Đề thi giữa HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 11 đề thi giữa HK1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam

1/2 - Mã đề 471
SỞ GD&ĐT QUNG NAM
TRƯỜNG THPT H NGHINH
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I _TOÁN 11_
NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I.Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1. Giá trị lớn nhất nhất của hàm số
sin 1
cos 3
x
y
x
+
=
+
là:
A.
2
2
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
0
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
có phương trình 5x-3y+15=0 . Tìm phương trình
đường thẳng
là ảnh của
d
qua phép quay
( )
0
,90O
Q
với
O
là gốc tọa độ?
A. 3x+5y-15=0. B.
5x+y-7=0. C. 5x+3y+15=0. D.
35150xy++=
.
Câu 3. Phương trình
( )
2 sin 3 cos sin 2xx x x+= cos
bao nhiêu nghiệm
(0;10 )x
π
?.
A. 24. B. 21. C. 20 . D. 25.
Câu 4. Cho vectơ
( )
;
v ab=
sao cho khi tịnh tiến đồ th
( )
2
31y fx x x
= =++
theo vectơ
v
ta nhận được đ
th hàm số
( )
2
1y gx x x= = ++
. Tính
P ab= +
A.
2P
=
. B.
3P =
. C.
3P =
. D.
1
P
=
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho điểm
( )
1; 3A
. Tìm ta đ điểm
là ảnh của
A
qua phép tịnh
tiến theo véctơ
( )
1; 2v =
?
A.
( )
2;1A
. B.
( )
2;5A
. C.
( )
0; 0A
. D.
(
)
0; 1A
.
Câu 6. Từ thành phố A tới thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 4 con đường. Hỏi
có bao nhiêu cách đi từ A tới C mà phải qua B?
A. 6. B. 24. C. 12. D. 7.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm B là ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm
O
tỉ số k=2. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
2OA OB=
. B.
2OB OA
=
. C.
2OA OB=
. D.
2OB OA=
.
Câu 8. Cho hình chữ nhật tâm
O
. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm
O
, góc quay
α
,
02
απ
<≤
, biến
hình chữ nhật trên thành chính nó?
A. Hai. B. Bốn. C. Một. D. Ba.
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
2sinyx=
. B.
sin( )yx
=
. C.
3cosyx=
. D.
sin cosyxx=
.
Câu 10. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau sao
cho mỗi số tự nhiên đều chia hết cho 9.
A. 120. B. 72. C. 144. D. 96.
Câu 11. Có 12 quyển sách khác nhau. Chọn ra 5 cuốn, hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 495. B. 95040. C. 792. D. 5040.
Câu 12. Tập xác định của hàm số
sinxy =
:
Mã đề 471
2/2 - Mã đề 471
A.
\2|.
2
DR k kZ
π
π

