Đề thi giữa học kì 2 Toán 12 năm 2021 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương
Đề thi giữa học kì 2 Toán 12 năm 2021 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn tham khảo, ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 12 Đề số 1
Thời gian làm bài: 90 phút
I). Phần trắc nghiệm (7 điểm). Câu 1.
Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 2x 9 là: 1 1 A. 4 x 9x C . B. 4 4x 9x C . C. 4 x C . D. 3 4x 9x C . 2 4 Câu 2.
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 3x cos x là A. 3 x cos x C . B. 3 x sin x C . C. 3 x cos x C . D. 3 3x sin x C . Câu 3. Nguyên hàm sin d x x bằng: 1 A. cos x C . B. cos x C . C. cos 2x C . D. cos 2x C . 2 Câu 4.
Tất cả nguyên hàm của hàm số f x 1 là 2x 3 1 1 1 A. ln 2x 3 C . B. ln 2x 3 C . C. ln 2x 3 C . D. ln 2x 3 C . 2 2 ln 2 Câu 5.
Họ nguyên hàm của hàm số 3x f x e là: 1 1 A. 3 x e C B. x e C C. 3x e C D. 3 3 x e C 3 3 Câu 6. Hàm số F x 1
4x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? x 1 1 A. f x 4 C . B. f x 4 . 2 x 2 x 1 C. f x 4 . D. f x 2 2x ln | x | C . 2 x
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos3x . 1 A. cos 3x dx sin 3x C . B. cos3x dx sin 3x C . 3 1 C. cos 3x dx 3sin 3x C .
D. cos 3x dx sin 3x C . 3
Câu 8: Hàm số F x cos3x là nguyên hàm của hàm số: x A. f x sin 3 . B. f x 3
sin 3x . C. f x 3sin 3x . D. f x sin 3x . 3
Câu 9. Cho hàm số f x thỏa mãn f x 3 5cos x và f 0 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x 3x 5sin x 2 .
B. f x 3x 5sin x 5 .
C. f x 3x 5sin x 5 .
D. f x 3x 5sin x 5.
Câu 10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 5x f x . A. d 5x f x x C . B. d 5x f x x ln 5 C . x x 1 5 C. f x 5 dx C . D. f xdx C . ln 5 x 1
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f x x sin 2x là 2 x 2 x 1 A. cos 2x C . B. cos 2x C . 2 2 2 2 x 1 C. 2 1 x cos 2x C . D. cos 2x C . 2 2 2
Câu 12. Cho biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Tìm I 2 f x1dx .
A. I 2F x 1 C .
B. I 2xF x 1 C .
C. I 2xF x x C .
D. I 2F x x C . 2 1 Câu 13: Tích phân I 2 dx bằng x 1 A. I ln 2 2 . B. I ln 2 1 . C. I ln 2 1. D. I ln 2 3 . 2 2 Câu 14: Tích phân dx bằng. 2x 1 0 1 A. 2ln 5 . B. ln 5 . C. ln 5 . D. 4ln 5 . 2 3 dx Câu 15: Tích phân I bằng? 2 sin x 4 A. cot cot . B. cot cot . C. cot cot . D. cot cot . 3 4 3 4 3 4 3 4 3
Câu 16: Tích phân f x cos d x x bằng 0 1 1 A. B. 3 C. 3 D. 2 2 2 2 10 6
Câu 17. Cho hàm số f x liên tục trên 0;10 thỏa mãn f xdx 7 , f xdx 3. Tính 0 2 2 10 P f xdx f xdx . 0 6 A. P 4 . B. P 4 . C. P 5 . D. P 7 . 1
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1 ; 1 thỏa mãn f xdx 5 và 1 f 1 4. Tìm f 1 . A. f 1 1 . B. f 1 1. C. f 1 9 . D. f 1 9 .
Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Mệnh đề nào dưới đây sai? b b b a A. f xdx f tdt . B. f xdx f xdx. a a a b b b c b C. kdx k
a b , k . D. f xdx f xdx f xdx. a a a c
Câu 20: Cho hàm số y f x thoả mãn điều kiện f
1 12 , f x liên tục trên và 4 f
xdx 17 . Khi đó f 4 bằng 1 A. 5 B. 29 C. 19 D. 9 1 3 3
Câu 21. Cho hàm số f x liên tục trên và có f xdx 2; f
xdx 6. Tính I f xdx . 0 1 0 A. I 8 . B. I 12 . C. I 36 . D. I 4 . 1 2x 3 Câu 22: Biết tích phân dx a ln 2 b
( a , b ), giá trị của a bằng: 2 x 0 A. 7 B. 2 C. 3 D. 1 5 3 Câu 23. Biết rằng
dx a ln 5 b ln 2 a,b Z
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 x 3x 1 A. a 2b 0 . B. 2a b 0 . C. a b 0 . D. a b 0 . 9 5
Câu 24: Biết f x là hàm số liên tục trên và f
xdx 9. Khi đó tính I f 3x6dx. 0 2 A. I 27 . B. I 24 . C. I 3 . D. I 0 . π 2 u x Câu 25: Tính tích phân 2 I x cos 2 d x x bằng cách đặt
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? dv cos 2 d x x 0 π 1 π 1 A. 2 π I x sin 2x x sin 2 d x x 2 π I x sin 2x 2 x sin 2 d x x 0 . B. . 2 0 2 0 0 π 1 π 1 C. 2 π I x sin 2x 2 x sin 2 d x x 2 π I x sin 2x x sin 2 d x x 0 . D. . 2 0 2 0 0
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , các véctơ đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz lần
lượt là i , j , k , cho điểm M 2; 1 ;
1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. OM k j 2i .
B. OM 2k j i . C. OM 2i j k . D. OM i j 2k .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2; 4 và B 3
;2;2. Toạ độ của AB là A. 2 ;4; 2 . B. 4 ;0;6 . C. 4;0; 6 . D. 1 ;2; 1 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz cho A 1
; 2; 3, B1; 0; 2. Tìm điểm M thỏa mãn AB 2.MA ? 7 7 A. M 2;3; . B. M 2;3;7 . C. M 4 ;6;7 . D. M 2; 3; . 2 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 3 và bán kính R 3 là: A. 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 5 0 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 3 9 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 3 9 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 3 3.
Câu 30: Trong không gian Oxyz mặt cầu S có tâm I 1; 3 ;
2 và đi qua A5;1;4 có phương trình:
A. x 2 y 2 z 22 1 3 24 .
B. x 2 y 2 z 22 1 3 24 .
C. x 2 y 2 z 22 1 3 24 .
D. x 2 y 2 z 22 1 3 24 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x 2y 3z 3 0. Trong các véctơ sau véc tơ
nào là véctơ pháp tuyến của P ? A. n 1;2;3 . B. n 1;2; 3 . C. n 1;2;3 . D. n 1 ;2;3 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A2; 3; 2 và có một vectơ pháp tuyến n 2; 5 ; 1 có phương trình là
A. 2x 5y z 17 0
B. 2x 5y z 17 0
C. 2x 5y z 12 0
D. 2x 3y 2z 18 0
Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z 4 0 và điểm
A(1; 2; 2) . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng P . 4 8 2 5 A. d . B. d . C. d . D. d . 3 9 3 9
Câu 34: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;2;5 và vuông góc với hai mặt
phẳng x 2 y 3z 1 0 và 2x 3y z 1 0 có phương trình là
A. x y z 2 0 .
B. 2x y z 1 0 . C. x y z 2 0 .
D. x y z 6 0 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A1;1;4 , B2;7;9 , C 0;9;13 . A. 2x y z 1 0 B. x y z 4 0
C. 7x 2 y z 9 0 D. 2x y z 2 0
II). Phần tự luận (3 điểm). 1 x 1
Câu 1: (1 điểm) Tính tích phân 2 I 3x e dx . x 1 0
Chú ý: Không chấp nhận HS bấm máy tính để viết ngay kết quả.
Câu 2: (1 điểm) Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SA 2a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 2x 3
Câu 3: (0,5 điểm) Tìm họ nguyên hàm của hàm số dx . 2 2x x 1
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hàm số y f x liên tục trên \0;
1 thỏa mãn điều kiện f 1 2ln 2
và x x f x f x 2 1 .
x x . Giá trị f 2 a bln 3 , với a,b . Tính 2 2 a b . HƯỚNG DẪN GIẢI 1 x 1
Câu 1: (1 điểm) Tính tích phân 2 I 3x e dx . x 1 0
Chú ý: Không chấp nhận HS bấm máy tính để viết ngay kết quả.
Câu 2: (1 điểm) Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SA 2a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Lời giải Ta chứng minh được:
BC SAB BC SB ΔSBC vuông tại B .
CD SAD CD SD ΔSCD vuông tại D .
SA ABCD SA AC ΔSAC vuông tại A . 1
Gọi O là trung điểm cạnh SC . Khi đó: OA OC OD OB OS SC . 2
Do đó O là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD . 1 1 1 a 6 Bán kính mặt cầu là: 2 2 2 2 R SC SA AC 4a 2a . 2 2 2 2 2 3a Diện tích mặt cầu: 2 2 S 4πR 4π. 6πa . 2 2x 3
Câu 3: (0,5 điểm) Tìm họ nguyên hàm của hàm số dx . 2 2x x 1 Lời giải 2x 3 4 5 dx ( )dx 2 5
ln 2x 1 ln x 1 C 2 2x x 1 3(2x 1) 3(x 1) 3 3
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hàm số y f x liên tục trên \0;
1 thỏa mãn điều kiện f 1 2ln 2
và x x f x f x 2 1 .
x x . Giá trị f 2 a bln 3 , với a,b . Tính 2 2 a b . Hướng dẫn giải x 1 x
Từ giả thiết, ta có x x f x f x 2 1 . x x . f x f x 2 x 1 x 1 x 1 x x . f x , với x \0; 1 . x 1 x 1 x x x Suy ra . f x dx hay
. f x x ln x 1 C . x 1 x 1 x 1 x Mặt khác, ta có f
1 2ln 2 nên C 1. Do đó
. f x x ln x 1 1. x 1 2 3 3
Với x 2 thì . f 2 1 ln 3 f 3 3
2 ln 3 . Suy ra a và b . 3 2 2 2 2 9 Vậy 2 2 a b . 2
Tham khảo tài liệu học tập lớp 12 tại đây: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop12