Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 1

Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 mang đến 11 đề thi giữa kì 1 có ma trận, đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Toán 11 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

ĐỀ KIM TRA GIA HC I
MÔN: TOÁN - LP: 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 đim).
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác gốc
A
, biết góc lượng giác
( )
,OA OM
số đo bằng
0
410
, điểm
M
nm góc phần tư thứ my?
A.
I
. B.
III
. C.
II
. D.
.
Câu 2: Đường tròn lượng giác có bán kính bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
.
Câu 3: Khi quy đổi
1
o
ra đơn vị radian, ta được kết qu
A.
rad.
B.
180
rad.
C.
rad.
180
D.
rad.
360
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
sin( ) sin .
+=
B.
cot( ) cot .
+=
C.
( )
cos cos
+ =
. D.
tan( ) tan .
+=
Câu 5: Cho
4
sin ,
52
=
. Tính
cos
.
A.
3
cos
5
=−
. B.
1
cos
5
=
. C.
3
cos
5
=
. D.
1
cos
5
=
.
Câu 6: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng?
A.
cos cos 2cos cos .
22
a b a b
ab
+−
−=
B.
cos cos 2sin sin .
22
a b a b
ab
+−
−=
C.
cos cos 2cos cos .
22
a b a b
ab
+−
=
D.
cos cos 2sin sin .
22
a b a b
ab
+−
=
Câu 7: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng?
A.
( )
cos sin .cos cos .sina b a b a b+ =
. B.
( )
cos sin .cos cos .sina b a b a b+ = +
.
C.
( )
cos cos .cos sin .sina b a b a b+ = +
. D.
( )
cos cos .cos sin .sina b a b a b+ =
.
Câu 8: Cho
1
cos =
3
. Tính
cos2
.
A.
7
cos2
9
=
. B.
1
cos2
3
=
. C.
7
cos2
9
=−
. D.
2
cos2
3
=
.
Câu 9: Rút gọn biu thc
sin sin
33
T x x

= +
ta được kết qu
A.
3cosTx=
. B.
sinTx=
. C.
3
2
. D.
sin2Tx=
.
Câu 10: Tập xác định hàm số
sinyx=
là:
A.
[ 1;1].D =−
B.
.D =
C.
\ , .D k k
=
D.
\ , .
2
D k k

=


Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
sinyx=
là hàm số chẵn. B. Hàm số
cosyx=
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
tanyx=
là hàm số chẵn. D. Hàm số
cotyx=
là hàm số chẵn.
Câu 12:
Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là
đúng
?
A.
Hàm số đồng biến trên
3
;.
22


−−


B.
Hàm số đồng biến trên
3
;.
22




C. Hàm số đồng biến trên
;.
22




D. Hàm số đồng biến trên
;0 .
2



Câu 13: Hàm s
sin 2
4
yx

=−


đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
3
;
88




. B.
3
;
44




. C.
;
22




. D.
;
44




.
Câu 14: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.
1
sin .
2
x =
B.
sin 2.x =−
C.
2 sin 2.x =
D.
cos 2.x =
Câu 15: Phương trình
sin sinx
=
có tập nghiệm là:
A.
2 | .S k k
= +
B.
|.S k k
= +
C.
2 ; 2 | .S k k k

= + +
D.
2 ; 2 | .S k k k

= + +
Câu 16: Phương trình
cos2 1x =
có nghiệm là:
A.
,x k k
=
. B.
2,
2
x k k
= +
. C.
,
2
k
xk
=
. D.
2,
4
x k k
= +
.
Câu 17: Tìm tng nghiệm dương b nht và nghiệm âm lớn nht ca phương trình
( )
sin cos 2xx=
.
A.
3
. B.
0
. C.
4
. D.
2
3
.
Câu 18: Cho dãy số (
n
u
) với
( 5)
n
n
u =−
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4
625u =−
. B.
4
20u =
. C.
4
625u =
. D.
4
20u =−
.
Câu 19: Cho dãy số
()
n
u
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
*
1
,
nn
u u n
+
thì
()
n
u
là dãy số giảm.
B. Nếu
*
1
,
nn
u u n
+
thì
()
n
u
là dãy số giảm.
C. Nếu
*
1
,
nn
u u n
+
thì
()
n
u
là dãy số giảm.
D. Nếu
*
1
,
nn
u u n
+
thì
()
n
u
là dãy số giảm.
Câu 20: Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
1
.
n
u
n
=
C.
5
.
31
n
n
u
n
+
=
+
D.
21
.
1
n
n
u
n
=
+
Câu 21: Cho cp s cng
( )
n
u
có
1
3u =
và công sai
2d =
. S hng tng quát ca cấp s cng
( )
n
u
là:
A.
32
n
un=+
. B.
32
n
un=−
. C.
22
n
un=−
. D.
21
n
un=+
.
Câu 22: Cấp số cng
( )
n
u
số hạng đầu
1
u
công sai
d
thì tổng
n
số hạng đầu ca cấp số
cng
( )
n
u
được xác định bởi công thức
A.
1
( 1)
2
n
nn
S nu d
+
=+
. B.
1
( 1)
2
n
nn
S nu d
+
=−
.
C.
1
( 1)
2
n
nn
S nu d
=−
. D.
1
( 1)
2
n
nn
S nu d
=+
.
Câu 23: Cho dãy số
( )
n
u
là mt cấp số cng với công sai
d
, ta có công thức truy hồi
A.
*
1
.,
nn
u u d n
+
=
. B.
*
1
,
nn
u u d n
+
= +
.
C.
*
1
,
n
n
u
un
d
+
=
. D.
*
1
,
nn
u u d n
+
=
.
Câu 24: Tìm
x
để ba số thực
1; ; 5x
theo thứ tự lập thành mt cấp số cng.
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Câu 25: Tìm tng
S
ca
100
s nguyên dương đầu tiên và đều chia
5
1
.
A.
24353
. B.
25100
. C.
50200
. D.
5001
.
Câu 26: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có công bi
.q
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
1
. ( 2)
n
n
u u q n
=
. B.
1
1
. ( 2)
n
n
u u q n
+
=
. C.
1
. ( 2)
n
n
u u q n=
. D.
( 2)
n
n
u q n=
.
Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là mt cấp số nhân?
A.
2; 4; 8; 16;
B.
1; 1; 1; 1; −−
C.
2 2 2 2
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
D.
( )
3 5 7
; ; ; ; 0 .a a a a a
Câu 28: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =−
5.q =−
Viết bốn số hạng đầu tiên ca cấp số nhân
( )
n
u
.
A.
2; 10; 50; 250.−−
B.
2; 10; 50; 250.−−
C.
2; 10; 50; 250.
D.
2; 10; 50; 250.
Câu 29: Cho cấp số nhân
( )
n
u
các số hạng lần lượt
3; 9; 27; 81; ...
. Tìm số hạng tổng quát
n
u
ca cấp số nhân
( )
n
u
.
A.
1
3.
n
n
u
=
B.
3.
n
n
u =
C.
1
3.
n
n
u
+
=
D.
3 3 .
n
n
u =+
Câu 30: Bác Bình gi tiết kim
500
triệu đồng kì hn
1
tháng vi lãi sut
6%
mt năm theo nh thc
lãi sut kp. Nếu sau đúng mt năm c Bình mới đến ngân ng rút tin thì s tin lãi Bác
Bình có được gn nht vi s nào sau đây.
A.
63,58
(triệu đồng). B.
60,15
triệu đồng. C.
60
triệu đồng. D.
62,58
triệu đồng.
Câu 31: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày ca mt số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghp nhóm sau:
Thời gian (phút)
)
0;20
)
20;40
)
40;60
)
60;80
)
80;100
S hc sinh
5
9
12
10
6
Giá trị đại diện ca nhóm
[20;40)
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 32: Tuổi thọ (năm) ca 50 bình ắc quy ô tô thu được mẫu số liệu ghp nhóm sau:
Tui th (năm)
)
2;2,5
)
2,5;3
)
3;3,5
)
3,5;4
)
4;4,5
)
4,5;5
Tn s
4
9
14
11
7
5
Mẫu số liệu ghp nhóm này có số mốt bằng
A. 14. B. 9. C. 7. D. 5.
Câu 33: Cho mẫu số liệu ghp nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc ca các nhân viên
mt công ty như sau:
Thi gian
)
15;20
)
20;25
)
25;30
)
30;35
)
35;40
)
40;45
)
45;50
S nhân viên
6
14
25
37
21
13
9
bao nhiêu nhân viên thời gian đi từ nhà đến nơi làm việc từ 15 phút đến dưới
20 phút?
A. 6. B. 9. C. 14. D. 13.
Câu 34: Cho mẫu số liệu ghp nhóm sau:
Nhóm
)
12
;aa
.
)
1
;
ii
aa
+
.
)
1
;
kk
aa
+
Tn s
1
m
.
i
m
.
k
m
Với
12
...
k
n m m m= + + +
là cỡ mẫu và
1
2
ii
i
aa
x
+
+
=
(
1,...ik=
) là giá trị đại diện ca nhóm
)
1
;
ii
aa
+
. Khi đó công thức tính số trung bình cng ca mẫu số liệu ghp nhóm trên là:
A.
11 kk
x
mx
n
mx
=
++
. B.
( ) ( )
11 kk
m x m x
x
n
=
.
C.
11 kk
m x m x
x
n
=
. D.
11 kk
m x m x
x
n
++
=
Câu 35: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày ca mt số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghp nhóm sau:
Thời gian (phút)
)
0;20
)
20;40
)
40;60
)
60;80
)
80;100
S hc sinh
5
9
12
10
6
Nhóm chứa trung vị là
A.
[0;200)
. B.
[20;40)
. C.
[40;60)
. D.
[60;80)
.
II. PHẦN TỰ LUẬN
(3 đim).
Bài 1. (1,0 điểm).
a) Tìm tập xác định ca hàm số.
1
1 cos
y
x
=
+
.
b) Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
1
1
n
u
n
=
+
. Viết ba số hạng đầu tiên ca dãy số
( )
n
u
.
Bài 2. (1 điểm). Tìm m để phương trình để
2
2sin 3sin 5 0
2
x
xm+ =
luôn có nghiệm.
Bài 3. (1 điểm). Mt đa giác chu vi
158cm
, đ dài các cạnh ca lập thành mt cấp số
cng. Biết cạnh lớn nhất có đ dài là
44cm
. Tìm số cạnh ca đa giác đó?
……………… HT ………………
NG DN CHẤM ĐỀ KIM TRA GIA HC 1
MÔN: TOÁN - LP: 11
I. PHN TRC NGHIM: 0,2 đim / 1 câu trả li đúng.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
B
C
A
A
D
D
C
B
B
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
B
D
A
A
D
A
A
C
C
D
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
D
D
B
D
A
A
C
B
B
A
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
C
A
A
D
C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. Tìm tập xác định ca hàm số
1
1 cos
y
x
=
+
.
Điều kiện xác định ca hàm số là:
cos 1x −
0,25
hay
2xk

+
(
k
).
Tập xác định ca hàm số
1
1 cos
y
x
=
+
\ 2 |D k k

= +
0,25
b. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
1
1
n
u
n
=
+
. Viết ba số hạng đầu tiên ca dãy số
( )
n
u
.
1
1
2
u =
0,25
0,25
Vậy ba số hạng đầu tiên ca dãy số
( )
n
u
là:
111
; ; .
234
2
Tìm m để phương trình để
2
2sin 3sin 5 0
2
x
xm+ =
luôn có nghiệm.
2
2sin 3sin 5 0
2
3sin cos 5 1 0
x
xm
x x m
+ =
+ =
0.25
2sin 5 1 0
6
xm

+ =


0.25
Hay
51
sin
62
m
x

−=


1 sin 1
6
x



0.25
Nên để phương trình trên luôn có nghiệm khi
51
11
2
m
13
55
m
0.25
3
Mt đa giác chu vi
158cm
, đ dài các cạnh ca lập thành mt cp s cng. Biết cnh ln
nhất có đ dài là
44cm
. Tìm số cnh ca đa giác đó?
Gi s đa giác có
n
cnh (
,3nn
).
Gọi đ dài các cạnh ca đa giác
1 2 3
, , ,...,
n
u u u u
theo th t lập thành cấp s cng
cnh ln nhất có đ dài là nên
1 2 3
0 ... 44
n
u u u u cm =
.
0,25
Vì đa giác có chu vi là
158cm
nên
( )
1
1 2 3
...
2
n
nn
u u n
S u u u u
+
= + + + + =
hay
( )
1
44
158
2
un+
=
suy ra
1
316
44
n
u
=
+
0,25
n
nên
1
44u +
là ước nguyên dương ca
316
hay
1
44 2; 4; 79; 158; 316u +
0.25
1
44u +
2
4
79
158
316
1
u
1
0u
(loại)
1
0u
(loại
)
1
35u =
1
114u =
(không thỏa
mãn vì
44
n
u cm=
)
1
272u =
(không thỏa
mãn vì
44
n
u cm=
)
Vậy đa giác đã cho có
316
4
79
n ==
cạnh.
0.25
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP: 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác gốc A , biết góc lượng giác (O ,
A OM ) có số đo bằng 0 410 , điểm
M nằm ở góc phần tư thứ mấy? A. I . B. III . C. II . D. IV .
Câu 2: Đường tròn lượng giác có bán kính bằng:  A. 2 . B. 1. C. . D.  . 2
Câu 3: Khi quy đổi 1o ra đơn vị radian, ta được kết quả là 180   A.  rad. B. rad.  C. rad. D. rad. 180 360
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. sin( +  ) = sin.
B. cot( +  ) = cot.
C. cos ( + ) = − cos .
D. tan( +  ) = tan.  Câu 5: 4 Cho sin = ,
    . Tính cos . 5 2 3 1 3 1 A. cos = − . B. cos = . C. cos = . D. cos = . 5 5 5 5
Câu 6: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng? a + b a b a + b a b
A. cos a − cos b = 2 cos cos .
B. cos a − cos b = 2sin sin . 2 2 2 2 a + b a b a + b a b
C. cos a − cos b = 2 − cos cos .
D. cos a − cos b = 2 − sin sin . 2 2 2 2
Câu 7: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng?
A. cos (a + b) = sin .
a cos b − cos .
a sin b .
B. cos (a + b) = sin . a cos b + cos . a sin b .
C. cos (a + b) = cos . a cos b + sin .
a sin b .
D. cos (a + b) = cos .
a cos b − sin . a sin b . Câu 8: 1 Cho cos = . Tính cos2 . 3 7 1 7 2 A. cos2 = . B. cos2 = . C. cos2 = − . D. cos2 = . 9 3 9 3      Câu 9:
Rút gọn biểu thức T = sin + x − sin − x   
 ta được kết quả là  3   3  3
A. T = 3 cos x .
B. T = sin x . C. .
D. T = sin 2x . 2
Câu 10: Tập xác định hàm số y = sin x là:
A. D = [ −1;1]. B. D = .    C. D =
\ k , k  . D. D = \ k , k  .  2 
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn. = D. Hàm số y
cot x là hàm số chẵn.
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?        
A. Hàm số đồng biến trên 3 − ; − .  
B. Hàm số đồng biến trên 3 ; .    2 2   2 2        
C. Hàm số đồng biến trên − ; .  
D. Hàm số đồng biến trên − ; 0 .    2 2   2    Câu 13:
Hàm số y = sin 2x − 
 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?  4    3    3          A. − ;   . B. − ;   . C. − ;   . D. − ;   .  8 8   4 4   2 2   4 4 
Câu 14: Phương trình nào sau đây có nghiệm? 1 A. sin x = . B. sin x = 2 − .
C. 2 sin x = 2. D. cos x = 2. 2
Câu 15: Phương trình sin x = sin có tập nghiệm là:
A. S =  + k2 | k  .
B. S =  + k | k  .
C. S =  + k2 ; 
− + k2 | k  .
D. S =  + k2 ; − + k2 | k  .
Câu 16: Phương trình cos 2x =1 có nghiệm là:  k 
A. x = k , k  . B. x =
+ k2 , k  . C. x = , k  . D. x =
+ k2 , k  . 2 2 4
Câu 17: Tìm tổng nghiệm dương bé nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x = cos(2x) .   2 A. . B. 0 . C. . D. . 3 4 3
Câu 18: Cho dãy số ( u ) với u = ( 5
− )n . Mệnh đề nào sau đây đúng? n n A. u = 625 − .
B. u = 20 .
C. u = 625 . D. u = 20 − . 4 4 4 4
Câu 19: Cho dãy số (u ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? n A. Nếu * uu , n  
thì (u ) là dãy số giảm. n 1 + n n B. Nếu * uu , n  
thì (u ) là dãy số giảm. n 1 + n n C. Nếu * uu , n  
thì (u ) là dãy số giảm. n 1 + n n D. Nếu * uu , n  
thì (u ) là dãy số giảm. n 1 + n n
Câu 20: Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n ) n 1 1 n + 5 2n −1 A. u = . B. u = . C. u = . u = . n 2n n n n 3n + D. 1 n n + 1
Câu 21: Cho cấp số cộng (u u = 3 và công sai d = 2 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng (u là: n ) n ) 1
A. u = 3n + 2 .
B. u = 3n − 2 .
C. u = 2n − 2 .
D. u = 2n +1. n n n n
Câu 22: Cấp số cộng (u
có số hạng đầu u và công sai d n ) 1
thì tổng n số hạng đầu của cấp số
cộng (u được xác định bởi công thức n ) n(n +1) n(n +1)
A. S = nu +
d . B. S = nu d . n 1 2 n 1 2 n(n −1) n(n −1)
C. S = nu
d . D. S = nu + d . n 1 2 n 1 2
Câu 23: Cho dãy số (u là một cấp số cộng với công sai d , ta có công thức truy hồi n ) A. * u
= u .d, n . B. * u
= u + d, n . n 1 + n n 1 + n u C. n * u = , n  . D. * u
= u d, n . n 1 + + d n 1 n
Câu 24: Tìm x để ba số thực 1; ;
x 5 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
A. x = 1.
B. x = 0 .
C. x = 2 .
D. x = 3 .
Câu 25: Tìm tổng S của 100 số nguyên dương đầu tiên và đều chia 5 dư 1. A. 24353. B. 25100 . C. 50200 . D. 5001.
Câu 26: Cho cấp số nhân (u có công bội .
q Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) A. n 1 u u .q − = (n  2) . B. n 1 u u .q + =
(n  2) . C. u = u . n
q (n  2) . D. n
u = q (n  2) . n 1 n 1 n 1 n
Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân? A. 2; 4; 8; 16; B. 1; −1; 1; −1; C. 2 2 2 2 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; D. 3 5 7 ;
a a ; a ; a ; (a  0).
Câu 28: Cho cấp số nhân (u với u = 2 − và q = 5.
− Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân (u . n ) n ) 1 A. 2
− ; 10; 50; − 250. B. 2 − ; 10; − 50; 250. C. 2
− ; −10; − 50; − 250. D. 2 − ; 10; 50; 250.
Câu 29: Cho cấp số nhân (u có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; .... Tìm số hạng tổng quát u n ) n
của cấp số nhân (u . n ) A. n 1 u 3 − = . B. u = 3 . n C. n 1 u 3 + = . D. u = 3 + 3 . n n n n n
Câu 30: Bác Bình gửi tiết kiệm 500 triệu đồng kì hạn 1 tháng với lãi suất 6% một năm theo hình thức
lãi suất kép. Nếu sau đúng một năm bác Bình mới đến ngân hàng rút tiền thì số tiền lãi Bác
Bình có được gần nhất với số nào sau đây.
A. 63, 58 (triệu đồng).
B. 60,15 triệu đồng. C. 60 triệu đồng.
D. 62, 58 triệu đồng.
Câu 31: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút)
0;20) 20;40) 40;60) 60;80) 80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 32: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Tuổi thọ (năm)
2;2,5) 2,5;3) 3;3,5) 3,5;4) 4;4,5) 4,5;5) Tần số 4 9 14 11 7 5
Mẫu số liệu ghép nhóm này có số mốt bằng A. 14. B. 9. C. 7. D. 5.
Câu 33: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau: Thời gian
15;20) 20;25) 25;30) 30;35) 35;40) 40;45) 45;50) Số nhân viên 6 14 25 37 21 13 9
Có bao nhiêu nhân viên có thời gian đi từ nhà đến nơi làm việc là từ 15 phút đến dưới 20 phút? A. 6. B. 9. C. 14. D. 13.
Câu 34: Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm a ;a . a ;a . a ;a k k 1 + ) i i 1 + ) 1 2 ) Tần số m . m . m 1 i k + Với a a
n = m + m + ... + m là cỡ mẫu và i i 1 x + =
( i = 1,...k ) là giá trị đại diện của nhóm 1 2 k i 2
a ;a . Khi đó công thức tính số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: i i 1 + ) n (m x m x 1 1 ) ( k k ) A. x = . B. x = . m x ++ m x n 1 1 k k
m x −− m x m x ++ m x C. 1 1 k k x = . D. 1 1 k k x = n n
Câu 35: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút)
0;20) 20;40) 40;60) 60;80) 80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6 Nhóm chứa trung vị là A. [0; 200) . B. [20; 40) . C. [40;60) . D. [60;80) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Bài 1.
(1,0 điểm).
a) Tìm tập xác định của hàm số. 1 y = 1+ . cos x
b) Cho dãy số (u ), biết 1 u =
. Viết ba số hạng đầu tiên của dãy số (u . n ) n n n +1 x
Bài 2. (1 điểm). Tìm m để phương trình để 2 2sin
+ 3 sin x − 5m = 0 luôn có nghiệm. 2
Bài 3. (1 điểm). Một đa giác có chu vi là 158cm , độ dài các cạnh của nó lập thành một cấp số
cộng. Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44cm . Tìm số cạnh của đa giác đó?
……………… HẾT ………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN - LỚP: 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,2 điểm / 1 câu trả lời đúng. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B C A A D D C B B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B D A A D A A C C D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D D B D A A C B B A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 C A A D C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm
a. Tìm tập xác định của hàm số 1 y = 1+ . cos x
Điều kiện xác định của hàm số là: cos x  1 − 0,25
hay x   + k2 ( k  ).
Tập xác định của hàm số 1 y = D =
\  + k 2 | k 0,25 1+ là   cos x b. Cho dãy số (u biết 1 u =
. Viết ba số hạng đầu tiên của dãy số (u . n ) n ) , n 1 n +1 1 u = 1 2 0,25 0,25
Vậy ba số hạng đầu tiên của dãy số (u là: 1 1 1 ; ; . n ) 2 3 4 Tìm x
m để phương trình để 2 2sin
+ 3 sin x − 5m = 0 luôn có nghiệm. 2 x 2 2sin
+ 3 sin x − 5m = 0 2 0.25
 3 sin x − cos x − 5m +1 = 0    2  2sin x − − 5m +1 = 0    6  0.25    5m −1 Hay sin x − =    6  2 0.25    Mà 1 −  sin x − 1    6  Nên để 5m −1
phương trình trên luôn có nghiệm khi 1 −  1 2 0.25 1 3  −  m  5 5 3
Một đa giác có chu vi là 158cm , độ dài các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng. Biết cạnh lớn
nhất có độ dài là 44cm . Tìm số cạnh của đa giác đó?
Giả sử đa giác có n cạnh ( n  , n  3 ).
Gọi độ dài các cạnh của đa giác là u ,u ,u ,...,u theo thứ tự lập thành cấp số cộng và 1 2 3 n 0,25
cạnh lớn nhất có độ dài là nên 0  u u u ...u = 44cm . 1 2 3 n (u +u n 0,25 1 n )
Vì đa giác có chu vi là 158cm nên S = u + u +u +...+u = n 1 2 3 n 2 (u + 44 n 1 ) 316 hay 158 = suy ra n = 2 u + 44 1
n  nên u + 44 là ước nguyên dương của 316 hay u + 44 2; 4; 79; 158; 316 0.25 1   1 u + 44 2 4 79 158 316 0.25 1 u u  0 u  0 (loại u = 35 u = 114 (không thỏa u = 272 (không thỏa 1 1 1 1 1 1 (loại) )
mãn vì u = 44cm )
mãn vì u = 44cm ) n n Vậy đa giác đã cho có 316 n = = 4 cạnh. 79