Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thạch Hà – Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Đề thi gồm 2 trang với 12 câu trắc nghieemh và 4 bài tự luận. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD& ĐT THCH HÀ
ĐỀ THI KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
Môn: Toán 8
Thi gian : 90 phút (không k thi gian phát đ)
I. PHN TRC NGHIM: ( Chn ch cái đng trưc đáp án đúng)
Câu 1: Biu thc nào sau đây không phi là phân thc đi s:
11
.3 . . .
1
4
x xy
Ax B C D
x xy
x
y
−+
+
+−
+
Câu 2: Khng đnh nào sau đây đúng:
2
1 1 1 1 22
. . . 3.
(1)111 3()
x x x x xy
A B CD
xx x x x x x x y
+ −+
= = = =
++
Câu 3: Kết qu ca phép tính
6
33
x
xx
+
++
là:
6
. 6 . . 2 .3
3
x
Ax B C D
x
+
+
+
Câu 4: Kết qu ca phép chia
22
:
21
xx
xx
−−
++
là:
2 11
. .1 . .
1 22
xx
A Bx C D
xx
++
+
++
.
Câu 5: S nào sau đây là nghim ca phương trình
.3 . 1 . 2 .1A B CD−−
Câu 6: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bc nht n x
2
. 5 6 0 . 2 0 .0 4 0 .6 7 0A x Bx x C x D y−= + = −= =
Câu 7: Tam giác ABC đng dng vi tam giác MNP theo t s đồng dng 4 thì
tam giác MNP đng dng vi tam giác ABC theo t s đồng dng là :
1
. 4 . . 16 . 2
4
A B CD
Câu 8:
ABC
MNP
;A MC N= =
khng đnh nào sau đây sai.
.A ABC
MPN
PMN
.C ABC
MNP
.D CAB
NMP
Câu 9: Điu kin đ
ABC
DEF
theo trưng hp (c- g- c) nếu
BE=
là :
. . ..
AB DE AB BC AB BC AB AC
A B CD
AC EF DE EF EF DE DE DF
= = = =
Câu 10: Cho hình v , khng đnh nào sau đây không đúng:
2 22 22 2
222 22 2
..
..
Acba Babc
C a c b Db c a
=− +=
=−=
Mã đ: 01
c
b
a
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, CA = 20 cm ,khng đnh
nào sau đây đúng:
A. Tam giác ABC vuông ti B B. Tam giác ABC vuông ti C
C. Tam giác ABC vuông ti A D. Tam giác ABC không phi là tam giác vuông
Câu 12: Mt đon thép đưc gp thành tam giác ABC vuông ti A có AB = 3 cm, AC
=4 cm thì đ dài đon thép là:
. 5 . 7 . 14 . 12A cm B cm C cm D cm
II. PHN T LUN
Câu 13: Cho biu thc
2
2
2
xx
A
x
=
a) Tìm điu kin xác đnh ca A.
b) Rút gn A ri tính giá tr ca A ti x = 2024.
Câu 14:
1) Tính
23 2
11
xx
A
xx
−−
=
−−
2) Rút gn biu thc
2
2
1 1 36
. ( 0;6; 6)
66
x
Ax
xx x

= + ≠−

+−

3) Gii các phương trình sau:
12 1
) 5 6 14 ) 1
23
xx
ax b
++
−= =
Câu 15: Hai bn Linh đi mua sách hết 980 nghìn đng, biết s tin mua sách
ca bn Linh là x nghìn đng.
a) Biu th s tin mua sách ca bn Hà theo x.
b) Tính s tin mua sách ca mi bn nếu 3 ln s tin mua sách ca bn Linh
bằng 4 ln s tin mua sách ca bn Hà.
Câu 16: Cho tam giác ABC nhn , hai đưng cao BD, CE ct nhau ti H. Chng
minh:
a)
BEH
CDH
b)
DEH
CBH
EDH BCH=
.
c) BE.BA + CD.CA = BC
2
Câu 17: Tìm giá tr ln nht ca biu thc :
2
12 7
4
x
A
x
+
=
+
----------Hết--------
Thí sinh không đưc s dngmáy tính cm tay.
Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: .................................................... S báo danh: .........................
PHÒNG GD& ĐT THCH HÀ
ĐỀ THI KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
Môn: Toán 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
I. PHN TRC NGHIỆM ( Chn ch cái đng trưc đáp án đúng)
Câu 1: Biu thc nào sau đây không phi là phân thc đi s?
2
13
.3 . . .
4 2024
x x xx
Ax B C D
x xy
−−
+
+−
Câu 2: Khng đnh nào sau đây đúng?
2
11 1 1 2
. . . 1 3.
( 1) 1 1 3( )
x x x x xy
A B CD
xx x x x x x y
+ −−
= = = =
+ −−
Câu 3: Kết qu ca phép tính
4
22
x
xx
+
++
là:
4
. 4 . . 2 .3
2
x
Ax B C D
x
+
+
+
Câu 4: Kết qu ca phép chia
33
:
32
xx
xx
−−
++
là:
2 32
. .2 . .
3 23
xx
A Bx C D
xx
++
+
++
.
Câu 5: S nào sau đây là nghim ca phương trình
4 26x −=
.3 . 2 . 2 .1A B CD
Câu 6: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nht n y
2
. 5 6 0 . 2 3 0 .0 8 0 .6 7 0A x By y C y D y= −= −= =
Câu 7: Tam giác ABC đng dng vi tam giác MNP theo t s đồng dng là 3 thì t
s chu vi ca tam giác ABC và chu vi tam giác MNP là :
1
. 3 . . 9 .2
3
A B CD
Câu 8:
ABC
MNP
;A MB P= =
khng đnh nào sau đây sai.
.
A ABC
MPN
.B BAC
PMN
.C ABC
MNP
.D CAB
NMP
Câu 9: Điu kin đ
ABC
EFD
theo trưng hp (c- g- c) nếu
AD
=
là :
. . ..
AB BC AB DE AB BC AB AC
A B CD
DE EF AC EF EF DE DE DF
= = = =
Câu 10: Cho hình v , khng đnh nào sau đây không đúng:
222 222
22 2 2 22
..
..
Aa c b Ba b c
Cb c a D c b a
+= =−
=−=
Mã đ: 02
a
b
c
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 13 cm, CA = 12 cm ,khng đnh
nào sau đây đúng:
A. Tam giác ABC vuông ti A B. Tam giác ABC vuông ti C
C..Tam giác ABC vuông ti B D. Tam giác ABC không phi là tam giác vuông
Câu 12: Mt đon thép đưc gp thành tam giác ABC vuông ti A có AB = 6 cm, AC
=8 cm thì đ dài đon thép là:
. 14 . 10 . 28 . 24A cm B cm C cm D cm
II. PHN T LUN
Câu 13: Cho biu thc
2
4
4
xx
A
x
=
a) Tìm điu kin xác đnh ca A.
b) Rút gn A ri tính giá tr ca A ti x = 2024.
Câu 14:
1) Tính
23 1
22
xx
A
xx
−−
=
−−
2) Rút gn biu thc
2
2
1 1 25
. ( 0; 5; 5 )
55
x
Ax
xx x

= + ≠−

−+

3) Gii các phương trình sau:
32 2
) 4 7 21 ) 1
23
xx
ax b
−+
−= =
Câu 15: Hai bn Khánh và Nguyên đi mua sách hết 810 nghìn đng, biết s tin mua
sách ca bn Khánh là x nghìn đng.
a) Biu th s tin mua sách ca bn Nguyên theo x.
b) Tính s tin mua sách ca mi bn nếu 4 ln s tin mua sách ca bn Khánh
bằng 5 ln s tin mua sách ca bn Nguyên.
Câu 16: Cho tam giác ABC nhn , hai đưng cao AD, CE ct nhau ti I. Chng minh:
a)
AEI
CDI
b)
EDI
ACI
DEI CAI=
c) AE.AB + CD.CB = AC
2
Câu 17: Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2
12 15
9
x
A
x
+
=
+
---------Hết--------
Thí sinh không đưc s dngmáy tính cm tay.
Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: .................................................... S báo danh: .........................
PHÒNG GD& ĐT THCH HÀ
NG DN CHM Đ THI KHO SÁT
CHT LƯNG GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
Môn: Toán 8
Thi gian : 90 phút (không k thi gian phát đ)
ĐỀ 1
I. PHN TC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/A
D
C
B
C
D
A
B
C
B
A
A
D
II. PHN T LUN
Câu
HD ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 13
1,25đ
a) Điu kiện xác định ca A là :
20 2xx−≠
b)
(
)
2
2
2
22
xx
xx
Ax
xx
= = =
−−
Thay x= 2024 vào A = x ta đưc A = 2024
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 14
2,75đ
1)
23 223 2 1
1
11 1 1
x x xx x
A
xx x x
−−+
= −= ==
−−
2)
2
2
2
2 22
1 1 36
. ( 0;6; 6)
66
6 6 36 2 2
.
36
x
Ax
xx x
x xx x
x x xx

= + ≠−

+−

−++
= = =
3)
) 5 6 14 5 20 4ax x x−= = =
Vậy phương trình có nghiệm là x = 4.
( )
( )
3 1 22 1
12 1 6
)1
23 6 6 6
3 34 26 5 5
xx
xx
b
xx x x
++
++
−= =
+ = ⇔− = =
Vậy phương trình có nghiệm là x =-5
0,75 đ
1 đ
0,5 đ
0, 5đ
Câu 15
0,75đ
a) S tin mua sách ca bn Hà là : 980 x ( nghìn đồng_)
b) Vì 3 lần s tin mua sách ca bạn Linh bằng 4 ln tin mua
sách ca bn Hà nên ta có : 3x = 4 (980 x)
Giải ra được x = 560. Vậy số tin mua sách ca bn Linh là
560 nghìn , của bn Hà là 980 – 560 = 420 nghìn đng.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 16
1,75đ
a) Xét hai tam giác
BEH
CDH
0
90 ( ) ,BEH CDH gt BHE CHD= = =
( đối đỉnh)
BEH
CDH
(g-g)
0,5đ
I
A
B
C
D
E
H
b)
BEH
CDH
HE HD
HB HC
⇒=
Xét hai tam giác
DEH
CBH
HE HD
HB HC
⇒=
EHD BHC=
( đối đỉnh)
DEH
CBH
(c-g-c)
EDH BCH⇒=
( hai góc tương ứng)
c) K đường cao AI. Chứng minh được BE. BA = BI.BC
Chứng minh tương tự ta có CD. CA = CI.BC
Suy ra BE. BA + CD. CA = BC
2
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 17
0,5đ
( )
( )
( )
2
2
22
22 2
2
2
4 4 23
12 7 ( 4 12 9) (16 4 )
44 4
23
44
4
xx
x xx x
A
xx x
x
x
x
+−
+ + −+ +
= = =
++ +
= ≤∀
+
Dấu bằng xy ra khi x = 3/2. Vậy giá trị ln nht ca A là 4 khi x =
3/2.
0,25 đ
0,25 đ
ĐỀ 2
III. PHN TC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/A
C
B
B
A
B
D
A
C
D
C
A
D
IV. PHN T LUN
Câu
HD ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 13
1,25đ
a) Điu kiện xác định ca A là :
40 4xx−≠
b)
(
)
2
4
4
44
xx
xx
Ax
xx
= = =
−−
Thay x= 2024 vào A = x ta đưc A = 2024
0,5đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 14
2,75đ
1)
23 123 1 2
1
2222
x x xx x
A
xxxx
−−+
= −= ==
−−−
2)
2
2
2
2 22
1 1 25
. ( 0;5; 5)
55
5 5 25 2 2
.
