Đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 năm 2016 | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 năm 2016 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

1
ĐỀ THI CU I KÌ MÔN GII TÍCH 1 H C KÌ 20161
Đề 1 + 2
Câu 1. Tính các s thc
,a
tha mãn
(1)
0
ln(cos3 )
lim 1
x
x
ax
=
Gi ý:
+)
2
3
ln(cos3 ) ln 1 sin ;
2
x
x
=
2
2
3 9
0 : 2sin ~
2 2
x x
x
+)
2
0
9
9
lim 1
2
2
2
x
a
x
ax
a
=
=
=
(2)
3
5
0
(1 sin ) 1
lim 1
x
x
ax
+
=
Câu 2. Tính
(1)
'(0)f
vi
Gi ý:
+)
1
1 1
0 0 0 0
1
( ) (0) 1
' (0) lim lim lim lim 0
0
x
L
x x x x
x x
f x f e
x
f
x x
e e
+ + + +
+
= = = = =
+)
0
( ) (0)
' (0) lim 0
0
x
f x f
f
x
= =
+) V y
'(0) 0f =
(2)
'(1)f
vi
1
1
, ( ;1)
( )
0, (1; ]
x
e x
f x
x
−
=
+
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
Câu 3. Tìm khai tri n Maclaurin c a
(1)
( ) sinf x x x=
đến
6
x
Gi ý:
+)
3 5 4 6
6 2 7
sin 0( ) ( ) sin 0( )
3! 5! 3! 5!
x x x x
x x x f x x x x x= + + = = + +
(2)
( ) cosf x x x=
đến
5
x
Câu 4. Tính
(1)
2
sin
sin(2 )
x
e x dx
Gi ý:
+)
2 2 2 2
sin sin sin 2 sin
sin(2 ) 2sin cos (sin )
x x x x
I e x dx e x xdx e d x e C= = = = +
(2)
2
cos
sin(2 )
x
e x dx
Câu 5. Tính độ dài đườ ng cong
(1)
3
1
, 1;2
6 2
x
y x
x
= +
Gi ý:
+)
3 2
1 1
' '
6 2 2 2
x x
dy y dx dx dx
x x
= = + =
+)
2 2 2 2 2
( ' ) 1 ( ')dl dx dy dx y dx y dx= + = + = +
+)
2 2
2 2 2 2
2 2
2
2 2
1 1 1 1
1 1
1 ( ') 1
2 2 2 2
x x
l dl y dx dx dx
x x
= = + = + = +
2
2
2
2
1
1 1 17
2 12
x dx
x
= + =
(2)
4
2
1
, 1;2
8 4
x
y x
x
= +
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3
Câu 6. Xét s h i t , phân kì c a tích phân suy r ng
(1)
4 2
0
( 2)
3
x dx
x x
+
+
+
Gi ý:
+)
4 2
0
( 2)
;
3
x dx
I
x x
+
+
=
+
4 2
( 2)
0; 0
3
x
x
x x
+
+
+) Khi
4 2 3
2 1
: ~ ;
3 ( 1)
x
x
x x x
+
+
+ +
3
1
( 1)x +
HT
I
HT (TCSS)
(2)
3 2
0
(3 2)
4
x dx
x x
+
+
+ +
Câu 7. Tính
(1)
3
2 4
( ; ) (0;0)
lim
x y
x
x y
+
Gi ý:
+)
3
2 4
; ( ; ) (0;0)
x
x x y
x y
+
+)
3
2 4
( ; ) (0;0) ( ; ) (0;0)
lim 0 lim 0
x y x y
x
x
x y
= =
+
(2)
5
4 2
( ; ) (0;0)
lim
x y
y
x y
+
Câu 8. Tìm giá tr l n nh t, nh nh t c a
(1)
3 2
7 8z x y xy x y= + +
trong mi n đó
(0;0), (6;0), (0;6)O A B
Gi ý:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4
+) m t i h n Điể
1
' 2 7 0
2
(2;3)
' 2 8 0
3
x
y
z x y
x
M
z y x
y
= + =
=
= + =
=
+)
(0;0), (6;0) , (0;6)O A Ox B Oy
2
( ; ) ( ) 7 , (0;6);x y OA z f x x x x = =
2
7 7
'( ) 0 ;0
2 2
f x x M
= =
2
( ; ) ( ) 8 , (0;6);x y OB z g y y y y = =
( )
3
'( ) 0 4 0; 4g y y M= =
2
( ; ) ( ) 5 12;x y AB z h x x x = =
4
5 5 7
'( ) 0 ;
2 2 2
h x x M
= =
+)
1 2 3 4
( ; )
max max (0), ( ), ( ), ( ), ( ), ( ), ( ) 0
x y
z z z A z B z M z M z M z M
= =
t i O(0;0)
1 2 3 4
( ; )
min min (0), ( ), ( ), ( ), ( ), ( ), ( ) 19
x y
z z z A z B z M z M z M z M
= =
ti
1
M
,…
(2)
3 2
2 3 13 18z x y xy x y= + +
trong mi n đó
(0;0), (7;0), (0;7)O A B
Câu 9. Hàm s
(1)
( ; )z z u v=
kh vi trên
, có
' '
(1; 1) 2; (1; 1) 3.
u v
z z = =
Đặt
2 3
( ) ( ; ),f x z x x=
tính
'( 1)f
Gi ý:
+)
2 3 2 3 2
'( ) ' ( ; ).2 ' ( ; ).3
u v
f x z x x x z x x x= +
+)
'(1) ' (1; 1).( 2) ' (1; 1).3 2.( 2) 3.3 5
u v
f z z = + = + =
(2)
( ; )z z u v=
kh vi trên
, có
' '
(1;1) 3; (1;1) 4.
