Đề thi cuối kỳ I năm học 2018-2019 – Môn Nguyên lý Kế toán | Bộ môn Kế toán – Tài chính | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Công ty MISA có một phân xửong sản xuất hai loại sản phẩm A và B, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ hạch toán tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO có tài liệu kế toán như sau: Số đầu kỳ TK 155A 155B 154A 154B 152 Các TK khác giả định có số dư hợp lý. Trong kỳ, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nguyên lý kế toán 1
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TR NG Đ ƯỜ I H Ạ C S Ọ PH Ư M KỸỸ THU Ạ ẬT
ĐẾỀ THI CUÔẾI KỲ H C KỲ I - N Ọ ĂM H C 2018-2019 Ọ
THÀNH PHỐỐ HỐỒ CHÍ MINH
Môn: Nguyên lý kêế toán KHOA KINH TẾẾ Mã môn h c: PRA ọ C230407 B MÔN KẾẾ T Ộ OÁN - TÀI CHÍNH
Đềề sôố/Mã đềề: Đềề thi có 3 01 trang.
------------------------- Th i gian: ờ 60 phút. Đ c phép s ượ d
ử ụng tài li u giấốy ệ
BÀI 1. (1 đi m) ể
Có sôế li u kêế t ệ oán t i
ạ công ty TSN vào 31/12/2018 nh sau (Đ ư VT: đôồng) TK 111 : 10.000.000 TK 153 : 15.000.000 TK 152 : 200.000.000 TK 421 : 2.500.000 TK 211 : 450.000.000 TK 411 : X TK 341 : 75.000.000 TK 414: 4.000.000 TK 214 : 5.000.000 TK 331: 10.000.000
YẾU CẦỀU: Tìm X và l p b ậ
ng cân đôếi kêế t ả oán ngày 31/12/2018 BÀI 2. (9 đi m) ể
Công ty MISA có m t phấn ộ x ng ưở s n xuấốt ả hai lo i ạ s n ph ả m
ẩ A và B, tính thuềố GTGT theo ph ng ươ pháp khấốu tr , ừh ch
ạ toán hàng tôền kho theo ph ng
ươ pháp kề khai th ng
ườ xuyền, tính giá xuấốt kho theo ph
ng pháp FIFO có tài li ươ
ệu kềố toán nh sau: ư
* Sôố d đấều kỳ: ư -
TK 155A: 8.000.000đ (100 s n ph ả m A) ẩ -
TK 155B: 4.500.000đ (50 s n ph ả m B) ẩ - TK 154A: 2.400.000đ - TK 154B: 1.600.000đ -
TK 152: 800.000đ (100 kg) - Các TK khác gi đ ả nh có sôố d ị h ư p lý ợ .
* Trong kỳ, các nghi p v ệ
ụ kinh tềố phát sinh nh sau: ư
1. Mua 1000 kg nguyền v t li ậ u
ệ nh p kho, giá mua 8.000đ/kg, thuềố G ậ TGT 10% ch a tr ư tiềền, chi phí ả v n chuy ậ
n 200.000đ đã thanh t ể
oán bằềng tiềền m t ặ . Nợ tk 152: 8tr N tk 133: 0.8 tr ợ Có tk 331: 8.8 tr Chi phí thu mua N tk 152: 0.2tr ợ 1 Có TK 111: 0.2tr
Giá bao nhiều 1kg = (8tr+ 0.2)/ 1000=8.200 đ kg
2. Mua công c d ụ ng ụ c nh ụ p
ậ kho, giá mua 4.000.000đ, thuềố GTGT 10%, tr bằềng ả chuy n ể kho n ả (biềốt công c d ụ ng c ụ này thu ụ c ộ lo i phấn b ạ 2
ổ lấền), chi phí v n ậ chuy n 300.000đ ể đã thanh toán h ng ộ
i bán bằềng tiềền m ườ t ặ . Nhập kho CCDC N TK 153: 4tr ợ N TK 133: 0.4 tr ợ Có TK 112: 4,4 tr
Chi phí vận chuy n => ng ể i bán ch ườ u=> k đ ị a vào nguyền giá c ư a CCDC ủ N TK 138 (ph ợ i thu k ả hác) 0.3 Có TK 111: 0.3
3. Mua 1 tài s n ả côố đ nh ị h u ữ hình ph c ụ vụ ở phấn x ng ưở s n
ả xuấốt, giá mua 200.000.000đ, thuềố GTGT 10%, ch a tr ư tiềền. ả
Chi phí lằốp đ t, ặ ch y ạ th là
ử 15.000.000đ, tr bằềng ả chuy n ể kho n. ả Lệ phí tr c b
ướ là 1.000.000đ, tr ạ bằềng tiềền m ả ặt.
