Đề thi giữa HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Dục – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 10 đề thi giữa HK1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Dục – Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A.
2
y x
.
B.
1 2
y x
C.
1
y x
.
D.
3
.
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. B.
3 2 6
C. Buồn ngủ quá! D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
Câu 3: Cho hàm số
2
3 1 , 2
( )
2 , 2
x x
f x
x x x
. Tính
( 2) (4)
f f
.
A.
29
.
B.
1
C.
17
.
D.
18
.
Câu 4: Khi điều tra dân số của một tỉnh A. Người ta thống được số liệu dân số như sau:
12548 200
người. Đặt
12548
a
, giá trị quy tròn của số gần đúng a là
A.
12550
B. 13000. C. 12500. D.
12000
.
Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Hỏi
NP
cùng phương với
vecto nào sau đây?
A.
MP
. B.
MN
. C.
AB

. D.
BC
.
Câu 6: Hoành độ đỉnh I của parabol
2
2 6
y x x
A.
2
I
x
.
B.
1
I
x
.
C.
2
I
x
.
D.
1
I
x
.
Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
'' : 4 0''
x N x
A.
2
'' : 4 0 ''
x N x
B.
2
'' : 4 0 ''
x N x
.
C.
2
'' : 4 0 ''
x N x
.
D.
2
'' : 4 0''
x N x
.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AM MB BA
  
. B.
AM MB AB
  
. C.
MA MB AB
  
. D.
AM BM AB
 
.
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào sau đây bằng vectơ
AB

?
A.
CD
B.
DC
. C.
AD

D.
BC
Câu 10: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2a. Tính
AB AD

.
MÃ ĐỀ 01
A.
2
a
. B.
4
a
. C. 2a. D.
2 2
a
.
Câu 11: Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M thỏa mãn:
3
MB MA
. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
3
MA MB
. B.
1
3
MA MB
. C.
1
3
MA MB

. D.
3
MA MB
.
Câu 12: Cho tập hợp
,
A a b
. Số tập con của tập A là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 13: Cho parabol
2
1
y ax bx
có đỉnh
1;3
I
.
Khi đó giá trị
2
a b
bằng
A. -16 B. 16. C. 2. D. 0.
Câu 14: Cho hai điểm
,
A B
cố định, gọi
I
là trung điểm
AB
. Tập hợp các điểm
M
thoả
2 2
MA MI MB MA MB
 
A. Đường tròn tâm
I
, bán kính
AB
. B. Đường tròn tâm
I
, bán kính
4
AB
.
C. Đường tròn đường kính
AB
. D. Đường tròn tâm
I
, bán kính
3
AB
.
Câu 15: Cho hai tập hợp
1;3
A
; 3
B a a
( a tham số). Tìm tất cả giá trị của tham số a để
A B
.
A.
4 3
a
. B.
4 3
a
. C.
4 3
a
. D.
4 3
a
.
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
a) Cho hai tập hợp
0;1;2
A
,
1;2;3
B
. Tìm các tập hợp
; .
A B A B
b) Tìm tập xác định của hàm số
2 4 3
y x
.
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số
2
2 3
y x x
có đồ thị
.
P
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
.
P
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
: 2 1
d y x m
cắt
P
tại hai điểm phân
biệt có các hoành độ
1 2
,
x x
thoả:
2 2
1 1 2 2
3 5
x x x x
.
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Chứng minh rằng với 4 điểm phân biệt
, , ,
A B C D
bất kì ta có:
AB CD AD CB
.
b) Cho tam giác
ABC
. Hai điểm
M
,
N
được xác định bởi
3 4 0
MA MB
,
3 0
NB NC
.
Chứng minh rằng đường thẳng
MN
đi qua trọng tâm tam giác
ABC
.
------ HẾT ------
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
ĐỀ I:
Bài 1 (1,5 điểm).
a) Cho hai tập hợp
0;1;2
A
,
1;2;3
B
. Tìm các tập hợp
; .
A B A B
b) Tìm tập xác định của hàm số
2 4 3
y x
.
1a (1,0đ)
{1;2}
A B
{0;1;2;3}
A B
0,5
0, 5
1b (0.5đ)
+ Điều kiện:
2x 4 0 2
x
+ TXĐ:
[2; ).
D
0,25
0,25
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số
2
2 3
y x x
có đồ thị
.
P
c) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
.
P
d) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
: 2 1
d y x m
cắt
P
tại hai điểm phân
biệt có các hoành độ
1 2
,
x x
thoả:
2 2
1 1 2 2
3 5
x x x x
.
2a(1, 0đ)
+ Đỉnh:
1
4
I
I
x
y
+ Bảng biến thiên:
+ Đồ thị: - Đúng 3 điểm đi qua
- Đúng đồ thị
0,25
0,25
0,25
0,25
2b (1,0đ)
+Phương trình hoành độ giao điểm
2 2
2 3 2 1 2 4 0(*)
x x x m x x m
+Điều kiện:
17
0 1 4(2 4) 0
8
m m
(1)
+Ta có:
2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
3 5 ( ) 5 5 0
x x x x x x x x
2
8
( 1) 5(2 4) 5 0
5
m m
(2)
+ KL: Từ (1) và (2) suy ra
8
5
m
thoả yêu cầu.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Chứng minh rằng với 4 điểm phân biệt
, , ,
A B C D
bất kì ta có:
AB CD AD CB
.
b) Cho tam giác
ABC
. Hai điểm
M
,
N
được xác định bởi
3 4 0
MA MB
,
3 0
NB NC
.
Chứng minh rằng đường thẳng
MN
đi qua trọng tâm tam giác
ABC
.
a)
0,5đ
+
( ) ( )
AB CD AD DB CB BD

( ) ( )
AD CB DB BD AD CB
0,25
0,25
b)
0,75 đ
3 3
2 7
NM NB BM CB AB
3 3 15 3
( )
2 7 14 2
AB AC AB AB AC
1 1 1 5 7
. ( )
3 3 2 6 6
NG NI IG CB AI AB AC AB AC AB AC

15 5 3 7 9
( ) :( ) ( ) : ( )
14 6 2 6 7
nên
9
, ,
7
NM NG N M G
thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài: 60 phút; (Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... MÃ ĐỀ 01
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y  x  2 . B. y  1 2x C. y  x 1. D. y  3x .
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. B. 3 2  6 C. Buồn ngủ quá!
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma. 3  x 1 , x  2
Câu 3: Cho hàm số f (x)   f   f 2 . Tính ( 2) (4) . 2x  x , x  2 A. 29 . B. 1 C. 17 . D. 18 .
Câu 4: Khi điều tra dân số của một tỉnh A. Người ta thống kê được số liệu dân số như sau: 12548  200
người. Đặt a 12548 , giá trị quy tròn của số gần đúng a là A. 12550 B. 13000. C. 12500. D. 12000 . 
Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Hỏi NP cùng phương với vecto nào sau đây?     A. MP . B. MN . C. AB . D. BC .
Câu 6: Hoành độ đỉnh I của parabol 2 y  x  2x  6 là A. x  2 x   x   x  I . B. 1 I . C. 2 I . D. 1 I .
Câu 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2
' x  N : x  4  0 ' là A. 2
' x  N : x  4  0 ' B. 2
' x  N : x  4  0 ' . C. 2
' x  N : x  4  0 ' . D. 2
' x  N : x  4  0 ' .
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng?
  
  
  
   A. AM  MB  BA . B. AM  MB  AB . C. MA  MB  AB . D. AM  BM  AB . 
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào sau đây bằng vectơ AB ?     A. CD B. DC . C. AD D. BC  
Câu 10: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2a. Tính AB  AD . A. a 2 . B. 4a . C. 2a. D. 2a 2 .
Câu 11: Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M thỏa mãn: MB  3MA. Đẳng thức nào sau đây đúng ?    1   1    A. MA  3  MB . B. MA   MB . C. MA  MB . D. MA  3MB . 3 3
Câu 12: Cho tập hợp A  a, 
b . Số tập con của tập A là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 13: Cho parabol 2
y  ax  bx 1 có đỉnh I  1
 ;3. Khi đó giá trị 2a b bằng A. -16 B. 16. C. 2. D. 0. Câu 14: Cho hai điểm ,
A B cố định, gọi I là trung điểm AB . Tập hợp các điểm M thoả  
  