25
x
Ax
xx x
x xx x
x x xx

= + ≠−

−+

++
= = =
3)
) 4 7 21 4 28 7ax x x−= = =
Vậy phương trình có nghiệm là x =7.
0,75 đ
0,5đ
( ) ( )
3 3 22 2
32 2 6
)1
23 6 66
3 9 4 4 6 19 19
xx
xx
b
xx x x
−+
−+
−= =
= ⇔− = =−
Vậy phương trình có nghiệm là x = -19
0,5 đ
Câu 15
0,75đ
a) S tin mua sách ca bạn Nguyên là : 810 x ( nghìn đồng_)
b) Vì 4 lần s tin mua sách ca bn Khánh bằng 5 ln tin mua
sách ca bn Nguyên nên ta có : 4x = 5 (810 x)
Giải ra được x = 450. Vậy số tin mua sách ca bn Khánh là
450 nghìn đồng , ca bạn Nguyên là 810 450 = 360 nghìn
đồng.
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
Câu 16
1,75đ
a) Xét hai tam giác
AEI
CDI
0
90 ( ) ,AEI CDI gt AIE CID
= = =
( đi
đỉnh)
AEI
CDI
(g-g)
b)
AEI
CDI
IE ID
IA IC
⇒=
Xét hai tam giác
EDI
ACI
IE ID
IA IC
⇒=
EID AIC=
( đi đỉnh)
EDI
ACI
(c-g-c)
DEI CAI⇒=
( hai góc tương ứng)
a) K đường cao BK .chứng minh được AE.AB = AK. AC .
Chứng minh tương tự ta được CD. CB = CK.AC
t đó suy ra AE.AB + CD.CB = AC
2
.
0,5đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
Câu 17
0,5 đ
( )
( )
( )
2
2
22
22 2
2
2
3 93 2
12 15 ( 3 12 12) (3 27)
99 9
32
33
9
xx
x xx x
A
xx x
x
x
x
+−
+ + −+ +
= = =
++ +
= ≤∀
+
Dấu bằng xy ra khi x = 2. Vậy giá trị ln nht ca A là 3 khi x = 2.
0,25đ
0,25 đ
K
I
E
D
C
B
A
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD& ĐT THẠCH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán 8 Mã đề: 01
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
( Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng)
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số: x −1 1 . + 3 . . . x + y A x B C D x + 4 x y 1 x + y
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng: x −1 1 − x +1 −x +1 2x 2 . = . = . x y A B C = D = 3. 2
x(x +1) x +1 1− x x −1 x x 3(x y)
Câu 3: Kết quả của phép tính x 6 + là: x + 3 x + 3 x + 6 . A x + 6 . B C. 2 . D 3 x + 3
Câu 4: Kết quả của phép chia x − 2 x − 2 : là: x + 2 x +1 x + 2 x +1 1 . A . B x +1 C. . D . x +1 x + 2 2
Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x + 2 = 5 . A 3 . B −1 C. − 2 . D 1
Câu 6: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất ẩn x 2 . A 5x − 6 = 0 . B x + 2x = 0 C. 0x − 4 = 0 D. 6 − 7y = 0
Câu 7: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là 4 thì
tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là : 1 . A 4 . B C. 16 . D 2 4 Câu 8: ABC MN
P có  =   = 
A M ; C N khẳng định nào sau đây sai. . A ABC MPN .B BAC P
MN C. ABC MNP . D CAB NMP
Câu 9: Điều kiện để ABC DE
F theo trường hợp (c- g- c) nếu  =  B E là : . AB DE = . AB BC = . AB BC = . AB AC A B C D = AC EF DE EF EF DE DE DF
Câu 10: Cho hình vẽ , khẳng định nào sau đây không đúng: 2 2 2 2 2 2 .
A c = b a .
B a + b = c a c 2 2 2 2 2 2
C. a = c b .
D b = c a b
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, CA = 20 cm ,khẳng định nào sau đây đúng: A.
Tam giác ABC vuông tại B B. Tam giác ABC vuông tại C
C. Tam giác ABC vuông tại A D. Tam giác ABC không phải là tam giác vuông
Câu 12: Một đoạn thép được gấp thành tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC
=4 cm thì độ dài đoạn thép là: . A 5 cm . B 7 cm C. 14cm . D 12 cm II. PHẦN TỰ LUẬN 2
Câu 13: Cho biểu thức x − 2x A = x − 2
a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Rút gọn A rồi tính giá trị của A tại x = 2024. Câu 14: 1) Tính 2x − 3 x − 2 A = − x −1 x −1 2 2) Rút gọn biểu thức  1 1  x − 36 A = + . ( x ≠ 0;6; 6 −   ) 2
x + 6 x − 6  x
3) Giải các phương trình sau: x +1 2x +1 a) 5x − 6 = 14 b) − = 1 2 3
Câu 15: Hai bạn Linh và Hà đi mua sách hết 980 nghìn đồng, biết số tiền mua sách
của bạn Linh là x nghìn đồng.
a) Biểu thị số tiền mua sách của bạn Hà theo x.
b) Tính số tiền mua sách của mỗi bạn nếu 3 lần số tiền mua sách của bạn Linh
bằng 4 lần số tiền mua sách của bạn Hà.
Câu 16: Cho tam giác ABC nhọn , hai đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Chứng minh: a) BEH CDH b) DEH CBH và  =  EDH BCH . c) BE.BA + CD.CA = BC2
Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 12x + 7 A = 2 x + 4
----------Hết--------
Thí sinh không được sử dụngmáy tính cầm tay.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: .........................
PHÒNG GD& ĐT THẠCH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Mã đề: 02 Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
( Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng)
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? 2 x −1 x x − 3 . + 3 . . . x A x B C D x + 4 x y 2024
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng? x −1 1 − x +1 −x −1 2 . = . = . x =1 x y A B C D = 3. 2 x(x +1) x 1− x x −1 x 3(x y)
Câu 3: Kết quả của phép tính x 4 + là: x + 2 x + 2 x + 4 . A x + 4 . B C. 2 . D 3 x + 2
Câu 4: Kết quả của phép chia x − 3 x − 3 : là: x + 3 x + 2 x + 2 x + 3 2 . A . B x + 2 C. . D . x + 3 x + 2 3
Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 4x − 2 = 6 . A 3 . B 2 C. − 2 . D 1
Câu 6: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất ẩn y 2 . A 5x − 6 = 0 .
B y − 2y − 3 = 0 C. 0y −8 = 0 D. 6 − 7y = 0
Câu 7: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là 3 thì tỉ
số chu vi của tam giác ABC và chu vi tam giác MNP là : 1 . A 3 . B C. 9 . D 2 3 Câu 8: ABC MN
P có  =   = 
A M ; B P khẳng định nào sau đây sai. . A ABC MPN .B BAC P
MN C. ABC MNP . D CAB NMP
Câu 9: Điều kiện để ABC E D
F theo trường hợp (c- g- c) nếu  =  A D là : . AB BC = . AB DE = . AB BC = . AB AC A B C D = DE EF AC EF EF DE DE DF
Câu 10: Cho hình vẽ , khẳng định nào sau đây không đúng: 2 2 2 2 2 2 .
A a + c = b .
B a = b c 2 2 2 2 2 2
C. b = c a .
D c = b a a b c
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 13 cm, CA = 12 cm ,khẳng định nào sau đây đúng: A.
Tam giác ABC vuông tại A B. Tam giác ABC vuông tại C
C..Tam giác ABC vuông tại B D. Tam giác ABC không phải là tam giác vuông
Câu 12: Một đoạn thép được gấp thành tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC
=8 cm thì độ dài đoạn thép là: . A 14 cm . B 10 cm C. 28cm . D 24 cm II. PHẦN TỰ LUẬN 2
Câu 13: Cho biểu thức x − 4x A = x − 4
a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Rút gọn A rồi tính giá trị của A tại x = 2024. Câu 14: 1) Tính 2x − 3 x −1 A = − x − 2 x − 2 2 2) Rút gọn biểu thức  1 1  x − 25 A = + . ( x ≠ 0; 5;−   5 ) 2
x − 5 x + 5  x
3) Giải các phương trình sau: x − 3 2x + 2 a) 4x − 7 = 21 b) − = 1 2 3
Câu 15: Hai bạn Khánh và Nguyên đi mua sách hết 810 nghìn đồng, biết số tiền mua
sách của bạn Khánh là x nghìn đồng.
a) Biểu thị số tiền mua sách của bạn Nguyên theo x.
b) Tính số tiền mua sách của mỗi bạn nếu 4 lần số tiền mua sách của bạn Khánh
bằng 5 lần số tiền mua sách của bạn Nguyên.
Câu 16: Cho tam giác ABC nhọn , hai đường cao AD, CE cắt nhau tại I. Chứng minh: a) AEI CDI b) EDI ACI và  =  DEI CAI c) AE.AB + CD.CB = AC2
Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 12x +15 A = 2 x + 9 ---------Hết--------
Thí sinh không được sử dụngmáy tính cầm tay.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: .........................
PHÒNG GD& ĐT THẠCH HÀ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán 8
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1 I.
PHẦN TẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A D C B C D A B C B A A D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu HD ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 13
a) Điều kiện xác định của A là : x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 0,5 đ 1,25đ 2
x − 2x x(x − 2) 0,5 đ b) A = = = x x − 2 x − 2
Thay x= 2024 vào A = x ta được A = 2024 0,25 đ Câu 14 x x x − − x + x − 0,75 đ 1) 2 3 2 2 3 2 1 A = − = = = 1 x −1 x −1 x −1 x −1 2  1 1  x − 36 A = + . ( x ≠ 0;6; 6 −   ) 2 2)
x + 6 x − 6  x 2
x − 6 + x + 6 x − 36 2x 2 = . = = 1 đ 2,75đ 2 2 2 x − 36 x x x 3)
a) 5x − 6 =14 ⇔ 5x = 20 ⇔ x = 4
Vậy phương trình có nghiệm là x = 4. 0,5 đ x +1 2x +1 3(x + ) 1 2(2x + ) 1 6 b) − = 1⇔ − = 2 3 6 6 6
⇔ 3x + 3 − 4x − 2 = 6 ⇔ −x = 5 ⇔ x = 5 − 0, 5đ
Vậy phương trình có nghiệm là x =-5 Câu 15
a) Số tiền mua sách của bạn Hà là : 980 – x ( nghìn đồng_) 0,25đ 0,75đ
b) Vì 3 lần số tiền mua sách của bạn Linh bằng 4 lần tiền mua
sách của bạn Hà nên ta có : 3x = 4 (980 – x) 0,25đ
Giải ra được x = 560. Vậy số tiền mua sách của bạn Linh là
560 nghìn , của bạn Hà là 980 – 560 = 420 nghìn đồng. 0,25đ Câu 16 a) Xét hai tam giác BEH CDH có  =  0 =  = 
BEH CDH 90 (gt) , BHE CHD B 1,75đ ( đối đỉnh) I E H 0,5đ ⇒ BEH CDH (g-g) A C D b) BEH HE HD 0,25đ CDH ⇒ = HB HC Xét hai tam giác DEH CBH HE HD ⇒ = và  = 
EHD BHC ( đối đỉnh) HB HC 0,25 đ 0,25đ ⇒ DEH CBH (c-g-c) ⇒  = 
EDH BCH ( hai góc tương ứng) 0,25 đ
c) Kẻ đường cao AI. Chứng minh được BE. BA = BI.BC
Chứng minh tương tự ta có CD. CA = CI.BC 0,25 đ Suy ra BE. BA + CD. CA = BC2 Câu 17 12x + 7 ( 4
x +12x − 9) + (16 + 4x ) 4(x + 4) − (2x − 3)2 2 2 2 0,5đ A = = = 2 2 2 x + 4 x + 4 x + 4 (2x −3)2 = 4 − ≤ 4 x ∀ 0,25 đ 2 x + 4
Dấu bằng xảy ra khi x = 3/2. Vậy giá trị lớn nhất của A là 4 khi x = 0,25 đ 3/2. ĐỀ 2
III. PHẦN TẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C B B A B D A C D C A D IV. PHẦN TỰ LUẬN Câu HD ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 13
a) Điều kiện xác định của A là : x − 4 ≠ 0 ⇔ x ≠ 4 0,5đ 1,25đ 2
x − 4x x(x − 4) 0,5 đ b) A = = = x x − 4 x − 4
Thay x= 2024 vào A = x ta được A = 2024 0,25 đ Câu 14 x x x − − x + x − 0,75 đ 1) 2 3 1 2 3 1 2 A = − = = = 1 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 2,75đ 2  1 1  x − 25 A = + . ( x ≠ 0;5; 5 −   ) 2 2)
x − 5 x + 5  x 2
x + 5 + x − 5 x − 25 2x 2 = . = = 1đ 2 2 2 x − 25 x x x 3)
a) 4x − 7 = 21 ⇔ 4x = 28 ⇔ x = 7 0,5đ
Vậy phương trình có nghiệm là x =7. x − 3 2x + 2
3(x − 3) 2(2x + 2) 6 b) − = 1⇔ − = 2 3 6 6 6 0,5 đ
⇔ 3x − 9 − 4x − 4 = 6 ⇔ −x = 19 ⇔ x = 19 −
Vậy phương trình có nghiệm là x = -19 Câu 15
a) Số tiền mua sách của bạn Nguyên là : 810 – x ( nghìn đồng_) 0,25 đ 0,75đ
b) Vì 4 lần số tiền mua sách của bạn Khánh bằng 5 lần tiền mua 0,25đ
sách của bạn Nguyên nên ta có : 4x = 5 (810 – x) 0,25 đ
Giải ra được x = 450. Vậy số tiền mua sách của bạn Khánh là
450 nghìn đồng , của bạn Nguyên là 810 – 450 = 360 nghìn đồng. Câu 16 a) Xét hai tam giác AEI CDI có  =  0 =  = 
AEI CDI 90 (gt) , AIE CID ( đối A 1,75đ K đỉnh) E ⇒ AEI CDI (g-g) I 0,5đ b) AEI IE ID C CDI ⇒ = B D IA IC 0,25 đ Xét hai tam giác EDI ACI IE ID ⇒ = và  = 
EID AIC ( đối đỉnh) IA ICEDI ACI (c-g-c) 0,25 đ ⇒  = 
DEI CAI ( hai góc tương ứng) 0,25 đ
a) Kẻ đường cao BK .chứng minh được AE.AB = AK. AC . 0,25đ
Chứng minh tương tự ta được CD. CB = CK.AC
từ đó suy ra AE.AB + CD.CB = AC2. 0,25 đ Câu 17 12x +15 ( 3
x +12x −12) + (3x + 27) 3(x + 9) − 3(x − 2)2 2 2 2 0,5 đ A = = = 2 2 2 x + 9 x + 9 x + 9 3(x − 2)2 = 3− ≤ 3 x ∀ 2 x + 9 0,25đ
Dấu bằng xảy ra khi x = 2. Vậy giá trị lớn nhất của A là 3 khi x = 2. 0,25 đ