Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 11 Cánh diều - Đề 2 (có đáp án)

Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 11 Cánh diều - Đề 2 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KỲ I-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 11-CÁNH DIỀU
PHN I. TRC NGHIM:
Câu 1: Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng radian của cung tròn đó là
A. 1. B. 2. C. . D. .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , trên đường tròn lượng giác như hình vẽ.
Cho góc lượng giác có tia đầu là và số đo là . Tia cuối của góc lượng giác đã cho là tia
nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 3: Một góc lượng giác có điểm cuối ở góc phần tư thứ II thì
A. . B. . C. . D.
Câu 4: Giá trị của
A. B. .
C. . D. .
Câu 5: Cho góc thỏa mãn . Giá trị của biểu thức
A. B. . C. . D. .
Câu 6: Rút gọn biều thức ta được
A. . B. . C. . D.
.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số là hàm số . B. Hàm số là hàm số .
p
2
p
Oxy
OA
135-
!
OM
ON
OP
OQ
sin sin
aa
=-
2
sin sin
aa
=
2
cos cos
aa
=
tan 0
a
>
( )
cos 2 1
4
p
p
éù
++
êú
ëû
k
( )
3
cos 2 1
42
p
p
éù
++ =-
êú
ëû
k
( )
2
cos 2 1
42
p
p
éù
++ =-
êú
ëû
k
( )
1
cos 2 1
42
p
p
éù
++ =-
êú
ëû
k
( )
3
cos 2 1
42
p
p
éù
++ =
êú
ëû
k
1
cot
3
a
=
3sin 4cos
2sin 5cos
aa
aa
+
=
-
P
15
13
=-P
15
13
=P
13=-P
13=P
( ) ( ) ( ) ( )
cos cos sin sin=+ --+ -Mabababab
2
12cos=-Ma
2
12sin=-Ma
2
12cos=-Mb
2
12sin=-Mb
sin=yx
cos=yx
Trang 2
C. Hàm số là hàm số . D. Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 8: Hàm số tuần hoàn với chu kì
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng nào sau đây với mọi ?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 10: Tập xác định của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hàm số liên tục trên . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của hàm số đã cho. Giá trị của bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 .
Câu 12: Tất cả nghiệm của phương trình
A. B. .
C. . D.
.
Câu 13: Công thức nghiệm với là công thức nghiệm của phương trình nào sau
đây?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 14: Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 .
Câu 15: Phương trình có nghiệm là
A. . B.
C. . D. .
Câu 16: Với , cho dãy số gồm các số nguyên dương chia hết cho 7 là
Công thức số hạng tồng quát của dãy số này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trong các dãy số cho bởi số hạng tồng quát sau, dãy số nào là dãy số giàm?
tan=yx
cot=yx
tan=-yx
1
2
p
p
2
p
3
p
tan=yx
Î !k
( )
;
pp p
+kk
( )
;
ppp
-+kk
;
22
pp
pp
æö
-+ +
ç÷
èø
kk
( )
;2
pppp
++kk
cos 2=-yx
= !D
{ }
,
p
=Î!DkkZÇ
[ ]
1; 1=-D
=ÆD
22
sin 2cos=+yx x
M
2+Mm
( )
cos2 cos 60=+
!
xx
20 120 ,=- + Î
!!
"xkk
,60 360=+ Î
!!
"xkk
60 360=+
!!
xk
20 360 ,=- + Î
!!
"xkk
60 360=+
!!
xk
20 120 ,=- + Î
!!
"xkk
ap
=+xk
Î !k
tan tan
a
=
!
x
sin sin
a
=x
cos cos
a
=x
tan tan
a
=x
[ ]
;2
pp
sin 1
4
p
æö
+=
ç÷
èø
x
( )
cot 3 1 3-=-x
15
,
318 3
pp
=+ + Î!xkk
1
,
318 3
pp
=+ + Î!xkk
5
,
18 3
pp
=+ Î!xkk
1
,
36
p
p
=- + Î!xkk
*
Î n
( )
n
u
7,14, 21, 28,
77=-
n
un
77=+
n
un
7=
n
un
2
7=
n
un
( )
n
u
Trang 3
A. B. C. . D.
.
Câu 18: Trong các dãy số sau, dãy số nào không bị chặn?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 20: Cho cấp số cộng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D.
Câu 21: Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 700 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá
của chiếc xe ô tô giảm 50 triệu đồng. Giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng là
A. 400 triệu đồng. B. 450 triệu đồng. C. 500 triệu đồng. D. 650 triệu
đồng.
Câu 22: Cho hình chóp . Gọi là giao điểm của . Điểm không thuộc
mặt phẳng nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 23: Cho 4 điểm không đồng phẳng . Khi đó giao tuyến của và mp
A. Đường thẳng . B. Đường thẳng . C. Đường thẳng . D. Đường
thẳng .
Câu 24: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 5 mặt, 10 cạnh. C. 6 mặt, 5 cạnh. D. 6 mặt, 10
cạnh.
Câu 25: Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện?
A. Chỉ có hình a. B. Có hai hình a và b.
C. Cả ba hình . D. Có hai hình b và c.
1
2
=
n
n
u
4
3
1
=-
+
n
u
n
2
=
n
un
2=+
n
un
( ) ( )
:cos2=
nn
uu n
( )
25
:
52
+
=
+
nn
n
vv
n
( )
2
:49=++
nn
kkn n
( )
:(1)=-
n
nn
aa
;;;;
22222
13579
1; 1; 1;1;1
8; 6; 4; 2; 0----
3;1; 1; 2; 4---
( )
n
u
1
5=-u
3=d
15
34=u
15
45=u
13
31=u
10
35=u
×S ABCD
AC
BD
( )
SAC
( )
SBD
( )
SAB
( )
ABCD
,,,ABCD
mp
( )
ABC
( )
BCD
AB
CD
BD
BC
a,b
c
Trang 4
Câu 26: Cho tứ diện lần lượt là trung điểm của . Gọi là trọng tâm
của tam giác . Gọi là giao điểm của với mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là trung điểm
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
A. ( là giao điểm của ).
B. ( là giao điểm của ).
C. ( là giao điểm của .
D. ( là giao điểm của ).
Câu 28: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt trong đó . Khẳng định nào
sau đây sai?
A. Nếu thì .
B. Nếu cắt thì cắt .
C. Nếu thì ba đường thẳng cùng ở trên một mặt phẳng. D. Tồn tại
duy nhất một mặt phẳng qua .
Câu 29: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Trong các cặp đường thẳng
sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc
trùng nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên
hai mặt phẳng song song.
Câu 31: Cho hình chóp có đáy là hình thang, đáy lớn là . Gọi là trung
điểm của là giao điểm của cạnh và mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cắt nhau. B. .
C. cắt nhau. D. chéo nhau.
Câu 32: Cho hai đường thẳng song song . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song
với ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 33: Cho mặt phẳng và đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu thì trong tồn tại đường thẳng sao cho .
ABCD
,MN
,BC AD
BCD
I
NG
( )
ABC
ÎI AM
ÎI BC
ÎI AC
ÎI AB
.S ABCD
( )
//ABCD AD BC
M
CD
( )
MSB
( )
SAC
SI
I
AC
BM
SJ
J
AM
BD
SO
AC
)BD
SP
AB
CD
,,abc
//ab
//ac
//bc
c
a
c
b
ÎAa
ÎBb
,,ab AB
a
b
×S ABCD
ABCD
AB
CD
AC
BD
SB
CD
SD
BC
×S ABCD
ABCD
CD
M
,SA N
SB
( )
MCD
MN
SD
//MN CD
MN
SC
MN
CD
a
b
a
b
( )
a
( )
a
Ëd
( )
//
a
d
( )
a
Δ//d
Trang 5
B. Nếu thì .
C. Nếu thì hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Nếu thì .
Câu 34: Cho tứ điện . Gọi lần lượt là trung điểm của . Đường thẳng
song song với mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho tứ diện . Gọi là trọng tâm tam giác . Trên đoạn lấy điểm
sao cho . Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. . B. cắt . C. . D.
thuộc .
PHN II. TLUẬN
Bài 1. (1,0 đim) Gii các phương trình lưng giác:
a) ;
b) .
Bài 2. (1,0 đim) Cho tdin . Gi lần lưt là trung đim ca ,
. Gi lần lưt là trng tâm ca các tam giác .
a) Chng minh .
b) Chng minh song song vi giao tuyến ca hai mt phng .
Bài 3. (1,0 đim) Cáo Bc Cc là loi đng vt phbiến vùng đng hoang Bc Cc.
Giả sử số ng cáo ở Bắc Manitoba, Canada đưc biu din theo hàm
trong đó là thi gian, tính bng tháng . Hi vào
thi đim nào trong năm thì sng cáo đt 1250 con?
---HẾT---
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
A
C
B
B
D
B
B
8
9
10
11
12
13
14
B
C
D
C
D
D
A
15
16
17
18
19
20
21
A
C
A
C
D
C
C
22
23
24
25
26
27
28
C
D
D
C
A
A
B
29
30
31
32
33
34
35
B
C
B
D
B
C
A
( )
//
a
d
( )
a
Ìb
//bd
( )
a
Ç=dA
( )
a
¢
Ìd
d
¢
d
( )
// ;
a
Ìdcc
( )
//
a
d
ABCD
,MN
AB
AC
MN
( )
ACD
( )
ABD
( )
BCD
( )
ABC
ABCD
ABD
BC
M
2=MB MC
( )
//MG ACD
MG
( )
ACD
( )
//MG BCD
MG
( )
BCD
cos 3 sin 3 3
63
pp
æöæö
+- - =
ç÷ç÷
èøèø
xx
sin sin2 sin3 0++=xxx
SABC
,,MNE
AC
,BC SB
,HK
SAC
SBC
( )
//HK SAB
HK
( )
MNE
( )
SAB
( )
500sin 1000
12
p
=+
t
ft
t
( )
112, ££ Îtt
| 1/5

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 11-CÁNH DIỀU PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng radian của cung tròn đó là A. 1. B. 2. C. p . D. 2p .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , trên đường tròn lượng giác như hình vẽ.
Cho góc lượng giác có tia đầu là OA và số đo là 135 -
! . Tia cuối của góc lượng giác đã cho là tia nào sau đây? A. OM . B. ON . C. OP . D. OQ
Câu 3: Một góc lượng giác a có điểm cuối ở góc phần tư thứ II thì A. sina = si - na . B. 2 sin a = sina . C. 2 cos a = cosa . D. tana > 0 ép ù
Câu 4: Giá trị của cos + (2k + ) 1 p là ê 4 ú ë û ép ù ép ù A. + ( k + ) 3 cos 2 1 p = - B. + ( k + ) 2 cos 2 1 p = - . ê 4 ú ë û 2 ê 4 ú ë û 2 ép ù ép ù C. + ( k + ) 1 cos 2 1 p = - . D. + ( k + ) 3 cos 2 1 p = . ê 4 ú ë û 2 ê 4 ú ë û 2 a + a Câu 5: Cho góc a 1 thỏa mãn cota = 3sin 4cos
. Giá trị của biểu thức P = là 3 2sina - 5cosa 15 15 A. P = - B. P = . C. P = 13 - . D. P = 13 . 13 13
Câu 6: Rút gọn biều thức M = cos(a +b)cos(a -b) -sin(a +b)sin(a -b) ta được A. 2
M = 1- 2cos a . B. 2
M = 1- 2sin a. C. 2
M = 1- 2cos b. D. 2 M = 1- 2sin b .
