Đề thi giữa HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Hiệp Đức – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 10 đề thi giữa HK1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Hiệp Đức – Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

Trang 1
SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC MÔN TOÁN - LỚP 10.
Thời gian: 60 phút
1. KHUNG MA TRẬN (Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3=5 điểm; Tự luận: 3 câu = 5 điểm)
Bài / Chủ đề
Cấp độ tư duy
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Mệnh đề
Câu 1
Câu 2
Đại số
65%
Tập hợp Bài 1a Câu 3 Câu 4
Số gần đúng. Sai số Câu 5
Hàm số Câu 6 Bài 1b
Hàm số bậc nhất Câu 7
Hàm số bậc hai Câu 8 Bài 2a Câu 9 Bài 2b
Vectơ-Các định nghĩa
Câu
10
Câu
11
Hình
học
35%
Tổng và hiệu của hai
vectơ
Câu
12
Câu
13
Bài 3a
Tích của vectơ với số
Câu
14
Câu
15
Bài 3b
Cộng
9 câu
1 câu
(1,0 đ)
3 câu
(1,0 đ)
3 câu
(2,0 đ)
3 câu
(1,0 đ)
1 câu
(1,0 đ)
1 câu
(1,0 đ)
40% 30% 20% 10% 100%
2. MINH HỌA PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
a) [NB – 1,0đ] Cho 2 tập
A,B
đã liệt kê rõ các phần tử. Tìm
A B, A B
.
b) [TH – 0,5đ] Tìm tập xác định của hàm số dạng căn thức hoặc phân thức,….
Bài 2. Cho hàm số bậc hai
y f x
có đồ thị
P
.
a) [TH – 1,0đ] Lập BBT và vẽ đồ thị
P
.
b) [VDT – 1,0đ] Tìm điều kiện của tham số
m
để đường thẳng
cắt
P
tại hai điểm phân biệt thỏa mãn
điều kiện cho trước.
Bài 3.
a) [TH – 0,5đ] Tổng và hiệu hai vec tơ.
b) [VDC – 1,0đ] Tích của vec tơ với một số.
Trang 2
3. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
CHỦ ĐỀ Câu Mức độ MÔ TẢ
Mệnh đề
1 NB
Khái niệm mệnh đề.
2 NB
Phủ định của mệnh đề chứa ký hiệu
,
.
Tập hợp
1a TL
NB Cho 2 tập
A,B
đã liệt kê rõ các phần tử. Tìm
A B, A B
.
3
T
H
Vi
ết lai tập hợp bằng cách liệt k
ê các ph
ần tử
.
4 VDT Tìm giá trị của tham só để hai tập hợp có giao bằng rỗng hoặc
khác r
ỗng
Số gần đúng. Sai số
5 NB
Số quy tròn đến chữ số có hàng được chỉ ra.
Hàm số
1b TL
TH
Tìm tập xác định của hàm số dạng căn thức hoặc phân thức.
6 NB
Tìm tập xác định của hàm số dạng căn thức hoặc phân thức.
Hàm số bậc nhất 7
N
B
S
ự biến thi
ên c
ủa h
àm s
ố bậc nhất
.
Hàm số bậc hai
8
N
B
Tìm tr
ục đối xứng của h
àm s
ố bậc hai
.
2a TL
TH
Lập BBT và vẽ đồ thị
P
.
2b TL
VDT
Tìm điều kiện của tham số
m
để đường thẳng
cắt
P
tại
hai đi
ểm phân biệt thỏa m
ãn
đi
ều kiện cho tr
ư
ớc.
9 VD
Tìm các hệ số của hàm số
2
y ax bx c
.
Vectơ-Các định nghĩa
10
N
B
Hai vectơ b
ằng nhau.
11
N
B
Hai vectơ cùng hư
ớng
.
Tổng và hiệu của hai
vectơ.
12
N
B
Các đ
ẳng thức đ
ơn gi
ản v
ề tổng, hiệu của hai vect
ơ.
13
T
H
Quy t
ắc ba điểm đối với phép cộng các vect
ơ.
3a TL
N
B
T
ổng
, hi
ệu
c
ủa hai vect
ơ
.
Tích của vectơ với
một số
14 TH
Tính độ dài của vectơ.
15
V
DT
Tích c
ủa vec t
ơ v
ới một số.
3b TL
V
DC
Tích c
ủa vec t
ơ v
ới một số.
4. ĐỀ KIỂM TRA
Mã đề: 910
I.
TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào
không phải
là mệnh đề ?
A.
Hôm nay tr
ời có nắng không?
B.
S
ố 8 l
à s
ố nguy
ên t
ố.
C.
S
ố 7 lớn h
ơn s
ố 3.
D.
Hà N
ội l
à th
ủ đô của Việt Nam.
Câu 2:
Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" , 0"
x R x
.
A.
2
" , 0"
x R x
.
B.
2
" , 0"
x R x
.
C.
2
" , 0"
x R x
.
D.
2
" , 0"
x R x
.
Câu 3:
Liệt kê các phần tử của tập hợp
/ 2 3
A x Z x
.
A.
0;1;2;3;4
A
.
B.
0;1;2
A
.
C.
1;0;1;2;3;4;5
A
.
D.
0;1;2;3
A
.
Câu 4:
Cho hai tập hợp
2;3
A
;5 1
B a a
. Xác định giá trị của tham số
a
sao cho
A B
.
A.
3
1
5
a
a
.
B.
3
1
5
a
a
.
C.
3
1
5
a
a
.
D.
3
1
5
a
a
.
Câu 5:
Tìm số quy tròn đến chữ số hàng phần trăm của số 54732,14752498 .
Trang 3
A.
54732,15.
B.
54700.
C.
54732,148.
D.
54732,1.
Câu 6:
Tìm tập xác định của hàm số
2
5
2 1
x x
y
x
.
A.
1
;
2
.
B.
1
;
2
.
C.
5;

