lOMoARcPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
Năm học 2007 - 2008
A. Phần câu hỏi trắc nghiệm: (5 iểm)
ng dn tr li trc nghim: Chọn câu úng sinh viên ánh dấu chéo; Muốn bỏ phương
án ã lựa chọn: khoanh tròn; Chọn lại phương án ầu tiên: tô en Lựa chọn câu trả lời
úng nhất:
1. Xuất phát iểm của kinh tế học là:
a. Nguồn tài nguyên gii hạn
b. Nhu cầu của con ngưi là vô hạn
c. Dân số ngày càng tăng lên
d. C a và b
2. Khi xã hội lựa chọn vị trí của mình trên ường PPF, nó giải quyết các vấn ề sau ây, loại trừ:
a. Sn xuất như thế nào
b. Sn xuất cái gì
c. Sn xuất cho ai
d. Ở âu sn xuất ạt hiu qu.
3. Kinh tế học vi mô là khoa học kinh tế nghiên cứu về:
a. Biến ộng của chỉ số giá c và sn lượng trong nền kinh tế
b. Quan h và tương tác tổng quát giữa các chủ thể trong nền kinh tế
c. Tăng trưởng kinh tế và thất nghip
d. Hoạt ộng của các chủ thể trong nền kinh tế liên quan ến một ngành, một lĩnh vực hay một sn phẩm cụ thể
nào ó.
4. Ví dụ nào sau ây thuộc kinh tế học thực chứng:(Câu này có thể gây tranh cãi)
a. Lãi suất thấp sẽ kích thích ầu tư
b. Tiết kim quá thấp
c. Thuế quá cao
d. Phi gim lãi suất ể kích thích ầu tư 5. Giá trị cơ hội của một chiếc xe ô tô ược sản xuất xác ịnh bởi:
a. Giá chiếc xe ô tô ó
b. Phương pháp hiu qu nhất ể sn xuất chiếc ô tô ó
c. Số lượng các hàng hoá khác phi từ bỏ ể sn xuất thêm 1 chiếc ô tô ó
d. Lợi nhuận nhận ược bởi nhà sn xuất ô tô.
6. Câu nào sau ây là không úng về ường giới hạn khả năng sản xuất
a. ưng tập hợp những phối hợp về lượng hàng hóa tối a một nền kinh tế
thể sn xuất ra.
b. Những iểm nằm trên ưng gii hạn kh năng sn xuất ều ạt ược hiu qu do sử
dụng hết các nguồn lực.
c. Là ưng có dạng cong lồi về gốc tọa ộ.
d. Thể hin chi phí hội sn xuất thêm một hàng hóa xu hưng tăng dần 7. Kinh
tế học vĩ mô nghiên cứu iều nào dưới ây:
lOMoARcPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
a. Sn lượng sn xuất của từng xí nghip
b. Tăng hay gim tỷ l lạm phát
c. Sự nh hưởng của thuế tiêu thụ ặc bit ến số lượng xe hơi bán ra.
d. Số lượng ngưi lao ộng trong một lĩnh vực cụ thể nào ó.
8. Sự di chuyển dọc xuống ường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm
Năm học 2007 - 2008
a. Có sự gim sút lượng cung
b. Đưng cung dịch chuyển về bên phi
c. Có sự gia tăng lượng cung
d. Đưng cung dịch chuyển về bên trái
9. Cầu lắp ặt iện thoại thay ổi trong trường hợp sau ây là do: (câu này sinh viên có
thể hiểu lầm và sẽ chọn a, b, hoặc d)
a. Công ngh phát triển làm giá c lp in thoại gim
b. Thu nhập công chúng tăng lên
c. Do sự ầu tư của các công ty viễn thông nưc ngoài
d. Chi phí lp ặt tăng lên
10. Giả sử ường cầu là hoàn toàn co giãn. NeÆu æ łng cung d ch chuyen sang
phaßi th :
a. Giá và lượng cân bằng sẽ tăng
b. Giá tăng và sn lượng cân bằng không tăng
c. Sn lượng cân bằng tăng nhưng giá không thay ổi
d. Sn lượng giá cân bằng giữ nguyên 11. Nếu trên thị trường tồn tại cầu ối với hàng hoá, ây nguyên
nhân của:
a. Giá hàng hoá vượt quá giá cân bằng
b. Hàng hoá là thứ cấp
c. Lượng cung ln hơn lượng cầu
d. Giá hàng hoá nhỏ hơn giá cân bằng
12. Nếu trong một ngành có nhiều công ty sản xuất một mặt hàng chuẩn thay thế cho
nhau, có thể cho rằng cầu ối với sản phẩm của từng doanh nghiệp là:
a.
Co giãn
b.
Ít co giãn
c.
n
ơ
n v
d.
Khó xác
ịnh
13
. Biết co
dãn
của cầu theo giá của một mặt hàng là Ed =
-
2
, thì ta có thể hiểu
:
a.
Khi giá tăng 1% thì lượng cầu về hàng hóa gim 2%.
b.
Khi lượng cầu về hàng hóa tăng 1% thì giá gim 2%
c.
Khi giá tăng 1% thì lượng cầu về hàng hóa tăng 2%.
Formatted:
Font color: Red
Deleted:
(
n
)
Deleted:
l
Formatted:
Font color: Red
lOMoARcPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
Formatted:
Font color: Red
d. Khi lượng cầu về hàng hóa tăng 1% thì giá tăng 2%
14. Điều gì sau ây là không úng khi chính phủ quy ịnh mức giá trần
a. Là giá tối a
b. Là mức giá quy ịnh cho ngưi bán
c. Tạo ra sự dư thừa hàng hóa trên thị trưng Formatted: Font color: Red d. Luôn thấp hơn mức giá cân bằng
15. Mức giá cân bằng của thị trường trước và sau khi chính phủ ánh thuế ơn vị (t = 6) lần lượt là
30 và 31. Có thể nói rằng tại iểm cân bằng ban ầu: (Câu này có lẽ cần làm rõ ánh thuế trên
người mua hay người bán, bằng phân tích, sinh viên sẽ nhận ra là ánh thuế trên người bán,
nhưng nếu không cho thông tin này thì ây sẽ là câu hỏi khó)
a. Cung co giãn ít hơn Cầu c. Cung và Cầu co giãn như nhau
m học 2007 - 2008
b. Cung co giãn nhiều hơn Cầu d. Cung co giãn gấp ôi Cầu
16. Người ta cho rằng, ở Mỹ, Anh và Canada hiện kinh tế hỗn hợp ang chiếm thế
thượng phong vì:
a. Các công ty ở ó sn xuất hàng hoá hay dịch vụ chỉ khi có sự cho phép của nhà
c
b. Chính phủ không nh hưởng gì ến thị trưng
c. C chính phủ ln thị trưng tương tác vi nhau ể gii quyết 3 vấn ề cơ bn
d. Giữa các nưc này không có rào cn thương mại 17. Cặp hàng hoá bổ sung cho
nhau:
a. Cà phê và trà.
b. Tất (v) trái và tất(v) phi
c. Rượu và bia
d. Hoa hồng và nưc mm 18. Khi chính phủ can thiệp vào thị trường sẽ gây
ra:
a. Biến ộng giá trên thị trưng
b. Sự thay ổi thặng dư của ngưi tiêu dùng và nhà sn xuất
c. Thặng dư xã hội gim
d. Tất c các iều trên.
19. Nền kinh tế Việt nam hiện là:
b. Nền kinh tế hỗn hợp
c. Nền kinh tế mnh lnh
d. Nền kinh tế truyền thống
20. Thu nhap taŒng, giaø khong æoi, khi æoø:
a. o doÆc æ łng ngan saøch thay æoi
b. łng ngan saøch d ch chuyen song song sang phaßi
c. łng ngan saøch d ch chuyen ve ph a goÆc toa æo
d. łng ngan saøch d ch chuyen song song sang traøi
21. Điều gì sau ây
là không úng về
ường bàng
quan
a. Là ưng
cong lồi
về gốc
tọa ộ.
b. Các iểm
nằm trên
cùng
một
ưng
bàng
quan có
cùng
một mức
thu nhập.
c. Có ộ dốc
thay ổi
dọc theo
ưng
bàng
quan.
d. Tỉ l
thay thế
biên
(MRS)
úng bằng
ộ dốc.
lOMoARcPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
22. Ngắn hạn là khoảng thời gian:
a. Mọi yếu tố ầu vào ều biến ổi theo sn lượng (dài hạn)
b. Có ít nhất một yếu tố ầu vào biến ổi theo sn lượng (nếu 2 hoặc 3 thì là dài hạn)
c. ít nhất một yếu tố ầu vào không ổi theo sn lượng (không phi ngn hạn)
d. Tất c các yếu tố ầu vào ều không ổi theo sn lượng. (không ngn cũng k dài hạn)
23. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 10 ơn vị sản phẩm là 1000 VNĐ và chi phí cận
biên của ơn vị sản phẩm thứ 11 là 210 VNĐ thì iều nào sau ây là úng:
a. Tổng chi phí cố ịnh là 790 VNĐ
b. Tổng chi phí bình quân AC của 11 ơn vị sn phẩm là 110 VNĐ
c. Tổng chi phí của 11 sn phẩm là 1210 VNĐ
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Năm học 2007 - 2008
24. Trong các ẳng thức dưới ây ẳng thức nào tương ứng với mức sản lượng tại ó chi
phí trung bình AC ạt mức cực tiểu:
a. P = AVC
b. MC = AVC
c. MC = AC
d. Không câu
nào úng
25. Chi phí nào
dưới ây nhìn
chung không có
dạng hình chữ
U
a. Chi phí
cận biên
b. Chi phí
biến ổi trung
bình
c. Tổng chi
phí trung bình
d. Chi phí cố
ịnh trung bình
26. Năng suất cận
biên giảm dần
ối với các yếu tố
sản xuất sẽ dẫn
ến:
a. Chí phí cố
ịnh trung bình
gim xuống khi
sn lượng tăng
b. Chi phí
cận biên tăng
dần
c. Chi phí cơ
hội gim dần
d. Không có
kết qu nào úng
27. Sản phẩm biên
của lao ộng là:
d.
C b và c
Formatted:
Font color: Red
a.
N
n kinh t
ế
th
tr
ưng
t
do thu
ần
tuý
Formatted:
Font color: Red
Formatted:
Font color: Red
lOMoARcPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
a. Chi phí cần thiết ể thuê thêm một lao ộng
b. Chi phí của vic sn xuất thêm 1 ơn vị sn phẩm
c. Sự thay ổi của tổng sn phẩm khi có thêm 1 lao ộng
d. C a và b
28. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo muốn ạt lợi nhuận tối a
hoặc tối thiểu hoá thua lỗ cần phải:
a. Cố gng sn xuất ở mức sn lượng, tại ó AC ạt mức tối thiểu
b. Cố gng bán tất c sn phẩm vi giá cao nhất có thê
c. Cố gng sn xuất và bán ra ở mức sn lượng mà chi phí cận biên bằng mức giá
d. Không câu nào úng
29. Đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo, ường cầu là:
a. Đưng nằm ngang cách trục hoành một khong bằng giá thị trưng
b. Đưng doanh thu cận biên
c. Đưng doanh thu trung bình
d. Tất c các ưng trên
30. Hãng ộc quyền không ặt giá quá cao cho sản phẩm của mình vì:
a. Hãng không thu ược lợi nhuận tối a
b. Hãng muốn bán nhiều sn phẩm nhất
c. Hãng muốn tăng phúc lợi xã hội
d. Không iều nào úng 31. Khi chi phí biên ang tăng thì chi phí bình quân:
a. Luôn luôn tăng.
