Đề thi giữa HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Lý Tự Trọng – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 10 đề thi giữa HK1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Lý Tự Trọng – Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

S GD&ĐT QUNG NAM ĐỀ KIM TRA GIA HC K 1
TRƯNG THPT LÝ T TRNG NĂM HC: 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 10
Đề thi gm có 03 trang Thi gian làm bài: 60 phút;
H và tên thí sinh: …………………………………………………
S báo danh: ……………………………………………………….
PHN 1. TRC NGHIM (5 đim)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mnh đ?
A.
34 5
x+=
. B. 3 là s hu t.
C. 3 có phi là s nguyên t không?. D.
57x+=
.
Câu 2. Mnh đ ph định ca mnh đ: “ Mi s thc đu có tr tuyt đi không âm”
là:
A. “Có mt s thc có tr tuyt đi không âm”.
B. “Mi s thc đu có tr tuyt đi âm”.
C. “Có mt s thc có tr tuyt đi âm”.
D. “Mi s thc đu có tr tuyt đi dương”.
Câu 3. Viết li tp hp
{ }
/3 5A xR x= ≤<
i dng khong, đon, na khong:
A.
(
]
3; 5A =
. B.
( )
3; 5A =
. C.
[ ]
3; 5A =
. D.
[
)
3; 5A =
.
Câu 4. Cho hai tp hp khác rng:
(
]
1; 4Am
=
(
)
2; 2 2 ,
B m mR
=−+
Tìm m đ
.
A. -1 < m < 5. B. m > -3. C. -2 < m < 5. D. 1 < m < 5.
Câu 5. Bn Hương Giang va thi đu vào lp 10 năm học 2020 2021, ba m ca
bn thưng cho bn mt chiếc laptop. Khi mang v bn phát hin ngoài bao bì có ghi
trng ng
1,5456 kg 0,001 kg.
±
Giá tr quy tròn trng lưng ca chiếc laptop đó
A.
1,545 kg
. B.
1,54 kg
. C.
1,546 kg
. D.
1,55 kg
.
Câu 6. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s l?
A.
3
yx x= +
. B.
24
yx= +
. C.
2
9yx= +
. D.
3
1yx
= +
.
Câu 7. Đồ th hàm s
23
yx= +
không đi qua đim nào?
A.
( )
1; 5
. B.
( )
1; 5−−
. C.
( )
0;3
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 8. Đồ th hàm s
2
2 45yx x= −+
có trc đi xng là:
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
2
x =
.
Câu 9. Xác đnh hàm s
2
axy bx c= ++
biết đ th hàm s đi qua đim
( )
1; 8A −−
và có
đỉnh
( )
2;1I
.
A.
2
43yx x=−+
. B.
2
43yx x=−+
. C.
2
43yx x=−−
. D.
2
2 11yx x=−−
.
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD. Khng đnh nào đúng?
A.
AB

ngưc hưng vi
BC

. B.
AB

cùng phương vi
BC

.
C.
AB

cùng ng vi
CD

. D.
AB

=
DC

.
Câu 11. Cho
ABC
đều. Khng đnh nào sai?
A.
AB AC=
. B.
AB AC=
 
. C.
AB AC=
 
. D.
AB AC=

.
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 12. Cho 4 đim A, B, C, D. Chn khng đnh đúng
A.
AB AD BD+=
  
. B.
AB BC CA−=
  
.
C.
AB AC BC−=
  
. D.
AB BC AC+=
  
.
Câu 13. Cho
ABC
, M, N, P ln lưt là trung đim ca AB, BC, AC. Khng đnh nào
sau đây sai?
A.
NB AM PB+=
  
. B.
MN MP AM−=
  
.
C.
MN MP BM−=
  
. D.
BN BM BP+=
  
.
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm khng đnh sai.
A.
2AB AD AO+=
  
. B.
AB AC AD+=
  
.
C.
2BA BC BO+=
  
. D.
2
AB AC AD AC++=
   
.
Câu 15. Cho
ABC
, G là trng tâm M là mt đim trên cnh AB sao cho
3
4
AM AB
=
,
I là trung đim ca MG. Tìm khng đnh đúng.
A.
13 1
24 6
AI AB AC= +
  
. B.
13 2
63
AI AB AC= +
  
.
C.
17 1
24 6
AI AB AC= +
  
. D.
13 1
24 6
AI AB AC
=
  
.
PHN 2. T LUN (5 đim)
Bài 1. (1.5 đim) a) Cho
{ }
1; 2; 3; 4;5A =
{ }
2; 4; 6;8B
=
. Xác đnh
AB
\
AB
.
b) Tìm tp xác đnh ca hàm s
2
1
4
x
y
xx
+
=
.
Bài 2. (2.0 đim) Cho hàm s
2
43yx x
=−+
có đ th (P).
a) Lp bng biến thiên và v đồ th (P) ca hàm s trên.
b) Tìm m để đưng thng d:
33y xm
=++
ct (P) ti hai đim A, B phân
bit sao cho khong cách gia hai hoành đ ca A và B bng
32
.
Bài 3. (0.5 đim) a) Cho 4 đim A, B, C, D. Chng minh rng:
AB CD AD CB+=+
   