.
D.
1
5;
2
.
Câu 7:
Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập số thực R?
A.
5 2
y x
.
B.
2
y x
.
C.
2 5
y x
.
D.
2
5 2
y x x
.
Câu 8:
Đường thẳng nào sau đây là trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
2 8 5
y x x
?
A.
2
x
.
B.
2
x
.
C.
4
x
.
D.
4
x
.
Câu 9:
Cho hàm số
2
2
y ax x c
, biết rằng hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 tại điểm
1
x
. Khi đó giá
trị của
a
c
là:
A.
1, 2
a c
.
B.
1, 2
a c
.
C.
1, 2
a c
.
D.
1, 5
a c
.
Câu 10:
Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ:
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng ?
A.
AB DC
.
B.
AB CD
.
C.
AC BD
.
D.
AD CB
.
Câu 11:
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Trong các vectơ sau vectơ nào cùng hướng với vectơ
AB
?
A.
AI
.
B.
BA
.
C.
BI
.
D.
IA
.
Câu 12:
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào
sai
?
A.
AB BC CA
.
B.
OB OC CB
.
C.
AB BM AM
.
D.
0
AN NA
.
Câu 13:
Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng 10. Tính độ dài của vecstơ
AB AD
.
A.
10 2
.
B.
10.
C.
20.
D.
5 2
.
Câu 14:
Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng 20. Tính
AB AC

.
A.
20 3
.
B.
10 3
C.
20. D.
40 3
.
Câu 15:
Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
AB
sao cho
3
MA MB
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Hãy phân tích vectơ
MG
theo hai vectơ
AB
AC
.
A.
5 1
12 3
MG AB AC
.
B.
5 1
12 3
MG AB AC
.
C.
7 1
12 3
MG AB AC

.
D.
7 1
12 3
MG AB AC
.
II.
TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Cho hai tập hợp
1;2;3;4;5
A
1;3;5;7
B . Hãy tìm các tập hợp
A B
A B
.
b) Tìm tập xác định của các hàm số:
1
8
x
y
x
;
3 6
y x x
.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm số
2
2 5
y x x
.
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm m để đường thẳng
2
y mx
cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm có hoành độ
1
x
,
2
x
thoả
điều kiện
2 2
1 2
10
x x
.
Trang 4
Câu 3 (1.5 điểm). Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
,
N
lần lượt là các điểm nằm trên các đường thẳng
AB
AC
sao cho
1
2
MA MB
,
3
NC NA
. Gọi
K
là điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
3 2
KB KC
.
a) Chứng minh rằng
CA MA CB
.
b) Chứng minh rằng
M
,
N
,
K
thẳng hàng.
---------- HẾT ----------
Mã đề: 887
I.
TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào
không phải
là mệnh đề ?
A
.
Hôm nay tr
ời có nắng không ?
B.
S
ố 6 l
à s
ố nguy
ên t
ố.
C.
S
ố 7 l
à s
ố tự nhi
ên l
ẻ.
D.
Hà N
ội l
à th
ủ đô của Việt Nam.
Câu 2:
Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" , 1 0"
x R x
.
A.
2
" , 1 0"
x R x
.
B.
2
" , 1 0"
x R x
.
C.
2
" , 1 0"
x R x
.
D.
2
" , 1 0"
x R x
.
Câu 3:
Liệt kê các phần tử của tập hợp
/ 1 3
A x Z x
.
A.
1;0;1;2;3
A
.
B.
0;1;2
A
.
C.
2; 1;0;1;2;3;4
A
.
D.
0;1;2;3
A
.
Câu 4:
Cho hai tập hợp
2;3
A
;5 1
B a a
. Xác định giá trị của tham số
a
sao cho
A B
.
A.
3
3
5
a
a
.
B.
3
3
5
a
a
.
C.
3
3
5
a
a
.
D.
3
3
5
a
a
.
Câu 5:
Tìm số quy tròn đến chữ số hàng phần trăm của số 54732,14252498 .
A.
54732,14.
B.
54700.
C.
54732,142.
D.
54732,1.
Câu 6:
Tìm tập xác định của hàm số
2
5
2 1
x x
y
x
.
A.
5;

.
B.
1
;
2
.
C.
1
;
2
.
D.
1
5;
2
.
Câu 7:
Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên tập số thực
R
?
A.
5 2
y x
.
B.
2
y x
.
C.
2 5
y x
D.
2
5 2
y x x
.
Câu 8:
Đường thẳng nào sau đây là trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
2 8 5
y x x
.
A.
2
x
.
B.
2
x
.
C.
4
x
.
D.
4
x
.
Câu 9:
Cho hàm số
2
2
y ax x c
, biết rằng hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại điểm
1
x
. Khi đó
giá trị của
a
c
là:
A.
1, 5
a c
.
B.
1, 2
a c
.
C.
1, 2
a c
.
D.
1, 2
a c
.
Câu 10:
Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ:
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng ?
A.
AD BC
.
B.
AB CD
.
C.
AC BD
.
D.
AD CB
.
Câu 11:
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Trong các vectơ sau vectơ nào ngược hướng với vectơ
AB
?
A.
BI
.
B.
AI
.
C.
IB
.
D.
AB
.
Trang 5
Câu 12:
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào
sai
?
A.
OB BC CO
.
B.
AB AC CB
.
C.
AB BM AM
.
D.
0
AN NA
.
Câu 13:
Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng 5. Tính độ dài của vecstơ
AB AD
.
A.
5 2
.
B.
10.
C.
5.
D.
10 2
.
Câu 14:
Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng 40. Tính
AB AC
.
A.
40 3
.
B.
10 3
C.
20. D.
20 3
.
Câu 15:
Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
AC
sao cho
3
MA MC
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Hãy phân tích vectơ
MG
theo hai vectơ
AB
AC
.
A.
5 1
12 3
MG AC AB
.
B.
5 1
12 3
MG AC AB
.
C.
7 1
12 3
MG AC AB
.
D.
7 1
12 3
MG AC AB
.
II.
TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Cho hai tập hợp
3;4;5;6;7
A
1;3;5;7
B . Hãy tìm các tập hợp
A B
A B
.
b) Tìm tập xác định của hàm số:
1
5
x
y
x
;
2 8
y x x
.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm số
2
2 5
y x x
.
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm m để đường thẳng
2
y mx
cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm có hoành độ
1
x
,
2
x
thoả
điều kiện
2 2
1 2
10
x x
.
Câu 3 (1.5 điểm). Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
,
N
lần lượt là các điểm nằm trên các đường thẳng
AB
AC
sao cho
3
MB MA
,
1
2
NA NC
. Gọi
K
là điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
2 3
KB KC
.
a) Chứng minh rằng
BA NA BC
.
b) Chứng minh rằng
M
,
N
,
K
thẳng hàng.
---------- HẾT ----------
5. HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần tự luận. (5,0 điểm)
MÃ ĐỀ 910
Câu
Nội dung Điểm
1a
a) Cho hai tập hợp
1;2;3;4;5
A
1;3;5;7
B
. Hãy tìm các tập hợp
A B
A B
.
(1,0 đ)
1;3;5
A B .
0,5
1;2;3;4;5;7
A B
.
0,5
1b
b) Tìm tập xác định của các hàm số:
1
8
x
y
x
; 3 6
y x x
.
(0,5đ)
Hàm số
1
8
x
y
x
xác định khi
8 0 8
x x
.
Tập xác định của hàm số là
\ 8
D R .
0,25
Hàm số 3 6
y x x
xác định khi
3 0 3
3 6
6 0 6
x x
x
x x
.
0,25
Trang 6
Tập xác định của hàm số là
3;6
D
.
2a
Cho hàm số
2
2 5
y x x
.
a)
L
ập bảng biến thi
ên và v
ẽ đồ thị h
àm s
ố.
(1,25 đ)
Tập xác định :
D R
.
Trục đối xứng :
1
x
.
0,25
Bảng biến thiên
x