b. Không ổi
c. Luôn luôn gim
d. Không xác ịnh ược
32. Quy luật năng suất biên giảm dần cho biết:
a. Khi gia tăng yếu tố ầu vào biến ổi một lượng bằng nhau cùng vi một lượng cố
ịnh các nguồn lực khác, sn phẩm biên tương ứng vi mỗi ơn vị nguồn lực tăng
thêm sẽ gim xuống
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Năm học 2007 -
2008
b. Khi gia tăng
các yếu tố ầu
vào cùng tỉ l
thì sn phẩm
tăng thêm sẽ
ngày càng
gim
c. Khi gia tăng
các yếu tố ầu
vào cùng tỉ l
thì tổng sn
phẩm sẽ ngày
càng gim
Formatted:
Font color: Red
lOMoARcPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
d. Câu a và b úng
33. Đường cung ngắn hạn của các xí nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là
a. Phần ưng chi phí biên ngn hạn của xí nghip
b. Phần ưng chi phí biên nằm ở phía trên ưng AVC
c. Phần ưng chi phí biên nằm ở phía trên ưng AC
d. Phần ưng chi phí biên nằm ở phía dưi ưng AC
34. Ở mức sản lượng hiện tại, chi phí biên của doanh nghiệp ộc quyền là 50 và
doanh thu biên là 60. Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên:
a. Tăng giá và tăng sn lượng c. Gim giá và tăng sn
lượng
b. Gim giá và gim sn lượng d. Tăng giá và tăng sn
lượng 35. Th tr łng æoc quyen nhoøm lał loai th tr łng coø æaºc tr ng:
a. Ch coø mot doanh nghiep saßn xuaÆt ve mot loai saßn phaßm
b. Coø mot soÆ t doanh nghiep saßn xuaÆt cułng mot loai saßn phm
c. Caøc doanh nghiep trong ngałnh luon t nh æeÆn khaß naŒng phaßn øng cußa
æoÆi thuß canh tranh khi æ a ra mot quyeÆt æ nh nało æoø trong kinh doanh.
d. Caß b vał c.
36. Tại mức sản lượng thứ 8 một xí nghiệp sản xuất có chi phí trung bình (AC) là
100 trong ó chi phí biến ổi trung bình (AVC) là 80. Vậy tại mức sản lượng thứ 10 chi
phí cố ịnh trung bình (AFC) sẽ là:
a. 18 b. 160 c. 16 d. Không xác ịnh ược
37. Cầu về lao ộng là cầu phái sinh (cầu dẫn xuất) vì:
a. Ngưi tiêu dùng không cần mua lao ộng, chỉ khi ngưi tiêu dùng muốn mua hàng
hóa thì cầu về lao ộng mi xuất hin
b. Xuất phát từ cầu sn phẩm dn ến cầu về lao ộng ể tạo nên sn phẩm ó
c. Lao ộng không phi hàng hóa thông thưng
d. Câu a và b úng
38. Cho hàm sản xuất Q = 100 2LA với L là lao ộng và A là ất ai. Khi gia tăng các yếu
tố ầu vào cùng tỉ lệ thì:
a. Hiu suất không ổi theo quy
b. Hiu suất tăng dần theo quy mô
c. Hiu suất gim dần theo quy
d. Không xác ịnh ược tăng gim hay không ổi vì không ủ thông tin 39. Khi cầu thị
trường tăng, nhà ộc quyền phản ứng bằng cách:
(câu này có thể làm sinh viên băn khoăn vì Doanh thu biên k phụ thuộc vào ý chí chủ
quan của nhà ộc quyền, nó phụ thuôc vào ường cầu của thị trường) mà câu hỏi
‘nhà ộc quyền sẽ phản ứng …’
a. Tăng doanh
thu biên và
tăng sn
lượng
b. Tăng giá và
gim sn
lượng
c. Tăng chi phí
biên và gim
sn lượng
d. Gim giá và
gim sn
lượng
40. Cân bằng dài
hạn ối với một thị
trường cạnh tranh
hoàn hảo xảy ra
khi:
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
lOMoARcPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
Formatted:
Font color: Red
Formatted:
Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Năm học 2007 - 2008
a. P = LAC = MC
b. MR > LAC = MC
c. P = MR < MC
d. P > MC = LAC 41. Nếu một công ty có tính kinh tế không ổi theo qui mô,
ường LAC sẽ:
a. Dốc lên
b. Dốc xuống
c. Thẳng ứng song song vi trục tung
d. Chiều ngang song song vi trục hoành 42. Đặc iểm của thị trường cạnh
tranh hoàn hảo bao gồm:
a. Nhiều ngưi mua và nhiều ngưi bán
b. Thông tin trên thị trưng là hoàn ho
c. Ngưi bán chấp nhận giá thị trưng
d. Tất c các iều trên 43. Sản lượng tối ưu là sản lượng tại ó:
a. Doanh thu biên bằng chi phí biên
b. Chi phí trung bình ạt mức tối thiểu
c. Doanh thu ạt tối a
d. Giá bán ra cao nhất 44. Khi nhà ộc quyền phân biệt giá hoàn hảo thì:
a. Lợi nhuận của hãng bằng không
b. Sn lượng của nhà ộc quyền thấp nhất
c. Lợi ích xã hội ròng bằng không
d. Thặng dư tiêu dùng bằng không
45. Trong các cấu trúc thị trường , cuộc sống thực tế loại thị trường nào bạn
hay gặp nhất:
a. Thị trưng
cạnh tranh
hoàn ho
b. Thị trưng
ộc quyền
c. Thị trưng
ộc quyền
nhóm
d. Thị trưng
cạnh tranh ộc
quyền
46. Doanh
nghiệp trong thị
trường cạnh
tranh ộc quyền
cạnh tranh trên
cơ sở: a. Giá c
b. Sự khác bit của
sn phẩm về kiểu
dáng chất
lượng
c. Hình nh của sn
phẩm ược tạo
dựng từ qung cáo
d. Tất c các nhân tố
trên
47. Tại một buổi
tiệc người tiêu dùng
ược ăn miễn phí
bánh Pizza. Họ sẽ
ăn như thế nào ể có
lợi nhất:
lOMoARcPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
a. Không gii hạn số lượng bánh pizza
b. Số lượng bánh pizza ở ó hữu dụng biên của chiếc bánh cuối cùng bằng không
c. Số lượng bánh pizza ở ó hữu dụng biên là ln nhất
d. Số lượng bánh pizza ó hữu dụng trung bình trên một ơn vị sn phẩm ln
nhất 48. Một công ty Việt Nam quyết ịnh tăng giá hàng hoá lên một mức nào ó ể tăng
doanh thu. Chiến lược này có thể thành công trong trường hợp ộ giãn của người tiêu
dùng ối với sự thay ổi của giá là:
a. Co giãn nhiều
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
b. Co giãn ít Năm học 2007 - 2008
c. Co giãn ơn vị
d. Hoàn toàn co giãn 49. Hãng ộc quyền tối a hoá lợi nhuận khi:
a. P = MC = AC
b. P > MR = MC
c. P > MR = AC
d. P > MC = AC
50. Doanh nghiep æoc quyen thu æ c l i nhuan toÆi æa khi cung caÆp saßn l ng vał æ
nh giaø saßn pham thoaß:
a. P = AVCmin
b. P = MR = MC
c. P = MC[E
D
/(1+E
D
)]
d. P = ACmin
B. Bài tập (5 iểm)
Bài 1. Chi phí sản xuất và tối a hoá lợi nhuận (2.5 iểm)
Một số thông tin về chi phí sn xuất ngn hạn của 1 doanh nghip trong thị trưng cạnh
tranh hoàn ho trong mỗi tháng ược cho trong bng dưi ây:
Formatted:
Font color: Red
Formatted:
Font color: Red
lOMoARcPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
Q
TVC
TC
AVC
AC
MC
0
40
1
16
2
15
3
42
4
13
5
22
6
128
7
110
8
17
9
166
Đơn vị tính của Q là sn phẩm, ơn vị tính của các chi phí là triu ồng
a. Vi những khái nim về chi phí, các bạn hãy iền vào các ô còn trống ở trong
bng trên (ể tiết kiêm thời gian bạn có thể iền trực tiếp vào bảng trên)
b. Vi mức giá thị trưng là bao nhiêu thì doanh nghip có li? Và doanh nghip
sẽ óng cửa vi giá thị trưng dưi mức nào?.
c. Nếu giá thị trưng là 30 triu ồng 1 sn phẩm thì doanh nghip sẽ sn xuất hay
óng cửa?.Nếu sn xuất thì sn lượng mỗi tháng là bao nhiêu và lợi nhuận (hay
lỗ) của doanh nghip thế nào?. Trong dài hạn doanh nghip có thể có lợi nhuận
cao như vậy không? Tại sao?.
Bài 2. Cung cầu và cân bằng thị trường (2.5 iểm)
Hàm số cung và hàm số cầu của hàng hoá X-men ược ưc lượng như sau:
Pd = -1/2Qd + 100
Ps = Qs + 20
Formatted:
Font color: Red
Formatted:
Font color: Red
Deleted:
lOMoARcPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
Đơn vị tính của Qs và Qd là ngàn tấn, của Giá là ngàn ồng/1 tấn
Năm học 2007 - 2008
a. Hãy xác ịnh giá và sn lượng cân bằng của thị trưng sn phẩm X-men
b. Hãy xác ịnh thặng dư của nhà sn xuất, ngưi tiêu dùng và toàn xã hội.
c. Xác ịnh ộ cơ gin của cầu tại iểm cân bằng, tại mức giá này các nhà sn xuất cần
làm gì ể tăng doanh thu?.
d. Bây gi chính phủ ánh thuế giá trị gia tăng vi sn phẩm X-men vi thuế suất là
10% thì sn lượng cân bằng, giá mà ngưi mua phi tr và giá mà ngưi bán
nhận ược sau khi nộp thuế là bao nhiêu?.
e. Từ kết qu của câu d, bạn hãy cho biết mối quan h giữa ộ co giãn của cung và
cầu theo giá như thế nào?. Chính phủ thu ược bao nhiêu tiền thuế?.
f. Tính sự thay ổi thặng dư sn xuất, thặng dư tiêu dùng và tổng thặng dư xã hội
sau khi chính phủ ánh thuế.