u v
z z= =
Đặt
3 2
( ) ( ; ),f x z x x=
tính
'(1)f
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5
Câu 10. M t chi c xe c u h xu t phát t góc c a 1 h c hình ch nh t có các ế nướ
cnh dài
,a
c nh r ng
.b
Xe v a có th h c v i v n t đi trên bờ và đi trên mặt nướ c
tương ứ ất để xe đi đến giao điểm 2 đường là 20m/s và 12m/s. Tính thi gian ít nh ng
chéo c a h
(1)
1600 ; 600a m b m= =
Gi ý:
+) Có 2 l a ch theo c nh dài (ho c c nh ng n r c ọn đi trên bờ ắn) 1 đoạ ồi đi xuống nướ
* TH1: Đi theo c 1 đoạnh dài n x
- ng c ng Khi đó, thời gian đi tổ
2 2
1
(800 ) 300
( ) ( )
12
x
t f x s
+
= =
vi
0;800x
(0) 71, 2( ); (800) 65( )f s f s= =
2 2
1 (500 )
'( ) 0 575 (575) 60( )
20
12 (800 ) 300
x
f x x t s
x
= + = = =
+
- V y th i gian ng n nh t trong TH1 là 60s
*TH2: Đi theo cạ ắn 1 đonh ng n y
- ng c ng Khi đó, thời gian đi tổ
2 2
2
(300 ) 800
( ) ( )
12
y
t f y s
+
= =
vi
0;300y
(0) 71,2( ); (300) 81,67( )f s f s= =
2 2
1 (300 )
'( ) 0 607,11
20
12 (300 ) 800
x
f y x
y
= + = =
+
(loi)
- V y th i gian ng n nh t trong TH2 là 71,2s
+) V y th i gian ng n nh trên c n 575m r c ất là 60s: đi b ạnh dài 1 đoạ ồi đi xuống nướ
(2)
2000 ; 600a m b m= =
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6
Đề 3 + 4
Câu 1. Tìm và phân lo n c a hàm s ại điểm gián đoạ
(1)
3
1
, 9
2 log
3, 0; 9;9
x
x
y
x
=
Gi ý:
+)
0
3
1
lim 0 (0) 0
2 log
x
y x
x
= =
là điểm gián đoạn có th b được
+)
9 9
3 3
1 1
lim lim 9
2 log 2 log
x x
x
x x
+
= + =
là điểm gián đoạn loi 2 ca hàm s
(2)
1
1
, 8
3 log
3, 0; 8;8
x
x
y
x
=
Câu 2. Tính
(1)
5 5
15
0
sin( )
lim
sin
x
x x
x
Gi ý:
+)
5 5 5 5
15 15
0 0
sin( ) sin( )
lim lim
sin
x x
x x x x
I
x x
= =
+) Đặt
5
3 2
0 0 0 0
sin 1 cos sin cos 1
lim lim lim lim
3 6 6 6
L L L
t t t t
t t t t t
t x I
t t t
= = = = = =
(2)
7 7
14
0
ln(1 )
lim
tan
x
x x
x
+
Câu 3. Cho 3 s thc
, ,a b c
tha mãn
0.a b c+ + =
Chng minh r ng:
(1) PT
5 4
6 5 0ax bx c+ + =
có ít nh t m t nghi m thu c (0;1)
Gi ý:
+) Xét hàm s
( )f x
kh vi:
6 5
( ) ;f x ax bx cx= + +
0;1 ; (0) (1) 0x f f = =
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7
+) Theo định lý Rolle:
( )
5 4
0 0 0 0
0;1 : '( ) 0 6 5 0x f x ax bx c = + + =
(đpcm!)
(2) PT
7 3
8 3 0ax bx c+ + =
có ít nh t m t nghi m thu c (0;1)
Câu 4. Tính
(1)
3
8
1
x
dx
x+
Gi ý:
+)
3 4
4
8 4 2
1 ( ) 1
arctan( )
1 4 1 ( ) 4
x d x
I dx x C
x x
= = = +
+ +
(2)
4
10
1
x
dx
x
Câu 5. Tính di n tích m c t o ra khi ặt tròn xoay đượ
(1) Quay đường
2
4 , 1;2y x x x=
quanh tr c Ox m t vòng
Gi ý:
+)
2 2 2
( ) ( ) 1 ( ')dl dx dy y dx= + = +
+)
2
2
1
2 2 1 ( ')S y dl y y dx
= = +
+)
2
2
2 2
2
2
1
2 4 4
4 ' 2 4 . 1
4
4
x x x
y x x y S x x dx
x x
x x
+
= = = +
2 2
2 2
1 1
2 4 4 4 2 2 4x x x x dx dx
= + + = =
(2) Quay đường
2
8 , 1;2y x x x=
quanh tr c Ox m t vòng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8
Câu 6. Xét s h i t , phân kì c a tích phân suy r ng
(1)
1
0
1 cos
x xdx
x
Gi ý:
+)
2
0
2
2
0:1 cos ~ 0 ~ ; 0
2 1 cos
2
x
x x x x x
x x x
x
x
x
+
=
+)
1
0
2
dx
x
HT
1
0
1 cos
x xdx
x
HT (TCSS)
(2)
1
0
ln(1 )
sin
x dx
x x
+
Câu 7. Tìm c c tr c a hàm s
(1)
2
3
1 3y
z y
x x
= +
Gi ý:
+) Điểm ti hn
4 2
2
3 3
' 0
1
(1;1)
3 1
' 3 0
x
y
y
z
x
x x
M
y
z y
x
= + =
=
=
= =
+) L i có:
5 3 2
12 6 3
'' ; '' ; '' 6
xx xy yy
y
z z z y
x x x
= =
'' ( ) 6; '' ( ) 3; '' ( ) 6
xx xy yy
z M z M z M = = =
2 2
3 6 0. =
V y hàm s t c c ti u t đạ i
(1;1)M
;
(1;1) 1z =
(2)
3
3
1 3x
z x
y y
=
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9
Câu 8. Tính đạo hàm riêng
(1)
'
( ; )
y
z x y
c a hàm s
arctan , 0
0, 0
y
x
z
x
x
=
=
Gi ý:
+)
2 2 2 2
1 1
' ( ; ) . ; 0
1
x
y
z x y y x
x x y
y
x
= =
+
+
+)
0
( ;0) (0;0)
' (0;0) lim 0
0
x
x
z x z
z
x
= =
0 0
arctan
( ; ) (0; )
' (0; ) lim lim
0 0
x
x x
y
z x y z y
x
z y
x x
= =
không t n t i,
0y
(2)
'
( ; )
y
z x y
c a hàm s
arccot , 0
0, 0
x
y
yz
y
=
=
Câu 9. Tìm
(1) Hàm s
( ; )z x y
tha mãn
' 2 , ' 2 , ( ; )
x y
z x y z y x x y= + = +
Gi ý:
+)
2
2
' 2 ( ; ) (2 ) ( )
2
x
x
z x y z x y x y dx yx C y= + = + = + +
(1)
+)
'
2
y
z y x= +
(2)
+) (1)
' '( )
y
z x C y = +
(3)
+) (2) và (3)
2
'( ) 2 ( ) '( )C y y C y C y dy y C = = = +
Vy
2 2
( ; ) ;z x y x xy y C C= + + +
(2) Hàm s
( ; )z x y
tha mãn
' '
6 5 , 5 4 , ( ; )
x y
z x y z x y x y= + =
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10
Câu 10. M u môn r ng b (m). Bóng nột sân bóng đá có biên ngang dài a (m), cầ m
trên biên d c, cách biên ngang x (m). Tính góc sút bóng vào c ầu môn theo x, tìm x đ
góc sút l n nh t
(1) a = 69m; b = 7m
Gi ý:
+) T hình v , ta có góc sút:
38 31
( ) arctan arctan ; 0f x x
x x
= =
+)
2
2 2 2 2 2 2 2 2
38 31 7(1178 )
'( )
38 31 ( 38 )( 31 )
x
f x
x x x x
= + =
+ + + +
'(0) 0 1178 34,3( );f x m= =
( 1178) 0,1( )f rad=
+)
max max
1178
1178 '( ) 0
0,1
x
x f x
f rad
=
(2) a = 56m; b = 6m
x
Góc sút
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11
Đề 5 + 6
Câu 1. Cho hàm s
(1)
2 2
ln( 3 ),( ; ) (0;0).z x y x y= +
Tính
' '
. .
