Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 10

Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều năm 2023 - 2024 mang đến 11 đề thi giữa kì 1 có ma trận, đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Toán 11 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số CH
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác. Giá
trị lượng giác của góc
lượng giác. Các phép
biến đổi lượng giác
4
4
4
8
1
5
1
7
8
2
1.2. Hàm số lượng giác
và đ thị
3
4
3
6
6
1.3. Phương trình lượng
giác cơ bản
3
3
3
6
6
2
DÃY SỐ
Dãy số. Dãy số tăng,
dãy số giảm
3
4
2
5
1
5
5
1
3
ĐƯỜNG
THẲNG
MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong không
gian. Hình chóp và hình
tứ diện
2
2
2
4
1
5
1
8
4
2
3.2. Hai đường thẳng
song song
2
2
2
4
4
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
1
1
1
2
2
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
18
20
17
35
3
15
2
10
35
5
36%
34%
20%
70%
30%
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi cấp đnhận biết và thông hiểu là các u hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức đkiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng
giác. Giá trị
lượng giác của
góc lượng giác.
Các phép biến
đổi lượng giác
Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của
một góc lượng giác.
Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hthức bản giữa các giá
trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên
quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém
nhau
.
4
4
1
1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức đkiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của c
đó.
tđược các phép biến đổi lượng giác bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến giá
trị lượng giác của góc lượng giác các phép biến
đổi lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh
đẳng thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi
lượng giác, …)
Vận dụng cao:
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức đkiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác các phép biến
đổi lượng giác.
1.2. Hàm số
lượng giác đ
thị
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
thông qua
đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác
đó trên một chu kì.
tả được đ thị của các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
.
3
3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức đkiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đng biến,
nghịch biến của các hàm số
sinyx=
,
cosyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
dựa vào đ thị.
Vận dụng:
– Giải quyết được một số bài toán liên quan đến hàm
số lượng giác và đ thị hàm số lượng giác.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).
1.3. Phương
trình lượng giác
cơ bản
Nhận biết:
Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình
ợng giác bản:
sinxm=
;
cosxm=
;
tanxm=
;
cot xm=
bng cách vận dụng đ th hàm số ng
giác tương ứng.
3
3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức đkiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
Giải được phương trình lượng giác dạng vận
dụng trực tiếp phương trình lượng giác bản (ví dụ:
giải phương trình ợng giác dng
sin2 sin3xx=
,
sin sin3xx=
).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2
DÃY SỐ
Dãy số. Dãy số
tăng, dãy số giảm
Nhận biết:
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của
dãy số trong những trường hợp đơn giản.
3
2
1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức đkiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số bng liệt kê các số
hạng; bng công thức tổng quát; bng hệ thức truy
hi; bng cách mô tả.
Vận dụng:
– Chứng minh được dãy số tăng, giảm, bị chặn trong
trường hợp phức tạp.
Vận dụng cao:
– Tìm điều kiện của
n
để dãy sthỏa mãn điều kiện
cho trước.
3
ĐƯỜNG
THẲNG
MẶT
PHẲNG
TRONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng
trong không
gian. Hình chóp
và hình tứ diện
Nhận biết:
– Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
– Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
2
2
1
1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức đkiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
SONG
SONG
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng một
điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường
thẳng cắt nhau).
– Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt phẳng
vào giải bài tập.
Vận dụng được kiến thức v đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để tả một số hình ảnh
trong thực tin.
3.2. Hai đường
thẳng song song
Nhận biết:
2
2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức đkiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tin.
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để đường thẳng song
song với mặt phẳng.
1
1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức đkiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song
song với mặt phẳng để tả một số hình ảnh trong
thực tin.
18
17
3
2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ 19
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Góc có số đo
o
108
đổi ra radian
A.
3
.
5
B.
.
10
C.
3
.
2
D.
.
4
Câu 2. Chọn công thức sai trong các công thức sau:
A.
22
sin cos 1

+=
. B.
2
2
1
1 tan
1 sin
+=
.
C.
22
sin 2 cos 2 1

+=
D.
2
2
1
1 cot
cos
+=
.
Câu 3. Với mọi c ợng giác
a
,
b
, trong các công thức sau, công thức nào đúng (giả
sử rng tất cả các đẳng thức đều có nghĩa)?
A.
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
−=
. B.
( )
tan tan tana b a b=−
.
C.
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
+=
. D.
( )
tan tan tana b a b+ = +
.
Câu 4. Cho
1
cos
3
=
. Khi đó
sin
2



bng
A.
2
.
3
B.
1
.
3
C.
1
.
3
D.
2
.
3
Câu 5. Cho góc lượng giác
( )
,Ou Ov
số đo
7
. Trong các số
29 22 6 41
; ; ;
7 7 7 7
−−
, những số nào số đo của một góc lượng giác cùng tia
đầu, tia cuối với góc đã cho?
A.
29 41
;
77

. B.
29 22
;
77

−−
.
C.
22 41
;
77

. D.
6 41
;
77

.
Câu 6. Cho
3
sin
5
=
2


. Giá trị của
cos
A.
4
5
. B.
4
5
. C.
4
5
. D.
16
25
.
Câu 7. Biết góc
thỏa mãn
2
cos
3
=
. Hỏi
thể nhận giá trị trong khoảng nào
dưới đây?
A.
2
,
23




. B.
8 17
,
36




. C.
,
43




. D.
2
;
3

−−


.
Câu 8. Cho góc
thỏa mãn
tan 2.
=
Giá trị của biểu thức
3sin 2cos
5cos 7sin
P


=
+
A.
4
.
9
P =−
B.
4
.
9
P =
C.
4
.
19
P =−
D.
4
.
19
P =
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số
tan ?yx=
A. Hàm số
tanyx=
có tập xác định là
.
B. Hàm số
tanyx=
có tập giá trị là
1;1 .
C. Hàm số
tanyx=
có đ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
D. Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu kì
2.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số
sinyx=
đng biến trên khoảng
0; .
2



B. Hàm số
sinyx=
nghịch biến trên khoảng
5
3 ; .
2

−−


C. Hàm số
cosyx=
đng biến trên khoảng
( )
;0 .
D. Hàm số
cosyx=
nghịch biến trên khoảng
35
;.
22




Câu 11. Cho các khẳng định sau:
(1) Hàm số
( )
y f x=
tập xác định
D
được gọi tuần hoàn nếu tn tại một số
T
khác
0
sao cho với mọi
xD
ta có
( ) ( )
.f x T f x+=
(2) Hàm số
( )
y f x=
tập xác định
D
được gọi hàm số chẵn nếu
xD
thì
xD−
( ) ( )
f x f x =
.
(3) Hàm số
( )
y f x=
tập xác định
D
được gọi hàm số lẻ nếu
xD
thì
xD−
( ) ( )
.f x f x−=
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Đường cong trong hình ới đâyđthcủa một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án
, , ,A B C D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
cosyx=
. B.
cosyx=−
. C.
cosyx=
. D.
cosyx=
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
sin2f x x=
( )
2
tan .g x x=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
fx
là hàm số chẵn,
( )
gx
là hàm số lẻ.
B.
( )
fx
là hàm số lẻ,
( )
gx
là hàm số chn.
C.
( )
fx
là hàm số chẵn,
( )
gx
là hàm số chn.
D.
( )
fx
( )
gx
đều là hàm số lẻ.
Câu 14. Hàm số
5 4sin2 cos2y x x=+
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 15. Tất cả các nghiệm của phương trình
sin sin
3
x
=
A.
( )
2
3
.
2
3
xk
k
xk
=+
= +
B.
( )
2
3
.
2
2
3
xk
k
xk
=+
=+
C.
( )
2.
3
xk
= +
D.
( )
3
.
2
3
xk
k
xk
=+
=+
Câu 16. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A.
sin 5 0.x +=
B.
2sin sin 1 0.xx =
C.
tan 5 0x +=
. D.
3cos 1 0.x −=
Câu 17. Một phương trình tương đương với phương trình
sin4 cos2 sin cos5x x x x=
A.
sin4 sin2 0.xx+=
B.
sin4 sin2 .xx=
C.
sin4 sin5 .xx=
D.
sin4 sin .xx=
Câu 18. Nếu
( )
cos 0ab+=
thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
sin 2 sin .a b a+=
B.
( )
sin 2 sin .a b b+=
C.
( )
sin 2 cos .a b a+=
D.
( )
sin 2 cos .a b b+=
Câu 19. Biểu din họ nghiệm của phương trình
sin2 1x =
trên đường tròn đơn vta
được bao nhiêu điểm?
A.
1
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 20. Giải phương trình lượng giác:
2cos 3 0
2
x
+=
có nghiệm là
A.
5
2
3
xk
= +
. B.
5
2
6
xk
= +
. C.
5
4
6
xk
= +
. D.
5
4
3
xk
= +
.
Câu 21. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=−
=+
với
0n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số
đó là lần lượt là những số nào dưới đây?
A.
1;2;5.
B.
1;4;7.
C.
4;7;10.
D.
1;3;7.
Câu 22. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
3.
n
n
u =
Số hạng
21n
u
A.
2
21
3 .3 1.
n
n
u
=−
B.
1
21
3 .3 .
nn
n
u
=
C.
2
21
3 1.
n
n
u
=−
D.
( )
21
21
3.
n
n
u
=
Câu 23. Cho dãy số
( )
,
n
u
được xác định
1
1
2
.
21
nn
u
u u n
+
=
=
Số hạng tổng quát
n
u
của
dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.
( )
2
2 1 .
n
un= +
B.
2
2.
n
un=+
C.
( )
2
2 1 .
n
un= + +
D.
( )
2
2 1 .
n
un=
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
1
2
n
u
n
=−
là dãy tăng. B. Dãy s
( )
( )
1 2 1
n
n
n
u = +
là dãy giảm.
C. Dãy số
1
1
n
n
u
n
=
+
là dãy giảm. D. Dãy số
1
2 cos
n
un
n
=+
là dãy tăng.
Câu 25. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào bị chn?
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
3.
n
n
u =
C.
1.
n
un=+
D.
2
.
n
un=
Câu 26. Trong không gian, cho 4 điểm không đng phẳng. Có thể xác định được bao
nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 27. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu 3 điểm
,,A B C
3 điểm chung của 2 mặt phẳng
( )
P
( )
Q
thì
,,A B C
thẳng hàng
.
B. Nếu
,,A B C
thẳng hàng và
( )
P
,
( )
Q
có điểm chung là
A
thì
,BC
cũng là 2
điểm chung của
( )
P
( )
Q
.
C. Nếu 3 điểm
,,A B C
3 điểm chung của 2 mặt phẳng
( )
P
( )
Q
phân bit
thì
,,A B C
không thẳng hàng
.
D. Nếu
,,A B C
thẳng hàng
,AB
2 điểm chung của
( )
P
( )
Q
thì
C
cũng
là điểm chung ca
( )
P
( )
Q
.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với
AB CDP
. Gọi
I
giao điểm của
AC
và
BD
. Trên cnh
SB
lấy điểm
M
. Giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
ADM
( )
SAC
A.
.SI
B.
AE
(
E
giao điểm của
DM
).SI
C.
.DM
D.
DE
(
E
là giao điểm của
DM
).SI
Câu 29. Cho bốn điểm
N
không cùng ở trong một mặt phẳng. Gọi
P
lần lượt là trung
điểm của
D
. Trên
MND
lấy điểm
MND
sao cho
2
AB
MN a==
không song song với
3
3
2
AD
DM DN a= = =
(
MND
không trùng với các đầu mút). Gọi
E
là giao điểm
của đường thẳng
D
với mặt phẳng
H
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
E
nm ngoài đoạn
BC
về phía
.B
B.
E
nm ngoài đoạn
BC
về phía
.C
C.
E
nm trong đoạn
.BC
D.
E
nm trong đoạn
BC
, .E B E C
Câu 30. Cho hai đường thẳng chéo nhau
a
b
. Lấy
,AB
thuộc
a
,CD
thuc
.b
Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng
AD
BC
?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song với nhau. D. Chéo nhau.
Câu 31. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân bit
,,abc
trong đó
// .ab
Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Nếu
//ca
thì
//cb
.
B. Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
.
C. Nếu
Aa
Bb
thì ba đường thẳng
,,a b AB
cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tn tại duy nhất một mặt phẳng qua
a
b
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy ln
AB
đáy
nh
.CD
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SA
.SB
Gọi
P
giao điểm của
SC
( )
.AND
Gọi
I
là giao điểm của
AN
.DP
Hỏi tứ giác
SABI
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nht.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Câu 33. Gọi
G
là trọng tâm tứ din
.ABCD
Gọi
A
là trọng tâm của tam giác
.BCD
Tỉ số
GA
GA
bng
A.
2.
B.
3.
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 34. Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
mặt phẳng
( )
. Giả sử
// ,ab
( )
// .b
Khi đó:
A.
( )
// .a
B.
( )
.a
C.
a
cắt
( )
.
D.
( )
//a
hoc
( )
.a
Câu 35. Cho hai hình bình hành
ABCD
và
ABEF
không cùng nm trong một mặt
phẳng. Gọi
1
,OO
lần lượt tâm của
,.ABCD ABEF
M
trung điểm của
.CD
Khẳng
định nào sau đây sai?
A.
( )
1
// .OO BEC
B.
( )
1
// .OO AFD
C.
( )
1
// .OO EFM
D.
1
MO
cắt
( )
.BEC
PHẦN II. TỰ LUN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Cho góc
thỏa mãn
4
cos
5
=−
3
.
2


Tính
3
sin .cos .
22
P

=
b) Giải phương trình
5
cos2 4cos .
3 6 2
xx

+ + =
c) Phương trình của một sóng cơ học có dạng
( )
, cos
x
u x t A t
v


=−




trong đó
A
là biên độ sóng,
là tần số góc của sóng và
v
là tốc độ truyền sóng. Biết hai
sóng lan truyền theo cùng một chiều trên cùng một sợi dây kéo căng có cùng tn
số, cùng biên độ
( )
10 mm
hiệu số pha
2
. Hãy lập phương trình của sóng
tổng hợp?
Bài 2. (0,5 điểm) Xét tính tăng giảm của dãy số
( )
n
u
với
2
1.
n
u n n=
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
AB
;BC
,G
G
lần lượt trọng tâm các tam giác
SAB
SBC
. Chứng minh
( )
//GG SAC
.
b) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vi
//AD BC
. Gọi
G
trọng
tâm của tam giác
;SAD
E
điểm thuộc đoạn
AC
sao cho
( )
,0EC xEA x=
.
Tìm
x
để
( )
//GE SBC
.
----------HẾT----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT204
HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
C
C
B
C
D
D
D
A
B
B
C
B
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
A
D
D
D
A
B
A
D
A
B
D
B
D
D
31
32
33
34
35
B
A
B
D
D
ớng dẫn giải chi tiết
Câu 1. Góc có số đo
o
108
đổi ra radian
A.
3
.
5
B.
.
10
C.
3
.
2
D.
.
4
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Cách 1: áp dụng công thức đổi độ ra rad
.
180
n
=
.
Cách 2:
3
5
tương ứng
108 ;
10
tương ứng
18
.
3
2
tương ứng
270 ;
4
tương ứng
45
.
Câu 2. Chọn công thức sai trong các công thức sau:
A.
22
sin cos 1

+=
. B.
2
2
1
1 tan
1 sin
+=
.
C.
22
sin 2 cos 2 1

+=
D.
2
2
1
1 cot
cos
+=
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Theo công thức lượng giác cơ bản thì
2
2
1
1 cot
sin
+=
.
Câu 3. Với mọi c ợng giác
a
,
b
, trong các công thức sau, công thức nào đúng (giả
sử rng tất cả các đẳng thức đều có nghĩa)?
A.
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
−=
. B.
( )
tan tan tana b a b=−
.
C.
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
+=
. D.
( )
tan tan tana b a b+ = +
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Công thức cộng:
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
+=
.
Câu 4. Cho
1
cos
3
=
. Khi đó
sin
2



bng
A.
2
.
3
B.
1
.
3
C.
1
.
3
D.
2
.
3
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
1
sin cos .
23


= =


Câu 5. Cho góc lượng giác
( )
,Ou Ov
số đo
7
. Trong các số
29 22 6 41
; ; ;
7 7 7 7
−−
, những số nào số đo của một góc lượng giác cùng tia
đầu, tia cuối với góc đã cho?
A.
29 41
;
77

. B.
29 22
;
77

−−
.
C.
22 41
;
77

. D.
6 41
;
77

.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Công thức cộng:
( )
tan tan
tan
1 tan tan
ab
ab
ab
+
+=
.
Câu 6. Cho
3
sin
5
=
2


. Giá trị của
cos
A.
4
5
. B.
4
5
. C.
4
5
. D.
16
25
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
22
sin cos 1

+=
22
9 16
cos =1 sin 1
25 25

= =
4
cos
5
4
cos
5
=
=−
.
2


4
cos
5
=
.
Câu 7. Biết góc
thỏa mãn
2
cos
3
=
. Hỏi
thể nhận giá trị trong khoảng nào
dưới đây?
A.
2
,
23




. B.
8 17
,
36




. C.
,
43




. D.
2
;
3

−−


.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
2
cos
3
=
nên
2 , 2
22
kk


+ +


với
k
.
Do đó, ta chọn đáp án C.
Câu 8. Cho góc
thỏa mãn
tan 2.
=
Giá trị của biểu thức
3sin 2cos
5cos 7sin
P


=
+
A.
4
.
9
P =−
B.
4
.
9
P =
C.
4
.
19
P =−
D.
4
.
19
P =
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Chia cả tử và mẫu của
P
cho
cos
ta được
3tan 2 3.2 2 4
.
5 7tan 5 7.2 19
P
−−
= = =
++
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số
tan ?yx=
A. Hàm số
tanyx=
có tập xác định là
.
B. Hàm số
tanyx=
có tập giá trị là
1;1 .
C. Hàm số
tanyx=
có đ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
D. Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu kì
2.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hàm số
tanyx=
có tập xác định
\ | .
2
kk

+


Hàm số
tanyx=
có tập giá trị
.
Hàm số
tanyx=
có đ thị đối xứng qua trục tung.
Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu kì
.
Vậy phương án D là đúng.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số
sinyx=
đng biến trên khoảng
0; .
2



B. Hàm số
sinyx=
nghịch biến trên khoảng
5
3 ; .
2

−−


C. Hàm số
cosyx=
đng biến trên khoảng
( )
;0 .
D. Hàm số
cosyx=
nghịch biến trên khoảng
35
;.
22




Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hàm số
cosyx=
đng biến trên khoảng
3
;2
2



nghịch biến trên khoảng
5
2 ; .
2



Vậy khẳng định D là sai.
Câu 11. Cho các khẳng định sau:
(1) Hàm số
( )
y f x=
tập xác định
D
được gọi tuần hoàn nếu tn tại một số
T
khác
0
sao cho với mọi
xD
ta có
( ) ( )
.f x T f x+=
(2) Hàm số
( )
y f x=
tập xác định
D
được gọi hàm số chẵn nếu
xD
thì
xD−
( ) ( )
f x f x =
.
(3) Hàm số
( )
y f x=
tập xác định
D
được gọi hàm số lẻ nếu
xD
thì
xD−
( ) ( )
.f x f x−=
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Hàm s
( )
y f x=
có tp xác định
D
đưc gọi tuần hoàn nếu tn ti mt số
T
kc
0
sao cho vi mi
xD
ta có
;x T D x T T+
( ) ( )
.f x T f x+=
Do đó (1) sai.
Hàm số
( )
y f x=
tập xác định
D
được gọi hàm số chẵn nếu
xD
thì
xD−
( ) ( )
f x f x−=
. Do đó (2) sai.
(3) Hàm số
( )
y f x=
tập xác định
D
được gọi hàm số lẻ nếu
xD
thì
xD−
( ) ( )
.f x f x =
Do đó (3) sai.
Vậy không có khẳng định nào đúng.
Câu 12. Đường cong trong hình ới đâyđthcủa một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D:
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
cosyx=
. B.
cosyx=−
. C.
cosyx=
. D.
cosyx=
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Lấy đối xứng đ thị hàm số
cosyx=
qua trục
Ox
ta được đ thị:
Vậy đường cong trong hình vẽ trên là đ thị hàm số
cosyx=−
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
sin2f x x=
( )
2
tan .g x x=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
fx
là hàm số chẵn,
( )
gx
là hàm số lẻ.
B.
( )
fx
là hàm số lẻ,
( )
gx
là hàm số chn.
C.
( )
fx
là hàm số chẵn,
( )
gx
là hàm số chn.
D.
( )
fx
( )
gx
đều là hàm số lẻ.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Xét hàm số
( )
sin2 .f x x=
TXĐ:
D =
. Do đó
D D.xx
Ta có
( ) ( ) ( )
sin 2 sin2f x x x f x = = =
( )
fx⎯⎯
là hàm số lẻ.
Xét hàm số
( )
2
tan .g x x=
TXĐ:
( )
D \ .
2
kk

= +


Do đó
D D.xx
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2
tan tan tang x x x x g x = = = =


( )
fx⎯⎯
là hàm số chn.
Câu 14. Hàm số
5 4sin2 cos2y x x=+
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có
5 4sin2 cos2 5 2sin4y x x x= + = +
.
1 sin4 1 2 2sin4 2 3 5 2sin4 7x x x ⎯⎯ ⎯⎯ +
3 7 3;4;5;6;7
y
yy
⎯⎯ ⎯⎯
nên
y
5
giá trị nguyên.
Câu 15. Tất cả các nghiệm của phương trình
sin sin
3
x
=
A.
( )
2
3
.
2
3
xk
k
xk
=+
= +
B.
( )
2
3
.
2
2
3
xk
k
xk
=+
=+
C.
( )
2.
3
xk
= +
D.
( )
3
.
2
3
xk
k
xk
=+
=+
Lời giải
Đáp án đúng là: B
( )
2
3
sin sin .
2
3
2
3
xk
xk
xk
=+
=
=+
Câu 16. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A.
sin 5 0.x +=
B.
2sin sin 1 0.xx =
C.
tan 5 0x +=
. D.
3cos 1 0.x −=
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
1 sin 1x
nên
sin 5 0 sin 5xx+ = =
là phương trình vô nghiệm.
Câu 17. Một phương trình tương đương với phương trình
sin4 cos2 sin cos5x x x x=
A.
sin4 sin2 0.xx+=
B.
sin4 sin2 .xx=
C.
sin4 sin5 .xx=
D.
sin4 sin .xx=
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
sin4 cos2 sin cos5x x x x=
( ) ( )
11
sin6 sin2 sin6 sin 4
22
x x x x + = +


( )
sin2 sin 4xx =
sin2 sin4 sin2 sin4 0.x x x x = + =
Câu 18. Nếu
( )
cos 0ab+=
thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
sin 2 sin .a b a+=
B.
( )
sin 2 sin .a b b+=
C.
( )
sin 2 cos .a b a+=
D.
( )
sin 2 cos .a b b+=
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có :
( )
cos 0
22
a b a b k a b k


+ = + = + = + +
.
( ) ( )
sin 2 sin 2 cos cos
2
a b b b k b k b


+ = + + + = + =


.
Câu 19. Biểu din họ nghiệm của phương trình
sin2 1x =
trên đường tròn đơn vta
được bao nhiêu điểm?
A.
1
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
sin2 1 2 2
2
x x k
= = +
( )
4
x k k
= +
Do đó khi biểu din họ nghiệm của phương trình
sin2 1x =
trên đường tròn đơn vị ta
đưc
2
đim.
Câu 20. Giải phương trình lượng giác:
2cos 3 0
2
x
+=
có nghiệm là
A.
5
2
3
xk
= +
. B.
5
2
6
xk
= +
. C.
5
4
6
xk
= +
. D.
5
4
3
xk
= +
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
3
2cos 3 0 cos
2 2 2
xx
+ = =
55
24
2 6 3
x
k x k


= + = +
.
Câu 21. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=−
=+
với
0n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số
đó là lần lượt là những số nào dưới đây?
A.
1;2;5.
B.
1;4;7.
C.
4;7;10.
D.
1;3;7.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có
1 2 1 3 2
1; 3 2; 3 5.u u u u u= = + = = + =
Câu 22. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
3.
n
n
u =
Số hạng
21n
u
A.
2
21
3 .3 1.
n
n
u
=−
B.
1
21
3 .3 .
nn
n
u
=
C.
2
21
3 1.
n
n
u
=−
D.
( )
21
21
3.
n
n
u
=
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
2 1 1
21
21
3 3 3 .3 .
n n n n
nn
nn
uu
−−
−
= ⎯⎯ = =
Câu 23. Cho dãy số
( )
,
n
u
được xác định
1
1
2
.
21
nn
u
u u n
+
=
=
Số hạng tổng quát
n
u
của
dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.
( )
2
2 1 .
n
un= +
B.
2
2.
n
un=+
C.
( )
2
2 1 .
n
un= + +
D.
( )
2
2 1 .
n
un=
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Kiểm tra
1
2u =
ta loại các đáp án B và C
Ta có
21
2.1 1 3.uu= + =
Xét đáp án A:
( )
2
2
2 1 3
n
u n u= + =
Hoặc kiểm tra:
( )
2
2
1
1 2 1.
nn
u u n n n
+
= =
Xét đáp án D:
( )
2
2
2 1 1
n
u n u= ⎯⎯ = ⎯⎯
loi D
Hoặc kiểm tra:
( )
2
2
1
2 1.1 2 1
nn
u u n n n n
+
+ =−
= =
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
1
2
n
u
n
=−
là dãy tăng. B. Dãy s
( )
( )
1 2 1
n
n
n
u = +
là dãy giảm.
C. Dãy số
1
1
n
n
u
n
=
+
là dãy giảm. D. Dãy số
1
2 cos
n
un
n
=+
là dãy tăng.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Xét đáp án A:
1
1 1 1
20
1
n n n
u u u
n n n
+
= ⎯⎯ = ⎯⎯
+
loại A
Xét đáp án B:
( )
( )
1 2 1
n
n
n
u = +
là dãy có dấu thay đổi nên không giảm nên loại B
Xét đáp án C:
1
1 2 1 1
1 2 0
1 1 1 2
n n n
n
u u u
n n n n
+

= = ⎯⎯ = ⎯⎯

+ + + +

loại C
Xét đáp án D:
1
1 1 1
2 cos 2 cos cos 0
12
n n n
u n u u
n n n
+

= + ⎯⎯ = +

++

nên D đúng.
Câu 25. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào bị chn?
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
3.
n
n
u =
C.
1.
n
un=+
D.
2
.
n
un=
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Các dãy số
2
; ; 3
n
nn
dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi
n
tăng lên vô hạn
nên các dãy
2
; 1; 3
n
nn+
cũng tăng lên hạn (dương cùng), suy ra các dãy này
không bị chặn trên, do đó chúng không bị chn.
Nhận xét:
11
.
22
0
n
n
u =
Câu 26. Trong không gian, cho 4 điểm không đng phẳng. Có thể xác định được bao
nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Với 3 điểm phân biệt không thẳng hàng, ta luôn tạo được 1 mặt phẳng xác định.
Khi đó, với 4 điểm không đng phẳng ta tạo được tối đa
3
4
4C =
mặt phẳng.
Câu 27. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu 3 điểm
,,A B C
3 điểm chung của 2 mặt phẳng
( )
P
( )
Q
thì
,,A B C
thẳng hàng
.
B. Nếu
,,A B C
thẳng hàng và
( )
P
,
( )
Q
có điểm chung là
A
thì
,BC
cũng là 2
điểm chung của
( )
P
( )
Q
.
C. Nếu 3 điểm
,,A B C
3 điểm chung của 2 mặt phẳng
( )
P
( )
Q
phân bit
thì
,,A B C
không thẳng hàng
.
D. Nếu
,,A B C
thẳng hàng
,AB
2 điểm chung của
( )
P
( )
Q
thì
C
cũng
là điểm chung ca
( )
P
( )
Q
.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hai mt phẳng phân biệt không song song với nhau t chúng có duy nhất một giao tuyến.
A sai. Nếu
( )
P
và
( )
Q
trùng nhau thì 2 mặt phẳng số điểm chung. Khi đó,
chưa đủ điu kiện để kết luận
,,A B C
thẳng hàng
.
B sai. sđường thẳng đi qua
A
, khi đó
,BC
chưa chắc đã thuộc giao tuyến
của
( )
P
( )
Q
C sai. Hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
phân biệt giao nhau tại 1 giao tuyến duy nhất, nếu
3 điểm
,,A B C
là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng thì
,,A B C
cùng thuộc giao tuyến.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với
AB CDP
. Gọi
I
giao điểm của
AC
và
BD
. Trên cnh
SB
lấy điểm
M
. Giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
ADM
( )
SAC
A.
.SI
B.
AE
(
E
giao điểm của
DM
).SI
C.
.DM
D.
DE
(
E
là giao điểm của
DM
).SI
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có
A
là điểm chung thứ nhất của
( )
ADM
( )
SAC
. Trong mặt phẳng
( )
SBD
, gọi
E SI DM=
.
Ta có:
E SI
( )
SI SAC
suy ra
( )
E SAC
.
E DM
( )
DM ADM
suy ra
( )
E ADM
.
Do đó
E
là điểm chung thứ hai của
( )
ADM
( )
SAC
.
Vậy
AE
là giao tuyến của
( )
ADM
( )
SAC
.
Câu 29. Cho bốn điểm
N
không cùng ở trong một mặt phẳng. Gọi
P
lần lượt là trung
điểm của
D
. Trên
MND
lấy điểm
MND
sao cho
2
AB
MN a==
không song song với
3
3
2
AD
DM DN a= = =
(
MND
không trùng với các đầu mút). Gọi
E
là giao điểm
của đường thẳng
D
với mặt phẳng
H
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
E
nm ngoài đoạn
BC
về phía
.B
B.
E
nm ngoài đoạn
BC
về phía
.C
C.
E
nm trong đoạn
.BC
D.
E
nm trong đoạn
BC
, .E B E C
Lời giải
Đáp án đúng là: D
S
A
B
C
D
M
I
E
Chọn mặt phẳng phụ
( )
ABC
chứa
BC
.
● Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
DH MN
2
22
1 1 11
..
2 2 4
MND
a
S MN DH MN DM MH
= = =
Ta
H
điểm chung thứ nhất của
( )
ABC
( )
IHK
.
Trong mặt phẳng
( )
SAC
, do
IK
không song song
với
AC
nên gọi
F IK AC=
. Ta có
F AC
( )
AC ABC
suy ra
( )
F ABC
.
F IK
( )
IK IHK
suy ra
( )
F IHK
.
Suy ra
F
là điểm chung thứ hai của
( )
ABC
( )
IHK
.
Do đó
( ) ( )
ABC IHK HF=
.
● Trong mặt phẳng
( )
ABC
, gọi
E HF BC=
. Ta có
E HF
( )
HF IHK
suy ra
( )
E IHK
.
E BC
.
Vậy
( )
E BC IHK=
.
Câu 30. Cho hai đường thẳng chéo nhau
a
b
. Lấy
,AB
thuộc
a
,CD
thuc
.b
Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng
AD
BC
?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song với nhau. D. Chéo nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
S
A
B
C
I
H
K
E
F
Theo giả thiết,
a
b
chéo nhau
a
b
không đng phẳng.
Giả sử
AD
BC
đng phẳng.
Nếu
AD BC I=
( ) ( )
;I ABCD I a b
.
a
b
không đng phẳng, do đó, không
tn tại điểm
I
.
Nếu
//AD BC
a
b
đng phẳng (Mâu thuẫn với giả thiết).
Vậy điều giả sử là sai. Do đó
AD
BC
chéo nhau.
Câu 31. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt
,,abc
trong đó
ab
. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Nếu
//ca
thì
//cb
.
B. Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
.
C. Nếu
Aa
Bb
thì ba đường thẳng
,,a b AB
cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tn tại duy nhất một mặt phẳng qua
a
b
.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
hoc
c
chéo
b
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy ln
AB
đáy
nh
.CD
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SA
.SB
Gọi
P
giao điểm của
SC
( )
.AND
Gọi
I
là giao điểm của
AN
.DP
Hỏi tứ giác
SABI
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nht.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
a
b
A
B
C
D
Gọi
, E AD BC P NE SC= =
.
Suy ra
( )
P SC AND=
.
Ta có
S
điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
;
I DP AN I=
điểm chung thứ hai của hai
mặt phẳng
( )
SAB
( )
.SCD
Suy ra
( ) ( )
SI SAB SCD=
. Mà
// // // .AB CD SI AB CD
MN
đường trung bình của tam giác
SAB
chứng minh được cũng là đường
trung bình của tam giác
SAI
nên suy ra
SI AB=
.
Vậy
SAB
là hình bình hành.
Câu 33. Gọi
G
là trọng tâm tứ din
.ABCD
Gọi
A
là trọng tâm của tam giác
.BCD
Tỉ số
GA
GA
bng
A.
2.
B.
3.
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Gọi
E
trọng tâm của tam giác
,ACD M
trung
điểm của
.CD
Nối
BE
cắt
AA
tại
G
suy ra
G
là trọng tâm tứ diện.
Xét
MAB
1
3
ME MA
MA MB
==
Suy ra
1
// .
3
AE
A E AB
AB
=
Khi đó, theo định lí Talet suy ra
1
3.
3
A E A G GA
AB AG GA

= = =
Câu 34. Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mặt phẳng
( )
. Giả sử
// ,ab
( )
// .b
Khi đó:
I
E
P
N
M
D
C
B
A
S
G
A'
E
M
B
D
C
A
A.
( )
// .a
B.
( )
.a
C.
a
cắt
( )
.
D.
( )
//a
hoc
( )
.a
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Câu 35. Cho hai hình bình hành
ABCD
và
ABEF
không cùng nm trong một mặt
phẳng. Gọi
1
,OO
lần lượt tâm của
,.ABCD ABEF
M
trung điểm của
.CD
Khẳng
định nào sau đây sai?
A.
( )
1
// .OO BEC
B.
( )
1
// .OO AFD
C.
( )
1
// .OO EFM
D.
1
MO
cắt
( )
.BEC
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Xét tam giác
ACE
1
,OO
lần lượt trung điểm
của
,.AC AE
Suy ra
1
OO
đường trung bình trong tam giác
ACE
1
// .OO EC
Tương tự,
1
OO
đường trung bình của tam giác
BFD
nên
1
// .OO FD
Vậy
( )
1
// ,OO BEC
( )
1
//OO AFD
( )
1
// .OO EFC
Chú ý rng:
( ) ( )
.EFC EFM=
PHẦN II. TỰ LUN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Ta có
( ) ( )
3 1 1
sin .cos sin2 sin sin 2cos 1
2 2 2 2
P

= = =
.
Từ hệ thc
22
sin cos 1

+=
, suy ra
2
3
sin 1 cos
5

= =
.
Do
3
2


nên ta chọn
3
sin
5
=−
.
Thay
3
sin
5
=−
4
cos
5
=−
vào
P
, ta được
39
.
50
P =
O
1
O
E
F
C
D
B
A
b)
5
cos2 4cos
3 6 2
xx

+ + =
Ta có:
22
cos2 1 2sin 1 2cos
3 3 6
x x x
+ = + =
Phương trình đã cho trở thành:
( )
1
cos
62
3
cos loai
62
x
x

−=



−=


1
cos
62
x

=


2
63
xk

= +
2
6
,.
2
2
xk
k
xk
= +

=+
Vậy phương trình có hai họ nghiệm là
2 ; 2 , .
62
x k x k k


= + = +
c) Sóng thứ nht có phương trình
( )
1
, 10cos 10cos
x
u x t t t x
vv


= =


Sóng thứ hai có phương trình
( )
2
, 10cos 10cos
22
x
u x t t t x
vv


= + = +


Sóng tổng hợp có phương trình
( )
, 10cos 10cos
2
u x t t x t x
vv

= + +
( ) ( )
, 10.2.cos .cos , 10 2cos
4 4 4
u x t t x u x t t x
vv

= + = +
(mm).
Bài 2. (0,5 điểm)
Dãy số
( )
n
u
với
2
1
n
u n n=
2
3
2cos 4cos 0
6 6 2
xx

+ =
Ta có:
( )
22
2
22
1
1
1
11
n
nn
u n n
n n n n
−−
= = =
+ +
D dàng ta có:
( ) ( )
2
2
1 1 1 1n n n n+ + + +
( ) ( )
1
22
11
1
1 1 1
nn
uu
nn
nn
+
+−
+ + +
Từ đó suy ra dãy số
( )
n
u
là dãy số gim.
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Gọi
K
là trung điểm của
SB
suy ra
,G
G
thuộc mặt phẳng
( )
KAC
.
Ta có:
G
trọng tâm tam giác
SAB
nên
1
3
KG
KA
=
;
G
trọng tâm tam giác
SBC
nên
1
3
KG
KC
=
Khi đó
KG KG
KA KC
=
, suy ra
//GG AC
.
( )
( )
( )
//
//
GG AC
GG SAC GG SAC
AC SAC


.
Gọi
I
là trung điểm của cạnh
.AD
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
gisử
IE
BC
cắt nhau tại điểm
Q
.
D thấy
( ) ( )
SQ IGE SBC=
.
Do đó:
( )
//GE SBC
//GE SQ
IE IG
IQ IS
=
1
3
IE
IQ
=
(1)
Mặt khác
EIA EQC
nên
1EI EA EA
EQ EC xEA x
= = =
suy ra
.EQ x EI=
.
1
.1
IE IE IE
IQ IE EQ IE x IE x
= = =
+ + +
(2)
Từ (1)
và (2)
11
13x
=
+
2x=
.
Vậy
( )
//GE SBC
2x=
.
----------HẾT----------
| 1/38

Preview text:

CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời kiến thức Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút)
1.1. Góc lượng giác. Giá HÀM SỐ
trị lượng giác của góc LƯỢNG 4 4 4 8 8 lượng giác. Các phép
GIÁC VÀ biến đổi lượng giác 1 PHƯƠNG 1 5 1 7 2 1.2. Hàm số lượng giác TRÌNH 3 4 3 6 6 và đồ thị LƯỢNG 1.3. Phương trình lượng GIÁC 3 3 3 6 6 giác cơ bản Dãy số. Dãy số tăng, 2 DÃY SỐ 3 4 2 5 1 5 5 1 dãy số giảm ĐƯỜNG 3.1. Đường thẳng và
THẲNG VÀ mặt phẳng trong không 2 2 2 4 4 MẶT gian. Hình chóp và hình PHẲNG tứ diện TRONG 3.2. Hai đường thẳng 2 2 2 4 1 5 1 8 4 2 KHÔNG song song 3 GIAN.
QUAN HỆ 3.3. Đường thẳng và 1 1 1 2 2 SONG mặt phẳng song song SONG Tổng 18 20 17 35 3 15 2 10 35 5 Tỉ lệ (%) 36% 34% 20% 10% 70% 30% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường
HÀM SỐ 1.1. Góc lượng tròn lượng giác. LƯỢNG
giác. Giá trị – Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của
GIÁC VÀ lượng giác của một góc lượng giác. 1 PHƯƠNG 4 4 1 1
góc lượng giác. Thông hiểu: TRÌNH
Các phép biến – Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc LƯỢNG đổi lượng giác
lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá GIÁC
trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên
quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau  .
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao
– Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng:
– Giải quyết được một số bài toán liên quan đến giá
trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến
đổi lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh
đẳng thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi lượng giác, …)
Vận dụng cao:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. 1.2. Hàm
số – Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác
lượng giác và đồ y = sin x , y = cos x , y = tan x , y = cot x thông qua 3 3 thị
đường tròn lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì.
– Mô tả được đồ thị của các hàm số y = sin x ,
y = cos x , y = tan x , y = cot x .
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao
– Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số y = sin x , y = cos x ,
y = tan x , y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng:
– Giải quyết được một số bài toán liên quan đến hàm
số lượng giác và đồ thị hàm số lượng giác.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...). Nhận biết: 1.3.
Phương – Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình
trình lượng giác lượng giác cơ bản: sin x = m ; cos x = m ; tan x = m ; 3 3 cơ bản
cot x = m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao Thông hiểu:
– Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. Vận dụng:
– Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận
dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ:
giải phương trình lượng giác dạng sin 2x = sin3x ,
sin x = sin 3x ).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...). Nhận biết:
Dãy số. Dãy số – Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. 2 DÃY SỐ 3 2 1
tăng, dãy số giảm – Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của
dãy số trong những trường hợp đơn giản.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy
hồi; bằng cách mô tả. Vận dụng:
– Chứng minh được dãy số tăng, giảm, bị chặn trong trường hợp phức tạp.
Vận dụng cao:
– Tìm điều kiện của n để dãy số thỏa mãn điều kiện cho trước. ĐƯỜNG
3.1. Đường thẳng Nhận biết: THẲNG
và mặt phẳng – Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa VÀ MẶT trong
không điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. 2 2 1 1 PHẲNG
gian. Hình chóp – Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. 3 TRONG và hình tứ diện Thông hiểu:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao KHÔNG
– Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba GIAN.
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một QUAN HỆ
điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường SONG thẳng cắt nhau). SONG
– Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập.
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
3.2. Hai đường Nhận biết: 2 2 thẳng song song
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. Thông hiểu:
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song trong không gian. Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
3.3. Đường thẳng phẳng. và mặt phẳng 1 1 Thông hiểu: song song
– Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao
– Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng. Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song
song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. 18 17 3 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 11 ĐỀ 19
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Góc có số đo o
108 đổi ra radian là 3  3  A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4
Câu 2. Chọn công thức sai trong các công thức sau: A. 1 2 2 sin  + cos  = 1. B. 2 1 + tan  = . 2 1 − sin  C. 1 2 2 sin 2 + cos 2 = 1 D. 2 1 + cot  = . 2 cos 
Câu 3. Với mọi góc lượng giác a , b , trong các công thức sau, công thức nào đúng (giả
sử rằng tất cả các đẳng thức đều có nghĩa)? + A.
(a b) tana tanb tan = .
B. tan(a b) = tan a − tanb.
1 − tan a tan b + C.
(a + b) tana tanb tan = .
D. tan(a + b) = tan a + tanb.
1 − tan a tan b    Câu 4. Cho 1 cos = . Khi đó sin −    bằng 3  2  A. 2 − . B. 1 − . C. 1. D. 2 . 3 3 3 3 
Câu 5. Cho góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo − . Trong các số 7 29 22 6 41 − ; − ; ;
, những số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia 7 7 7 7
đầu, tia cuối với góc đã cho?     A. 29 41 − ; . B. 29 22 − ; − . 7 7 7 7     C. 22 41 − ; . D. 6 41 ; . 7 7 7 7  Câu 6. Cho 3 sin =
và     . Giá trị của cos là 5 2 4 4 4 16 A. . B. − . C.  . D. . 5 5 5 25
Câu 7. Biết góc  thỏa mãn 2 cos =
. Hỏi  có thể nhận giá trị trong khoảng nào 3 dưới đây?                A. 2 ,  . B. 8 17 ,  . C. ,  . D. 2  − ;−  .  2 3   3 6   4 3   3   − 
Câu 8. Cho góc  thỏa mãn tan = 2. Giá trị của biểu thức 3sin 2cos P = là 5cos + 7sin A. 4 P = − . B. 4 P = . C. 4 P = − . D. 4 P = . 9 9 19 19
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y = tan x?
A. Hàm số y = tan x có tập xác định là .
B. Hàm số y = tan x có tập giá trị là  1 − ;  1 .
C. Hàm số y = tan x có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
D. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì 2.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?   
A. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng 0; .    2    
B. Hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng 5 3 −  ;− .   2 
C. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng (  − ;0).    
D. Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng 3 5 ; .    2 2 
Câu 11. Cho các khẳng định sau:
(1) Hàm số y = f (x) có tập xác định D được gọi là tuần hoàn nếu tồn tại một số T
khác 0 sao cho với mọi x D ta có f ( x + T ) = f (x).
(2) Hàm số y = f ( x) có tập xác định D được gọi là hàm số chẵn nếu x   D thì
xD f (−x) = − f (x) .
(3) Hàm số y = f ( x) có tập xác định D được gọi là hàm số lẻ nếu x
  D thì −xD
f (−x) = f ( x).
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án , A , B C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = cos x .
B. y = −cos x . C. y = cos x . D. y = cos x .
Câu 13. Cho hàm số f ( x) = sin 2x g ( x) 2 = tan .
x Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là hàm số lẻ.
B. f ( x) là hàm số lẻ, g ( x) là hàm số chẵn.
C. f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là hàm số chẵn.
D. f ( x) và g ( x) đều là hàm số lẻ.
Câu 14. Hàm số y = 5 + 4sin 2xcos2x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 
Câu 15. Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = sin là 3     x = + k2  x = + k2  A. 3  ( 3 k  ).    B. (k ).  2  x = − + k2 = +   x k 2  3  3   = +   x k  C. 3 x = + 2 (k  ). D.  (k  ). 3 2 x = + k  3
Câu 16. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A. sin x + 5 = 0.
B. 2sin x − sin x −1 = 0. C. tan x + 5 = 0 . D. 3cos x −1 = 0.
Câu 17. Một phương trình tương đương với phương trình sin 4xcos2x = sin xcos5x
A. sin 4x + sin 2x = 0. B. sin 4x = sin 2 . x C. sin 4x = sin5 . x D. sin 4x = sin . x
Câu 18. Nếu cos(a + b) = 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin(a + 2b) = sina .
B. sin(a + 2b) = sinb .
C. sin(a + 2b) = cosa .
D. sin(a + 2b) = cosb .
Câu 19. Biểu diễn họ nghiệm của phương trình sin 2x =1 trên đường tròn đơn vị ta
được bao nhiêu điểm? A. 1. B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 20. Giải phương trình lượng giác: x 2cos + 3 = 0 có nghiệm là 2     A. 5 x =  + k2 . B. 5 x =  + k2 . C. 5 x =  + k4 . D. 5 x =  + k4 . 3 6 6 3 u  = 1 −
Câu 21. Cho dãy số (u , biết 1 
với n  0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số n ) u = u + 3  n 1+ n
đó là lần lượt là những số nào dưới đây? A. 1 − ;2;5. B. 1;4;7. C. 4;7;10. D. 1 − ;3;7.
Câu 22. Cho dãy số (u , biết u = 3 .n Số hạng u n ) n 2n 1 − A. 2 − u = 3 .3n −1. B. n n 1 u = 3 .3 − . C. 2 u = 3 n −1. D. 2(n ) 1 u = 3 . 2n 1 − 2n 1 − 2n 1 − 2n 1 − u  = 2
Câu 23. Cho dãy số (u ), được xác định 1 
. Số hạng tổng quát u của n uu = 2n −1  n n 1 + n
dãy số là số hạng nào dưới đây?
A. u = + (n − )2 2 1 . B. 2 u = 2 + n . C. u = + n +
D. u = − n n ( )2 2 1 . n ( )2 2 1 . n n
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số 1 n u = − 2 là dãy tăng. B. Dãy số u = (− )
1 (2n + là dãy giảm. n )1 n n − C. Dãy số n 1 u = là dãy giảm. D. Dãy số 1 u = 2n + cos là dãy tăng. n n + 1 n n
Câu 25. Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn? n ) n A. 1 u = . B. u = 3 .n C. u = n +1. D. 2 u = n . n 2n n n n
Câu 26. Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao
nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Nếu 3 điểm , A ,
B C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng ( P) và (Q) thì , A , B C thẳng hàng. B. Nếu , A ,
B C thẳng hàng và ( P) , (Q) có điểm chung là A thì B, C cũng là 2
điểm chung của ( P) và (Q) . C. Nếu 3 điểm , A ,
B C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng ( P) và (Q) phân biệt thì , A ,
B C không thẳng hàng. D. Nếu , A ,
B C thẳng hàng và ,
A B là 2 điểm chung của ( P) và (Q) thì C cũng
là điểm chung của ( P) và (Q) .
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB P CD. Gọi I
là giao điểm của AC BD . Trên cạnh SB lấy điểm M . Giao tuyến của hai mặt
phẳng ( ADM ) và (SAC) là A. SI.
B. AE ( E là giao điểm của DM SI ). C. DM.
D. DE ( E là giao điểm của DM SI ).
Câu 29. Cho bốn điểm N không cùng ở trong một mặt phẳng. Gọi P lần lượt là trung điểm của AB
D . Trên MND lấy điểm MND sao cho MN =
= a không song song với 2 AD 3 DM = DN =
= a 3 ( MND không trùng với các đầu mút). Gọi E là giao điểm 2
của đường thẳng D với mặt phẳng H . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. E nằm ngoài đoạn BC về phía . B
B. E nằm ngoài đoạn BC về phía C.
C. E nằm trong đoạn BC.
D. E nằm trong đoạn BC E B, E C.
Câu 30. Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Lấy ,
A B thuộc a C, D thuộc . b
Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD BC ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Song song với nhau. D. Chéo nhau.
Câu 31. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt , a ,
b c trong đó a // . b Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Nếu a // c thì b // c.
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C. Nếu Aa Bb thì ba đường thẳng , a ,
b AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a b .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB đáy nhỏ .
CD Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và .
SB Gọi P là giao điểm của SC
và ( AND). Gọi I là giao điểm của AN và .
DP Hỏi tứ giác SABI là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Câu 33. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABC .
D Gọi A là trọng tâm của tam giác BCD. Tỉ số GA bằng GA A. 2. B. 3. C. 1. D. 1 . 3 2
Câu 34. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( ) . Giả sử a // , b b // ( ). Khi đó: A. a // ( ). B. a  ( ). C. a cắt ( ).
D. a // ( ) hoặc a  ( ).
Câu 35. Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi ,
O O lần lượt là tâm của ABC ,
D ABEF . M là trung điểm của CD. Khẳng 1 định nào sau đây sai?
A. OO // BEC . B. OO // AFD . C. OO // EFM . D. MO cắt (BEC). 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)    a) Cho góc  thỏa mãn 4 cos = − và 3     . Tính 3 P = sin .cos . 5 2 2 2       b) Giải phương trình 5 cos 2 x + + 4cos − x = .      3   6  2  
c) Phương trình của một sóng cơ học có dạng ( x
u x,t ) = Acos    t −    trong đó   v 
A là biên độ sóng,  là tần số góc của sóng và v là tốc độ truyền sóng. Biết hai
sóng lan truyền theo cùng một chiều trên cùng một sợi dây kéo căng có cùng tần 
số, cùng biên độ 10(mm) và hiệu số pha là . Hãy lập phương trình của sóng 2 tổng hợp?
Bài 2. (0,5 điểm) Xét tính tăng giảm của dãy số (u với 2
u = n n −1. n ) n
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB BC;
G, G lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB SBC . Chứng minh
GG // (SAC ) .
b) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD// BC . Gọi G là trọng
tâm của tam giác SA ;
D E là điểm thuộc đoạn AC sao cho EC = xE , A ( x  0) .
Tìm x để GE // (SBC) .
----------HẾT----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÃ ĐỀ MT204
MÔN: TOÁN – LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C C C B C D D D A B B C B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A D D D A B A D A B D B D D 31 32 33 34 35 B A B D D
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu 1. Góc có số đo o
108 đổi ra radian là 3  3  A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4 Lời giải
Đáp án đúng là: A
Cách 1: áp dụng công thức đổi độ ra rad . n   = . 180  
Cách 2: 3 tương ứng 108 ;  tương ứng 18 . 5 10   3 tương ứng 270 ;  tương ứng 45. 2 4
Câu 2. Chọn công thức sai trong các công thức sau: A. 1 2 2 sin  + cos  = 1. B. 2 1 + tan  = . 2 1 − sin  C. 1 2 2 sin 2 + cos 2 = 1 D. 2 1 + cot  = . 2 cos  Lời giải
Đáp án đúng là: D
Theo công thức lượng giác cơ bản thì 1 2 1 + cot  = . 2 sin 
Câu 3. Với mọi góc lượng giác a , b , trong các công thức sau, công thức nào đúng (giả
sử rằng tất cả các đẳng thức đều có nghĩa)? + A.
(a b) tana tanb tan = .
B. tan(a b) = tan a − tanb.
1 − tan a tan b + C.
(a + b) tana tanb tan = .
D. tan(a + b) = tan a + tanb.
1 − tan a tan b Lời giải
Đáp án đúng là: D + Công thức cộng:
(a + b) tana tanb tan = .
1 − tan a tan b    Câu 4. Cho 1 cos = . Khi đó sin −    bằng 3  2  A. 2 − . B. 1 − . C. 1. D. 2 . 3 3 3 3 Lời giải
Đáp án đúng là: C    Ta có: 1 sin −   = cos   = .  2  3 
Câu 5. Cho góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo − . Trong các số 7 29 22 6 41 − ; − ; ;
, những số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia 7 7 7 7
đầu, tia cuối với góc đã cho?     A. 29 41 − ; . B. 29 22 − ; − . 7 7 7 7     C. 22 41 − ; . D. 6 41 ; . 7 7 7 7 Lời giải
Đáp án đúng là: C + Công thức cộng:
(a + b) tana tanb tan = .
1 − tan a tan bCâu 6. Cho 3 sin =
và     . Giá trị của cos là 5 2 4 4 4 16 A. . B. − . C.  . D. . 5 5 5 25 Lời giải
Đáp án đúng là: B  4 cos =  Ta có: 9 16 2 2 5 sin  + cos  = 1 2 2
 cos  =1− sin  =1− =   . 25 25 4 cos = −  5  Vì     4  cos = − . 2 5
Câu 7. Biết góc  thỏa mãn 2 cos =
. Hỏi  có thể nhận giá trị trong khoảng nào 3 dưới đây?                A. 2 ,  . B. 8 17 ,  . C. ,  . D. 2  − ;−  .  2 3   3 6   4 3   3  Lời giải
Đáp án đúng là: C     Vì 2 cos = nên   − + k2 
, + k2  với k  . 3  2 2 
Do đó, ta chọn đáp án C.  − 
Câu 8. Cho góc  thỏa mãn tan = 2. Giá trị của biểu thức 3sin 2cos P = là 5cos + 7sin A. 4 P = − . B. 4 P = . C. 4 P = − . D. 4 P = . 9 9 19 19 Lời giải
Đáp án đúng là: D  − −
Chia cả tử và mẫu của P cho cos ta được 3tan 2 3.2 2 4 P = = = . 5 + 7 tan 5 + 7.2 19
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y = tan x?
A. Hàm số y = tan x có tập xác định là .
B. Hàm số y = tan x có tập giá trị là  1 − ;  1 .
C. Hàm số y = tan x có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
D. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì 2. Lời giải
Đáp án đúng là: D  
Hàm số y = tan x có tập xác định là \  + k | k  .  2 
Hàm số y = tan x có tập giá trị là .
Hàm số y = tan x có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì  .
Vậy phương án D là đúng.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?   
A. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng 0; .    2    
B. Hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng 5 3 −  ;− .   2 
C. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng (  − ;0).    
D. Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng 3 5 ; .    2 2  Lời giải
Đáp án đúng là: D   
Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng 3 ;2 
  và nghịch biến trên khoảng  2   5  2  ; .
 Vậy khẳng định D là sai.  2 
Câu 11. Cho các khẳng định sau:
(1) Hàm số y = f (x) có tập xác định D được gọi là tuần hoàn nếu tồn tại một số T
khác 0 sao cho với mọi x D ta có f ( x + T ) = f (x).
(2) Hàm số y = f ( x) có tập xác định D được gọi là hàm số chẵn nếu x   D thì
xD f (−x) = − f (x) .
(3) Hàm số y = f ( x) có tập xác định D được gọi là hàm số lẻ nếu x
  D thì −xD
f (−x) = f ( x).
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải
Đáp án đúng là: A
⦁ Hàm số y = f ( x) có tập xác định D được gọi là tuần hoàn nếu tồn tại một số T khác 0
sao cho với mọi x D ta có x + T  ;
D x T T f ( x + T ) = f ( x). Do đó (1) sai.
⦁ Hàm số y = f ( x) có tập xác định D được gọi là hàm số chẵn nếu x
  D thì −xD
f (−x) = f ( x) . Do đó (2) sai.
(3) Hàm số y = f ( x) có tập xác định D được gọi là hàm số lẻ nếu x
  D thì −xD
f (−x) = − f ( x). Do đó (3) sai.
Vậy không có khẳng định nào đúng.
Câu 12. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D:
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = cos x .
B. y = −cos x . C. y = cos x . D. y = cos x . Lời giải
Đáp án đúng là: B
Lấy đối xứng đồ thị hàm số y = cos x qua trục Ox ta được đồ thị:
Vậy đường cong trong hình vẽ trên là đồ thị hàm số y = −cos x .
Câu 13. Cho hàm số f ( x) = sin 2x g ( x) 2 = tan .
x Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là hàm số lẻ.
B. f ( x) là hàm số lẻ, g ( x) là hàm số chẵn.
C. f ( x) là hàm số chẵn, g ( x) là hàm số chẵn.
D. f ( x) và g ( x) đều là hàm số lẻ. Lời giải
Đáp án đúng là: B
Xét hàm số f ( x) = sin 2 . x TXĐ: D = . Do đó x  D  −xD.
Ta có f (−x) = sin( 2
x) = −sin2x = − f (x) ⎯⎯
f (x) là hàm số lẻ.
Xét hàm số g ( x) 2 = tan . x   TXĐ: D =
\  + k (k  ). Do đó x  D  −xD.  2 
Ta có g (−x) =  (−x) 2 =  (− x)2 2 tan tan
= tan x = g (x) ⎯⎯
f (x) là hàm số chẵn.
Câu 14. Hàm số y = 5 + 4sin 2xcos2x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có y = 5 + 4sin 2xcos2x = 5 + 2sin 4x . Mà 1
−  sin 4x 1⎯⎯ → 2
−  2sin 4x  2 ⎯⎯
→3  5 + 2sin 4x  7 3 7 y y  ⎯⎯
→   ⎯⎯→ y 3;4;5;6; 
7 nên y có 5 giá trị nguyên. 
Câu 15. Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = sin là 3     x = + k2  x = + k2  A. 3  ( 3 k  ).    B. (k ).  2  x = − + k2 = +   x k 2  3  3   = +   x k  C. 3 x = + 2 (k  ). D.  (k  ). 3 2 x = + k  3 Lời giải
Đáp án đúng là: B   x = + k2   3 sin x = sin   (k  ). 3 2 x = + k2  3
Câu 16. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A. sin x + 5 = 0.
B. 2sin x − sin x −1 = 0. C. tan x + 5 = 0 . D. 3cos x −1 = 0. Lời giải
Đáp án đúng là: A Ta có 1
−  sin x 1 nên sin x + 5 = 0  sin x = 5
− là phương trình vô nghiệm.
Câu 17. Một phương trình tương đương với phương trình sin 4xcos2x = sin xcos5x
A. sin 4x + sin 2x = 0. B. sin 4x = sin 2 . x C. sin 4x = sin5 . x D. sin 4x = sin . x Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: sin 4xcos2x = sin xcos5x 1  ( x + x) 1 sin 6 sin 2 = sin6x + sin( 4 − x)   2 2  sin 2x = sin( 4 − x)
 sin 2x = −sin 4x  sin 2x + sin 4x = 0.
Câu 18. Nếu cos(a + b) = 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin(a + 2b) = sina .
B. sin(a + 2b) = sinb .
C. sin(a + 2b) = cosa .
D. sin(a + 2b) = cosb . Lời giải
Đáp án đúng là: D  
Ta có : cos(a + b) = 0  a + b = + k → a = b − + + k . 2 2   
 sin(a + 2b) = sin b − + 2b + + k   = cos 
(b + k ) = cosb .  2 
Câu 19. Biểu diễn họ nghiệm của phương trình sin 2x =1 trên đường tròn đơn vị ta
được bao nhiêu điểm? A. 1. B. 8 . C. 4 . D. 2 . Lời giải
Đáp án đúng là: D  
Ta có: sin 2x =1  2x =
+ k2  x = + k (k  ) 2 4
Do đó khi biểu diễn họ nghiệm của phương trình sin 2x =1 trên đường tròn đơn vị ta được 2 điểm.
Câu 20. Giải phương trình lượng giác: x 2cos + 3 = 0 có nghiệm là 2     A. 5 x =  + k2 . B. 5 x =  + k2 . C. 5 x =  + k4 . D. 5 x =  + k4 . 3 6 6 3 Lời giải
Đáp án đúng là: D x x 3 2cos + 3 = 0  cos = − 2 2 2 x 5 5  = 
+ k2  x =  + k4 . 2 6 3 u  = 1 −
Câu 21. Cho dãy số (u , biết 1 
với n  0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số n ) u = u + 3  n 1+ n
đó là lần lượt là những số nào dưới đây? A. 1 − ;2;5. B. 1;4;7. C. 4;7;10. D. 1 − ;3;7. Lời giải
Đáp án đúng là: A Ta có u = 1
− ; u = u + 3 = 2; u = u + 3 = 5. 1 2 1 3 2
Câu 22. Cho dãy số (u , biết u = 3 .n Số hạng u n ) n 2n 1 − A. 2 − u = 3 .3n −1. B. n n 1 u = 3 .3 − . C. 2 u = 3 n −1. D. 2(n ) 1 u = 3 . 2n 1 − 2n 1 − 2n 1 − 2n 1 − Lời giải
Đáp án đúng là: B Ta có n n2n 1 − 2n 1 − n n 1
u = 3 ⎯⎯⎯→u = 3 = 3 .3 − . n 2n 1 − u  = 2
Câu 23. Cho dãy số (u ), được xác định 1 
. Số hạng tổng quát u của n uu = 2n −1  n n 1 + n
dãy số là số hạng nào dưới đây?
A. u = + (n − )2 2 1 . B. 2 u = 2 + n . C. u = + n +
D. u = − n n ( )2 2 1 . n ( )2 2 1 . n n Lời giải
Đáp án đúng là: A
Kiểm tra u = 2 ta loại các đáp án B và C 1
Ta có u = u + 2.1−1= 3. 2 1
Xét đáp án A: u = 2 + (n − )2 1 ⎯⎯ →u = 3 n 2
Hoặc kiểm tra: u u = n n − = n − + n ( )2 2 1 2 1. n 1
Xét đáp án D: u = 2 − (n − )2 1 ⎯⎯ →u =1⎯⎯ → loại D n 2
Hoặc kiểm tra: u u = n
n = − n + = n n+ n ( )2 2 1 2 1 2 1. 1
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số 1 n u = − 2 là dãy tăng. B. Dãy số u = (− )
1 (2n + là dãy giảm. n )1 n n − C. Dãy số n 1 u = là dãy giảm. D. Dãy số 1 u = 2n + cos là dãy tăng. n n + 1 n n Lời giải
Đáp án đúng là: D Xét đáp án A: 1 1 1 u = − 2 ⎯⎯ →u u = −  0 ⎯⎯ →loại A n n 1 + n n n + 1 n
Xét đáp án B: u = (− )n
1 (2n + là dãy có dấu thay đổi nên không giảm nên loại B n )1 −   Xét đáp án C: n 1 2 1 1 u = =1− ⎯⎯ →u u = 2 −  0 ⎯⎯ →   loại C n n 1 + n +1 n +1 n
n +1 n + 2    Xét đáp án D: 1 1 1 u = 2n + cos ⎯⎯
u u = 2 − cos + cos  0   nên D đúng. n n 1 + n nn +1 n + 2
Câu 25. Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn? n ) n A. 1 u = . B. u = 3 .n C. u = n +1. D. 2 u = n . n 2n n n n Lời giải
Đáp án đúng là: A Các dãy số 2; ; 3n n n
dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên các dãy 2; 1; 3n n n +
cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này
không bị chặn trên, do đó chúng không bị chặn. Nhận xét: 1 1 0  u =  . n 2n 2
Câu 26. Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao
nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải
Đáp án đúng là: B
Với 3 điểm phân biệt không thẳng hàng, ta luôn tạo được 1 mặt phẳng xác định.
Khi đó, với 4 điểm không đồng phẳng ta tạo được tối đa 3 C = 4 mặt phẳng. 4
Câu 27. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Nếu 3 điểm , A ,
B C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng ( P) và (Q) thì , A , B C thẳng hàng. B. Nếu , A ,
B C thẳng hàng và ( P) , (Q) có điểm chung là A thì B, C cũng là 2
điểm chung của (P) và (Q) . C. Nếu 3 điểm , A ,
B C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng ( P) và (Q) phân biệt thì , A ,
B C không thẳng hàng. D. Nếu , A ,
B C thẳng hàng và ,
A B là 2 điểm chung của ( P) và (Q) thì C cũng
là điểm chung của ( P) và (Q) . Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hai mặt phẳng phân biệt không song song với nhau thì chúng có duy nhất một giao tuyến.
 A sai. Nếu (P) và (Q) trùng nhau thì 2 mặt phẳng có vô số điểm chung. Khi đó,
chưa đủ điều kiện để kết luận , A , B C thẳng hàng.
 B sai. Có vô số đường thẳng đi qua A, khi đó B, C chưa chắc đã thuộc giao tuyến
của ( P) và (Q)
 C sai. Hai mặt phẳng (P) và (Q) phân biệt giao nhau tại 1 giao tuyến duy nhất, nếu 3 điểm , A ,
B C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng thì , A ,
B C cùng thuộc giao tuyến.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB P CD. Gọi I
là giao điểm của AC BD . Trên cạnh SB lấy điểm M . Giao tuyến của hai mặt
phẳng ( ADM ) và (SAC) là A. SI.
B. AE ( E là giao điểm của DM SI ). C. DM.
D. DE ( E là giao điểm của DM SI ). Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có A là điểm chung thứ nhất của ( ADM ) và S
(SAC). Trong mặt phẳng (SBD), gọi M
E = SI DM . Ta có: E A B
E SI SI  (SAC) suy ra E (SAC). ● I E DM
DM  ( ADM ) suy ra D C E ( ADM ) .
Do đó E là điểm chung thứ hai của ( ADM ) và (SAC).
Vậy AE là giao tuyến của ( ADM ) và (SAC).
Câu 29. Cho bốn điểm N không cùng ở trong một mặt phẳng. Gọi P lần lượt là trung điểm của AB
D . Trên MND lấy điểm MND sao cho MN =
= a không song song với 2 AD 3 DM = DN =
= a 3 ( MND không trùng với các đầu mút). Gọi E là giao điểm 2
của đường thẳng D với mặt phẳng H . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. E nằm ngoài đoạn BC về phía . B
B. E nằm ngoài đoạn BC về phía C.
C. E nằm trong đoạn BC.
D. E nằm trong đoạn BC E B, E C. Lời giải
Đáp án đúng là: D
● Chọn mặt phẳng phụ ( ABC) chứa BC . S
● Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng DH MN K 2 I 1 1 a 11 2 2 S
= MN.DH = MN. DM MH = MND 2 2 4 Ta có A
H là điểm chung thứ nhất của ( ABC ) và F C (IHK ). H E B
Trong mặt phẳng (SAC), do IK không song song
với AC nên gọi F = IK AC . Ta có
F AC AC  ( ABC) suy ra F ( ABC).
F IK IK  (IHK ) suy ra F (IHK ) .
Suy ra F là điểm chung thứ hai của ( ABC) và (IHK ).
Do đó ( ABC)  (IHK ) = HF .
● Trong mặt phẳng ( ABC) , gọi E = HF BC . Ta có
E HF HF  (IHK ) suy ra E (IHK ). ▪ E BC .
Vậy E = BC  (IHK ) .
Câu 30. Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Lấy ,
A B thuộc a C, D thuộc . b
Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD BC ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Song song với nhau. D. Chéo nhau. Lời giải
Đáp án đúng là: D
Theo giả thiết, a b chéo nhau a B
a b không đồng phẳng. A
Giả sử AD BC đồng phẳng.
 Nếu AD BC = I
I ( ABCD)  I ( ; a b) .
a b không đồng phẳng, do đó, không D b tồn tại điểm C I .
 Nếu AD // BC a b đồng phẳng (Mâu thuẫn với giả thiết).
Vậy điều giả sử là sai. Do đó AD BC chéo nhau.
Câu 31. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt , a ,
b c trong đó a b . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Nếu a // c thì b // c.
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C. Nếu Aa Bb thì ba đường thẳng , a ,
b AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a b . Lời giải
Đáp án đúng là: B
Nếu c cắt a thì c cắt b hoặc c chéo b .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB đáy nhỏ .
CD Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và .
SB Gọi P là giao điểm của SC
và ( AND). Gọi I là giao điểm của AN và .
DP Hỏi tứ giác SABI là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Lời giải
Đáp án đúng là: A
Gọi E = AD BC, P = NE SC . S I
Suy ra P = SC  ( AND) . N M Ta có
S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng B A ( P SAB) và (SCD);
I = DP AN I là điểm chung thứ hai của hai D C mặt phẳng ( E SAB) và (SCD).
Suy ra SI = (SAB)  (SCD) . Mà AB//CD SI // AB//C . D
MN là đường trung bình của tam giác SAB và chứng minh được cũng là đường
trung bình của tam giác SAI nên suy ra SI = AB .
Vậy SAB là hình bình hành.
Câu 33. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABC .
D Gọi A là trọng tâm của tam giác BCD. Tỉ số GA bằng GA 1 A. 2. B. 3. C. 1 . D. . 3 2 Lời giải
Đáp án đúng là: B
Gọi E là trọng tâm của tam giác AC , D M là trung A điểm của CD.
Nối BE cắt AA tại G suy ra G là trọng tâm tứ diện.  G E Xét ME MA MAB có 1 = = B D MA MB 3 A' AE 1 M
Suy ra AE // AB  = . AB 3 C  
Khi đó, theo định lí Talet suy ra A E A G 1 GA = =  = 3. AB AG 3 GA
Câu 34. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng( ) . Giả sử a // , b b // ( ). Khi đó: A. a // ( ). B. a  ( ). C. a cắt ( ).
D. a // ( ) hoặc a  ( ). Lời giải
Đáp án đúng là: D
Câu 35. Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi ,
O O lần lượt là tâm của ABC ,
D ABEF . M là trung điểm của CD. Khẳng 1 định nào sau đây sai?
A. OO // BEC . B. OO // AFD . C. OO // EFM . D. MO cắt (BEC). 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1 Lời giải
Đáp án đúng là: D
Xét tam giác ACE có ,
O O lần lượt là trung điểm 1 D C của AC, AE. O
Suy ra OO là đường trung bình trong tam giác A B 1
ACE OO // EC. 1 O1
Tương tự, OO là đường trung bình của tam giác F E 1
BFD nên OO // FD. 1
Vậy OO // BEC , OO // AFD OO // EFC . 1 ( ) 1 ( ) 1 ( )
Chú ý rằng: (EFC) = (EFM ).
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)   a) Ta có 3 1 P = = (  −  ) 1 sin .cos sin 2 sin = sin (2cos − ) 1 . 2 2 2 2 Từ hệ thức 3 2 2 sin  + cos  = 1, suy ra 2
sin =  1 − cos  =  . 5  Do 3     nên ta chọn 3 sin = − . 2 5 Thay 3 sin = − và 4
cos = − vào P , ta được 39 P = . 5 5 50       b) 5 cos 2 x + + 4cos − x =      3   6  2          ⦁ Ta có: 2 2 cos 2 x + =1− 2sin x + =1− 2cos − x        3   3   6 
⦁ Phương trình đã cho trở thành:       3 2 −2cos − x + 4cos − x − = 0      6   6  2     1 cos − x =     6  2       3 cos − x =    (loai)   6  2    1  cos − x =    6  2  
 − x =  + k2 6 3   x = − + k2  6   , k  .  x = + k2  2  
⦁ Vậy phương trình có hai họ nghiệm là x = −
+ k2; x = + k2 ,k  . 6 2      
c) Sóng thứ nhất có phương trình x
u x,t = 10cos  t − =10cos   
t x 1 ( )   v   v          
Sóng thứ hai có phương trình x
u x,t = 10cos  t − + =10cos t  − x +       2 ( )   v  2   v 2        
Sóng tổng hợp có phương trình u( x,t) =10cos t
 − x +10cos t  − x +      v   v 2          
u(x,t) =10.2.cos t  − x + .cos
u(x,t) =10 2 cos t  − x +     (mm).  v 4  4  v 4 
Bài 2. (0,5 điểm) Dãy số (u với 2
u = n n −1 n ) n 2 n − ( 2 n −1 1 2 )
Ta có: u = n n −1 = = n 2 2 n + n −1 n + n −1
Dễ dàng ta có: (n + ) + (n + )2 2 1
1 −1  n + n −1 1 1    u u ( + n + ) n n 1 + (n + ) 1 2 2 1 −1 n + n −1
Từ đó suy ra dãy số (u là dãy số giảm. n )
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Gọi K là trung điểm của SB suy ra G, G
thuộc mặt phẳng(KAC) .
Ta có: G là trọng tâm tam giác SAB nên KG 1 = ; KA 3
G là trọng tâm tam giác SBC nên KG 1 = KC 3  Khi đó KG KG =
, suy ra GG//AC . KA KC GG//AC  Vì G
G  (SAC)  GG//(SAC). AC   (SAC)
Gọi I là trung điểm của cạnh . AD
Trong mặt phẳng ( ABCD) giả sử IE BC
cắt nhau tại điểm Q .
Dễ thấy SQ = (IGE)  (SBC).
Do đó: GE // (SBC)  GE//SQ IE IG  = IE 1  = (1) IQ IS IQ 3 Mặt khác EI EA EA EIAEQC nên 1 = = = suy ra EQ = . x EI . EQ EC xEA x IE IE IE 1  = = = (2) IQ IE + EQ IE + . x IE 1 + x Từ (1)  = và (2) 1 1  = x 2 . 1 + x 3
Vậy GE // (SBC)  x = 2.
----------HẾT----------