Đề thi giữa HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Lương Thúc Kỳ – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 11 đề thi giữa HK1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Lương Thúc Kỳ – Quảng Nam

MA TRN KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC 2020-2021
Môn: TOÁN - LP 11
1. KHUNG MA TRẬN
Bài / Ch đề
Cp đ tư duy
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vn dng thp Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các hàm s ợng giác
Câu 1,
Câu 2
Câu 3
Đại số
65%
Phương trình lượng giác Câu 4 Bài 1a Câu 5 Bài 1b
Quy tắc đếm
Câu 6,
Câu 7
Câu 8 Bài 2b
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hp Câu 9 Bài 2a
Phép tịnh tiến Câu 10 Bài 3a Câu 11
Hình học
35%
Phép quay Câu 12
Câu 13,
Câu14
Phép vị tự Câu 15 Bài 3b
Cng
9 câu
(3,0 đ)
1 câu
(1,0 đ)
3 câu
(1,0 đ)
3 câu
(2,0 đ)
3 câu
(1,0 đ)
1 câu
(1,0 đ)
1 câu
(1,0 đ)
40% 30% 20% 10% 100%
2. MINH HA PHN T LUN (THAM KHO).
Bài 1.
a) [NB 1.0đ] Giải phương trình lượng giác cơ bản.
b) [VDC 1.0đ] Tổng hợp về phương trình lượng giác.
Bài 2.
a) [TH 0.5đ] Hỏi về s hoán vị, hoc s chỉnh hợp, hoc s tổ hp.
b) [VDT 1,0đ] Bài toán tổng hợp liên quan đến qui tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hp.
Bài 3.
a) [TH 0.75đ] Tìm ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép tịnh tiến trong mặt phẳng to độ.
b) [TH 0.75đ] Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua phép vị tự trong mặt phẳng toạ độ.
3. BNG MÔ T CHI TIT NI DUNG CÂU HI TRC NGHIM
CH ĐỀ
CÂU
MÔ T
Hàm s ng
giác
1
Nhn biết:
- Tìm tp xác đnh của hàm s ng giác.
- Hoc tính chn, l ca hàm s ng giác.
2
Nhn biết: S biến thiên ca hàm s ng giác.
3
Thông hiu:
- Tìm tp giá tr của hàm s ng giác
- Hoc tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s ng
giác.
Phương trình
ng giác
4
Nhn biết: Tìm nghim các phương trình lưng giác đc bit
hoc phương trình lưng giác cơ bản...
5
Vn dng thp: Tìm nghiệm của phương trình thỏa điều kiện
cho trước.
Quy tc đếm
6
Nhn biết: m s cách chn áp dng quy tc cng.
7
Nhn biết: m s cách chn áp dng quy tc nhân.
8
Vn dng thp: Tìm số các số tự nhiên thỏa điều kiện cho
trước.
Hoán v, chnh
hp, t hp
9
Nhn biết: Chn công thc đúng trong các công thc tính t
hp, chnh hp.
Phép tnh tiến
10
Nhn biết: m ta đ nh ca 1 đim qua phép tnh tiến theo
vectơ cho trưc.
11
Vn dng thp:
- Tìm ta đ nh ca tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
vuông, đu qua phép tinh tiến theo vectơ cho trưc.
- Hoc tìm vectơ tnh tiến
v
ca phép tnh tiến theo vectơ
biến hình (H) thành hình (H’).
Phép quay
12
Nhn biết: Tính cht phép quay.
13
Thông hiu: Tìm nh ca 1 đưng thng qua phép quay tâm O
góc quay 90
0
hoc -90
0
.
14
Thông hiu:
- Xác đnh góc quay ca phép quay.
- Dùng tính cht ca phép quay xác đnh đ dài đon thng
nh...
Phép v tự
15
Nhn biết: Dùng định nghĩa hoc tính cht phép v tự.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Nghiệm của phương trình
sin 0
x
=
A.
2,
2
x k kZ
π
π
=+∈
. B.
,xkkZ
π
=
. C.
,
2
x kkZ
π
π
=+∈
. D.
2,
xk kZ
π
=
.
Câu 2: Trong mặt phẳng, cho ba điểm
,,
OM N
không thẳng hàng và
(;) (;)
( ) ', ( ) '
OO
Q M MQ N N
αα
= =
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. OM’N’ = OMN. B. OM’ = OM. C. M’N’ = MN. D.
( , ')OM OM
= α
 
.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:5 3 15 0dx y
. Viết phương
trình đường thẳng
d
ảnh của đường thẳng
d
qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
.
A.
5 3 15 0xy

. B.
5 3 15 0xy

. C.
3 5 15 0xy

. D.
35150xy

.
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm A(1;2), B(5; -1). Gọi A’, B’ lần lượt là
ảnh của A, B qua phép quay tâm O góc quay 90
0
. Tính độ dài đoạn thẳng A’B’.
A.
'' 5AB
. B.
' ' 17
AB
. C.
' ' 37AB
. D.
' ' 25
AB
.
Câu 5: Cho hai số tự nhiên k, n tha
1 kn≤≤
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
. B.
!
!( )!
k
n
n
A
kn k
=
. C.
!
!
k
n
n
A
k
=
. D.
( )!
k
n
A nk=
.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ ta đ Oxy, cho đường tròn
( )
22
:x y 2x 4y 4 0C +−+−=
. Ảnh ca
đường tròn
(
)
C
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
' : 4 1 9.Cx y+ +− =
Khi đó
tọa độ ca vectơ
v
A.
(
)
5; 3 .
v

B.
(
)
3; 5 .
v

C.
(
)
3; 5 .v

D.
(
)
5; 3 .
v

Câu 7: Phương trình
2
4tan 5tan 1 0xx +=
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
(
)
0;4
π
?
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
3 4cos 2
6
yx
π

=−+


.
A.
1
1
. B.
1
7
. C. 1 7. D. 3 7.
Câu 9: bao nhiêu số tự nhiên 5 chữ s khác nhau sao cho tổng 2 chữ s cách đều chữ s
đứng chính giữa là bằng nhau và bằng 5?
A. 120. B. 24. C. 20. D. 144.
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số
tanyx=
.
Mã đề 040
A.
\,
2
DR kkZ
π
π

= +∈


. B.
{ }
\ 2,
DRk kZ
π
=
.
C.
{ }
\,DRkkZ
π
=
. D.
\ 2,
2
DR k kZ
π
π

= +∈


.
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ
(1; 2 )v =
, điểm M(4; 3). Tìm tọa độ điểm
'M
ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
.
A.
'(3; 5)M
. B.
'( 3; 5)
M
−−
. C.
'(1; 5)M
. D.
'(5;1)M
.
Câu 12: Một người có 4 cái áo khác màu nhau và 5 cái quần khác màu nhau. Hỏi người này có
bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần để mc đi dự tiệc ?
A. 9. B. 20. C.
5
4
. D.
4
5
.
Câu 13: Một cô gái có 2 cái mũ màu trắng, 3 cái mũ màu xanh và 5 cái mũ màu vàng, tất cả các
cái mũ đều khác kiểu. Hỏi cô gái này có bao nhiêu cách chọn một cái mũ để đội đi dạo ?
A. 10. B. 5. C. 30. D. 6.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số
cosyx=
tăng trên khoảng
0;
2
π



. B. Hàm số
tanyx=
giảm trên khoảng
0;
2
π



.
C. Hàm số
sinyx=
tăng trên khoảng
0;
2
π



. D. Hàm số
cotyx=
tăng trên khoảng
0;
2
π



.
Câu 15: Trong mặt phẳng, cho đoạn thẳng
AB
có trung điểm
I
và phép vị tự tâm
A
, tỉ s
k
. Biết
( ;)
()
Ak
V BI
=
, tìm tỉ s vị tự
k
.
A.
2
k =
. B.
1
2
k =
. C.
1
2
k =
. D.
2k =
.
II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1. (2.0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
3
cos
2
x =
. b)
cos2x-2cosx+2sin2x-5sinx+2
0
cot 3x
=
+
.
Bài 2. (1.5 điểm)
a) Một hộp đựng 9 viên bi khác nhau, trong đó có 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Có bao nhiêu
cách chọn từ hộp đó ra 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ?
b) Cho tập hợp
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9X =
. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số được lập từ
X
sao cho tích các chữ số bằng 630 ?
Bài 3. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng với h tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( ):3 2 0d xy−+=
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 1 8.Cx y +− =
a) Viết phương trình đường thẳng ảnh của
()d
qua phép tịnh tiến theo vectơ
(1; 4)v =
.
b) Viết phương trình đường tròn ảnh của
()C
qua phép vị tự tâm O, tỉ số
2k
=
.
------ HẾT ------
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
144
245
343
446
542
647
741
848
040
149
250
339
1
D
B
A
A
B
A
D
C
B
D
A
D
2
D
B
C
B
B
C
D
A
D
B
A
C
3
B
B
D
C
A
D
B
C
D
B
D
B
4
D
D
A
C
B
A
B
C
A
B
C
B
5
A
A
D
B
A
D
C
D
A
C
A
C
6
A
B
A
C
D
C
C
D
A
C
D
D
7
A
C
B
A
C
C
C
B
A
A
C
A
8
D
D
B
B
B
A
D
B
B
B
A
B
9
B
B
B
C
D
D
C
B
A
B
D
A
10
C
C
A
C
B
B
D
A
A
C
B
A
11
A
C
D
B
A
A
C
C
D
B
C
D
12
D
A
C
C
D
D
C
C
B
A
C
D
13
A
C
B
A
A
A
A
D
A
A
A
C
14
B
C
C
B
D
C
B
C
C
C
A
C
15
B
B
D
D
C
C
B
B
C
A
A
B
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
185
286
384
483
582
681
780
879
087
178
277
376
1
B
A
B
A
D
A
D
A
A
A
A
C
2
C
D
B
B
D
A
D
A
D
C
B
D
3
C
A
C
A
A
A
D
D
C
B
C
B
4
B
D
D
D
D
A
D
A
D
B
A
D
5
D
D
B
A
A
B
B
C
A
A
C
D
6
C
C
A
B
B
C
D
B
B
A
B
B
7
B
A
C
A
B
C
C
B
C
C
D
C
8
D
B
D
C
C
A
A
D
A
B
C
A
9
D
A
B
C
C
C
B
A
B
B
B
D
10
A
A
B
D
C
A
D
B
B
C
D
B
11
D
B
D
D
D
D
B
A
C
B
B
C
12
C
B
A
D
D
B
C
C
C
A
B
C
13
C
B
C
A
C
C
B
C
A
A
A
D
14
D
C
A
A
D
A
C
A
D
C
C
D
15
C
C
D
D
A
C
D
D
C
A
C
B
II/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
MÃ ĐỀ 040
Bài 1. (2.0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
3
cos
2
x =
. b)
cos2x-2cosx+2sin2x-5sinx+2
0
cot x 3
=
+
.
a)
1,0đ
3
cos cos cos
26
xx
π
=⇔=
0,25
2
6
xk
π
π
⇔=±+
(với
kZ
).
(Thiếu
kZ
, không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một
trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
0,75
b)
1,0đ
cos2x-2cosx+2sin2x-5sinx+2
0
cot x 3
=
+
(*)
Điều kiện:
sinx 0
cot x 3
≠−
x
x
6
k
k
π
π
π
≠− +
(với
kZ
).
0,25
Với điều kiện, (*)
cos2x-2cosx+2sin2x-5sinx+2 0
⇔=
2
1 2sin x-2cosx+4sinx.cosx-5sinx+2 0⇔− =
0,25
2
2sin x-5sinx+3+4sinx.cosx-2cosx 0
1
2(sin x- )(sinx+3)+2cosx(2sinx-1) 0
2
(2sin x-1)(-sinx-3+2cosx) 0
⇔− =
⇔− =
⇔=
2sin x-1=0
2cosx-sinx 3( )vn
=
1
sinx
2
x2
6
5
x2
6
k
k
π
π
π
π
⇔=
= +
= +
0,25
Đối chiếu điều kiện, phương trình có 1 họ nghiệm:
2
6
xk
π
π
= +
(với
kZ
).
(Thiếu
k
vẫn cho điểm tối đa)
0,25
Bài 2. (1.5 điểm)
a) Một hộp đựng 9 viên bi khác nhau, trong đó có 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Có bao
nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ?
b) Cho tập hợp
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9X =
. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số được lập
từ
X
sao cho tích các chữ số bằng 630 ?
a) 0,5đ
- Số cách chọn 2 viên bi xanh là:
2
5
C
- Số cách chọn 1 viên bi đỏ là:
1
4
C
( Học sinh làm đúng 1 trong 2 ý thì cũng cho 0,25đ)
0,25
Theo quy tắc nhân, số cách chọn từ hộp đó ra 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh
và 1 viên bi đỏ là:
21
54
. 40
CC=
(cách chọn)
0,25
b)
1,0đ
Ta có:
2
630 2.3 .5.7=
Nên có 3 trường hợp:
- TH1: Số có 5 chữ số gồm các chữ số: 2;3;3;5;7
2
5
.3! 60C =
(số).
(Dùng hoán vị lặp, có:
5!
60
2!
=
số)
- TH2: Số có 5 chữ số gồm các chữ số: 1;2;9;5;7
5! 120=
(số).
- TH3: Số có 5 chữ số gồm các chữ số: 1;6;3;5;7
5! 120=
(số).
Vậy ta có:
60 120 120 300++=
số cần tìm.
( Học sinh chỉ làm đúng 2 trong 3 TH thì cũng cho 0,5đ và không chấm kết
luận)
0,25
0,5
0,25
Bài 3. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( ):3 2 0d xy−+=
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 1 8.Cx y +− =
a) Viết phương trình đường thẳng ảnh của
()
d
qua phép tịnh tiến theo vectơ
(1; 4)v =
.
b) Viết phương trình đường tròn ảnh của
()C
qua phép vị tự tâm O, tỉ số
2
k =
.
a)
Gọi
' ()
v
d Td
=
. Suy ra:
'//
dd
hoặc
'dd
0,25
Do đó phương trình của
'd
có dạng :
30xyc+=
+ Lấy
(0;2)Md
+ Gọi
'( '; ') ( )
v
Mxy TM=
' 1 '1
'(1; 2)
' 4 '2
xx x
M
yy y
=+=

⇒−

=−=

0,25
''
M d nên ta có 3.1-(-2)+c=0 c=-5∈⇔
Vậy phương trình đường thẳng d’ là :
3 50xy−=
0,25
b)
Đường tròn (C) có tâm là
(3;1), 8I bán kính R=
0,25
Gọi
( ;2)
( ') (( ))
O
CV C
=
. Đường tròn
( ')C
có tâm là
'( '; '),I x y bán kính R'
Suy ra:
( ,2)
' . 28
' ()
O
R kR
IV I
= =
=
'2OI OI
⇒=
 
' 2. 2.3 6
'(6; 2)
' 2. 2.1 2
xx
I
yy
= = =
⇔⇒
= = =
0,25
Đường tròn
( ')C
có tâm
'(6; 2), 8
I bán kính R'= 2
nên có phương trình
22
( 6) ( 2) 32xy +− =
0,25
( Học sinh làm đúng theo cách khác giáo viên tự cân nhắc cho điểm )
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN - LỚP 11 1. KHUNG MA TRẬN Cấp độ tư duy Bài / Chủ đề Cộng Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Các hàm số lượng giác Câu 1, Câu 2 Câu 3
Phương trình lượng giác Câu 4 Bài 1a Câu 5 Bài 1b Đại số 65% Quy tắc đếm Câu 6, Câu 7 Câu 8 Bài 2b
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp Câu 9 Bài 2a Phép tịnh tiến Câu 10 Bài 3a Câu 11 Hình học Phép quay Câu 12 Câu 13, Câu14 35% Phép vị tự Câu 15 Bài 3b 9 câu 1 câu 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu Cộng
(3,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) 1 câu (1,0 đ) 40% 30% 20% 10% 100%
2. MINH HỌA PHẦN TỰ LUẬN (THAM KHẢO). Bài 1.
a) [NB – 1.0đ] Giải phương trình lượng giác cơ bản.
b) [VDC – 1.0đ] Tổng hợp về phương trình lượng giác. Bài 2.
a) [TH – 0.5đ] Hỏi về số hoán vị, hoặc số chỉnh hợp, hoặc số tổ hợp.
b) [VDT – 1,0đ] Bài toán tổng hợp liên quan đến qui tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Bài 3.
a) [TH – 0.75đ] Tìm ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép tịnh tiến trong mặt phẳng toạ độ.
b) [TH – 0.75đ] Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua phép vị tự trong mặt phẳng toạ độ.
3. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 Nhận biết:
- Tìm tập xác định của hàm số lượng giác.
- Hoặc tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác. Hàm số lượng 2
Nhận biết: Sự biến thiên của hàm số lượng giác. giác 3 Thông hiểu:
- Tìm tập giá trị của hàm số lượng giác
- Hoặc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. Phương trình 4
Nhận biết: Tìm nghiệm các phương trình lượng giác đặc biệt
hoặc phương trình lượng giác cơ bản... lượng giác 5
Vận dụng thấp: Tìm nghiệm của phương trình thỏa điều kiện cho trước. 6
Nhận biết: Tìm số cách chọn áp dụng quy tắc cộng. 7
Nhận biết: Tìm số cách chọn áp dụng quy tắc nhân. Quy tắc đếm 8
Vận dụng thấp: Tìm số các số tự nhiên thỏa điều kiện cho trước. Hoán vị, chỉnh 9
Nhận biết: Chọn công thức đúng trong các công thức tính tổ hợp, tổ hợp hợp, chỉnh hợp. 10
Nhận biết: Tìm tọa độ ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến theo Phép tịnh tiến vectơ cho trước. 11 Vận dụng thấp:
- Tìm tọa độ ảnh của tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
vuông, đều qua phép tinh tiến theo vectơ cho trước.  
- Hoặc tìm vectơ tịnh tiến v của phép tịnh tiến theo vectơ v
biến hình (H) thành hình (H’). 12
Nhận biết: Tính chất phép quay. Phép quay 13
Thông hiểu: Tìm ảnh của 1 đường thẳng qua phép quay tâm O góc quay 900 hoặc -900. 14 Thông hiểu:
- Xác định góc quay của phép quay.
- Dùng tính chất của phép quay xác định độ dài đoạn thẳng ảnh... Phép vị tự 15
Nhận biết: Dùng định nghĩa hoặc tính chất phép vị tự.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 040
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Nghiệm của phương trình sin x = 0 là π π
A. x = + k2π ,k Z . B. x = kπ ,k Z . C. x = + kπ ,k Z . D. x = k2π ,k Z . 2 2
Câu 2: Trong mặt phẳng, cho ba điểm O,M , N không thẳng hàng và Q = =
. Mệnh đề nào sau đây là sai ? α M M Q α N N O ( ) ', O ( ) ' ( ; ) ( ; )
 
A. ∆OM’N’ = ∆OMN. B. OM’ = OM. C. M’N’ = MN.
D. (OM ,OM ') = α .
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :5x3y 15  0. Viết phương
trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 90.
A. 5x 3y 15  0 . B. 5x 3y 15  0 .
C. 3x 5y 15  0 .
D. 3x 5y 15  0 .
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1;2), B(5; -1). Gọi A’, B’ lần lượt là
ảnh của A, B qua phép quay tâm O góc quay 900. Tính độ dài đoạn thẳng A’B’.
A. A'B'  5.
B. A'B'  17 .
C. A'B'  37 .
D. A'B'  25.
Câu 5: Cho hai số tự nhiên k, n thỏa 1≤ k n . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. k n! A = . B. k n! A = . C. k n! A = . D. k
A = n k . n ( )! n (n k)! n
k!(n k)! n k!
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) 2 2
:x + y − 2x+ 4 y− 4 = 0 . Ảnh của  đường tròn (C) 2 2
qua phép tịnh tiến theo vectơ v là đường tròn (C ') : (x + 4) + ( y − ) 1 = 9. Khi đó 
tọa độ của vectơ v     A. v ( 5; − 3). B. v (3; 5 − ). C. v (3;5). D. v (5; 3 − ).
Câu 7: Phương trình 2
4tan x − 5tan x +1 = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0;4π )? A. 8. B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số  π y 3 4cos 2x  = − +  . 6    A. 1 − và 1. B. 1 − và 7 . C. 1 và 7. D. 3 và 7.
Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho tổng 2 chữ số cách đều chữ số
đứng chính giữa là bằng nhau và bằng 5? A. 120. B. 24. C. 20. D. 144.
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x . A. π D R \  kπ ,k Z  = + ∈ .
B. D = R \{k2π,k Z}. 2    C. π
D = R \{kπ ,k Z} . D. D R \  k2π ,k Z  = + ∈ . 2    
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ v = (1; 2
− ) , điểm M(4; 3). Tìm tọa độ điểm 
M ' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
A. M '(3;5) . B. M '( 3 − ; 5
− ) . C. M '(1;5) . D. M '(5;1) .
Câu 12: Một người có 4 cái áo khác màu nhau và 5 cái quần khác màu nhau. Hỏi người này có
bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần để mặc đi dự tiệc ? A. 9. B. 20. C. 5 4 . D. 4 5 .
Câu 13: Một cô gái có 2 cái mũ màu trắng, 3 cái mũ màu xanh và 5 cái mũ màu vàng, tất cả các
cái mũ đều khác kiểu. Hỏi cô gái này có bao nhiêu cách chọn một cái mũ để đội đi dạo ?
A. 10. B. 5. C. 30. D. 6.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hàm số  π  π
y = cos x tăng trên khoảng 0;   
. B. Hàm số y = tan x giảm trên khoảng 0; . 2      2  C. Hàm số  π  π
y = sin x tăng trên khoảng 0;   
. D. Hàm số y = cot x tăng trên khoảng 0; . 2      2 
Câu 15: Trong mặt phẳng, cho đoạn thẳng AB có trung điểm I và phép vị tự tâm A, tỉ số k . Biết V
B = I , tìm tỉ số vị tự k . A k ( ) ( ; ) A. k = 2. B. 1 k = − . C. 1 k = . D. k = 2 − . 2 2
II. Tự luận (5 điểm)

Bài 1. (2.0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3 cosx =
. b) cos2x-2cosx+2sin2x-5sinx+2 = 0. 2 cot x + 3 Bài 2. (1.5 điểm)
a) Một hộp đựng 9 viên bi khác nhau, trong đó có 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Có bao nhiêu
cách chọn từ hộp đó ra 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ?
b) Cho tập hợp X = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số được lập từ
X sao cho tích các chữ số bằng 630 ?
Bài 3. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d) : 3x y + 2 = 0 và
đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 3 1 = 8. 
a) Viết phương trình đường thẳng ảnh của (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 4 − ) .
b) Viết phương trình đường tròn ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2.
------ HẾT ------ HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:

144 245 343 446 542 647 741 848 040 149 250 339 1 D B A A B A D C B D A D 2 D B C B B C D A D B A C 3 B B D C A D B C D B D B 4 D D A C B A B C A B C B 5 A A D B A D C D A C A C 6 A B A C D C C D A C D D 7 A C B A C C C B A A C A 8 D D B B B A D B B B A B 9 B B B C D D C B A B D A 10 C C A C B B D A A C B A 11 A C D B A A C C D B C D 12 D A C C D D C C B A C D 13 A C B A A A A D A A A C 14 B C C B D C B C C C A C 15 B B D D C C B B C A A B
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
185 286 384 483 582 681 780 879 087 178 277 376 1 B A B A D A D A A A A C 2 C D B B D A D A D C B D 3 C A C A A A D D C B C B 4 B D D D D A D A D B A D 5 D D B A A B B C A A C D 6 C C A B B C D B B A B B 7 B A C A B C C B C C D C 8 D B D C C A A D A B C A 9 D A B C C C B A B B B D 10 A A B D C A D B B C D B 11 D B D D D D B A C B B C 12 C B A D D B C C C A B C 13 C B C A C C B C A A A D 14 D C A A D A C A D C C D 15 C C D D A C D D C A C B
II/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm) MÃ ĐỀ 040
Bài 1. (2.0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3 cosx =
. b) cos2x-2cosx+2sin2x-5sinx+2 = 0. 2 cot x + 3 3 π cosx = ⇔ cosx = cos 0,25 2 6 a) π
1,0đ x = ± + k2π (với k Z ). 6 0,75
(Thiếu k Z , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một
trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
cos2x-2cosx+2sin2x-5sinx+2 = 0 (*) cot x + 3 s  x ≠ kπ  inx ≠ 0 Điều kiện:   ⇔  π
(với k Z ). 0,25 cot x ≠ − 3 x ≠ − +  kπ  6
Với điều kiện, (*) ⇔ cos2x-2cosx+2sin2x-5sinx+2 = 0 2
⇔ 1− 2sin x-2cosx+4sinx.cosx-5sinx+2 = 0 0,25 2 ⇔ 2
− sin x-5sinx+3+4sinx.cosx-2cosx = 0 1 ⇔ 2(
− sin x- )(sinx+3)+2cosx(2sinx-1) = 0 2 b)
⇔ (2sin x-1)(-sinx-3+2cosx) = 0 1,0đ 2sin x-1=0
⇔ 2cosx-sinx =3(vn) 0,25 1 ⇔ sinx = 2  π x = + k2π  6 ⇔  5π x = + k2π  6 π
Đối chiếu điều kiện, phương trình có 1 họ nghiệm: x = + k2π (với k Z ). 6 0,25
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa) Bài 2. (1.5 điểm)
a) Một hộp đựng 9 viên bi khác nhau, trong đó có 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Có bao
nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ?
b) Cho tập hợp X = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số được lập
từ X sao cho tích các chữ số bằng 630 ?
a) 0,5đ - Số cách chọn 2 viên bi xanh là: 2 C 5
- Số cách chọn 1 viên bi đỏ là: 1 C 4
( Học sinh làm đúng 1 trong 2 ý thì cũng cho 0,25đ) 0,25
Theo quy tắc nhân, số cách chọn từ hộp đó ra 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh 0,25 và 1 viên bi đỏ là: 2 1
C .C = 40 (cách chọn) 5 4 Ta có: 2 630 = 2.3 .5.7 0,25
Nên có 3 trường hợp:
- TH1: Số có 5 chữ số gồm các chữ số: 2;3;3;5;7 ⇒Có 2 C .3!= 60 (số). 5 b)
(Dùng hoán vị lặp, có: 5! = 60 số) 2! 1,0đ
- TH2: Số có 5 chữ số gồm các chữ số: 1;2;9;5;7 ⇒Có 5!=120 (số).
- TH3: Số có 5 chữ số gồm các chữ số: 1;6;3;5;7 ⇒Có 5!=120 (số). 0,5
Vậy ta có: 60 +120 +120 = 300 số cần tìm. 0,25
( Học sinh chỉ làm đúng 2 trong 3 TH thì cũng cho 0,5đ và không chấm kết luận)
Bài 3. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d) : 3x y + 2 = 0 và
đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 3 1 = 8. 
a) Viết phương trình đường thẳng ảnh của (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 4 − ) .
b) Viết phương trình đường tròn ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2. a)
Gọi d ' = Td . Suy ra: d '// ≡ v ( )
d hoặc d ' d 0,25
Do đó phương trình của d ' có dạng : 3x y + c = 0
+ Lấy M (0;2)∈d
+ Gọi M '(x'; y') = TM v ( ) x' = x +1  x' =1 ⇔  ⇔  ⇒ M '(1; 2 − ) 0,25 y ' = y − 4 y ' = 2 −
M '∈d ' nên ta có 3.1-(-2)+c=0 c=-5
Vậy phương trình đường thẳng d’ là : 3x y − 5 = 0 0,25 b)
Đường tròn (C) có tâm là I(3;1), bán kính R= 8 0,25 Gọi (C ') =V
C . Đường tròn (C ') có tâm là I '(x'; y'), bán kính R' O (( )) ( ;2)
R' = k .R = 2 8 0,25 Suy ra:  I ' = V IO ( ) ( ,2)  
x' = 2.x = 2.3 = 6
OI ' = 2OI ⇔  ⇒ I '(6;2)
y ' = 2.y = 2.1 = 2
Đường tròn (C ') có tâm I '(6;2), bán kính R'= 2 8 nên có phương trình 0,25 là 2 2
(x − 6) + (y − 2) = 32
( Học sinh làm đúng theo cách khác giáo viên tự cân nhắc cho điểm )
Document Outline

  • MATRNK~1
  • KIMTRA~1
  • HƯỚNG DẪN CHẤM