Đề thi giữa HKII năm 2021-2022 môn toán Trường THCS Trung Kiên (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi giữa HKII năm 2021-2022 môn toán Trường THCS Trung Kiên (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN
TỔ: TOÁN – TIN HỌC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2_LỚP 9
NĂM HỌC 2021-2022
(Đề thi có trang)
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
I.TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Hàm số
2
2yx=
đồng biến khi
A.
0.x
B.
0.x
C.
0.x
D.
0.x
Câu 2. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
B.
3 0 0xy+=
C.
2
20xy+=
D.
0 2 4xy+=
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn
A.
3 0.x
B.
2
5 4 0.x xy
C.
32
2 5 0.xx
D.
2
2 1 0.xx
Câu 4. Hệ số
'
,,a b c
của phương trình
2
5 4 1 0xx+ - =
lần lượt là
A.
5;4; 1.-
B.
1;2;5.-
C.
5;2; 1.-
D.
4;5; 1.-
Câu 5. Phương trình bậc hai
2
3 4 0xx
có nghiệm
A.
12
1; 4.xx
B.
12
1; 4.xx
C.
12
1; 4.xx
D.
12
1; 4.xx
Câu 6. Tp nghim của phương trình
2
2 6 0x -=
A.
{ }
3; 3 .-
B.
{ }
3; 3 .-
C.
{ }
9; 9 .-
D.
{ }
3.
Câu 7. Với giá trị nào của
m
thì hệ phương trình
2 3 5
42
xy
x my
ì
ï
-=
ï
í
ï
+=
ï
î
có nghiệm duy nhất
A.
1
6
m
-
¹
B.
1
6
m ¹
C.
6m ¹
D.
6m ¹-
Câu 8. Nghiệm tổng quát của phương trình
5xy-=
A.
5
xR
yx

B.
5
xR
yx

C.
5xy
yR

D.
5xy
yR

Câu 9. Nếu hai số
12
,xx
thỏa mãn
12
x x S
12
.x x P
thì
12
,xx
là nghiệm của
phương trình nào sau đây?
A.
2
0.x Sx P
B.
2
0.x Sx P
C.
2
0.x Sx P
D.
2
0.x Sx P
Câu 10. Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3, Ngân mua 15 hoa hồng (gồm hoa hồng đỏ
và hoa hồng trắng) để tặng mẹ. Mỗi hoa hồng đỏ có giá là 7000đ và mỗi hoa hồng
trắng có giá là 5000đ. Hỏi số lượng mỗi loại hoa hồng mà Ngân đã mua, biết rằng
Ngân đã chi 87000đ cho việc mua hoa hồng.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
A.
6
hoa
9
hoa. B.
9
hoa
6
hoa.
C.
6
hoa
7
hoa. D.
9
hoa
8
hoa.
Câu 11. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số bậc hai?
A.
1
.y
x
=
B.
2.yx=
C.
2
2.yx=
D.
2.y =
Câu 12. Cho
2
1
( ):
3
P y x
hai điểm
( ; 1)Aa
( ; 3)Ab
thuộc đồ thị
()P
thì
22
ab
bằng
A.
20.
B.
16.
C.
15.
D.
12.
Câu 13. Phương trình
2
20x x m
có nghiệm khi
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 14. Trong một đường tròn, xét các khẳng định sau:
(I) Số đo của góc đỉnh bên trong đường tròn bằng tổng số đo hai cung bị
chắn.
(II) Số đo góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn.
(III) Số đo của góc nội tiếp bằng số đo của cung bị chắn.
(IV) Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn.
Số khẳng định đúng là
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 15: Tứ giác
ABCD
nội tiếp, biết
µ
0
40A =
,
µ
0
60B =
. Khi đó
µ
µ
CD-
bằng
A.
0
20
B.
0
30
C.
0
120
D.
0
140
Câu 16. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung nhỏ AB là:
A.
0
120
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
30
Câu 17.3 Trong hình bên, biết
·
0
30BA C =
·
0
40 .DAE =
S đo
·
DKE
là bao nhiêu?
A.
0
75 .
B.
0
70 .
C.
0
60 .
D.
0
65 .
Câu 18. Cho hai điểm
,AB
nằm trên đường tròn
( )
;OR
sao cho
»
0
120 .AB =
Diện
tích hình quạt
OAB
bằng
A.
2
.
4
RP
B.
2
.
6
RP
C.
2
.
3
RP
D.
2
.
2
RP
Câu 19. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là
A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt
Câu 20. Công thc tính din tích hình tròn tâm
,O
bán kính R
K
E
D
O
C
B
A
Trang 3
A.
2.Rp
B.
.
180
Rnp
C.
2
.
360
Rnp
D.
2
.Rp
II. TỰ LUẬN
Câu 1: a) (1,0đ). Vẽ đồ thị hàm số
2
:P y x
b) (1,0đ). Giải phương trình
2
9 10 0xx- - =
Câu 2. (1,5đ) Sau giờ tan học, hai nhóm bạn cùng đi ăn mì cay và uống trà sữa tại
một quán ăn. Nhóm I ăn
3
cay, uống
2
ly t sữa trả hết
140000
đồng.
Nhóm II ăn
4
cay, uống
5
ly trà sữa trả hết
245000
đồng. Tính giá tiền
mỗi tô mì cay và mỗi ly trà sữa là bao nhiêu?
Câu 3. (2,5) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. C một điểm nằm giữa
O A. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn trên tại I. K
một điểm bất kỳ nằm trên đoạn thẳng CI (K khác C I), tia AK cắt nửa đường
tròn (O) tại M, tia BM cắt tia CI tại D.
a) Chứng minh: Các tứ giác ACMD; BCKM nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh: CK.CD = CA.CB
ĐÁP ÁN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
B
C
D
C
B
B
D
A
D
A
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐÁP ÁN
C
D
A
B
A
A
B
C
B
D
12983830241298383024
Câu 1
(2 đ)
Vẽ đồ thị hàm số
2
:P y x
a
+ Lập bảng giá trị đúng :
x
-2
-1
0
1
2
y = x
2
4
1
0
1
4
0,5
Trang 4
+ Vẽ đúng đồ thị :
0,5
b
(1đ)
b)
2
9 10 0xx
Ta có
1 ( 9) ( `10) 0
Suy ra
12
1; 10xx
Vậy phương trình có hai nghiệm
12
1; 10xx
0,25
0,5
0,25
Câu 2
(1,5)
Gọi giá tiền của 1 tô mì cay và 1 ly trà sữa
,xy
(đồng) lần lượt
,xy
(đồng) ,
( , 0)xy
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
3 2 140000
4 5 245000
xy
xy


Giải hệ PT ta được
3000; 25000xy
Vậy 1 tô mì cay già là 30000 (đồng) ,1 ly trà sữa giá là 25000(đồng)
0,25
0,75
0,25
0,25
Câu 3
(2,5đ)
Vẽ hình đúng
0,5
(1,0)
a)+) Ta có:
0
AMB 90
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
AMD 90
0
AMD ACD 90
(2 góc kề cạnh CM)
Vậy tứ giác ACMD nội tiếp đường tròn đường kính AD.
Ta có :
0
DCA 90
(gt)
0
AMB 90
( góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
Có :
0
DCA AMB 180
(tổng 2 góc đối)
Vậy tứ giác BCKM nội tiếp
0,25
0,25
0,25
0,25
(1,0)
b) Chứng minh CKA đồng dạng CBD
Suy ra CK.CD = CA.CB
0,5
0,5
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2_LỚP 9
TỔ: TOÁN – TIN HỌC NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có trang)
I.TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Hàm số 2
y = 2x đồng biến khi
A. x  0.
B. x  0.
C. x  0.
D. x  0.
Câu 2. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x + y = 12
B. 3x + 0y = 0 C. 2
2x + y = 0
D. 0x + 2y = 4
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn
A. x 3  0. B. 2
5x xy  4  0. C. 3 2
2x x  5  0. D. 2
x  2x 1  0. Câu 4. Hệ số '
a,b ,c của phương trình 2
5x + 4x - 1 = 0 lần lượt là A. 5; 4;- 1. B. - 1;2; 5. C. 5;2;- 1. D. 4;5;- 1.
Câu 5. Phương trình bậc hai 2
x  3x  4  0 có nghiệm là
A. x  1; x  4. B. x  1; x  4  . C. x  1  ; x  4  . D. x  1  ; x  4. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình 2 2x - 6 = 0 là A. {3;- } 3 .
B. { 3;- 3}. C. {9;- } 9 . D. { 3}. ìï x - y =
Câu 7. Với giá trị nào của ï
m thì hệ phương trình 2 3 5 í có nghiệm duy nhất ï 4x + my = 2 ïî - 1 1 A. m ¹ B. m ¹
C. m ¹ 6
D. m ¹ - 6 6 6
Câu 8. Nghiệm tổng quát của phương trình x - y = 5 là  x Rx R A. B.
y x  5
y  5  xx  5  yx y  5 C. D. y Ry R
Câu 9. Nếu hai số x , x thỏa mãn x x S x .x P thì x , x là nghiệm của 1 2 1 2 1 2 1 2
phương trình nào sau đây? A. 2
x Sx P  0. B. 2
x Sx P  0. C. 2
x Sx P  0. D. 2
x Sx P  0.
Câu 10. Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3, Ngân mua 15 hoa hồng (gồm hoa hồng đỏ
và hoa hồng trắng) để tặng mẹ. Mỗi hoa hồng đỏ có giá là 7000đ và mỗi hoa hồng
trắng có giá là 5000đ. Hỏi số lượng mỗi loại hoa hồng mà Ngân đã mua, biết rằng
Ngân đã chi 87000đ cho việc mua hoa hồng. Trang 1 A. 6 hoa và 9 hoa. B. 9 hoa và 6 hoa. C. 6 hoa và 7 hoa. D. 9 hoa và 8 hoa.
Câu 11. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số bậc hai? 1 A. y = .
B. y = 2x. C. 2
y = 2x .
D. y = 2. x 1 Câu 12. Cho 2 (P) : y   x và hai điểm ( A ; a 1  ) và ( A ; b 3
 ) thuộc đồ thị (P) thì 3 2 2 a b bằng A. 20. B. 16. C. 15. D. 12.
Câu 13. Phương trình 2
x  2x m  0 có nghiệm khi A. m  1  B. m  1  C. m  1  D. m 1
Câu 14. Trong một đường tròn, xét các khẳng định sau:
(I) Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng tổng số đo hai cung bị chắn.
(II) Số đo góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn.
(III) Số đo của góc nội tiếp bằng số đo của cung bị chắn.
(IV) Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn.
Số khẳng định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. µ µ µ
Câu 15: Tứ giác ABCD nội tiếp, biết µ 0 A = 40 , 0
B = 60 . Khi đó C - D bằng A. 0 20 B. 0 30 C. 0 120 D. 0 140
Câu 16. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung nhỏ AB là: A. 0 120 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 30 ·
Câu 17.3 Trong hình bên, biết 0 B A C = 30 và B C · 0 DA E = 40 . Số đo ·
DK E là bao nhiêu? A K O A. 0 75 . B. 0 70 . D C. 0 60 . D. 0 65 . E »
Câu 18. Cho hai điểm A, B nằm trên đường tròn (O;R )sao cho 0 A B = 120 . Diện
tích hình quạt OAB bằng 2 P R 2 P R 2 P R 2 P R A. . B. . C. . D. . 4 6 3 2
Câu 19. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt
Câu 20. Công thức tính diện tích hình tròn tâm O, bán kính R Trang 2 pR n 2 pR n A. 2pR. B. . C. . D. 2 pR . 180 360 II. TỰ LUẬN
Câu 1: a) (1,0đ).
Vẽ đồ thị hàm số P 2 : y x
b) (1,0đ). Giải phương trình 2 x - 9x - 10 = 0
Câu 2. (1,5đ) Sau giờ tan học, hai nhóm bạn cùng đi ăn mì cay và uống trà sữa tại
một quán ăn. Nhóm I ăn 3 tô mì cay, uống 2 ly trà sữa và trả hết 140000 đồng.
Nhóm II ăn 4 tô mì cay, uống 5 ly trà sữa và trả hết 245000 đồng. Tính giá tiền
mỗi tô mì cay và mỗi ly trà sữa là bao nhiêu?
Câu 3. (2,5)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. C là một điểm nằm giữa
O và A. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn trên tại I. K là
một điểm bất kỳ nằm trên đoạn thẳng CI (K khác C và I), tia AK cắt nửa đường
tròn (O) tại M, tia BM cắt tia CI tại D.
a) Chứng minh: Các tứ giác ACMD; BCKM nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh: CK.CD = CA.CB ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN B C D C B B D A D A CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN C D A B A A B C B D 12983830241298383024 Câu 1 (2 đ)
Vẽ đồ thị hàm số  P 2
: y x a
+ Lập bảng giá trị đúng : 0,5 x -2 -1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 Trang 3 + Vẽ đúng đồ thị : 0,5 b b) 2
x  9x 10  0 (1đ) Ta có 1 ( 9  )  ( `  10)  0 0,25 0,5 Suy ra x  1  ; x 10 1 2
Vậy phương trình có hai nghiệm x  1  ; x 10 1 2 0,25
Gọi giá tiền của 1 tô mì cay và 1 ly trà sữa ,
x y (đồng) lần lượt là 0,25 ,
x y (đồng) , (x, y  0) 0,75 Câu 2 3
x  2y  140000
Theo đề bài ta có hệ phương trình:  (1,5)
4x  5y  245000 0,25
Giải hệ PT ta được x  3000; y  25000
Vậy 1 tô mì cay già là 30000 (đồng) ,1 ly trà sữa giá là 25000(đồng) 0,25 Câu 3 Vẽ hình đúng 0,5 (2,5đ) a)+) Ta có: 0
AMB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 0   AMD 90 có 0
AMD  ACD  90 (2 góc kề cạnh CM) 0,25 (1,0)
Vậy tứ giác ACMD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Ta có : 0 DCA  90 (gt) 0 0,25
AMB  90 ( góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) 0
Có : DCA  AMB  180 (tổng 2 góc đối)
Vậy tứ giác BCKM nội tiếp 0,25
b) Chứng minh CKA đồng dạng CBD 0,5 (1,0) Suy ra CK.CD = CA.CB 0,5 Trang 4