Đề Thi Giữa HK2 Toán 12 Năm 2022 Có Đáp Án-Đề 5

Đề thi giữa HK2 toán 12 năm 2022 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang. Tài liệu là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Trang1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ….
TRƯỜNG THPT ……
( Đề thi có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN KHỐI 12NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số
4
2
2x
fx
x
.
A.
3
2
d
3
x
f x x C
x
. B.
3
1
d
3
x
f x x C
x
.
C.
3
2
d
3
x
f x x C
x
. D.
3
1
d
3
x
f x x C
x
.
Câu 2:
i biên đô
i
1 lnux
, tch phân
3
1 ln
d
e
e
x
x
x
trơ
tha
nh tch phân nào sau đây?
A.
3
2
udu
. B.
. C.
4
2
ud
e
u
. D.
4
2
udu
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 3 2 1 36S x y z
và mt phng
: 1 - 3 2 12 0
m
P m x m y z m
. Khi mt phng
m
P
ct mt cu
S
theo một đường tròn có
bán kính nh nht thì diện tch hình tròn đó là
A.
36
. B.
1341
17
. C.
. D.
132
12
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
2; 2;1A
,
1; 1;3B
. Tọa độ của vectơ
AB
A.
1; 1; 2
. B.
1;1;2
. C.
3; 3;4
. D.
3;3; 4
.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(1;0;1)M
(3;2; 1)N
. Đường thẳng MN có phương
trình tham số là
A.
1
.
1


xt
yt
zt
B.
1
.
1


xt
yt
zt
C.
1
.
1


xt
yt
zt
D.
12
2.
1


xt
yt
zt
Câu 6: Cách viết nào sau đây là đúng cho nguyên hàm từng phần?
A.
( ). '( )d ( ). ( ) ( ). ( )du x v x x u x v x u x v x x

. B.
( ). '( )d ( ). ( ) ( ). '( )du x v x x u x v x v x u x x

.
C.
( ). '( )d '( ). '( ) ( ). '( )du x v x x u x v x v x u x x

. D.
( ). '( )d ( ). ( ) '( ). '( )du x v x x u x v x u x v x x

.
Câu 7: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục hoành và hai đường thằng
xa
,
xb
ab
. Diện tch hình phẳng
D
được tnh bởi
công thức.
A.
d
b
a
S f x x
.B.
2
d
b
a
S f x x
.C.
d
b
a
S f x x
. D.
d
b
a
S f x x
.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
,
;c a b
.
d 17
c
a
f x x
d 11
c
b
f x x 
.
Tính
d
b
a
I f x x
.
A.
28I
. B.
28I 
. C.
6I
. D.
6I 
.
Trang2
Câu 9: Hình phẳng
H
được giới hạn bởi các đường
2
yx
,
32yx
. Tnh diện tch hình phẳng
H
được kết quả
a
S.
b
(
a
b
là phân số tối giản) . Giá trị của biểu thức
22
ab
A.
7
. B.
37
. C. 35. D.
32
.
Câu 10: Họ các nguyên hàm của hàm số
sinf x x x
A.
cos sin .F x x x x C
B.
cos sin .F x x x x C
C.
cos sin .F x x x x C
D.
sin cos .F x x x x C
Câu 11: Thể tch khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
, 0, 1, 4
4
x
y y x x
quay
quanh trục
Ox
bằng
A.
15
8
. B.
21
16
. C.
21
16
. D.
15
16
.
Câu 12: H nguyên hàm ca hàm s
3
f x x
A.
2
3xC
. B.
4
4
x
C
. C.
4
4xC
D.
4
xC
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 1 0P x y z
. Mặt phẳng
P
có một vectơ
pháp tuyến là
A.
1;3; 2n 
. B.
2;1;3n 
. C.
1; 2;1n 
. D.
1; 2;3n 
.
Câu 14: Biết
df x x F x C
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
d
b
a
f x x F a F b
. B.
d
b
a
f x x F b F a
.
C.
d.
b
a
f x x F b F a
. D.
d
b
a
f x x F b F a
.
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, mặt cầu tâm
3; 1;0I
, bán kính
5R
có phương
trình là.
A.
22
2
3 1 5x y z
. B.
22
2
3 1 25x y z
.
C.
22
2
3 1 5x y z
. D.
22
2
3 1 25x y z
.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa
Oxyz
, cho hai vectơ
2; 1;4a 
1;0; 3b 
. Tính
.ab
.
A.
. 10ab
. B.
. 13ab
. C.
.5ab
. D.
. 11ab
.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 1A -
và mặt phẳng
( )
:2 2 13 0P x y z- + - =
. Khoảng cách
d
từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
P
bằng.
A.
6d =
. B.
5d =
. C.
2d =
. D.
13d =
.
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3I
và mặt phẳng
()P
có phương
trình
2 2 11 0x y z
. Phương trình mặt phẳng song song với
()P
và cách điểm
I
một khoảng bằng 3
A.
2 2 7 0x y z
.B.
2 2 11 0x y z
.C.
2 2 5 0x y z
. D.
2 2 7 0x y z
.
Câu 19: Cho hàm số
32
, , , , , 0y f x ax bx cx d a b c d a
đồ thị
C
. Biết rằng đồ thị
C
tiếp xúc với đường thẳng
4y
tại điểm hoành độ âm đồ thị của hàm số
'y f x
cho bởi
hình vẽ dưới đây. Diện tch
a
S
b
(
a
b
là phân số tối giản) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C
trục
hoành. Mệnh đề nào sau đây đúng.
Trang3
A.
23ab
. B.
38ab
. C.
55ab
. D.
40ab
.
Câu 20: Gọi S là diện tch hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
, trục hoành, đường thẳng
,x a x b==
(như hình bên). Hỏi cách tnh S nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
cb
ac
S f x dx f x dx=+
òò
. B.
( )
b
a
S f x dx=
ò
.
C.
( ) ( )
cb
ac
S f x dx f x dx= - +
òò
. D.
( ) ( )
cb
ac
S f x dx f x dx=+
òò
Câu 21: Biết
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
31
x
f x e
thoả mãn
0 1.F
Khi đó,
Fx
hàm của hàm số nào sau đây ?
A.
2
3
x
F x e x
.B.
31
x
F x e x
.C.
32
x
F x e x
. D.
32
x
F x e x
.
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;1;2 , 3;2; 3AB
. Mặt cầu
S
tâm
I
thuộc
Ox
và đi qua hai điểm
,AB
có phương trình.
A.
2 2 2
8 2 0x y z x
. B.
2 2 2
8 2 0x y z x
.
C.
2 2 2
4 2 0x y z x
. D.
2 2 2
8 2 0x y z x
.
Câu 23: Cho hai hàm số
fx
gx
liên tục trên
K
,
,ab K
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A.
d d . d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
. B.
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x


.
C.
dd
bb
aa
kf x x k f x x

. D.
d d d
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x


.
Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
qua
1;2; 1M
và có véctơ pháp tuyến
2;0; 3n 
?
A.
60x y z
.B.
2 3 5 0xz
.C.
2 5 0x y z
. D.
2 3 5 0xz
.
Câu 25: Cho hàm số
fx
liên tục trên
¡
Fx
là nguyên hàm của
fx
, biết
4
1
d5f x x
31F
. Tính
4F
.
Trang4
A.
24F 
. B.
84F
. C.
24F
. D.
14 2F
.
Câu 26: Biết
4
1
(2 -1)d 40f x x
, tính
7
1
( )dt ?I f t
A.
10I
. B.
20I
. C.
. D.
40I
.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
2; 1;3a 
,
1;3; 2b 
. Tìm tọa độ của
vectơ
2c a b

.
A.
0;7;7c
. B.
4; 7;7c 
. C.
0; 7;7c 
. D.
0; 7; 7c
.
Câu 28: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
. Gọi
H
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
y f x
, trục
Ox
và hai đường thẳng
xa
xb
. Thể tch
V
của khối tròn xoay tạo thành khi
quay
H
quanh trục
Ox
được tnh theo công thức
A.
2
d
b
a
V f x x
.B.
2
d
b
a
V f x x
.C.
d
b
a
V f x x
. D.
22
d
b
a
V f x x
.
Câu 29: Cho biết tch phân
2
2
4
0
d
x
ae b
I xe x
c

với
0
b
a,
c
là phân số tối giản. Tnh tổng
S a b c.
A.
1
2
S a b c
. B.
1S a b c
.
C.
2S a b c
. D.
1S a b c
.
Câu 30: Cho các hàm s
fx
,
gx
xác định trên
K
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
df x x f x C

,
C
. B.
dddf x g x x f x x g x x


.
C.
. d d . df x g x x f x x g x x
. D.
ddkf x x k f x x

,
0k
Câu 31: Cho

3
1
3
Fx
x
là một nguyên hàm của hàm số
fx
x
. Tìm nguyên hàm của hàm số
lnf x x
A.
35
ln 1
ln d
5
x
f x x x C
xx
B.
35
ln 1
ln d
5
x
f x x x C
xx
C.
33
ln 1
ln d
3
x
f x x x C
xx
D.
33
ln 1
ln d
3
x
f x x x C
xx
Câu 32: Cho
fx
có đạo hàm
fx
liên tục trên
0;1
thỏa mãn
0 1, 1 3ff
. Tính tích phân
1
0
dI f x x
.
A.
1
0
d2f x x

. B.
1
0
d4f x x
. C.
1
0
d4f x x

. D.
1
0
d2f x x
.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
A
D
C
B
B
B
C
A
B
D
C
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
B
D
D
D
A
B
A
A
C
D
A
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
A
B
B
C
C
A
C
C
D
D
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT ……
MÔN: TOÁN KHỐI 12NĂM HỌC 2021-2022 ( Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. x  2
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số f x 4  . 2 x x x A. f  x 3 2 dx    C . B. f  x 3 1 dx    C . 3 x 3 x x x C. f  x 3 2 dx    C . D. f  x 3 1 dx    C . 3 x 3 x 3 e 1 ln x
Câu 2: Với biến đổi u 1 ln x , tích phân dx
trở thành tích phân nào sau đây? x e 3 4 1 4e 4 A. udu  . B. du  . C. udu  . D. udu  . u 2 1 2 2 2 2 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  3   y  2   z   1  36 và mặt phẳng
P : m 1x-m3 y  2z m12  0 . Khi mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo một đường tròn có m m
bán kính nhỏ nhất thì diện tích hình tròn đó là 1341 407 132 A. 36 . B.  . C.  . D. . 17 12 12 
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A2; 2  ;  1 , B 1; 1
 ;3 . Tọa độ của vectơ AB A. 1; 1  ; 2  . B.  1  ;1;2 . C. 3; 3  ;4 . D.  3  ;3; 4   .
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N ( 3; 2; 1) . Đường thẳng MN có phương trình tham số là x  1 tx  1 tx  1 tx  1 2t    
A. y t .
B. y t .
C. y t .
D. y  2t .     z  1   t z  1   t z  1  t z  1   t
Câu 6: Cách viết nào sau đây là đúng cho nguyên hàm từng phần?
A. u(x).v '(x)dx u(x).v(x)  u(x).v(x)dx   .
B. u(x).v '(x)dx u(x).v(x)  v(x).u '(x)dx   .
C. u(x).v '(x)dx u '(x).v '(x)  v(x).u '(x)dx   .
D. u(x).v '(x)dx u(x).v(x)  u '(x).v '(x)dx   .
Câu 7: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thằng x a , x b a b . Diện tích hình phẳng D được tính bởi công thức. b b b b A. S f
 xdx .B. 2 S   f
 xdx .C. S f
 x dx . D. S   f  xdx . a a a a c c
Câu 8: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b , c  ; a b . f
 xdx 17 và f
 xdx  1  1 . a b b Tính I f  xdx . a A. I  28. B. I  28  . C. I  6 . D. I  6  . Trang1
Câu 9: Hình phẳng  H  được giới hạn bởi các đường 2
y x , y  3x  2 . Tính diện tích hình phẳng  a
H  được kết quả a S . (
là phân số tối giản) . Giá trị của biểu thức 2 2 a b b b A. 7 . B. 37 . C. 35. D. 32 .
Câu 10: Họ các nguyên hàm của hàm số f x  x sin x
A. F x  x cos x  sin x C.
B. F x  x cos x  sin x C.
C. F x  x cos x  sin x C.
D. F x  sin x x cos x C. x
Câu 11: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y
, y  0, x  1, x  4 quay 4
quanh trục Ox bằng 15 21 21 15 A. . B. . C. . D. . 8 16 16 16
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số   3 f x x là 4 x A. 2 3x C . B. C . C. 4 4x C D. 4 x C . 4
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  3z 1  0. Mặt phẳng  P có một vectơ pháp tuyến là    
A. n  1;3; 2   . B. n   2  ;1;3 .
C. n  1; 2;  1 . D. n  1; 2  ;3 . Câu 14: Biết f
 xdx FxC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? b b A. f
 xdx Fa  Fb . B. f
 xdx Fb Fa . a a b b C. f
 xdx Fb.F a . D. f
 xdx Fb Fa . a a
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 3;1;0 , bán kính R  5 có phương trình là. 2 2 2 2
A. x     y   2 3 1  z  5 .
B. x     y   2 3 1  z  25 . 2 2 2 2
C. x     y   2 3 1  z  5 .
D. x     y   2 3 1  z  25 .    
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa Oxyz , cho hai vectơ a  2; 1
 ;4 và b  1;0;3 . Tính a.b .         A. . a b  1  0 . B. . a b  1  3. C. . a b  5 . D. . a b  1  1.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1;2;- ) 1 và mặt phẳng
(P): 2x - y + 2z - 13 = 0 . Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P ) bằng. A. d = 6 . B. d = 5. C. d = 2 . D. d = 13.
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2;3 và mặt phẳng (P) có phương
trình 2x y  2z 11  0 . Phương trình mặt phẳng song song với (P) và cách điểm I một khoảng bằng 3 là
A. 2x y  2z  7  0 .B. 2x y  2z 11  0 .C. 2x y  2z  5  0 .
D. 2x y  2z  7  0 .
Câu 19: Cho hàm số y f x 3 2
ax bx cx d,a, ,
b c, d   , a  0 có đồ thị C . Biết rằng đồ thị
C tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y f 'x cho bởi
hình vẽ dưới đây. Diện tích a a S  (
là phân số tối giản) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục b b
hoành. Mệnh đề nào sau đây đúng. Trang2
A. a b  23.
B. a b  38 .
C. a b  55 .
D. a b  40.
Câu 20: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x ), trục hoành, đường thẳng
x = a, x = b (như hình bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng? c b b A. S = f
ò (x)dx + f ò (x)dx . B. S = f ò (x)dx . a c a c b c b C. S = - f
ò (x)dx + f ò (x)dx . D. S = f
ò (x)dx + f ò (x)dx a c a c
Câu 21: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số    3 x f x
e 1 thoả mãn F 0  1. Khi đó, F x là
hàm của hàm số nào sau đây ? A.   2  3 x F x
e x .B.    3 x F x
e x 1.C.    3 x F x
e x  2 . D.    3 x F x e x  2 .
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;2, B 3;2;  
3 . Mặt cầu S  có
tâm I thuộc Ox và đi qua hai điểm ,
A B có phương trình. A. 2 2 2
x y z  8x  2  0 . B. 2 2 2
x y z  8x  2  0 . C. 2 2 2
x y z  4x  2  0 . D. 2 2 2
x y z  8x  2  0 .
Câu 23: Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên K , a, b K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? b b b b b b A. f
 xgxdx f
 xd .x g  xdx . B. f
 x gxdx f
 xdxg  xdx. a a a a a a b b b b b C. kf
 xdx k f  xdx . D. f
 x gxdx f
 xdxg  xdx . a a a a a
Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng  qua M 1; 2; 
1 và có véctơ pháp tuyến n  2;0;  3 ?
A. x y z  6  0 .B. 2x  3z  5  0 .C. x  2 y z  5  0 . D. 2x  3z  5  0 . 4
Câu 25: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và F x là nguyên hàm của f x , biết f
 xdx 5 và 1 F  
1  3. Tính F 4. Trang3
A. F 4  2  .
B. F 4  8 .
C. F 4  2 .
D. F 4  12 . 4 7 Câu 26: Biết
f (2x-1)dx  40  , tính I f (t)dt  ?  1 1 A. I 10. B. I  20 . C. I  80 . D. I  40 .  
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  2; 1
 ;3 , b  1;3; 2
  . Tìm tọa độ của   
vectơ c a  2b .    
A. c  0;7;7 .
B. c  4; 7;7 .
C. c  0; 7;7 .
D. c  0; 7; 7 .
Câu 28: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a x b . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
quay  H  quanh trục Ox được tính theo công thức b b b b A. 2 V   f
 xdx.B. 2 V f
 xdx.C. V  f
 x dx . D. 2 2 V   f  xdx. a a a a 2 4  b
Câu 29: Cho biết tích phân 2 x ae b
I xe dx  
với a  0, là phân số tối giản. Tính tổng c c 0
S a b c. 1
A. S a b c   .
B. S a b c 1 . 2
C. S a b c  2 .
D. S a b c  1  .
Câu 30: Cho các hàm số f x , g x xác định trên K . Mệnh đề nào sau đây sai? A. f
 xdx f xC ,C . B. f
 xgxdx f
 xdxg  xdx. C. f
 x.gxdx f
 xd .x g  xdx . D. kf
 xdx k f
 xdx , k  0 1 f x
Câu 31: Cho F x  
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 3x x
f xln x ln x 1 ln x 1 A. f xln d x x     C B. f xln d x x     C 3 5 x 5x 3 5 x 5x ln x 1 ln x 1 C. f xln d x x      C D. f xln d x x     C 3 3 x 3x 3 3 x 3x
Câu 32: Cho f x có đạo hàm f  x liên tục trên 0; 
1 thỏa mãn f 0  1, f   1  3 . Tính tích phân 1 I f   xdx. 0 1 1 1 1 A.
f  x dx  2   . B. f
 xdx  4 . C.
f  x dx  4   . D. f
 xdx  2 . 0 0 0 0 ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 A D C B B B C A B D C 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 B D D D A B A A C D A 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A B B C C A C C D D Trang4