Trang 1/6 - Mã đề 132
TRƯỜNG THPT ĐOAN HÙNG
Mã đề 132
(Đề kiểm tra có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LỚP 11
Th
ời gian l
àm bài: 90 phút (không k
ể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
sin 1
sin 1
x
y
x
A.
\
2
k k
. B.
\ k k
.
C.
\ 2k k
. D.
\ 2
2
k k
.
Câu 2: Trên khoảng
;
đồ thị hàm số
sin
y x
được cho như hình vẽ:
Hàm số
sin
y x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;
. B.
;
2
. C.
;
2 2
. D.
;0
.
Câu 3: Kí hiệu
k
n
A
là số các chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử
1
k n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
A
n k
B.
!
! !
k
n
n
A
k n k
C.
!
! !
k
n
n
A
k n k
D.
!
!
k
n
n
A
n k
Câu 4: Tất cả các nghiệm của phương trình
cos cos
12
x
A.
2
12
x k k
. B.
2
12
11
2
12
x k
k
x k
.
C.
11
2
12
x k k
. D.
2
12
2
12
x k
k
x k
.
Câu 5: Ngân hàng đề thi gồm
15
câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và
8
câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi có
thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và
4
câu hỏi tự
luận khác nhau?
A.
10 4
15 8
.
C C
. B.
10 4
15 8
C C
. C.
10 4
15 8
A A
. D.
10 4
15 8
.
A A
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
. Phép vị tự tâm
A
tỉ số
k
bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác
AMN
thành tam giác
ABC
?
A.
2
k
. B.
1
2
k
C.
2
k
. D.
1
2
k
.
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình
2
4 cos 2 4cos 2 3 0
x x
A.
2
2 ,
3
x k k
. B.
,
3
x k k
.
C.
2
,
3
x k k
D.
2 ,
3
x k k
.
Trang 2/6 - Mã đề 132
Câu 8: Từ các chữ số của tập hợp
1;2;3;4;5;7;8
A
lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm
4
chữ
số khác nhau?
A.
480
. B.
35
. C.
360
. D.
840
.
Câu 9: Tất cả các nghiệm của phương trình
2
2sin 5sin 2 0
x x
A.
2
6
,
5
2
6
x k
k
x k
. B.
2
6
,
2
6
x k
k
x k
.
C.
arcsin 2 2
,
arcsin2 2
x k
k
x k
. D.
2
6
,
7
2
6
x k
k
x k
.
Câu 10: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A.
cos 3 0
x
. B.
sin 2
x
.
C.
2sin 3cos 1
x x
. D.
sin cos 6
x x
.
Câu 11: Tất cả cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2cos sin 3 2
x m x m
có nghiệm là
A.
0
3
2
m
m
. B.
3
0
2
m
. C.
0
3
2
m
m
. D.
3
0
2
m
.
Câu 12: Một hộp có
4
quả cầu màu đỏ,
6
quả cầu màu xanh,
3
quả cầu màu vàng. Có bao nhiêu cách
chọn 1 quả cầu bất kỳ từ hộp đó?
A.
13.
B.
72.
C.
12.
D.
30.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
2cos 1
3tan
sin
x
y x
x
A.
\ ; 2 ,
2
D k k k
. B.
\ ,D k k
.
C.
\ ,
2
D k k
. D.
\ ,
2
D k k
.
Câu 14: Tất cả các nghiệm của phương trình
3
sin
2
x
A.
6
x k k
. B.
2 , 2
3 3
x k x k k
.
C.
2
2 , 2
3 3
x k x k k
. D.
5
2 , 2
6 6
x k x k k
.
Câu 15: Tất cả các nghiệm của phương trình
tan 1
x
A.
2
x k k
. B.
4
x k k
.
C.
4
x k k
. D.
,
4 4
x k x k k
.
Câu 16: Trên giá có
9
quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách lấy
4
quyển sách từ
9
quyển sách đã cho?
A.
4
9
C
. B.
5
. C.
4
9
A
. D.
5!
.
Câu 17: Phương trình
3
cos
5
x
có tất cả bao nhiêu nghiệm trên khoảng
0;4
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 18: Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm phương trình đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
: 2 3 1 0
x y
qua phép tịnh tiến theo véctơ
2;1
v
.
A.
: 2 3 6 0
x y
. B.
: 2 3 6 0
x y
.
Trang 3/6 - Mã đề 132
C.
: 2 3 8 0
x y
. D.
: 2 3 8 0
x y
.
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
: 4 3 0
d x y
. Phép vị tự tâm
0;0
O
tỉ số
2
k
biến
d
thành đường thẳng có phương trình
A.
4 6 0
x y
. B.
4 3 0
x y
. C.
4 6 0
x y
. D.
4 6 0
x y
.
Câu 20: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ?
A.
tan
y x
. B.
2
sin
y x
. C.
cos
y x
. D.
2
cot
y x
.
Câu 21: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một lớp
38
học sinh?
A.
2
38
.
A
B.
38
2 .
C.
2
38
.
C
D.
2
38 .
Câu 22: Hàm số
tan
y x
tuần hoàn với chu kỳ bằng
A.
2
. B.
. C.
4
. D.
3
.
Câu 23: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
cos
x m
có nghiệm là
A.
1;1
. B.
; 1 1;
 
.
C.
2;2
. D.
1;1
.
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số
3sin
y x
trên tập xác định
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép tịnh tiến theo vectơ
1;3
v
biến điểm
1,2
A
thành điểm
nào trong các điểm sau?
A.
2;5
M
. B.
1;3
N
. C.
3;4
P
. D.
3;4
Q
.
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
ảnh của đường tròn
2 2
2 4 1 0
x y x y
qua phép tịnh tiến
theo véc tơ
(1;2)
v
A.
2 2
2 5 0.
x y x
B.
2 2
2 4 6 0.
x y x y
C.
2
2
2 6.
x y
D.
2
2
2 6.
x y
Câu 27: Từ 1 tổ của lớp 10A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ có bao nhiêu cách chọn ra một cặp nam
nữ ?
A.
6
. B.
5
. C.
30
. D.
11
.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép tịnh tiến theo vectơ
v
biến điểm
;
M x y
thành điểm
;
M x y
sao cho
2; 3
x x y y
. Tọa độ của vectơ
v
A.
2; 3
. B.
2;3
. C.
3; 2
. D.
2; 3
.
Câu 29: Tất cả các nghiệm của phương trình
cos 2 0
3
x
A.
5
12 2
x k
, .
k
B.
5
, .
12
x k k
C.
5
12 2
x k
, .
k
D.
5
12
x k
, .
k
Câu 30:
3
học sinh nữ và
2
học sinh nam sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp để 2 học sinh nam luôn ngồi kề nhau?
A.
6.
B.
48.
C.
6!.
D.
5.
Câu 31: Từ các chữ số
1,2,3,4,5
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
A.
120
. B.
125
. C.
24
. D.
60
.
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
cho
–2; 3 , 4;1 .
A B
Phép đồng dạng tỉ số
1
2
k
biến điểm
A
thành
,
A
biến điểm
B
thành
.
B
Khi đó độ dài
A B
bằng
A.
2 13
. B.
4 13
. C.
13
2
. D.
13
.
Trang 4/6 - Mã đề 132
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
1; 2
M
. Phép vị tự tâm
3;2
I
tỉ số
2
k
biến điểm
M
thành điểm nào trong các điểm sau?
A.
( 1; 6)
A
. B.
(1;6)
B
. C.
( 1;6)
C
. D.
(1; 6)
D
.
Câu 34: Cho hình thoi
ABCD
có góc
60
ABC
(các đỉnh của hình thoi như hình vẽ).
Ảnh của cạnh
AB
qua phép quay
, 60
C
Q
A.
.
CD
B.
.
DA
C.
.
BC
D.
.
AB
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường tròn
2 2
1
: 1 3 4
C x y
2 2
2
: 2021 2022 4
C x y
. Phép tịnh tiến theo vectơ
v
biến
1
C
thành
2
C
. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A.
2020;2021
v
. B.
2020; 2021
v
.
C.
2020; 2019
v
. D.
2020;2019
v
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình
sin 2 1 . 3 cos sin 1 0.
x x x
Câu 2 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai điểm
1; 2 , ' 3; 5
A A
đường tròn
C
có
phương trình
2 2
2 4 4 0
x y x y
. Phép tịnh tiến theo véc
v
biến đim
A
thành điểm
A
.Viết
phương trình đường tròn
'
C
là ảnh của đường tròn
C
qua phép tịnh tiến theo véctơ
v
.
Bài 3 (1,0 điểm).
a) Từ các chữ số
1,2,3,4,5,6,7
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm
5
chữ số đôi một
khác nhau, đồng thời chia hết cho
9
?
b) Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh gồm
2
học sinh lớp
12A
,
3
học sinh lớp
12B
5
học sinh lớp
12C
thành một hàng ngang. Hỏi bao nhiêu cách sắp xếp
10
học sinh trên trong đó không
2
học
sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
----------- HẾT -----------
D
C
B
A
Trang 5/6 - Mã đề 132
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 (1,0 điểm). [Mức độ 3] Giải phương trình
sin 2 1 . 3 cos sin 1 0.
x x x
Lời giải
a)
sin 2 1 . 3 cos sin 1 0
x x x
4
2 2
sin 2 1
2
2
1
6
3 cos sin 1
cos
6 2
2
2
x k
x k
x
x k k
x x
x
x k
.
Vậy phương trình có ba họ nghiệm
; 2 ; 2
4 6 2
x k x k x k k
.
Câu 2 (1,0 điểm). [Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai điểm
1; 2 , ' 3; 5
A A
đường
tròn
C
có phương trình
2 2
2 4 4 0
x y x y
. Phép tịnh tiến theo véctơ
v
biến điểm
A
thành điểm
A
.Viết phương trình đường tròn
'
C
là ảnh của đường tròn
C
qua phép tịnh tiến theo véctơ
v
Lời giải
Đặt
;
v a b
.
Ta có
3 1 2
'
5 2 3
v
a a
T A A
b b
2; 3
v
.
Đường tròn
C
có tâm
1;2
I
và bán kính
3
R
.
Gọi
' '; ' , '
I x y R
lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn
'
C
.
Ta có
' '
v v
T C C T I I
.
' 1 2 1
' 1; 1
' 2 3 1
x
I
y
.
Mặt khác
' 3
R R
. Vậy phương trình của đường tròn
'
C
2 2
1 1 9
x y
.
Bài 3 (1,0 điểm).
a) Từ các chữ số
1,2,3,4,5,6,7
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm
5
chữ số đôi một
khác nhau, đồng thời chia hết cho
9
?
b) Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh gồm
2
học sinh lớp
12A
,
3
học sinh lớp
12B
5
học sinh lớp
12C
thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp
10
học sinh trên trong đó không có
2
học
sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
Bài 3 (1,0 điểm).
a) Từ các chữ số
1,2,3,4,5,6,7
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm
5
chữ số đôi
một khác nhau, đồng thời chia hết cho
9
?
b) Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh gồm
2
học sinh lớp
12A
,
3
học sinh lớp
12B
5
học
sinh lớp
12C
thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp
10
học sinh trên trong đó
không có
2
học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
3a
(0,5 điểm)
Ta có:
1 2 3 4 5 6 7 28
Lo
i b
hai ch
s
mà t
ng c
a hai ch
s
đó chia 9 dư 1
Trang 6/6 - Mã đề 132
C
p hai ch
s
lo
i b
là (3,7); (4,6)
0,25
TH1: Loại cặp (3,7), ta lập số tự nhiên theo yêu cầu từ các chữ số 1,2,4,5,6
Có:
3.4! 72
TH2: Loại cặp (4,6), ta lập số tự nhiên theo yêu cầu từ các chữ số 1,2,3,5,7
Có:
4! 24
V
y có 96 s
th
a mãn.
0,25
3b
(0,5 điểm)
+ Sắp xếp
5
học sinh lơp 12C vào
5
vị trí, có
5 !
cách.
Ứng mỗi cách xếp
5
học sinh lớp 12C sẽ
6
khoảng trống gồm
4
vị trí ở
giữa và hai vị trí hai đầu để xếp các học sinh còn lại.
+ TH1: Xếp
3
học sinh lớp 12B vào
4
vị ttrống giữa (không xếp vào
hai đầu), có
3
4
A
cách.
Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy
1
trong
2
học sinh lớp 12A xếp vào vị
trí trống th
4
(để hai học sinh lớp 12C không được ngồi cạnh nhau), có
2
cách.
Học sinh lớp 12A còn lại có
8
vị trí để xếp, có
8
cách.
Theo quy tắc nhân, ta có
3
4
5 !. .2.8
A cách.
+ TH2: Xếp
2
trong
3
học sinh lớp 12B vào
4
vị trí trống giữa học
sinh còn lại xếp vào hai đầu, có
1 2
3 4
.2.
C A
cách.
Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn
2
vị ttrống giữa, xếp
2
học sinh lớp
12A vào vị trí đó, có
2
cách.
Theo quy tắc nhân, ta có
1 2
3 4
5 !. .2. .2
C A cách.
Do đó số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi cạnh nhau là:
3 1 2
4 3 4
5 !. .2.8 5 ! . .2. .2 63360
A C A
cách.
0,5
C1
C2
C3
C4
C5

Preview text:

TRƯỜNG THPT ĐOAN HÙNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Mã đề 132 MÔN: TOÁN LỚP 11
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) sin x 1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  sin x1 là  
A.  \   k k . B.  \k k    .  2    C.  \k2 k    .
D.  \   k2 k  .  2  Câu 2: Trên khoảng  
 ;  đồ thị hàm số y  sin x được cho như hình vẽ:
Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?        A. 0;  . B. ;   . C.  ;   . D.    ;0 .  2   2 2  Câu 3: Kí hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1 k  n . Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n n n k ! k ! k ! k ! A. A  B. A  C. A  D. A  n n  k! n k  ! n  k ! n k  ! n  k ! n n  k! 
Câu 4: Tất cả các nghiệm của phương trình cos x  cos là 12       x k2  A. x   k2 k  . B. 12  k . 12 11 x   k2  12   x   k2 11  C. x   k2 k  . D. 12  k  . 12  x    k2  12
Câu 5: Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi có
thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 4 câu hỏi tự luận khác nhau? A. 10 4 C .C . B. 10 4 C  C . C. 10 4 A  A . D. 10 4 A .A . 15 8 15 8 15 8 15 8
Câu 6: Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Phép vị tự tâm A tỉ số k
bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác AMN thành tam giác ABC ? 1 1 A. k  2  . B. k  C. k  2 . D. k   . 2 2
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình 2
4 cos 2x  4 cos 2x  3  0 là 2  A. x    k2 , k   .
B. x    k , k   . 3 3 2  C. x    k , k  
D. x    k2 , k   . 3 3 Trang 1/6 - Mã đề 132
Câu 8: Từ các chữ số của tập hợp A  1;2;3;4;5;7; 
8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 480 . B. 35 . C. 360 . D. 840 .
Câu 9: Tất cả các nghiệm của phương trình 2
2sin x  5sin x  2  0 là    x     k  2 x    k  2 A.  6 ,k . B.  6 ,k  .   5  x     k  2 x    k  2  6  6   x  arcsin 2  k  2 x     k  2 C. ,k  6  . D.  ,k  .
x    arcsin 2  k  2   7 x    k  2  6
Câu 10: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm? A. cos x  3  0 . B. sin x  2 . C. 2sin x  3cos x  1. D. sin x  cos x  6 .
Câu 11: Tất cả cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 cos x  m sin x  3m  2 có nghiệm là m  0 m  0 3 3 A.  3         . B. m 0 . C. 3 . D. m 0 . m   2 m   2  2  2
Câu 12: Một hộp có 4 quả cầu màu đỏ, 6 quả cầu màu xanh, 3quả cầu màu vàng. Có bao nhiêu cách
chọn 1 quả cầu bất kỳ từ hộp đó? A. 13. B. 72. C. 12. D. 30. 2cos x 1
Câu 13: Tập xác định của hàm số y   3tan x là sin x    A. D   \ k ;   k2 ,  k . B. D   \k ,  k    .  2       C. D   \   k ,  k  .
D. D   \ k ,k .  2   2  3
Câu 14: Tất cả các nghiệm của phương trình sin x  là 2   
A. x    k k  . B. x 
 k2 , x    k2 k  . 6 3 3    5 C. 2 x   k2 , x   k 2 k   . D. x   k2 , x   k2 k . 3 3 6 6
Câu 15: Tất cả các nghiệm của phương trình tan x  1  là  
A. x    k k  . B. x   k k  . 2 4   
C. x    k k  . D. x 
 k , x    k k  . 4 4 4
Câu 16: Trên giá có 9 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 4 quyển sách từ 9 quyển sách đã cho? A. 4 C . B. 5. C. 4 A . D. 5!. 9 9 3
Câu 17: Phương trình cos x 
có tất cả bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;4  ? 5 A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , tìm phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng 
 : 2x  3y 1  0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v  2;  1 .
A.  : 2x  3y  6  0 .
B.  : 2x  3y  6  0 . Trang 2/6 - Mã đề 132
C.  : 2x  3y  8  0 .
D.  : 2x  3y  8  0 .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 4x  y  3  0 . Phép vị tự tâm O0;0 tỉ số k  2 
biến d  thành đường thẳng có phương trình A. 4x  y  6  0 . B. 4x  y  3  0 . C. 4x  y  6  0 . D. 4x  y  6  0 .
Câu 20: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ? A. y  tan x . B. 2 y  sin x . C. y  cos x . D. 2 y  cot x .
Câu 21: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một lớp 38 học sinh? A. 2 A . B. 38 2 . C. 2 C . D. 2 38 . 38 38
Câu 22: Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kỳ bằng A. 2 . B.  . C. 4 . D. 3 .
Câu 23: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos x  m có nghiệm là A.  1  ;  1 . B.  ;    1 1; . C.  2  ;2 . D.  1  ;  1 .
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin x trên tập xác định  bằng A. 3. B. 2. C. 3  . D. 1. 
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 biến điểm A1,2 thành điểm nào trong các điểm sau? A. M 2;5 . B. N 1;3 . C. P3;4 . D. Q–3; –4 .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn 2 2
x  y  2x  4y 1  0 qua phép tịnh tiến 
theo véc tơ v  (1; 2) là A. 2 2 x  y  2x  5  0. B. 2 2
x  y  2x  4y  6  0. C.  x  2 2 2  y  6. D.  x  2 2 2  y  6.
Câu 27: Từ 1 tổ của lớp 10A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ có bao nhiêu cách chọn ra một cặp nam nữ ? A. 6 . B. 5 . C. 30 . D. 11. 
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M x; y thành điểm 
M  x ; y sao cho x  x  2; y  y  3. Tọa độ của vectơ v là A. 2;3 . B.  2  ;3 . C. 3; 2 . D.  2  ;  3 .   
Câu 29: Tất cả các nghiệm của phương trình cos 2x   0   là  3  5  5 A. x   k , k  .  B. x   k , k  .  12 2 12 5  5 C. x    k , k  .  D. x    k , k  .  12 2 12
Câu 30: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp để 2 học sinh nam luôn ngồi kề nhau? A. 6. B. 48. C. 6!. D. 5.
Câu 31: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? A. 120 . B. 125 . C. 24 . D. 60 . 1
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A–2; – 3, B4; 
1 . Phép đồng dạng tỉ số k  2
biến điểm A thành A , biến điểm B thành B . Khi đó độ dài AB bằng 13 A. 2 13 . B. 4 13 . C. . D. 13 . 2 Trang 3/6 - Mã đề 132
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 1;2 . Phép vị tự tâm I 3;2 tỉ số k  2 biến điểm
M thành điểm nào trong các điểm sau? A. A(1; 6) . B. B(1;6) . C. C(1;6) . D. D(1; 6) .
Câu 34: Cho hình thoi ABCD có góc 
ABC  60 (các đỉnh của hình thoi như hình vẽ). A D B C
Ảnh của cạnh AB qua phép quay  Q là C, 60 A. C . D B. D . A C. BC. D. A . B
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn C  : x  2
1   y  32  4 và 1  C :x  202 2
1   y  20222  4 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến C thành C . Khẳng định nào 2  1  2 dưới đây đúng?   A. v  2020;202  1 . B. v  2020;202  1 .   C. v   2  020;2019 . D. v  2020;2019 .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 2x  
1 . 3 cos x sin x   1  0.
Câu 2 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 2  , A'3; 5
  và đường tròn C có  phương trình 2 2
x  y  2x  4y  4  0 . Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm A thành điểm A .Viết 
phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C qua phép tịnh tiến theo véctơ v . Bài 3 (1,0 điểm).
a) Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số đôi một
khác nhau, đồng thời chia hết cho 9 ?
b) Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp
12C thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh trên trong đó không có 2 học
sinh cùng lớp đứng cạnh nhau. ----------- HẾT ----------- Trang 4/6 - Mã đề 132 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 (1,0 điểm). [Mức độ 3] Giải phương trình sin 2x  
1 . 3 cos x sin x   1  0. Lời giải a) sin 2x  
1 . 3 cos x sin x   1  0   x    k    4 2x    k2 sin 2x  1   2      
 x   k2 k . 3 cos x   sin x 1     1  6 cos x        6  2  x    k2  2   
Vậy phương trình có ba họ nghiệm x    k ; x 
 k2 ; x    k2 k . 4 6 2
Câu 2 (1,0 điểm). [Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 2  , A'3; 5   và đường 
tròn C có phương trình 2 2
x  y  2x  4y  4  0 . Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm A thành điểm 
A .Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C  qua phép tịnh tiến theo véctơ v Lời giải  Đặt v  a;b .   a  a   Ta có T  A 3 1 2  A'      v  2;3 . v  5   b  2 b   3
Đường tròn C có tâm I  1
 ;2 và bán kính R  3.
Gọi I ' x '; y ', R ' lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn C ' .
Ta có T C  C '  T I   I ' . v v x '  1   2 1    I '1;  1 . y '  2  3  1
Mặt khác R '  R  3. Vậy phương trình của đường tròn C ' là  x  2   y  2 1 1  9 . Bài 3 (1,0 điểm).
a) Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số đôi một
khác nhau, đồng thời chia hết cho 9 ?
b) Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp
12C thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh trên trong đó không có 2 học
sinh cùng lớp đứng cạnh nhau. Bài 3 (1,0 điểm).
a) Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số đôi
một khác nhau, đồng thời chia hết cho 9 ?
b) Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5 học
sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh trên trong đó
không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau. 3a
Ta có: 1 2  3  4  5  6  7  28
(0,5 điểm) Loại bỏ hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó chia 9 dư 1 Trang 5/6 - Mã đề 132
Cặp hai chữ số loại bỏ là (3,7); (4,6) 0,25
TH1: Loại cặp (3,7), ta lập số tự nhiên theo yêu cầu từ các chữ số 1,2,4,5,6 Có: 3.4!  72
TH2: Loại cặp (4,6), ta lập số tự nhiên theo yêu cầu từ các chữ số 1,2,3,5,7 0,25 Có: 4!  24
Vậy có 96 số thỏa mãn. 3b
+ Sắp xếp 5 học sinh lơp 12C vào 5 vị trí, có 5! cách.
(0,5 điểm) Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 12C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4 vị trí ở
giữa và hai vị trí hai đầu để xếp các học sinh còn lại. C1 C2 C3 C4 C5
+ TH1: Xếp 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa (không xếp vào hai đầu), có 3 A cách. 4
Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 12A xếp vào vị
trí trống thứ 4 (để hai học sinh lớp 12C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách. 0,5 Theo quy tắc nhân, ta có 3 5!.A .2.8 cách. 4
+ TH2: Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa và học
sinh còn lại xếp vào hai đầu, có 1 2 C .2.A cách. 3 4
Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học sinh lớp
12A vào vị trí đó, có 2 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 1 2 5!.C .2.A .2 cách. 3 4
Do đó số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi cạnh nhau là: 3 1 2
5!.A .2.8  5!.C .2.A .2  63360 cách. 4 3 4 Trang 6/6 - Mã đề 132