Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Song Mai – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Song Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời bạn đọc đón xem!

UBND THÀNH PH BC GIANG
TRƯỜNG THCS SONG MAI
Đ KIM TRA GIỮA HỌC II, NĂM HỌC 2023-2024
N: TOÁN LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút, không kể thi gian giao đề
I. TRẮC NGHIM (5 đim). y chọn phương án tr lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Phân thc
A
B
c đnh khi
A.
0B
B.
0B
C.
0B
. D.
0=A
Câu 2. Với
,
0D
, hai phân thc
A
B
C
D
bằng nhau khi
A.
. .=AB C D
B.
. .=AC B D
.
C.
. .=AD BC
D.
. .AC B D
Câu 3. Với điu kiện nào của
x
thì phân thức
1
2
x
x
nghĩa?
A.
2x
B.
1x
.
C.
= 2x
.
D.
2x
.
Câu 4. Phân thức nghch đo của
+
xy
xy
A.
−−
xy
xy
.
B.
+
xy
xy
.
C.
+
xy
xy
.
D.
−+
+
xy
xy
.
Câu 5. Cách viếto sau đây không phải một phân thức?
A.
2
5xz
y
.
B.
1
0
+x
.
C.
2
0
1x
.
D.
3( )
5
xy
.
Câu 6. Kết qu phépnh
27
55
xx
+
A.
9
5
x
B.
9
10
x
.
C.
9
25
x
.
D.
14
5
x
.
Câu 7. NếuABC vàMNP có
,
. Cách viết nào sau đây đúng?
A. ABC MNP. B. ABC PMN. C. ABC PNM. D. ABC NMP.
Câu 8. Cho ABC A’B’C’ theo t số đng dng k =
thì tỉ s


bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Quan sát hình bên và cho biết đẳng thức nào sau đây
đúng?
A




B




C.




D




Câu 10. Kết qu phépnh




A.
7
6
x
y
.
B.
72
3
xy
y
.
C.
72
3
xy
y
+
.
D.
7
3
x
y
.
Câu 11. Kết qu pp tính
5 1 2 4
2 3 2 3
xx
xx
−+
−−
A.
35
23
x
x
+
.
B.
35
23
x
x
+
.
C.
35
23
x
x
D.
35
46
x
x
+
.
Câu 12. Cho A’B’C’ ABC và hai cnh tương ứng AB = 3cm, AB = 6cm. Vậy hai tam giác
này đng dng với tỉ s đng dng bng bao nhiêu?
A. B. 2 C. 3 D. 18
1
.
2
đề T801
Câu 13. Tam giác PQR có MN // QR. Kết lun nào sau đây đúng:
A.
QPR
NMP B.
QPR
MNP
C.
PQR
PNM D.
PQR
PMN
Câu 14. Phân thức
x
y
bng phân thức nào sau đây?
A.
x
y
. B.
x
y
. C.
x
y
. D.
y
x
.
Câu 15. Kết qu của phépnh
1 18 2
5 5 5
x x x
x x x
+ +
++
A.
3
.
B.
3 15
5
x
x
+
.
C.
3 15
5
x
x
+
.
D.
15
5
x
x
+
.
Câu 16. Kết qu phépnh
22
31
1
x
x x x
+
−+
A.
( )
1
1
x
xx
+
.
B.
( )
21
1
x
xx
+
.
C.
( )
1
1
x
xx
+
.
D.
2
1
x
x
+
+
.
Câu 17. Kết qu phép nhân
( )( )
( )
2
33
6
.
3
3
−+
xx
x
x
x
A.

. B.
󰇛

󰇜

. C.

. D.
󰇛

󰇜󰇛

󰇜
.
Câu 18. NếuDEF vàHIK có






thì
A. DEF IHK. B. DEF HIK. C. EFD IHK. D. EDF HKI
Câu 19. Bộ ba s đo nào đưới đây đ dài ba cnh ca mt tam giác vuông?
A. 2 cm, 2 cm, 4 cm. B. 4 cm, 5 cm, 6 cm.
C. 6 cm, 10cm, 8 cm. D. 10 cm, 11cm, 12cm.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông ti A (AB AC) và tam giác DEF vuông ti D (DE DF). Điu
nào dưới đây không suy ra ΔABC ΔDEF ?
A.
BE=
.
B.
CF=
.
C.
B C E F+ = +
.
D.
B C E F−=−
.
II. T LUẬN (5 đim)
Câu 21. (0,75 đim): Thực hiện phép nh
3x 6 2x 4
.
4x 8 x 2
+−
−+
Câu 22. (2,25 đim): Cho biu thức
2
2
x 6x 9 4x 8
P
9 x x 3
+ +
=+
−+
với x ≠ ± 3.
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị ca P tại x = 7
c) Chng t

. Từ đó tìm tất c các giá tr nguyên ca x sao cho biu thc đã cho
nhn g tr nguyên.
Câu 23. (2,0 đim): Cho tam gc ABC đường cao AH.Biết AC= 3cm, AB = 4cm, BC= 5cm.
Ly M, N lần lượt trung điểm ca AH BH.
a) Chứng minh tam giác ABC vuôngtại A.
b) Chứng minh HNM đồng dạng với ABC.
-------------------------------- Hết ---------------------------------
UBND THÀNH PH BC GIANG
TRƯỜNG THCS SONG MAI
Đ KIM TRA GIỮA HỌC II, NĂM HỌC 2023-2024
N: TOÁN LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút, không kể thi gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Hãy chn phương án trlời đúng và viết ch cái đứng trước phương
án đó vào bàim.
Câu 1. Kết qu phépnh
27
55
xx
+
A.
9
5
x
B.
9
10
x
.
C.
9
25
x
.
D.
14
5
x
.
Câu 2. Nếu ABC ∆MNP có
A=P
,
C=N
. Cách viết nào sau đây đúng?
A. ABC MNP. B. ABC PMN. C. ABC PNM. D. ABC NMP.
Câu 3. Quan sát hình bên và cho biết đẳng thc nào sau đây đúng?
A




B




C.




D




Câu 4. Cho AB’C’ ABC và hai cnh tương ứng A’B = 3cm, AB = 6cm. Vậy hai tam giác
này đồng dạng với tỉ s đồng dng bng bao nhiêu?
A.
B. 2.
C. 3.
D. 18.
Câu 5. Cho ABC AB’C’ theo tỉ số đng dng k =
2
3
thì tỉ s
ABC
A'B'C'
S
S
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Tam gc PQR có MN // QR. Kết lun nào sau đây đúng:
A.
QPR
NMP B.
QPR
MNP
C.
PQR
PNM D.
PQR
PMN
Câu 7. Kết qu phépnh
52
33
x y x y
yy
+−
+
A.
7
6
x
y
. B.
72
3
xy
y
. C.
72
3
xy
y
+
D.
7
3
x
y
.
Câu 8. Phân thức

bằng phân thức nào sau đây?
A.
x
y
.
B.
x
y
.
C.
x
y
.
D.
y
x
.
Câu 9. Kết qu ca phép tính
1 18 2
5 5 5
x x x
x x x
+ +
++
A.
3
.
B.
3 15
5
x
x
+
.
C.
3 15
5
x
x
+
.
D.
15
5
x
x
+
.
Câu 10. Phân thc
A
B
c đnh khi
A.
0B
B.
0B
.
C.
0B
.
D.
0=A
.
Câu 11. Với
,
0D
, hai phân thc
A
B
C
D
bằng nhau khi
A.
. .=AB C D
B.
. .=AC B D
.
C.
. .=AD BC
D.
. .AC B D
1
.
2
đề T802
Câu 12. Kết qu phépnh
5 1 2 4
2 3 2 3
xx
xx
−+
−−
A.
35
23
x
x
+
.
B.
35
23
x
x
+
.
C.
35
23
x
x
D.
35
46
x
x
+
.
Câu 13. NếuDEF vàHIK






thì
A. DEF IHK. B. DEF HIK. C. EFD IHK. D. EDF HKI
Câu 14. Kết qu phépnh
22
31
1
x
x x x
+
−+
A.
( )
1
1
x
xx
+
.
B.
( )
21
1
x
xx
+
.
C.
( )
1
1
x
xx
+
.
D.
2
1
x
x
+
+
.
Câu 15. Kết qu phép nhân
( )( )
( )
2
33
6
.
3
3
−+
xx
x
x
x
A.
2
3x
.
B.
( )
23
3
+
x
x
.
C.
2
3+x
.
D.
( )( )
2
33−+xx
.
Câu 16. Bộ ba s đo nào đưới đây đ dài ba cnh ca mt tam giác vuông?
A. 2 cm, 2 cm, 4 cm. B. 4 cm, 5 cm, 6 cm.
C. 6 cm, 10cm, 8 cm. D. 10 cm, 11cm, 12cm.
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông ti A (AB AC) và tam giác DEF vuông ti D (DE DF). Điu
nào dưới đây không suy ra ΔABC ΔDEF ?
A.
BE=
.
B.
CF=
.
C.
B C E F+ = +
.
D.
B C E F−=−
.
Câu 18. Với điều kiện nào của
x
thì phân thức
1
2
x
x
nghĩa?
A.
2x
B.
1x
.
C.
= 2x
.
D.
2x
.
Câu 19. Phân thc nghịch đo ca
+
xy
xy
A.
−−
xy
xy
.
B.
+
xy
xy
.
C.
+
xy
xy
.
D.
−+
+
xy
xy
.
Câu 20. Cách viết nào sau đây không phải một phân thức?
A.
2
5xz
y
.
B.
1
0
+x
.
C.
2
0
1x
.
D.
3( )
5
xy
.
II. T LUẬN (5 đim)
Câu 21. (0,75 đim): Thực hiện phép nh
3x 6 2x 4
.
4x 8 x 2
+−
−+
Câu 22. (2,25 đim): Cho biu thức
2
2
x 6x 9 4x 8
P
9 x x 3
+ +
=+
−+
với x ≠ ± 3.
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị ca P tại x = 7
c) Chng t

. Từ đó tìm tất c các giá tr nguyên ca x sao cho biu thc đã cho
nhn g tr nguyên.
Câu 23. (2,0 đim): Cho tam gc ABC đường cao AH.Biết AC= 3cm, AB = 4cm, BC= 5cm.
Ly M, N lần lượt trung điểm ca AH BH.
a) Chứng minh tam giác ABC vuôngtại A.
b) Chứng minh HNM đồng dạng với ABC.
-------------------------------- Hết ---------------------------------
ỚNG DN CHM Đ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
N: TOÁN LP 8
I. TRC NGHIỆM (5 đim): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Mã đề: 801
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
D
B
B
A
B
C
D
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
A
D
B
A
A
B
A
C
C
Mã đề: 802
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
D
A
C
D
D
B
A
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
A
B
C
C
A
C
D
B
B
II. T LUN (5 đim)
Câu
Nôi dung
Điểm
Câu 21
(0,75 điểm)
Thực hiện phép tính
3x 6 2x 4
.
4x 8 x 2
+−
−+
3x 6 2x 4
.
4x 8 x 2
3.(x 2) 2(x 2)
.
4.(x 2) x 2
3.(x 2).2(x 2)
4.(x 2).(x 2)
3
2
+−
−+
+−
=
−+
+−
=
−+
=
0,25
0,25
0,25
Câu 22
(2,25 điểm):
Cho biểu thức
2
2
x 6x 9 4x 8
P
9 x x 3
+ +
=+
−+
với x ≠ ± 3.
a) Rút gọn P.
b) Tính giá tr của P tại x = 7
c) Chng tỏ
2
P3
x3
=+
+
. Từ đó tìm tất cả các giá tr nguyên của
x sao cho biểu thc đã cho nhận giá trnguyên.
a)
2
2
2
x 6x 9 4x 8
P
9 x x 3
(3 x) 4x 8 3 x 4x 8
(3 x)(3 x) x 3 3 x x 3
3 x 4x 8 3x 11
x 3 x 3
+ +
=+
−+
+ +
= + = +
+ + + +
+ + +
==
++
0,5
0,5
b) Vi x = 7 thỏa mãn điều kiện xác định
Do đó
3.7 11 32 16
P
7 3 10 5
+
= = =
+
0.25
c)
3x 11 3(x 3) 2 2
P3
x 3 x 3 x 3
+ + +
= = = +
+ + +
P nhận giá trị nguyên khi (x + 3) là ước của 2
Lí luận tìm được các giá trị nguyên của x là -1; -2; -4; -5.
0,5
0,25
0,25
Câu 23
(2,0 điểm)
Vẽ hình đúng
0,25
a) Chứng minh đưc AB
2
+ AC
2
= BC
2
Kết luận ABC vuông tại A
0,5
0,25
b) Chng minh MN đưng trung nh của HAB.
Suyra MN // AB
MNH ABH=
Chứng minh được HNM đồngdạngvới ∆ABC
0,25
0,25
0,5
----------------------------------------------------
| 1/6