1

( )
f x


-
6
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ;1)

và đồng biến trên khoảng
(1; )

.
0,5
Đồ thị đi qua các điểm
(1; 6)
,
(2; 5)
,
(3; 2)
,
(0; 5)
,
( 1; 2)
.
0,25
Học sinh vẽ đúng đồ thị.
8
6
4
2
2
4
6
8
15 10 5 5 10 15
g x
=
x
2
2∙
x
5
0,25
2b
b) Tìm m để đường thẳng
2
y mx
cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm có hoành độ
1
x
,
2
x
thoả điều kiện
2 2
1 2
10
x x
.
(0.75đ)
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2 5 2
x x mx
2
( 2) 3 0
x m x
0,25
Ta có
2 2
( 2) 4.( 3) ( 2) 12 0,
m m m
.
Suy đường thẳng
2
y mx
cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm.
Áp dụng định lý Viet ta có:
1 2
2
x x m
,
1 2
3
x x
.
0,25
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
4
10 ( ) 2 10 ( 2) 6 10
0
m
x x x x x x m
m
.
0.25
3a
Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
,
N
lần lượt là các điểm nằm trên các đường thẳng
AB
AC
sao cho
1
2
MA MB
,
3
NC NA
. Gọi
K
là điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
3 2
KB KC
.
a) Chứng minh rằng
CA MA CB
.
(0,5 đ)
N
B
A
C
M
K
V
ẽ đúng h
ình ph
ục vụ cho
câu a)
0,25
CA MA CA AB CB
0,25
Trang 7
3b
b) Chứng minh rằng
M
,
N
,
K
thẳng hàng.
1
4
MN MA AN AB AC
0,25
2 8 2
2
5 5 5
MK MB BK AB BC AB AC
 
0,25
Suy ra
5
8
MN MK
0,25
Suy ra ba điểm
, ,
M N K
thẳng hàng.
(Học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm, giám khảo phân chia lại khung
điểm của câu này thành 4 phần, mỗi phần 0,25 điểm sao cho đảm bảo công bằng với mọi
h
ọc s
inh
)
0,25
MÃ ĐỀ 887
Câu
Nội dung Điểm
1a
a) Cho hai tập hợp
3;4;5;6;7
A
1;3;5;7
B
. Hãy tìm các tập hợp
A B
A B
.
(1,0 đ)
3;5;7
A B
.
0,5
1;3;4;5;6;7
A B
.
0,5
1b
b) Tìm tập xác định của các hàm số:
1
5
x
y
x
;
2 8
y x x
.
(5,0 đ)
Hàm số
1
5
x
y
x
xác định khi
5 0 5
x x
.
Tập xác định của hàm số là
\ 5
D R
.
0,25
Hàm số 2 8
y x x
xác định khi
2 0 2
2 8
8 0 8
x x
x
x x
.
Tập xác định của hàm số là
2;8
D
.
0,25
0,25
2a
Cho hàm số
2
2 5
y x x
.
a)
L
ập bảng biến thi
ên và v
ẽ đồ thị
hàm s
.
(1,25 đ)
Tập xác định :
D R
.
Trục đối xứng :
1
x
.
0,25
x

-1

( )
f x


-
6
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ; 1)

và đồng biến trên khoảng
( 1; )

.
0.5
Đồ thị đi qua các điểm:
( 1;6)
,
(0; 5)
,
(1; 2)
, (-2;-5),
( 3; 2)
.
0,25
Học sinh vẽ đúng đồ thị.
8
6
4
2
2
4
6
8
15 10 5 5 10 15
f x
= x
2
+ 2∙x 5
0,25
Trang 8
2b
b) Tìm m để đường thẳng
2
y mx
cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm có hoành độ
1
x
,
2
x
thoả điều kiện
2 2
1 2
10
x x
.
(0.75đ)
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2 5 2
x x mx
2
( 2) 3 0
x m x
.
0,25
Ta có
2 2
( 2) 4.( 3) ( 2) 12 0,
m m m
.
Suy đường thẳng
2
y mx
cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm .
Áp dụng định lý viet ta có:
1 2
2
x x m
,
1 2
3
x x
.
0,25
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
4
10 ( ) 2 10 ( 2) 6 10
0
m
x x x x x x m
m
.
3a
Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
,
N
lần lượt là các điểm nằm trên các đường thẳng
AB
AC
sao cho 3
MB MA
,
1
2
NA NC
. Gọi
K
là điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
2 3
KB KC
.
a) Chứng minh rằng
BA NA BC
.
(0,5 đ)
V
ẽ đúng h
ình ph
ục vụ câu a
)
M
N
B
C
A
K
0,25
BA NA BA AC BC

.
0,25
3b
b) Chứng minh rằng
M
,
N
,
K
thẳng hàng.
1
4
MN MA AN AB AC
.
0.25
2 2 8
2
5 5 5
NK NC CK AC CB AB AC
.
0.25
5
8
MN MK
.
0.25
Suy ra ba điểm
, ,
M N K
thẳng hàng .
(Học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm, giám khảo phân chia lại khung
điểm của câu này thành 4 phần, mỗi phần 0,25 điểm sao cho đảm bảo công bằng với mọi
h
ọc sinh
)
0,25
| 1/8

Preview text:

SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC MÔN TOÁN - LỚP 10. Thời gian: 60 phút
1. KHUNG MA TRẬN (Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3=5 điểm; Tự luận: 3 câu = 5 điểm) Cấp độ tư duy Bài / Chủ đề Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Câu 1 Mệnh đề Câu 2 Tập hợp Bài 1a Câu 3 Câu 4 Số gần đúng. Sai số Câu 5 Đại số 65% Hàm số Câu 6 Bài 1b Hàm số bậc nhất Câu 7 Hàm số bậc hai Câu 8 Bài 2a Câu 9 Bài 2b Câu 10 Vectơ-Các định nghĩa Câu 11 Hình học Tổng và hiệu của hai Câu Câu Bài 3a 35% vectơ 12 13 Câu Câu Tích của vectơ với số Bài 3b 14 15 9 câu 1 câu 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu 1 câu Cộng
(3,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) 40% 30% 20% 10% 100%
2. MINH HỌA PHẦN TỰ LUẬN Bài 1.
a) [NB – 1,0đ] Cho 2 tập A,B đã liệt kê rõ các phần tử. Tìm A  B, A  B .
b) [TH – 0,5đ] Tìm tập xác định của hàm số dạng căn thức hoặc phân thức,….
Bài 2. Cho hàm số bậc hai y  f x có đồ thị P .
a) [TH – 1,0đ] Lập BBT và vẽ đồ thị P .
b) [VDT – 1,0đ] Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng  cắt  P tại hai điểm phân biệt thỏa mãn điều kiện cho trước. Bài 3.
a) [TH – 0,5đ] Tổng và hiệu hai vec tơ.
b) [VDC – 1,0đ] Tích của vec tơ với một số. Trang 1
3. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ Câu Mức độ MÔ TẢ 1 NB Khái niệm mệnh đề. Mệnh đề 2 NB
Phủ định của mệnh đề chứa ký hiệu  ,  . 1a TL NB
Cho 2 tập A,B đã liệt kê rõ các phần tử. Tìm A  B, A  B . Tập hợp 3 TH
Viết lai tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử. 4 VDT
Tìm giá trị của tham só để hai tập hợp có giao bằng rỗng hoặc khác rỗng Số gần đúng. Sai số 5 NB
Số quy tròn đến chữ số có hàng được chỉ ra. 1b TL TH
Tìm tập xác định của hàm số dạng căn thức hoặc phân thức. Hàm số 6 NB
Tìm tập xác định của hàm số dạng căn thức hoặc phân thức. Hàm số bậc nhất 7 NB
Sự biến thiên của hàm số bậc nhất. 8 NB
Tìm trục đối xứng của hàm số bậc hai. 2a TL TH
Lập BBT và vẽ đồ thị P . Hàm số bậc hai 2b TL VDT
Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng  cắt  P tại
hai điểm phân biệt thỏa mãn điều kiện cho trước. 9 VD
Tìm các hệ số của hàm số 2 y  ax  bx  c . 10 NB Hai vectơ bằng nhau. Vectơ-Các định nghĩa 11 NB Hai vectơ cùng hướng. 12 NB
Các đẳng thức đơn giản về tổng, hiệu của hai vectơ. Tổng và hiệu của hai 13 TH
Quy tắc ba điểm đối với phép cộng các vectơ. vectơ. 3a TL NB
Tổng, hiệu của hai vectơ. Tích của vectơ với 14 TH
Tính độ dài của vectơ. một số 15 VDT
Tích của vec tơ với một số. 3b TL VDC
Tích của vec tơ với một số. 4. ĐỀ KIỂM TRA Mã đề: 910
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. Hôm nay trời có nắng không?
B. Số 8 là số nguyên tố. C. Số 7 lớn hơn số 3.
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 2: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x   R, x  0". A. 2 "x  R, x  0" . B. 2 "x  R, x  0" . C. 2 " x   R, x  0". D. 2 "x  R, x  0" .
Câu 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp A  x  Z / x  2   3 . A. A  0;1;2;3;  4 . B. A  0;1;  2 . C. A   1  ;0;1;2;3;4;  5 . D. A  0;1;2;  3 .
Câu 4: Cho hai tập hợp A   2
 ;3 và B  a;5a  
1 . Xác định giá trị của tham số a sao cho A B   . a  3 a  3 a  3 a  3 A.  1     . B. 1 . C. 1 . D. 1 . a   a   a   a    5  5  5  5
Câu 5: Tìm số quy tròn đến chữ số hàng phần trăm của số 54732,14752498 . Trang 2 A. 54732,15. B. 54700. C. 54732,148. D. 54732,1. 2 x  5  x
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y  . 2x  1  1   1   1  A. ;    . B. ;    . C.  5  ; . D. 5;   .  2   2   2 
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập số thực R? A. y  5x  2 . B. y  x  2 . C. y  2  x  5 . D. 2 y  x  5x  2 .
Câu 8: Đường thẳng nào sau đây là trục đối xứng của đồ thị hàm số 2 y  2x  8x  5 ? A. x  2  . B. x  2 . C. x  4 . D. x  4  . Câu 9: Cho hàm số 2
y  ax  2x  c , biết rằng hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 tại điểm x  1  . Khi đó giá trị của a và c là: A. a 1,c  2 . B. a 1,c  2  . C. a  1  ,c  2. D. a  1,c  5 .
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ:
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng ?         A. AB  DC . B. AB  CD . C. AC  BD . D. AD  CB .
Câu 11: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . 
Trong các vectơ sau vectơ nào cùng hướng với vectơ AB ?     A. AI . B. BA . C. BI . D. IA.
Câu 12: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ?
  
  
      A. AB  BC  CA . B. OB  OC  CB . C. AB  BM  AM . D. AN  NA  0 .  
Câu 13: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 10. Tính độ dài của vecstơ AB  AD . A. 10 2 . B. 10. C. 20. D. 5 2 .  
Câu 14: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 20. Tính AB  AC . A. 20 3 . B. 10 3 C. 20. D. 40 3 .
Câu 15: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho MA  3MB và G là trọng tâm tam giác   
ABC . Hãy phân tích vectơ MG theo hai vectơ AB và AC .  5  1 
 5  1  A. MG   AB  AC . B. MG  AB  AC . 12 3 12 3  7  1 
 7  1  C. MG   AB  AC . D. MG  AB  AC . 12 3 12 3
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm).
a) Cho hai tập hợp A  1;2;3;4;  5 và B  1;3;5; 
7 . Hãy tìm các tập hợp A  B và A  B . x 1
b) Tìm tập xác định của các hàm số: y 
; y  x  3  6  x . x  8
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 y  x  2x  5 .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm m để đường thẳng y  mx  2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm có hoành độ x , x thoả 1 2 điều kiện 2 2 x  x  10 . 1 2 Trang 3
Câu 3 (1.5 điểm). Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là các điểm nằm trên các đường thẳng AB và
 1   
AC sao cho MA  MB , NC  3NA . Gọi K là điểm thuộc cạnh BC sao cho 3KB  2KC . 2
  