2MA  MI  2MB  MA  MB là AB
A. Đường tròn tâm I , bán kính AB .
B. Đường tròn tâm I , bán kính . 4 AB
C. Đường tròn đường kính AB .
D. Đường tròn tâm I , bán kính . 3
Câu 15: Cho hai tập hợp A  1;3 và B  a;a  3 ( a là tham số). Tìm tất cả giá trị của tham số a để A B   . A. 4   a  3 . B. 4   a  3 . C. 4   a  3 . D. 4   a  3 . B. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm).
a) Cho hai tập hợp A  0;1;  2 , B  1;2; 
3 . Tìm các tập hợp A ; B A . B
b) Tìm tập xác định của hàm số y  2x  4  3 .
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y  x  2x  3 có đồ thị P.
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d  : y  x  2m 1 cắt P tại hai điểm phân
biệt có các hoành độ x , x thoả: 2 2 x  3x x  5  x . 1 2 1 1 2 2 Bài 3 (1,5 điểm).
   
a) Chứng minh rằng với 4 điểm phân biệt ,
A B,C, D bất kì ta có: AB  CD  AD  CB .
     
b) Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi 3MA 4MB  0 , NB  3NC  0 .
Chứng minh rằng đường thẳng MN đi qua trọng tâm tam giác ABC . ------ HẾT ------
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN ĐỀ I: Bài 1 (1,5 điểm).
a) Cho hai tập hợp A  0;1;  2 , B  1;2; 
3 . Tìm các tập hợp A ; B A . B
b) Tìm tập xác định của hàm số y  2x  4  3 . A B  {1;2} 0,5 1a (1,0đ) A  B  {0;1; 2;3} 0, 5
+ Điều kiện: 2x  4  0  x  2 0,25
1b (0.5đ) + TXĐ: D [2;). 0,25
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y  x  2x  3 có đồ thị P.
c) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P.
d) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d  : y  x  2m 1 cắt P tại hai điểm phân
biệt có các hoành độ x , x thoả: 2 2 x  3x x  5  x . 1 2 1 1 2 2 x  1 + Đỉnh: I  y  4  I 0,25 + Bảng biến thiên: 2a(1, 0đ) 0,25 0,25
+ Đồ thị: - Đúng 3 điểm đi qua 0,25 - Đúng đồ thị
+Phương trình hoành độ giao điểm 2 2
x  2x 3  x  2m 1 x  x  2m  4  0(*) 0,25 17
+Điều kiện:   0  1 4(2m  4)  0  m  (1) 0,25 8 2b (1,0đ) +Ta có: 2 2 2
x  3x x  5  x  (x  x )  5x x  5  0 1 1 2 2 1 2 1 2 0,25 8 2
 (1)  5(2m  4)  5  0  m  (2) 5 0,25 8
+ KL: Từ (1) và (2) suy ra m  thoả yêu cầu. 5 Bài 3 (1,5 điểm).
   
a) Chứng minh rằng với 4 điểm phân biệt ,
A B,C, D bất kì ta có: AB  CD  AD  CB .
     
b) Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi 3MA 4MB  0 , NB  3NC  0 .
Chứng minh rằng đường thẳng MN đi qua trọng tâm tam giác ABC .
      a)
+ AB  CD  (AD  DB)  (CB  BD) 0,25 0,5đ  
    0,25
 (AD  CB)  (DB  BD)  AD  CB b) 0,75 đ 0,25
   3  3  3   3  15  3  0,25
NM  NB  BM  CB  AB  (AB  AC)  AB  AB  AC 2 7 2 7 14 2
    1    1 1   5  7 
NG  NI  IG  CB  AI  AB  AC  . (AB  AC)  AB  AC 0,25 3 3 2 6 6 0,25 15 5 3 7 9  9 
Vì ( ) : ( )  ( ) : ( )  nên NM  NG  N, M ,G thẳng hàng. 14 6 2 6 7 7