x y
A x z y z= +
Gi ý:
+)
2 2
2
' ;
3
x
x
z
x y
=
+
2 2
6
'
3
y
y
z
x y
=
+
+)
2 2
2 2 2 2
2 6
' ' 2
3 3
x y
x y
A xz yz
x y x y
= + = + =
+ +
(2)
4 4
ln( 5 ),( ; ) (0;0).z x y x y= +
Tính
' '
. .
x y
A x z y z= +
Câu 2. Tính
(1)
lim 2arctan(2 )
x
x x
→+
Gi ý:
+)
2
2
2
2
4
2arctan 2 4
1 4
lim 2arctan(2 ) lim lim lim 1
1 1
1 4
L
x x x x
x x
x
I x x
x
x x
→+ →+ + →+
+
= = = = =
+
(2)
0
lim ln
x
x x
Câu 3. Xét tính l i, lõm c hàm s ủa đồ th
(1)
( 1)
x
y x e=
Gi ý:
+)
' '' ( 1) ''(0) 1
x x
y xe y x e y x= = + =
+) Xét d u c a
'' 0 : 1
'':
'' 0 : 1
y x
y
y x
V l ậy đồ th ồi khi…; lõm khi…
(2)
( 1)
x
y x e
= +
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12
Câu 4. Tính
(1)
5cos 12sin 13
dx
x x+ +
Gi ý:
+) Đặt
2
2 2 2
2 1 2
tan ;cos ;sin
2 1 1 1
x dt t t
t dx x x
t t t
= = = =
+ + +
+)
2 2 2
2 2
1 2
1 25cos 12sin 13 1 4 12 9
5 12 13
1 1
dx dt dt
I
t t
x x t t t
t t
= = =
+ + + + +
+ +
+ +
2
1 1
(2 3) 2(2 3)
2 2 tan 3
2
dt
C C
x
t t
= = + = +
+ +
+
(2)
12cos 5sin 13
dx
x x
Câu 5. Tính di n tích hình ph ng gi i h n b ởi đườ ọa động cong cho h t cc
(1)
5 2cosr
= +
Gi ý:
+) Áp d ng công th c di n tích hình ph ng trong t c ọa độ c:
2 2
2 2
0 0
1 1
(5 2cos ) (25 20cos 4cos )
2 2
S d d
= + = + +
+)
2
cos 2 1
cos
2
+
=
( )
2
2
0
0
1 1
(27 20cos 2 cos2 ) 27 20sin sin 2 | 27
2 2
S d
= + + = + + =
(2)
7 2cosr
=
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
13
Câu 6. Xét s h i t , phân kì c a tích phân suy r ng
(1)
2
0
(sin 2cos )
1
x x dx
x
+
+
+
Gi ý:
+)
2 2
sin 2cos
3
;
1 1
x x
x
x x
+
+ +
+)
2
0
3
1
dx
x
+
+
HT
2
0
(sin 2cos )
1
x x dx
x
+
+
+
HT (TCSS)
(2)
3
0
(sin2 3cos )
1
x x dx
x
+
+
Câu 7. Tìm điểm gián đoạn ca hàm s
(1)
2
6
( ) lim ,
2
n
n
f x x
x
→+
=
+
Gi ý:
+)
2
6
1: lim ( ) 0;
2
n
n
x f x
x
→+
= =
+
2
6 6
1: lim lim ( ) 3;
2 2
n
n n
x f x
x
→+ →+
= = =
+
2 2
6 6
1: lim lim ( ) 2
2 2 1
n n
n n
x f x
x
→+ →+
= = = =
+ +
+) V n cậy các điểm gián đoạ a
( )f x
1x =
(2)
2
arctan( )
( ) lim ,
1
n
nx
f x x
x
→+
=
+
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14
Câu 8. Tìm c c tr c a hàm s
(1)
4 3
12
xy
z
x y
= +
Gi ý:
+) m t i h n: Điể
2
2
4
' 0
4
12
( 4; 3)
3
3
' 0
12
x
y
y
z
x
x
M
x
y
z
y
= =
=
=
= =
+)
3 3
8 1 6 1 2
'' ; '' ; '' '' ( ) ; '' ( )
12 8 9
xx xy yy xx yy
z z z z M z M
x y
= = = = =
2
1 2 1
. 0.
12 9 8
=
V y
z
đạt c i tực đạ i
( ) 3z M =
ti
( 4; 3)M
(2)
2 3
6
xy
z
x y
= +
Câu 9.
(1) PT
3 3
3 13 0x y xy + =
xác định hàm n
( ).y y x=
Viết phương trình tiếp
tuy thến của đồ hàm n này tại điểm
( 1; 2)A
Gi ý:
+)
2
3 3
2
' 3 3 ' ( 1; 2) 3
( ; ) 3 13
' ( 1; 2) 15
' 3 3
x x
y
y
F x y F
F x y x y xy
F
F y x
= + =
= +
=
= +
' ( 1; 2)
1
'( 1)
' ( 1; 2) 5
x
y
F
y
F
= =
PTTT:
1
5
y x a= +
+) Thay
1 11
( ; ) ( 1; 2) 2 1
5 5
x y x a a= = + =
PTTT:
1 11
5 5
y x=
(2) PT
3 3
2 4 7 0x y xy+ + =
xác định hàm n
( ).y y x=
Viết phương trình tiếp
tuy thến của đồ hàm n này tại điểm
(1;1)A
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15
Câu 10.
(1) G p 1 t m tôn hình ch nh t r c. ộng 30cm, dài 3m thành 1 cái máng nướ
Gp theo chi u dài m i bên t m tôn 10cm, tính góc g p
để th tích c a máng l n
nht
Gi ý:
+) Máng là 1 lăng tr đổi nên để đứng có chiu cao 3m. Chiu cao máng không máng
có th tích l n nh t thì di a máng ph i l n nh t ện tích đáy củ
1
2 .10cos .sin 10.10sin 10cos .sin 100sin ;0
2 2
day
S
= + = +
+)
2
(0) 0; 100( )
2
S S cm
= =
+)
( )
'( ) (50sin2 100sin )' 100(cos2 cos )S
= + = +
2
1
cos
'( ) 0 cos2 cos 0 2 cos cos 1 0
2 3
cos 1
S
= =
= + = + =
=
+) V y th tích máng l n nh t t i
.
3
=
2
75 3 129,9( ).
3
S cm
=
9 3
max
3.75 3.10 0,039( )V m
=
(2) G p 1 t m tôn hình ch nh t r c. ộng 45cm, dài 4m thành 1 cái máng nướ
Gp theo chi u dài m i bên t m tôn 15cm, tính góc g p
để th tích c a máng l n
nht
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
16
Đề 7 + 8
Câu 1. Cho hàm s
(1)
3 2
2 .z x xy y= +
Tính vi phân
(1;2)dz
Gi ý:
+)
2 2
' 3 2
(1;2) ' (1;2) ' (1; 2) 11 7
' 4 1
x
x y
y
z x y
dz z dx z dy dx dy
z xy
= +
= + = +
=
(2)
2 3 5
2 .z x xy y= +
Tính vi phân
(2;1)dz
Câu 2. Tính
(1)
1
5
5
lim
5
x
x
x
Gi ý:
+)
5
1
1
5
lim .ln
5 5
5
lim
5
x
x
x
x
x
x
I e
= =
+)
1
5
1
5 5 5
1 1 5 1 5 1
lim .ln lim .ln 1 lim .
5 5 5 5 5 5 5
x x x
x x x
I I e
x x x
= = = = =
(2)
1
1
1
1
lim
2
x
x
x
+
Câu 3. Tìm các ti m c n c hàm s ủa đồ th
(1)
ln x
y
x
=
Gi ý:
+)
0 0
ln
lim lim 0
x x
x
y x
x
+ +
= = − =
là TCĐ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
17
+)
ln 1
lim lim lim 0 0
L
x x x
x
y y
x x
→+ + →+
= = = =
là TCN
+) Hàm s không có TCX
(2)
1
x
x
y
e
=
Câu 4. Tính
(1)
2
( 1)
2 1
x dx
x x
+
Gi ý:
+)
2 2 2
( 1) 1 2
2 1 2 1 2 1
x dx x
I dx dx
x x x x x x
+
= = +
2
2 2
2 2
( 1) 2
1 ( 1)
2 2 1 2ln 1 2 1
2
( 1) 2 ( 1) 2
d x
d x
x x x x x C
x x
= + = + + +
(2)
2
( 1)
2 2
x dx
x x
+
+
Câu 5. Tính th tích kh i tròn xoay sinh ra khi quay mi n gi i h n b ng ởi các đườ
(1)
2
0, 4 3y y x x= = +
quanh tr c Oy m t vòng
Gi ý:
+) Tìm c n:
2
1
4 3 0 .
3
x
x x
x
=
+ =
=
Áp d ng CT tính th tích kh i tròn xoay:
3 3 3
2 3 2
1 1 1
16
2 2 ( 4 3) 2 ( 4 3 )
3
V xy dx x x x dx x x x dx
= = + = + =
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18
(2)
2
0, 5 4y y x x= = +
quanh tr c Oy m t vòng
Câu 6. Xét s h i t , phân kì c a tích phân suy r ng
(1)
0
ln(1 )
2
x dx
x
+
+
+
Gi ý:
+)
ln(1 ) ln 2
1: 0
2 2
x
x
x x
+
+ +
+)
1
ln 2
2
dx
x
+
+
PK
0
ln(1 )
2
x dx
x
+
+
+
PK (TCSS)
(2)
0
ln(2 )
2 1
x dx
x
+
+
+
Câu 7. Tìm các s thc
,a
để
(1)
( ) ln(3 5 ), ( )
x x
f x g x ax
= + =
là 2 vô cùng ln tương đương khi
x +
Gi ý:
+)
3 3
ln(3 5 )' ln 5 1 ' ln5 ln 1
5 5
x
x
x x x
x
x
+ = + = + +
+) Khi
3
: ~ 0 ln(3 5 ) ~ ln5
5
x
x x
x x
+ +
+) Để
( ) ~ ( )f x g x
khi
ln 5
ln 5 ~
1
a
x x ax
=
+
=
(2)
( ) ln(2 3 ), ( )
x x
f x g x ax
= + =
là 2 vô cùng ln tương đương khi
x +
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
19
Câu 8. Tìm c c tr c a hàm s
(1)
2 2
3 5 3z x y xy x y= + +
Gi ý:
+) m t i h n Điể
' 2 5 3 0
1
(1;1)
' 6 5 1 0
1
x
y
z x y
x
M
z y x
y
= + =
=
= =
=
+)
'' 2; '' 5; '' 6
xx xy yy
z z z= = =
+)
2
5 2.6 0. =
V y
z
không đạt cc tr ti M,
z
không có c c tr
(2)
2 2
2 3z x y xy x y= +
Câu 9. Cho hàm s
( ; )z z x y=
kh vi trên và th a mãn
(1)
2
( ; ) ( ; ), ( ; ) .z tx ty t z x y x y=
Tính
' '
. . 2
x y
T x z y z z= +
Gi ý:
+) Xét
0 0
( ; )x y
0 0 0 0 0 0 0 0
( ) ( ; ) '( ) . ' ( ; ) . ' ( ; )
x y
f t z tx ty f t x z tx ty y z tx ty= = +
2
0 0 0 0
( ) ( ; ) '( ) 2 . ( ; )f t t z x y f t t z x y= =
' '
0 0 0 0 0 0 0 0
. ' ( ; ) . ' ( ; ) 2 . ( ; ) . . 2 0
x y x y
x z tx ty y z tx ty t z x y x z y z z + = + =
(2)
3
( ; ) ( ; ), ( ; ) .z tx ty t z x y x y=
Tính
' '
. . 3
x y
T x z y z z= +
Câu 10. M t c a s vòm ki u Norman (g m 1 hình ch nh t
ABCD
và n a hình tròn
đường kính
BC
phía trên) có chu vi là 5m. Tìm độ dài
,AB AD
để di n tích hình ch
nht
ABCD
l n nh t.
Gi ý:
+) G ng tròn là ọi bán kính đườ
2x AD x =
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20
+) Chu vi vòm c a là 5m
5 2
2 5 2 2 5
2
x x
AB AD BC AB x x AB
+ + = + + = =
+) Di n tích hình ch nh t ABCD là:
2
. (5 2 ) 5 ( 2)S AB AD x x x x x
= = = +
0
5
'( ) 5 2( 2) '( ) 0
2(2 )
S x x S x x x
= + = = =
+
0
'( ) 0 .S x x x
V t max tậy S đạ i
0
5
2(2 )
x x
= =
+
+) Khi đó:
2
0 0
0 max
5 2
5
2 0,972 ; 1,25 1,2156
2 2
x x
AD x m AB m S m
= = =
+
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
| 1/20

Preview text:

ĐỀ THI CUI KÌ MÔN GII TÍCH 1 HC KÌ 20161 Đề 1 + 2
Câu 1. Tính các số thực a, thỏa mãn (1) ln(cos 3x) lim =1 x 0 ax →
Gi ý: 2 +)  3 2  3x −9 ln(cos 3 ) = ln 1− sin x x x ;  2 x → 0 : 2 − sin ~ 2    2 2  −9 2 −  = +) 9x a  lim =1  2  x→ 0 2 axa = 2  3 5 (1 +sin ) x 1 − (2) lim =1 x 0 ax → Câu 2. Tính 1  −  (1) x   f '(0) với e , x (0; ) f (x ) =  0, x  (− ;  0] 
Gi ý: 1 1
f (x) − f (0) x L e 1 +) ' = = = = = + (0) lim lim lim x f lim 0 + + + 1 + 1 x→ 0 x→ 0 x→ 0 x→ 0 x − 0 x x x e e − +) f (x) f (0) f ' (0) = lim = 0 − x→ 0− x − 0 +) Vậy f '(0) = 0 1  −  (2) x 1
e − , x ( − ;  1)
f '(1) với f (x) =  0, x(1;+] 1 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 3. Tìm khai triển Maclaurin của
(1) f (x) = xsin x đến 6 x
Gi ý: 3 5 4 6 +) x x 6 2 x x 7 sin x = x − +
+ 0(x )  f (x) = x sin x = x − + + 0(x ) 3! 5! 3! 5!
(2) f (x) = x cos x đến 5 x Câu 4. Tính (1) 2 sin x e sin(2 ) x dx
Gi ý: +) 2 2 2 2 sin x sin x sin x 2 sin = sin(2 ) = 2sin cos = (sin ) x I e x dx e x xdx e d x = e + C    (2) 2 cos x e sin(2 ) x dx
Câu 5. Tính độ dài đường cong 3 x 1 (1) y = + , x1;  2 6 2x
Gi ý: 3 2  x 1   x 1 
+) dy = y 'dx =  +  'dx =  −  dx 6 2x 2 2x     +) 2 2 2 2 2
dl = dx + dy = dx + ( y 'dx) = 1+ (y ') dx 2 2 2 2 2 2 2 2  x 1   x 1  +) 2 l = dl = 1 + ( y') dx = 1+ − dx = + dx      2   2 2 2  x 2 2x 1 1 1   1   2 2 1  1  17 2 = x + dx =   2  2  x  12 1 4 x 1 (2) y = + , x 1; 2 2   8 4x 2 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 6. Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng + + (1) ( x 2)dx  4 2 x x + 3 0
Gi ý: + +) (x + 2)dx (x + 2) I = ;   0; x   0 4 2 x x + 3 4 2 x x + 3 0 x+ 2 1 1 +) Khi x → +: ~ ;  HT  I HT (TCSS) 4 2 3 x x + 3 (x + 1) 3 (x +1) + (3x + 2) (2) dx  3 2 x + x + 4 0 Câu 7. Tính 3 (1) lim x 2 4
(x;y )→(0;0) x + y
Gi ý: 3 x +)  x ; (  ; x ) y  (0;0) 2 4 x + y 3 +) x lim x = 0  lim = 0 2 4 (x ;y )→ (0;0)
(x ;y )→ (0;0) x + y 5 (2) y lim 4 2
(x;y )→(0;0) x + y
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của (1) 3 2
z = x + y + xy − 7x − 8y trong miền ở đó O(0;0), (6 A ;0), B(0;6)
Gi ý: 3 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt z
 ' = 2x + y − 7 = 0   = x x 2 +) Điểm tới hạn     M (2;3) 1 z
 ' = 2y + x − 8= 0 y =  y  3 +) O(0;0), (6
A ;0)  Ox, B(0; 6)  Oy 7  7 2  ( ;
x y) OA z = f (x) = x − 7 ,
x x  (0; 6); f '(x) = 0  x =  M ;0 2   2  2  2 ( ;
x y) OB z = g( y) = y − 8 y, y  (0;6); g '( y) = 0  y = 4  M 0; 4 3 ( ) 5  5 7 2  ( ;
x y)  AB z = h(x) = x − 5x −12; h'( x) = 0  x =  M ; 4   2  2 2 
+) max z = max (z0), (z ) A , ( z ) B , ( z M ), ( z M ), ( z M ), ( z M ) = 0 tại O(0;0) 1 2 3 4  (x ;y )
min z = minz(0), z( )
A , z(B), z(M ), z(M ), z(M ), z(M ) = −19 tại 1 2 3 4  M ,… ( 1 x ;y ) (2) 3 2
z = x + 2 y + 3xy −13x −18y trong miền
ở đó O(0;0), A(7;0), B(0;7) Câu 9. Hàm số
(1) z = z(u;v) khả vi trên , có ' ' z (1; 1 − ) = 2; z (1; 1 − ) = 3. Đặt 2 3
f (x) = z(x ; x ), u v tính f '(−1)
Gi ý: +) 2 3 2 3 2
f '(x) = z ' (x ; x ).2x + z ' (x ;x ).3x u v
+)  f '(1) = z' (1; 1 − ).( 2 − ) + z' (1; 1 − ).3 = 2.( 2 − ) +3.3 = 5 u v
(2) z = z(u;v) khả vi trên , có ' '
z (1;1) = 3; z (1;1) = 4. Đặt 3 2
f (x) = z(x ; x ), tính u v f '(1) 4 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 10. Một chiếc xe cứu hộ xuất phát từ góc của 1 hồ nước hình chữ nhật có các
cạnh dài a, cạnh rộng .
