Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Tân Yên – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 03 trang, hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Tân Yên – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 03 trang, hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

50 25 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN TÂN YÊN
gm có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN LP 8
Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian phát đ
PHN I. TRC NGHIM (5,0 đim).
Câu 1: Biu thc nào sau đây không phi phân thc ?
A.
( )
2
3
1x +
B.
21
5
x +
C.
2
23
xx−+
D.
7
0
x +
Câu 2: Mt xưng may lp kế hoch may 60000 b qun áo trong x ngày. Hãy viết phân thc theo
biến x biu th s qun áo mi ngày xưng may đưc theo kế hoch?
A.
60
x
B. 60000x
C.
60000
x
D.
Câu 3: Quan sát Hình 1. Biết MN = 1 cm, MM' // NN', OM' = 3 cm, MM' = 1,5 cm, đ dài đon thng
OM trong Hình 1 là
A. 3cm
B. 1,5 cm
C. 2cm
D. 2,5 cm
Câu 4: Cp phân thc nào sau đây bng nhau
A.
2
3
xy
xy
3
xy
y
B.
2
xy
xy
3y
xy
C.
3
24
x
2
16
y
xy
D.
3
5
xy
2
3
5
xy
y
Câu 5: Đa thc M trong đng thc
2
2
122
xM
xx
=
++
bng:
A. 2x
2
- 2
B. 2x
2
- 4
C. 2x
2
+ 2
D. 2x
2
+ 4
Câu 6: Độ dài x trong Hình v sau là:
A. 2,5
B. 3
C. 2,9
D. 3,2
Câu 7: Vi điu kin nào ca x thì phân thc
2
31
9
x
x
+
xác đnh
A.
3x
B.
1
3
x
C.
3x ≠−
D.
3x ≠±
Câu 8: Tt c các giá tr nguyên ca x để phân thc
2
x3
nhn giá tr nguyên là :
A. 1
B. 1 ; 2
C. 1; 2; 4
D. 1; 2; 4; 5
Câu 9: Mt ngưi cao 1,6m có bóng trên mt đt dài 2,4m. Cùng lúc y, mt cái cây cnh đó có bóng
trên mt đt dài 7,8m. Tính chiều cao của cây
A. 5,2 m
B. 3,2 m
C. 6,8 m
D. 5,4 m
Câu 10: Mu thc chung ca các phân thc
( )
5
23x
,
( )
2
11
3x
là:
A.
(
)
2
3
x
B.
3
x
C.
( )
3
3x
D.
( )
2
2. 3x
Câu 11: Rút gn phân thc
( )
2
2
ab c
abc
+−
++
ta đưc phân thc có t là:
A. a+ b +c
B. a-b-c
C. a-b + c
D. a +b -c
Câu 12: Kết qu phép chia
2
2
4x 6x 2x
::
5y 5y 3y
bng
A. 1
B.
x
y
C .
4
4
x
y
D.
2x
5y
Câu 13: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, đưng phân giác trong ca góc
B
ct
AC
ti
D
và cho biết
15 , 10AB cm BC cm= =
. Khi đó đ dài
AD
bng
A.
3cm
B.
12cm
C.
9
cm
D.
6cm
Câu 14: Kết qu phép nhân
32 3
53
8x y 9z
15z 4xy
bng
A.
2
2
6x
5yz
B.
6x
5yz
C.
2
2
x
yz
D.
6
5xyz
Câu 15: Kết qu phép cng
2
23
39xx
+
+−
là :
A.
3
x
x +
B.
2
5
9x
C.
3
3
x
x
+
D.
2
23
9
x
x
Câu 16: Cho tam giác GHK vuông ti G có GH = 3cm, GK = 4cm, GM là phân giác. Đ dài HM
KM là:
A.
15 20
;
47
cm cm
B.
20 15
;
77
cm cm
C.
15 20
;
77
cm cm
D.
15 20
;
73
cm cm
Câu 17: Phân thc A tho mãn :
22
11
A=
22
xx
xx xx
−−
+
−−
là:
A.
2
2x
B.
2
2 x
C.
1
x
D.
1
2x +
M
H
G
K
Câu 18: Kết qu ca phép chia
(
)
( )
2
33
4 12
:
4
4
x
x
x
x
+
+
+
+
là:
A.
4
4
x
+
B.
4
4x
+
C.
( )
4
34x +
D.
(
)
4
34
x
+
Câu 19: S giá tr nguyên ca x đ phân thc sau
41
21
x
x
+
nhn giá tr nguyên là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 20: Cho hình v. Độ dài đon
IK
là :
A. 7 cm
B. 3,5 cm
C. 3,6 cm
D. 3 cm
PHN II. TỰ LUN (5,0 đim)
u 21: (1 đim) : Cho phân thc
2
2
8 16
B=
16
xx
x
−+
a) Tìm điu kin ca x đ phân thc B xác đnh
b) Rút gn B
Câu 22: (2 đim) Cho biu thc :
+
+
= 1
2
2
1
4
2
2
1
2
xx
x
x
x
A
với
2x
2x

a) Rút gn biu thc A.
b) Tìm
x
để
A
có giá tr nguyên.
Câu 24 : (1,5 đim) Cho hình bình hành ABCD tia phân giác ca góc A ct đưng chéo BD ti H
và phân giác ca góc D ct đưng chéo AC ti K, O là giao đim ca AC và BD
a) Chng minh :
DH AK
BH CK
=
b) Chng minh HK // AD.
Câu 25 : (0,5 đim) Tìm giá tr lớn nht ca biu thc
2
21
A=
2
x
x
+
+
7 cm
K
I
L
M
N
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN TÂN YÊN
NG DN CHM
MÔN TOÁN LP 8 GHK2
I. TRC NGHIM : Mi câu đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
D
C
C
B
B
D
D
A
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
A
C
A
D
C
B
C
A
B
II. TỰ LUN
Câu
Đáp án
Đim
Câu 21
1 đim
a) ĐKXĐ :
(
)
( )
2
16 0 4 4 0
x xx−≠⇒− +≠
0,25
=>
4x
4x
≠−
. Vy
4x
4x ≠−
thì phân thc B xác đnh
0,25
b)
(
)
(
)
(
)
2
2
2
4
8 16
B=
16 4 4
x
xx
x xx
−+
=
−+
0,25
4
B=
4
x
x
+
Vy
4
B=
4
x
x
+
khi
4
x
4
x ≠−
0,25
Câu 22
2 đim
a) vi
2x
2x 
+
+
= 1
2
2
1
4
2
2
1
2
xx
x
x
x
A
( )
( ) (
)(
)
(
)(
)
2 2 22
A=
22 22 22
x xx x
xx xx xx xx

+−

++


−+ −+ −+


0,25
( )( )
( )( )
2 2 22 4 2
A= . .
22 22
x xx x x x
xx xxx x
++ +−
=
−+ −+
0,25
4
A=
2
x
+
0,25
Vy
4
A=
2
x
+
khi
2x
2x 
0,25
b) vi
2x
2x 
để A nguyên
4
Z
2x
⇒∈
+
( )
42x⇒+
=> x + 2 là ưc ca 4. Ư(2) =
{ }
1;2;4±±±
0,25
x+ 2 = -1 => x = -3 (chn)
x+ 2=1 => x = -1 (chn)
x+ 2 = 2 => x = 0 (chn)
x+ 2 = -2 => x = -4 (chn)
x+ 2=4 => x = 2 (loi)
x+ 2 = -4 => x = -6 (chn)
0,5
Vy
{ }
x 6;4;3;1;0−−−
thì A nhn giá tr nguyên
0,25
Câu 23
1,5
đim
a) Tam giác ABD có AH là đưng phân giác ca góc A nên
DH AD
BH AB
=
(1)
0,25
Tam giác ABC có BK là đưng phân giác ca góc B nên
AK AD
CK CD
=
(2)
0,25
Vì ABCD là hình bình hành nên AD = BC
0,25
T (1)(2)(3) suy ra
DH AK
BH CK
=
0,25
b) Ta có
DH AK BH CK BH +DH CK +AK BD AC
BH CK DH AK DH AK DH AK
=⇒= = ⇒=
vì O là giao đim hai đưng chéo hình bình hành ABCD. Khi đó O là trung
đim ca AC, BD nên BD = 2OD và AC = 2OA.
Do đó
2OD 2OA OD OA
DH AK DH AK
= ⇒=
0,25
Xét tam giác AOCD
OD OA
DH AK
=
nên HK // AD(đnh lí Thalès đo) (đpcm)
0,25
Câu 24
0,5
đim
( ) ( )
( )
2
22
22 2
2 21
1
21
A= 1
22 2
x xx
x
x
xx x
+− +
+
= =
++ +
0,25
=> A
1 . Vy max A = 1 khi x-1 = 0 => x =1
0,25
Trên đây ch c các c gii và thang đim. Bài gii ca hc sinh cn cht ch, hp
logic toán hc. Nếu hc sinh làm bài theo cách khác ng dn chm đúng thì chm cho đim
ti đa ca bài đó. Đi vi bài hình hc (câu 24), nếu hc sinh v sai hình hoc không v hình thì
không đưc tính đim.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II HUYỆN TÂN YÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 8
(Đề gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải phân thức ? A. 3 x + x + ( B. 2 1 x + )2 1 C. 2 − + D. 7 5 x 2x 3 − 0
Câu 2: Một xưởng may lập kế hoạch may 60000 bộ quần áo trong x ngày. Hãy viết phân thức theo
biến x biểu thị số quần áo mỗi ngày xưởng may được theo kế hoạch? A. 60 B. 60000x C. x D. 60000 x 60000 x
Câu 3: Quan sát Hình 1. Biết MN = 1 cm, MM' // NN', OM' = 3 cm, MM' = 1,5 cm, độ dài đoạn thẳng OM trong Hình 1 là A. 3cm B. 1,5 cm C. 2cm D. 2,5 cm
Câu 4: Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau 2 2 2
A. −x y xy
B. −x y và 3y C. 3 và 2y
D. 3xy và 3x y 3xy 3y xy xy 24x 16xy 5 5y 2
Câu 5: Đa thức M trong đẳng thức x − 2 M = bằng: x +1 2x + 2 A. 2x2 - 2 B. 2x2 - 4 C. 2x2 + 2 D. 2x2 + 4
Câu 6: Độ dài x trong Hình vẽ sau là: A. 2,5 B. 3 C. 2,9 D. 3,2
Câu 7: Với điều kiện nào của x thì phân thức 3x +1 xác định 2 x − 9 A. x ≠ 3 B. 1 x − ≠ C. x ≠ 3 − D. x ≠ 3 ± 3
Câu 8: Tất cả các giá trị nguyên của x để phân thức 2 nhận giá trị nguyên là : x 3 A. 1 B. 1 ; 2 C. 1; 2; 4 D. 1; 2; 4; 5
Câu 9: Một người cao 1,6m có bóng trên mặt đất dài 2,4m. Cùng lúc ấy, một cái cây cạnh đó có bóng
trên mặt đất dài 7,8m. Tính chiều cao của cây A. 5,2 m B. 3,2 m C. 6,8 m D. 5,4 m
Câu 10: Mẫu thức chung của các phân thức 5 − , 11 là:
2(x −3) (x −3)2 A. (x − )2 3 B. x −3 C. (x − )3 3 D. (x − )2 2. 3 (a +b)2 2
Câu 11: Rút gọn phân thức
c ta được phân thức có tử là: a + b + c A. a+ b +c B. a-b-c C. a-b + c D. a +b -c 2
Câu 12: Kết quả phép chia 4x 6x 2x : : bằng 2 5y 5y 3y A. 1 4 B. x C . x D. 2x y 4 y 5y
Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại A , đường phân giác trong của góc B cắt AC tại D và cho biết AB =15c ,
m BC =10cm . Khi đó độ dài AD bằng A. 3cm B. 12cm C. 9cm D. 6cm 3 2 3
Câu 14: Kết quả phép nhân 8x y 9z  bằng 5 3 15z 4xy 2 2 A. 6x B. 6x C. x D. 6 2 5yz 5yz 2 yz 5xyz
Câu 15: Kết quả phép cộng 2 3 + là : 2 x + 3 x − 9 A. x B. 5 C. x −3 D. 2x −3 x + 3 2 x − 9 x + 3 2 x − 9
Câu 16: Cho tam giác GHK vuông tại G có GH = 3cm, GK = 4cm, GM là phân giác. Độ dài HM và KM là: 15 20 20 15 A. c ; m cm B. c ; m cm H 4 7 7 7 M 15 20 15 20 C. c ; m cm D. c ; m cm 7 7 7 3 K G x −1 −x −1 + A=
Câu 17: Phân thức A thoả mãn : 2 2 x − 2x x − 2x là: A. 2 B. 2 C. 1 D. 1 x − 2 2 − x x x + 2 4x +12 3(x + 3)
Câu 18: Kết quả của phép chia : là: (x + 4)2 x + 4 A. 4 B. 4 − C. 4 D. 4 − x + 4 x + 4 3(x + 4) 3(x + 4) 4x +1
Câu 19: Số giá trị nguyên của x để phân thức sau 2x −1 nhận giá trị nguyên là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 20: Cho hình vẽ. Độ dài đoạn IK là : A. 7 cm M B. 3,5 cm C. 3,6 cm K 7 cm D. 3 cm L N I
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) 2
Câu 21: (1 điểm) : Cho phân thức x −8x +16 B= 2 x −16
a) Tìm điều kiện của x để phân thức B xác định b) Rút gọn B
Câu 22: (2 điểm)
Cho biểu thức :  1 2x 1   2  A =  − +  ⋅  − 
1 với x  2 và x  2  x − 2 4 − 2 x 2 + x   x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x∈ để A có giá trị nguyên.
Câu 24 : (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có tia phân giác của góc A cắt đường chéo BD tại H
và phân giác của góc D cắt đường chéo AC tại K, O là giao điểm của AC và BD a) Chứng minh : DH AK = b) Chứng minh HK // AD. BH CK
Câu 25 : (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2x +1 A= 2 x + 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN TÂN YÊN
MÔN TOÁN LỚP 8 GHK2
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D C C B B D D A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A C A D C B C A B II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 21 a) ĐKXĐ : 2
x −16 ≠ 0 ⇒ (x − 4)(x + 4) ≠ 0 0,25
1 điểm => x ≠ 4và x ≠ 4
− . Vậy x ≠ 4 và x ≠ 4
− thì phân thức B xác định 0,25 x −8x +16 (x − 4)2 2 b) B= = 0,25 2 x −16 (x − 4)(x + 4) x − 4 B= x + 4 0,25 Vậy x − 4 B=
khi x ≠ 4 và x ≠ 4 − x + 4
Câu 22 a) với x  2 và x 2 2 điểm  1 2x 1   2  A =  − +  ⋅  −  1  x − 2 4 − 2 x 2 + x   x   x + 2 2x x − 2   2 A= x   0,25 ( + +  −
x 2)(x 2) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2)  x x  − + − + − +  
x + 2 + 2x + x − 2 2 − x 4x 2 A= − x ( =
x − )(x + ) . x (x − )(x + ). 2 2 2 2 x 0,25 4 A= − 0,25 x + 2 Vậy 4
A= − khi x  2 và x  2 0,25 x + 2 b) với x
 2 và x  2 để A nguyên 4 ⇒ ∈ Z ⇒ 4(x + 2) x + 2 0,25
=> x + 2 là ước của 4. Ư(2) = { 1 ± ; 2 ± ;± } 4
x+ 2 = -1 => x = -3 (chọn) x+ 2=1 => x = -1 (chọn) x+ 2 = 2 => x = 0 (chọn)
x+ 2 = -2 => x = -4 (chọn) 0,5 x+ 2=4 => x = 2 (loại)
x+ 2 = -4 => x = -6 (chọn) Vậy x ∈{ 6 − ; 4 − ; 3 − ; 1 − ; }
0 thì A nhận giá trị nguyên 0,25 Câu 23 1,5 điểm
a) Tam giác ABD có AH là đường phân giác của góc A nên DH AD = (1) 0,25 BH AB
Tam giác ABC có BK là đường phân giác của góc B nên AK AD = (2) 0,25 CK CD
Vì ABCD là hình bình hành nên AD = BC 0,25 Từ (1)(2)(3) suy ra DH AK = 0,25 BH CK b) Ta có DH AK BH CK BH +DH CK +AK BD AC = ⇒ = ⇒ = ⇒ = BH CK DH AK DH AK DH AK
vì O là giao điểm hai đường chéo hình bình hành ABCD. Khi đó O là trung
điểm của AC, BD nên BD = 2OD và AC = 2OA. 0,25 Do đó 2OD 2OA OD OA = ⇒ = DH AK DH AK Xét tam giác AOCD có OD OA =
nên HK // AD(định lí Thalès đảo) (đpcm) 0,25 DH AK Câu 24 2x +1 ( 2 x + 2) −( 2 x − 2x + ) 1 (x − )2 1 0,5 A= = = 1− 0,25 2 2 2 điểm x + 2 x + 2 x + 2
=> A ≤ 1 . Vậy max A = 1 khi x-1 = 0 => x =1 0,25
Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp
logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm
tối đa của bài đó. Đối với bài hình học (câu 24), nếu học sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì
không được tính điểm.
Document Outline

  • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • Câu 20: Cho hình vẽ. Độ dài đoạn là :
  • Câu 21: (1 điểm) : Cho phân thức
  • a) Tìm điều kiện của x để phân thức B xác định
  • b) Rút gọn B