=+∈


B.
\ |.
22
k
DR kZ
ππ

= +∈


C.
{ }
\| .DRk kZ
π
=
D.
DR=
Câu 13. Trong một hộp bút có 2 bút đỏ khác nhau, 3 bút đen khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một
cái bút từ hộp?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, phép quay tâm
O
, góc quay -
0
90
biến điểm M(0;3) thành điểm nào
sau đây?
A. N(-3;0) . B. N(3;0). C. N(0;-3) . D. N(0;3) .
Câu 15. Nghiệm của phương trình
3
cos
2
x
=
là:
A.
00
120 360 ,x k kZ=+∈
. B.
5
2,
6
x kk
π
π
=±+
.
C.
2,
6
x kk
π
π
=−+
. D.
2,
6
x k kZ
π
π
=+∈
.
II.T luận: (5 điểm)
Bài 1. a) ( 1 điểm) Giải phương trình lượng giác
3
sin
2
x =
.
b) ( 1 điểm) Tìm tất cả giá trị của tham số m đề phương trình
2
2cos cos 2 1 0x xm + −=
có nghiệm.
Bài 2. Một thầy giáo có 12 cuốn sách khác nhau trong đó có 5 cuốn sách Toán, 4 cuốn sách Lí và 3 cuốn
sách Hóa.
a) ( 0.5 điểm) Hỏi thầy có bao nhiêu cách sắp xếp 12 cuốn sách đó lên giá sách thành một hàng
ngang?
b) ( 1 điểm) Hi thầy có bao nhiêu cách chọn ra bốn cuốn sách, sao cho bốn cuốn sách được chọn
không thuộc quá hai môn?
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 10
xy + −=
, cho đường tròn
(
) (
) ( )
22
:1 14Cx y
+− =
.
a/ ( 0.75 điểm) Tìm phương trình đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
qua phép tịnh tiến theo
véctơ
(
)
1; 1v =
.
b/ ( 0.75 điểm) Tìm phương trình đường tròn
( )
C
là ảnh của đường tròn
( )
C
qua phép vị tự tâm
( )
1; 2I
tỉ số
3k =
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN LỚP 11 năm 2020-2021
Mã đề lẻ
:
I. Trắc nghiệm
471 473 475 477 479 481
1 [] B [] A [] D [] A [] D [] D
2 [] D [] D [] A [] B [] C [] A
3 [] C [] B [] A [] D [] A [] D
4 [] C [] C [] B [] D [] C [] B
5 [] D [] D [] A [] D [] B [] D
6 [] C [] A [] B [] C [] B [] C
7 [] B [] C [] D [] A [] D [] A
8 [] A [] B [] C [] A [] A [] B
9 [] C [] A [] D [] A [] C [] C
10 [] D [] A [] C [] A [] D [] D
11 [] C [] B [] C [] C [] C [] C
12 [] D [] C [] A [] A [] B [] D
13 [] C [] C [] C [] A [] A [] B
14 [] B [] A [] B [] B [] A [] B
15 [] B [] C [] B [] A [] D [] B
II. Tự luận
Câu
Đ/án
Điểm
1/a
(1đ)
2
3
;
2
3
xk
pt k
xk
π
π
π
ππ
= +
⇔∈
=−+
2
3
;
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
⇔∈
= +
0.75
0.25
Chú ý:-Đúng công thc nghim 0.5; Đúng mi h nghim 0.25
1/b
(1đ)
Đặt t=cosx
( 1 1)t−≤
2
2 2 10pt t t m −+ =
2
22 1m tt = ++
0.25
0.25
0.25
t hàm
2
() 2 1ft t t= ++
,
( 1 1)t−≤
và lập bảng biến thiên đúng
Dựa vào BBT , tìm được
9
(1 )
16
m
−≤
0.25
2/a
(0.5đ)
=
12
12!P
0.5
2/b
(1đ)
Chọn 4 sách từ 12 sách có:
=
4
12
495C
ch.
Chọn 4 sách có đủ 3 môn: +/ TH1: 2 Toán, 1 Lí, 1 Hóa:
=
2 11
543
. . 120CCC
ch
+/ TH2: 1 Toán, 2 Lí, 1 Hóa:
=
121
54 3
. . 90CCC
ch
+/ TH3: 1 Toán, 1 Lí, 2 Hóa:
=
112
543
. . 60CCC
ch
S ch chọn 4 sách đủ 3 môn: 270 cách
S ch chọn 4 sách không thuộc quá 2 môn: 495-270=225 cách
0.25
0.25
0.25
0.25
3/a
(0.75đ)
Lấy
(
) ( )
; 2 1 0 1
MM M M
Mx y x y∈∆ + =
.
Ta có
(
) (
)
11
;
11
MM
v
MM
xx x x
T M M xy
yy y y
′′
=+=

′′
= ∈∆

′′
=−=+

Thay vào
( )
1
ta được
( )
( )
1 2 1 10
xy
′′
+ + −=
20xy
′′
⇔+ =
.
Vậy
:20
xy
∆+=
.
……………………………………………………………………..
Cách 2:
/ / ( ) : 2 0, 1
x yc c
′′
∆⇒ + + =
Chọn
(
)
1; 0M ∈∆
Ta có
( ) ( )
2; 1
v
TM M
′′
= ∈∆
0 ( ): 2 0c xy
= ⇒∆ + =
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3/b
(0.75đ)
Đường tròn có tâm , bán kính .
0.25
0.25
0.25
Chú ý: -Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
( )
C
(
)
1;1J
2
R =
(
)
(
) ( )
(
)
( )
( )
I,3
1 31 1 5
; 5; 1
2 31 2 1
x
V J J xy J
y
=−+ + =
′′
= ⇒−
=+ −=
( ) ( ) (
)
22
3 6 : 5 1 36RR Cx y
′′
= = ++ =
Mã đề chẵn
I. Trắc nghiệm:
472
474 476 478 480 482
1 [] A [] A [] A [] C [] C [] A
2 [] B [] C [] D [] D [] A [] C
3 [] D [] B [] A [] A [] D [] A
4 [] D [] A [] A [] B [] D [] C
5 [] A [] C [] C [] A [] C [] A
6 [] D [] B [] D [] B [] C [] B
7 [] A [] C [] D [] B [] C [] A
8 [] B [] A [] D [] A [] D [] C
9 [] C [] B [] D [] D [] B [] B
10 [] D [] C [] C [] D [] C [] A
11 [] A [] B [] D [] C [] B [] D
12 [] A [] B [] C [] B [] D [] A
13 [] D [] A [] C [] C [] A [] A
14 [] C [] C [] B [] D [] A [] C
15 [] B [] B [] B [] D [] D [] C
II.Tự luận
Câu
Đ/án
Điểm
1/a
(1đ)
2
6
;
2
6
xk
pt k
xk
π
π
π
ππ
= +
⇔∈
=−+
2
6
;
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
⇔∈
= +
0.75
0.25
Chú ý:-Đúng công thc nghim 0.5;Đúng mi h nghim 0.25
1/b
(1 đ)
Đặt t=cosx
( 1 1)t−≤
2
2 2 10pt t t m + +=
2
2 21mt t =−+
t hàm
2
() 2 1ft t t=−+
,
( 1 1)t−≤
và lập bảng biến thiên đúng
0.25
0.25
0.25
Dựa vào BBT , tìm được
( 2 0)m−≤
0.25
2/a
(0.5đ)
=
10
10!P
0.5
2/b
(1đ)
Chọn 4 sách từ 10 ch có:
=
4
10
210C
ch.
Chọn 4 sách có đủ 3 môn: +/ TH1: 2 Toán, 1 Lí, 1 Hóa:
=
211
4 33
. . 54CCC
ch
+/ TH2: 1 Toán, 2 Lí, 1 Hóa:
=
121
433
. . 36CCC
ch
+/ TH3: 1 Toán, 1 Lí, 2 Hóa:
=
112
433
. . 36CCC
ch
S ch chọn 4 sách đủ 3 môn: 126 ch
S ch chọn 4 sách không thuộc quá 2 môn: 210-126=84 ch
0.25
0.25
0.25
0.25
3/a
(0.75đ)
Lấy
( ) ( )
; 2 3 1 0 1
MM M M
Mx y x y∈∆ + + =
.
Ta có
( ) ( )
11
;
22
MM
v
MM
xx x x
T M M xy
yy y y
′′
=+=

