Đề thi giữa HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Đỗ Đăng Tuyển – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 10 đề thi giữa HK1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Đỗ Đăng Tuyển – Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 – Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KI NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Khi s dụng máy tính cầm tay vi
10
ch số thập phân ta được
8 2,828427125=
. S quy tròn
đến hàng phần trăm của
8
A.
2,83
. B.
2,8
. C.
. D.
2,828
.
Câu 2: Có bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
có điểm đầu và điểm cui là các đỉnh của tam giác
ABC
?
A.
4.
B.
6.
C.
9.
D.
3.
Câu 3: Cho mệnh đề
: " : 2 4"Pn n∃∈ =
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
P
A.
: " : 2 4"Pn n∃∈
. B.
: " : 2 4"Pn n∀∈ >
.
C.
: " : 2 4"Pn n∀∈
. D.
: " : 2 4"Pn n∀∈ =
.
Câu 4: Cho lục giác đu
ABCDEF
có tâm
O
(tham khảo hình vẽ).
A
B
C
D
E
O
F
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
AB ED=
 
. B.
AB DE
=
 
. C.
AB FO
=
 
. D.
AB OC=
 
.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
15x +=
.
B. Thương người dân miền Trung quá!
C. Hôm nay là thứ mấy?
D. 7 là số nguyên tố.
Câu 6: Hàm s nào dưới đây có dạng đồ th như hình bên ?
A.
2
yx=
. B.
yx=
. C.
yx=
. D.
yx=
.
Câu 7: Cho hàm số bậc hai
2
y ax bx c= ++
bảng biến thiên như hình
sau:
_
_
2
_
+
x
y
1
Mệnh đề đào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
(
)
;1
−∞
. B. Hàm số đồng biến trên
( )
1; +∞
.
C. Hàm số đồng biến trên
( )
;2−∞
. D. Hàm số đồng biến trên
( )
;−∞ +∞
.
Trang 2/2 – Mã đề 101
Câu 8: Cho ba điểm
, ,
ABC
tùy ý. Khi đó
AB BC+
 
là vectơ nào sau đây?
A.
.AC

B.
.BA

C.
.CB

D.
.
CA

Câu 9: Tập xác định của hàm s
1
y
x
=
A.
. B.
( )
0;
+∞
. C.
{ }
\0
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 10: Cho hình chữ nht
ABCD
có cạnh
6AB a
=
8AD a=
. Tính
T AB AD= +
 
.
A.
5Ta=
. B.
20Ta=
. C.
10Ta=
. D.
14Ta
=
.
Câu 11: Cho
(
]
;5A
= −∞
,
{ }
|0Bx x=∈>
. Tập hợp
\AB
A.
( )
;0
−∞
. B.
[
)
5;
+∞
. C.
(
]
;0−∞
. D.
( )
5; +∞
.
Câu 12: Cho đoạn thẳng
AB
I
là trung điểm. Tìm điểm
M
tha mãn
30MA MB+=
 
.
A.
M
trùng với
I
. B.
M
là trung điểm
BI
.
C.
M
là trung điểm
AI
. D.
M
trùng với
A
hoặc
B
.
Câu 13: Mt lớp
40
hc sinh, trong đó
24
học sinh giỏi Toán,
18
học sinh gii Văn
10
hc
sinh không giỏi môn nào trong hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp đó bao nhiêu học sinh giỏi c hai môn
Toán và Văn ?
A.
12
học sinh. B.
8
học sinh. C.
10
học sinh. D.
14
học sinh.
Câu 14: Biết rng đồ th
()P
của hàm s
2
1y ax bx= −+
đnh
( )
2; 1I
. Tính giá trị của biểu thức
2.M ab= +
A.
3.M =
B.
1
.
3
M =
C.
1
.
3
M =
D.
3.
M =
Câu 15: Cho
ABC
, Gi
I
là điểm tha mãn
3
BC BI=
 
. Kết quả phân tích
AI

theo
AB

AC

A.
21
33
AI AB AC
=
  
. B.
21
33
AI AB AC= +
  
.
C.
41
33
AI AB AC=
  
. D.
41
33
AI AB AC
= +
  
.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
a. Cho hai tập hợp
{ }
1,2,3,4A =
,
{ }
2, 4,6B =
. Tìm
, ABAB∩∪
.
b. Tìm tập xác định của hàm số
2020
3
y
x
=
.
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số
2
41yx x=−+
.
a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
( )
P
của hàm số trên.
b. Tìm tất cả các giá trcủa tham số
m
để đường thẳng
:2y xm∆=+
cắt
( )
P
tại hai điểm phân
biệt có hoành độ dương.
Bài 3 (1,5 điểm).
a. Cho 4 điểm
, , , M NPQ
bất kỳ, chứng minh rằng
MP NQ NP MQ+−=
   
.
b. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
E
là điểm tha mãn
4DE DC=
 
và
G
trọng tâm tam giác
ABE
. Đường thẳng
AG
cắt
BC
tại
F
. Biểu diễn
AG

theo
AB

,
AD

và tính tỉ số
BF
BC
.
------------- HẾT -------------
TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2020-2021
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
101
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
A
B
C
B
D
C
A
A
C
C
C
C
A
D
B
102
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
B
C
A
C
C
C
B
B
D
B
A
B
B
D
C
103
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
D
B
C
B
A
D
B
A
A
B
B
C
B
D
B
104
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
A
A
D
D
A
B
C
B
A
B
C
A
D
D
D
B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 1
(1,5đ)
a
(1đ)
{ }
2, 4AB∩=
0,5
{ }
1, 2, 3, 4, 6AB∪=
0,5
b
(0,5đ)
Điều kiện xác định:
30x −>
3x⇔>
0,25
Vậy TXĐ:
(
)
3;
D = +∞
0,25
Câu 2
(2,0đ)
a
(1,0đ)
TXĐ:
D =
Đỉnh:
( )
2; 3I
0,25
Trục đối xứng:
2x =
0,25
BBT:
0,25
Đồ thị:
y
x
x
=2
-3
I
2
O
0,25
b
(1,0đ)
Phương trình HĐGĐ của
( )
P
:
22
412 61x x xm x x m += + +=
.
YCBT
Đường thẳng
ym=
cắt đồ thị hàm số
2
61yx x=−+
tại hai điểm
phân biệt có hoành độ lớn hơn
0
0,25
Lập BBT của hàm số
2
61yx x=−+
trên
( )
0; +∞
ta được:
8
+
x
y
0
3
1
_
+
0,5
Dựa vào BBT ta thu được:
81m−< <
0,25
Cách
2
Phương trình HĐGĐ của
( )
P
:
(
)
22
412 61 0 *x x xm x x m += + +− =
.
Đường thẳng
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt hoành độ dương
( )
*
hai nghiệm dương phân biệt
'0 80
0 60
01 0
m
S
Pm
∆> + >


>⇔ >


> −>

.
0,25
0,5
81m⇔− < <
0,25
Câu 3
(1,5đ)
a
(0,5đ)
Ta có:
MP NQ NP+−
  
MP PQ= +
 
0,25
MQ
=

(đpcm)
0,25
b
(1,0đ)
0,25
Gọi
I
là trung điểm của
BE
.
Ta có:
( )
21
33
AG AI AB AE= = +
   
(
)
1
3
AB AD DE= ++
  
11
34
AB AD AB

= ++


  
51
12 3
AB AD= +
 
0,25
Giả sử
BF xBC=
 
.
Suy ra:
AF AB BF AB xBC AB x AD=+=+ =+
      
Do
,,AG F
thẳng hàng nên
,AG AF
 
cùng phương.
Suy ra tồn tại số
k
sao cho
AG k AF=
 
.
Suy ra
5
4
12
1
5
.
3
k
x
kx
=
⇔=
=
.
Vậy
4
5
BF
BC
=
.
0,5
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨ C
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1:
Khi sử dụng máy tính cầm tay với 10 chữ số thập phân ta được 8 = 2,828427125 . Số quy tròn
đến hàng phần trăm của 8 là A. 2,83. B. 2,8. C. 2,82. D. 2,828. 
Câu 2: Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC ? A. 4. B. 6. C. 9. D. 3.
Câu 3: Cho mệnh đề P : " n
∃ ∈  : 2n = 4". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P
A. P : " n
∃ ∈  : 2n ≠ 4" .
B. P : " n
∀ ∈  : 2n > 4".
C. P : " n
∀ ∈  : 2n ≠ 4".
D. P : " n ∀ ∈  : 2n = 4".
Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O (tham khảo hình vẽ). A B C F O E D
Mệnh đề nào dưới đây sai ?        
A. AB = ED .
B. AB = DE .
C. AB = FO .
D. AB = OC .
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. x +1 = 5.
B. Thương người dân miền Trung quá!
C. Hôm nay là thứ mấy?
D. 7 là số nguyên tố.
Câu 6: Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như hình bên ? A. 2
y = x . B. y = −x . C. y = x .
D. y = x .
Câu 7: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có bảng biến thiên như hình sau: _ x 1 + 2 y _ _
Mệnh đề đào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( ) ;1 −∞ .
B. Hàm số đồng biến trên (1;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên ( ;2 −∞ ) .
D. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ +∞) . Trang 1/2 – Mã đề 101  
Câu 8: Cho ba điểm ,
A B, C tùy ý. Khi đó AB + BC là vectơ nào sau đây?     A. AC. B. B . A C. . CB D. . CA
Câu 9: Tập xác định của hàm số 1 y = là x A.  . B. (0;+∞). C.  \{ } 0 . D. ( ;0 −∞ ).  
Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 6a AD = 8a . Tính T = AB + AD .
A. T = 5a .
B. T = 20a .
C. T =10a .
D. T =14a .
Câu 11: Cho A = ( ;
−∞ 5], B = {x∈ | x > }
0 . Tập hợp A \ B A. ( ;0 −∞ ). B. [5;+∞). C. ( ;0 −∞ ] . D. (5;+∞) .   
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB I là trung điểm. Tìm điểm M thỏa mãn 3MA + MB = 0 .
A. M trùng với I .
B. M là trung điểm BI .
C. M là trung điểm AI .
D. M trùng với A hoặc B .
Câu 13: Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 24 học sinh giỏi Toán, 18 học sinh giỏi Văn và 10 học
sinh không giỏi môn nào trong hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Văn ? A. 12 học sinh. B. 8 học sinh. C. 10 học sinh. D. 14 học sinh.
Câu 14: Biết rằng đồ thị (P) của hàm số 2
y = ax bx +1 có đỉnh I (2;− )
1 . Tính giá trị của biểu thức M = 2a + . b 1 1 A. M = 3. − B. M = − . C. M = . D. M = 3. 3 3      Câu 15: Cho A
BC , Gọi I là điểm thỏa mãn BC = 3BI . Kết quả phân tích AI theo AB AC       A. 2 1
AI = AB AC . B. 2 1
AI = AB + AC . 3 3 3 3       C. 4 1
AI = AB AC . D. 4 1
AI = AB + AC . 3 3 3 3
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm).
a. Cho hai tập hợp A = {1,2,3 } ,4 , B = {2,4, }
6 . Tìm AB, AB .
b. Tìm tập xác định của hàm số 2020 y = . x − 3
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = x − 4x +1.
a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng ∆ : y = 2x + m cắt (P) tại hai điểm phân
biệt có hoành độ dương. Bài 3 (1,5 điểm).
   
a. Cho 4 điểm M , N, P, Q bất kỳ, chứng minh rằng MP + NQ NP = MQ .  
b. Cho hình bình hành ABCD . Gọi E là điểm thỏa mãn 4DE = DC G là trọng tâm tam giác   
ABE . Đường thẳng AG cắt BC tại F . Biểu diễn AG theo AB , AD và tính tỉ số BF . BC
------------- HẾT ------------- Trang 2/2 – Mã đề 101
TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2020-2021
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 101 ĐA A B C B D C A A C C C C A D B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 102 ĐA B C A C C C B B D B A B B D C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 103 ĐA D B C B A D B A A B B C B D B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 104 ĐA A A D D A B C B A B C A D D D
B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 (1,5đ) a AB = {2, } 4 0,5
(1đ) AB ={1,2,3,4, }6 0,5 b
Điều kiện xác định: x −3 > 0 ⇔ x > 3 0,25
(0,5đ) Vậy TXĐ: D = (3;+∞) 0,25 Câu 2 (2,0đ) a TXĐ: D = 
(1,0đ) Đỉnh: I (2; 3 − ) 0,25
Trục đối xứng: x = 2 0,25 BBT: 0,25 Đồ thị: y O 2 x 0,25 -3 I x =2 b
Phương trình HĐGĐ của (P) và ∆ : (1,0đ) 2 2
x − 4x +1 = 2x + m x − 6x +1 = m .
YCBT ⇔ Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 2
y = x − 6x +1 tại hai điểm 0,25
phân biệt có hoành độ lớn hơn 0 Lập BBT của hàm số 2
y = x − 6x +1 trên (0;+∞) ta được: x 0 3 + + 0,5 y 1 _8
Dựa vào BBT ta thu được: 8 − < m <1 0,25
Cách Phương trình HĐGĐ của (P) và ∆ : 2 2 2
x − 4x +1 = 2x + m x − 6x +1− m = 0 (*).
Đường thẳng ∆ cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương ⇔ (*) có 0,25
hai nghiệm dương phân biệt ∆ ' > 0 m + 8 > 0  S 0  ⇔ > ⇔ 6 > 0 . 0,5 P 0 1  > − m >   0 ⇔ 8 − < m <1 0,25 Câu 3 (1,5đ) a
  
Ta có: MP + NQ NP (0,5đ)   = MP + PQ 0,25  = MQ (đpcm) 0,25 b (1,0đ) 0,25
Gọi I là trung điểm của BE .     Ta có: 2 1
AG = AI = ( AB + AE) 3 3
1        
= ( AB + AD + DE) 1 1 5 1  AB AD AB = + + = AB + AD 0,25 3 3 4    12 3  
Giả sử BF = xBC .
      
Suy ra: AF = AB + BF = AB + xBC = AB + xAD   Do ,
A G, F thẳng hàng nên AG, AF cùng phương.  
Suy ra tồn tại số k sao cho AG = k AF .  5 = k  Suy ra 12  4  ⇔ x = . 0,5 1 5  = k.x 3 Vậy BF 4 = . BC 5
Document Outline

  • THPT DO DANG TUYEN - KTGK 1 - NAM 2020-2021- LOP 10 chinh thuc
  • THPT DO DANG TUYEN - KTGK 1 - NAM 2020-2021- LOP 10 -HUONG DAN CHAM