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS SONG MAI MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề T801
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Phân thức A xác định khi B
A. B  0
B. B  0
C. B  0. D. A = 0 C
Câu 2. Với B  0, D  0, hai phân thức A và bằng nhau khi B D A. . A B = . C D B. . AC = . B D . C. . A D = . B C D. . AC  . B D x −1
Câu 3. Với điều kiện nào của x thì phân thức x có nghĩa? − 2
A. x  2
B. x  1.
C. x = 2 .
D. x  2. x +
Câu 4. Phân thức nghịch đảo của y x yx x x + −x + A. y . y y y B. . C. . D. . x y x + y x y x + y
Câu 5. Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức? 2 5x z x + 1 0 x y A. . . B. . C. . D. 3( ) 2 −5 y 0 x −1 x x
Câu 6. Kết quả phép tính 2 7 + là 5 5 A. 9x x x x B. 9 . C. 9 . D. 14 . 5 10 25 5
Câu 7. Nếu ∆ABC và ∆MNP có A
̂ = P̂, Ĉ = N̂. Cách viết nào sau đây đúng? A. ABC MNP. B. ABC
PMN. C. ABC PNM. D. ABC NMP. Câu 8. Cho ABC
A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = 2 thì tỉ số 𝑆𝛥𝐴𝐵𝐶 bằng 3
𝑆𝛥𝐴𝐵𝐶 2 3 4 9 A. B. C. D. 3 2 9 4
Câu 9. Quan sát hình bên và cho biết đẳng thức nào sau đây đúng? 𝑀𝑁 𝑁𝐾 𝑀𝑁 𝑀𝑃 A. = B. = 𝑀𝐾 𝐾𝑃 𝐾𝑃 𝑁𝑃 𝑀𝐾 𝑁𝐾 𝑀𝑁 𝑁𝐾 C. = D. = 𝑀𝑃 𝐾𝑃 𝑀𝑃 𝐾𝑃 2𝑥−𝑦
Câu 10. Kết quả phép tính 5𝑥+𝑦 + là 3𝑦 3𝑦 − + A. 7x . x y x y x B. 7 2 . C. 7 2 . D. 7 . 6 y 3y 3y 3y x x +
Câu 11. Kết quả phép tính 5 1 2 4 − là 2x − 3 2x − 3 + − + A. 3x + 5 . x x x B. 3 5 − . C. 3 5 D. 3 5 . 2x − 3 2x − 3 2 x − 3 4 x − 6
Câu 12. Cho A’B’C’ ABC và hai cạnh tương ứng A’B’ = 3cm, AB = 6cm. Vậy hai tam giác
này đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu? A. 1 . B. 2 C. 3 D. 18 2
Câu 13. Tam giác PQR có MN // QR. Kết luận nào sau đây đúng: A.  QPR∽  NMP B.  QPR∽  MNP
C.  PQR∽  PNM D.  PQR∽  PMN
Câu 14. Phân thức x
− bằng phân thức nào sau đây? y − − A. x . x x B. . C. . D. y . y yy x x + x x +
Câu 15. Kết quả của phép tính 1 18 2 + + là x − 5 x − 5 x − 5 A. 3. B. 3x +15 . x x + C. 3 15 . D. 15 . x − 5 x + 5 x − 5 x + 3 1
Câu 16. Kết quả phép tính − là 2 2 x −1 x + x + + + + A. x 1 . 2x 1 x 1 x B. . C. − . D. 2 − . x ( x − ) 1 x ( x − ) 1 x ( x − ) 1 x + 1
Câu 17. Kết quả phép nhân ( x − 3)( x + 3) 6x . là 3x (x −3)2 2 2(𝑥+3) 2 2 A. . B. . C. . D. . x−3 𝑥−3 𝑥+3 (𝑥−3)(𝑥+3) DE DF EF
Câu 18. Nếu ∆DEF và ∆HIK có = = thì IH IK HK A. DEF IHK.
B. DEF HIK. C. EFD IHK. D. EDF HKI
Câu 19. Bộ ba số đo nào đưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 2 cm, 2 cm, 4 cm. B. 4 cm, 5 cm, 6 cm. C. 6 cm, 10cm, 8 cm. D. 10 cm, 11cm, 12cm.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB ≠ AC) và tam giác DEF vuông tại D (DE ≠ DF). Điều
nào dưới đây không suy ra ΔABC ΔDEF ? A. B = E. B. C = F .
C. B + C = E + F .
D. B C = E F .
II. TỰ LUẬN (5 điểm) + −
Câu 21. (0,75 điểm): Thực hiện phép tính 3x 6 2x 4 . 4x − 8 x + 2 2 x − 6x + 9 4x + 8
Câu 22. (2,25 điểm): Cho biểu thức P = + với x ≠ ± 3. 2 9 − x x + 3 a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P tại x = 7 c) Chứng tỏ 2 P = 3 +
. Từ đó tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức đã cho x+3 nhận giá trị nguyên.
Câu 23. (2,0 điểm): Cho tam giác ABC có đường cao AH.Biết AC= 3cm, AB = 4cm, BC= 5cm.
Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AH và BH.
a) Chứng minh tam giác ABC vuôngtại A.
b) Chứng minh ∆HNM đồng dạng với ∆ABC.
-------------------------------- Hết --------------------------------- UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS SONG MAI MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề T802
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. x x
Câu 1. Kết quả phép tính 2 7 + là 5 5 A. 9x x x x B. 9 . C. 9 . D. 14 . 5 10 25 5
Câu 2. Nếu ∆ABC và ∆MNP có A=P , C=N . Cách viết nào sau đây đúng? A. ABC MNP. B. ABC PMN. C. ABC PNM. D. ABC NMP.
Câu 3. Quan sát hình bên và cho biết đẳng thức nào sau đây đúng? 𝑀𝑁 𝑁𝐾 𝑀𝑁 𝑀𝑃 A. = B. = 𝑀𝐾 𝐾𝑃 𝐾𝑃 𝑁𝑃 𝑀𝐾 𝑁𝐾 𝑀𝑁 𝑁𝐾 C. = D. = 𝑀𝑃 𝐾𝑃 𝑀𝑃 𝐾𝑃
Câu 4. Cho A’B’C’
ABC và hai cạnh tương ứng A’B’ = 3cm, AB = 6cm. Vậy hai tam giác
này đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu? A. 1 . B. 2. C. 3. D. 18. 2 2 S
Câu 5. Cho ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = thì tỉ số A  BC bằng 3 S A  ' B'C ' 2 3 4 9 A. B. C. D. 3 2 9 4
Câu 6. Tam giác PQR có MN // QR. Kết luận nào sau đây đúng: A.  QPR∽  NMP B.  QPR∽  MNP
C.  PQR∽  PNM D.  PQR∽  PMN x + y x y
Câu 7. Kết quả phép tính 5 2 + là 3y 3y 7 x 7x − 2 y 7x + 2 y 7x A. . B. . C. D. . 6 y 3y 3y 3y
Câu 8. Phân thức 𝑥 bằng phân thức nào sau đây? −𝑦 − − y A. x . x x B. . C. . D. . y yy x x + x x +
Câu 9. Kết quả của phép tính 1 18 2 + + là x − 5 x − 5 x − 5 A. 3. B. 3x +15 . x x + C. 3 15 . D. 15 . x − 5 x + 5 x − 5
Câu 10. Phân thức A xác định khi B
A. B  0
B. B  0 .
C. B  0.
D. A = 0 . C
Câu 11. Với B  0, D  0, hai phân thức A và bằng nhau khi B D A. . A B = . C D B. . AC = . B D . C. . A D = . B C D. . AC  . B D x x +
Câu 12. Kết quả phép tính 5 1 2 4 − là 2x − 3 2x − 3 A. 3x + 5 . x + x x + B. 3 5 − . C. 3 5 D. 3 5 . 2x − 3 2x − 3 2 x − 3 4 x − 6 DE DF EF
Câu 13. Nếu ∆DEF và ∆HIK có = = thì IH IK HK A. DEF IHK.
B. DEF HIK. C. EFD IHK. D. EDF HKI x + 3 1
Câu 14. Kết quả phép tính − là 2 2 x −1 x + x + + + + A. x 1 . 2x 1 x 1 x B. . C. − . D. 2 − . x ( x − ) 1 x ( x − ) 1 x ( x − ) 1 x + 1
Câu 15. Kết quả phép nhân ( x − 3)( x + 3) 6x . là 3x (x −3)2 A. 2 . 2 ( x + 3) C. 2 . 2 D. . x − 3 B. . x + 3 (x −3)(x +3) x − 3
Câu 16. Bộ ba số đo nào đưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 2 cm, 2 cm, 4 cm. B. 4 cm, 5 cm, 6 cm. C. 6 cm, 10cm, 8 cm. D. 10 cm, 11cm, 12cm.
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB ≠ AC) và tam giác DEF vuông tại D (DE ≠ DF). Điều
nào dưới đây không suy ra ΔABC ΔDEF ?
A. B = E.
B. C = F .
C. B + C = E + F .
D. B C = E F . x −1
Câu 18. Với điều kiện nào của x thì phân thức x có nghĩa? − 2
A. x  2
B. x  1.
C. x = 2 .
D. x  2 . x +
Câu 19. Phân thức nghịch đảo của y x yx x x + −x + A. y . y y y B. . C. . D. . x y x + y x y x + y
Câu 20. Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức? 2 5x z x + 1 0 x y A. . . B. . C. . D. 3( ) 2 − y 0 x −1 5
II. TỰ LUẬN (5 điểm) + −
Câu 21. (0,75 điểm): Thực hiện phép tính 3x 6 2x 4 . 4x − 8 x + 2 2 x − 6x + 9 4x + 8
Câu 22. (2,25 điểm): Cho biểu thức P = + với x ≠ ± 3. 2 9 − x x + 3 a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P tại x = 7 c) Chứng tỏ 2 P = 3 +
. Từ đó tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức đã cho x+3 nhận giá trị nguyên.
Câu 23. (2,0 điểm): Cho tam giác ABC có đường cao AH.Biết AC= 3cm, AB = 4cm, BC= 5cm.
Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AH và BH.
a) Chứng minh tam giác ABC vuôngtại A.
b) Chứng minh ∆HNM đồng dạng với ∆ABC.
-------------------------------- Hết ---------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Mã đề: 801 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D B B A B C D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A D B A A B A C C Mã đề: 802 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D A C D D B A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B C C A C D B B II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nôi dung Điểm Câu 21 3x + 6 2x − 4 (0,75 điểm) Thực hiện phép tính . 4x − 8 x + 2 3x + 6 2x − 4 . 4x − 8 x + 2 3.(x + 2) 2(x − 2) = . 0,25 4.(x − 2) x + 2 3.(x + 2).2(x − 2) = 0,25 4.(x − 2).(x + 2) 3 = 2 0,25 Câu 22 2 x − 6x + 9 4x + 8 (2,25 điểm): Cho biểu thức P = + với x ≠ ± 3. 2 9 − x x + 3 a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P tại x = 7 2 c) Chứng tỏ P = 3 +
. Từ đó tìm tất cả các giá trị nguyên của x + 3
x sao cho biểu thức đã cho nhận giá trị nguyên. a) 2 x − 6x + 9 4x + 8 P = + 2 9 − x x + 3 2 (3 − x) 4x + 8 3 − x 4x + 8 = + = + 0,5 (3 − x)(3 + x) x + 3 3 + x x + 3 3 − x + 4x + 8 3x + 11 = = x + 3 x + 3 0,5
b) Với x = 7 thỏa mãn điều kiện xác định 3.7 +11 32 16 0.25 Do đó P = = = 7 + 3 10 5 3x +11 3(x + 3) + 2 2 0,5 c) P = = = 3 + x + 3 x + 3 x + 3 0,25
P nhận giá trị nguyên khi (x + 3) là ước của 2 0,25
Lí luận tìm được các giá trị nguyên của x là -1; -2; -4; -5. Câu 23 (2,0 điểm) Vẽ hình đúng 0,25
a) Chứng minh được AB2 + AC2 = BC2 0,5
Kết luận ∆ABC vuông tại A 0,25
b) Chứng minh MN là đường trung bình của ∆HAB. 0,25 Suyra MN // AB  MNH = ABH 0,25
Chứng minh được ∆HNM đồngdạngvới ∆ABC 0,5
----------------------------------------------------