Đề thi giữa HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Hưng Đạo – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 11 đề thi giữa HK1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Trần Hưng Đạo – Quảng Nam

MA TRN KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC 2020-2021
Môn: TOÁN - LP 11
(Kèm theo Công văn s 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 ca S GDĐT Qung Nam)
1. KHUNG MA TRẬN
Bài / Ch đề
Cp đ tư duy
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vn dng thp Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các hàm s ợng giác
Câu 1,
Câu 2
Câu 3
Đại số
65%
Phương trình lượng giác Câu 4 Bài 1a Câu 5 Bài 1b
Quy tắc đếm
Câu 6,
Câu 7
Câu 8 Bài 2b
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hp Câu 9 Bài 2a
Phép tịnh tiến Câu 10 Bài 3a
Câu 11
Hình học
35%
Phép quay Câu 12
Câu 13,
Câu14
Phép vị tự Câu 15 Bài 3b
Cng
9 câu
(3,0 đ)
1 câu
(1,0 đ)
3 câu
(1,0 đ)
3 câu
(2,0 đ)
3 câu
(1,0 đ)
1 câu
(1,0 đ)
1 câu
(1,0 đ)
40% 30% 20% 10% 100%
2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
A. PHN TRC NGHIM
CHỦ ĐỀ
CÂU
Các hàm số ng giác
1
2
3
Phương trình lượng giác
4
5
Quy tắc đếm
6
7
8
Hoán v, chnh hp, t hp 9 Nhận biết: Dùng hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp đơn giản
Phép tnh tiến
10
11
Phép quay
12
13
0
14
0
Phép v t
15
2. MINH HA PHN T LUN
Bài 1.
a) [NB – 1.0đ] Giải phương trình lượng giác cơ bản.
b) [VDC – 1.0đ] Tổng hợp về phương trình lượng giác.
Bài 2.
a) [TH – 0.5đ] Hỏi về s hoán vị, hoc s chỉnh hợp, hoc s tổ hp.
b) [VDT1,0đ] Bài toán tổng hợp liên quan qui tắc đếm.
Bài 3.
a) [TH – 0.75đ] Tìm ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép tịnh tiến trong mặt phẳng toạ độ.
b) [TH – 0.7] Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua phép vị tự trong mặt phẳng toạ độ.
Trang 1/2 - Mã đề 114
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 Phút
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Trả
lời
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào sau đây là ảnh của điểm A
( 5; 2)
qua phép tịnh tiến theo
vecto
( )
2; 1v =
?
A.
'( 3;1)
A
. B.
'( 10; 2)
A
−−
.
C.
'( 7; 3)A
.
D.
'( 3; 7)A
.
Câu 2: Phương trình tan
2
x + 3tanx-4 = 0 có tập nghiệm
A.
, arctan(4) ,
4
k kk
π
ππ

−+ +


B.
, arctan( 4) ,
4
k kk
π
ππ

+ −+


C.
,,
64
k kk
ππ
ππ

+ +∈


D.
2 , arctan( 4) 2 ,
4
k kk
π
ππ

+ −+


Câu 3: Tập xác định của hàm số y = tanx là
A.
\ 2;
2
DR k kZ
π
π

=+∈


B.
\;
2
DR kkZ
π
π

= +∈


C.
{ }
\ 2;DRk kZ
π
=
D.
{ }
\;DRkkZ
π
=
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau
6 3sinyx= +
.
A. min y = 3, max y = 6.
B. min y =-3, max y = 3.
C. miny = 3, max y = 9.
D. min y = 3, max y= 4.
Câu 5: Phép vị tự tâm
O
tỉ số k biến điểm M thành điểm
'M
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
'.OM OM
k

 
B.
'.OM k OM
 
C.
1
'.OM OM
k
 
D.
'
OM kOM
 
.
Câu 6: 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 3 kiểu dây (kim loại, da và nhựa). Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 3. B. 27. C. 9. D. 6.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):
4 3 50xy +=
. Ảnh của (d) qua
( )
0
O,90
Q
là:
A.
4 3 50xy+ −=
.
B.
3 4 50xy+ +=
.
C.
3 4 50xy −=
. D.
3 4 50xy
+ −=
.
Câu 8: Lớp11C có 15 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Lớp cần chọn một học sinh đi dự thi giọng hát hay
do Đoàn trường tổ chức. Hỏi lớp 11C có bao nhiêu cách chọn?
A. 270. B. 15. C. 33. D. 18.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho đường tròn
( )
22
: 6 2 60
Cx y x y+−+=
. Ảnh của
( )
C
qua
phép tịnh tiến theo vectơ
(
)
1; 2u =
là:
A.
( )
2
2
( 2) 1 16xy+ ++ =
. B.
( )
2
2
( 2) 1 16xy +− =
.
C.
( )
2
2
( 2) 1 4xy +− =
. D.
( )
2
2
( 1) 2 16xy+− =
.
Mã đề 114
Trang 2/2 - Mã đề 114
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình
3
cos .
2
x =
A.
π
π
=±+
3
2 , ( ).
x k kZ
B.
π
π
=±+ 2 , ( ).
6
x k kZ
C.
2
6
,.
5
2
6
xk
kZ
xk


D.
2
3
,.
2
2
3
xk
kZ
xk


Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C):
( ) ( )
22
5 1 16xy +− =
qua phép
( )
0
O,90
Q
.
A.
( ) ( )
22
( ') : 1 5 16.Cx y ++ =
B.
( ) ( )
22
( ') : 1 5 16.Cx y+ +− =
C.
(
) (
)
22
( ') : 5 1 16.
Cx y
+ +− =
D.
( ) ( )
22
( ') : 1 5 16Cx y +− =
.
Câu 12:
Tập xác định của hàm số
1 cos
1 sin x
x
y
+
=
A.
\ 2;
2
DR k kZ
π
π

=+∈


B.
\;
2
DR kkZ
π
π

= +∈


C.
{ }
\ 2;DRk kZ
π
=
.
D.
{ }
\;DRkkZ
π
=
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp 4 người vào một bàn dài có 4 chỗ ngồi?
A.
360
. B. 256. C. 24. D.
120
.
Câu 14: Cho
{
}
0;1; 2;3; 4;5;6; 7;8X =
. Hỏi bao nhiêu số tự nhiên chẵn 5 chữ số đôi một khác nhau
trong đó luôn có mặt chữ số 2 và chữ số 5 được lập từ tập X?
A. 2568 B. 2520 C. 2208 D. 2100
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào sau đây là ảnh của điểm A(2;-4) qua phép
0
( ;90 )
?
O
Q
A.
'(4; 2)A
B.
'( 4; 2)A
.
C.
'(4; 2)A
D.
'( 4; 2)A −−
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
2sin 3 0x −=
b)
( )
2
2
cot
1 2sin 2 .cos 3 cos 3 1 cos sin 3
1 cot
x
xx x x x
x
−= +
+
Bài 2.
a) Một hộp có 10 bi trắng, 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 bi cùng màu.
b) Cho tập hợp
{ }
=
0;1;2;3;4;5;6A
. Từ tập A có thể lập bao nhiêu stự nhiên chẵn 5 chữ số khác
nhau?
Bài 3.
1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d:
3 5 70xy +=
Tìm ảnh của đường thẳng d qua
phép tịnh tiến theo
v
vi
( )
4; 2v =
.
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 4 3 16Cx y ++ =
. Tìm ảnh của (C) qua
phép
( )
,3O
V
------ HẾT ------
KIM TRA GIA K I – NĂM HC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - KHỐI LP 11
ĐÁP ÁN
A. Trc nghim
đề
u
1
u
2
u
3
u
4
u
5
u
6
u
7
u
8
u
9
u
10
u
11
u
12
u
13
u
14
u
15
411
B
C
B
B
B
B
C
B
B
B
C
A
D
A
C
312
D
A
C
D
D
A
A
C
A
C
D
A
D
D
A
213
A
D
A
B
B
B
C
D
C
C
D
D
D
A
C
114
A
B
B
C
D
C
B
C
B
B
B
A
C
D
C
B. T lun
Đề 411, 213
Bài
Đáp án
Thang
đim
1(2đ)
a)
2 cos 3 0x −=
3
cos
2
2
6
()
2
6
x
xk
k
xk
π
π
π
π
⇔=
= +
⇔∈
=−+
0,5đ
0,5đ
b)
( )
2
2
tan
1 2 cos 2 .cos 3 sin 1 3 sin cos 3
1 tan
x
xx x x x
x
+= + +
+
(1)
Điu kin:
cos 0 ( )
2
x x kk
π
π
≠⇔ +
( )
2
2
2
2
sin
cos
(1) 1 cos3 cos 3 sin sin 3 sin cos 3
1
cos
sin .cos 1 cos 3 sin sin 3 sin
sin .cos 1 cos 3 sin sin 3 sin =0
cos (sin 1) 3 sin (sin 1) 1 sin =0
sin 1 cos 3
x
x
x x xx x x
x
xx x x x x
xx x x x x
xx xx x
xx
+= + + +
+= + +
+− +
−− −+
⇔−
( )
sin 1 =0
sin 1=0
cos 3 sin 1 0
x
x
xx
−=
0.25đ
0.25đ
sin 1
1 31
cos sin
222
2 ( ) (l)
2
1 31
cos sin
222
1
cos
32
2
33
()
2
33
2
( ) (n)
2
2
3
x
xx
x kk
xx
x
xk
k
xk
xk
k
xk
π
π
π
ππ
π
ππ
π
π
π
π
=
−=
=+∈
−=