b Xe vừa có thể đi trên bờ hồ và đi trên mặt nước với vận tốc
tương ứng là 20m/s và 12m/s. Tính thời gian ít nhất để xe đi đến giao điểm 2 đường chéo của hồ (1) a =1600 ; m b = 600m
Gi ý:
+) Có 2 lựa chọn đi trên bờ theo cạnh dài (hoặc cạnh ngắn) 1 đoạn rồi đi xuống nước
* TH1: Đi theo cạnh dài 1 đoạn x 2 2 (800− x) + 300
- Khi đó, thời gian đi tổng cộng t = f ( ) x =
( ) với x 0;80  1 s 0 12
f (0) = 71, 2(s); f (800) = 65(s) 1 ( − 500 − ) x f '(x) = +
= 0  x = 575  t(575) = 60(s) 2 2 20 12 (800 − x ) +300
- Vậy thời gian ngắn nhất trong TH1 là 60s
*TH2: Đi theo cạnh ngắn 1 đoạn y 2 2 (300 − y) + 800
- Khi đó, thời gian đi tổng cộng t = f (y) =
(s) với y  0;300 2 12
f (0) = 71, 2(s); f (300) = 81, 67(s) 1 ( − 300 − ) x f '(y) = +
= 0  x = 607,11 (loại) 2 2 20 12 (300− y ) +800
- Vậy thời gian ngắn nhất trong TH2 là 71,2s
+) Vậy thời gian ngắn nhất là 60s: đi bộ trên cạnh dài 1 đoạn 575m rồi đi xuống nước (2) a = 2000 ;
m b = 600m 5 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Đề 3 + 4
Câu 1. Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số  1 , x 9   (1) = 2 − log y  3 x 3,x   0;−9;  9
Gi ý: +) 1 lim
= 0  y(0)  x = 0 là điểm gián đoạn có thể bỏ được
x→0 2 − log3 x +) 1 1 lim lim = +  x = 9
 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số x 9+ x 9 2 − log x − → → 2 − log 3 3 x  1 , x   8 (2)  = 3− log y  1 x 3,x   0;−8;  8 Câu 2. Tính 5 5 − (1) x sin(x ) lim 15 x →0 sin x
Gi ý: 5 5 5 5 − − +) x sin(x ) x sin(x ) I = lim = lim 15 15 x →0 x →0 sin x x L L L − − +) Đặt 5 t sin t 1 cos t sin t cos t 1
t = x I = lim = lim = lim = lim = 3 2 t → 0 t → 0 t → 0 t → 0 t 3t 6t 6 6 7 7 x − ln(1 + x ) (2) lim 14 x →0 tan x
Câu 3. Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn a +b+ c = 0. Chứng minh rằng: (1) PT 5 4
6ax + 5bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1) Gợi ý:
+) Xét hàm số f (x) khả vi: 6 5
f (x) = ax + bx + c ; x x 0; 
1 ; f (0) = f (1) = 0 6 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
+) Theo định lý Rolle: x  (0; ) 5 4
1 : f '(x ) = 0  6ax + 5bx + c = 0 (đpcm!) 0 0 0 0 (2) PT 7 3
8ax + 3bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1) Câu 4. Tính 3 (1) x dx  8 1+ x
Gi ý: 3 4 x 1 d( x ) 1 +) 4 I = dx = = arctan(x ) +C  8  4 2 1+ x 4 1+ (x ) 4 4 (2) x dx  10 x −1
Câu 5. Tính diện tích mặt tròn xoay được tạo ra khi (1) Quay đường 2 y =
4x x , x  1;2 quanh trục Ox một vòng Gợi ý: +) 2 2 2 dl = (d ) x + (d ) y = 1+ (y ') dx 2 +) 2
S = 2 y dl = 2 y 1 + ( y ') dx   1 2 2 2− x 4− 4 + +) 2 2 = 4 −  ' =  = 2 4 − . 1 x x y x x y S x x + dx  2 2 4 4x x x x 1 2 2 2 2 = 2
4x x + 4 − 4x + x dx = 2 2dx = 4   1 1 (2) Quay đường 2
y = 8x x , x  1; 2  quanh trục Ox một vòng 7 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 6. Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng 1 (1) x xdx  1− cos 0 x
Gi ý: 2 x 0+ → +) x x x x x 2
x →0 :1 −cos x ~ 0  ~ = ; x 0 2 2 1− cos x x x 2 1 1 +) 2 x xdx dx  HT →  HT (TCSS) 1− cos 0 x 0 x 1 ln(1+ x ) (2) dxx sin 0 x
Câu 7. Tìm cực trị của hàm số (1) 1 3 2 y z = + y − 3 x x
Gi ý:  −3 3y z ' = + = 0  x 4 2  x x x  = 1 +) Điểm tới hạn     M (1;1) 3 y =   1 2 z ' =3 y − = 0 y  x 12 6y 3 +) Lại có: z ' = − ;z ' ; z ' = 6y xx 5 3 xy 2 yy x x x
z ' (M ) = 6;z ' (M ) = 3; z ' (M ) = 6 xx xy yy 2 2
  = 3 − 6  0. Vậy hàm số đạt cực tiểu tại M (1;1) ; z(1;1) = 1 − 1 3 (2) 3 x z = x − − 3 y y 8 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 8. Tính đạo hàm riêng  y a  rctan , x  0 (1) '
z (x ;y ) của hàm số z = yx 0  , x =0
Gi ý:  −  − +) 1 1 ' ( ; ) = . y z x y y = ; x  0 x 2  2  2 2  y
x x + y +1    x  +) z( ; x 0) − z(0;0) z ' (0;0) = lim = 0 x x 0 → x − 0 arctan y
z (x; y) − z(0; y) ' (0; ) = lim = lim x z y
không tồn tại, y  0 x x 0 → x 0 x − 0 → x − 0  x a  rccot , y  0 (2) '
z (x ;y ) của hàm số z =  y y 0  , y =  0 Câu 9. Tìm (1) Hàm số z( ;
x y) thỏa mãn z ' = 2 x + , y z ' = 2 y + , x (  ; x ) y x y
Gi ý: 2 2 +) ' = 2 +  ( ; ) = (2 + ) x z x y z x y x y dx = + yx + ( C ) y  (1) x 2 +) '
z = 2y + x (2) y
+) (1)  z' = x +C'( ) y (3) y +) (2) và (3) 2
C '(y) = 2y C( y) = C '( y)dy = y + C  Vậy 2 2 z( ;
x y) = x + xy + y + C;C  (2) Hàm số z( ; x y) thỏa mãn ' '
z = 6x + 5y, z = 5x − 4y,(x; y) x y 9 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 10. Một sân bóng đá có biên ngang dài a (m), cầu môn rộng b (m). Bóng nằm
trên biên dọc, cách biên ngang x (m). Tính góc sút bóng vào cầu môn theo x, tìm x để góc sút lớn nhất (1) a = 69m; b = 7m
Gi ý:
+) Từ hình vẽ, ta có góc sút: 38 31
 = f (x) = arctan − arctan ; x  0 x x 2 +) 3 − 8 31 7(1178 − x ) f '(x) = + = 2 2 2 2 2 2 2 2 x + 38 x + 31
(x + 38 )(x + 31 )
f '(0) = 0  x = 1178  34,3( )
m ; f ( 1178) = 0,1(rad )  − +) x 1178
x  1178  f '(x)  0    f =    0,1rad max max (2) a = 56m; b = 6m Góc sút x 10 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Đề 5 + 6 Câu 1. Cho hàm số (1) 2 2
z = ln(x + 3y ),( ; x y)  (0;0). Tính ' ' A = .
x z + y.z x y
Gi ý: 2 6 +) x y z ' = ; z ' = x 2 2 x + 3y y 2 2 x + 3 y 2 2 +) 2 x 6 y
A = xz ' + yz' = + = 2 x y 2 2 2 2 x + 3y x + 3y (2) 4 4
z = ln(x + 5y ),( ; x y)  (0;0). Tính ' ' A = .
x z + y.z x y Câu 2. Tính (1) lim x  2 − arctan(2 ) x x →+
Gi ý: 4 − 2 L 2 +) =  −   − 2arctan 2x 4 1 +4 x lim 2 arctan(2 ) = lim = lim x I x x = lim =1 2 x→+ x→+ 1 x→+ 1 − x→+ 1+ 4x 2 x x (2) lim x ln x x →0
Câu 3. Xét tính lồi, lõm của đồ thị hàm số (1) = ( −1) x y x e
Gi ý: +) ' x =  ' = ( 1 + ) x y xe y x
e y' (0)  x = 1 −
y '  0 : x  −1
+) Xét dấu của y' : 
 Vậy đồ thị lồi khi…; lõm khi…
y'  0 : x  1 −  (2) ( 1) x y x e− = + 11 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Câu 4. Tính (1) dx
5cos x +12sin x +13
Gi ý: 2 +) Đặt x 2dt 1− t 2t t = tan  dx = ;cos x = ;sin x = 2 2 2 2 1+ t 1+t 1+t +) dx 1 2dt dt I = = =   2 2  2
5cos x +12sin x +13 1−t 2t 1+t 4t +12t + 9 5 +12 +13 2 2 1+t 1+t dt −1 −1 = = +C = +C  2 (2t + 3) 2(2t + 3)   2 2 tan x +3    2  (2) dx
12 cos x − 5sin x −13
Câu 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong cho hệ tọa độ cực (1) r = 5 + 2cos
Gi ý:
+) Áp dụng công thức diện tích hình phẳng trong tọa độ cực: 2 2 1 1  2 2 S = (5 + 2cos )  d = (25 +20cos  +4 cos )  d   2 2 0 0 cos 2 1 +) 2 cos  + = 2 2 1  1  S =
(27 + 20cos + 2 cos 2 )d = (27 + 20sin +sin 2 ) 2|       = 27  0 2 2 0 (2) r = 7 − 2cos 12 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 6. Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng + +
(1) (sin x 2cosx)dx  2 x + 1 0
Gi ý: sin x + 2cos x 3 +)  ;x 2 2 x +1 x +1 + + + +) 3
(sin x 2 cos x)dx dx  HT  2  HT (TCSS) x 1 + 2 x 1 + 0 0
+ (sin 2x − 3cosx) (2) dx  3 x +1 0
Câu 7. Tìm điểm gián đoạn của hàm số (1) 6 f (x) = lim , x 2 →+ 2 n n + x
Gi ý: +) 6 x  1: lim = f (x) = 0; 2 →+ 2 n n + x 6 6 x  1: lim
= lim = f (x)= 3; 2 →+ 2 n n n + x →+ 2 6 6 x = 1: lim = lim = f (x) = 2 2 n 2 →+ 2+ x →+ 2+ 1 n n n
+) Vậy các điểm gián đoạn của f (x) là x = 1  arctan(nx) (2) f (x) = lim , x  2 n →+ 1+ x 13 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 8. Tìm cực trị của hàm số 4 3 (1) xy z = + − x y 12
Gi ý:  −4 y z ' = − = 0  x 2  x 12 x = 4 − +) Điểm tới hạn:     M (−4; 3 − ) −3 x y = −3 z ' = − = 0  y 2  y 12  8 −1 6 −1 −2 +) z' = ; z ' = ; z ' =  z' (M) = ; z' (M ) = xx 3 xy yy 3 x 12 xx y 8 yy 9 2  1 −  2 1   = − .  0. 
Vậy z đạt cực đại tại z(M ) = 3 − tại M ( 4 − ; 3 − ) 12    9 8 2 3 (2) xy z = − + x y 6 Câu 9. (1) PT 3 3
x y + 3xy −13 = 0 xác định hàm ẩn y = y(x). Viết phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm ẩn này tại điểm ( A −1; −2)
Gi ý: 2
F ' = 3x + 3y  F ' (−1;−2) = 3 − +) 3 3 
F (x; y) = x y + 3xy− 13 x x     2
F ' = −3y + 3x F ' ( 1 − ; 2 − ) = 1 − 5   yy F ' ( 1 − ; 2) − 1 −  y '( 1 − ) x = =  PTTT: 1 y = − x + a F ' ( 1 − ; 2) − 5 5 y +) Thay 1 11 ( ; x y) = ( 1 − ; 2 − )  2
− = − x −1+ a a = −  PTTT: 1 11 y = − x − 5 5 5 5 (2) PT 3 3
x + 2y + 4xy − 7 = 0 xác định hàm ẩn y = y(x). Viết phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm ẩn này tại điểm ( A 1;1) 14 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Câu 10.
(1) Gập 1 tấm tôn hình chữ nhật rộng 30cm, dài 3m thành 1 cái máng nước.