Bảng trả lời trắc nghiệm
Câu
a
b
c
d
Câu
a
b
c
d
Câu
a
b
c
d
1
18
35
2
19
36
3
20
37
4
21
38
5
22
39
6
23
40
7
24
41
8
25
42
9
26
43
10
27
44
11
28
45
12
29
46
13
30
47
14
31
48
lOMoARcPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
15
32
49
16
33
50
17
34
Chúc các bạn bình tĩnh, thi tốt và nghỉ hè vui vẻ, bổ ích

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô Năm học 2007 - 2008
A. Phần câu hỏi trắc nghiệm: (5 iểm)
Hướng dẫn trả lời trắc nghiệm: Chọn câu úng sinh viên ánh dấu chéo; Muốn bỏ phương
án ã lựa chọn: khoanh tròn; Chọn lại phương án ầu tiên: tô en Lựa chọn câu trả lời úng nhất:
1. Xuất phát iểm của kinh tế học là:
a. Nguồn tài nguyên giới hạn
b. Nhu cầu của con người là vô hạn
c. Dân số ngày càng tăng lên d. Cả a và b
2. Khi xã hội lựa chọn vị trí của mình trên ường PPF, nó giải quyết các vấn ề sau ây, loại trừ:
a. Sản xuất như thế nào b. Sản xuất cái gì c. Sản xuất cho ai
d. Ở âu sản xuất ạt hiệu quả.
3. Kinh tế học vi mô là khoa học kinh tế nghiên cứu về:
a. Biến ộng của chỉ số giá cả và sản lượng trong nền kinh tế
b. Quan hệ và tương tác tổng quát giữa các chủ thể trong nền kinh tế
c. Tăng trưởng kinh tế và thất nghiệp
d. Hoạt ộng của các chủ thể trong nền kinh tế liên quan ến một ngành, một lĩnh vực hay một sản phẩm cụ thể nào ó.
4. Ví dụ nào sau ây thuộc kinh tế học thực chứng:(Câu này có thể gây tranh cãi)
a. Lãi suất thấp sẽ kích thích ầu tư b. Tiết kiệm quá thấp c. Thuế quá cao
d. Phải giảm lãi suất ể kích thích ầu tư 5. Giá trị cơ hội của một chiếc xe ô tô ược sản xuất xác ịnh bởi: a. Giá chiếc xe ô tô ó
b. Phương pháp hiệu quả nhất ể sản xuất chiếc ô tô ó
c. Số lượng các hàng hoá khác phải từ bỏ ể sản xuất thêm 1 chiếc ô tô ó
d. Lợi nhuận nhận ược bởi nhà sản xuất ô tô.
6. Câu nào sau ây là không úng về ường giới hạn khả năng sản xuất
a. Là ường tập hợp những phối hợp về lượng hàng hóa tối a mà một nền kinh tế có thể sản xuất ra.
b. Những iểm nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất ều ạt ược hiệu quả do sử
dụng hết các nguồn lực.
c. Là ường có dạng cong lồi về gốc tọa ộ.
d. Thể hiện chi phí cơ hội ể sản xuất thêm một hàng hóa có xu hướng tăng dần 7. Kinh
tế học vĩ mô nghiên cứu iều nào dưới ây: lOMoAR cPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
a. Sản lượng sản xuất của từng xí nghiệp
b. Tăng hay giảm tỷ lệ lạm phát
c. Sự ảnh hưởng của thuế tiêu thụ ặc biệt ến số lượng xe hơi bán ra.
d. Số lượng người lao ộng trong một lĩnh vực cụ thể nào ó.
8. Sự di chuyển dọc xuống ường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm Năm học 2007 - 2008
a. Có sự giảm sút lượng cung
b. Đường cung dịch chuyển về bên phải
c. Có sự gia tăng lượng cung
d. Đường cung dịch chuyển về bên trái
9. Cầu lắp ặt iện thoại thay ổi trong trường hợp sau ây là do: (câu này sinh viên có
thể hiểu lầm và sẽ chọn a, b, hoặc d)
a. Công nghệ phát triển làm giá cả lắp iện thoại giảm
b. Thu nhập công chúng tăng lên
c. Do sự ầu tư của các công ty viễn thông nước ngoài
d. Chi phí lắp ặt tăng lên 10.
Giả sử ường cầu là hoàn toàn co giãn. NeÆu æ łng cung d ch chuyen sang phaßi th :
a. Giá và lượng cân bằng sẽ tăng a. Co giãn Deleted: ( ản ) b. Ít co giãn
Formatted: Font color: Red c. Co gi ản ơ n v ị Deleted: l d. Khó xác ịnh
13 . Biết co dãn của cầu theo giá của một mặt hàng là Ed =
-2 , thì ta có thể hiểu :
a. Khi giá tăng 1% thì lượng cầu về hàng hóa giảm 2%.
Formatted: Font color: Red
b. Khi lượng cầu về hàng hóa tăng 1% thì giá giảm 2%
c. Khi giá tăng 1% thì lượng cầu về hàng hóa tăng 2%.
b. Giá tăng và sản lượng cân bằng không tăng
c. Sản lượng cân bằng tăng nhưng giá không thay ổi
d. Sản lượng và giá cân bằng giữ nguyên 11. Nếu trên thị trường tồn tại dư cầu ối với hàng hoá, ây là nguyên nhân của:
a. Giá hàng hoá vượt quá giá cân bằng b. Hàng hoá là thứ cấp
c. Lượng cung lớn hơn lượng cầu
d. Giá hàng hoá nhỏ hơn giá cân bằng
12. Nếu trong một ngành có nhiều công ty sản xuất một mặt hàng chuẩn thay thế cho
nhau, có thể cho rằng cầu ối với sản phẩm của từng doanh nghiệp là: lOMoAR cPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
d. Khi lượng cầu về hàng hóa tăng 1% thì giá tăng 2%
14. Điều gì sau ây là không úng khi chính phủ quy ịnh mức giá trần a. Là giá tối a
b. Là mức giá quy ịnh cho người bán
c. Tạo ra sự dư thừa hàng hóa trên thị trường
Formatted: Font color: Red d. Luôn thấp hơn mức giá cân bằng
15. Mức giá cân bằng của thị trường trước và sau khi chính phủ ánh thuế ơn vị (t = 6) lần lượt là
30 và 31. Có thể nói rằng tại iểm cân bằng ban ầu: (Câu này có lẽ cần làm rõ ánh thuế trên
người mua hay người bán, bằng phân tích, sinh viên sẽ nhận ra là ánh thuế trên người bán,
nhưng nếu không cho thông tin này thì ây sẽ là câu hỏi khó)

a. Cung co giãn ít hơn Cầu
c. Cung và Cầu co giãn như nhau Năm học 2007 - 2008
21. Điều gì sau ây
là không úng về
b. Cung co giãn nhiều hơn Cầu
d. Cung co giãn gấp ôi Cầu ường bàng
16. Người ta cho rằng, ở Mỹ, Anh và Canada hiện kinh tế hỗn hợp ang chiếm thế quan
thượng phong vì: a. Là ường
a. Các công ty ở ó sản xuất hàng hoá hay dịch vụ chỉ khi có sự cho phép của nhà cong lồi nước về gốc
b. Chính phủ không ảnh hưởng gì ến thị trường tọa ộ.
c. Cả chính phủ lẫn thị trường tương tác với nhau ể giải quyết 3 vấn ề cơ bản b. Các iểm
d. Giữa các nước này không có rào cản thương mại 17. Cặp hàng hoá bổ sung cho nằm trên nhau: cùng a. Cà phê và trà. một Formatted:
b. Tất (vớ) trái và tất(vớ) phải Font color: Red ườ ng c. Rượu và bia bàng
d. Hoa hồng và nước mắm 18. Khi chính phủ can thiệp vào thị trường sẽ gây quan có ra: cùng
a. Biến ộng giá trên thị trường một mức
b. Sự thay ổi thặng dư của người tiêu dùng và nhà sản xuất thu nhập.
c. Thặng dư xã hội giảm c. Có ộ dốc
d. Tất cả các iều trên. thay ổi
19. Nền kinh tế Việt nam hiện là: dọc theo ường
b. Nền kinh tế hỗn hợp bàng
c. Nền kinh tế mệnh lệnh quan.
d. Nền kinh tế truyền thống d. Tỉ lệ
20. Thu nhap taŒng, giaø khong æoi, khi æoø: thay thế a. o doÆc æ łng ngan saøch thay æoi biên b.
łng ngan saøch d ch chuyen song song sang phaßi (MRS) c. úng bằng
łng ngan saøch d ch chuyen ve ph a goÆc toa æo ộ dốc. d.
łng ngan saøch d ch chuyen song song sang traøi lOMoAR cPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
22. Ngắn hạn là khoảng thời gian: d. Không câu
a. Mọi yếu tố ầu vào ều biến ổi theo sản lượng (dài hạn) nào úng
b. Có ít nhất một yếu tố ầu vào biến ổi theo sản lượng (nếu 2 hoặc 3 thì là dài hạn)
25. Chi phí nào
c. Có ít nhất một yếu tố ầu vào không ổi theo sản lượng (không phải ngắn hạn)
dưới ây nhìn
d. Tất cả các yếu tố ầu vào ều không ổi theo sản lượng. (không ngắn cũng k dài hạn)
chung không có
23. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 10 ơn vị sản phẩm là 1000 VNĐ và chi phí cận
dạng hình chữ
biên của ơn vị sản phẩm thứ 11 là 210 VNĐ thì iều nào sau ây là úng: U
a. Tổng chi phí cố ịnh là 790 VNĐ a. Chi phí
b. Tổng chi phí bình quân AC của 11 ơn vị sản phẩm là 110 VNĐ cận biên
c. Tổng chi phí của 11 sản phẩm là 1210 VNĐ b. Chi phí
Formatted: Font color: Red biến ổi trung
Formatted: Font color: Red
a. N ề n kinh t ế th ị tr ường t ự do thu ần tuý
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red bình c. Tổng chi phí trung bình d. Chi phí cố ịnh trung bình
Formatted: Font color: Red
26. Năng suất cận biên giảm dần ối với các yếu tố sản xuất sẽ dẫn ến: a. Chí phí cố
Formatted: Font color: Red ịnh trung bình giảm xuống khi sản lượng tăng b. Chi phí cận biên tăng Năm học 2007 dần - 2008 c. Chi phí cơ
24. Trong các ẳng thức dưới ây ẳng thức nào tương ứng với mức sản lượng tại ó chi hội giảm dần
phí trung bình AC ạt mức cực tiểu: d. Không có a. P = AVC kết quả nào úng b. MC = AVC
27. Sản phẩm biên c. MC = AC
của lao ộng là: d. Cả b và c
Formatted: Font color: Red lOMoAR cPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
Formatted: Font color: Red
a. Chi phí cần thiết ể thuê thêm một lao ộng
Formatted: Font color: Red
b. Chi phí của việc sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm
c. Sự thay ổi của tổng sản phẩm khi có thêm 1 lao ộng d. Cả a và b
28. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo muốn ạt lợi nhuận tối a
hoặc tối thiểu hoá thua lỗ cần phải:
Formatted: Font color: Red
a. Cố gắng sản xuất ở mức sản lượng, tại ó AC ạt mức tối thiểu
b. Cố gắng bán tất cả sản phẩm với giá cao nhất có thê
Formatted: Font color: Red
c. Cố gắng sản xuất và bán ra ở mức sản lượng mà chi phí cận biên bằng mức giá d. Không câu nào úng
29. Đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo, ường cầu là:
a. Đường nằm ngang cách trục hoành một khoảng bằng giá thị trường
b. Đường doanh thu cận biên
c. Đường doanh thu trung bình
d. Tất cả các ường trên
Formatted: Font color: Red
30. Hãng ộc quyền không ặt giá quá cao cho sản phẩm của mình vì:
a. Hãng không thu ược lợi nhuận tối a
Formatted: Font color: Red
b. Hãng muốn bán nhiều sản phẩm nhất
c. Hãng muốn tăng phúc lợi xã hội
d. Không iều nào úng 31. Khi chi phí biên ang tăng thì chi phí bình quân: a. Luôn luôn tăng. b. Không ổi c. Luôn luôn giảm Năm học 2007 - d. Không xác ịnh ược 2008
32. Quy luật năng suất biên giảm dần cho biết: b. Khi gia tăng
a. Khi gia tăng yếu tố ầu vào biến ổi một lượng bằng nhau cùng với một lượng cố các yếu tố ầu
ịnh các nguồn lực khác, sản phẩm biên tương ứng với mỗi ơn vị nguồn lực tăng vào cùng tỉ lệ thêm sẽ giảm xuống thì sản phẩm