+=


+=+
⇔∈
+=−+
=
⇔∈
=−+
Vy phương trình có nghim:
2
()
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
=
=−+
(HS không loi nghim tr 0,25đ)
0.25đ
0.25đ
2
(1,5đ)
a) Mt hp có 10 bi trng, 7 bi xanh, 4 bi đ. Hi có bao nhiêu cách chn
3 bi cùng màu.
TH1: Chn 3 bi trng: có
3
10
C
cách
TH2: Chn 3 bi xanh: có
3
7
C
cách
TH3: Chn 3 bi đ: có
3
4
C
cách
Vy S cách chn 3 bi cùng màu:
3
10
C
+
3
7
C
+
3
4
C
=159 (cách)
0,25đ
0,25đ
b) Cho
{ }
= 0;1; 2; 3; 4; 5;6;7; 8A
. Hi bao nhiêu s t nhiên chn 5
ch s khác nhau đưc lp t tp A?
Gi
abcde
là s các s tha đ
{ }
0; 2; 4;6;8e
Trường hp 1: e=0:
+ Chn a: có 8 cách chn.
+ Chn b: có 7 cách chn.
+ Chn c: có 6 cách chn.
+ Chn d: có 5 cách chn.
trường hp 1 có 8.7.6.5=1680 (s)
0,25đ
Trường hp 2:
{ }
2; 4;6;8e
:
+ Chn e: có 4 cách chn.
+ Chn a: 7 cách chn.
+ Chn b: có 7 cách chn.
+ Chn c: có 6 cách chn.
+ Chn d: có 5 cách chn.
trường hp 2 có 4.7.7.6.5=5880 (s)
Vy s các s tha yêu cu bài toán: 1680+5880=7560 (s)
0,2
0,
3
(1,5đ)
a) Trong mt phng to độ Oxy, cho đưng thng d:
2 7 50xy +=
Tìm nh ca đưng thng d qua phép tnh tiến theo
v
vi
( )
4;3v =
.
(; )Mxy d∀∈
Gọi M’(x’;y’) là ảnh ca M qua phép tnh tiến theo
v
vi
(
)
4;3v =
.
Khi đó
' 4 '4
' 3 '3
x x xx
y y yy
=−=+


=+=

(; )Mxy d
nên
2 7 50
xy
+=
2( ' 4) 7( ' 3) 5 0
2'7'34 0
xy
xy
+ +=
+=
' ': 2 7 34 0Md x y +=
Vy
': 2 7 34 0dxy+=
nh ca d qua phép tnh tiến theo
v
vi
( )
4;3v =
.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b) Trong mt phng to độ Oxy, cho đưng tròn
( )
( ) (
)
22
: 3 69Cx y
+ +− =
. Tìm nh ca (C) qua phép
(
)
,5O
V
+ (C) có tâm I(-3;6) ; có bán kính bng 3
+ Gọi I’(x’;y’) là nh ca I qua phép
( )
,5O
V
' 5 15
' 5 30
xx
yy
= =
= =
I’(-15;30)
+ Gọi (C’) là ảnh ca (C) qua phép
( )
,5O
V
(C’) có tâm I’(-15;18) và bán kính R’=5R=15.
Phương trình đưng tròn (C’):
( ) ( )
22
15 30 225xy+ +− =
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Đề 312; 114
Bài
Đáp án
Thang
đim
1(2đ)
a)
2sin 3 0x −=
3
sin
2
2
3
()
2
2
3
x
xk
k
xk
π
π
π
π
⇔=
= +
⇔∈
= +
0,5đ
0,5đ
b)
( )
2
2
cot
1 2sin 2 .cos 3 cos 3 1 cos sin 3
1 cot
x
xx x x x
x
−= +
+
(1)
Điu kin:
sin 0 ( )x xk k
π
≠⇔
( )
2
2
2
2
cos
sin
(1) 1 sin 3 sin 3 cos 3 cos cos sin 3
1
sin
sin .cos 1 sin 3 cos cos 3 cos
sin .cos 1 sin 3 cos cos 3 cos =0
sin (cos 1) 3 cos (cos 1) cos 1 =0
cos 1 sin 3
x
x
xx x x x x
x
xx x x x x
xx x x x x
xx xx x
xx
−= + +
−= +
−− + +
−+ −+
⇔− +
( )
cos 1 =0
cos 1=0
sin 3 cos 1 0
x
x
xx
+
+ +=
cos 1
sin 3 cos 1
2 ( ) (l)
13 1
sin cos
22 2
x
xx
xk k
xx
π
=
+=
=
+=
1
sin
32
x
π

+=


2
36
()
7
2
36
xk
k
xk
ππ
π
ππ
π
+=−+
⇔∈
+= +
2
2
( ) (n)
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
⇔∈
= +
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Vy phương trình có nghim:
2
2
( ) (n)
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
(HS không loi nghim tr 0,25đ)
2
(1,5đ)
a) Mt hp 10 bi trng, 5 bi xanh, 4 bi đ. Hi bao nhiêu cách
chn 3 bi cùng màu.
TH1: Chn 3 bi trng: có
3
10
C
cách
TH2: Chn 3 bi xanh: có
3
5
C
cách
TH3: Chn 3 bi đ: có
3
4
C
cách
Vy S cách chn 3 bi cùng màu:
3
10
C
+
3
5
C
+
3
4
C
=134 (cách)
0,25đ
0,25đ
b) Cho
{ }
0;1; 2;3;4;5;6A
=
. Hi bao nhiêu s t nhiên chn 5 ch s
khác nhau đưc lp t tp A?
Gi
abcde
là s các s tha đ
{
}
0; 2; 4;6e
Trường hp 1: e=0:
+ Chn a: có 6 cách chn.
+ Chn b: có 5 cách chn.
+ Chn c: có 4 cách chn.
+ Chn d: có 3 cách chn.
trường hp 1 có 6.5.4.3=360 (s)
Trường hp 2:
{ }
2; 4;6e
:
+ Chn e: có 3 cách chn.
+ Chn a: có 5 cách chn.
+ Chn b: có 5 cách chn.
+ Chn c: có 4 cách chn.
+ Chn d: có 3 cách chn.
trường hp 2 có 3.5.5.4.3=900 (s)
Vy s các s tha yêu cu bài toán: 900+360=1260 (s)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
3
(1,5đ)
a) Trong mt phng to độ Oxy, cho đưng thng d:
3 5 70xy +=
Tìm nh ca đưng thng d qua phép tnh tiến theo
v
vi
( )
4; 2v =
.
(; )
Mxy d∀∈
Gọi M’(x’;y’) là ảnh ca M qua phép tnh tiến theo
v
vi
( )
4; 2v =
.
Khi đó
0.25đ
' 4 '4
' 2 '2
x x xx
y y yy
=+=


=−=+

(; )Mxy d
nên
3 5 70xy +=
3( ' 4) 5( ' 2) 7 0
3 ' 5 ' 15 0
xy
xy
+ +=
−=
' ':35150Mdxy −=
Vy
':35150
dxy−=
nh ca d qua phép tnh tiến theo
v
vi
( )
4; 2v =
.
0.25đ
0.25đ
b) Trong mt phng to độ Oxy, cho đưng tròn
( ) (
)
( )
22
: 4 3 16Cx y ++ =
. Tìm nh ca (C) qua phép
( )
,3O
V
+ (C) có tâm I(4;-3) ; có bán kính R= 4
+ Gọi I’(x’;y’) là nh ca I qua phép
(
)
,3
O
V
' 3 12
'3 9
xx
yy
= =
= =
I’(12;-9)
+ Gọi (C’) là ảnh ca (C) qua phép
(
)
,3
O
V
(C’) có tâm I’(12;-9) và bán kính R’=3R=12.
Phương trình đưng tròn (C’):
( ) ( )
22
12 9 144xy ++ =
0.25đ
0.25đ
0.25đ
| 1/10

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN - LỚP 11
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) 1. KHUNG MA TRẬN Cấp độ tư duy Bài / Chủ đề Cộng Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Các hàm số lượng giác Câu 1, Câu 2 Câu 3
Phương trình lượng giác Câu 4 Bài 1a Câu 5 Bài 1b Đại số 65% Quy tắc đếm Câu 6, Câu 7 Câu 8 Bài 2b
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp Câu 9 Bài 2a Phép tịnh tiến Câu 10 Bài 3a Câu 11 Phép quay Câu 12 Câu 13, Hình học Câu14 35% Phép vị tự Câu 15 Bài 3b 9 câu 1 câu 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu Cộng
(3,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) 1 câu (1,0 đ) 40% 30% 20% 10% 100%
2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1
Nhận biết: Tập xác định của hàm số y=tanx; y=cotx
Các hàm số lượng giác 2
Nhận biết: Tìm tập xác định của hàm số có phân thức 3
Thông hiểu: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 4
Nhận biết: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản
Phương trình lượng giác 5
Vận dụng thấp: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác thường gặp 6
Nhận biết: Dùng qui tắc cộng Quy tắc đếm 7
Nhận biết: Dùng quy tắc nhân 8
Vận dụng thấp: Bài toán tổng hợp liên quan qui tắc đếm
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 9
Nhận biết: Dùng hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp đơn giản 10
Nhận biết: Tìm ảnh của điểm qua phép tịnh tiến trong mặt phẳng toạ Phép tịnh tiến độ 11
Vận dụng thấp: Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua phép
tịnh tiến trong mặt phẳng toạ độ 12
Nhận biết: Tìm ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay 900 Phép quay 13
Thông hiểu: Tìm ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O góc quay 900 14
Thông hiểu: Tìm ảnh của đường tròn qua phép quay tâm O góc quay 900 Phép vị tự 15
Nhận biết: Nhận biết định nghĩa phép vị tự tâm O tỉ số k
2. MINH HỌA PHẦN TỰ LUẬN Bài 1.
a) [NB – 1.0đ] Giải phương trình lượng giác cơ bản.
b) [VDC – 1.0đ] Tổng hợp về phương trình lượng giác. Bài 2.
a) [TH – 0.5đ] Hỏi về số hoán vị, hoặc số chỉnh hợp, hoặc số tổ hợp.
b) [VDT – 1,0đ] Bài toán tổng hợp liên quan qui tắc đếm. Bài 3.
a) [TH – 0.75đ] Tìm ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép tịnh tiến trong mặt phẳng toạ độ.
b) [TH – 0.75đ] Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua phép vị tự trong mặt phẳng toạ độ.
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 60 Phút
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 114
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào sau đây là ảnh của điểm A ( 5;
− 2) qua phép tịnh tiến theo  vecto v = (2;− ) 1 ? A. A'( 3 − ;1). B. A'( 10 − ; 2) − A − . C. A'( 7 − ;3) . D. '( 3;7) .
Câu 2: Phương trình tan2x + 3tanx-4 = 0 có tập nghiệm  π π A.  
kπ , arctan(4) kπ ,k  − + + ∈
B.  + kπ , arctan( 4
− ) + kπ ,k ∈ 4      4  π π π C.   kπ , kπ ,k  + + ∈
D.  + k2π , arctan( 4
− ) + k2π ,k ∈ 6 4      4 
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = tanx là A. π π D R \   k2π;k Z  = + ∈
B. D = R \  + kπ;k Z 2      2 
C. D = R \{k2π;k Z}
D. D = R \{kπ;k Z}
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y = 6 + 3sin x .
A. min y = 3, max y = 6.
B. min y =-3, max y = 3.
C. miny = 3, max y = 9.
D. min y = 3, max y= 4.
Câu 5: Phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm M thành điểm M '. Mệnh đề nào sau đây đúng?     1 OM '  OM.   A.  1 
OM   OM '.
B. OM k OM '. C. k
D. OM '  kOM . k
Câu 6: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 3 kiểu dây (kim loại, da và nhựa). Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? A. 3. B. 27. C. 9. D. 6. Q 0
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 4x − 3y + 5 = 0. Ảnh của (d) qua (O,90 ) là:
A. 4x + 3y − 5 = 0 x + y + = x y − = x + y − = . B. 3 4
5 0. C. 3 4 5 0. D. 3 4 5 0.
Câu 8: Lớp11C có 15 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Lớp cần chọn một học sinh đi dự thi giọng hát hay
do Đoàn trường tổ chức. Hỏi lớp 11C có bao nhiêu cách chọn? A. 270. B. 15. C. 33. D. 18. (C)
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 6x + 2y − 6 = 0 . Ảnh của qua 
phép tịnh tiến theo vectơ u = ( 1; − 2) là: A. 2
(x + 2) + ( y + )2 1 =16 . B. 2
(x − 2) + ( y − )2 1 =16 . C. 2
(x − 2) + ( y − )2 1 = 4 . D. 2
(x −1) + ( y − 2)2 =16 . Trang 1/2 - Mã đề 114
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình 3 cos x = . 2 π x = ± + k π 2 , (kZ). π x = ± + k π 2 , (kZ). A. 3 B. 6   x    k2
x   k2  6  3  ,k Z.  ,k Z.  5  2x   k2x   k2 C.  6 D.  3
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C): (x − )2 + ( y − )2 5 1 =16 qua phép ( Q . 0 O,90 ) 2 2 2 2
A. (C ') :(x − ) 1 + ( y + 5) =16.
B. (C ') :(x + ) 1 + ( y − 5) =16. 2 2 2 2
C. (C ') :(x + 5) + ( y − ) 1 =16.
D. (C ') :(x − ) 1 + ( y − 5) =16 .
Câu 12: Tập xác định của hàm số 1 cos x y + = là 1− sin x π D R \  kπ;k Z  = + ∈  A. π 
D = R \  + k2π;k Z B.  2  2   
C. D = R \{k2π;k Z}
D = R \ kπ;k Z . D. { }
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp 4 người vào một bàn dài có 4 chỗ ngồi? A. 360 . B. 256. C. 24. D. 120 .
Câu 14: Cho X = {0;1;2;3;4;5;6;7; }
8 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau
trong đó luôn có mặt chữ số 2 và chữ số 5 được lập từ tập X? A. 2568 B. 2520 C. 2208 D. 2100 Q ?
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào sau đây là ảnh của điểm A(2;-4) qua phép 0 (O;90 ) A. A'(4; 2 − ) B. A'( 4 − ;2) A A − − . C. '(4;2) D. '( 4; 2) B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 2sin x − 3 = 0 b) cot x 2 −1 = 2sin 2 .
x cos x − 3 cos x + 3 −1 cos x − sin 3x 2 ( ) 1+ cot x Bài 2.
a) Một hộp có 10 bi trắng, 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 bi cùng màu.
b) Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5; }
6 . Từ tập A có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau? Bài 3.
1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x − 5y + 7 = 0 Tìm ảnh của đường thẳng d qua  
phép tịnh tiến theo v với v = (4; 2 − ).
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 4
3 =16 . Tìm ảnh của (C) qua phép (V O,3)
------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 114
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11 ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm
Mã Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 411 B C B B B B C B B B C A D A C 312 D A C D D A A C A C D A D D A 213 A D A B B B C D C C D D D A C 114 A B B C D C B C B B B A C D C B. Tự luận Mã Đề 411, 213 Bài Đáp án Thang điểm a) 2cos x − 3 = 0 3 ⇔ cos x = 2 0,5đ  π x = + k2π  6 ⇔  (k ∈) π 0,5đ
x = − + k2π  6 b) tan x 2 +1 = 2cos 2 .
x cos x + 3 sin x + 1− 3 sin x − cos3x (1) 2 ( ) 1+ tan x Điều kiện: π
cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ (k ∈ 0.25đ ) 2 sin x 1(2đ) cos x 2 (1) ⇔
+1 = cos3x + cos x + 3 sin x + sin x − 3 sin x − cos3 1 x 2 cos x 2
⇔ sin .xcos x +1 = cos x + 3 sin x + sin x − 3 sin x 2
⇔ sin .xcos x +1− cos x − 3 sin x − sin x + 3 sin x =0
⇔ cos x(sin x −1) − 3 sin x(sin x −1) +1− sin x =0 0.25đ ⇔ (sin x − )
1 (cos x − 3sin x − )1=0 sin x −1=0 ⇔ 
cos x − 3 sin x −1 = 0 sin x =1  ⇔ 1 3 1 cos x − sin x = 2 2 2 0.25đ  π
x = + k2π (k ∈) (l)  2 ⇔  1 3 1 cos x − sin x =  2 2 2  π  1 ⇔ cos x + =  3    2  π π x + = + k2π  3 3 ⇔  (k ∈) π π
x + = − + k2π  3 3 0.25đ x = k2π  ⇔ 2π (k ∈) (n) x = − + k2π  3 x = k
Vậy phương trình có nghiệm:  2π (k ∈) x = − + k2π  3
(HS không loại nghiệm trừ 0,25đ)
a) Một hộp có 10 bi trắng, 7 bi xanh, 4 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 bi cùng màu.
TH1: Chọn 3 bi trắng: có 3 C cách 10 TH2: Chọn 3 bi xanh: có 3 C cách 0,25đ 7 TH3: Chọn 3 bi đỏ: có 3 C cách 4
Vậy Số cách chọn 3 bi cùng màu: 3 C + 3 C + 3 C =159 (cách) 10 7 4 0,25đ 2
(1,5đ) b) Cho A ={0;1;2;3;4;5;6;7; }
8 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5
chữ số khác nhau được lập từ tập A?
Gọi abcde là số các số thỏa đề e∈{0;2;4;6; } 8 Trường hợp 1: e=0:
+ Chọn a: có 8 cách chọn.
+ Chọn b: có 7 cách chọn.
+ Chọn c: có 6 cách chọn. 0,25đ
+ Chọn d: có 5 cách chọn.
⇒ trường hợp 1 có 8.7.6.5=1680 (số)
Trường hợp 2: e∈{2;4;6; } 8 :
+ Chọn e: có 4 cách chọn.
+ Chọn a: có 7 cách chọn.
+ Chọn b: có 7 cách chọn.
+ Chọn c: có 6 cách chọn.
+ Chọn d: có 5 cách chọn. 0,25đ
⇒ trường hợp 2 có 4.7.7.6.5=5880 (số) 0,5đ
Vậy số các số thỏa yêu cầu bài toán: 1680+5880=7560 (số) 3
a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x −7y +5 = 0 (1,5đ)
Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo 
v với v = ( 4; − 3) . M ∀ ( ;
x y)∈d
Gọi M’(x’;y’) là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo 
v với v = ( 4; − 3) . Khi đó x' = x − 4 x = x '+ 4  ⇔ 0.25đ y ' y 3  = + y = y '− 3
M ( ;x y)∈d nên 2x −7y +5 = 0
⇔ 2(x'+ 4) −7(y'−3) +5 = 0
⇔ 2x '− 7y '+ 34 = 0 0.25đ
M '∈d ': 2x − 7y + 34 = 0  
Vậy d ': 2x −7y +34 = 0là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v với v = ( 4; − 3) . 0.25đ
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn
(C) (x + )2 +( y − )2 : 3
6 = 9. Tìm ảnh của (C) qua phép ( V O,5)
+ (C) có tâm I(-3;6) ; có bán kính bằng 3 0.25đ
+ Gọi I’(x’;y’) là ảnh của I qua phép (VO,5)
x' = 5x = 15 −  ⇒ I’(-15;30) y ' = 5y = 30 0.25đ
+ Gọi (C’) là ảnh của (C) qua phép ( V O,5)
⇒ (C’) có tâm I’(-15;18) và bán kính R’=5R=15.
Phương trình đường tròn (C’):
(x + )2 +( y − )2 15 30 = 225 0.25đ Mã Đề 312; 114 Bài Đáp án Thang điểm a) 2sin x − 3 = 0 3 ⇔ sin x = 2 0,5đ  π x = + k2π  3 ⇔  (k ∈)  2π 0,5đ x = + k2π  3 b) cot x 2 −1 = 2sin 2 .
x cos x − 3 cos x + 3 −1 cos x − sin 3x (1) 2 ( ) 1+ cot x
Điều kiện: sin x ≠ 0 ⇔ x kπ (k ∈) 0.25đ cos x sin x 2 (1) ⇔
−1 = sin 3x + sin x − 3 cos x + 3 cos x − cos x − sin 3 1 x 2 sin x 2
⇔ sin .xcos x −1 = sin x − 3 cos x − cos x + 3 cos x 2
⇔ sin .xcos x −1− sin x + 3 cos x + cos x − 3 cos x =0
⇔ sin x(cos x −1) + 3 cos x(cos x −1) + cos x −1 =0 ⇔ (cos x − )
1 (sin x + 3cos x + )1=0 0.25đ 1(2đ) cos x −1=0 ⇔ 
sin x + 3 cos x +1 = 0 cos x =1 ⇔ 
sin x + 3 cos x = 1 −
x = k2π (k ∈) (l)  ⇔ 1 3 1 sin x + cos x = − 2 2 2 0.25đ  π  1 ⇔ sin x + = −    3  2  π π x + = − + k2π  3 6 ⇔  (k ∈) π  7π x + = + k2π  3 6  π x = − + k2π  2 ⇔ 
(k ∈) (n)  5π x = + k2π  6 0.25đ  π x = − + k2π 
Vậy phương trình có nghiệm: 2  (k ∈) (n)  5π x = + k2π  6
(HS không loại nghiệm trừ 0,25đ)
a) Một hộp có 10 bi trắng, 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 bi cùng màu.
TH1: Chọn 3 bi trắng: có 3 C cách 10 TH2: Chọn 3 bi xanh: có 3 C cách 0,25đ 5 TH3: Chọn 3 bi đỏ: có 3 C cách 4
Vậy Số cách chọn 3 bi cùng màu: 3 C + 3 C + 3 C =134 (cách) 10 5 4 0,25đ
b) Cho A ={0;1;2;3;4;5; }
6 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số
khác nhau được lập từ tập A? Gọi
abcde là số các số thỏa đề e∈{0;2;4; } 6 2
(1,5đ) Trường hợp 1: e=0:
+ Chọn a: có 6 cách chọn.
+ Chọn b: có 5 cách chọn.
+ Chọn c: có 4 cách chọn. 0,25đ
+ Chọn d: có 3 cách chọn.
⇒ trường hợp 1 có 6.5.4.3=360 (số) Trường hợp 2: e∈{2;4; } 6 :
+ Chọn e: có 3 cách chọn.
+ Chọn a: có 5 cách chọn.
+ Chọn b: có 5 cách chọn.
+ Chọn c: có 4 cách chọn.
+ Chọn d: có 3 cách chọn. 0,25đ
⇒ trường hợp 2 có 3.5.5.4.3=900 (số) 0,5đ
Vậy số các số thỏa yêu cầu bài toán: 900+360=1260 (số) 3
a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x −5y + 7 = 0 (1,5đ)
Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo 
v với v = (4; 2 − ). M ∀ ( ;
x y)∈d
Gọi M’(x’;y’) là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo 
v với v = (4; 2 − ). Khi đó 0.25đ x' = x + 4 x = x '− 4  ⇔ y ' y 2  = − y = y '+ 2
M ( ;x y)∈d nên 3x −5y + 7 = 0 0.25đ
⇔ 3(x'− 4) −5(y'+ 2) + 7 = 0
⇔ 3x '− 5y '−15 = 0
M '∈d ':3x − 5y −15 = 0   0.25đ
Vậy d ':3x −5y −15 = 0 là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v với v = (4; 2 − ).
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn
(C) (x − )2 +( y + )2 : 4
3 =16 . Tìm ảnh của (C) qua phép ( V O,3)
+ (C) có tâm I(4;-3) ; có bán kính R= 4
+ Gọi I’(x’;y’) là ảnh của I qua phép 0.25đ ( V O,3)
x' = 3x =12  ⇒ I’(12;-9) y ' = 3y = 9 − 0.25đ
+ Gọi (C’) là ảnh của (C) qua phép ( V O,3)
⇒ (C’) có tâm I’(12;-9) và bán kính R’=3R=12.
Phương trình đường tròn (C’): (
x − )2 + ( y + )2 12 9 =144 0.25đ
Document Outline

  • MA TRAN KT GIUA HK1 2021 TOAN 11
  • de 114
  • ĐÁP ÁN