a) Chứng minh rằng CA  MA  CB .
b) Chứng minh rằng M , N , K thẳng hàng. ---------- HẾT ---------- Mã đề: 887
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. Hôm nay trời có nắng không ?
B. Số 6 là số nguyên tố.
C. Số 7 là số tự nhiên lẻ.
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 2: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x   R, x 1  0". A. 2 "x  R, x 1  0" . B. 2
"x  R, x 1  0". C. 2 " x   R, x 1  0". D. 2 "x  R, x 1  0".
Câu 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp A  x Z / x 1   3 . A. A   1  ;0;1;2;  3 . B. A  0;1;  2 . C. A   2  ;1;0;1;2;3;  4 . D. A  0;1;2;  3 .
Câu 4: Cho hai tập hợp A   2  ;3 và B   ; a 5a  
1 . Xác định giá trị của tham số a sao cho A B   . a  3 a  3 a  3 a  3 A.  3     . B. 3 . C. 3 . D. 3 . a   a   a   a    5  5  5  5
Câu 5: Tìm số quy tròn đến chữ số hàng phần trăm của số 54732,14252498 . A. 54732,14. B. 54700. C. 54732,142. D. 54732,1. 2 x  5  x
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y  . 2 x  1  1   1   1  A. 5; . B. ;    . C. ;    . D. 5;   .  2   2   2 
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R ? A. y  5  x  2 . B. y  x  2. C. y  2x  5 D. 2 y  x  5x  2 .
Câu 8: Đường thẳng nào sau đây là trục đối xứng của đồ thị hàm số 2 y  2x  8x  5. A. x  2 . B. x  2. C. x  4 . D. x  4  . Câu 9: Cho hàm số 2
y  ax  2x  c , biết rằng hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại điểm x  1. Khi đó giá trị của a và c là: A. a  1,c  5 . B. a 1,c  2  . C. a  1  ,c  2. D. a 1,c  2 .
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ:
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng ?         A. AD  BC . B. AB  CD . C. AC  BD . D. AD  CB .
Câu 11: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. 
Trong các vectơ sau vectơ nào ngược hướng với vectơ AB ?     A. BI . B. AI . C. IB . D. AB . Trang 4
Câu 12: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ?
  
  
      A. OB  BC  CO . B. AB  AC  CB . C. AB  BM  AM . D. AN  NA  0 .  
Câu 13: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5. Tính độ dài của vecstơ AB  AD . A. 5 2 . B. 10. C. 5. D. 10 2 .  
Câu 14: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 40. Tính AB  AC . A. 40 3 . B. 10 3 C. 20. D. 20 3 .
Câu 15: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho MA  3MC và G là trọng tâm tam giác   
ABC . Hãy phân tích vectơ MG theo hai vectơ AB và AC .  5  1 
 5  1 A. MG   AC  AB . B. MG  AC  AB. 12 3 12 3  7  1 
 7  1 C. MG   AC  AB . D. MG  AC  AB. 12 3 12 3
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm).
a) Cho hai tập hợp A  3;4;5;6;  7 và B  1;3;5; 
7 . Hãy tìm các tập hợp A  B và A  B . x 1
b) Tìm tập xác định của hàm số: y 
; y  x  2  8  x . x  5
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 y  x  2x  5 .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm m để đường thẳng y  mx  2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm có hoành độ x , x thoả 1 2 điều kiện 2 2 x  x  10 . 1 2
Câu 3 (1.5 điểm). Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là các điểm nằm trên các đường thẳng AB và 
  1  AC sao cho MB  3
 MA , NA  NC . Gọi K là điểm thuộc cạnh BC sao cho 2KB  3KC . 2
  
a) Chứng minh rằng BA  NA  BC .
b) Chứng minh rằng M , N , K thẳng hàng. ---------- HẾT ---------- 5. HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần tự luận. (5,0 điểm) MÃ ĐỀ 910 Câu Nội dung Điểm
a) Cho hai tập hợp A  1;2;3;4;  5 và B  1;3;5; 
7 . Hãy tìm các tập hợp A  B và (1,0 đ) A  B . 1a A  B  1;3;  5 . 0,5 A  B  1;2;3;4;5;  7 . 0,5 x 1
b) Tìm tập xác định của các hàm số: y  ; y  x  3  6  x . (0,5đ) x  8 x 1 Hàm số y 
xác định khi x  8  0  x  8. 0,25 1b x  8
Tập xác định của hàm số là D  R \   8 . x  3  0 x  3 
Hàm số y  x  3  6  x xác định khi     3   x  6 . 0,25 6  x  0 x  6 Trang 5
Tập xác định của hàm số là D   3  ;6. Cho hàm số 2 y  x  2x  5 . (1,25 đ)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Tập xác định : D  R . 0,25
Trục đối xứng : x  1. Bảng biến thiên x  1  0,5 f (x)   - 6
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
 1) và đồng biến trên khoảng (1;) .
Đồ thị đi qua các điểm (1; 6  ) , (2; 5  ) , (3;2) , (0; 5  ) , (1; 2  ). 0,25 2a
Học sinh vẽ đúng đồ thị. g x   = x2 2∙x 5 8 6 4 2 0,25 15 10 5 5 10 15 2 4 6 8
b) Tìm m để đường thẳng y  mx  2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm có hoành độ (0.75đ) x , x thoả điều kiện 2 2 x  x  10 . 1 2 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x  2x  5  mx  2 2
 x  (m  2)x  3  0 0,25 Ta có 2 2
  (m  2)  4.(3)  (m  2) 12  0, m  . 2b
Suy đường thẳng y  mx  2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm. 0,25
Áp dụng định lý Viet ta có: x  x  m  2 , x x  3  . 1 2 1 2 m  4  2 2 2 2
x  x  10  (x  x )  2x x  10  (m  2)  6  10  . 1 2 1 2 1 2  m  0 0.25
Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là các điểm nằm trên các đường thẳng AB và
 1   
AC sao cho MA  MB , NC  3
 NA. Gọi K là điểm thuộc cạnh BC sao cho 2 (0,5 đ) 3KB  2KC .
  