Formatted: Font color: Red tăng thêm sẽ ngày càng giảm
Formatted: Font color: Red c. Khi gia tăng các yếu tố ầu vào cùng tỉ lệ thì tổng sản phẩm sẽ ngày
Formatted: Font color: Red càng giảm lOMoAR cPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô d. Câu a và b úng a. Tăng doanh
33. Đường cung ngắn hạn của các xí nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là thu biên và
a. Phần ường chi phí biên ngắn hạn của xí nghiệp tăng sản
b. Phần ường chi phí biên nằm ở phía trên ường AVC lượng
c. Phần ường chi phí biên nằm ở phía trên ường AC b. Tăng giá và
d. Phần ường chi phí biên nằm ở phía dưới ường AC giảm sản lượng
34. Ở mức sản lượng hiện tại, chi phí biên của doanh nghiệp ộc quyền là 50 và
doanh thu biên là 60. Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên: c. Tăng chi phí
a. Tăng giá và tăng sản lượng
c. Giảm giá và tăng sản biên và giảm lượng sản lượng
b. Giảm giá và giảm sản lượng d. Tăng giá và tăng sản d. Giảm giá và
lượng 35. Th tr łng æoc quyen nhoøm lał loai th tr łng coø æaºc tr ng: giảm sản lượng
a. Ch coø mot doanh nghiep saßn xuaÆt ve mot loai saßn phaßm
40. Cân bằng dài
b. Coø mot soÆ t doanh nghiep saßn xuaÆt cułng mot loai saßn phẩm
hạn ối với một thị
c. Caøc doanh nghiep trong ngałnh luon t nh æeÆn khaß naŒng phaßn øng cußa
trường cạnh tranh
æoÆi thuß canh tranh khi æ a ra mot quyeÆt æ nh nało æoø trong kinh doanh.
hoàn hảo xảy ra d. Caß b vał c. khi:
36. Tại mức sản lượng thứ 8 một xí nghiệp sản xuất có chi phí trung bình (AC) là
Formatted: Font color: Red
100 trong ó chi phí biến ổi trung bình (AVC) là 80. Vậy tại mức sản lượng thứ 10 chi
phí cố ịnh trung bình (AFC) sẽ là:

a. 18 b. 160 c. 16 d. Không xác ịnh ược
37. Cầu về lao ộng là cầu phái sinh (cầu dẫn xuất) vì:
Formatted: Font color: Red
a. Người tiêu dùng không cần mua lao ộng, chỉ khi người tiêu dùng muốn mua hàng
hóa thì cầu về lao ộng mới xuất hiện
b. Xuất phát từ cầu sản phẩm dẫn ến cầu về lao ộng ể tạo nên sản phẩm ó
Formatted: Font color: Red
c. Lao ộng không phải hàng hóa thông thường d. Câu a và b úng
38. Cho hàm sản xuất Q = 100 2LA với L là lao ộng và A là ất ai. Khi gia tăng các yếu
tố ầu vào cùng tỉ lệ thì:
a. Hiệu suất không ổi theo quy mô
b. Hiệu suất tăng dần theo quy mô
c. Hiệu suất giảm dần theo quy mô
d. Không xác ịnh ược tăng giảm hay không ổi vì không ủ thông tin 39. Khi cầu thị
trường tăng, nhà ộc quyền phản ứng bằng cách:
Formatted: Font color: Red
(câu này có thể làm sinh viên băn khoăn vì Doanh thu biên k phụ thuộc vào ý chí chủ
quan của nhà ộc quyền, nó phụ thuôc vào ường cầu của thị trường) mà câu hỏi
‘nhà ộc quyền sẽ phản ứng …’
Formatted: Font color: Red lOMoAR cPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
Formatted: Font color: Red a. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo b. Thị trường ộc quyền c. Thị trường ộc quyền
Formatted: Font color: Red nhóm d. Thị trường cạnh tranh ộc quyền 46. Doanh
nghiệp trong thị Năm học 2007 - 2008 trường cạnh tranh ộc quyền a. P = LAC = MC
cạnh tranh trên b. MR > LAC = MC
cơ sở: a. Giá cả c. P = MR < MC b. Sự khác biệt của
d. P > MC = LAC 41. Nếu một công ty có tính kinh tế không ổi theo qui mô, sản phẩm về kiểu
ường LAC sẽ: dáng và chất a. Dốc lên lượng b. Dốc xuống c. Hình ảnh của sản
c. Thẳng ứng song song với trục tung phẩm ược tạo
d. Chiều ngang song song với trục hoành 42. Đặc iểm của thị trường cạnh dựng từ quảng cáo
tranh hoàn hảo bao gồm: d. Tất cả các nhân tố
a. Nhiều người mua và nhiều người bán trên
b. Thông tin trên thị trường là hoàn hảo
47. Tại một buổi
c. Người bán chấp nhận giá thị trường
tiệc người tiêu dùng Formatted:
d. Tất cả các iều trên 43. Sản lượng tối ưu là sản lượng tại ó: Font color: Red
ược ăn miễn phí
a. Doanh thu biên bằng chi phí biên For matt nh ed P : iz Fo zant . co H lor
: sRe d
b. Chi phí trung bình ạt mức tối thiểu c. Doanh thu ạt tối a
ăn như thế nào ể có
d. Giá bán ra cao nhất 44. Khi nhà ộc quyền phân biệt giá hoàn hảo thì: lợi nhất:
a. Lợi nhuận của hãng bằng không
b. Sản lượng của nhà ộc quyền thấp nhất
c. Lợi ích xã hội ròng bằng không
d. Thặng dư tiêu dùng bằng không 45.
Trong các cấu trúc thị trường , cuộc sống thực tế loại thị trường nào bạn
hay gặp nhất: lOMoAR cPSD| 22014077
Formatted: Font color: Red
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô a.
Không giới hạn số lượng bánh pizza
Formatted: Font color: Red b.
Số lượng bánh pizza ở ó hữu dụng biên của chiếc bánh cuối cùng bằng không c.
Số lượng bánh pizza ở ó hữu dụng biên là lớn nhất d.
Số lượng bánh pizza ở ó hữu dụng trung bình trên một ơn vị sản phẩm là lớn
nhất 48. Một công ty Việt Nam quyết ịnh tăng giá hàng hoá lên một mức nào ó ể tăng
doanh thu. Chiến lược này có thể thành công trong trường hợp ộ giãn của người tiêu

Formatted: Font color: Red
dùng ối với sự thay ổi của giá là: a. Co giãn nhiều
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red
b. Co giãn ít Năm học 2007 - 2008 c. Co giãn ơn vị
d. Hoàn toàn co giãn 49. Hãng ộc quyền tối a hoá lợi nhuận khi: a. P = MC = AC b. P > MR = MC c. P > MR = AC d. P > MC = AC
50. Doanh nghiep æoc quyen thu æ c l i nhuan toÆi æa khi cung caÆp saßn l ng vał æ
nh giaø saßn pham thoaß: a. P = AVCmin b. P = MR = MC c. P = MC[ED/(1+ED)] d. P = ACmin
B. Bài tập (5 iểm)
Bài 1. Chi phí sản xuất và tối a hoá lợi nhuận (2.5 iểm)
Một số thông tin về chi phí sản xuất ngắn hạn của 1 doanh nghiệp trong thị trường cạnh
tranh hoàn hảo trong mỗi tháng ược cho trong bảng dưới ây:
Formatted: Font color: Red lOMoAR cPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
Formatted: Font color: Red
Formatted: Font color: Red Deleted: ¶ Q TVC TC AVC AC MC 0 40 1 16 2 15 3 42 4 13 5 22 6 128 7 110 8 17 9 166
Đơn vị tính của Q là sản phẩm, ơn vị tính của các chi phí là triệu ồng
a. Với những khái niệm về chi phí, các bạn hãy iền vào các ô còn trống ở trong
bảng trên (ể tiết kiêm thời gian bạn có thể iền trực tiếp vào bảng trên)
b. Với mức giá thị trường là bao nhiêu thì doanh nghiệp có lời? Và doanh nghiệp
sẽ óng cửa với giá thị trường dưới mức nào?.
c. Nếu giá thị trường là 30 triệu ồng 1 sản phẩm thì doanh nghiệp sẽ sản xuất hay
óng cửa?.Nếu sản xuất thì sản lượng mỗi tháng là bao nhiêu và lợi nhuận (hay
lỗ) của doanh nghiệp thế nào?. Trong dài hạn doanh nghiệp có thể có lợi nhuận
cao như vậy không? Tại sao?.
Bài 2. Cung cầu và cân bằng thị trường (2.5 iểm)
Hàm số cung và hàm số cầu của hàng hoá X-men ược ước lượng như sau: Pd = -1/2Qd + 100 Ps = Qs + 20 lOMoAR cPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô
Đơn vị tính của Qs và Qd là ngàn tấn, của Giá là ngàn ồng/1 tấn Năm học 2007 - 2008
a. Hãy xác ịnh giá và sản lượng cân bằng của thị trường sản phẩm X-men
b. Hãy xác ịnh thặng dư của nhà sản xuất, người tiêu dùng và toàn xã hội.
c. Xác ịnh ộ cơ giản của cầu tại iểm cân bằng, tại mức giá này các nhà sản xuất cần
làm gì ể tăng doanh thu?.
d. Bây giờ chính phủ ánh thuế giá trị gia tăng với sản phẩm X-men với thuế suất là
10% thì sản lượng cân bằng, giá mà người mua phải trả và giá mà người bán
nhận ược sau khi nộp thuế là bao nhiêu?.
e. Từ kết quả của câu d, bạn hãy cho biết mối quan hệ giữa ộ co giãn của cung và
cầu theo giá như thế nào?. Chính phủ thu ược bao nhiêu tiền thuế?.
f. Tính sự thay ổi thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng và tổng thặng dư xã hội
sau khi chính phủ ánh thuế.
Bảng trả lời trắc nghiệm Câu a b c
d Câu a b c
d Câu a b c d 1 18 35 2 19 36 3 20 37 4 21 38 5 22 39 6 23 40 7 24 41 8 25 42 9 26 43 10 27 44 11 28 45 12 29 46 13 30 47 14 31 48 lOMoAR cPSD| 22014077
Đề thi môn Kinh tế học Vi mô 15 32 49 16 33 50 17 34
Chúc các bạn bình tĩnh, thi tốt và nghỉ hè vui vẻ, bổ ích