Hãy cho biết cách nào để đầu tư.
d.) Hãy cho biết dấu của các hệ số hồi quy riêng thu được có phù hợp với lý thuyết kinh tế không? Vì sao?
e.) Khi cả CPI, GNP và INF cùng tăng 1 đơn vị thì I tăng tối đa là bao nhiêu?
f.) Trong 03 yếu tổ trên liên quan đến I thì ta có nên bỏ đi yếu tố nào không? Vì sao?
g.) Hãy kiểm định mô hình PRF của câu b.) có phù hợp không? Vì sao?
h.) Có ý kiến cho rằng, khi CPI tăng thì I không giảm. Hãy kiểm định ý kiến trên.
i.) Hãy cho biết trong 3 yếu tố trên, thì yếu tố nào ảnh hưởng đến I nhiều nhất? Vì sao?
l.) Nếu hàm PRF ở câu b.) có phương sai thay đổi và giả sử rằng phương sai của sai số ngẫu
nhiên tỉ lệ với bình phương INF . Hãy trình bày cách khắc phục hiện tượng này.
m.) Cho biết mô hình PRF của câu b.) có tồn tại hiện tượng tự tương quan không? Vì sao?
n.) Giả sử mô hình PRF của câu b.) tồn tại Đa cộng tuyến. Hãy trình bày cách khắc phục hiện
tượng này. Biết rằng khi hồi quy: * I theo CPI và GNP ta được 2 R = 0,765
* I theo CPI và INF ta được 2 R = 0,756
*Lưu ý: - Sinh viên nộp lại đề thi Người ra đề
- Không được sử dụng tài liệu
Th.S Nguyễn Quang Cường
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 01 KhốI lớp: 24NH
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Bản chất của hiện tượng tự tương quan là gì?
Câu 2: Những hậu quả do Đa cộng tuyến gây ra?
Câu 3: Các biện pháp khắc phục sự tồ`n tại của hiện tượng phương sai của sai số thay đổi. Phần II:BÀI TẬP
Câu1: Căn cứ vào tài liệu về doanh số bán hàng Y (Triệu đồng), chi phí quảng cáo X2 (Triệu
đồng) và thu nhập của các hộ gia đình X3 (Triệu đồng), chúng ta thực hiện hồi qui và có kết quả như sau:
Hệ số hồi qui Sai số chuẩn Thống kê t Hệ số chặn 109,4 (...) 0,849094 X2 (...) 2,833077 1,000931 X3 5,125714 5,244381 (...)
Hệ số xác định R2=0,910086, số quan sát n=15 Yêu cầu:+
1. Tính số liệu còn thiếu (...);
2. Tính hệ số xác định điều chỉnh;
3. Giải thích ý nghĩa kinh tế của các hệ số góc;
4. Theo anh chị, chi phí quảng cáo có ảnh hưởng đến doanh số bán hàng hay không, vì sao?
5. Hãy kiểm định xem mô hình hồi quy trong bài toán có phù hợp không, vì sao?
Câu 2: Có tài liệu về chi tiêu (CT), thu nhập (TN) hằng tháng của các Bác sĩ được thu thập ở 3 Miền (Nam, Trung, Bắc). Yêu cầu:
1. Hãy xây dựng biến giả cho biến miền và giới tính (miền Trung Nữ làm phạm trù cơ sở);
2. Căn cứ vào kết quả câu 1, xây dựng mô hình hồi qui tuyến tính biểu thị quan hệ của CT theo TN ,miền và giới tính;
3. Hãy tính chi tiêu trung bình hằng tháng của mỗi Bác sĩ Nam tại mỗi miền với thu nhập TN=TN0.
Câu 3: Căn cứ vào tài liệu về giá trị sản xuất, lao động và vốn trong ngành Công nghiệp, thực
hiện hồi qui và kết quả được như sau: ANOVA Df SS MS F Từ hồi qui 2 261774554 (...) 22,17445
Từ phần dư (...) 70831386 (...) Tổng (...) (...) Yêu cầu:
1. Tính và giải thích ý nghĩa của hệ số xác định;
2. Kiểm tra nhận định “giá trị sản xuất không chịu ảnh hưởng đồng thời của vốn và lao động”;
3. Tính của hệ số xác định điều chỉnh. Thông qua Bộ Môn
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Đề số 02 KhốI lớp: 24NH
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Bản chất của hiện tượng Phương sai của sai số thay đổI là gì?
