TR NG Đ I H C S PH M KỸỸ THU TƯỜ Ư
THÀNH PHỐỐ HỐỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾẾ
B MÔN KẾẾ TOÁN - TÀI CHÍNH
-------------------------
ĐẾỀ THI CUÔẾI KỲ H C KỲ I - NĂM H C 2018-2019
Môn: Nguyên lý kêế toán
Mã môn h c: PRAC230407
Đềề sôố/Mã đềề: Đềề thi có 301 trang.
Th i gian: 60 phút.
Đ c phép s d ng tài li u giấốyượ
BÀI 1. (1 đi m)
Có sôế li u kêế toán t i công ty TSN vào 31/12/2018 nh sau (ĐVT: đôồng) ư
TK 111 : 10.000.000 TK 153 : 15.000.000
TK 152 : 200.000.000 TK 421 : 2.500.000
TK 211 : 450.000.000 TK 411 : X
TK 341 : 75.000.000 TK 414: 4.000.000
TK 214 : 5.000.000 TK 331: 10.000.000
YẾU CẦỀU: Tìm X và l p b ng cân đôếi kêế toán ngày 31/12/2018
BÀI 2. (9 đi m)
Công ty MISA có m t phấn x ng s n xuấốt hai lo i s n ph m A và B, ưở tính thuềố GTGT theo ph ng phápươ
khấốu tr , h ch toán hàng tôền kho theo ph ng pháp kề khai th ng xuyền, tính giá xuấốt kho ươ ườ theo
ph ng pháp FIFO có tài li u kềố toán nh sau:ươ ư
* Sôố d đấều kỳ:ư
- TK 155A: 8.000.000đ (100 s n ph m A)
- TK 155B: 4.500.000đ (50 s n ph m B)
- TK 154A: 2.400.000đ
- TK 154B: 1.600.000đ
- TK 152: 800.000đ (100 kg)
- Các TK khác gi đ nh có sôố d h p lý. ư
* Trong kỳ, các nghi p v kinh tềố phát sinh nh sau: ư
1. Mua 1000 kg nguyền v t li u nh p kho, giá mua 8.000đ/kg, thuềố GTGT 10% ch a tr tiềền, chi phí ư
v n chuy n 200.000đ đã thanh toán bằềng tiềền m t.
N tk 152: 8tr
N tk 133: 0.8 tr
Có tk 331: 8.8 tr
Chi phí thu mua
N tk 152: 0.2tr
1
Có TK 111: 0.2tr
Giá bao nhiều 1kg = (8tr+ 0.2)/ 1000=8.200 đ kg
2. Mua công c d ng c nh p kho, giá mua 4.000.000đ, thuềố GTGT 10%, tr bằềng chuy n kho n
(biềốt công c d ng c này thu c lo i phấn b 2 lấền), chi phí v n chuy n 300.000đ đã thanh toán
h ng i bán bằềng tiềền m t. ườ
Nh p kho CCDC
N TK 153: 4tr
N TK 133: 0.4 tr
Có TK 112: 4,4 tr
Chi phí v n chuy n => ng i bán ch u=> k đ a vào nguyền giá c a CCDC ườ ư
N TK 138 (ph i thu khác) 0.3
Có TK 111: 0.3
3. Mua 1 tài s n côố đ nh h u hình ph c v phấn x ng s n xuấốt, ưở giá mua 200.000.000đ, thuềố
GTGT 10%, ch a tr tiềền. Chi phí lằốp đ t, ch y th 15.000.000đ, tr bằềng chuy n kho n. Lư
phí tr c b là 1.000.000đ, tr bằềng tiềền m t.ướ
N TK 211: 200.000.000 đ
N TK 133: 20.000.000 đ
Có TK 331: 220.000.000 đ
Chi phí thu mua
N TK 211: 15.000.000 đ
Có TK 112: 15.000.000 đ
N TK 211: 1.000.000
Có Tk 111: 1.000.000 đ
4. Xuấốt kho 800 kg nguyền v t li u đ s n xuấốt s n ph m A xuấốt tiềốp 100 kg nguyền v t li u đ
s n xuấốt s n ph m B
Tôền 100kg + nh p 1000 kg nghi p v 1
- Giá xuấốt? 800=> tr giá xuấốt 800kg = 100kg tôền đấều kỳ 700 ký nh p nghi p v 1 + = 800.000 đ+
700*8.200 = 6.540.000 đ
