Đề thi giữa HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Huệ – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 10 đề thi giữa HK1 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Huệ – Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 – Mã đề: 001
SƠ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề: 001
Họ và tên học sinh:……………………………. …………………………Số báo danh:……………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
AC

CA

cùng phương. B.
CA

AB

cùng phương.
C.
CB

AB

cùng phương. D.
BA

BC

cùng phương.
Câu 2: Đồ thị hàm số
2
2 2021y x bx=−+
( với
0b
) có trục đối xứng đường thẳng
A.
. B.
xb=
. C.
xb=
. D.
2xb=
.
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
CBAD =
 
. B.
AB DC=
 
. C.
DO OB
=
 
. D.
OA
OC=
 
.
Câu 4: Cho tập hợp
[
)
2; 2A =
và tập hợp
Ν
. Tìm tập hợp
A∩Ν
.
A.
{ }
1A Ν
∩=
. B.
{ }
2; 1;0;1
A
Ν −−
∩=
.
C.
{ }
0;1
A
Ν
∩=
. D.
[
)
0; 2A Ν∩=
.
Câu 5: Cho hình thoi ABCD. Xét các khẳng định sau:
I.
AB AD AC+ =
  
; II.
AB BC AC+ =
  
; III.
AB AD BD
=
  
; IV.
0AD CB+
=
 
.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AM
và trọng tâm
G
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
()
2
GB GC GM+
=
  
. B.
3
2
AB AC AG+
=
  
.
C.
3GA GB GC GM++ =
   
. D.
3AM MG
=
 
.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
0,5
là số vô tỉ. B.
123
chia hết cho 3.
C.
π
là số vô tỉ. D.
2
là số nguyên tố.
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
yx=
. B.
31yx= +
. C.
2yx=
. D.
2
3yx=
.
Câu 9: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “
:0xx ∈Ζ >
”.
A.
:0
xx ∈Ζ
”. B.
:0xx
∈Ζ <
”. C.
:0xx ∈Ζ
”. D.
:0
xx ∈Ζ
”.
Câu 10: Cho 2 tập hợp
[
)
5;8A =
[ ]
;2B mm=−+
. Tìm tất cả các giá trị thực của m để
AB ≠∅
.
A.
( )
8; 6m ∈−
. B.
[
)
7;m +∞
. C.
( )
8;m +∞
. D.
( )
1;m +∞
.
Trang 2/2 – Mã đề: 001
Câu 11: Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Quảng Nam đo được tổng lượng mưa trong 24 giờ qua tại
địa phương là
45,7362 0,001a mm mm= ±
. Tìm số quy tròn của số gần đúng
45,7362
.
A.
45,737
. B.
45,736
. C.
45,73
. D.
45,74
.
Câu 12: Cho hình vuông
MNPQ
cạnh bằng
2a
. Tính độ dài của véc tơ
MQ
MN
 
.
A.
22a
. B.
0
. C.
4
a
. D.
2
a
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
, gọi P và N lần lượt là trung điểm các cạnh BA và BC. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A.
22
33
AC AN CP
=
  
. B.
42
33
AC AN CP
=
  
.
C.
22
33
AC AN CP
+
=
  
. D.
12
33
AC AN CP
=
  
.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
( ) ( 1) 1fx m x=−+
đồng biến trên
A.
1m <
B.
1m >
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 15: Cho hàm số
2
b
y ax x c
+
=
có đồ thị là Parabol như hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc>><
. B.
0, 0, 0abc>>>
.
C.
0, 0, 0abc><<
. D.
0, 0, 0abc<<>
.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm)
Câu 1: a) (1,0 điểm). Cho hai tập hợp sau:
{ }
, , , ,1, 2A cham=
{ }
2,4, , ,B hoc=
Tìm các tập hợp:
AB
,
AB
b) (0,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số
15yx
= +−
Câu 2: a) (1,0 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
()P
của hàm số:
2
4 1.yx x=−+ +
b) (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng
:1
dy m= +
cắt đồ thị
()P
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ không âm.
Câu 3: a) (0,5 điểm). Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng
0AB CD BC DA+++=
   
b) (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông tại A nội tiếp trong đường tròn bán kính
1cm; số đo góc
ABC
bằng
0
30
. Tính độ dài véc tơ
3AB AC
 
