Đề thi giữa HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Chu Văn An – Phú Yên

Đề thi giữa HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THCS & THPT Chu Văn An – Phú Yên gồm 03 trang với 24 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trang 1/8 - Mã đề 155
TRƯỜNG THCS & THPT CHU VĂN AN
TỔ TOÁN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 2021
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Điều kiện xác định ca hàm s
tan2y x
A.
4
x k
. B.
2
x k
. C.
4 2
k
x
. D.
4
x k
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s l?
A.
2
cos sin .y x x
B.
sin cos .y x x
C.
cos .y x
D.
sin .cos3 .y x x
Câu 3. Hàm s nào sau đây có chu kỳ
:
A.
siny x
. B.
sin4y x
. C.
tany x
. D.
cot2y x
.
Câu 4. Tp nghim của phương trình
sin4 0x
A.
2 |k k
.
B.
|k k
. C.
|
2
k k
. D.
|
4
k k
.
Câu 5. Tp nghim của phương trình
cos cos
3
x
A.
,
3
S k k
. B.
,
3
S k k
.
C.
2
2 , 2 ,
3 3
S k k k
. D.
2 , 2 ,
3 3
S k k k
.
Câu 6. Giải phương trình lượng giác
3tan 3 0x
có nghim là
A.
,k
3
x k
. B.
2 ,
3
x k k
.
C.
,
6
x k k
. D.
,
3
x k k
.
Câu 7. T mt nhóm hc sinh gm
7
nam và
9
n, có bao nhiêu cách chn ra hai
học sinh trong đó có một học sinh nam và một học sinh nữ?
A.
63
. B.
16
. C.
9
. D.
7
.
Câu 8. Vi
k
n
là hai s nguyên dương tùy ý thỏa mãn
k n
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
A
k
. B.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
. C.
! !
k
n
A n k
. D.
!
( )!
k
n
n
A
n k
.
Câu 9. Trong mt phng to độ
Oxy
, phép tnh tiến theo véc-
v
biến điểm
1;3A
thành điểm
1;7A
. Tìm to độ ca
v
.
A.
0; 4v
. B.
4;0v
. C.
0;4v
. D.
0;5v
.
Câu 10. Phép quay tâm
0;0O
góc quay
90
biến điểm
0;3A
thành điểm
A
có tọa độ là
A.
3;0
. B.
3;3
. C.
3;0
. D.
0; 3
.
Câu 11. H thng bng viết trong các phòng hc của trường THPT X được thiết kế dạng trượt hai
bên như hình vẽ. Khi cn s dng khong không gia, ta s kéo bng v phía hai bên.
Trang 2/8 - Mã đề 155
Khi kéo tm bng sang phía bên trái hoc bên phải, ta đã thực hin phép biến hình nào đối
vi tm bng?
A. Phép quay. B. Phép tịnh tiến.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép vị tự.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số
1.k
B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép vị tự tỉ số
k
là phép đồng dạng tỉ số
.k
D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.
Câu 13. Tp tt c các giá tr thc ca
m
đề phương trình
cos2 1 0x m
vô nghim là
A.
0;2
. B.
0;
.
C.
;0 2; 
. D.
2;
.
Câu 14. S nghim trên
0;
của phương trình
cos3 sinx x
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 15. Tp nghim của phương trình
cos2 3sin 2 0x x
A.
2 , 2 ,
2 6
S k k k Z
. B.
5
2 , 2 , 2 ,
2 6 6
S k k k k Z
C.
5
2 , 2 , 2 ,
2 6 6
S k k k k Z
. D.
5
2 , 2 , 2 ,
2 6 6
S k k k k Z
.
Câu 16. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
A.
3sin 2cos 5x x
. B.
sinx cos 2x
.
C.
3sin cos 3x x
. D.
3sin cos 2x x
.
Câu 17. một phường, t
A
đến
B
có
10
con đường đi khác nhau, trong đó
2
đường mt
chiu t
A
đến
B
. Một người muốn đi từ
A
đến
B
ri tr v bằng hai con đường khác
nhau. S cách đi và về
A.
72
. B.
56
. C.
80
. D.
60
.
Câu 18. Có bao nhiêu s có 4 ch s đôi một khác nhau được to thành t các ch s 1,2,3,4,5,6?
A.
4
P
. B.
6
P
. C.
4
6
C
. D.
4
6
A
.
Câu 19. Cho hình thoi
ABCD
, tâm
O
. Phép tnh tiến theo
OB
biến điểm
D
thành điểm nào?
A. Điểm
A
. B. Điểm
B
. C. Điểm
C
. D. Điểm
O
.
Câu 20. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng
:2 3 0d x y
. Phép v t tâm
O
, t s
2k
biến
d
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A.
2 6 0x y
. B.
4 2 3 0x y
. C.
4 2 5 0x y
. D.
2 3 0x y
.
Câu 21. Giải phương trình
2
2sin 3sin2 3x x
.
A.
2
3
x k
. B.
3
x k
. C.
4
3
x k
. D.
5
3
x k
.
Trang 3/8 - Mã đề 155
Câu 22. bao nhiêu cách chn ra 5 hc sinh t 30 hc sinh lớp 11A để làm mt ban bu c gm
một trưởng ban, mt phó ban và ba y viên?
A.
23
30 .28
. B.
23
30 28
.CA
. C.
30.28
. D.
23
30 28
.AC
.
Câu 23. Cho tam giác đu
.ABC
Trên mi cnh
,,AB BC CA
lấy 9 điểm phân biệt và không có điểm
nào trùng với ba đnh
,,.A B C
Hi t 30 điểm đã cho (tính cả các điểm
,,A B C
) lập được
bao nhiêu tam giác?
A.
3565
. B.
2565
. C.
5049
. D.
4060
.
Câu 24. Cho tam giác
ABC
4; 5AB AC
, góc
BAC
bng
60
. Phép đồng dng t s
2k
biến
A
thành
A
, biến
B
thành
B
, biến
C
thành
C
. Khi đó diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
20 3
. B.
10 3
. C.
20
. D.
10
.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2 sin 1 3yx
.
Câu 26. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
( 2)sin cos 2m x m x
có nghim.
Câu 27. Một lớp có học sinh nam và học sinh nữ.
Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra học sinh để tham gia trồng cây, hỏi có bao nhiêu cách
chọn sao cho có ít nhất học sinh nam.
Câu 28. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ
Oxy
cho đường tròn có phương trình
22
: 2 6 6 0C x y x y
. Tìm phương trình đường tròn
'C
ảnh của đường tròn
C
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
3k
.
------------- HẾT -------------
25
15
6
5
Trang 4/8 - Mã đề 155
TRƯỜNG THCS & THPT CHU VĂN AN
TỔ TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA
HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 2021
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
I. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
C
D
D
D
A
D
C
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
C
D
D
D
A
D
D
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
A
A
II. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2 sin 1 3yx
.
Lời giải
1 sin 1 0 sin 1 2xx
0 sin 1 2x
0 2 sin 1 2 2x
3 2 2 3y
Vy
max 2 2 3y 
khi
sin 1 2
2
x x k k Z
.
Câu 26. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
( 2)sin cos 2m x m x
có nghim.
Li gii
Phương trình có nghiệm khi và ch khi:
2
2 2 2 2
24a b c m m
2
2
2 4 0
0
m
mm
m

Câu 27. Một lớp có học sinh nam và học sinh nữ.
Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra học sinh để tham gia trồng cây, hỏi có bao nhiêu cách chọn sao
cho có ít nhất học sinh nam.
Lời giải
TH1: Chọn 5 nam và 1 nữ.
Bước 1: Chọn 5 học sinh trong 25 học sinh nam có cách.
Bước 2: Chọn 1 học sinh trong 15 học sinh nữ có cách.
Vậy TH1 có cách chọn.
TH2: Cả 6 học sinh được chọn đều là nam có cách.
Vậy, có tất cả
cách chọn.
Câu 28. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ
Oxy
cho đường tròn có phương trình
22
: 2 6 6 0C x y x y
. Tìm phương trình đường tròn
'C
ảnh của đường tròn
C
qua
phép vị tự tâm
O
tỉ số
3k
.
Lời giải
Đường tròn
22
: 2 6 6 0C x y x y
có tâm
1; 3I
và bán kính
4R
.
Theo giả thiết bán kính đường tròn
'C
4.2 8R

25
15
6
5
5
25
C
1
15
C
51
25 15
.CC
6
25
C
5 1 6
25 15 25
. 974050C C C
Trang 5/8 - Mã đề 155
Do bán kính của đường tròn
'C
gấp đôi bán kính của đường tròn
C
suy ra
2k
suy ra
2k
hoặc
2k 
.
Trường hợp 1: Nếu
2k
Gọi
;2
',
A
V I I x y

Suy ra
2 2 1 2
0
7
1 2 3 1
x
x
y
y


suy ra
0; 7I
Phương trình đường tròn
'C
là :
2
2
7 64xy
Trường hợp 2: Nếu
2k 
Gọi
;2
',
A
V I I x y

Suy ra
2 2 1 2
4
9
1 2 3 1
x
x
y
y

suy ra
4;9I
Phương trình đường tròn
'C
là :
22
4 9 64xy
Kết luận: Vậy phương trình đường tròn
'C
là ảnh của
22
: 2 6 6 0C x y x y
là:
22
4 9 64xy
2
2
7 64xy
Trang 6/8 - Mã đề 155
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ I - LỚP 11
NĂM HỌC 2020 - 2021
CÁC CH ĐỀ
CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
CNG
Nhn biết
(Câu|Điểm)
Thông hiu
(Câu|Điểm)
Vn dng
(Câu|Điểm)
VD cao
(Câu|Điểm)
HÀM S LƯỢNG
GIÁC
3
0.75
3
0.75
PHƯƠNG TRÌNH
LƯỢNG GIÁC
BN
2
0.5
2
0.5
4
1.0
PHƯƠNG TRÌNH
LƯỢNG GIÁC
THƯỜNG GP
1
0.25
2
0.5
1
0.25
4
1.0
PHÉP ĐẾM (QUY TC
CNG QUY TC
NHÂN)
1
0.25
1
0.25
2
0.5
HOÁN V - CHNH
HP T HP
1
0.25
1
0.25
2
0.5
4
1.0
PHÉP TNH TIN
1
0.25
1
0.25
2
0.5
PHÉP QUAY
1
0.25
1
0.25
PHÉP V T
1
0.25
1
0.25
2
0.5
PHÉP ĐỒNG DNG
1
0.25
1
0.25
2
0.5
TNG CNG
12
3.0
8
2.0
4
1.0
0
0
24
6.0
MA TRẬN CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ I - LỚP 11
NĂM HỌC 2020 - 2021
TRẮC NGHIỆM: 60%
CÁC DNG TOÁN
CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
CNG
(Câu|Điểm)
Nhn biết
(Câu|STT)
Thông
hiu
(Câu|STT)
Vn dng
(Câu|STT)
VD cao
(Câu|STT)
Tập xác định ca hàm
s lượng giác
1
c1
1
0.25
Tính chn - l ca
HSLG
1
c2
1
0.25
Tính tun hoàn, tìm
chu k ca HSLG
1
c3
1
0.25
Phương trình sinx = a,
không tham s
1
c4
1
0.25
Trang 7/8 - Mã đề 155
Phương trình cosx = a,
không tham s
1
c5
1
0.25
ĐK tham số đ
phương trình bản
có nghim
1
c13
1
0.25
Bài toán v s nghim,
tng nghim
1
c14
1
0.25
PT bc nht quy v
bc nht không tham
s
1
c6
1
0.25
PT bc hai quy v
bc hai không tham s
1
c15
1
0.25
Phương trình
a.sinx+b.cosx=c
1
c16
1
0.25
Phương trình đẳng
cấp đối vi sinx và
cosx
1
c21
1
0.25
Quy tc nhân
1
c7
1
0.25
Bài toán kết hp quy
tc cng và nhân
1
c17
1
0.25
Câu hi thuyết v
công thc, tính cht
P,A,C
1
c8
1
0.25
Bài toán đếm s dng
P, A, C
1
c18
1
c22
2
0.25
Bài toán đếm liên
quan đến hình hc
1
c23
1
0.25
Xác định phép tnh
tiến, đếm s phép tnh
tiến
1
c9
1
0.25
Tìm nh hoc to nh
khi thc hin phép
tnh tiến bng hình
nh trc quan(quan h
hình hc)
1
c19
1
0.25
Tìm nh hoc to nh
qua phép quay khi
biết tọa độ, biết
phương trình
1
c10
1
0.25
Câu hi lý thuyết
1
c11
1
0.25
Tìm nh, to nh qua
phép v t liên quan
đến tọa độ, phương
trình
1
c20
1
0.25
Trang 8/8 - Mã đề 155
Câu hi lý thuyết
1
c12
1
0.25
Xác định nh, to nh
khi thc hin phép
đồng dng
1
c24
1
0.25
TNG CNG
12
3
8
2
4
1
0
0
24
10
TỰ LUẬN: 40%
CÁC DNG TOÁN
CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
CNG
(Câu|Điểm)
Nhn biết
(Câu|STT)
Thông hiu
(Câu|STT)
Vn dng
(Câu|STT)
VD cao
(Câu|STT)
Tp giá tr Max-
Min ca hàm s
lượng giác
1
c25
1
0
PTLG thường gp
(cha tham s)
1
c26
1
0
Chọn người, vt
(thun t hp)
1
c27
1
0
Phương trình nh,
to nh của đ.tròn
qua P.VT
1
c28
1
0
TNG CNG
2
2
1
1
1
1
0
0
4
0
DUYT T CHUYÊN MÔN
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Nguyn Lâm Nguyên
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THCS & THPT CHU VĂN AN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… 155
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1.
Điều kiện xác định của hàm số y  tan 2x    k  A. x    k . B. x   k . C. x   . D. x   k 4 2 4 2 4
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 2
y  cos x  sin . x
B. y  sin x  cos . x
C. y   cos . x D. y  sin . x cos3 . x
Câu 3. Hàm số nào sau đây có chu kỳ là  :
A. y  sin x .
B. y  sin 4x .
C. y  tan x .
D. y  cot 2x .
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình sin 4x  0 là      
A. k 2 | k   .
k | k       B. . C. k | k  . D. k | k  .  2   4  
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình cos x  cos là 3     
A. S    k , k  .
B. S    k , k   .  3   3   2    
C. S    k2 ,
k2 , k   .
D. S    k2 ,   k2 , k   .  3 3   3 3 
Câu 6. Giải phương trình lượng giác 3 tan x 3  0 có nghiệm là   A. x  
k , k  . B. x    k2,k  . 3 3   C. x  
k ,k  . D. x   k ,k  . 6 3
Câu 7. Từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai
học sinh trong đó có một học sinh nam và một học sinh nữ? A. 63 . B. 16 . C. 9 . D. 7 .
Câu 8. Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng? n n n k ! k ! k ! A. A  . B. A  . C. k
A n!k ! . D. A  . n k ! n
k !(n k)! n n (n k)!
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , phép tịnh tiến theo véc-tơ v biến điểm A1;3 thành điểm
A1;7 . Tìm toạ độ của v . A. v 0; 4   .
B. v 4;0 .
C. v 0;4 .
D. v 0;5 .
Câu 10. Phép quay tâm O 0;0 góc quay 90 biến điểm A0;3 thành điểm A có tọa độ là A. 3;0 .
B. 3;3 .
C. 3; 0 .
D. 0; 3 .
Câu 11. Hệ thống bảng viết trong các phòng học của trường THPT X được thiết kế dạng trượt hai
bên như hình vẽ. Khi cần sử dụng khoảng không ở giữa, ta sẽ kéo bảng về phía hai bên. Trang 1/8 - Mã đề 155
Khi kéo tấm bảng sang phía bên trái hoặc bên phải, ta đã thực hiện phép biến hình nào đối với tấm bảng? A. Phép quay.
B. Phép tịnh tiến.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép vị tự.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k 1.
B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .
D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.
Câu 13. Tập tất cả các giá trị thực của m đề phương trình cos 2x 1 m  0 vô nghiệm là A. 0; 2 .
B. 0;  . C.  ;
 0 2; . D. 2; .
Câu 14. Số nghiệm trên 0;  của phương trình cos3x  sin x A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình cos 2x  3sin x  2  0 là        5   
A. S    k2 ,  k2 , k Z  .
B. S    k2 ,  k2 ,
k2 ,k Z  2 6   2 6 6     5    5 
C. S    k2 ,  k2 ,
k2 , k Z . D. S    k2,  k2,
k2 , k Z .  2 6 6   2 6 6 
Câu 16. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
A. 3sin x  2cos x  5. B. sinx  cos x  2 .
C. 3 sinx  cos x  3 . D. 3 sinx  cos x  2.
Câu 17. Ở một phường, từ A đến B có 10 con đường đi khác nhau, trong đó có 2 đường một
chiều từ A đến B . Một người muốn đi từ A đến B rồi trở về bằng hai con đường khác
nhau. Số cách đi và về là A. 72 . B. 56 . C. 80 . D. 60 .
Câu 18. Có bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6? A. P . B. P . C. 4 C . D. 4 A . 4 6 6 6
Câu 19. Cho hình thoi ABCD , tâm O . Phép tịnh tiến theo OB biến điểm D thành điểm nào?
A. Điểm A .
B. Điểm B .
C. Điểm C . D. Điểm O .
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2x y 3  0 . Phép vị tự tâm O , tỉ số
k  2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x y  6  0 .
B. 4x  2y  3  0.
C. 4x  2y  5  0 .
D. 2x y  3  0.
Câu 21. Giải phương trình 2
2sin x  3 sin 2x  3 . 2  4 5 A. x   k . B. x   k . C. x   k . D. x   k . 3 3 3 3 Trang 2/8 - Mã đề 155
Câu 22. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ 30 học sinh lớp 11A để làm một ban bầu cử gồm
một trưởng ban, một phó ban và ba ủy viên? A. 2 3 30 .28 . B. 2 3 C .A . C. 30.28. D. 2 3 A .C . 30 28 30 28
Câu 23. Cho tam giác đều ABC. Trên mỗi cạnh A ,
B BC,CA lấy 9 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với ba đỉnh , A , B .
C Hỏi từ 30 điểm đã cho (tính cả các điểm , A , B C ) lập được bao nhiêu tam giác? A. 3565 . B. 2565 . C. 5049 . D. 4060 .
Câu 24. Cho tam giác ABC AB  4; AC  5 , góc BAC bằng 60 . Phép đồng dạng tỉ số k  2 biến
A thành A , biến B thành B , biến C thành C . Khi đó diện tích tam giác A BC   bằng A. 20 3 . B. 10 3 . C. 20 . D. 10 . PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  2 sin x 1  3.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (m  2)sin x mcos x  2 có nghiệm.
Câu 27. Một lớp có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ.
Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 6 học sinh để tham gia trồng cây, hỏi có bao nhiêu cách
chọn sao cho có ít nhất 5 học sinh nam.
Câu 28. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn có phương trình C 2 2
: x y  2x  6 y  6  0 . Tìm phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn
C qua phép vị tự tâm O tỉ số k  3.
------------- HẾT ------------- Trang 3/8 - Mã đề 155
TRƯỜNG THCS & THPT CHU VĂN AN
HƯỚNG DẪN GIẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA TỔ TOÁN HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… 155
I. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D C D D D A D C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B C D D D A D D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D A A
II. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  2 sin x 1  3 . Lời giải Vì 1
  sin x 1 0  sin x 1 2
 0  sin x 1  2
 0  2 sin x 1  2 2  3
  y  2 2  3 
Vậy max y  2 2  3 khi sin x  1  x
k2 k Z  . 2
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (m  2)sin x mcos x  2 có nghiệm. Lời giải
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: m  2 
a b c  m  2 2 2 2 2 2  m  4 2
 2m  4m  0   m  0
Câu 27. Một lớp có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ.
Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 6 học sinh để tham gia trồng cây, hỏi có bao nhiêu cách chọn sao
cho có ít nhất 5 học sinh nam. Lời giải TH1: Chọn 5 nam và 1 nữ.
Bước 1: Chọn 5 học sinh trong 25 học sinh nam có 5 C cách. 25
Bước 2: Chọn 1 học sinh trong 15 học sinh nữ có 1 C cách. 15 Vậy TH1 có 5 1
C .C cách chọn. 25 15
TH2: Cả 6 học sinh được chọn đều là nam có 6 C cách. 25 Vậy, có tất cả 5 1 6
C .C C  974050 cách chọn. 25 15 25
Câu 28. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn có phương trình C 2 2
: x y  2x  6 y  6  0 . Tìm phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C  qua
phép vị tự tâm O tỉ số k  3. Lời giải
Đường tròn C 2 2
: x y  2x  6 y  6  0 có tâm I 1; 3 và bán kính R  4 .
Theo giả thiết bán kính đường tròn C ' là R  4.2  8 Trang 4/8 - Mã đề 155
Do bán kính của đường tròn C ' gấp đôi bán kính của đường tròn C  suy ra k  2 suy ra k  2 hoặc k  2  .
Trường hợp 1: Nếu k  2 Gọi V
I I ' x ,  y ;2 A       x  2  2  12 x  0 Suy ra    suy ra I 0; 7   y 1  2   3    1 y  7 
Phương trình đường tròn C ' là : x   y  2 2 7  64
Trường hợp 2: Nếu k  2  Gọi V
I I ' x ,  y ;2 A       x  2  2   12 x  4 Suy ra    suy ra I 4;9 y 1  2    3    1 y  9
Phương trình đường tròn  2 2
C ' là :  x  4   y  9  64
Kết luận: Vậy phương trình đường tròn C ' là ảnh của C 2 2
: x y  2x  6 y  6  0 là:
x  2  y  2 4 9
 64 và x   y  2 2 7  64 Trang 5/8 - Mã đề 155
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ I - LỚP 11 NĂM HỌC 2020 - 2021
CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CÁC CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao CỘNG
(Câu|Điểm) (Câu|Điểm) (Câu|Điểm) (Câu|Điểm) HÀM SỐ LƯỢNG 3 3 GIÁC 0.75 0.75 PHƯƠNG TRÌNH 2 2 4 LƯỢNG GIÁC CƠ 0.5 0.5 1.0 BẢN PHƯƠNG TRÌNH 1 2 1 4 LƯỢNG GIÁC 0.25 0.5 0.25 1.0 THƯỜNG GẶP PHÉP ĐẾM (QUY TẮC 1 1 2 CỘNG – QUY TẮC 0.25 0.25 0.5 NHÂN) HOÁN VỊ - CHỈNH 1 1 2 4 HỢP – TỔ HỢP 0.25 0.25 0.5 1.0 1 1 2 PHÉP TỊNH TIẾN 0.25 0.25 0.5 1 1 PHÉP QUAY 0.25 0.25 1 1 2 PHÉP VỊ TỰ 0.25 0.25 0.5 1 1 2 PHÉP ĐỒNG DẠNG 0.25 0.25 0.5 12 8 4 0 24 TỔNG CỘNG 3.0 2.0 1.0 0 6.0
MA TRẬN CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ I - LỚP 11 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRẮC NGHIỆM: 60%
CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Thông CỘNG CÁC DẠNG TOÁN Nhận biết Vận dụng VD cao hiểu (Câu|Điểm) (Câu|STT) (Câu|STT) (Câu|STT) (Câu|STT)
Tập xác định của hàm 1 1 số lượng giác c1 0.25 Tính chẵn - lẻ của 1 1 HSLG c2 0.25 Tính tuần hoàn, tìm 1 1 chu kỳ của HSLG c3 0.25 Phương trình sinx = a, 1 1 không tham số c4 0.25 Trang 6/8 - Mã đề 155 Phương trình cosx = a, 1 1 không tham số c5 0.25 ĐK tham số để 1 1 phương trình cơ bản c13 0.25 có nghiệm
Bài toán về số nghiệm, 1 1 tổng nghiệm c14 0.25
PT bậc nhất và quy về 1 1 bậc nhất không tham c6 0.25 số PT bậc hai và quy về 1 1 bậc hai không tham số c15 0.25 Phương trình 1 1 a.sinx+b.cosx=c c16 0.25 Phương trình đẳng 1 1 cấp đối với sinx và c21 0.25 cosx 1 1 Quy tắc nhân c7 0.25 Bài toán kết hợp quy 1 1 tắc cộng và nhân c17 0.25
Câu hỏi lý thuyết về 1 1 công thức, tính chất c8 0.25 P,A,C Bài toán đếm sử dụng 1 1 2 P, A, C c18 c22 0.25 Bài toán đếm liên 1 1 quan đến hình học c23 0.25 Xác định phép tịnh 1 1
tiến, đếm số phép tịnh c9 0.25 tiến Tìm ảnh hoặc tạo ảnh khi thực hiện phép 1 1 tịnh tiến bằng hình c19 0.25 ảnh trực quan(quan hệ hình học) Tìm ảnh hoặc tạo ảnh qua phép quay khi 1 1 biết tọa độ, biết c10 0.25 phương trình 1 1 Câu hỏi lý thuyết c11 0.25 Tìm ảnh, tạo ảnh qua phép vị tự liên quan 1 1 đến tọa độ, phương c20 0.25 trình Trang 7/8 - Mã đề 155 1 1 Câu hỏi lý thuyết c12 0.25
Xác định ảnh, tạo ảnh 1 1 khi thực hiện phép c24 0.25 đồng dạng 12 8 4 0 24 TỔNG CỘNG 3 2 1 0 10 TỰ LUẬN: 40%
CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỘNG CÁC DẠNG TOÁN
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao (Câu|Điểm) (Câu|STT) (Câu|STT) (Câu|STT) (Câu|STT) Tập giá trị và Max- 1 1 Min của hàm số 0 lượng giác c25 PTLG thường gặp 1 1 (chứa tham số) c26 0 Chọn người, vật 1 1 (thuần tổ hợp) c27 0 Phương trình ảnh, 1 1 tạo ảnh của đ.tròn 0 qua P.VT c28 2 1 1 0 4 TỔNG CỘNG 2 1 1 0 0
DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Lâm Nguyên Trang 8/8 - Mã đề 155