Trang 1/3 - Mã đề 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIM TRA GIA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề có 3 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Cho
v 1; 5

M ' 4; 2
. Biết M’ là ảnh ca
M
qua phép tịnh tiến
v
T
. Khi đó
A.
M 4;10 .
B.
C.
M 5; 3 .
D.
M 3; 7 .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho
v 2; 1
và điểm
M 3; 2 .
Tìm ảnh của điểm M qua phép
tịnh tiến
v
.
A.
M ' 1; 1 .
B.
M ' 5; 3 .
C.
M ' 1;1 .
D.
M ' 1;1 .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
A 3;0 .
Phép quay
0
O; 90
Q
biến điểm A thành điểm
A.
A ' 0;3 .
B.
A ' 3;0 .
C.
A ' 0; 3 .
D.
A ' 3; 0 .
Câu 4: Cho sáu chữ số
4, 5, 6, 7,8,9
. số các stnhiên chẵn có
3
chsố khác nhau lập thành t6
chữ số đó:
A.
216
. B.
60
. C.
120
. D.
256
.
Câu 5: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam.Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau.
A. 28. B. 58. C. 42. D. 48.
Câu 6: Phương trình lượng giác:
2
cos x 2cos x 3 0 
có nghiệm là
A.
x k2 ,k
2

. B.
x0
. C.
x k2 ,k 
. D. Vô nghiệm.
Câu 7: Tập xác định của hàm số
tan 2yx
=
là
A.
\,
4
D kk
π
π

= +∈



. B.
\,
2
D kk
π
π

= +∈



.
C.
\,
2
D kk
π

=



. D.
\,
42
D kk
ππ

= +∈



.
Câu 8: Nghiệm của phương trình
sin x 3 cos x 2

A.
5
x k2 ;x k2 ,k
12 12

 
. B.
5
x k2 ;x k2 ,k
44

 
.
C.
2
x k2 ;x k2 ,k
33

 
. D.
3
x k2 ;x k2 ,k
44

 
.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây s ai?
A.
cot=yx
là hàm lẻ. B.
cos=y x
là hàm lẻ.
C.
tan
=yx
là hàm lẻ. D.
sin=yx
là hàm lẻ.
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm ảnh của đường thẳng
d : 3x 2y 6 0
qua phép tịnh tiến
theo vectơ
v 3;1
.
A.
d': x y 7 0.
B.
d':x–y 1 0.
C.
d': 2x y 10 0.
D.
d':3x 2y 1 0.
Câu 11: Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm ảnh của đường thẳng
d : 5x 3y 15 0
qua phép quay
0
O;90
Q
.
A.
d':3x 5y 5 0. 
B.
d':3x y 5 0.
C.
d': x y 15 0.
D.
d':3x 5y 15 0.
Mã đề 123
Trang 2/3 - Mã đề 123
Câu 12:
k
10
A 720
thì k có giá trị là
A. 4 . B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 13: Nghiêm của phương trình
2
sin x sin x 2 0 
A.
x k ,k
2

. B.
x k2 ,k
2

.
C.
x k ,k
. D.
x k2 ,k
2

.
Câu 14: Từ thành ph
A
đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7
con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B.
A. 42. B. 46. C. 44. D. 48.
Câu 15: Hàm số
y sinx
có tập xác định là
A.
D \ k ,k . 
B.
D \ 0.
C.
D.
D.
D \ k ,k .
2









Câu 16: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
y 7 2cos x
lần lượt là
A. 4 và 7. B. 5 và 9. C. -2 và 9. D. -4 và 7.
Câu 17: Trong mặt phẳng cho hình bình hành
ABCD
. Phép tịnh tiến theo vectơ
BC

biến điểm
A thành điểm nào sau đây?
A. Điểm C. B. Điểm D. C. Điểm A. D. Điểm B.
Câu 18: Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k bằng
A.
k 1.
B.
k 0.
C.
k 1.
D.
k 3.
Câu 19: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
2cos 3x =
. B.
2cot 3x
=
. C.
3sin 2
x =
. D.
3tan 2
x =
.
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
M 6;1 .
Tìm tọa độ điểm M' là ảnh
của điểm M qua phép quay tâm O, góc quay
0
90
.
A.
M ' 1; 6 .
B.
M ' 6; 1 .
C.
M ' 1; 6 .
D.
M ' 6;1 .
Câu 21: Trong mp(Oxy), cho
M 2; 4 .
Tìm ảnh của điểm M qua phép vị ttâm O tỉ số
k2
?
A.
M ' 4;8 .
B.
M ' 4; 8 .
C.
M ' 8; 4 .
D.
M ' 4;8 .
Câu 22: Tcác s
1,3,5
có thể lập được bao nhiêu số t nhiên có
3
chữ số:
A.
27
. B.
6
. C.
8
. D.
12
.
Câu 23: Phép vị t tâm O tỉ số
k3
biến mỗi điểm M thành điểm M' thì
A.
OM' 3OM
 
. B.
1
OM' OM
3
 
. C.
1
OM' OM
3

 
. D.
OM' 3OM
 
.
Câu 24: Nghiệm của phương trình
2
cos x sin x 1 0 
A.
x k ,k
2

. B.
x k2 ,k
2

.
C.
x k2 ,k
2

. D.
x k2 ,k
2

.
Câu 25: Phương trình
2cos 3 0x +=
có tập nghiệm là
A.
5
2;
6
x kk
π
π

=±+


. B.
2
2;
3
x kk
π
π

=±+


.
C.
;
6
x kk
π
π

=±+


. D.
;
3
x kk
π
π

=±+


.
Câu 26: Nghiệm của phương trình lượng giác:
2
2cos x 3sin x 3 0 
thỏa điều kiện
0x
2

Trang 3/3 - Mã đề 123
A.
x
2
. B.
x
3
. C.
x
6
. D.
5
x
6
.
Câu 27: Nghiệm phương trình
1
cos x
2
A.
x k2
6
,k .
5
x k2
6


B.
x k2
3
,k .
2
x k2
3


C.
x k2
3
,k .
x k2
3


D.
x k2
6
,k .
x k2
6


Câu 28: Phương trình
sin sinx
α
=
có nghiệm là
A.
xk
,k .
xk


B.
x k2
,k .
x k2


C.
x k2
,k .
x k2


D.
xk
,k .
xk


Câu 29: Tập giá trị hàm số
tan 3yx
=
A.
\
3
k
π



. B.
[
]
3; 3
. C.
. D.
\
63
k
ππ

+


.
Câu 30: Nghiệm phương trình
cosx=1
A.
x k2 ,k .

B.
x k ,k .
42


C.
x k ,k .
2

D.
x k ,k .
4

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 31: Tìm tập xác định của hàm số
y tan x
6



.
Câu 32: Gii các phương trình:
a.
1
sin x
2
, b.
2
cos x 3cos x 4 0 
, c.
cos2x 3sin 2x 3sin x 2 cos x. 
Câu 33:
a. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm ảnh của đường thẳng
d : x 3y 2020 0
qua phép tịnh
tiến theo vectơ
v 1; 2
.
b. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường hai thẳng
: x 3y 3 0

': x 3y 6 0 
. Tìm
tọa độ vectơ
v
có phương vuông góc với
để
v
T' 
.
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
ĐÁP ÁN BÀI KIM TRA GIA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 11
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
123
234
345
456
1
C
C
B
C
2
D
A
A
B
3
A
A
B
A
4
B
A
B
C
5
D
A
D
D
6
C
B
A
B
7
D
C
C
D
8
A
B
B
B
9
B
C
C
C
10
D
B
D
D
11
D
A
A
B
12
C
A
D
A
13
B
C
D
B
14
A
B
A
B
15
C
B
B
C
16
B
B
B
C
17
B
D
D
B
18
C
C
D
B
19
A
C
D
A
20
A
D
B
D
21
D
C
A
A
22
A
C
A
B
23
D
D
C
D
24
B
D
C
B
25
A
B
C
A
26
C
B
C
A
27
C
D
B
A
28
C
B
B
D
29
C
B
D
A
30
A
D
A
D
II. Phần đáp án câu tự luận:
Câu
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
31
Tìm tập xác định của hàm số
y tan x
6



.
Điều kiện:
cos x 0
6



xk
62
2
x k ,k .
3



0.25
0.25
0.25
Tập xác đinh:
2
D \ k ,k
3









0.25
32a
Giải phương trình
1
sin x
2
1
sin x sin
26
x k2
6
x k2
6
x k2
6
,k
5
x k2
6






0.25
0.25
0.25
Kết luận nghiệm
32b
2
cos x 3cos x 4 0 
2
cosx=1
cos x 3cos x 4 0
cosx=-4<-1 (VN)

0.25
0.25
cos x 1 x k2 ,k
0.25
Kết luận nghiệm
32c
cos2 3sin 2 3 sin cos 2.x x xx+ + −=
1 3 31
cos 2 sin 2 sin cos 1
2 2 22
x x xx + + −=
sin 2 sin 1
66
xx
ππ

+ + −=


.
0.25
cos 2 sin 1
66
xx
ππ

−+ =


2
2sin sin 0
66
xx
ππ

−− =


, 2, 2
63
xkxkxk
ππ
π πππ
⇔= + = + =+
,k .
Kết luận nghiệm
0.25
33a
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm ảnh của đường thẳng
d : x 3y 2020 0

qua phép tịnh tiến theo vectơ
v 1; 2
.
Tìm được
x' x 1
y' y 2


0.25
Ảnh của d là:
d': x 3y 2013 0
0.25
33b
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường hai thẳng
: x 3y 3 0 
': x 3y 6 0 
. Tìm tọa độ vectơ
v
phương vuông góc với
để
v
T' 
.
Đặt
v (a;b)
, vì
v
vuông góc với
: x 3y 3 0 
nên
3a b 0 1 .
0.25
Lấy điểm
M 3; 0 , 
gọi M' là ảnh của M qua
v
T
, suy ra
M '(a 3; b)
.
Điểm
M' '

nên ta có :
a 3 3b 6 0 a 3b 3 0 2 .
Giải hệ (1) và (2) ta được
3
a
10
.
9
b
10
Vậy
39
v ;.
10 10


0.25

Preview text:

Trang 1/3 - Mã đề 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề có 3 trang) Mã đề 123
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Cho v 1; 
5 và M'  4;2. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Khi đó v A. M4;10. B. M3;7. C. M5;  3 . D. M3;7. 
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho v 2; 
1 và điểm M3;2.Tìm ảnh của điểm M qua phép  tịnh tiến v . A. M'1;  1 . B. M'5;  3 . C. M'1;  1 . D. M'1;  1 .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A3;0. Phép quay
biến điểm A thành điểm  Q 0 O;90  A. A'0;  3 . B. A'3;0. C. A'0;  3 . D. A'3;0.
Câu 4: Cho sáu chữ số 4,5,6,7,8,9. số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ số đó: A. 216 . B. 60 . C. 120. D. 256 .
Câu 5: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam.Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau. A. 28. B. 58. C. 42. D. 48.
Câu 6: Phương trình lượng giác: 2
cos x  2cos x 3  0 có nghiệm là A. x    k2 ,  k   . B. x  0. C. x  k2 ,  k   . D. Vô nghiệm. 2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = tan 2x A. π π D  \   kπ ,k  = + ∈ .
B. D =  \  + kπ,k ∈ . 4      2  C.  π π π D  \  k , k  = ∈ .
D. D =  \  + k ,k ∈ . 2      4 2 
Câu 8: Nghiệm của phương trình sin x  3cosx  2 là A.  5 x k2 ;x          k2 ,  k   . B. 5 x    k2 ;  x    k2 ,  k   . 12 12 4 4 C.  2 x k2 ;x         k2 ,  k   . D. 3 x    k2 ;  x   k2 ,  k   . 3 3 4 4
Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?
A. y = cot x là hàm lẻ.
B. y = cos x là hàm lẻ.
C. y = tan x là hàm lẻ.
D. y = sin x là hàm lẻ.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d :3x – 2y  6  0 qua phép tịnh tiến  theo vectơ v 3;  1 .
A. d': x  y – 7  0. B. d': x – y 1 0.
C. d': 2x  y –10  0. D. d':3x – 2y –1 0.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d :5x – 3y 15  0 qua phép quay  Q . 0 O;90 
A. d':3x 5y 5  0. B. d':3x  y 5  0. C. d': x  y 15  0. D. d':3x 5y 15  0. Trang 2/3 - Mã đề 123 Câu 12: k
A  720 thì k có giá trị là 10 A. 4 . B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 13: Nghiêm của phương trình 2
sin x  sin x  2  0 là A. x      k ,k
   . B.          . D. x    k2 ,  k   . 2 x k2 ,k 2 . C. x k ,k 2
Câu 14: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7
con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B. A. 42. B. 46. C. 44. D. 48.
Câu 15: Hàm số y  sinx có tập xác định là
A. D   \ k ,k   . B. D   \   0 . C. D    .  D. D  \  k ,k        . 2   
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  7  2cosx lần lượt là A. 4 và 7. B. 5 và 9. C. -2 và 9. D. -4 và 7. 
Câu 17: Trong mặt phẳng cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến theo vectơ BC biến điểm
A thành điểm nào sau đây? A. Điểm C. B. Điểm D. C. Điểm A. D. Điểm B.
Câu 18: Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k bằng A. k  1. B. k  0. C. k 1. D. k  3.
Câu 19: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 2cos x = 3.
B. 2cot x = 3 . C. 3sin x = 2.
D. 3tan x = 2 .
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M6; 
1 . Tìm tọa độ điểm M' là ảnh
của điểm M qua phép quay tâm O, góc quay 0 90 .
A. M'1;6. B. M'6;  1 . C. M'1;6. D. M'6;  1 .
Câu 21: Trong mp(Oxy), cho M2;4. Tìm ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2? A. M'4;  8 . B. M'4;  8 . C. M'8;4. D. M'4;  8 .
Câu 22: Từ các số 1,3,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số: A. 27 . B. 6 . C. 8. D. 12.
Câu 23: Phép vị tự tâm O tỉ số k  3 biến mỗi điểm M thành điểm M' thì        
A. OM'  3OM . B. 1 OM'  OM . C. 1 OM'   OM . D. OM'  3OM . 3 3
Câu 24: Nghiệm của phương trình 2
cos x  sin x 1 0 là A. x      k ,k    . B. x    k2 ,  k   . 2 2 C. x     k2 ,  k   . D. x    k2 ,  k   . 2 2
Câu 25: Phương trình 2cos x + 3 = 0 có tập nghiệm là A.  5π  π  x k2π; k  = ± +  ∈ . B. 2 x = ± + k2π; k  ∈ . 6      3  C.  π  π  x kπ; k  = ± +  ∈ .
D. x = ± + kπ; k ∈ . 6      3 
Câu 26: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2 2cos x 
 3sin x 3  0 thỏa điều kiện 0  x  2 là
Trang 3/3 - Mã đề 123 A. x      . B. x  . C. x  . D. 5 x  . 2 3 6 6
Câu 27: Nghiệm phương trình 1 cos x  là 2   x      k2  x   k2 A.  6  3  ,k  .  B.  ,k  .   5  2 x    k2 x   k2  6  3   x      k2  x   k2 C.  3  6  ,k  .  D.  ,k  .     x     k2 x    k2  3  6
Câu 28: Phương trình sinx = sinα có nghiệm là   A. x    k      ,k  .    B. x k2 ,k  . x    k  x    k2    C. x    k2      ,k  .    D. x k ,k  .  x    k2  x    k 
Câu 29: Tập giá trị hàm số y = tan3x A.  π π π  \ k    . B. [ 3 − ; ] 3 . C. .
D.  \  + k . 3      6 3 
Câu 30: Nghiệm phương trình cosx=1 là A. x      k2 ,  k  .  B. x   k ,k  .  C. x   k ,k   .  D. x   k ,k   .  4 2 2 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 31:
Tìm tập xác định của hàm số   y  tanx     .  6
Câu 32: Giải các phương trình: a. 1 sin x  , b. 2
cos x  3cos x  4  0 , c. cos2x  3sin 2x  3sin x  2  cos x. 2 Câu 33:
a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh của đường thẳng d : x 3y  2020  0 qua phép tịnh 
tiến theo vectơ v 1;2.
b. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường hai thẳng : x3y3 0 và': x3y6  0 . Tìm 
tọa độ vectơ v có phương vuông góc với ∆ để T  ' . v
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN 11
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 123 234 345 456 1 C C B C 2 D A A B 3 A A B A 4 B A B C 5 D A D D 6 C B A B 7 D C C D 8 A B B B 9 B C C C 10 D B D D 11 D A A B 12 C A D A 13 B C D B 14 A B A B 15 C B B C 16 B B B C 17 B D D B 18 C C D B 19 A C D A 20 A D B D 21 D C A A 22 A C A B 23 D D C D 24 B D C B 25 A B C A 26 C B C A 27 C D B A 28 C B B D 29 C B D A 30 A D A D
II. Phần đáp án câu tự luận: Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM  
Tìm tập xác định của hàm số y  tanx     .  6   0.25 Điều kiện: cosx     0   6 31 x       k 6 2 0.25 2 x     k ,k   .  3 0.25    0.25 Tập xác đinh: 2 D  \  k ,k        3      32a Giải phương trình 1 sin x  2 1 0.25 sin x sin    2 6  x     k2  6   0.25  x      k2  6  x     k2  6   ,k   0.25  5 x    k2  6 Kết luận nghiệm 2 cos x  3cos x  4  0  cosx=1 2
cos x  3cos x  4  0   0.25 32b cosx=-4<-1 (VN)  0.25 cos x 1  x  k2 ,  k   0.25 Kết luận nghiệm
cos 2x + 3 sin 2x + 3 sin x − cos x = 2. 1 3 3 1  π   π ⇔ cos 2x + sin 2x +
sin x − cos x =1 sin 2x sin x  ⇔ + + − =     1. 2 2 2 2  6   6  0.25  π   π cos 2 x sin x  ⇔ − + − =     1 32c  6   6  2  π   π 2sin x sin x  ⇔ − − − =     0  6   6  π π
x = + kπ , x = + k2π , x = π + k2π ,k  .  6 3 0.25 Kết luận nghiệm
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh của đường thẳng d : x  3y  2020  0 
qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1;2. 33a x'  x 1 Tìm được y' 0.25  y   2 
Ảnh của d là: d': x  3y  2013  0 0.25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường hai thẳng  : x 3y 3  0 
và': x 3y 6  0 . Tìm tọa độ vectơ v có phương vuông góc với 
để T  ' . v 
Đặt v  (a;b) , vì v vuông góc với  : x 3y 3  0 nên 3a  b  0   1 . 0.25 33b
Lấy điểm M3;0 ,
 gọi M' là ảnh của M qua T , suy ra M'(a 3;b) . v
Điểm M ' ' nên ta có : a 33b  6  0  a 3b  3  0 2.  3 a      
Giải hệ (1) và (2) ta được  10  . Vậy 3 9 v   ; .  9    0.25   10 10  b   10
Document Outline

  • de 123
  • Đáp án toán 11