a) Chứng minh rằng CA  MA  CB . 3a M A N B K C
Vẽ đúng hình phục vụ cho câu a) 0,25
    
CA  MA  CA  AB  CB 0,25 Trang 6
b) Chứng minh rằng M , N , K thẳng hàng.
    1 
MN  MA  AN  AB  AC 0,25 4
  
 2  8  2 
MK  MB  BK  2AB  BC  AB  AC 0,25 5 5 5 3b
 5  Suy ra MN  MK 0,25 8
Suy ra ba điểm M , N , K thẳng hàng.
(Học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm, giám khảo phân chia lại khung 0,25
điểm của câu này thành 4 phần, mỗi phần 0,25 điểm sao cho đảm bảo công bằng với mọi học sinh) MÃ ĐỀ 887 Câu Nội dung Điểm
a) Cho hai tập hợp A  3;4;5;6;  7 và B  1;3;5; 
7 . Hãy tìm các tập hợp A  B và (1,0 đ) A  B . 1a A B  3;5;  7 . 0,5 A  B  1;3;4;5;6;  7 . 0,5 x 1
b) Tìm tập xác định của các hàm số: y 
; y  x  2  8  x . (5,0 đ) x  5 x 1 Hàm số y 
xác định khi x  5  0  x  5  . x  5 0,25 1b
Tập xác định của hàm số là D  R \   5 . x  2  0 x  2 
Hàm số y  x  2  8  x xác định khi     2  x  8. 0,25 8   x  0 x  8
Tập xác định của hàm số là D   2  ;  8 . 0,25 Cho hàm số 2 y  x  2x  5 . (1,25 đ)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Tập xác định : D  R . 0,25 Trục đối xứng : x  1  . x  -1  f (x)   0.5 - 6
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  1
 ) và đồng biến trên khoảng ( 1  ;) .
Đồ thị đi qua các điểm: (1; 6) , (0; 5  ) , (1; 2  ) , (-2;-5), ( 3  ; 2  ) . 0,25 2a
Học sinh vẽ đúng đồ thị. f x   = x2 + 2∙x 5 8 6 4 2 0,25 15 10 5 5 10 15 2 4 6 8 Trang 7
b) Tìm m để đường thẳng y  mx  2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm có hoành độ (0.75đ) x , x thoả điều kiện 2 2 x  x  10 . 1 2 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x  2x  5  mx  2 2
 x  (m  2)x  3  0 . 0,25 Ta có 2 2   (m  2)  4.( 3
 )  (m  2) 12  0, m  . 2b
Suy đường thẳng y  mx  2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm . 0,25
Áp dụng định lý viet ta có: x  x  m  2 , x x  3  . 1 2 1 2 m  4 2 2 2 2
x  x  10  (x  x )  2x x  10  (m  2)  6  10  . 1 2 1 2 1 2  m  0
Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là các điểm nằm trên các đường thẳng AB và 
  1  AC sao cho MB  3
 MA, NA  NC . Gọi K là điểm thuộc cạnh BC sao cho 2 (0,5 đ) 2KB  3KC .
  
a) Chứng minh rằng BA  NA  BC . N 3a A M B C
Vẽ đúng hình phục vụ câu a) K 0,25
    
BA  NA  BA  AC  BC . 0,25
b) Chứng minh rằng M , N , K thẳng hàng.
   1  
MN  MA  AN  AB  AC . 0.25 4
  
 2  2  8 
NK  NC  CK  2AC  CB  AB  AC . 0.25 3b 5 5 5  5  MN   MK . 0.25 8
Suy ra ba điểm M , N , K thẳng hàng .
(Học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm, giám khảo phân chia lại khung 0,25
điểm của câu này thành 4 phần, mỗi phần 0,25 điểm sao cho đảm bảo công bằng với mọi học sinh ) Trang 8