Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Toán 10 đề 3

Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 Chân trời sáng tạo đề, giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra giữa học kì 1 đạt kết quả tốt.

Trang 1/5 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT……..
TRƯỜNG THPT ……….
KIỂM TRA GIỮA HK1 – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian: 60 Phút ( không kể thời gian giao đề )
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ...................................................... Số báo danh ................
I/ TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm _ 21 câu)
Câu 1: Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
. C.
tan 0
. D.
cos 0
.
Câu 2: Miền tam giác
ABC
k c ba cạnh như hình vẽ dưới đây là miền nghim ca h bất phương trình
nào trong bốn h sau?
A.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Câu 3: Min nghim ca bất phương trình
3 2 0xy+
nửa mt phng chứa điểm nào trong các
điểm sau:
A.
( )
1;0B
. B.
( )
0;1C
. C.
( )
2;1D
. D.
( )
1;1A
.
Câu 4: Cho hai tp hp
2A x x=
4B x x=
. Tp hp
AB
tập hợp nào sau
đây ?
A.
)
2;4
. B.
)
2;+
. C.
( )
4;+
. D.
( )
2;+
.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
2
4 16.

B.
23 5 2 23 2.5.
C.
23 5 2 23 2.5.
D.
2
2 4.

Câu 6: Cho tp hp
0;1;2;3;4M =
. Có bao nhiêu tập con ca tp hợp M có nhiu nht mt phn t.
A. 6. B. 4. C. 5. D. 10.
Câu 7: Cho tp
2
9 0 .X x x= =
Hi tp
X
có bao nhiêu phần t?
A. 1. B. 3. C. 4. D.
2.
Câu 8: Cho
1
sin
3
=
, vi
90 180


. Tính
cos
.
Mã đề 001
Trang 2/5 - Mã đề 001
A.
2
cos
3
=
. B.
22
cos
3
=
. C.
2
cos
3
=−
. D.
22
cos
3
=−
.
Câu 9: Tìm giá trị ln nht ca biu thc
( )
;2F x y x y=+
, với điều kin
,xy
thỏa mãn hệ bất phương
trình
+
0102
01
0
40
yx
yx
x
y
có miền nghiệm là đa giác OBCDA như hình vẽ.
A.
12
. B.
8
. C.
10
. D.
6
.
Câu 10: Đim
( )
0;0O
thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. B.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
7AC =
,
5AB =
,
sin
4
5
A =
. Tính diện tích của tam giác
ABC
?
A.
21
. B.
28
. C.
14.
D.
21
2
.
Câu 12: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nht hai n?
A.
3xy+
. B.
22
4xy+
. C.
( )( )
31x y x y +
. D.
3
20y −
.
Câu 13: Điểm nào trong các điểm sau thuc min nghim ca h bất phương trình
3 4 12 0
50
10
xy
xy
x
+
+
+
?
A.
( )
1;5P
. B.
( )
2; 3Q −−
. C.
( )
1; 3M
. D.
( )
4;3N
.
Câu 14: Cho mệnh đề P: “
2
, 3 0x R x +
”. Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề P.
A.
2
" , 3 0"x R x +
. B.
2
" , 3 0"x R x +
.
C.
2
" , 3 0"x R x +
. D.
2
" , 3 0"x R x +
.
Câu 15: Trong các câu sau , câu nào là mệnh đề?
A. Việt Nam là nước đông dân nhất thế giới. B. Bạn học trường nào?
C. Không được làm việc riêng trong giờ học . D. Hãy học bài đi!
Câu 16: Hình nào sau đây biểu din min nghim ca bất phương trình
3xy−
?
Trang 3/5 - Mã đề 001
A. B.
C. D.
Câu 17: Cho tam giác ABC có
10BC =
,
ˆ
30A
=
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
10
. B.
10
3
. C.
10 3
. D.
5
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
bt k
, , .BC a AC b AB c= = =
Đẳng thức nào sai?
A.
2 2 2
2 cos=++c b a ab C
. B.
2 2 2
2 cos= + a b c bc A
.
C.
2 2 2
2 cos= + b a c ac B
. D.
2 2 2
2 cos=+−c b a ab C
.
Câu 19: Tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là
9
,
10
,
11
có diện tích bằng:
A.
30 2
. B.
25 3
. C.
15 2
. D.
50 3
.
Câu 20: Cho ba tp hp
1;2;3;4;5 ; 1;0;1;2;3;5AB= =
2; 1;0;2C =
. Tìm tập hp
( )
\A B C
A.
1;3 .
B.
1;3;4;5 .
C.
2; 1;0−−
. D.
1;3;5
.
Câu 21: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
O
cos 180 cos−=

. B.
( )
O
sin 180 sin

=
.
C.
( )
O
sin 180 cos

−=
. D.
( )
O
sin 180 sin

−=
.
II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Bài 1: Cho các tập hợp
(
2;7A =
;
( )
3;B = +
và tập hợp
;3C m m=+
.
a/ Tìm các tập hợp
;\A B A B
b/ Tìm tất cả giá trị thực của m để
CA
.
Bài 2: Cho tam giác ABC
3AB cm=
;
4BC cm=
và góc
·
0
60ABC =
. Tính bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC.
Bài 3: Người ta dự định dùng hai nguyên liệu mía củ cải đường để chiết xuất ít nhất 140kg đường
kính và 9kg đường cát. Từ mỗi tấn mía giá 4 triệu đồng thể chiết xuất được 20kg đường kính và 0,6kg
đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường giá 3 triệu đồng ta chiết xuất được 10kg đường kính 1,5kg đường
cát. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu ít nhất, biết sở
cung cấp nguyên liệu chỉ cung cấp không quá 10 tấn mía và không quá 9 tấn củ cải đường.
------ HẾT ------
Trang 4/5 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT ………
TRƯỜNG THPT……….
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK1
NĂM HỌC 2023 2024. MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian: 60 Phút ( không kể thời gian giao đề )
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
1
C
2
A
3
A
4
B
5
A
6
A
7
D
8
D
9
C
10
D
11
C
12
A
13
D
14
C
15
A
16
B
17
A
18
A
19
A
20
D
21
D
II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Trang 5/5 - Mã đề 001
Bài 1: Cho các tập hợp
(
2;7A =
;
( )
3;B = +
và tập hợp
;3C m m=+
.
a/ Tìm các tập hợp
;\A B A B
b/ Tìm tất cả giá trị thực của m để
CA
.
Bài 2: Cho tam giác ABC
3AB cm=
;
4BC cm=
góc
·
0
60ABC =
. Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 3: Người ta dự định dùng hai nguyên liệu mía củ cải đường đchiết xuất ít nhất 140kg
đường kính 9kg đường cát. Từ mỗi tấn mía giá 4 triệu đồng thể chiết xuất được 20kg đường
kính và 0,6kg đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường giá 3 triệu ta chiết xuất được 10kg đường kính và
1,5kg đường cát. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu ít
nhất, biết sở cung cấp nguyên liệu chỉ cung cấp không quá 10 tấn mía không quá 9 tấn củ cải
đường.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: a/
(
3;7AB=
;
(
\ 2;3AB=
(0,5đ )
b/
2 3 7C A m m +
(0,25đ )
24m
(0,25đ )
Bài 2: Theo định lí cosin ta có :
2 2 2
2 2 0
2 . . os
3 4 2.3.4cos60 13
AC AB BC AB BC c B=+−
= + =
(0,25 đ )
13AC cm=
(0,25)
Theo định lí sin ta có
0
13 2 39
2
sin sin60 3
AC
R
B
= = =
(0,25)
Vậy
39
3
R =
(0,25)
Bài 3:
Gọi số tấn mía cần dùng là
x
và số tấn củ cải cần dùng là
y
,
theo đề bài ta có giả thiết sau
0 10
09
20 10 140
0,6 1,5 9
x
y
xy
xy


+
+
(0,25)
Miền nghiệm là tứ giác ABCD như hình vẽ. ( 0,25)
Tìm
,xy
để
( )
; 4 3F x y x y=+
nhỏ nhất.
Ta có
( ) ( ) ( )
5
5;4 32; ;9 37; 10;2 46; 10;9 67
2
F F F F

= = = =


. (0,25)
( )
min
5;4 32FF = =
. Vậy mua 5 tấn mía và 4 tấn củ cải. (0,25)
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT……..
KIỂM TRA GIỮA HK1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ………. MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian: 60 Phút ( không kể thời gian giao đề )
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ...................................................... Số báo danh ................ Mã đề 001
I/ TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm _ 21 câu)
Câu 1:
Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin  0 . B. cot  0 . C. tan  0 . D. cos  0 .
Câu 2: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh như hình vẽ dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn hệ sau? x  0 y  0 x  0 x  0     A. 5
x − 4y 10 . B. 5
x − 4y 10 .
C. 4x − 5y  10 . D. 5
x − 4y 10 .     4x + 5 y  10  5x + 4 y  10  5x + 4 y  10  4x + 5 y  10 
Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình x + 3y − 2  0 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau: A. B ( 1 − ;0). B. C (0; ) 1 . C. D (2; ) 1 . D. A(1; ) 1 .
Câu 4: Cho hai tập hợp A = x x  
2 và B = x x  
4 . Tập hợp A B là tập hợp nào sau đây ? A. 2; 4) . B. 2;+) . C. (4;+) . D. (2;+) .
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. 2 −  4 −   16. B. 23  5  2 − 23  2 − .5.
C. 23  5  2 23  2.5. D. 2   2    4.
Câu 6: Cho tập hợp M = 0;1;2;3; 
4 . Có bao nhiêu tập con của tập hợp M có nhiều nhất một phần tử. A. 6. B. 4. C. 5. D. 10.
Câu 7: Cho tập X =  2 x x − 9 = 
0 . Hỏi tập X có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 8: 1 Cho sin  = , với 90  180   . Tính cos . 3 Trang 1/5 - Mã đề 001 2 2 2 2 2 2 A. cos = . B. cos = . C. cos = − . D. cos = − . 3 3 3 3
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F ( ;
x y) = x + 2y , với điều kiện x, y thỏa mãn hệ bất phương  0  y  4   x  0 trình 
có miền nghiệm là đa giác OBCDA như hình vẽ.
x y −1  0
x + 2y −10  0 A. 12 . B. 8 . C. 10 . D. 6 .
Câu 10: Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0 Câu 11: 4
Cho tam giác ABC AC = 7 , AB = 5 , sin A =
. Tính diện tích của tam giác ABC ? 5 21 A. 21 . B. 28 . C. 14. D. . 2
Câu 12: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nhất hai ẩn?
A. x + y  3 . B. 2 2 x + y  4 .
C. ( x y)(3x + y) 1. D. 3 y − 2  0 . 3
x − 4y +12  0 
Câu 13: Điểm nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y − 5  0 ? x +1 0  A. P ( 1 − ;5) . B. Q( 2 − ;− ) 3 . C. M (1; 3 − ) . D. N (4; ) 3 .
Câu 14: Cho mệnh đề P: “ 2 x
  R, x + 3  0”. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P. A. 2 " x
  R, x + 3  0". B. 2 " x
  R, x + 3  0" . C. 2 " x
  R, x + 3  0". D. 2 " x
  R, x + 3  0".
Câu 15: Trong các câu sau , câu nào là mệnh đề?
A. Việt Nam là nước đông dân nhất thế giới.
B. Bạn học trường nào?
C. Không được làm việc riêng trong giờ học .
D. Hãy học bài đi!
Câu 16: Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x y  3? Trang 2/5 - Mã đề 001 A. B. C. D.
Câu 17: Cho tam giác ABC có BC =10  , ˆ
A = 30 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 10 A. 10 . B. . C. 10 3 . D. 5 . 3
Câu 18: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC = a, AC = , b AB = .
c Đẳng thức nào sai? A. 2 2 2
c = b + a + 2ab cos C . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B . D. 2 2 2
c = b + a − 2ab cos C .
Câu 19: Tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 9 , 10 , 11 có diện tích bằng: A. 30 2 . B. 25 3 . C. 15 2 . D. 50 3 .
Câu 20: Cho ba tập hợp A = 1;2;3;4;  5 ; B =  1 − ;0;1;2;3;  5 và C =  2 − ; 1 − ;0;  2 . Tìm tập hợp
(AB)\C A. 1;  3 . B. 1;3;4;  5 . C.  2 − ; 1 − ;  0 . D. 1;3;  5 .
Câu 21: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? O A. ( O cos 180 − ) = cos .
B. sin (180 − ) = −sin . O O
C. sin (180 − ) = cos .
D. sin (180 − ) = sin . II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Bài 1:
Cho các tập hợp A = (2;7 ; B = (3;+) và tập hợp C =  ; m m +  3 .
a/ Tìm các tập hợp A  ; B A \ B
b/ Tìm tất cả giá trị thực của m để C A .
Bài 2: Cho tam giác ABC có AB = 3cm ; BC = 4cm và góc · 0
ABC = 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 3: Người ta dự định dùng hai nguyên liệu là mía và củ cải đường để chiết xuất ít nhất 140kg đường
kính và 9kg đường cát. Từ mỗi tấn mía giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20kg đường kính và 0,6kg
đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường giá 3 triệu đồng ta chiết xuất được 10kg đường kính và 1,5kg đường
cát. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết cơ sở
cung cấp nguyên liệu chỉ cung cấp không quá 10 tấn mía và không quá 9 tấn củ cải đường.
------ HẾT ------ Trang 3/5 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT ………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK1 TRƯỜNG THPT……….
NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian: 60 Phút ( không kể thời gian giao đề )
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 1 C 2 A 3 A 4 B 5 A 6 A 7 D 8 D 9 C 10 D 11 C 12 A 13 D 14 C 15 A 16 B 17 A 18 A 19 A 20 D 21 D
II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Trang 4/5 - Mã đề 001
Bài 1: Cho các tập hợp A = (2;7 ; B = (3;+) và tập hợp C =  ; m m +  3 .
a/ Tìm các tập hợp A ; B A \ B
b/ Tìm tất cả giá trị thực của m để C A.
Bài 2: Cho tam giác ABC có AB = 3cm ; BC = 4cm và góc · 0
ABC = 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 3: Người ta dự định dùng hai nguyên liệu là mía và củ cải đường để chiết xuất ít nhất 140kg
đường kính và 9kg đường cát. Từ mỗi tấn mía giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20kg đường
kính và 0,6kg đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường giá 3 triệu ta chiết xuất được 10kg đường kính và
1,5kg đường cát. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít
nhất, biết cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ cung cấp không quá 10 tấn mía và không quá 9 tấn củ cải đường. HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: a/ AB = (3;7 ; A \ B = (2;  3 (0,5đ )
b/ C A  2  m m + 3  7 (0,25đ )  2  m  4 (0,25đ ) 2 2 2 = + −
Bài 2: Theo định lí cosin ta có : AC AB BC 2A . B BC. os c B (0,25 đ ) 2 2 0 = 3 + 4 − 2.3.4cos60 =13  AC = 13cm (0,25) Theo định lí sin ta có AC 13 2 39 2R = = = (0,25) 0 sin B sin 60 3 Vậy 39 R = (0,25) 3 Bài 3:
Gọi số tấn mía cần dùng là x và số tấn củ cải cần dùng là y , 0  x 10  0  y  9
theo đề bài ta có giả thiết sau  (0,25)
20x +10 y  140 
0,6x +1,5y  9
Miền nghiệm là tứ giác ABCD như hình vẽ. ( 0,25) Tìm , x y để F ( ;
x y) = 4x + 3y nhỏ nhất. Ta có   F ( ) 5 5; 4 = 32; F ;9 = 37; F  
(10;2) = 46; F (10;9) = 67. (0,25)  2 
F = F 5;4 = 32. Vậy mua 5 tấn mía và 4 tấn củ cải. (0,25) min ( ) Trang 5/5 - Mã đề 001