.
---------- HẾT----------
Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
Trường THPT Nguyễn Huệ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2020-2021
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 001; 003; 005; 007
MÔN
MÃ ĐỀ
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
MÃ Đ
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
TOÁN 10 ĐỀ 1
001
1
A
005
1
B
TOÁN 10 ĐỀ 1
001
2
C
005
2
D
TOÁN 10 ĐỀ 1
001
3
D
005
3
A
TOÁN 10 ĐỀ 1
001
4
C
005
4
D
TOÁN 10 ĐỀ 1
001
5
C
005
5
B
TOÁN 10 ĐỀ 1
001
6
A
005
6
A
TOÁN 10 ĐỀ 1
001
7
A
005
7
A
TOÁN 10 ĐỀ 1
001
8
C
005
8
C
TOÁN 10 ĐỀ 1
001
9
D
005
9
D
TOÁN 10 ĐỀ 1
001
10
D
005
10
A
TOÁN 10 ĐỀ 1
001
11
D
005
11
C
TOÁN 10 ĐỀ 1
001
12
A
005
12
B
TOÁN 10 ĐỀ 1
001
13
A
005
13
A
TOÁN 10 ĐỀ 1
001
14
B
005
14
D
TOÁN 10 ĐỀ 1
001
15
B
005
15
C
TOÁN 10 ĐỀ 1
003
1
C
007
1
D
TOÁN 10 ĐỀ 1
003
2
A
007
2
A
TOÁN 10 ĐỀ 1
003
3
B
007
3
A
TOÁN 10 ĐỀ 1
003
4
A
007
4
B
TOÁN 10 ĐỀ 1
003
5
A
007
5
D
TOÁN 10 ĐỀ 1
003
6
D
007
6
B
TOÁN 10 ĐỀ 1
003
7
C
007
7
C
TOÁN 10 ĐỀ 1
003
8
D
007
8
D
TOÁN 10 ĐỀ 1
003
9
A
007
9
A
TOÁN 10 ĐỀ 1
003
10
D
007
10
C
TOÁN 10 ĐỀ 1
003
11
A
007
11
D
TOÁN 10 ĐỀ 1
003
12
C
007
12
A
TOÁN 10 ĐỀ 1
003
13
B
007
13
D
TOÁN 10 ĐỀ 1
003
14
D
007
14
A
TOÁN 10 ĐỀ 1
003
15
D
007
15
C
Trang 2/6
B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
Gồm các mã đề 001; 003; 005; 007.
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
(1đ)
Cho hai tập hợp sau:
{ }
, , , ,1, 2A cham=
{
}
2,4, , ,
B
hoc
=
{ }
, , , ,1,2,4,
AB
cham o
∪=
Thiếu phần tử hoặc trùng phần tử cho 0,25
0, 5
{ }
, ,2
ABA
ch
∩==
Thiếu 1 hoặc 2 phần tử cho 0,25
0, 5
b
(0,5đ)
Tìm tập xác định của hàm số
15yx= +−
HSXĐ khi:
10
x
+≥
1x ≥−
0,25
KL: Tập xác định:
[
)
1;
D
= +∞
0,25
2
a
(1đ)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
4 1.
yx x=−+ +
.
TXĐ:
Đỉnh:
( )
2;5I
0,25
BBT:
Biểu diễn đúng 1 điểm đi qua và trục đối xứng
0,25
0,25
Đồ thị:
0,25
b
(1đ)
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng
:1dy m= +
cắt đồ
thị
()P
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ không âm.
Lập luận được đồ thị của đường thẳng d song song hoặc trùng với
Ox
Lập pthđgđ………Nên số nghiệm của pt chính là số giao điểm của đồ thị
(P) và đường thẳng d(nếu làm cách khác)
0,25
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho,
1 15 0 4ycbt m m +< <
Mỗi ý trước và sau dấu tương đương cuối đúng cho 0,25
0,5
KL:
{ }
0,1,2,3m
(Nếu hs lập pthđ giao điểm thì căn cứ biểu điểm cho điểm hợp lí)
0,25
3
a
(0,5đ)
Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng
0AB CD BC DA
+++=
   
Ta có
0VT AB BC CD DA AC CA AA VP
=+++ = +===
      
0,25+0,25
Trang 3/6
b
(1đ)
Cho tam giác
ABC
vuông tại A nội tiếp trong đường tròn bán kính 1cm;
số đo góc
ABC
bằng
0
30
. Tính độ dài véc tơ
3AB AC
 
V đúng hình và lập luận được tâm, bk của đường tròn ngoại tiếp tam giác
và suy ra độ dài các cnh
1; 3AC cm AB
= =
(Không nhất thiết phải v đường tròn)
0,25
V được các vecto
3AE AB=
 
AF AC=
 
; hình chữ nhật
AEDF
0,25
Ta có:
33AB AC AE AF AD AB AC AD AD−=+= = =
       
0,25
Tính đúng
27AD =
KL: độ dài vecto
3
AB AC
 
bằng
27
0,25
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
Trang 4/6
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 002; 004; 006; 008
MÔN
MÃ ĐỀ
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
TOÁN 10 ĐỀ 2
002
1
A
006
1
A
TOÁN 10 ĐỀ 2
002
2
B
006
2
D
TOÁN 10 ĐỀ 2
002
3
A
006
3
C
TOÁN 10 ĐỀ 2
002
4
C
006
4
C
TOÁN 10 ĐỀ 2
002
5
B
006
5
A
TOÁN 10 ĐỀ 2
002
6
B
006
6
A
TOÁN 10 ĐỀ 2
002
7
C
006
7
D
TOÁN 10 ĐỀ 2
002
8
C
006
8
D
TOÁN 10 ĐỀ 2
002
9
D
006
9
D
TOÁN 10 ĐỀ 2
002
10
D
006
10
C
TOÁN 10 ĐỀ 2
002
11
D
006
11
B
TOÁN 10 ĐỀ 2
002
12
A
006
12
B
TOÁN 10 ĐỀ 2
002
13
A
006
13
C
TOÁN 10 ĐỀ 2
002
14
B
006
14
B
TOÁN 10 ĐỀ 2
002
15
B
006
15
D
TOÁN 10 ĐỀ 2
004
1
D
008
1
A
TOÁN 10 ĐỀ 2
004
2
B
008
2
A
TOÁN 10 ĐỀ 2
004
3
A
008
3
D
TOÁN 10 ĐỀ 2
004
4
C
008
4
B
TOÁN 10 ĐỀ 2
004
5
A
008
5
D
TOÁN 10 ĐỀ 2
004
6
D
008
6
B
TOÁN 10 ĐỀ 2
004
7
A
008
7
D
TOÁN 10 ĐỀ 2
004
8
B
008
8
C
TOÁN 10 ĐỀ 2
004
9
D
008
9
A
TOÁN 10 ĐỀ 2
004
10
C
008
10
B
TOÁN 10 ĐỀ 2
004
11
D
008
11
B
TOÁN 10 ĐỀ 2
004
12
A
008
12
C
TOÁN 10 ĐỀ 2
004
13
B
008
13
B
TOÁN 10 ĐỀ 2
004
14
D
008
14
C
TOÁN 10 ĐỀ 2
004
15
D
008
15
B
Trang 5/6
B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
Gồm các mã đề 002; 004; 006; 008.
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
(1đ)
Cho hai tập hợp sau:
{ }
, , , ,1, 2A
hieu=
{ }
2,3, , , ,B thao=
{ }
, , , ,1,2,3, , ,AB hieu tao∪=
Thiếu phần tử hoặc trùng phần tử cho 0,25
0, 5
{
}
,2ABA
h∩==
Thiếu 1 hoặc thừa phần tử cho 0,25
0, 5
b
(0,5đ)
Tìm tập xác định của hàm số
12yx
=−+
HSXĐ khi:
20
x
+≥
2x ≥−
0,25
KL: Tập xác định:
[
)
2;D = +∞
0,25
2
a
(1đ)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
4 1.yx x=−+
TXĐ:
Đỉnh:
( )
2; 3I
0,25
BBT:
Biểu diễn đúng 1 điểm đi qua và trục đối xứng
0,25
0,25
Đồ thị:
0,25
b
(1đ)
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng
:1dy m= +
cắt
đồ thị
()
P
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương.
Lập luận được đồ thị của đường thẳng d song song hoặc trùng với
Ox
Lập pthđgđ………Nên số nghiệm của pt chính là số giao điểm của đồ thị
(P) và đường thẳng d(nếu làm cách khác)
0,25
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho,
3 11 4 0ycbt m m⇔− < + < ⇔− < <
Mỗi ý trước và sau dấu tương đương cuối đúng cho 0,25
0,5
KL:
{ }
1,2,3m∈−
(Nếu hs lập pthđ giao điểm thì căn cứ biểu điểm cho điểm hợp lí)
0,25
3
a
(0,5đ)
Cho tứ giác
ABCD
. Chứng minh rằng
0DA BC AB CD+++ =
   
Ta có
DD 0VT DA AB BC CD DB BD VP=+++=+===
      
0,25+0,25
Trang 6/6
b
(1đ)
Cho tam giác
ABC
vuông tại B và nội tiếp trong đường tròn bán kính 2cm;
số đo góc
ACB
bằng
0
60
. Tính độ dài véc tơ
3BA BC
 
.
V đúng hình và lập luận được tâm, bk của đường tròn ngoại tiếp tam giác
và suy ra độ dài các cnh
2 ; 23BC cm AB= =
(Không nhất thiết phải v đường tròn)
0,25
V được các vecto
3BE BA=
 
BF BC=
 
; hình chữ nhật
BEDF
0,25
Ta có:
33
BA BC BE BF BD BA BC BD BD
−=+= = =
       
0,25
Tính đúng
112 4 7BD = =
KL: độ dài vecto
3
BA BC
 
bằng
47
0,25
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
--------------------------------Hết--------------------------------
001
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
002
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
003
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
004
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
005
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
006
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
007
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
008
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
| 1/8

Preview text:

SƠ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 10 (Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề: 001
Họ và tên học sinh:……………………………. …………………………Số báo danh:……………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Câu 1: Cho tam giác
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?    
A. AC CA cùng phương.
B. CA AB cùng phương.    
C. CB AB cùng phương.
D. BA BC cùng phương.
Câu 2: Đồ thị hàm số 2
y = x − 2bx + 2021 ( với b ≠ 0 ) có trục đối xứng là đường thẳng A. b x = . B. x = b − .
C. x = b .
D. x = 2b . 2
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Mệnh đề nào dưới đây sai?        
A. AD = CB − .
B. AB = DC .
C. DO = OB .
D. OA = OC .
Câu 4: Cho tập hợp A = [ 2;
− 2) và tập hợp Ν . Tìm tập hợp A∩ Ν .
A. A∩ Ν = { } 1 . B. A∩ Ν ={ 2; − 1 − ;0; } 1 .
C. A∩ Ν = {0; } 1 .
D. A∩ Ν = [0;2).
Câu 5: Cho hình thoi ABCD. Xét các khẳng định sau:
  
  
     
I. AB + AD = AC ;
II. AB + BC = AC ;
III. AB AD = BD ;
IV. AD + CB = 0.
Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 6: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?      
A. 1 (GB + GC) = GM . B. 3
AB + AC = AG . 2 2
     
C. GA+ GB + GC = 3GM .
D. AM = 3MG .
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. 0,5là số vô tỉ.
B. 123 chia hết cho 3.
C. π là số vô tỉ.
D. 2 là số nguyên tố.
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = x .
B. y = 3x +1.
C. y = 2x . D. 2 y = 3x .
Câu 9: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x
∃ ∈ Ζ : x > 0 ”. A. x
∀ ∈ Ζ : x ≠ 0”. B. x
∀ ∈ Ζ : x < 0 ”. C. x
∀ ∈ Ζ :x ≥ 0 ”. D. x
∀ ∈ Ζ : x ≤ 0 ”.
Câu 10: Cho 2 tập hợp A = [ 5; − 8) và B = [− ;
m m + 2]. Tìm tất cả các giá trị thực của m để
AB ≠ ∅ . A. m∈( 8; − 6) . B. m∈[ 7; − +∞) . C. m∈( 8; − +∞) . D. m∈( 1; − +∞). Trang 1/2 – Mã đề: 001
Câu 11: Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Quảng Nam đo được tổng lượng mưa trong 24 giờ qua tại
địa phương là a = 45,7362mm ± 0,001mm. Tìm số quy tròn của số gần đúng 45,7362 . A. 45,737. B. 45,736. C. 45,73. D. 45,74 .
 
Câu 12: Cho hình vuông MNPQ cạnh bằng 2a . Tính độ dài của véc tơ MN MQ . A. 2a 2 . B. 0. C. 4a . D. a 2 .
Câu 13: Cho tam giác ABC , gọi P và N lần lượt là trung điểm các cạnh BA và BC. Đẳng thức nào sau đây đúng?       A. 2 2
AC = AN CP . B. 4 2
AC = AN CP . 3 3 3 3       C. 2 2
AC = AN + CP . D. 1 2
AC = AN CP . 3 3 3 3
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) = (m −1)x +1 đồng biến trên  A. m <1 B. m >1. C. m ≥1. D. m ≠1. Câu 15: Cho hàm số 2
y = ax + bx c có đồ thị là Parabol như hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0,b > 0,c < 0.
B. a > 0,b > 0,c > 0.
C. a > 0,b < 0,c < 0 .
D. a < 0,b < 0,c > 0 .
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm)
Câu 1: a) (1,0 điểm). Cho hai tập hợp sau: A ={ ,c , h , a , m 1, }
2 và B ={2,4, ,h ,o } c
Tìm các tập hợp: AB , AB
b) (0,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y = x +1 − 5
Câu 2: a) (1,0 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: 2
y = −x + 4x +1.
b) (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y = m +1
cắt đồ thị (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ không âm.
    
Câu 3: a) (0,5 điểm). Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng AB + CD + BC + DA = 0
b) (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A và nội tiếp trong đường tròn bán kính  
1cm; số đo góc ABC bằng 0
30 . Tính độ dài véc tơ 3AB AC .
---------- HẾT---------- Trang 2/2 – Mã đề: 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I QUẢNG NAM
MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2020-2021
Trường THPT Nguyễn Huệ
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 001; 003; 005; 007 MÔN
MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN TOÁN 10 ĐỀ 1 001 1 A 005 1 B TOÁN 10 ĐỀ 1 001 2 C 005 2 D TOÁN 10 ĐỀ 1 001 3 D 005 3 A TOÁN 10 ĐỀ 1 001 4 C 005 4 D TOÁN 10 ĐỀ 1 001 5 C 005 5 B TOÁN 10 ĐỀ 1 001 6 A 005 6 A TOÁN 10 ĐỀ 1 001 7 A 005 7 A TOÁN 10 ĐỀ 1 001 8 C 005 8 C TOÁN 10 ĐỀ 1 001 9 D 005 9 D TOÁN 10 ĐỀ 1 001 10 D 005 10 A TOÁN 10 ĐỀ 1 001 11 D 005 11 C TOÁN 10 ĐỀ 1 001 12 A 005 12 B TOÁN 10 ĐỀ 1 001 13 A 005 13 A TOÁN 10 ĐỀ 1 001 14 B 005 14 D TOÁN 10 ĐỀ 1 001 15 B 005 15 C TOÁN 10 ĐỀ 1 003 1 C 007 1 D TOÁN 10 ĐỀ 1 003 2 A 007 2 A TOÁN 10 ĐỀ 1 003 3 B 007 3 A TOÁN 10 ĐỀ 1 003 4 A 007 4 B TOÁN 10 ĐỀ 1 003 5 A 007 5 D TOÁN 10 ĐỀ 1 003 6 D 007 6 B TOÁN 10 ĐỀ 1 003 7 C 007 7 C TOÁN 10 ĐỀ 1 003 8 D 007 8 D TOÁN 10 ĐỀ 1 003 9 A 007 9 A TOÁN 10 ĐỀ 1 003 10 D 007 10 C TOÁN 10 ĐỀ 1 003 11 A 007 11 D TOÁN 10 ĐỀ 1 003 12 C 007 12 A TOÁN 10 ĐỀ 1 003 13 B 007 13 D TOÁN 10 ĐỀ 1 003 14 D 007 14 A TOÁN 10 ĐỀ 1 003 15 D 007 15 C Trang 1/6
B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
Gồm các mã đề 001; 003; 005; 007. Câu Nội dung Điểm a
Cho hai tập hợp sau: A ={ ,c , h , a , m 1, }
2 và B ={2,4, ,h ,o } c (1đ)
AB ={ ,c ,h ,a , m 1,2,4, } o 0, 5
Thiếu phần tử hoặc trùng phần tử cho 0,25
AB = A ={ ,c ,h } 2 0, 5 1
Thiếu 1 hoặc 2 phần tử cho 0,25 b
Tìm tập xác định của hàm số y = x +1 − 5
(0,5đ) HSXĐ khi: x+1≥0 ⇔ x ≥ 1− 0,25
KL: Tập xác định: D = [ 1; − +∞) 0,25
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y = −x + 4x +1.. TXĐ:  Đỉnh: I (2;5) 0,25 BBT: 0,25
Biểu diễn đúng 1 điểm đi qua và trục đối xứng 0,25 a (1đ) 2 0,25 Đồ thị:
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y = m +1 cắt đồ
thị (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ không âm.
Lập luận được đồ thị của đường thẳng d song song hoặc trùng với Ox 0,25 b
Lập pthđgđ………Nên số nghiệm của pt chính là số giao điểm của đồ thị
(1đ) (P) và đường thẳng d(nếu làm cách khác)
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, ycbt ⇔ 1≤ m +1< 5 ⇔ 0 ≤ m < 4 0,5
Mỗi ý trước và sau dấu tương đương cuối đúng cho 0,25 KL: m∈{0,1,2, } 3 0,25
(Nếu hs lập pthđ giao điểm thì căn cứ biểu điểm cho điểm hợp lí)
     3 a
Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng AB + CD + BC + DA = 0 (0,5đ)
       