Nợ TK 211: 200.000.000 đ N TK 133: 20.000.000 đ ợ
Có TK 331: 220.000.000 đ Chi phí thu mua N TK 211: 15.000.000 đ ợ
Có TK 112: 15.000.000 đ N TK 211: 1.000.000 ợ
Có Tk 111: 1.000.000 đ
4. Xuấốt kho 800 kg nguyền v t ậ li u đ ệ ể s n xuấốt ả s n ả ph m
ẩ A và xuấốt tiềốp 100 kg nguyền v t li ậ u ệ để
sản xuấốt sản ph m B ẩ
Tôền 100kg + nh p 1000 kg nghi ậ ệp v 1 ụ -
Giá xuấốt? 800=> tr giá ị
xuấốt 800kg = 100kg tôền đấều kỳ + 700 ký nh p ậ nghi ở p v ệ 1 ụ = 800.000 đ+
700*8.200 = 6.540.000 đ -
100kg=> B = 100kg nhập nghiệp v 1 = 100*8200= 820.000 đ ụ - Tôền 200kg
Định khoản:
N Tk 621 A: 6.540.000 đ => Chi phí nguyền v ợ t l ậ i u tr ệ c tiềốp ự N TK 621B: 820.000 đ ợ
Có TK 152: 7.360.000 đ 2
5. Xuấốt kho công c ụ d ng ụ c
ụ mua ở nghi p ệ vụ 2 đ ể sử d ng ụ ở phấn x ng ưở s n
ả xuấốt=> phấn b ổ 2 lấền Khi xuấốt CCDC N Tk 242: 4tr ợ Có tk 153: 4tr -phấn b : ổ N Tk 627: 2tr ợ Có tk 242: 2tr
Tháng sau phấn b tiềốp 2tr ổ
6. Tính tiềền l ng ươ ph i tr ả c
ả ho nhấn viền các b ở ph ộ n: ậ Tính l ng ươ N tk 622 c ợ
hi phí nhấn công tr c tiềốp ( ự A, B)
N tk 627 Nhấn viền qu ợ ản lý phấn x ng
ưở => chi phí sx chung => Phấn b A, B=> 2 công th ổ c phấn b ứ side ổ chương 4 N TK 641 BP bán hàng ợ N TK 642 BH Qu ợ ản lý doanh nghi p ệ
Có TK 334 lương
- Trực tiềốp s n xuấốt s ả n ph ả m A là 60.000.000đ, s ẩ n ph ả m B là 40.000.000đ; ẩ
- Nhấn viền qu n lý phấn x ả ng: ưở 5.000.000đ;
- Nhấn viền bán hàng: 10.000.000đ;
- Nhấn viền qu n lý doanh nghi ả p: 20.000.000đ ệ
Nợ Tk 622A: 60tr N Tk 622B: 40tr ợ N tk 627: 5tr ợ N Tk 641: 10tr ợ N tk 642: 20tr ợ Có tk 334: 135tr
7. Trích các kho n BHXH, BHỸT ả , BHTN, KPCĐ theo t l ỷ ệ quy đ nh t ị
ính vào chi phí (23,5%). H ch toán ạ góc đ ở ct ộ y=> đ a vào c ư hi phí cty N 622A: ợ
14.100.000 (60.000 x 23,5%) N 622B: ợ
9.400.000 (40.000 x 23,5%) N 627: ợ
1.175.000 (5.000 x 23,5%) 3 N 641: ợ
2.350.000 (10.000 x 23,5%) N 642: ợ
4.700.000 (20.000 x 23,5%)
Có 338: 31.725.000=> đ a th ư ng 338: 23.5% ẳ - B o ả hi m bằốt bu ể c: BHXH, BHỸT ộ
, BHTN, KPCĐ=> cty ch u 23.5%, ng ị i lao đ ườ ng đóng có 10,5% ộ - M c ứ đóng b o hi ả m c ể
a NLD, cty giôống nhau ủ
Đóng càng ít càng tôốt Đ c hay ko đ ượ c??? ượ Lu t b ậ ảo hi m xã h ể i ộ Lu t lao đ ậ ng ộ Đ C??? ƯỢ THÍ D : L Ụ NG THÁNG LÃNH 10TR ƯƠ L ng c ươ b ơ n: 2tr=> đóng b ả o ả hi m bằốt bu ể c ộ
Phụ cấốp: 8tr
Sềốp sai rôềi=> vi ph m lu ạ t BHXH = ậ TP HCM. M c ứ l ng
ươ đóng bh tôối thi u ể : k thấốp h n ơ m c ứ l ng ươ tôối thi u ể vùng (Khu v c ự 1): 4.420.000 đồng/tháng M c l
ứ ng đóng bh tôối đa: không quá 20 lấền m ươ c l ứ ng c ươ s
ơ = 20 lấền * 1.390.000 ở đ= 27.800.000 đ
Lương CB: 4.420.000 đ
Phụ cấốp: 6.580.000 đ Đúng ch a? ư Ch u c ị h a? ư
Ký h p đôềng không? ợ Ch a ư = Ph cấốp ụ
xằng xe, nhà => k đóng b ở o hi ả m ể 3tr
Phụ cấốp đ c h ộ i => k đóng bh ạ
=> điềều ch nh l ỉ i h
ạ p đôềng cho phù h ợ p ợ
ĐÓNG BẢO HI M TRÊN M Ể C L Ứ NG 2TR=> Đ ƯƠ C K ƯỢ O? Đ nh kho ị n ả - Góc đ cty (23.5%) đ ộ a vào ch ư i phí c a cty ủ
N tk 622 : 23,5%* tiềền l ợ ng ươ 4 N TK 627 ợ N TK 641 ợ N Tk 642 ợ Có TK 338: 23.5% - Góc đ ng ộ i lao đ ườ ng: ch ộ u 10,5 % => tr ị ừ vào l ng ươ - N tk 334: 10,5 %* l ợ ng ươ o Có tk 338 10.5%
8. Tiềền đi n, ệ n c,
ướ đi nệ tho i ạ ph i ảtr trong ả tháng t ng ổ c ng
ộ là 22.000.000đ (đã bao gôềm 10%
thuềố GTGT). Phấn bổ cho phấn x ng ưở s n ả xuấốt 80%, b ộ ph n
ậ bán hàng 10% và b ộ ph n ậ qu n ả lý doanh nghi p 10% ệ Chi phí sx chung Tách thuềố Sôố tiềền tr c thuềố gtgt: 22 ướ /1.1=20tr N TK 627: 16tr ợ N Tk 641: 2tr ợ N TK 642: 2tr ợ N TK 133: 2tr ợ Có TK 331: 22tr
9. Sản xuấốt hoàn thành 1.100 s n ph ả m A và 650 s ẩ n ph ả m B nh ẩ p kho thành ph ậ m ẩ .
Tính giá thành nh p kho ậ T p h ậ p
ợ chi phí s n xuấốt ả
Z= chi phí dd đấều kì + chp phát sinh trong kỳ - chi phí ddck
Chi phí phát sinh trong kỳ = NVL TT+ NC TT + CP SX CHUNg Tập h p
ợ chi phí sx phát sinh trong kỳ cho t ng s ừ n ph ả m: ẩ Phấn b chi phí s ổ n xuấốt chung: ả T ng chi phí sx c ổ hung: Tk 627
Sản ph m A=24.175.000*60%=14.505.000 đ ẩ
Sản ph m B= 9.670.000 ẩ đ A, Tk 621A: 6.540.000 Tk 622A: 74.100.000 Tk 627 : 14.505.000 5 B Tk 621B: 820.000 đ Tk 622 B: 49.400.000 Tk 627: 9.670.000
Kềốt chuy n sang tk 154 ể N Tk 154A: 95.145.000 ợ Có Tk 621A: 6.540.000 Có Tk 622A: 74.100.000 Có Tk 627 : 14.505.000 N TK 154 B: 59.890.000 ợ Có Tk 621B: 820.000 đ
Có Tk 622 B: 49.400.000 Có Tk 627: 9.670.000
Za= 2.400.000+95.145.000- 4.045.000= 93.500.000 Zb= 60.450.000 đ Nh p ậ kho N Tk 155 A: 93.500.000 ợ Có TK 154 A: 93…. N tk 155B: 60,450,000 ợ Có Tk 154B
10.Xuấốt bán 1.100 thành ph m ẩ A v i
ớ giá 150.000đ/sp và 500 thành ph m ẩ B v i ớ giá 200.000đ/sp,
thuềố GTGT 10%, khách hàng H đã chuy n kho ể
n thanh toán 50%, sôố còn l ả i ch ạ a thanh toán. ư 2 nghi p v ệ ụ Ghi nh n doanh t ậ hu N Tk 112: 145.750.000 ợ N TK 131: 145.750.000 ợ
Có TK 511 : 1.100* 150.000+ 500* 200.000=265.000.000
Có TK 33311: 26.500.000
Ghi nh n giá vôốn: ậ
Xuấốt bán 1.100 thành ph m ẩ A v i
ớ giá 150.000đ/sp=> giá vôốn? => 100 tôền đấều kì + 1000 nh p ậ trong kỳ => 500 thành ph m B v ẩ
i giá 200.000đ/sp,=> 50 tôền đấều kì + 450 nh ớ p trong kỳ ậ
Sôố d đấều kỳ: ư -
TK 155A: 8.000.000đ (100 s n ả ph m A) ẩ 6 -
TK 155B: 4.500.000đ (50 s n ph ả m B ẩ )
hoàn thành 1.100 s n ph ả m ẩ A và 650 s n ph ả m B nh ẩ p kho thành ph ậ m ẩ . -
N Tk 155 A: 93.500.000=> giá nh ợ p s ậ n ph ả
m A= 93.500.000/1.100=85.000 đ/ s ẩ n ph ả m ẩ -
N tk 155B: 60,450,000=> giá nh ợ p s ậ n ph ả m B= 60,450.000/650= ẩ 93.000 đ/ s n ph ả m ẩ Theo pp fifo
Giá vôốn A= 8.000.000+1000*85.000=93.000.000 đ
Giá vôốn B= 4.500.000+ 450* 93.000= 46.350.000 đ H ch toán ạ N Tk 632: 139. 350.000 ợ
Có tk 155A: 93.000.000 đ
Có TK 155B: 46.350.000 đ
11. Xác định kềốt qu kinh doanh. ả
Biềốt thuềố suấốt thuềố TNDN 20% => trang 5
Kềốt chuy n doanh thu ể N TK 511: ợ 265.000.000
Có TK 911: 265.000.000
Kềốt chuy n chi phí ể
N Tk 911: 180.400.000 đ ợ
Có TK 632: 139. 350.000
Có Tk 641: 14.350.000 (c ng ộ t nghi ừ p v ệ 1 t ụ i ớ nghi p v ệ cuôối N ụ 641) ợ Có Tk 642: 139.350.000
Thuềố TNDN = 20*(265.000.000-180.400.000)=16.920.000 đ H ch toán thuềố: N ạ tk 821: 16.920.000 ợ Có Tk 3334: 16.920.000
Kềốt chuy n thuềố ể N TK 911: 16.920.000 ợ Có TK 821: 16.920.000 Kềốt chuy n l ể i nhu ợ n ậ sau thuềố N TK 911: 67.680.000 ợ Có TK 421 : 67.680.000 Tài li u b ệ sung: ổ - Chi phí s n
ả xuấốt chung phấn b cho s ổ n ph ả m A và B theo t ẩ l ỷ 60% ệ - 40% -
CPSX d dang cuôối kỳ c ở a s ủ n ph ả m A và B lấền l ẩ t là ượ
4.045.000đ và 1.040.000đ
YẾU CẦỀU: Định kho n các nghi ả p ệ v trên ụ .
Ghi chú: Cán b coi thi k ộ hông đ c
ượ gi i thích đềề thi ả . 7
Chuẩn đâồu ra c a h ủ
ọc phâồn (vêồ kiêến th c) ứ N i dung ki ộ m tra ể G1. Gi i ả thích đ c ượ khái ni m, ệ b n ả chấốt, ch c
ứ nằng, đôối t ng, ượ yều cấều, ph ng
ươ pháp và nguyền tằốc kềố toán. Cấu 1
G4.2 L p và diềễn d ậ ch các báo c ị
áo tài chính ở m c đ ứ c ộ b ơ ản.
G4.1 Kềố toán m t sôố ộ quá trình ho t đ ạ ng trong doanh ộ nghi p, bao ệ
gôềm quá trình cung cấốp, s n xuấốt ả
, tiều th , và kềố toán xác đ ụ nh kềốt ị Cấu 2 qu kinh doanh. ả G3. Tính đ c ượ giá c a
ủ 1 sôố đôối t ng
ượ kềố toán c th ụ . ể Ngày tháng năm 2018 Thông qua bộ môn 8 ĐÁP ÁN Bài 1 (1đ): X = 578,500 (0,25)
B NG CẦN ĐÔẾI KẾẾ T Ả OÁN (0,75) TÀI S N Ả SÔẾ TIẾỀN NGUÔỀN VÔẾN SÔẾ TIẾỀN 1/ Tiềền m t ặ 10,000 1/ Ph i tr ả NB ả 10,000 2/ NVL 200,000 2/ Vay nợ 75,000 3/ CCDC 15,000 3/ VCSH 578,500 4/ TSCD 450,000 4/ Quyễ PT 4,000 5/ HAO MÒN TSCD (5,000) 5/ L i nhu ợ n ậ 2,500 T NG Ổ 670,000 T NG Ổ 670,000 Bài 2 (9 đi m) ể 1. N 152: ợ 8.000.000 N 133: ợ 800.000 Có 331: 8.800.000 N 152/ Có 111 ợ : 200.000 2. N 153: ợ 4.000.000 N 133: ợ 400.000 Có 111: 4.400.000 N138/C111: 300.000 3. N 211: ợ
216.000.000 (200.000 + 15.000 + 1.000) N 133: ợ 20.000.000 Có 331: 220.000.000 Có 112: 15.000.000 Có 111: 1.000.000 4. N 621A: ợ
6.540.000 (800 + 700 x 8,2) N 621B: ợ 820.000 (100 x 8,2) 9 Có 152: 7.360.000 5. N 242/ Có 153 ợ : 4.000.000
Nợ 627/Có 242: 2.000.000 6. N 622A: ợ 60.000.000 N 622B: ợ 40.000.000 N 627: ợ 5.000.000 N 641: ợ 10.000.000 N 642: ợ 20.000.000 Có 334: 135.000.000 7. N 622A: ợ
14.100.000 (60.000 x 23,5%) N 622B: ợ
9.400.000 (40.000 x 23,5%) N 627: ợ
1.175.000 (5.000 x 23,5%) N 641: ợ
2.350.000 (10.000 x 23,5%) N 642: ợ
4.700.000 (20.000 x 23,5%) Có 338: 31.725.000 8. N 627: ợ 16.000.000 N 641: ợ 2.000.000 N 642: ợ 2.000.000 N 133: ợ 2.000.000 Có 331: 22.000.000 9. Phấn b CPSX ổ C cho: -
SP A = 24.175.000/ (60.000.000+40.000.000) x 60.000.000 = 14.505.000 -
SP B = 24.175.000 – 14.505.000 = 9.670.000 N 154A: ợ 95.145.000 Có 621A: 6.540.000 Có 622A: 74.100.000 Có 627: 14.505.000 T ng Zsp A: ổ
2.400.000 + 95.145.000 – 4.045.000= 93.500.000 10
Z/spA: 93.500.000/1100= 85.000 N 154B: ợ 59.890.000 Có 621B: 820.000 Có 622B: 49.400.000 Có 627: 9.670.000 T ng Zsp B: ổ
1.600.000 + 59.890.000 – 1040.000 = 60.450.000
Z/spB: 60.450.000/650= 93.000 10. N 632: ợ 139.350.000
Có 155A: 93.000.000 (8.000.000 + 1000x85.000)
Có 155B: 46.350.000 (4.500.000+ 450x93.000) N 112: ợ 145.750.000 N 131H: ợ 145.750.000 Có 511: 265.000.000 Có 3331: 26.500.000 11. N 911: ợ 180.400.000 Có 632: 139.350.000 Có 641: 14.350.000 Có 642: 26.700.000 N 511/ Có 911 ợ : 265.000.000 LN = 84.600.000
Thuềố TNDN = 0,2 x l i ợ nhu n: ậ 16.920.000 N911: 84.600.000 C821: 16.920.000 C421: 67.680.000 11