- 100kg=> B = 100kg nh p nghi p v 1 = 100*8200= 820.000 đ
- Tôền 200kg
Đ nh kho n:
N Tk 621 A: 6.540.000 đ => Chi phí nguyền v t li u tr c tiềốp
N TK 621B: 820.000 đ
Có TK 152: 7.360.000 đ
2
5. Xuấốt kho công c d ng c mua nghi p v 2 đ s d ng phấn x ng s n xuấốt=> phấn b 2 ưở
lấền
Khi xuấốt CCDC
N Tk 242: 4tr
Có tk 153: 4tr
-phấn b :
N Tk 627: 2tr
Có tk 242: 2tr
Tháng sau phấn b tiềốp 2tr
6. Tính tiềền l ng ph i tr cho nhấn viền các b ph n: ươ
Tính l ngươ
N tk 622 chi phí nhấn công tr c tiềốp (A, B)
N tk 627 Nhấn viền qu n lý phấn x ng => chi phí sx chung => Phấn b A, B=> 2 công th c phấn b side ưở
ch ng 4ươ
N TK 641 BP bán hàng
N TK 642 BH Qu n lý doanh nghi p
Có TK 334 l ngươ
- Tr c tiềốp s n xuấốt s n ph m A là 60.000.000đ, s n ph m B là 40.000.000đ;
- Nhấn viền qu n lý phấn x ng: 5.000.000đ; ưở
- Nhấn viền bán hàng: 10.000.000đ;
- Nhấn viền qu n lý doanh nghi p: 20.000.000đ
N Tk 622A: 60tr
N Tk 622B: 40tr
N tk 627: 5tr
N Tk 641: 10tr
N tk 642: 20tr
Có tk 334: 135tr
7. Trích các kho n BHXH, BHỸT, BHTN, KPCĐ theo t l quy đ nh tính vào chi phí (23,5%).
H ch toán góc đ cty=> đ a vào chi phí cty ư
N 622A: 14.100.000 (60.000 x 23,5%)
N 622B: 9.400.000 (40.000 x 23,5%)
N 627: 1.175.000 (5.000 x 23,5%)
3
N 641: 2.350.000 (10.000 x 23,5%)
N 642: 4.700.000 (20.000 x 23,5%)
Có 338: 31.725.000=> đ a th ng 338: 23.5% ư
- B o hi m bằốt bu c: BHXH, BHỸT, BHTN, KPCĐ=> cty ch u 23.5%, ng i lao đ ng đóng có 10,5% ườ
- M c đóng b o hi m c a NLD, cty giôống nhau
Đóng càng ít càng tôốt
Đ c hay ko đ c???ượ ượ
Lu t b o hi m xã h i
Lu t lao đ ng
Đ C???ƯỢ
THÍ D : L NG THÁNG LÃNH 10TR ƯƠ
L ng c b n: 2tr=> đóng b o hi m bằốt bu cươ ơ
Ph cấốp: 8tr
Sềốp sai rôềi=> vi ph m lu t BHXH =
TP HCM.
M c l ng đóng bh tôối thi u : k thấốp h n m c l ng tôối thi u vùng (Khu v c 1): ươ ơ ươ 4.420.000
đồng/tháng
M c l ng đóng bh tôối đa: không quá 20 lấền m c l ng c s = 20 lấền * 1.390.000 đ= 27.800.000 ươ ươ ơ
đ
L ng CB: 4.420.000 đươ
Ph cấốp: 6.580.000 đ
Đúng ch a?ư
Ch u ch a? ư
Ký h p đôềng không?
Ch a ư
= Ph cấốp xằng xe, nhà => k đóng b o hi m 3tr
Ph cấốp đ c h i => k đóng bh
=> điềều ch nh l i h p đôềng cho phù h p
ĐÓNG B O HI M TRÊN M C L NG 2TR=> Đ C KO? ƯƠ ƯỢ
Đ nh kho n
- Góc đ cty (23.5%) đ a vào chi phí c a cty ư
N tk 622 : 23,5%* tiềền l ng ươ
4
N TK 627
N TK 641
N Tk 642
Có TK 338: 23.5%
- Góc đ ng i lao đ ng: ch u 10,5 % => tr vào l ng ườ ươ
- N tk 334: 10,5 %* l ng ươ
o Có tk 338 10.5%
8. Tiềền đi n, n c, đi n tho i ph i tr trong tháng t ng c ng 22.000.000đ (đã bao gôềm 10% ướ
thuềố GTGT). Phấn b cho phấn x ng s n xuấốt 80%, b ph n bán hàng 10%b ph n qu n ưở
doanh nghi p 10%
Chi phí sx chung
Tách thuềố
Sôố tiềền tr c thuềố gtgt: 22/1.1=20trướ
N TK 627: 16tr
N Tk 641: 2tr
N TK 642: 2tr
N TK 133: 2tr
Có TK 331: 22tr
9. S n xuấốt hoàn thành 1.100 s n ph m A và 650 s n ph m B nh p kho thành ph m .
Tính giá thành nh p kho
T p h p chi phí s n xuấốt
Z= chi phí dd đấều kì + chp phát sinh trong kỳ - chi phí ddck
Chi phí phát sinh trong kỳ = NVL TT+ NC TT + CP SX CHUNg
T p h p chi phí sx phát sinh trong kỳ cho t ng s n ph m:
Phấn b chi phí s n xuấốt chung:
T ng chi phí sx chung: Tk 627
S n ph m A=24.175.000*60%=14.505.000 đ
S n ph m B= 9.670.000 đ
A,
Tk 621A: 6.540.000
Tk 622A: 74.100.000
Tk 627 : 14.505.000
5
B
Tk 621B: 820.000 đ
Tk 622 B: 49.400.000
Tk 627: 9.670.000
Kềốt chuy n sang tk 154
N Tk 154A: 95.145.000
Tk 621A: 6.540.000
Có Tk 622A: 74.100.000
Có Tk 627 : 14.505.000
N TK 154 B: 59.890.000
Có Tk 621B: 820.000 đ
Có Tk 622 B: 49.400.000
Có Tk 627: 9.670.000
Za= 2.400.000+95.145.000- 4.045.000= 93.500.000
Zb= 60.450.000 đ
Nh p kho
N Tk 155 A: 93.500.000
Có TK 154 A: 93….
N tk 155B: 60,450,000
Có Tk 154B
10.Xuấốt bán 1.100 thành ph m A v i giá 150.000đ/sp 500 thành ph m B v i giá 200.000đ/sp,
thuềố GTGT 10%, khách hàng H đã chuy n kho n thanh toán 50%, sôố còn l i ch a thanh toán. ư
2 nghi p v
Ghi nh n doanh thu
N Tk 112: 145.750.000
N TK 131: 145.750.000
Có TK 511 : 1.100* 150.000+ 500* 200.000=265.000.000
Có TK 33311: 26.500.000
Ghi nh n giá vôốn:
Xuấốt bán 1.100 thành ph m A v i giá 150.000đ/sp=> giá vôốn ? => 100 tôền đấều + 1000 nh p trong
kỳ =>
500 thành ph m B v i giá 200.000đ/sp,=> 50 tôền đấều kì + 450 nh p trong kỳ
Sôố d đấều kỳ:ư
- TK 155A: 8.000.000đ (100 s n ph m A)
6
- TK 155B: 4.500.000đ (50 s n ph m B )
hoàn thành 1.100 s n ph m A và 650 s n ph m B nh p kho thành ph m .
- N Tk 155 A: 93.500.000=> giá nh p s n ph m A= 93.500.000/1.100=85.000 đ/ s n ph m
- N tk 155B: 60,450,000=> giá nh p s n ph m B= 60,450.000/650= 93.000 đ/ s n ph m
Theo pp fifo
Giá vôốn A= 8.000.000+1000*85.000=93.000.000 đ
Giá vôốn B= 4.500.000+ 450* 93.000= 46.350.000 đ
H ch toán
N Tk 632: 139. 350.000
Có tk 155A: 93.000.000 đ
Có TK 155B: 46.350.000 đ
11. Xác đ nh kềốt qu kinh doanh. Biềốt thuềố suấốt thuềố TNDN 20% => trang 5
Kềốt chuy n doanh thu
N TK 511: 265.000.000
Có TK 911: 265.000.000
Kềốt chuy n chi phí
N Tk 911: 180.400.000 đ
Có TK 632: 139. 350.000
Có Tk 641: 14.350.000 (c ng t nghi p v 1 t i nghi p v cuôối N 641)
Có Tk 642: 139.350.000
Thuềố TNDN = 20*(265.000.000-180.400.000)=16.920.000 đ
H ch toán thuềố: N tk 821: 16.920.000
Có Tk 3334: 16.920.000
Kềốt chuy n thuềố
N TK 911: 16.920.000
Có TK 821: 16.920.000
Kềốt chuy n l i nhu n sau thuềố
N TK 911: 67.680.000
Có TK 421 : 67.680.000
Tài li u b sung:
- Chi phí s n xuấốt chung phấn b cho s n ph m A và B theo t l 60% - 40%
- CPSX d dang cuôối kỳ c a s n ph m A và B lấền l t là 4.045.000đ và 1.040.000đ ượ
YẾU CẦỀU: Đ nh kho n các nghi p v trên.
Ghi chú: Cán b coi thi không đ c gi i thích đềề thi. ượ
7
Chu n đâồu ra c a h c phâồn (vêồ kiêến th c) N i dung ki m tra
G1. Gi i thích đ c khái ni m, b n chấốt, ch c nằng, đôối t ng, ượ ượ
yều cấều, ph ng pháp và nguyền tằốc kềố toán.ươ
G4.2 L p và diềễn d ch các báo cáo tài chính m c đ c b n ơ .
Cấu 1
G4.1 Kềố toán m t sôố quá trình ho t đ ng trong doanh nghi p, bao
gôềm quá trình cung cấốp, s n xuấốt, tiều th , và kềố toán xác đ nh kềốt
qu kinh doanh.
G3. Tính đ c giá c a 1 sôố đôối t ng kềố toán c th .ượ ượ
Cấu 2
8
Ngày tháng năm 2018
Thông qua bộ môn
ĐÁP ÁN
Bài 1 (1đ):
X = 578,500 (0,25)
B NG CẦN ĐÔẾI KẾẾ TOÁN (0,75)
TÀI S N SÔẾ TIẾỀN NGUÔỀN VÔẾN SÔẾ TIẾỀN
1/ Tiềền m t 10,000 1/ Ph i tr NB 10,000
2/ NVL 200,000 2/ Vay n 75,000
3/ CCDC 15,000 3/ VCSH 578,500
4/ TSCD 450,000 4/ Quyễ PT 4,000
5/ HAO MÒN TSCD (5,000) 5/ L i nhu n 2,500
T NG 670,000 T NG 670,000
Bài 2 (9 đi m)
1. N 152: 8.000.000
N 133: 800.000
Có 331: 8.800.000
N 152/ Có 111: 200.000
2. N 153: 4.000.000
N 133: 400.000
Có 111: 4.400.000
N138/C111: 300.000
3. N 211: 216.000.000 (200.000 + 15.000 + 1.000)
N 133: 20.000.000
Có 331: 220.000.000
Có 112: 15.000.000
Có 111: 1.000.000
4. N 621A: 6.540.000 (800 + 700 x 8,2)
N 621B: 820.000 (100 x 8,2)
9
Có 152: 7.360.000
5. N 242/ Có 153: 4.000.000
N 627/Có 242: 2.000.000
6. N 622A: 60.000.000
N 622B: 40.000.000
N 627: 5.000.000
N 641: 10.000.000
N 642: 20.000.000
Có 334: 135.000.000
7. N 622A: 14.100.000 (60.000 x 23,5%)
N 622B: 9.400.000 (40.000 x 23,5%)
N 627: 1.175.000 (5.000 x 23,5%)
N 641: 2.350.000 (10.000 x 23,5%)
N 642: 4.700.000 (20.000 x 23,5%)
Có 338: 31.725.000
8. N 627: 16.000.000
N 641: 2.000.000
N 642: 2.000.000
N 133: 2.000.000
Có 331: 22.000.000
9. Phấn b CPSXC cho:
- SP A = 24.175.000/ (60.000.000+40.000.000) x 60.000.000 = 14.505.000
- SP B = 24.175.000 – 14.505.000 = 9.670.000
N 154A: 95.145.000
Có 621A: 6.540.000
Có 622A: 74.100.000
Có 627: 14.505.000
T ng Zsp A: 2.400.000 + 95.145.000 – 4.045.000= 93.500.000
10
Z/spA: 93.500.000/1100= 85.000
N 154B: 59.890.000
Có 621B: 820.000
Có 622B: 49.400.000
Có 627: 9.670.000
T ng Zsp B: 1.600.000 + 59.890.000 – 1040.000 = 60.450.000
Z/spB: 60.450.000/650= 93.000
10. N 632: 139.350.000
Có 155A: 93.000.000 (8.000.000 + 1000x85.000)
Có 155B: 46.350.000 (4.500.000+ 450x93.000)
N 112: 145.750.000
N 131H: 145.750.000
Có 511: 265.000.000
Có 3331: 26.500.000
11. N 911: 180.400.000
Có 632: 139.350.000
Có 641: 14.350.000
Có 642: 26.700.000
N 511/ Có 911: 265.000.000
LN = 84.600.000
Thuềố TNDN = 0,2 x l i nhu n: 16.920.000
N911: 84.600.000
C821: 16.920.000
C421: 67.680.000
11

Preview text:

TR NG Đ ƯỜ I HC S PH Ư M KỸỸ THU Ạ ẬT
ĐẾỀ THI CUÔẾI KỲ H C KỲ I - N ĂM H C 2018-2019
THÀNH PHỐỐ HỐỒ CHÍ MINH
Môn: Nguyên lý kêế toán KHOA KINH TẾẾ Mã môn h c: PRAC230407 B MÔN KẾẾ T OÁN - TÀI CHÍNH
Đềề sôố/Mã đềề: Đềề thi có 3 01 trang.
------------------------- Th i gian: 60 phút. Đ c phép s ượ d
ử ụng tài li u giấốy
BÀI 1. (1 đi m)
Có sôế li u kêế t oán t i
ạ công ty TSN vào 31/12/2018 nh sau (Đ ư VT: đôồng) TK 111 : 10.000.000 TK 153 : 15.000.000 TK 152 : 200.000.000 TK 421 : 2.500.000 TK 211 : 450.000.000 TK 411 : X TK 341 : 75.000.000 TK 414: 4.000.000 TK 214 : 5.000.000 TK 331: 10.000.000
YẾU CẦỀU: Tìm X và l p b
ng cân đôếi kêế t oán ngày 31/12/2018 BÀI 2. (9 đi m)
Công ty MISA có m t phấn x ng ưở s n xuấốt hai lo i s n phm
A và B, tính thuềố GTGT theo ph ng ươ pháp khấốu tr , h ch
toán hàng tôền kho theo ph ng
ươ pháp kề khai th ng
ườ xuyền, tính giá xuấốt kho theo ph
ng pháp FIFO có tài li ươ
u kềố toán nh sau: ư
* Sôố d đấều kỳ: ư -
TK 155A: 8.000.000đ (100 s n phm A) ẩ -
TK 155B: 4.500.000đ (50 s n phm B) ẩ - TK 154A: 2.400.000đ - TK 154B: 1.600.000đ -
TK 152: 800.000đ (100 kg) - Các TK khác gi đnh có sôố d h ư p lý.
* Trong kỳ, các nghi p v
ụ kinh tềố phát sinh nh sau: ư
1. Mua 1000 kg nguyền v t liu
nh p kho, giá mua 8.000đ/kg, thuềố GTGT 10% ch a tr ư tiềền, chi phív n chuy
n 200.000đ đã thanh t
oán bằềng tiềền m t. N tk 152: 8tr N tk 133: 0.8 trCó tk 331: 8.8 tr Chi phí thu mua N tk 152: 0.2tr ợ 1 Có TK 111: 0.2tr
Giá bao nhiều 1kg = (8tr+ 0.2)/ 1000=8.200 đ kg
2. Mua công c dng c nhp
kho, giá mua 4.000.000đ, thuềố GTGT 10%, tr bằềng chuy n kho n(biềốt công c dng c này thuc lo i phấn b 2
lấền), chi phí v n chuy n 300.000đ đã thanh toán h ng
i bán bằềng tiềền m ườ t. Nhp kho CCDC N TK 153: 4trN TK 133: 0.4 tr Có TK 112: 4,4 tr
Chi phí vn chuy n => ngi bán ch ườ u=> k đa vào nguyền giá c ư a CCDCN TK 138 (phi thu khác) 0.3 Có TK 111: 0.3
3. Mua 1 tài s n côố đ nh h u hình ph c v phấn x ng ưở s n
xuấốt, giá mua 200.000.000đ, thuềố GTGT 10%, ch a tr ư tiềền.
Chi phí lằốp đ t, ch y th là
15.000.000đ, tr bằềng chuy n kho n. Lphí tr c b
ướ là 1.000.000đ, tr bằềng tiềền m ả ặt.
N TK 211: 200.000.000 đ N TK 133: 20.000.000 đ
Có TK 331: 220.000.000 đ Chi phí thu mua N TK 211: 15.000.000 đ
Có TK 112: 15.000.000 đ N TK 211: 1.000.000
Có Tk 111: 1.000.000 đ
4. Xuấốt kho 800 kg nguyền v t li u đ s n xuấốt s n ph m
A và xuấốt tiềốp 100 kg nguyền v t liu đ
sn xuấốt sn ph m B
Tôền 100kg + nh p 1000 kg nghi ậ ệp v 1 ụ -
Giá xuấốt? 800=> tr giá
xuấốt 800kg = 100kg tôền đấều kỳ + 700 ký nh p nghip v 1 = 800.000 đ+
700*8.200 = 6.540.000 đ -
100kg=> B = 100kg nhp nghip v 1 = 100*8200= 820.000 đ ụ - Tôền 200kg
Đnh khon:
N Tk 621 A: 6.540.000 đ => Chi phí nguyền vt li u trc tiềốpN TK 621B: 820.000 đ
Có TK 152: 7.360.000 đ 2
5. Xuấốt kho công c d ng c
mua nghi p v 2 đ s d ng phấn x ng ưở s n
xuấốt=> phấn b 2 lấền Khi xuấốt CCDC N Tk 242: 4trCó tk 153: 4tr -phấn b : N Tk 627: 2trCó tk 242: 2tr
Tháng sau phấn b tiềốp 2tr
6. Tính tiềền l ng ươ ph i tr c
ho nhấn viền các b phn: ậ  Tính l ng ươ N tk 622 c
hi phí nhấn công tr c tiềốp (A, B)
N tk 627 Nhấn viền qu ợ ản lý phấn x ng
ưở => chi phí sx chung => Phấn b A, B=> 2 công thc phấn b side chương 4 N TK 641 BP bán hàngN TK 642 BH Qu ợ ản lý doanh nghi p
Có TK 334 lương
- Trc tiềốp s n xuấốt sn phm A là 60.000.000đ, sn phm B là 40.000.000đ;
- Nhấn viền qu n lý phấn xng: ưở 5.000.000đ;
- Nhấn viền bán hàng: 10.000.000đ;
- Nhấn viền qu n lý doanh nghip: 20.000.000đ
N Tk 622A: 60tr N Tk 622B: 40trN tk 627: 5trN Tk 641: 10trN tk 642: 20trCó tk 334: 135tr
7. Trích các kho n BHXH, BHỸT, BHTN, KPCĐ theo t l quy đ nh t
ính vào chi phí (23,5%).H ch toán góc đ cty=> đ a vào c ư hi phí cty N 622A:
14.100.000 (60.000 x 23,5%) N 622B:
9.400.000 (40.000 x 23,5%) N 627:
1.175.000 (5.000 x 23,5%) 3 N 641:
2.350.000 (10.000 x 23,5%) N 642:
4.700.000 (20.000 x 23,5%)
Có 338: 31.725.000=> đ a th ư ng 338: 23.5% ẳ - B o hi m bằốt buc: BHXH, BHỸT
, BHTN, KPCĐ=> cty ch u 23.5%, ngi lao đ ườ ng đóng có 10,5% ộ - M c đóng b o him c
a NLD, cty giôống nhau
Đóng càng ít càng tôốtĐ c hay ko đ ượ c??? ượ  Lu t b ậ ảo hi m xã hi ộ  Lu t lao đngĐ C??? ƯỢ THÍ D : LNG THÁNG LÃNH 10TR ƯƠ L ng c ươ b ơ n: 2tr=> đóng bo hi m bằốt buc
Ph cấốp: 8tr
Sềốp sai rôềi=> vi ph m lut BHXH =TP HCM. M c l ng
ươ đóng bh tôối thi u : k thấốp h n ơ m c l ng ươ tôối thi u vùng (Khu v c 1): 4.420.000 đồng/tháng M c l
ng đóng bh tôối đa: không quá 20 lấền m ươ c lng c ươ s
ơ = 20 lấền * 1.390.000 đ= 27.800.000 đ
Lương CB: 4.420.000 đ
Ph cấốp: 6.580.000 đ Đúng ch a? ư Ch u ch a? ư
Ký h p đôềng không? ợ  Ch a ư  = Ph cấốp
xằng xe, nhà => k đóng bo him 3tr
Ph cấốp đ c hi => k đóng bh
=> điềều ch nh li h
p đôềng cho phù hp
ĐÓNG BO HI M TRÊN MC LNG 2TR=> Đ ƯƠ C K ƯỢ O? Đ nh khon ả - Góc đ cty (23.5%) đa vào ch ư i phí c a cty
N tk 622 : 23,5%* tiềền lng ươ 4 N TK 627 N TK 641N Tk 642Có TK 338: 23.5% - Góc đ ngi lao đ ườ ng: chu 10,5 % => tr vào l ng ươ - N tk 334: 10,5 %* lng ươ o Có tk 338 10.5%
8. Tiềền đi n, n c,
ướ đi n tho i ph i tr trong tháng t ng c ng
là 22.000.000đ (đã bao gôềm 10%
thuềố GTGT). Phấn b cho phấn x ng ưở s n xuấốt 80%, b ph n
bán hàng 10% và b ph n qu n doanh nghi p 10% ệ  Chi phí sx chung Tách thuềố Sôố tiềền tr c thuềố gtgt: 22 ướ /1.1=20tr N TK 627: 16trN Tk 641: 2trN TK 642: 2trN TK 133: 2trCó TK 331: 22tr
9. Sn xuấốt hoàn thành 1.100 s n phm A và 650 sn phm B nhp kho thành phm.
Tính giá thành nh p kho ậ  T p hp
chi phí s n xuấốt
Z= chi phí dd đấều kì + chp phát sinh trong kỳ - chi phí ddck
Chi phí phát sinh trong kỳ = NVL TT+ NC TT + CP SX CHUNg Tp h p
chi phí sx phát sinh trong kỳ cho t ng sn phm: Phấn b chi phí sn xuấốt chung: T ng chi phí sx chung: Tk 627
Sn ph m A=24.175.000*60%=14.505.000 đ
Sn ph m B= 9.670.000 đ A, Tk 621A: 6.540.000 Tk 622A: 74.100.000 Tk 627 : 14.505.000 5 B Tk 621B: 820.000 đ Tk 622 B: 49.400.000 Tk 627: 9.670.000
Kềốt chuy n sang tk 154N Tk 154A: 95.145.000Có Tk 621A: 6.540.000 Có Tk 622A: 74.100.000 Có Tk 627 : 14.505.000 N TK 154 B: 59.890.000Có Tk 621B: 820.000 đ
Có Tk 622 B: 49.400.000 Có Tk 627: 9.670.000
Za= 2.400.000+95.145.000- 4.045.000= 93.500.000 Zb= 60.450.000 đ Nh p kho N Tk 155 A: 93.500.000Có TK 154 A: 93…. N tk 155B: 60,450,000Có Tk 154B
10.Xuấốt bán 1.100 thành ph m A v i
giá 150.000đ/sp và 500 thành ph m B v i giá 200.000đ/sp,
thuềố GTGT 10%, khách hàng H đã chuy n kho
n thanh toán 50%, sôố còn li cha thanh toán. ư  2 nghi p v ệ ụ  Ghi nh n doanh thu N Tk 112: 145.750.000N TK 131: 145.750.000
Có TK 511 : 1.100* 150.000+ 500* 200.000=265.000.000
Có TK 33311: 26.500.000
Ghi nh n giá vôốn:
Xuấốt bán 1.100 thành ph m A v i
giá 150.000đ/sp=> giá vôốn? => 100 tôền đấều kì + 1000 nh p trong kỳ => 500 thành ph m B v
i giá 200.000đ/sp,=> 50 tôền đấều kì + 450 nhp trong kỳ
Sôố d đấều kỳ: ư -
TK 155A: 8.000.000đ (100 s n ph m A) ẩ 6 -
TK 155B: 4.500.000đ (50 s n phm B)
hoàn thành 1.100 s n phm A và 650 s n phm B nhp kho thành phm. -
N Tk 155 A: 93.500.000=> giá nhp sn ph
m A= 93.500.000/1.100=85.000 đ/ sn phm ẩ -
N tk 155B: 60,450,000=> giá nhp sn phm B= 60,450.000/650= 93.000 đ/ s n phmTheo pp fifo
Giá vôốn A= 8.000.000+1000*85.000=93.000.000 đ
Giá vôốn B= 4.500.000+ 450* 93.000= 46.350.000 đ H ch toánN Tk 632: 139. 350.000
Có tk 155A: 93.000.000 đ
Có TK 155B: 46.350.000 đ
11. Xác đnh kềốt qu kinh doanh.
Biềốt thuềố suấốt thuềố TNDN 20% => trang 5
Kềốt chuy n doanh thuN TK 511: 265.000.000
Có TK 911: 265.000.000
Kềốt chuy n chi phí
N Tk 911: 180.400.000 đ
Có TK 632: 139. 350.000
Có Tk 641: 14.350.000 (c ng t nghip v 1 ti nghi p v cuôối N 641)Có Tk 642: 139.350.000
Thuềố TNDN = 20*(265.000.000-180.400.000)=16.920.000 đ H ch toán thuềố: N tk 821: 16.920.000Có Tk 3334: 16.920.000
Kềốt chuy n thuềốN TK 911: 16.920.000Có TK 821: 16.920.000 Kềốt chuy n li nhun sau thuềố N TK 911: 67.680.000Có TK 421 : 67.680.000 Tài li u b sung: - Chi phí s n
xuấốt chung phấn b cho sn phm A và B theo t l 60% - 40% -
CPSX d dang cuôối kỳ ca sn phm A và B lấền lt là ượ
4.045.000đ và 1.040.000đ
YẾU CẦỀU: Định kho n các nghi p ệ v trên .
Ghi chú: Cán b coi thi k hông đ c
ượ gi i thích đềề thi . 7
Chuẩn đâồu ra c a h
ọc phâồn (vêồ kiêến th c) N i dung ki m tra G1. Gi i thích đ c ượ khái ni m, b n chấốt, ch c
nằng, đôối t ng, ượ yều cấều, ph ng
ươ pháp và nguyền tằốc kềố toán. Cấu 1
G4.2 L p và diềễn dch các báo c
áo tài chính m c đ c b ơ ản.
G4.1 Kềố toán m t sôố quá trình ho t đng trong doanh nghi p, bao
gôềm quá trình cung cấốp, s n xuấốt
, tiều th , và kềố toán xác đnh kềốtCấu 2 qu kinh doanh.G3. Tính đ c ượ giá c a
1 sôố đôối t ng
ượ kềố toán c th. Ngày tháng năm 2018 Thông qua bộ môn 8 ĐÁP ÁN Bài 1 (1đ): X = 578,500 (0,25)
B NG CẦN ĐÔẾI KẾẾ T OÁN (0,75) TÀI S N SÔẾ TIẾỀN NGUÔỀN VÔẾN SÔẾ TIẾỀN 1/ Tiềền m t 10,000 1/ Ph i tr NB10,000 2/ NVL 200,000 2/ Vay n75,000 3/ CCDC 15,000 3/ VCSH 578,500 4/ TSCD 450,000 4/ Quyễ PT 4,000 5/ HAO MÒN TSCD (5,000) 5/ L i nhun2,500 T NG 670,000 T NG 670,000 Bài 2 (9 đi m) 1. N 152: 8.000.000 N 133: 800.000 Có 331: 8.800.000 N 152/ Có 111: 200.000 2. N 153: 4.000.000 N 133: 400.000 Có 111: 4.400.000 N138/C111: 300.000 3. N 211:
216.000.000 (200.000 + 15.000 + 1.000) N 133: 20.000.000 Có 331: 220.000.000 Có 112: 15.000.000 Có 111: 1.000.000 4. N 621A:
6.540.000 (800 + 700 x 8,2) N 621B: 820.000 (100 x 8,2) 9 Có 152: 7.360.000 5. N 242/ Có 153: 4.000.000
N 627/Có 242: 2.000.000 6. N 622A: 60.000.000 N 622B: 40.000.000 N 627: 5.000.000 N 641: 10.000.000 N 642: 20.000.000 Có 334: 135.000.000 7. N 622A:
14.100.000 (60.000 x 23,5%) N 622B:
9.400.000 (40.000 x 23,5%) N 627:
1.175.000 (5.000 x 23,5%) N 641:
2.350.000 (10.000 x 23,5%) N 642:
4.700.000 (20.000 x 23,5%) Có 338: 31.725.000 8. N 627: 16.000.000 N 641: 2.000.000 N 642: 2.000.000 N 133: 2.000.000 Có 331: 22.000.000 9. Phấn b CPSXC cho: -
SP A = 24.175.000/ (60.000.000+40.000.000) x 60.000.000 = 14.505.000 -
SP B = 24.175.000 – 14.505.000 = 9.670.000 N 154A: 95.145.000 Có 621A: 6.540.000 Có 622A: 74.100.000 Có 627: 14.505.000 T ng Zsp A:
2.400.000 + 95.145.000 – 4.045.000= 93.500.000 10
Z/spA: 93.500.000/1100= 85.000 N 154B: 59.890.000 Có 621B: 820.000 Có 622B: 49.400.000 Có 627: 9.670.000 T ng Zsp B:
1.600.000 + 59.890.000 – 1040.000 = 60.450.000
Z/spB: 60.450.000/650= 93.000 10. N 632: 139.350.000
Có 155A: 93.000.000 (8.000.000 + 1000x85.000)
Có 155B: 46.350.000 (4.500.000+ 450x93.000) N 112: 145.750.000 N 131H: 145.750.000 Có 511: 265.000.000 Có 3331: 26.500.000 11. N 911: 180.400.000 Có 632: 139.350.000 Có 641: 14.350.000 Có 642: 26.700.000 N 511/ Có 911: 265.000.000 LN = 84.600.000
Thuềố TNDN = 0,2 x l i nhu n: 16.920.000 N911: 84.600.000 C821: 16.920.000 C421: 67.680.000 11