Ta có VT = AB + BC + CD + DA = AC + CA = AA = 0 = VP 0,25+0,25 Trang 2/6 b
Cho tam giác ABC vuông tại A và nội tiếp trong đường tròn bán kính 1cm; (1đ)  
số đo góc ABC bằng 0
30 . Tính độ dài véc tơ 3AB AC
Vẽ đúng hình và lập luận được tâm, bk của đường tròn ngoại tiếp tam giác 0,25
và suy ra độ dài các cạnh AC =1c ; m AB = 3
(Không nhất thiết phải vẽ đường tròn)    
Vẽ được các vecto AE = 3AB AF = −AC ; hình chữ nhật AEDF 0,25
       
Ta có: 3AB AC = AE + AF = AD ⇒ 3AB AC = AD = AD 0,25  
Tính đúng AD = 2 7 KL: độ dài vecto 3AB AC bằng 2 7 0,25
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó. Trang 3/6
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 002; 004; 006; 008 MÔN MÃ ĐỀ CÂU HỎI
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN TOÁN 10 ĐỀ 2 002 1 A 006 1 A TOÁN 10 ĐỀ 2 002 2 B 006 2 D TOÁN 10 ĐỀ 2 002 3 A 006 3 C TOÁN 10 ĐỀ 2 002 4 C 006 4 C TOÁN 10 ĐỀ 2 002 5 B 006 5 A TOÁN 10 ĐỀ 2 002 6 B 006 6 A TOÁN 10 ĐỀ 2 002 7 C 006 7 D TOÁN 10 ĐỀ 2 002 8 C 006 8 D TOÁN 10 ĐỀ 2 002 9 D 006 9 D TOÁN 10 ĐỀ 2 002 10 D 006 10 C TOÁN 10 ĐỀ 2 002 11 D 006 11 B TOÁN 10 ĐỀ 2 002 12 A 006 12 B TOÁN 10 ĐỀ 2 002 13 A 006 13 C TOÁN 10 ĐỀ 2 002 14 B 006 14 B TOÁN 10 ĐỀ 2 002 15 B 006 15 D TOÁN 10 ĐỀ 2 004 1 D 008 1 A TOÁN 10 ĐỀ 2 004 2 B 008 2 A TOÁN 10 ĐỀ 2 004 3 A 008 3 D TOÁN 10 ĐỀ 2 004 4 C 008 4 B TOÁN 10 ĐỀ 2 004 5 A 008 5 D TOÁN 10 ĐỀ 2 004 6 D 008 6 B TOÁN 10 ĐỀ 2 004 7 A 008 7 D TOÁN 10 ĐỀ 2 004 8 B 008 8 C TOÁN 10 ĐỀ 2 004 9 D 008 9 A TOÁN 10 ĐỀ 2 004 10 C 008 10 B TOÁN 10 ĐỀ 2 004 11 D 008 11 B TOÁN 10 ĐỀ 2 004 12 A 008 12 C TOÁN 10 ĐỀ 2 004 13 B 008 13 B TOÁN 10 ĐỀ 2 004 14 D 008 14 C TOÁN 10 ĐỀ 2 004 15 D 008 15 B Trang 4/6
B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
Gồm các mã đề 002; 004; 006; 008. Câu Nội dung Điểm a
Cho hai tập hợp sau: A ={ ,
h ,i ,eu,1, }
2 và B ={2,3,t, ,h ,a } o (1đ)
AB ={ ,h ,i ,eu,1,2,3,t, ,a } o 0, 5
Thiếu phần tử hoặc trùng phần tử cho 0,25
AB = A ={ ,h } 2 0, 5 1
Thiếu 1 hoặc thừa phần tử cho 0,25 b
Tìm tập xác định của hàm số y =1− x + 2
(0,5đ) HSXĐ khi: x+2≥ 0 ⇔ x ≥ 2− 0,25