Gấp theo chiều dài mỗi bên tấm tôn 10cm, tính góc gập  để thể tích của máng lớn nhất
Gi ý:
+) Máng là 1 lăng trụ đứng có chiều cao 3m. Chiều cao máng không đổi nên để máng
có thể tích lớn nhất thì diện tích đáy của máng phải lớn nhất  1   S = 2
.10 cos .sin  +10.10 sin  =10 cos .sin  +100 sin ; 0    day  2    2   +)  2 S(0) = 0; S =100(cm )  2   
+) S '( ) = (50sin2 1
+ 00sin )' =100(cos2 +cos ) ( )  1  cos =   = 2 S '( ) 0 cos 2 cos 0 2 cos  cos 1 0   =  + =  + − =  2 3 cos = 1 −   
+) Vậy thể tích máng lớn nhất tại  =  . 2 S = 75 3    129,9(cm ). 3  3  − 9 3 V
=3.75 3.10 0,039(m ) max
(2) Gập 1 tấm tôn hình chữ nhật rộng 45cm, dài 4m thành 1 cái máng nước.
Gấp theo chiều dài mỗi bên tấm tôn 15cm, tính góc gập  để thể tích của máng lớn nhất 15 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Đề 7 + 8 Câu 1. Cho hàm số (1) 3 2
z = x + 2xy − .
y Tính vi phân dz(1; 2)
Gi ý: 2 2 z
 ' =3x +2 y +) x   d (
z 1; 2) = z ' (1; 2)dx + z ' (1; 2)dy =11dx +7dy z ' = 4 xy 1 x y −  y (2) 2 3 5
z = x + 2xy y . Tính vi phân dz(2;1) Câu 2. Tính 1  x x−5 (1)  lim  x →5  5 
Gi ý: 1 1 5 − lim .ln x x +)  x x 5 x 5 − 5 I = lim = e →   x →5  5 1 1 x 1  x −5  1 x −5 1 +) 5 I = lim .ln = lim .ln 1− = lim . =  = 1 I e   x 5 → x 5 → x→5 x − 5 5 x − 5  5  x − 5 5 5 1 −  + (2) x x 1 1 lim  x →1  2 
Câu 3. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số ln (1) x y = x
Gi ý: ln +) x lim y = lim
= −  x = 0 là TCĐ + + x →0 x →0 x 16 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt L +) ln x 1 lim y = lim = lim = 0  y = 0 là TCN x →+ x →+ x x →+ x +) Hàm số không có TCX (2) x y = x e − 1 Câu 4. Tính (x +1) (1) dx  2 x − 2x − 1
Gi ý: + − +) (x 1)dx x 1 2 I = = dx + dx    2 2 2 x − 2x −1 x − 2 x 1 − x − 2x −1 2
1 d (x −1) − 2   d (x −1) 2 2 = + 2
= x − 2x −1 + 2ln x −1+ x − 2x −1 +C   2 2 2 (x −1) − 2 (x −1) − 2 (x + 1) (2) dx  2 2+ 2 xx
Câu 5. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay miền giới hạn bởi các đường (1) 2
y = 0, y = x − 4x + 3 quanh trục Oy một vòng
Gi ý: x =1 +) Tìm cận: 2
x − 4x + 3 = 0  . 
Áp dụng CT tính thể tích khối tròn xoay: x =  3 3 3 3 16 2 3 2 V = 2 xy dx = 2 (
x x + 4x − 3)dx = 2 (−x + 4x −3 ) x dx =    3 1 1 1 17 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt (2) 2
y = 0, y = x − 5x + 4 quanh trục Oy một vòng
Câu 6. Xét sự hội tụ, phân kì của tích phân suy rộng + (1) ln(1+ x)dxx + 2 0
Gi ý: +) ln(1 + ) x ln 2 x   1:   0 x + 2 x + 2 + + + +) ln 2 ln(1 ) x dx dx  PK   PK (TCSS) x + 2 x + 2 1 0 + + (2) ln(2 x)dx  2x + 1 0
Câu 7. Tìm các số thực a, để
(1) ( ) ln(3x 5 )x f x , ( g ) x ax = + =
là 2 vô cùng lớn tương đương khi x → +
Gi ý: x x      +)   x x x 3 3 ln(3 + 5 )' = ln 5 1+ ' = x ln5+ ln 1     +      5x   5       3 x +) Khi  → + :
~ 0 ln(3x + 5x x ) ~x ln 5  5    a = ln 5
+) Để f (x) ~ g(x) khi x → +  xln 5 ~ ax    1 =  (2) ( ) ln(2x 3x f x ), g( ) x ax = + =
là 2 vô cùng lớn tương đương khi x → + 18 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 8. Tìm cực trị của hàm số (1) 2 2
z = x + 3y − 5xy + 3x y
Gi ý: z
 ' =2x −5 y +3 =0 x = x 1 +) Điểm tới hạn     M (1;1) z
 ' = 6 y −5x 1 − = 0  y = y 1
+) z' = 2; z' = 5 − ; z' = 6 xx xy yy +) 2
 = 5 − 2.6  0. Vậy z không đạt cực trị tại M, z không có cực trị (2) 2 2
z = 2x + y xy − 3x y
Câu 9. Cho hàm số z = z( ; x y) khả vi trên và thỏa mãn (1) 2 z(t ; x ty) = t z( ; x y), (  ; x y)  . Tính ' ' T = . x z + . y z −2 z x y
Gi ý:
+) Xét (x ; y ) 0 0
f (t ) = z(tx ;ty )  f '(t ) = x .z ' (tx ;ty ) + y .z ' (tx ;ty ) 0 0 0 x 0 0 0 y 0 0 2
f (t) = t z(x ; y )  f '(t) = 2t.z(x ; y ) 0 0 0 0 ' '
x .z ' (tx ;ty )+ y .z ' (tx ;ty )= 2t .z (x ;y ) x.z + y.z − 2z = 0 0 x 0 0 0 y 0 0 0 0 x y (2) 3 z(t ; x ty) = t z( ; x y), (  ; x y)  . Tính ' ' T = . x z + . y z −3 z x y
Câu 10. Một cửa sổ vòm kiểu Norman (gồm 1 hình chữ nhật ABCD và nửa hình tròn
đường kính BC ở phía trên) có chu vi là 5m. Tìm độ dài AB, AD để diện tích hình chữ
nhật ABCD lớn nhất .
Gi ý:
+) Gọi bán kính đường tròn là x AD = 2x 19 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt +) Chu vi vòm cửa là 5m 5 −x −2x
 2AB + AD + BC = 5  2AB + 2x + x = 5  AB = 2
+) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 2 S = A .
B AD = (5 − x −2 )
x x = 5x −( + 2)x 5
S '(x) = 5− 2( + 2)x S '(x) = 0  x = = 0 x 2(2+  ) 5 S '( )
x  0  x x . Vậy S đạt max tại = = 0 x 0 x 2(2 + ) 5 5− 2 −  +) Khi đó: x0 x0 2 AD = 2 x =  0,972 ; m AB = 1, 25mS 1,2156 0 max m 2 +  2 20 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt