Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 2

Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều năm 2023 - 2024 mang đến 11 đề thi giữa kì 1 có ma trận, đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Toán 11 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

CẤU TRÚC MA TRẬN Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 – NH DIỀU
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác. Giá
trị lượng giác của góc
lượng giác. Các phép
biến đổi lượng giác
3
3
3
6
1*
10
1**
10
6
1*,
1**
1.2. Hàm số lượng giác
và đ thị
3
3
2
5
5
1.3. Phương trình lượng
giác cơ bản
2
3
2
5
1*
10
1**
10
4
1*,
1**
2
DÃY SỐ
2.1. y số. Dãy số tăng,
dãy số giảm
2
2
1
2
3
2.2. Cấp số cộng
2
2
1
2
1*
3
1*
3
ĐƯỜNG
THẲNG
VÀ MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian.
Hình chóp hình tứ
diện
4
6
2
5
6
3.2. Hai đường thẳng
song song
2
3
2
5
4
3.3. Đường thẳng và mặt
phẳng song song
2
3
2
5
1*
10
10
4
1*
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
20
25
15
35
2
20
1
10
35
3
40
20
10
70
30
100
70
30
100
100
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Trong nội dung kiến thức:
+ (1*): Chỉ được chọn hai câu mức độ vận dụng thuộc hai trong bốn nội dung.
+ (1**): Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc lượng giác.
Giá trị lượng giác
của góc lượng giác.
Các phép biến đổi
lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một
góc lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá tr
lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các
giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan
đặc biệt: nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau
.
3
3
1*
1**
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
tả được các phép biến đổi lượng giác bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến gtrị
lượng giác của góc lượng giác các phép biến đổi
lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh đẳng
thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi lượng giác,
…)
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với giá
trị lượng giác của góc lượng giác các phép biến đổi
lượng giác.
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.2. Hàm số lượng
giác và đ thị
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác
sin=yx
,
cos=yx
,
tanyx=
,
cotyx=
thông qua
đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác
đó trên một chu kì.
tả được đ thị của các hàm số
sin=yx
,
cos=yx
,
tanyx=
,
cotyx=
.
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đng biến,
3
2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
nghịch biến của các hàm số
sin=yx
,
cos=yx
,
tanyx=
,
cotyx=
dựa vào đ thị.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan đến hàm
số lượng giác và đ thị hàm số lượng giác.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với hàm
số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên quan đến
dao động điều hoà trong Vật lí,...).
1.3. Phương trình
lượng giác cơ bản
Nhận biết:
Nhn biết được công thc nghim của phương trình
ợng giác bn:
sinxm=
;
cosxm=
;
tan xm=
;
cot xm=
bng cách vận dụng đ th hàm số ng
giác tương ứng.
Thông hiểu:
2
2
1*
1**
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng
giác cơ bản bng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
Giải được phương trình lượng giác dng vn dng
trc tiếp phương trình lượng giác bản (ví dụ: gii
phương trình lượng giác dng
sin2 sin3xx=
,
sin sin3xx=
).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với
phương trình lượng giác (dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2
DÃY SỐ
2.1. Dãy số. Dãy số
tăng, dãy số giảm
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy
số trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
2
1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thể hiện được cách cho dãy sbng liệt các số
hạng; bng công thức tổng quát; bng hệ thức truy hi;
bng cách mô tả.
2.2. Cấp số cộng
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát
của cấp số cộng.
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
cộng.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin gắn với cấp
số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tin
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục
dân số,...).
2
1
1*
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
3
ĐƯỜNG
THẲNG
MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
SONG
SONG
3.1. Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian. Hình
chóp và hình tứ diện
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm
không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm
không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau).
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt phẳng
vào giải bài tập.
4
2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng
trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực
tin.
3.2. Hai đường thẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tin.
2
2
3.3. Đường thẳng
mặt phẳng song song
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
2
2
1*
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song
với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng song
song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song
với mặt phẳng để tả một số hình ảnh trong thực
tin.
20
15
2
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Đổi s đo của góc
60
=
sang rađian ta được
A.
2
=
; B.
4
=
; C.
6
=
; D.
3
=
.
Câu 2. Cho góc lượng giác
( )
,Ou Ov
có số đo là
4
. Số đo của các góc lượng giác nào
sau đây có cùng tia đầu là
Ou
và tia cuối
Ov
?
A.
3
4
; B.
5
4
; C.
7
4
; D.
9
4
.
Câu 3. Cho
thuộc góc phần thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào
sau đây là sai?
A.
sin 0
; B.
cos 0
; C.
tan 0
; D.
cot 0
.
Câu 4. Đơn giản biểu thức
( )
9
cos sin
2
A


= +


ta được
A.
cos sinA

=+
; B.
2sinA
=
;
C.
sin cosA

=
; D.
0A =
.
Câu 5. Đơn giản biểu thức
4 2 2
sin sin cosP
=+
ta được
A.
sinP
=
; B.
sinP
=
; C.
cosP
=
; D.
cosP
=
.
Câu 6. Rút gọn biểu thức
( ) ( )
sin cos cos sinM x y y x y y= +
ta được
A.
cosMx=
; B.
sinMx=
;
C.
sin cos2M x y=
; D.
cos cos2M x y=
.
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đ thị đối xứng qua trục tung?
A.
sinyx=
; B.
cosyx=
; C.
tanyx=
; D.
cotyx=
.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số
cosyx=
tuần hoàn với chu kì
2
;
B. Hàm số
siny x x=+
là hàm số không tuần hoàn;
C. Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu kì
2
;
D. Hàm số
cotyx=
tuần hoàn với chu kì
.
Câu 9. Cho hàm số
sinyx=
có đ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số
sinyx=
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
0;
; B.
3
;
22


−−


; C.
( )
2;
; D.
53
;
22


−−


.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
2
3tan 5
1 sin
x
y
x
=
A.
\ 2 ,
2
D k k

= +


; B.
\,
2
D k k

= +


;
C.
\,D k k= +
; D.
D =
.
Câu 11. Giá trị lớn nhất
M
của hàm số
1 2 cos3yx=−
A.
3M =
; B.
2M =
; C.
1M =
; D.
0M =
.
Câu 12. Phương trình
sin 1x =
có một nghiệm
A.
x =
; B.
2
x
=−
; C.
2
x
=
; D.
3
x
=
.
Câu 13. Phương trình
3tan 3 0x −=
có tập nghiệm là
A.
2,
3
kk

+

; B.
;
C.
,
3
kk

+

; D.
,
6
kk

+

.
Câu 14. Các giá trị của tham số
m
để phương trình
cosxm=−
vô nghiệm là
A.
( ) ( )
; 1 1;m − +
; B.
( )
1;m +
;
C.
1;1m−
; D.
( )
;1m −
.
Câu 15. Phương trình
sin cosxx=
có số nghiệm thuộc đoạn
;
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
Câu 16. Cho dãy số
( )
n
u
biết
31
31
n
n
u
n
=
+
. Dãy số
( )
n
u
bị chặn trên bởi số nào dưới
đây?
A. 0; B.
1
2
; C.
1
3
; D. 1.
Câu 17. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
dưới đây, dãy số nào
dãy số tăng?
A.
1
2
n
n
u =
; B.
1
n
u
n
=
; C.
5
31
n
n
u
n
+
=
+
; D.
21
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 18. Cho dãy số các số hạng đầu
2;0;2;4;6;...
. Số hạng tổng quát của dãy
số trên là
A.
2
n
un=−
; B.
2
n
un=−
; C.
( )
21
n
un= +
; D.
24
n
un=−
.
Câu 19. Cho dãy số
1 1 3
;0; ; 1; ;...
2 2 2
−−
là cấp số cộng với
A. số hạng đầu tiên là
1
2
và công sai là
1
2
;
B. số hạng đầu tiên là
1
2
và công sai là
1
2
;
C. số hạng đầu tiên là 0 và công sai
1
2
;
D. số hạng đầu tiên là 0 và công sai
1
2
.
Câu 20. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
5u =−
3d =
. Số số hạng thứ 5 của cấp số cộng
A.
4
; B.
7
; C.
10
; D.
13
.
Câu 21. Một rạp hát 30 dãy ghế, dãy đầu tiên 25 ghế. Mỗi dãy sau hơn dãy
trước 3 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A.
1635
; B.
1792
; C.
2055
; D.
3125
.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng;
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng;
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng;
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng một điểm chung thì chúng số điểm chung khác nữa;
B. Hai mặt phẳng một điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy
nhất;
C. Hai mặt phẳng phân biệt một điểm chung thì chúng một đường thẳng
chung duy nhất;
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó
trùng nhau.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình chóp có 4 mặt bên đều là các tam giác;
B. Hình chóp có mặt đáy
ABCD
là hình vuông;
C. Đỉnh
S
của hình chóp không nm trong mặt phẳng
( )
ABCD
;
D. Hình chóp có tất cả 4 cạnh bên.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình chóp tứ giác là một hình tứ diện;
B. Hình tứ diện đều có mặt đáy là tam giác đều;
C. Mặt bên của tứ diện đều là hình tam giác cân;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26. Cho hình chóp
.A BCD
G
trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của mặt
phẳng
( )
ACD
( )
GAB
A.
AN
với
N
là trung điểm của
CD
;
B.
AM
với
M
là trung điểm của
AB
;
C.
AH
với
H
là hình chiếu của
B
trên
CD
;
D.
AK
với
K
là hình chiếu của
C
trên
BD
.
Câu 27. Cho điểm
A
không nm trên mặt phẳng
( )
chứa tam giác
BCD
. Lấy
,EF
các điểm lần lượt nm trên các cạnh
,AB AC
. Khi
,EF BC
cắt nhau tại
I
thì
I
không phải điểm chung của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BCD
( )
DEF
; B.
( )
BCD
( )
ABC
;
C.
( )
BCD
( )
AEF
; D.
( )
BCD
( )
ABD
.
Câu 28. Cho ba mặt phẳng phân biệt
( ) ( ) ( )
,,
( ) ( )
a

=
,
( ) ( )
b

=
,
( ) ( )
c

=
. Khi đó ba đường thẳng
,,abc
sẽ
A. đôi một cắt nhau; B. đôi một song song;
C. đng quy; D. đôi một song song hoặc đng quy.
Câu 29. Trong không gian, cho ba đường thẳng
,,abc
biết
//ab
a
,
c
chéo nhau.
Khi đó hai đường thẳng
b
c
sẽ
A. trùng nhau hoặc chéo nhau; B. cắt nhau hoặc chéo nhau;
C. chéo nhau hoặc song song; D. song song hoặc trùng nhau.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, , ,I J E F
lần
lượt trung điểm của
, , ,SA SB SC SD
. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào
không song song với
IJ
?
A.
EF
; B.
DC
; C.
AD
; D.
AB
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang với các cạnh đáy
AB
CD
.
Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
,AD BC
G
trọng tâm của tam giác
SAB
.
Giao tuyến của
( )
SAB
( )
IJG
A.
SC
;
B. đường thẳng qua
S
và song song với
AB
;
C. đường thẳng qua
G
và song song với
DC
;
D. đường thẳng qua
G
và cắt
BC
.
Câu 32. Giả sử các đường thẳng các mặt phẳng phân biệt. Điều kiện để đường
thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
P
A.
//ab
( )
bP
; B.
//ab
( )
//bP
;
C.
( )
aQ
( )
bP
; D.
//ab
;
( )
aQ
( )
bP
.
Câu 33. Cho đường thẳng
( )
a
. Giả sử đường thẳng
b
không nm trong
( )
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu
( )
//b
thì
//ba
;
B. Nếu
b
cắt
( )
thì
b
cắt
a
;
C. Nếu
//ba
thì
( )
//b
;
D. Nếu
b
cắt
( )
( )
chứa
b
thì giao tuyến của
( )
( )
là đường thẳng
cắt cả
a
b
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SA SC
. Khi đó
A.
( )
//MN ABCD
; B.
( )
//MN SAB
;
C.
( )
//MN SCD
; D.
( )
//MN SBC
.
Câu 35. Cho tứ diện
ABCD
G
là trọng tâm của tam giác
ABD
,
Q
thuộc cạnh
AB
sao cho
2AQ QB=
,
P
là trung điểm của
AB
. Khi đó
A.
( )
//MN BCD
; B.
( )
//GQ BCD
;
C.
MN
cắt
( )
BCD
; D.
Q
thuộc mặt phẳng
( )
CDP
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác:
a)
22
cos sin2 2 sinx x x = +
;
b)
( ) ( )
2
1
3 1 cot 3 1 0
sin
x
x
+ =
( )
0;x
.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho tứ diện
ABCD
điểm
M
thuộc cạnh
AB
. Gọi
( )
mặt
phẳng qua
M
, song song với hai đường thẳng
BC
AD
. Gọi
,,N P Q
lần lượt
giao điểm của mặt phẳng
( )
với các cạnh
,AC CD
DB
.
a) Chng minh
MNPQ
là hình bình hành.
b) Trong trường hợp nào thì
MNPQ
là hình thoi?
Bài 3. (1,0 điểm) Cho
là góc nhọn và
1
sin
22
x
x
=
. Tìm
x
để
1
tan
2
x
=
.
-----HẾT-----
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT101
HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
D
Câu 11
C
Câu 21
C
Câu 31
C
Câu 2
D
Câu 12
C
Câu 22
C
Câu 32
D
Câu 3
A
Câu 13
C
Câu 23
B
Câu 33
C
Câu 4
D
Câu 14
A
Câu 24
B
Câu 34
A
Câu 5
A
Câu 15
A
Câu 25
B
Câu 35
B
Câu 6
B
Câu 16
D
Câu 26
A
Câu 7
B
Câu 17
D
Câu 27
D
Câu 8
C
Câu 18
D
Câu 28
D
Câu 9
B
Câu 19
B
Câu 29
B
Câu 10
B
Câu 20
B
Câu 30
C
ng dn gii chi tiết
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
60
60
180
= =
rad =
3
=
rad.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Ta có: góc lượng giác tia đầu
Ou
tia cuối
Ov
số đo dạng
( )
2
4
kk
+
9
2
44

= +
nên là góc lượng giác cần tìm.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Do
thuộc góc phần thứ ba của đường tròn lượng giác nên
sin 0
;
cos 0
;
tan 0
;
cot 0
.
Do đó khẳng định ở phương án A là sai.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Ta có
( ) ( )
9
cos sin cos 4 sin
22
A

= + = +
cos sin sin sin 0
2

= = =


.
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Ta có
( )
2 2 2 2 2
sin sin cos sin .1 sin sinP
= + = = =
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Áp dụng công thức
( )
sin sin cos cos sina b a b a b+ = +
ta được:
( ) ( ) ( )
sin cos cos sin sin sinM x y y x y y x y y x= + = + =


.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Hàm số
sin , tan , coty x y x y x= = =
các hàm số lẻ, đ thị đối xứng qua gốc tọa
độ
O
.
Hàm số
cosyx=
là hàm số chẵn, có đ thị đối xứng qua trục tung.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu
nên phương án C là mệnh đề sai.
Câu 9.
Đáp án đúng là: D
Từ đ thị nhận thấy hàm số
sinyx=
nghịch biến trên
3
;
22


−−


.
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Hàm số xác định khi và chỉ khi
2
1 sin 0x−
tan x
xác định
2
sin 1
cos 0 ,
2
cos 0
x
x x k k
x
+
.
Câu 11.
Đáp án đúng là: C
Ta có
1 cos3 1 0 cos3 1xx
1 1 2 cos3 1x
Vy
1M =
.
Câu 12.
Đáp án đúng là: C
Ta có
sin 1x =
( )
2
2
x k k
= +
.
Do đó
2
x
=
là một nghim của phương trình
sin 1x =
.
Chú ý: Ta cũng thể ng đường tròn lượng giác/ đ th hàm số
sinyx=
để tìm
nghim của phương trình này.
Câu 13.
Đáp án đúng là: C
Ta có
3tan 3 0x −=
tan 3x=
tan tan
3
x
=
3
xk
= +
,
k Z
.
Chú ý: Ta cũng thể dùng đ th hàm s
tanyx=
để tìm nghiệm của phương trình
này.
Câu 14.
Đáp án đúng là: A
Phương trình
cosxm=−
nghiệm khi và chỉ khi
1m−
1m
1
1
m
m
−
.
Vậy
( ) ( )
; 1 1;m − +
.
Câu 15.
Đáp án đúng là: A
Ta có
sin cos sin sin
2
x x x x

= =


( )
2
2
2
2
x x k
k
x x k
= +


= +


( )
4
x k k
= +
.
Do
;x
nên
53
4 4 4
kk
+
k
nên
1;0k −
.
Vy trong
;
phương trình có hai nghiệm.
Chú ý:
sin cos 2sin 0
4
x x x

= =


( ) ( )
44
x k k x k k


= = +
Câu 16.
Đáp án đúng là: D
Ta có
3 1 2
11
3 1 3 1
n
n
u
nn
= =
++
.
Mặt khác, với
1n
thì
21
3 1 2n
+
nên
21
10
3 1 2n
+
.
Do đó dãy số
( )
n
u
bị chặn trên bởi số 1.
Câu 17.
Đáp án đúng là: D
2;
n
n
là các dãy số dương và tăng nên
11
;
2
n
n
là các dãy giảm. Do đó phương án A,
B là sai.
Xét phương án C:
5
31
n
n
u
n
+
=
+
12
37
;
26
uu==
nên
12
uu
. Phương án C là sai.
Xét phương án D:
2 1 3
2
11
n
n
u
nn
= =
++
nên
1
11
30
12
nn
uu
nn
+

=

++

Hay
1nn
uu
+
nên dãy số này là dãy số tăng.
Câu 18.
Đáp án đúng là: D
Kiểm tra
1
2u =−
ta loại các phương án
2
n
un=−
( )
21
n
un= +
.
Kiểm tra
2
0u =
:
• Xét
2
n
un=−
2
40u =
nên loại phương án này.
• Xét
24
n
un=−
2
0u =
nên ta chọn phương án này.
Câu 19.
Đáp án đúng là: B
Nếu dãy số
( )
n
u
một cấp scộng thì công sai của hiệu của một cặp số hạng
liên tiếp bất kì (số hạng sau trừ cho số hạng trước) của dãy số đó.
Ta
1 1 3
;0; ; 1; ;...
2 2 2
−−
cấp số cộng nên số hạng đầu tiên
1
1
2
u =
công sai
21
11
0
22
d u u= = =
.
Câu 20.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
51
4 5 4.3 7u u d= + = + =
.
Câu 21.
Đáp án đúng là: C
Số ghế của mỗi dãy (bắt đầu từ dãy đầu tiên) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng
có 30 số hạng có công sai
3d =
1
25.u =
Tổng số ghế
30 3 1012
30.29
30 2055
2
S u u u du++ + + ===
.
Câu 22.
Đáp án đúng là: C
Xét phương án A: Qua 2 điểm phân biệt, tạo được 1 đường thẳng, khi đó chưa đủ điều
kiện để lập một mặt phẳng xác định. Có vô số mặt phẳng đi qua 2 điểm đã cho. Do đó
A sai.
Xét phương án B: Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì chỉ tạo được
đường thẳng, khi đó có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng. Do đó B
sai.
Xét phương án D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt
phẳng đi qua 4 điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đng phẳng
thì sẽ tạo không tạo được mặt phẳng nào đi qua cả 4 điểm. Do đó D sai.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 23.
Đáp án đúng là: B
Nếu 2 mặt phẳng trùng nhau, khi đó 2 mặt phẳng có vô số điểm chung và chung nhau
vô số đường thẳng.
Câu 24.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp có mặt đáy
ABCD
là tứ giác, không nhất thiết phải là hình vuông.
Câu 25.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp tam giác là một hình tứ diện nên A sai.
Hình tứ diện đều có mặt đáy là tam giác đều nên B đúng.
Mặt bên của tứ diện đều là hình tam giác đều nên C sai.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 26.
Đáp án đúng là: A
A
là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng
( )
ACD
( )
GAB
.
Ta có
BG CD N=
nên
( ) ( )
( ) ( )
N BG ABG N ABG
N CD ACD N ACD
Khi đó
N
là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng
( )
ACD
( )
GAB
.
Vậy
( ) ( )
ACD GAB AN=
.
Câu 27.
Đáp án đúng là: D
Điểm
I
là giao điểm của
EF
BC
( ) ( ) ( )
,,EF DEF EF ABC EF AEF
Do đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
;;I BCD DEF I BCD ABC I BCD AEF= = =
.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 28.
Đáp án đúng là: D
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy
hoặc đng quy hoặc đôi một song song.
Câu 29.
Đáp án đúng là: B
Giả sử
//bc
. Mà
//ab
nên
//ac
, điều này mâu thuẫn với giả thiết
a
c
chéo nhau.
Do đó ta chọn phương án B.
Câu 30.
Đáp án đúng là: C
Ta có
IJ
là đường trung bình của tam giác
SAB
nên
//IJ AB
.
Tương tự
//EF CD
.
//AB CD
(do
ABCD
là hình bình hành) nên
// // //AB CD IJ EF
.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 31.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
,IJ
lần lượt trung điểm của
AD
BC
nên
IJ
đường trung bình của
hình thang
ABCD
.
Do đó
// //IJ AB CD
Gọi
( )
d SAB IJG=
Ta có:
G
là điểm chung giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
IJG
Mặt khác:
( ) ( )
;SAB AB IJG IJ
và
//AB IJ
nên giao tuyến
d
của
( )
SAB
và
( )
IJG
là đường thẳng qua
G
và song song với
AB
,
IJ
.
Câu 32.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
//ab
( )
bP
thì
( )
//aP
hoặc
( )
aP
. Do đó A sai.
//ab
( )
//bP
thì
( )
//aP
hoặc
( )
aP
. Do đó B sai.
( )
aQ
( )
bP
thì chưa đủ điều kiện để khẳng định
( )
//aP
.
//ab
;
( )
aQ
( )
bP
thì
( )
//aP
.
Câu 33.
Đáp án đúng là: C
Phương án A sai vì nếu
( )
//b
thì
//ba
hoặc
,ab
chéo nhau.
Phương án B sai vì nếu
b
cắt
( )
thì
b
cắt
a
hoặc
,ab
chéo nhau.
Phương án D sai vì nếu
b
cắt
( )
( )
chứa
b
thì giao tuyến của
( )
( )
đường thẳng cắt
a
hoặc song song với
a
.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 34.
Đáp án đúng là: A
Xét
SAC
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SA SC
nên
MN
đường trung bình
của tam giác.
Do đó
//MN AC
, mà
( )
AC ABCD
nên
( )
//MN ABCD
.
Câu 35.
Đáp án đúng là: B
Gọi
M
là trung điểm của
BD
.
G
là trọng tâm tam giác
ABD
nên
2
3
AG
AM
=
.
Điểm
Q AB
sao cho
2AQ QB=
suy ra
2
3
AQ
AB
=
.
Khi đó
2
3
AG AQ
AM AB
==
, theo định lí Thalès đảo ta có
//QC BD
.
Mặt khác
BD
nm trong mặt phẳng
( )
BCD
suy ra
( )
//GQ BCD
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
22
cos sin2 2 sinx x x = +
22
cos sin sin2 2x x x =
cos2 sin2 2xx =
22
cos2 sin2 1
22
xx =
cos2 .cos sin2 sin 1
44
xx

=
cos 2 1
4
x

+ =


22
4
xk
+ =
( )
8
x k k
= +
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
( )
8
x k k
= +
.
b)
( ) ( )
2
1
3 1 cot 3 1 0
sin
x
x
+ =
.
Điều kiện:
( )
sin 0x x k k
.
Phương trình đã cho tương đương với
( )
( ) ( )
2
1 cot 3 1 cot 3 1 0xx+ + =
( )
2
cot 3 1 cot 3 0xx =
cot 1
cot 3
x
x
=−
( )
( )
4
6
x k tm
x k tm
= +
= +
Do
( )
0;x
nên
3
;
46
xx
==
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
3
;
46
x




.
Bài 2. (1,0 điểm)
a)
( ) ( )
// ,BC BC ABC
( )
ct
( )
ABC
ti
MN
nên
//MN BC
.
( ) ( )
// ,BC BC BCD
( )
ct
( )
BCD
ti
PQ
nên
//PQ BC
.
Suy ra:
//MN PQ
.
( ) ( )
// ,AD AD ABD
( )
ct
( )
ABD
ti
MQ
nên
//MQ AD
.
( ) ( )
// ,AD AD ACD
( )
cá t
( )
ACD
ti
NP
nên
//NP BC
.
Suy ra:
//MQ NP
.
Do đó,
MNPQ
là hình bình hành.
b)
MNPQ
là hình thoi khi
MN NP=
.
Ta có:
MN AN
BC AC
=
NP CN
AD AC
=
hay
MN CN
AD AC
=
1
AN CN
AC AC
+=
nên
1
MN MN
BC AD
+=
Suy ra:
.AD BC
MN
AD BC
=
+
.
Bài 3. (1,0 điểm)
Ta có:
2 1 2
0 90 0 45 0 sin 0 0
2 2 2 2 2
x
x
x


Lại có
2 2 2
sin cos 1 cos 1 sin
2 2 2 2
+ = =
, vì
0 45
2
11
cos tan
2 2 2 1
xx
xx

+−
= =
+
Khi đó
2
2
2
2tan
1
2
tan 1
1
1 tan 1
21
x
x
x
x
x
+
= = =
−−
+
.
Ta có:
1
tan
2
x
=
2
1
1
2
xx =
22
1
1
4
xx =
(do
0x
)
2
3
1
4
x =
2
4
3
x=
2 2 3
3
3
x = =
(do
0x
)
Vậy giá trị
x
cần tìm là
23
3
x =
.
-----HẾT-----
| 1/32

Preview text:

CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % Nội dung cao Thời TT
Đơn vị kiến thức tổng kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút)
1.1. Góc lượng giác. Giá HÀM SỐ
trị lượng giác của góc 1*, LƯỢNG 3 3 3 6 1* 10 1** 10 6 lượng giác. Các phép 1**
GIÁC VÀ biến đổi lượng giác 1 PHƯƠNG 1.2. Hàm số lượng giác TRÌNH 3 3 2 5 5 và đồ thị LƯỢNG 1.3. Phương trình lượng 1*, GIÁC 2 3 2 5 1* 10 1** 10 4 giác cơ bản 1**
2.1. Dãy số. Dãy số tăng, 2 DÃY SỐ 2 2 1 2 3 dãy số giảm 2.2. Cấp số cộng 2 2 1 2 1* 3 1* ĐƯỜNG
3.1. Đường thẳng và mặt THẲNG phẳng trong không gian. 4 6 2 5 6 VÀ MẶT Hình chóp và hình tứ PHẲNG diện TRONG 3.2. Hai đường thẳng 2 3 2 5 4 KHÔNG song song 3 GIAN.
QUAN HỆ 3.3. Đường thẳng và mặt 2 3 2 5 1* 10 10 4 1* SONG phẳng song song SONG Tổng 20 25 15 35 2 20 1 10 35 3 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100 Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
– Trong nội dung kiến thức:
+ (1*): Chỉ được chọn hai câu mức độ vận dụng thuộc hai trong bốn nội dung.
+ (1**): Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – CÁNH DIỀU
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường HÀM SỐ tròn lượng giác. LƯỢNG
1.1. Góc lượng giác. – Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một
GIÁC VÀ Giá trị lượng giác góc lượng giác. 1
PHƯƠNG của góc lượng giác. 3 3 1* 1** Thông hiểu: TRÌNH
Các phép biến đổi – Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc LƯỢNG lượng giác
lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị GIÁC
lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các
giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau .
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao
– Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng:
– Giải quyết được một số bài toán liên quan đến giá trị
lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi
lượng giác (ví dụ: một số bài toán chứng minh đẳng
thức lượng giác dựa vào các phép biến đổi lượng giác, …)
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giá
trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác
y = sin x , y = cos x , y = tan x , y = cot x thông qua
1.2. Hàm số lượng đường tròn lượng giác. 3 2 giác và đồ thị Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì.
– Mô tả được đồ thị của các hàm số y = sin x ,
y = cos x , y = tan x , y = cot x .
– Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao
nghịch biến của các hàm số y = sin x , y = cos x ,
y = tan x , y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng:
– Giải quyết được một số bài toán liên quan đến hàm
số lượng giác và đồ thị hàm số lượng giác.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm
số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên quan đến
dao động điều hoà trong Vật lí,...). Nhận biết:
– Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình
1.3. Phương trình lượng giác cơ bản: sin x = m ; cos x = m ; tan x = m ; 2 2 1* 1**
lượng giác cơ bản
cot x = m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Thông hiểu:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao
– Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng
giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. Vận dụng:
– Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận dụng
trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải
phương trình lượng giác dạng sin 2x = sin3x ,
sin x = sin 3x ).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...). Nhận biết:
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
2.1. Dãy số. Dãy số 2 DÃY SỐ
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy 2 1
tăng, dãy số giảm
số trong những trường hợp đơn giản. Thông hiểu:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng.
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số 2.2. Cấp số cộng 2 1 1* cộng. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp
số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...).
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. ĐƯỜNG
– Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. THẲNG Thông hiểu: VÀ MẶT
– Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm PHẲNG
3.1. Đường thẳng và không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm TRONG
mặt phẳng trong không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt 4 2 KHÔNG
không gian. Hình nhau). 3 GIAN.
chóp và hình tứ diện – Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao QUAN HỆ
điểm của đường thẳng và mặt phẳng. SONG Vận dụng: SONG
– Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng
trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
3.2. Hai đường thẳng Thông hiểu: 2 2 song song
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song trong không gian. Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
3.3. Đường thẳng và – Nhận biết được đường thẳng song song với mặt 2 2 1*
mặt phẳng song song phẳng.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Thông hiểu:
– Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng.
– Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng song song với mặt phẳng. Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song
với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. 20 15 2 1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 11 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Đổi số đo của góc  = 60 sang rađian ta được A.   = ; B.   = ; C.   = ; D.   = . 2 4 6 3 
Câu 2. Cho góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là . Số đo của các góc lượng giác nào 4
sau đây có cùng tia đầu là Ou và tia cuối là Ov ? 3 5 7 9 A. ; B. ; C. ; D. . 4 4 4 4
Câu 3. Cho  thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai? A. sin  0; B. cos  0 ; C. tan  0 ; D. cot  0 .    Câu 4. 9
Đơn giản biểu thức A = cos − + sin( −    ) ta được  2 
A. A = cos + sin ; B. A = 2sin ; C. A = sin cos ; D. A = 0 .
Câu 5. Đơn giản biểu thức 4 2 2
P = sin  + sin  cos  ta được A. P = sin ; B. P = sin ; C. P = cos ; D. P = cos .
Câu 6. Rút gọn biểu thức M = sin( x y)cos y + cos( x y)sin y ta được A. M = cos x ; B. M = sin x ;
C. M = sin xcos 2y ;
D. M = cos xcos 2y .
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung? A. y = sin x ; B. y = cos x ; C. y = tan x ; D. y = cot x .
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2;
B. Hàm số y = x + sin x là hàm số không tuần hoàn;
C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì 2;
D. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì  .
Câu 9. Cho hàm số y = sin x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng nào?  3    5 3  A. (0;) ; B. − ;−  ; C. ( 2 − ;  −); D. − ;−   .  2 2   2 2  − Câu 10. 3tan x 5
Tập xác định của hàm số y = 2 1 − là sin x     A. D = \  + k2 ,  k   ; B. D = \  + k ,  k  ; 2  2  C. D = \  + k ,  k  ; D. D = .
Câu 11. Giá trị lớn nhất M của hàm số y =1− 2 cos3x là A. M = 3 ; B. M = 2; C. M = 1; D. M = 0 .
Câu 12. Phương trình sin x =1 có một nghiệm là    A. x =  ; B. x = − ; C. x = ; D. x = . 2 2 3
Câu 13. Phương trình 3 tan x − 3 = 0 có tập nghiệm là   A.  + k2 ,  k  ; B.  ; 3      C.  + k ,  k  ; D.  + k ,  k  . 3  6 
Câu 14. Các giá trị của tham số m để phương trình cos x = −m vô nghiệm là A. m (− ;  − ) 1  (1;+) ; B. m (1;+) ; C. m  1 − ;  1 ; D. m (− ;  − ) 1 .
Câu 15. Phương trình sin x = cos x có số nghiệm thuộc đoạn − ;   là A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. − Câu 16. n
Cho dãy số (u biết 3 1 u =
. Dãy số (u bị chặn trên bởi số nào dưới n ) n ) n 3n + 1 đây? 1 1 A. 0; B. ; C. ; D. 1. 2 3
Câu 17. Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u dưới đây, dãy số nào là n ) n dãy số tăng? 1 1 n + 5 2n −1 A. u = ; B. u = ; C. u = u = n 2n n n n 3n + ; D. 1 n n + . 1
Câu 18. Cho dãy số có các số hạng đầu là 2
− ;0;2;4;6;.... Số hạng tổng quát của dãy số trên là A. u = 2 − n;
B. u = n − 2 ; C. u = 2
n + ; D. u = 2n − 4. n ( ) 1 n n n
Câu 19. Cho dãy số 1 1 3 ;0;− ; 1 − ;
;... là cấp số cộng với 2 2 2
A. số hạng đầu tiên là 1 và công sai là 1 ; 2 2
B. số hạng đầu tiên là 1 và công sai là 1 − ; 2 2
C. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là 1 ; 2
D. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là 1 − . 2
Câu 20. Cho cấp số cộng (u u = 5
− và d = 3. Số số hạng thứ 5 của cấp số cộng n ) 1 là A. 4 ; B. 7 ; C. 10 ; D. 13 .
Câu 21. Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy
trước 3 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635 ; B. 1792 ; C. 2055; D. 3125 .
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng;
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng;
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng;
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa;
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất;
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất;
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình chóp có 4 mặt bên đều là các tam giác;
B. Hình chóp có mặt đáy ABCD là hình vuông;
C. Đỉnh S của hình chóp không nằm trong mặt phẳng ( ABCD);
D. Hình chóp có tất cả 4 cạnh bên.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình chóp tứ giác là một hình tứ diện;
B. Hình tứ diện đều có mặt đáy là tam giác đều;
C. Mặt bên của tứ diện đều là hình tam giác cân;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26. Cho hình chóp .
A BCD G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của mặt
phẳng ( ACD) và (GAB) là
A. AN với N là trung điểm của CD ;
B. AM với M là trung điểm của AB ;
C. AH với H là hình chiếu của B trên CD ;
D. AK với K là hình chiếu của C trên BD .
Câu 27. Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng ( ) chứa tam giác BCD. Lấy E, F
là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC . Khi EF, BC cắt nhau tại I thì I
không phải điểm chung của hai mặt phẳng nào sau đây?
A. ( BCD) và ( DEF ) ;
B. ( BCD) và ( ABC ) ;
C. ( BCD) và ( AEF ) ;
D. ( BCD) và ( ABD) .
Câu 28. Cho ba mặt phẳng phân biệt ( ),( ),( ) có ( )  ( ) = a , ( )  ( ) = b,
( ) ( ) = c . Khi đó ba đường thẳng a, ,bc sẽ A. đôi một cắt nhau; B. đôi một song song; C. đồng quy;
D. đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 29. Trong không gian, cho ba đường thẳng a, ,
b c biết a // b a , c chéo nhau.
Khi đó hai đường thẳng b c sẽ
A. trùng nhau hoặc chéo nhau;
B. cắt nhau hoặc chéo nhau;
C. chéo nhau hoặc song song;
D. song song hoặc trùng nhau.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J , E, F lần
lượt là trung điểm của S ,
A SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào
không song song với IJ ? A. EF ; B. DC ; C. AD ; D. AB .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy AB CD .
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD, BC G là trọng tâm của tam giác SAB .
Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là A. SC ;
B. đường thẳng qua S và song song với AB ;
C. đường thẳng qua G và song song với DC ;
D. đường thẳng qua G và cắt BC .
Câu 32. Giả sử các đường thẳng và các mặt phẳng là phân biệt. Điều kiện để đường
thẳng a song song với mặt phẳng ( P) là
A. a // b b  ( P);
B. a // b b // ( P) ;
C. a  (Q) và b  ( P) ;
D. a // b ; a  (Q) và b  ( P) .
Câu 33. Cho đường thẳng a  ( ) . Giả sử đường thẳng b không nằm trong ( ) .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu b // ( ) thì b // a;
B. Nếu b cắt ( ) thì b cắt a ;
C. Nếu b // a thì b // ( ) ;
D. Nếu b cắt ( ) và ( ) chứa b thì giao tuyến của ( ) và ( ) là đường thẳng
cắt cả a b .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD M , N lần lượt là trung điểm của S , A SC . Khi đó
A. MN // ( ABCD) ;
B. MN // (SAB) ;
C. MN // (SCD) ;
D. MN // (SBC ) .
Câu 35. Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của tam giác ABD , Q thuộc cạnh AB
sao cho AQ = 2QB , P là trung điểm của AB . Khi đó
A. MN // ( BCD);
B. GQ // ( BCD) ;
C. MN cắt ( BCD) ;
D. Q thuộc mặt phẳng (CDP) .
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác: a) 2 2
cos x − sin 2x = 2 + sin x ; 1 b)
− 3 −1 cot x − 3 +1 = 0 và x(0;) . 2 ( ) ( ) sin x
Bài 2. (1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc cạnh AB . Gọi ( ) là mặt
phẳng qua M , song song với hai đường thẳng BC AD . Gọi N, , P Q lần lượt là
giao điểm của mặt phẳng ( ) với các cạnh AC,CD DB .
a) Chứng minh MNPQ là hình bình hành.
b) Trong trường hợp nào thì MNPQ là hình thoi?  −
Bài 3. (1,0 điểm) x
Cho  là góc nhọn và 1 sin = . Tìm x để 1 tan = x . 2 2x 2 -----HẾT-----
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÃ ĐỀ MT101
MÔN: TOÁN – LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 D Câu 11 C Câu 21 C Câu 31 C Câu 2 D Câu 12 C Câu 22 C Câu 32 D Câu 3 A Câu 13 C Câu 23 B Câu 33 C Câu 4 D Câu 14 A Câu 24 B Câu 34 A Câu 5 A Câu 15 A Câu 25 B Câu 35 B Câu 6 B Câu 16 D Câu 26 A Câu 7 B Câu 17 D Câu 27 D Câu 8 C Câu 18 D Câu 28 D Câu 9 B Câu 19 B Câu 29 B Câu 10 B Câu 20 B Câu 30 C
Hướng dẫn giải chi tiết Câu 1.
Đáp án đúng là: D  Ta có: 60   = 60 = rad = = rad. 180 3 Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Ta có: góc lượng giác có tia đầu là Ou và tia cuối là Ov có số đo dạng + k2(k  ) 4  
Mà 9 = + 2 nên là góc lượng giác cần tìm. 4 4 Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Do  thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác nên sin  0 ; cos  0 ; tan  0 ; cot  0.
Do đó khẳng định ở phương án A là sai. Câu 4.
Đáp án đúng là: D       Ta có 9 A = cos
− + sin( − ) = cos 4 + − − sin( −      )  2   2     = cos −   − sin   = sin − sin = 0.  2  Câu 5.
Đáp án đúng là: A Ta có 2 P =  ( 2 2  +  ) 2 2 sin sin cos
= sin .1 = sin  = sin . Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Áp dụng công thức sin(a + b) = sin acosb + cosasinb ta được:
M = sin ( x y)cos y + cos( x y)sin y = sin (  x y  )+ y = sin x  . Câu 7.
Đáp án đúng là: B Hàm số y = sin , x y = tan ,
x y = cot x là các hàm số lẻ, có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O .
Hàm số y = cos x là hàm số chẵn, có đồ thị đối xứng qua trục tung. Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì  nên phương án C là mệnh đề sai. Câu 9.
Đáp án đúng là: D    
Từ đồ thị nhận thấy hàm số y = sin x nghịch biến trên 3 − ;−  .  2 2  Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
1 − sin x  0 và tan x xác định 2 s  in x 1   
 cos x  0  x  + k ,  k  . cos x  0 2 Câu 11.
Đáp án đúng là: C Ta có 1
−  cos3x 1 0  cos3x 1
11− 2 cos3x  1 − Vậy M =1. Câu 12.
Đáp án đúng là: C
Ta có sin x =1  x = + k2 (k  ) . 2 
Do đó x = là một nghiệm của phương trình sin x =1. 2
Chú ý: Ta cũng có thể dùng đường tròn lượng giác/ đồ thị hàm số y = sin x để tìm
nghiệm của phương trình này. Câu 13.
Đáp án đúng là: C  
Ta có 3 tan x − 3 = 0  tan x = 3  tan x = tan
x = + k , k Z. 3 3
Chú ý: Ta cũng có thể dùng đồ thị hàm số y = tan x để tìm nghiệm của phương trình này. Câu 14.
Đáp án đúng là: A
Phương trình cos x = −m vô nghiệm khi và chỉ khi −m 1    m 1 m  1   . m  1 − Vậy m(− ;  − ) 1  (1;+) . Câu 15.
Đáp án đúng là: A   
Ta có sin x = cos x  sin x = sin − x    2    x = − x + k2  2   (k  )     x =  − − x + k2     2  
x = + k(k  ) . 4  Do x − ;   nên 5 3
−  + k    −  k  4 4 4
k  nên k  1 − ;  0 . Vậy trong − ;
  phương trình có hai nghiệm.   
Chú ý: sin x = cos x  2 sin x − = 0    4   
x − = k (k  )  x = + k (k  ) 4 4 Câu 16.
Đáp án đúng là: D − Ta có 3n 1 2 u = =1− 1 n 3n + 1 3n + . 1
Mặt khác, với n 1 thì 2 1  −   3n + nên 2 1 1 0 1 2 3n + . 1 2
Do đó dãy số (u bị chặn trên bởi số 1. n ) Câu 17.
Đáp án đúng là: D
Vì 2n;n là các dãy số dương và tăng nên 1 1
; là các dãy giảm. Do đó phương án A, 2n n B là sai. + Xét phương án C: n 5 3 7 u = có u = ;u =
nên u u . Phương án C là sai. n 3n + 1 1 2 2 6 1 2 −   Xét phương án D: 2n 1 3 1 1 u = = 2 − nên uu = 3 −  0   n + n + 1 n + 1 n 1 n
n +1 n + 2  Hay u
u nên dãy số này là dãy số tăng. n 1 + n Câu 18.
Đáp án đúng là: D – Kiểm tra u = 2
− ta loại các phương án u = n − 2 và u = 2 − n + . n ( ) 1 1 n – Kiểm tra u = 0 : 2 • Xét u = 2 − nu = 4
−  0 nên loại phương án này. n 2
• Xét u = 2n − 4 có u = 0 nên ta chọn phương án này. n 2 Câu 19.
Đáp án đúng là: B
Nếu dãy số (u là một cấp số cộng thì công sai của nó là hiệu của một cặp số hạng n )
liên tiếp bất kì (số hạng sau trừ cho số hạng trước) của dãy số đó. − Ta có 1 1 3 1 ;0;− ; 1 − ;
;... là cấp số cộng nên số hạng đầu tiên là u = và công sai là 2 2 2 1 2 1 1
d = u u = 0 − = − . 2 1 2 2 Câu 20.
Đáp án đúng là: B
Ta có: u = u + 4d = 5 − + 4.3 = 7 . 5 1 Câu 21.
Đáp án đúng là: C
Số ghế của mỗi dãy (bắt đầu từ dãy đầu tiên) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng
có 30 số hạng có công sai d = 3 và u = 25. 1 Tổng số ghế là 30.29
S = u + u + + u = 30u + d = 2055 . 30 1 2 30 1 2 Câu 22.
Đáp án đúng là: C
Xét phương án A: Qua 2 điểm phân biệt, tạo được 1 đường thẳng, khi đó chưa đủ điều
kiện để lập một mặt phẳng xác định. Có vô số mặt phẳng đi qua 2 điểm đã cho. Do đó A sai.
Xét phương án B: Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì chỉ tạo được
đường thẳng, khi đó có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng. Do đó B sai.
Xét phương án D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt
phẳng đi qua 4 điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng
thì sẽ tạo không tạo được mặt phẳng nào đi qua cả 4 điểm. Do đó D sai.
Vậy ta chọn phương án C. Câu 23.
Đáp án đúng là: B
Nếu 2 mặt phẳng trùng nhau, khi đó 2 mặt phẳng có vô số điểm chung và chung nhau vô số đường thẳng. Câu 24.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp có mặt đáy ABCD là tứ giác, không nhất thiết phải là hình vuông. Câu 25.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp tam giác là một hình tứ diện nên A sai.
Hình tứ diện đều có mặt đáy là tam giác đều nên B đúng.
Mặt bên của tứ diện đều là hình tam giác đều nên C sai.
Vậy ta chọn phương án B. Câu 26.
Đáp án đúng là: A
A là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng ( ACD) và (GAB). N BG  
(ABG)  N (ABG)
Ta có BG CD = N nên  N CD  
(ACD)  N (ACD)
Khi đó N là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng ( ACD) và (GAB).
Vậy ( ACD)  (GAB) = AN . Câu 27.
Đáp án đúng là: D
Điểm I là giao điểm của EF BC EF  (DEF ), EF  ( ABC),EF  ( AEF )
Do đó I = (BCD)  (DEF );I = (BCD)  ( ABC);I = (BCD)  ( AEF ).
Vậy ta chọn phương án D. Câu 28.
Đáp án đúng là: D
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy
hoặc đồng quy hoặc đôi một song song. Câu 29.
Đáp án đúng là: B
Giả sử b// c . Mà a // b nên a // c , điều này mâu thuẫn với giả thiết a c chéo nhau.
Do đó ta chọn phương án B. Câu 30.
Đáp án đúng là: C
Ta có IJ là đường trung bình của tam giác SAB nên IJ // AB .
Tương tự EF //CD .
AB //CD (do ABCD là hình bình hành) nên AB //CD// IJ // EF .
Vậy ta chọn phương án C. Câu 31.
Đáp án đúng là: C
Ta có: I , J lần lượt là trung điểm của AD BC nên IJ là đường trung bình của hình thang ABCD .
Do đó IJ // AB //CD
Gọi d = (SAB)  IJG
Ta có: G là điểm chung giữa hai mặt phẳng (SAB) và (IJG)
Mặt khác: (SAB)  A ;
B ( IJG)  IJ AB // IJ nên giao tuyến d của (SAB) và ( IJG)
là đường thẳng qua G và song song với AB , IJ . Câu 32.
Đáp án đúng là: D
Ta có: a // bb  (P) thì a //(P) hoặc a  (P) . Do đó A sai.
a // b b // ( P) thì a // ( P) hoặc a  ( P) . Do đó B sai.
a  (Q) và b  ( P) thì chưa đủ điều kiện để khẳng định a // ( P) .
a // b ; a  (Q) và b  ( P) thì a // ( P) . Câu 33.
Đáp án đúng là: C
Phương án A sai vì nếu b // ( ) thì b // a hoặc a,b chéo nhau.
Phương án B sai vì nếu b cắt ( ) thì b cắt a hoặc a,b chéo nhau.
Phương án D sai vì nếu b cắt ( ) và ( ) chứa b thì giao tuyến của ( ) và ( ) là
đường thẳng cắt a hoặc song song với a .
Vậy ta chọn phương án C. Câu 34.
Đáp án đúng là: A Xét S
AC M , N lần lượt là trung điểm của S ,
A SC nên MN là đường trung bình của tam giác.
Do đó MN // AC , mà AC  ( ABCD) nên MN //( ABCD) . Câu 35.
Đáp án đúng là: B
Gọi M là trung điểm của BD . Vì AG
G là trọng tâm tam giác ABD nên 2 = . AM 3 Điểm AQ 2
Q AB sao cho AQ = 2QB suy ra = . AB 3 Khi đó AG AQ 2 =
= , theo định lí Thalès đảo ta có QC // BD. AM AB 3
Mặt khác BD nằm trong mặt phẳng (BCD) suy ra GQ //(BCD) .
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) a) 2 2
cos x − sin 2x = 2 + sin x 2 2
 cos x − sin x − sin 2x = 2
 cos2x − sin 2x = 2 2 2  cos 2x − sin 2x = 1 2 2    cos2 . x cos − sin 2xsin =1 4 4     cos 2x + =1    4  
 2x + = k2 4 
x = − + k(k  ) 8 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = − + k(k  ). 8 1 b)
− 3 −1 cot x − 3 +1 = 0 . 2 ( ) ( ) sin x
Điều kiện: sin x  0  x k(k  ) .
Phương trình đã cho tương đương với ( 2
1 + cot x) − ( 3 − ) 1 cot x − ( 3 + ) 1 = 0 2  cot x − ( 3 − ) 1 cot x − 3 = 0 cot x = 1 −   cot x − 3   x = − + k(tm)  4   
x = + k(tm)  6   Do x (0;) nên 3 x = ; x = . 4 6   
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 3 x   ;  .  4 6 
Bài 2. (1,0 điểm)
a) ( ) // BC, BC  ( ABC ) và ( ) cắt ( ABC ) tại MN nên MN // BC .
( )// BC,BC  (BCD) và ( ) cắt (BCD) tại PQ nên PQ// BC .
Suy ra: MN // PQ .
( )// AD, AD  (ABD) và ( ) cắt (ABD) tại MQ nên MQ// AD .
( )// AD, AD  (ACD) và ( ) cá́t (ACD) tại NP nên NP// BC.
Suy ra: MQ // NP .
Do đó, MNPQ là hình bình hành.
b) MNPQ là hình thoi khi MN = NP . Ta có: MN AN = BC AC NP CN = MN CN hay = AD AC AD ACAN CN + = MN MN 1 nên + =1 AC AC BC AD A . D BC
Suy ra: MN = AD + . BC
Bài 3. (1,0 điểm)   Ta có: 2 x 1 2 0  −
  90  0   45  0  sin   0    x  0 2 2 2 2x 2      Lại có 2 2 2 sin + cos =1 cos = 1− sin , vì 0   45 2 2 2 2 2  x + 1  x −1  cos =  tan = 2 2x 2 x + 1  x 2tan 2 Khi đó 2 x + 1 2 tan = = = x −1  . x −1 2 1 − tan 1 − 2 x + 1 Ta có: 1 1 tan = x 2  x −1 = x 2 2 1 2 2
x −1= x (do x  0) 4 3 2  − x = 1 − 4 4 2  x = 2 2 3  x = = (do x  0 ) 3 3 3
Vậy giá trị x cần tìm là 2 3 x = . 3 -----HẾT-----