′′
= ∈∆

′′
=+=

Thay vào
( )
1
ta được
( ) ( )
2 13 210xy
′′
+ +=
2 3 70xy
′′
+ −=
.
Vậy
:2 3 7 0xy
+ −=
.
0.25
0.25
0.25
3/b
(0.75đ)
Đường tròn có tâm
(2; 1)
J
, bán kính R=3 .
,
', , '
( ;2)
,
2.2 ( 1)( 1) 5
( ) ( ; ) (5; 4)
2( 1) ( 1).2 4
I
x
V J Jxy J
y
= +− =
= ⇒−
= +− =
'
22
26
( ') : ( 5) ( 4) 36
RR
Cx y
= =
++ =
0.25
0.25
0.25
Chú ý: -Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
( )
C
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I _TOÁN 11_ TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 471
I.Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1.
Giá trị lớn nhất nhất của hàm số sin x +1 y = là: cos x + 3 A. − 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 . 2 4 3
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 5x-3y+15=0 . Tìm phương trình
đường thẳng d’là ảnh của d qua phép quay ( Q
0 với O là gốc tọa độ? O,90 ) A. 3x+5y-15=0. B. 5x+y-7=0. C. 5x+3y+15=0.
D. 3x + 5y +15 = 0 .
Câu 3. Phương trình co 2
s x + sin x = 3 (cos x −sin 2x) có bao nhiêu nghiệm x∈(0;10π ) ?. A. 24. B. 21. C. 20 . D. 25.  
Câu 4. Cho vectơ v = ( ;
a b) sao cho khi tịnh tiến đồ thị y = f (x) 2
= x + 3x +1 theo vectơ v ta nhận được đồ
thị hàm số y = g (x) 2
= x + x +1. Tính P = a + b A. P = 2 . B. P = 3 − . C. P = 3. D. P = 1 − .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(1; 3
− ) . Tìm tọa độ điểm A′ là ảnh của A qua phép tịnh
tiến theo véctơ v = ( 1; − 2) ? A. A′(2; ) 1 . B. A′(2;5) . C. A′(0;0) . D. A′(0;− ) 1 .
Câu 6. Từ thành phố A tới thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 4 con đường. Hỏi
có bao nhiêu cách đi từ A tới C mà phải qua B? A. 6. B. 24. C. 12. D. 7.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm B là ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2. Mệnh đề nào sau đây đúng?         A. OA = 2
OB . B. OB = 2OA .
C. OA = 2OB . D. OB = 2 − OA .
Câu 8. Cho hình chữ nhật có tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O, góc quay α , 0 < α ≤ 2π , biến
hình chữ nhật trên thành chính nó? A. Hai. B. Bốn. C. Một. D. Ba.
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = 2sin x .
B. y = sin(−x) .
C. y = 3cos x .
D. y = sin x − cos x .
Câu 10. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau sao
cho mỗi số tự nhiên đều chia hết cho 9. A. 120. B. 72. C. 144. D. 96.
Câu 11. Có 12 quyển sách khác nhau. Chọn ra 5 cuốn, hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 495. B. 95040. C. 792. D. 5040.
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = sinx là: 1/2 - Mã đề 471 A. π π π D R \ k   k2π | k Z  = + ∈ .
B. D = R \  + | k Z .  2   2 2 
C. D = R \{kπ | k Z}.
D. D = R
Câu 13. Trong một hộp bút có 2 bút đỏ khác nhau, 3 bút đen khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút từ hộp? A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O , góc quay - 0
90 biến điểm M(0;3) thành điểm nào sau đây? A. N(-3;0) . B. N(3;0). C. N(0;-3) . D. N(0;3) .
Câu 15. Nghiệm của phương trình 3 cos x = − là: 2 A. 0 0 π
x =120 + k360 ,k Z . B. 5 x = ±
+ k2π ,k ∈ . 6 C. π π
x = − + k2π ,k ∈ .
D. x = + k2π ,k Z . 6 6
II.Tự luận: (5 điểm)
Bài 1. a) ( 1 điểm) Giải phương trình lượng giác 3 sin x = . 2
b) ( 1 điểm) Tìm tất cả giá trị của tham số m đề phương trình 2
2cos x − cos x + 2m −1= 0 có nghiệm.
Bài 2. Một thầy giáo có 12 cuốn sách khác nhau trong đó có 5 cuốn sách Toán, 4 cuốn sách Lí và 3 cuốn sách Hóa.
a) ( 0.5 điểm) Hỏi thầy có bao nhiêu cách sắp xếp 12 cuốn sách đó lên giá sách thành một hàng ngang?
b) ( 1 điểm) Hỏi thầy có bao nhiêu cách chọn ra bốn cuốn sách, sao cho bốn cuốn sách được chọn không thuộc quá hai môn?
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : x + 2y −1 = 0, cho đường tròn
(C ) ( x − )2 + ( y − )2 : 1 1 = 4 .
a/ ( 0.75 điểm) Tìm phương trình đường thẳng ∆′ là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến theo véctơ v = (1;− ) 1 .
b/ ( 0.75 điểm) Tìm phương trình đường tròn (C′) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I ( 1; − 2) tỉ số k = 3
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 471
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN LỚP 11 năm 2020-2021 Mã đề lẻ: I. Trắc nghiệm 471 473 475 477 479 481 1 [] B [] A [] D [] A [] D [] D 2 [] D [] D [] A [] B [] C [] A 3 [] C [] B [] A [] D [] A [] D 4 [] C [] C [] B [] D [] C [] B 5 [] D [] D [] A [] D [] B [] D 6 [] C [] A [] B [] C [] B [] C 7 [] B [] C [] D [] A [] D [] A 8 [] A [] B [] C [] A [] A [] B 9 [] C [] A [] D [] A [] C [] C 10 [] D [] A [] C [] A [] D [] D 11 [] C [] B [] C [] C [] C [] C 12 [] D [] C [] A [] A [] B [] D 13 [] C [] C [] C [] A [] A [] B 14 [] B [] A [] B [] B [] A [] B 15 [] B [] C [] B [] A [] D [] B II. Tự luận Câu Đ/án Điểm 1/a  π (1đ) x = + k2π  3 pt 0.75 ⇔  ;k ∈ π  
x = π − + k2π  3  π x = + k2π  0.25 3 ⇔  ;k ∈  2π x = + k2π  3
Chú ý:-Đúng công thức nghiệm 0.5; Đúng mỗi họ nghiệm 0.25 1/b Đặt t=cosx ( 1 − ≤ t ≤1) 0.25 (1đ) 2
pt ⇔ 2t t + 2m −1 = 0 2 ⇔ 2m = 2 − t + t +1 0.25 0.25 Xét hàm 2 f (t) = 2
t + t +1, ( 1
− ≤ t ≤1) và lập bảng biến thiên đúng 9 0.25
Dựa vào BBT , tìm được ( 1 − ≤ m ≤ ) 16 2/a P = 12! 0.5 12 (0.5đ) 2/b
Chọn 4 sách từ 12 sách có: 4 C = 495 cách. 0.25 (1đ) 12
Chọn 4 sách có đủ 3 môn: +/ TH1: 2 Toán, 1 Lí, 1 Hóa: 2 1 1
C .C .C = 120 cách 5 4 3 0.25
+/ TH2: 1 Toán, 2 Lí, 1 Hóa: 1 2 1
C .C .C = 90 cách 5 4 3
+/ TH3: 1 Toán, 1 Lí, 2 Hóa: 1 1 2
C .C .C = 60 cách 5 4 3
Số cách chọn 4 sách đủ 3 môn: 270 cách 0.25
Số cách chọn 4 sách không thuộc quá 2 môn: 495-270=225 cách 0.25 3/a
Lấy M (x y ∈∆ ⇔ x + y − = . 0.25 M ; M ) M 2 M 1 0 ( ) 1 (0.75đ) x′ = x + x = x′ −
Ta có TM = M xy′ ∈∆′ ⇔  ⇔ v ( ) ( ) M 1 M 1 ; y = y  ′ − 0.25 y = y′ +  M 1 M 1 Thay vào ( )
1 ta được (x′ − ) 1 + 2( y′+ )
1 −1 = 0 ⇔ x′ + 2y′ = 0.
Vậy ∆′: x + 2y = 0 . 0.25
……………………………………………………………………..
Cách 2: ∆′ / /∆ ⇒ (∆ )′ : x + 2y + c = 0,c ≠ 1 − 0.25 Chọn M (1;0)∈∆
Ta có TM = M ′ − ∈ ∆′ 0.25 v ( ) (2; ) 1
c = 0 ⇒ (∆ )′ : x + 2y = 0 0.25 3/b
Đường tròn (C) có tâm J (1; ) 1 , bán kính R = 2 . 0.25 (0.75đ) x′ = 1 − + 3(1+ ) 1 = 5 V
J = Jx ;′ y′ ⇒  ⇒ J′ 5; 1 − I,3 ( ) ( ) ( ) 0.25 ( ) y′ = 2 + 3  (1− 2) = 1 −
R′ = R = ⇒ (C′) (x − )2 + ( y + )2 3 6 : 5 1 = 36 0.25
Chú ý: -Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Mã đề chẵn I.
Trắc nghiệm: 472 474 476 478 480 482 1 [] A [] A [] A [] C [] C [] A 2 [] B [] C [] D [] D [] A [] C 3 [] D [] B [] A [] A [] D [] A 4 [] D [] A [] A [] B [] D [] C 5 [] A [] C [] C [] A [] C [] A 6 [] D [] B [] D [] B [] C [] B 7 [] A [] C [] D [] B [] C [] A 8 [] B [] A [] D [] A [] D [] C 9 [] C [] B [] D [] D [] B [] B 10 [] D [] C [] C [] D [] C [] A 11 [] A [] B [] D [] C [] B [] D 12 [] A [] B [] C [] B [] D [] A 13 [] D [] A [] C [] C [] A [] A 14 [] C [] C [] B [] D [] A [] C 15 [] B [] B [] B [] D [] D [] C II.Tự luận Câu Đ/án Điểm 1/a  π (1đ) x = + k2π  6 pt ⇔ 0.75  ;k ∈ π  
x = π − + k2π  6  π x = + k2π  0.25 6 ⇔  ;k ∈  5π x = + k2π  6
Chú ý:-Đúng công thức nghiệm 0.5;Đúng mỗi họ nghiệm 0.25 1/b Đặt t=cosx ( 1 − ≤ t ≤1) 0.25 (1 đ) 2
pt t − 2t + 2m +1 = 0 2 ⇔ 2m = t − + 2t −1 0.25 Xét hàm 2 f (t) = t − + 2t −1, ( 1
− ≤ t ≤1) và lập bảng biến thiên đúng 0.25
Dựa vào BBT , tìm được ( 2 − ≤ m ≤ 0) 0.25 2/a P = 10! 0.5 10 (0.5đ) 2/b
Chọn 4 sách từ 10 sách có: 4 C = 210 cách. 0.25 (1đ) 10
Chọn 4 sách có đủ 3 môn: +/ TH1: 2 Toán, 1 Lí, 1 Hóa: 2 1 1
C .C .C = 54 cách 4 3 3 0.25
+/ TH2: 1 Toán, 2 Lí, 1 Hóa: 1 2 1
C .C .C = 36 cách 4 3 3
+/ TH3: 1 Toán, 1 Lí, 2 Hóa: 1 1 2
C .C .C = 36 cách 4 3 3
Số cách chọn 4 sách đủ 3 môn: 126 cách 0.25
Số cách chọn 4 sách không thuộc quá 2 môn: 210-126=84 cách 0.25 3/a
Lấy M (x y ∈∆ ⇔ x + y + = . 0.25 M ; M ) 2 M 3 M 1 0 ( ) 1 (0.75đ) x′ = x + x = x′ −
Ta có TM = M xy′ ∈∆′ ⇔  ⇔ v ( ) ( ) M 1 M 1 ; y = y  ′ + 0.25 y = y′ −  M 2 M 2 Thay vào ( )
1 ta được 2(x′ − )
1 + 3( y′ − 2) +1= 0 ⇔ 2x′+ 3y′− 7 = 0 . 0.25
Vậy ∆′: 2x + 3y − 7 = 0 . 3/b
Đường tròn (C) có tâm J (2; 1) − , bán kính R=3 . 0.25 (0.75đ) ,  x = 2.2 + ( 1) − ( 1) − = 5 ' , , ' V
J = J x y ⇒  ⇒ J − 0.25 I ( ) ( ; ) (5; 4) ( ;2) , y = 2( 1) − + ( 1) − .2 = 4 − ' R = 2R = 6 2 2
(C ') : (x − 5) + (y + 4) = 36 0.25
Chú ý: -Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Document Outline

  • DE471~1
  • PNKIMT~1