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = sinx là hàm số lè.
B. Hàm số y = cosx là hàm số lè. Trang 1
C. Hàm số y = tanx là hàm số lè.
D. Hàm số y = cotx là hàm số lẻ.
Câu 8: Hàm số y = -tanx tuần hoàn với chu kì 1 A. p . B. p . C. 2p . D. 3p . 2
Câu 9: Hàm số y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng nào sau đây với mọi k Î! ? æ p p ö A. ( p k ;p + p k ). B. ( p - + p k ; p k ).
C. - + kp ; + kp . D. ç ÷ è 2 2 ø (p + p k ;2p + p k ).
Câu 10: Tập xác định D của hàm số y = cosx - 2 là
A. D = ! . B. D = ! Ç { p
k ,k ÎZ}. C. D = [ 1 - ; ] 1 . D. D = Æ . Câu 11: Cho hàm số 2 2
y = sin x + 2cos x liên tục trên ! . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của hàm số đã cho. Giá trị của M + 2m bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 .
Câu 12: Tất cả nghiệm của phương trình cos2 = cos( +60! x x ) là A. x = 20 - ! + 120! k , k Î"
B. x = 60! + k360!, k Î". C. = 60! + 360! x kx = 20
- ! + k360!,k Î". D. = 60! + 360! x kx = 20 - ! + 120! k , k Î".
Câu 13: Công thức nghiệm x = a + kp với k Î ! là công thức nghiệm của phương trình nào sau đây? A. tan = tana! x .
B. sinx = sina .
C. cosx = cosa . D. tanx = tana . æ p ö
Câu 14: Số nghiệm thuộc đoạn [p;2p ] của phương trình sin x + = 1 là ç ÷ è 4 ø A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 .
Câu 15: Phương trình cot (3x - ) 1 = - 3 có nghiệm là 1 5p p 1 p p A. x = +
+ k , k Î!. B. x = + + k ,k Î! 3 18 3 3 18 3 5p p 1 p C. x =
+ k ,k Î!.
D. x = - + kp , k Î! . † 18 3 3 6 Câu 16: Với *
n Î • , cho dãy số (u 7,14, 21, 28,…
n ) gồm các số nguyên dương chia hết cho 7 là
Công thức số hạng tồng quát của dãy số này là
A. u = 7n - 7.
B. u = 7n + 7 .
C. u = 7n . D. 2 u = 7n . n n n n
Câu 17: Trong các dãy số (u u
n ) cho bởi số hạng tồng quát
sau, dãy số nào là dãy số giàm? n Trang 2 1 4 A. u = B. u = 3 - C. 2 u = n . D. n 2n n n +1 n u = n + 2. n
Câu 18: Trong các dãy số sau, dãy số nào không bị chặn? n + A. (u u n (v v (k k n n n ) 2 : = + 4 +9 n ) 2 5 : = n ) : = cos n (2 ). B. . C. . D. n 5n + 2 n (a a n ) : = ( 1 - )n . n
Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng? 1 3 5 7 9 A. ; ; ; ; . B. 1;1;1;1;1. C. 8; - 6 - ; 4 - ; 2 - ;0. D. 2 2 2 2 2 3;1; 1 - ; 2 - ; 4 - .
Câu 20: Cho cấp số cộng (u u = 5 - d = 3 n ) có và
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. u = 34 .
B. u = 45 .
C. u = 31. D. u = 35 15 15 13 10
Câu 21: Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 700 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá
của chiếc xe ô tô giảm 50 triệu đồng. Giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng là
A. 400 triệu đồng.
B. 450 triệu đồng.
C. 500 triệu đồng. D. 650 triệu đồng.
Câu 22: Cho hình chóp S × ABCD . Gọi O là giao điểm của AC BD . Điểm O không thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. (SAC).
B. (SBD).
C. (SAB). D. ( ABCD)
Câu 23: Cho 4 điểm không đồng phẳng ,
A B,C, D . Khi đó giao tuyến của mp ( ABC) và mp (BCD) là
A. Đường thẳng AB .
B. Đường thẳng CD .
C. Đường thẳng BD . D. Đường thẳng BC .
Câu 24: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A. 5 mặt, 5 cạnh.
B. 5 mặt, 10 cạnh.
C. 6 mặt, 5 cạnh. D. 6 mặt, 10 cạnh.
Câu 25: Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện?
A. Chỉ có hình a.
B. Có hai hình a và b.
C. Cả ba hình a, b và c .
D. Có hai hình b và c. Trang 3
Câu 26: Cho tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của BC, AD . Gọi G là trọng tâm
của tam giác BCD . Gọi I là giao điểm của NG với mặt phẳng ( ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I Î AM .
B. I Î BC .
C. I Î AC .
D. I Î AB .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD( AD / /BC). Gọi M là trung điểm
CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là
A. SI ( I là giao điểm của AC BM ).
B. SJ ( J là giao điểm của AM BD ).
C. SO ( O là giao điểm của AC BD).
D. SP ( P là giao điểm của AB CD ).
Câu 28: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a,b, c trong đó a / /b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a / /c thì b / /c .
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C. Nếu AÎ a B Îb thì ba đường thẳng a,b, AB cùng ở trên một mặt phẳng. D. Tồn tại
duy nhất một mặt phẳng qua a b .
Câu 29: Cho hình chóp S × ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong các cặp đường thẳng
sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
A. AB CD .
B. AC BD .
C. SB CD . D. SD BC .
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song.
Câu 31: Cho hình chóp S × ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của ,
SA N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN SD cắt nhau.
B. MN / /CD .
C. MN SC cắt nhau.
D. MN CD chéo nhau.
Câu 32: Cho hai đường thẳng song song a b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 33: Cho mặt phẳng (a ) và đường thẳng d Ë (a ). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu d / / (a ) thì trong (a ) tồn tại đường thẳng Δ sao cho Δ / /d . Trang 4
B. Nếu d / / (a ) và b Ì (a ) thì b / /d .
C. Nếu d Ç(a ) = Ad¢ Ì (a ) thì d d¢ hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Nếu d / / ;
c c Ì (a ) thì d / /(a ).
Câu 34: Cho tứ điện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AC . Đường thẳng
MN song song với mặt phẳng
A. ( ACD).
B. ( ABD).
C. (BCD). D. ( ABC).
Câu 35: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đoạn BC lấy điểm M
sao cho MB = 2MC . Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. MG / / ( ACD).
B. MG cắt ( ACD).
C. MG / / (BCD). D. MG thuộc (BCD). PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1.
(1,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác: æ p ö æ p a) ö cos 3x + - sin - 3x = 3 ; ç ÷ ç ÷ è 6 ø è 3 ø
b) sinx + sin2x + sin3x = 0 .
Bài 2. (1,0 điểm) Cho tứ diện SABC . Gọi M , N, E lần lượt là trung điềm của AC , BC, SB
. Gọi H , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAC SBC .
a) Chứng minh HK / / (SAB).
b) Chứng minh HK song song với giao tuyến của hai mặt phẳng (MNE) và (SAB).
Bài 3. (1,0 điểm) Cáo Bắc Cực là loại động vật phổ biến ở vùng đồng hoang Bắc Cực.
Giả sử số lượng cáo ở Bắc Manitoba, Canada được biểu diễn theo hàm ( ) p = t f t 500sin
+1000 trong đó t là thời gian, tính bằng tháng (1£ t £12,t Î) . Hỏi vào 12
thời điểm nào trong năm thì số lượng cáo đạt 1250 con? ---HẾT--- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 A C B B D B B 8 9 10 11 12 13 14 B C D C D D A 15 16 17 18 19 20 21 A C A C D C C 22 23 24 25 26 27 28 C D D C A A B 29 30 31 32 33 34 35 B C B D B C A Trang 5