Câu 2: Những hậu quả do Tự tương quan gây ra?
Câu 3: Các biện pháp khắc phục sự tồn tại của hiện tượng Đa cộng tuyến. Phần II:BÀI TẬP
Câu 1: Kết quả hồi qui về chi tiêu tiêu dùng hàng năm của một gia đình (CT) theo thu nhập
hàng năm của một gia đình (TN) và thời gian (TG) như sau : Hệ số hồi qui
Sai số chuẩn Thống kê t Hệ số chặn 300,2863 78,31763 (...) TN 0,741981 (...) 15,60956 TG (...) 2,983546 2,695974
Hệ số xác định là 0,99761, số quan sát là 15 Yêu cầu :
1. Viết hàm hồi qui tổng thể và hàm hồi qui mẫu ngẫu nhiên;
2. Giải thích ý nghĩa kinh tế của các hệ số góc;
3. Chi tiêu có tăng theo thu nhập hay không, vì sao?
Câu 2 : Dựa vào tài liệu về thu nhập (TN) và chi tiêu (CT) của 15 gia đình, ta có kết quả hồi qui như sau: ANOVA Df SS MS F Từ hồi qui 1 8556,88140 (...) (...) Từ phần dư 13 333,11860 (...) Tổng (…) 8890 Yêu cầu:
1. Tính các số liệu còn thiếu (...);
2. Chi tiêu có chịu ảnh hưởng bởi thu nhập hay không, vì sao?
3. Tính ước lượng của phương sai sai số ngẫu nhiên?
Câu 3: Dựa vào tài liệu về mức nhập khẩu (Y), tổng sản phẩm quốc dân (X2) và tiêu dùng
(X3); ta có kết quả phân tích hồi qui như sau:
Dependent Variable: Y Included observations: 18 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 106.0004 43.99031 2.409631 0.0293 X2 0.335281 0.068304 4.908652 0.0002 X3 -2.453795 0.950112 -2.582639 0.0208 Durbin-Watson stat 0.771214 Prob(F-statistic) 0.000000 Yêu cầu:
1. Cho biết tổng sản phẩm quốc dân ; tiêu dùng có ảnh hưởng đến nhập khẩu không, vì sao?
2. Cho biết mô hình hồi quy trên có phù hợp không, vì sao?
3. Mô hình trên có tự tương quan không, vì sao? Thông qua Bộ môn
Sinh viên được dùng bảng
Mọi kiểm định và tìm khoảng tin cậy đều chọn mức ý nghĩa 5%
Đề thi môn: KINH TẾ LƯỢNG Đề số: 01
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
---------------------------------------***--------------------------------------

Cho moät maãu thoáng keâ nhö sau: Yi 30 50 40 55 50 60 58 62 60 65 Xi 7 8 9 9 11 12 13 13 14 15 Giôùi tính Nam Nöõ Nam Nöõ Nam Nöõ Nam Nöõ Nam Nöõ
Trong ñoù: Y laø chi tieâu veà maët haøng A (ñôn vò: 100 ngaøn ñ/thaùng)
X laø thu nhaäp cuûa ngöôøi tieâu duøng (trieäu ñoàng/thaùng)
Câu 1.
(4 điểm).
Hồi qui Y theo X ta được kết quả cho ở bảng sau: Dependent Variable: Y Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 15.33632 8.501202 1.804018 0.1089 X 3.393124 0.745892 4.549084 0.0019 R-squared 0.721198 Mean dependent var 53.00000 Adjusted R-squared 0.686347 S.D. dependent var 10.89342 S.E. of regression 6.100828 Akaike info criterion 6.631583 Sum squared resid 297.7608 Schwarz criterion 6.692100 Log likelihood -31.15791 F-statistic 20.69417 Durbin-Watson stat 3.155164 Prob(F-statistic) 0.001877
a) Viết moâ hình hoài qui tuyeán tính maãu cuûa Y theo X vaø neâu yù nghóa cuûa caùc heä goùc.
b) Kieåm ñònh heä soá hoài qui cuûa bieán X trong haøm hoài qui toång theå baèng 0 vôùi möùc yù nghóa 5% vaø cho bieát yù
nghóa cuûa keát quaû kieåm ñònh.
c) Vieát haøm hoài qui khi ñôn vò cuûa X vaø Y ñeàu laø trieäu ñoàng/naêm.
d) Tính heä soá co daõn taïi ñieåm ( X, Y ) vaø neâu yù nghóa.
e) Döï baùo möùc chi tieâu trung bình cuûa moät ngöôøi coù thu nhaäp laø 10 trieäu ñoàng/thaùng vôùi ñoä tin caäy 95%.
Câu 2 : (4 điểm).
Ñaët Zi = 0 neáu laø nam; Zi = 1 neáu laø nöõ.
Hoài qui Y theo X vaø Z ta ñöôïc keát quaû cho ôû baûng sau: Trang 1 Dependent Variable: Y Sample: 1 10 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 13.10545 5.383313 2.434459 0.0451 X 3.193939 0.472439 6.760539 0.0003 Z 8.883636 2.443928 3.634983 0.0083 R-squared 0.903448 Mean dependent var 53.00000 Adjusted R-squared 0.875862 S.D. dependent var 10.89342 S.E. of regression 3.838109 Akaike info criterion 5.771162 Sum squared resid 103.1176 Schwarz criterion 5.861937 Log likelihood -25.85581 F-statistic 32.74988 Durbin-Watson stat 2.235416 Prob(F-statistic) 0.000280
a) Vieát moâ hình hoài qui maãu vaø neâu yù nghóa cuûa caùc heä soá hoài qui rieâng.
b) Kieåm ñònh giaû thieát : Heä soá hoài qui cuûa bieán X trong haøm hoài qui toång theå baèng 3,5 vôùi möùc yù nghóa 5%.
c) Ñeå döï baùo Y ta neân duøng moâ hình ôû caâu 1 hay moâ hình ôû caâu 2 ? Vì sao? (vôùi möùc yù nghóa 5%).
d) Từ bảng kết quả dưới đây, bạn hãy cho biết mô hình hồi quy ở câu 2 có xảy ra hiện tượng phương sai thay
đổi hay không, với mức ý nghĩa 5%?
White Heteroskedasticity Test: F-statistic 3.553680 Probability 0.087187 Obs*R-squared 6.398784 Probability 0.093741
e) Dựa vào kết quả bảng dưới đây, với mức ý nghĩa 5%, theo bạn có thể kết luận rằng mô hình hồi quy ở câu 2
bỏ sót biến thích hợp không? Ramsey RESET Test: F-statistic 29.41432 Probability 0.001717 Log likelihood ratio 25.46764 Probability 0.000003 Câu 3: (2 điểm)
a) Hoài qui lnY theo X ta ñöôïc keát quaû: LnY = 3,155844 + 0,0713 X
Neâu yù nghóa heä soá hoài qui cuûa bieán X.
b) Hoài qui Y theo lnX ta ñöôïc keát quaû: Y = -33,85882 + 36,5266lnX
Neâu yù nghóa heä soá hoài qui cuûa bieán lnX.
----------------------------------------------------------- HẾT------------------------------------------------------- Ghi chú:
+ Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài (trừ các bảng số thống kê).
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
+ Thí sinh nộp lại đề cùng với bài thi.
Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………..………………….Số báo danh: …………………………….. Trang 2
Đề thi môn: KINH TẾ LƯỢNG Đề số: 02
Khóa 36. Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
---------------------------------------***--------------------------------------

Câu 1: (4 điểm).
Cho bảng số liệu về thu nhập, kinh nghiệm làm việc, trình độ học vấn của tất cả nhân viên ở công ty tư nhân A: Y 19,5 24 21 25 22 26,5 23,1 25 28 29,5 X 2 4 2 5 4 7 6 8 9 10 Z 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 Trong đó:
- Y là thu nhập (triệu đồng/tháng)
- X là kinh nghiệm làm việc (năm)
- Z là trình độ học vấn (Z = 1 là trên đại học; Z = 0 là đại học)
Hồi qui Y theo X ta được kết quả cho ở bảng sau: Dependent Variable: Y Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 18.45835 0.923802 19.98085 0.0000 X 1.035378 0.146987 7.043988 0.0001 R-squared 0.861154 Mean dependent var 24.36000 Adjusted R-squared 0.843798 S.D. dependent var 3.113840 S.E. of regression 1.230664 Akaike info criterion 3.429841 Sum squared resid 12.11626 Schwarz criterion 3.490358 Log likelihood -15.14920 F-statistic 49.61777 Durbin-Watson stat 1.903436 Prob(F-statistic) 0.000108
a) Viết hàm hồi quy mẫu     i Y 1
2 Xi và cho biết ý nghĩa kinh tế của hệ số góc.
b) Cho biết kinh nghiệm làm việc giải thích được bao nhiêu % sự biến thiên của thu nhập.
c) Viết hàm hồi quy mới với đơn vị đo của Y là ngàn đồng/tháng và X là tháng?
d) Có một ý kiến cho rằng những nhân viên có kinh nghiệm làm việc 10 năm có thu nhập trung bình là 30 triệu
đồng/tháng. Với mức ý nghĩa 1%, bạn có đồng ý với ý kiến này không?
Câu 2: (3 điểm).
Sử dụng bảng số liệu ở câu 1, hồi quy Y theo X và X*Z và thu được bảng kết quả như sau: Dependent Variable: Y Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. Trang 1 C 19.43095 0.767455 25.31868 0.0000 X 0.702823 0.161913 4.340756 0.0034 X*Z 0.297728 0.107542 2.768479 0.0278 R-squared 0.933723 Mean dependent var 24.36000 Adjusted R-squared 0.914786 S.D. dependent var 3.113840 S.E. of regression 0.908973 Akaike info criterion 2.890323 Sum squared resid 5.783625 Schwarz criterion 2.981098 Log likelihood -11.45161 F-statistic 49.30840 Durbin-Watson stat 2.428143 Prob(F-statistic) 0.000075
a) Viết hàm hồi quy tương ứng với bảng kết quả trên. Hệ số hồi quy của biến X*Z cho ta biết thông tin kinh tế gì?
b) Cho biết hàm hồi quy ở câu 2 có phù hợp với tổng thể hay không với mức ý nghĩa 1%.
c) Có ý kiến cho rằng khi kinh nghiệm làm việc tăng thêm 1 năm thì thu nhập trung bình tăng thêm của nhân viên có
trình độ trên đại học sẽ nhiều hơn nhân viên có trình độ đại học. Với mức ý nghĩa 1%, bạn có đồng ý với ý kiến đó không?
Câu 3: (3 điểm).
a) Từ bảng kết quả dưới đây, bạn hãy cho biết mô hình hồi quy ở câu 2 có xảy ra hiện tượng phương sai thay đổi hay
không, với mức ý nghĩa 5%?
White Heteroskedasticity Test: F-statistic 0.529493 Probability 0.721193 Obs*R-squared 2.975526 Probability 0.561929
b) Dựa vào kết quả bảng dưới đây, với mức ý nghĩa 5%, theo bạn có thể kết luận rằng mô hình hồi quy ở câu 2 bỏ sót biến thích hợp không? Ramsey RESET Test: F-statistic 0.888360 Probability 0.467602 Log likelihood ratio 3.040554 Probability 0.218651
c) Ñeå döï baùo thu nhaäp ta neân duøng moâ hình ôû caâu 1 hay moâ hình ôû caâu 2 ? Vì sao? (vôùi möùc yù nghóa 5%).
----------------------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------------------- Ghi chú:
+ Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài (trừ các bảng số thống kê).
+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
+ Thí sinh nộp lại đề cùng với bài thi.
Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………..………………….Số báo danh: …………………………….. Trang 2 ðề 01
ðỀ THI MÔN KINH TẾ LƯỢNG
Người ra ñề : Ths Trần Thị Tuấn Anh Thời gian : 75 phút
(Lưu ý : khi tính toán, sinh viên lấy ñến 4 chữ số thập phân) Câu 1.
Một nhóm sinh viên muốn tìm hiểu ảnh hưởng của kết quả học tập năm học lớp 12 ñến kết quả thi ñại học nên ñã thu
thập số liệu về ñiểm thi ñại học (Y) và ñiểm trung bình năm học lớp 12 (X) của các bạn cùng lớp như sau : Y 10 17 19 20 25 27 29 12 X 6,5 6,8 7,2 7,8 8,0 8,7 8,5 6,0 ˆ ˆ ˆ
a. (2 ñiểm) Xây dựng hàm hồi quy tuyến tính mẫu Y = β + β X và nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi i 1 2 i quy.
b. (1 ñiểm) Tính hệ số xác ñịnh của mô hình.
c. (2ñiểm) Một người bạn trong nhóm nói rằng kết quả thi ñại học không hề bị ảnh hưởng bởi kết quả học tập
của lớp 12. Với ñộ tin cậy 95%, hãy kiểm ñịnh xem phát biểu này có hợp lý hay không ?
d. (1 ñiểm) Dự báo xem nếu một bạn học sinh có kết quả học tập trung bình 7,5 ở năm học lớp 12 sẽ có kết quả
thi ñại học như thế nào với ñộ tin cậy 95% Câu 2.
Cho kết quả hồi quy như sau (Bảng 1) Trong ñó (
Y: ðiểm trung bình học kỳ gần nhất Dependent Variable: Y
X2: Thời gian tự học trung bình (giờ/ngày) Method: Least Squares
D3: Có thường xuyên cúp học Included observations: 20 • D3=1: Có D3=0: Ít khi Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. • D5:
D5 : Tình trạng sức khỏe C 5.603047 0.143418 39.06782 0.0000 • D5=1: Tốt X2 0.362214 0.038625 9.377784 0.0000 •
D5=0:Không tốt lắm D3 -0.471098 0.152119 -3.096908 0.0026 D11: Giới tính D5 0.083108 0.175186 0.474399 0.6363 • D11=1: Nam D11 0.311921 0.121707 2.562881 0.0120 • D11=0: Nữ R-squared 0.531807 Mean dependent var 6.699000 Adjusted R- squared 0.512094 S.D. dependent var 0.858292 (Dựa vào bảng 1)
a) (1 ñiểm) Theo kết quả trên, những yếu tố nào (Bảng 2)
thực sự ảnh hưởng ñến kết quả học tập của sinh Dependent Variable: Y
viên với ñộ tin cậy 95%? Vì sao? Method: Least Squares
b) (1 ñiểm) Một bạn sinh viên nói rằng, bạn ấy chỉ Date: 11/10/09 Time: 16:53
cần tự học mỗi ngày thêm một giờ thì kết quả học Sample: 1 100
kỳ tới của bạn ấy sẽ tăng thêm 1,5 ñiểm. Với ñộ Included observations: 100
tin cậy 95%, ñiều ñó có hợp lý không? Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
(Xem bảng 2) Tiến hành hồi quy lại với biến tương tác X2*D11 C 5.675927 0.126865 44.74006 0.0000
c) (1 ñiểm) Viết hàm hồi quy kết quả học tập của X2 0.312798 0.042060 7.436909 0.0000
sinh viên nam và của sinh viên nữ. X2*D11 0.104423 0.039173 2.665723 0.0090
d) (1 ñiểm) Dựa vào bảng 2, một bạn nhận ñịnh
rằng hiệu quả trung bình khi tự học của một SV R-squared 0.477189 Mean dependent var 6.699000
nam thực sự cao hơn một SV nữ. Với ñộ tin cậy Adjusted R- squared 0.466409 S.D. dependent var 0.858292
95%, bạn ấy nhận xét có hợp lý không ? Vì sao ?
Chú ý : Sinh viên không ñược sử dụng tài liệu và ñược sử dụng bảng số thống kê