KL: Tập xác định: D = [ 2; − +∞) 0,25
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y = x − 4x +1. TXĐ:  Đỉnh: I (2; 3 − ) 0,25 BBT: 0,25
Biểu diễn đúng 1 điểm đi qua và trục đối xứng 0,25 a (1đ) 2 0,25 Đồ thị:
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y = m +1 cắt
đồ thị (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương.
Lập luận được đồ thị của đường thẳng d song song hoặc trùng với Ox 0,25 b
Lập pthđgđ………Nên số nghiệm của pt chính là số giao điểm của đồ thị
(1đ) (P) và đường thẳng d(nếu làm cách khác)
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, ycbt ⇔ 3 − < m +1<1⇔ 4 − < m < 0 0,5
Mỗi ý trước và sau dấu tương đương cuối đúng cho 0,25 KL: m∈{ 1 − , 2 − ,− } 3 0,25
(Nếu hs lập pthđ giao điểm thì căn cứ biểu điểm cho điểm hợp lí)
     3 a
Cho tứ giác ABCD . Chứng minh rằng DA+ BC + AB + CD = 0 (0,5đ)
       
Ta có VT = DA + AB + BC + CD = DB + BD = DD = 0 = VP 0,25+0,25 Trang 5/6 b
Cho tam giác ABC vuông tại B và nội tiếp trong đường tròn bán kính 2cm; (1đ)  
số đo góc ACB bằng 0
60 . Tính độ dài véc tơ 3BABC .
Vẽ đúng hình và lập luận được tâm, bk của đường tròn ngoại tiếp tam giác 0,25
và suy ra độ dài các cạnh BC = 2c ; m AB = 2 3
(Không nhất thiết phải vẽ đường tròn)    
Vẽ được các vecto BE = 3BA BF = −BC ; hình chữ nhật BEDF 0,25
       
Ta có: 3BABC = BE + BF = BD ⇒ 3BABC = BD = BD 0,25  
Tính đúng BD = 112 = 4 7 KL: độ dài vecto 3BABC bằng 4 7 0,25
Ghi chú:
- Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
--------------------------------Hết-------------------------------- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 001 ĐA Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 002 ĐA Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 003 ĐA Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 004 ĐA Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 005 ĐA Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 006 ĐA Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 007 ĐA Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 008 ĐA Trang 6/6
Document Outline

  • tdtt14910_DE 1
  • TDTT14~3