Bài 4 (1.0 đim) Cho tam giác ABC có trng tâm G. M là đim tha:
9 10 2BM MC MA MA MB MC+ =++
     
.
a.Tìm tp hp đim M.
b.Xác đnh v trí M đ
MA MB MC++
  
đạt giá tr nh nht.
------------------- HẾT -------------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm./.
ĐÁP ÁN ĐTHI GIA HỌC KÌ 1- ĐỀ 1
MÔN TOÁN 10
TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.án
B
C
D
C
D
A
B
C
A
D
B
D
C
B
A
TLUẬN
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIM
1
1a
(0.5đ)
{ }
2; 4
AB∩=
{
}
\ 1;3;5AB=
0.25
0.25
1b
(1đ)
Điều kiện xác định
2
10
40
x
xx
+≥
−≠
1
4
0
x
x
x
≥−
TXĐ:
[
) { }
1; \ 0; 4D = +∞
0.25
0.5
0.25
2
2a
(1.5đ)
TXĐ:
DR
=
Ta đ đỉnh:
(2; 1)I
Trc đối xứng:
2x =
Lập đúng bảng biến thiên và kết lun v s biến thiên
V đồ th
0.25
0.25
0.5
0.5
2b
(0.5đ)
PT hoành độ giao điểm
2
0
x xm−− =
Tìm được điều kiện để đt cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
1
4
m >−
32
AB
xx−=
Tìm được
17
4
m =
(tm)
0.25
\
0.25
3
3a
(0.5đ)
VT AD DB CD
AD CB VP
=++
=+=
  
 
0.25
0.25
3b
(1đ)
9 10 2MG MC MA MA MB MC+ =++
     
9 22AG AC MI MC += +
   
(I là trung điểm ca AB)
4
AP AC MJ⇔+=
  
(
9AP AG=
 
,J là trung điểm IC)
4AE MJ⇔=
 
và E,J c định
4
4
AE MJ
AE
MJ
⇔=
⇔=
0.25
Tp hợp M là đường tròn(c): tâm J bán kính R=AE/4
b.
33MA MB MC MG MG
++ = =
   
min
min
3
MA MB MC MG
++ =
  
Vì M chạy trên đường tròn tâm J
bán kính R=BE/4 nên MG min khi M,G,J thẳng hàng suy ra M là giao
điểm của JG với đường tròn(c) và G nằm giữa MJ
0;25
0.25
0.25
*Löu yù : Taát caû caùc caùch giaûi khaùc ñaùp aùn nhöng ñuùng thì vaãn cho ñieåm caû baøi caâu ñoù .
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN: TOÁN 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gồm có 03 trang Thời gian làm bài: 60 phút;
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………….

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
(5 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. 3+ 4x = 5.
B. 3 là số hữu tỉ.
C. 3 có phải là số nguyên tố không?. D. 5+ x = 7 .
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Mọi số thực đều có trị tuyệt đối không âm” là:
A. “Có một số thực có trị tuyệt đối không âm”.
B. “Mọi số thực đều có trị tuyệt đối âm”.
C. “Có một số thực có trị tuyệt đối âm”.
D. “Mọi số thực đều có trị tuyệt đối dương”.
Câu 3. Viết lại tập hợp A ={xR / 3 ≤ x < }
5 dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng: A. A = (3;5]. B. A = (3;5). C. A = [3;5]. D. A = [3;5).
Câu 4. Cho hai tập hợp khác rỗng: A = (m −1;4] và B = ( 2;
− 2m + 2),mR
Tìm m để AB ≠ ∅ . A. -1 < m < 5. B. m > -3. C. -2 < m < 5. D. 1 < m < 5.
Câu 5. Bạn Hương Giang vừa thi đậu vào lớp 10 năm học 2020 – 2021, ba mẹ của
bạn thưởng cho bạn một chiếc laptop. Khi mang về bạn phát hiện ngoài bao bì có ghi
trọng lượng 1,5456 kg ± 0,001 kg. Giá trị quy tròn trọng lượng của chiếc laptop đó là A. 1,545 kg . B. 1,54 kg . C. 1,546 kg. D. 1,55 kg .
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 3
y = x + x .
B. y = 2x + 4 . C. 2 y = x + 9. D. 3 y = x +1.
Câu 7. Đồ thị hàm số y = 2x +3không đi qua điểm nào?
A. (1;5). B. ( 1; − 5
− ). C. (0;3). D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 8. Đồ thị hàm số 2
y = 2x − 4x + 5 có trục đối xứng là: A. x = 2 − . B. x = 1
− . C. x =1. D. x = 2 .
Câu 9. Xác định hàm số 2
y = ax + bx + c biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; − 8 − ) và có đỉnh I (2; ) 1 . A. 2
y = −x + 4x − 3 . B. 2
y = x − 4x + 3 . C. 2
y = −x − 4x − 3 . D. 2
y = x − 2x −11.
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào đúng? A.    
AB ngược hướng với BC .
B. AB cùng phương với BC . C.    
AB cùng hướng với CD .
D. AB = DC . Câu 11. Cho A
BC đều. Khẳng định nào sai? A.      AB = AC .
B. AB = AC .
C. AB = AC .
D. AB = AC .
Câu 12. Cho 4 điểm A, B, C, D. Chọn khẳng định đúng A.
  
  
AB + AD = BD .
B. AB BC = CA.
C.   
  
AB AC = BC .
D. AB + BC = AC . Câu 13. Cho A
BC , M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Khẳng định nào sau đây sai?
A.   
  
NB + AM = PB.
B. MN MP = AM .
C.   
  
MN MP = BM .
D. BN + BM = BP .
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm khẳng định sai.
A.   
  
AB + AD = 2AO .
B. AB + AC = AD .
C.   
   
BA+ BC = 2BO .
D. AB + AC + AD = 2AC . Câu 15. Cho A
BC , G là trọng tâm M là một điểm trên cạnh AB sao cho 3 AM = AB , 4
I là trung điểm của MG. Tìm khẳng định đúng.
A.  13  1     AI = AB + AC . B. 13 2 AI = AB + AC . 24 6 6 3
C.  17  1     AI = AB + AC . D. 13 1 AI = AB AC . 24 6 24 6
PHẦN 2. TỰ LUẬN
(5 điểm)
Bài 1. (1.5 điểm) a) Cho A ={1;2;3;4; } 5 và B = {2;4;6; }
8 . Xác định AB A \ B .
b) Tìm tập xác định của hàm số x +1 y = . 2 x − 4x
Bài 2. (2.0 điểm) Cho hàm số 2
y = x − 4x + 3 có đồ thị (P).
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) Tìm m để đường thẳng d: y = 3
x + m + 3 cắt (P) tại hai điểm A, B phân
biệt sao cho khoảng cách giữa hai hoành độ của A và B bằng 3 2 .
Bài 3. (0.5 điểm) a) Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng:
   
AB + CD = AD + CB
Bài 4 (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G. M là điểm thỏa:  
   
9BM + MC −10MA = MA + MB + 2MC . a.Tìm tập hợp điểm M.
  
b.Xác định vị trí M để MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất.
------------------- HẾT -------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1- ĐỀ 1 MÔN TOÁN 10 TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án B C D C D A B C A D B D C B A TỰ LUẬN BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM AB = {2; } 4 0.25 1a 0.25 (0.5đ) A \ B = {1;3; } 5 x +1≥ 0 0.25 1b
Điều kiện xác định  2
x − 4x ≠ 0 1 (1đ) x ≥ 1 −  ⇔ x ≠ 4 0.5  x ≠ 0 TXĐ: D = [ 1; − +∞) \{0; } 4 0.25 2a TXĐ: D = R
(1.5đ) Tọa độ đỉnh: I(2; 1) − 0.25
Trục đối xứng: x = 2 0.25
Lập đúng bảng biến thiên và kết luận về sự biến thiên 0.5 Vẽ đồ thị 0.5 2 2b PT hoành độ giao điểm 2
x x m = 0 (0.5đ)
Tìm được điều kiện để đt cắt (P) tại 2 điểm phân biệt 1 m > − 4 0.25 x x = A B 3 2 \ Tìm được 17 m = (tm) 0.25 4
   3a
VT = AD + DB + CD 0.25 (0.5đ)   0.25
= AD + CB = VP  
   
9MG + MC −10MA = MA + MB + 2MC    
⇔ 9AG + AC = 2MI + 2MC (I là trung điểm của AB) 0.25      3
AP + AC = 4MJ
( AP = 9AG ,J là trung điểm IC) 3b (1đ)  
AE = 4MJ và E,J cố định ⇔ AE = 4MJ AE MJ = 4
Tập hợp M là đường tròn(c): tâm J bán kính R=AE/4 0;25
   
b. MA + MB + MC = 3MG = 3MG
  
MA + MB + MC
= 3MGmin Vì M chạy trên đường tròn tâm J 0.25 min
bán kính R=BE/4 nên MG min khi M,G,J thẳng hàng suy ra M là giao
điểm của JG với đường tròn(c) và G nằm giữa MJ 0.25
*Löu yù :
Taát caû caùc caùch giaûi khaùc ñaùp aùn nhöng ñuùng thì vaãn cho ñieåm caû baøi caâu ñoù .

Document Outline

  • THPT LY TU TRONG - KTGK 1 - NAM 2020-2021- LOP 10
  • THPT LY TU TRONG - KTGK 1 - NAM 2020-2021- LOP 10 - HUONG DAN CHAM