Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Bế Văn Đàn – Hà Nội
Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Bế Văn Đàn – Hà Nội gồm 01 trang với 04 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS BẾ VĂN ĐÀN NĂM HỌC 2020 - 2021 ---------- MÔN TOÁN - LỚP 9 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1:
(2,5 điểm) Cho hai biểu thức x 2 x 5 2 x 9 x 3 2 x 1 A và B
với x 0, x 4, x 9 x 3 x 5 x 6 x 2 3 x
a) Tính giá trị của A khi x 16.
b) Rút gọn biểu thức B
c) Biết rằng P A : B . Tìm giá trị nhỏ nhất của P Bài 2:
(3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) x 5 2 b) 2
x 6x 9 5 c) 2
4x 4x 1 x 1 d) 2 2
x 4x 4 4x 12x 9 Bài 3:
( 3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC ), đường cao AH ( H BC ). Vẽ
phân giác AD của góc BAH ( D BH ). Cho M là trung điểm của BA .
a) Cho AC 3cm ; AB 4cm . Hãy giải tam giác ABC ?. Làm tròn đến độ
b) Tính diện tích tam giác AHC DH HC c) Chứng minh rằng: DB AC
d) Gọi E là giao điểm của DM và AH . Chứng minnh: S S A C E DE C Bài 4: (1,0 điểm)
Một con thuyền ở địa điểm F di chuyển từ
bờ sông b sang bờ sông a với vận tốc trung
bình là 6 km/h, vượt qua khúc sông nước
chảy mạnh trong 5 phút. Biết đường đi của
con thuyền là FG , tạo với bờ sông một góc 60 . a) Tính FG
b) Tính chiều rộng của khúc sông (làm tròn đến mét) HẾT
UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS BẾ VĂN ĐÀN NĂM HỌC 2020 - 2021 ---------- MÔN TOÁN - LỚP 9 THCS.TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1:
a) Ta có x 16 (thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta có: 16 2 16 5 29 A 29 16 3 1
Vậy khi x 16 thì A 29 b) Ta có: 2 x 9 x 3 2 x 1 B x 5 x 6 x 2 3 x 2 x 9 x 3 2 x 1 x 2 x 3 x 2 x 3
2 x 9 x 3 x 3 2 x 1 x 2
x 2 x 3
2 x 9 x 9 2x 3 x 2
x 2 x 3
x 2 x x x 1 2 x 1 x 2 x 3
x 2 x 3 x 3 x 1 Vậy B
, x 0, x 4, x 9 x 3 c) Ta có x x x x x x 2 1 4 2 5 1 2 5 4
P A : B : x 1 x 3 x 3 x 1 x 1 x 1
Do x 0 x 0 x 1 0 4
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương x 1và ta có: x 1 4 P x x 4 1 2 1 4 x 1 x 1 4
Dấu bằng xảy ra x 1
x 1 2 x 1 x 1(thỏa mãn điều x 1 kiện)
Vậy min P 4 khi x 1 Bài 2: a) x 5 2 .
Điều kiện xác định x 5
Ta có: x 5 2 x 5 4 x 9 (thỏa mãn x 5 )
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 9 . b) 2
x 6x 9 5 x3 5 x 8
Ta có: x 6x 9 5 x 2 2 3
5 x3 5 x3 5 x 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 8; 2 . c) 2
4x 4x 1 x 1 Ta có: x 1 x 1 0
4x 4x 1 x 1 2x 2 2 1
x 1 2x1 x 1 2x1 x 1 x 2nhaän
2x 1 x 1 x 0 nhaän
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2; 0 . d) 2 2
x 4x 4 4x 12x 9 2 2 Ta có: 2 2
x 4x 4 4x 12x 9 x 2 2x 3
x2 2x3 x 1
x2 2x3 x 1 5
x2 2x 3 3x 5 x 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là 5 S 1 ; . 3 Bài 3: E B G D M H 2 1 A C a) Xét A
BC vuông tại A (gt) có: 2 2 2
AB AC BC (định lí Pytago) 2 2 2 4 3 BC 2 BC 25 BC 5 (cm) AC 3 Ta có: sin B B 37 BC 5
B C 90 C 53
b) Áp dụng hệ thức lượng vào A
BC vuông tại A , đường cao AH ta có:
AH.BC A . B AC A . B AC 4.3 AH 2, 4 (cm) BC 5 2 3 9 Lại có: 2
AC CH.BC CH 1,8 (cm) BC 5
Diện tích tam giác AHC là: 1 1
.HC.AH .2, 4.1,8 2,16 2 cm 2 2 c) Xét A
BH có phân giác AD (giả thuyết) DH AH
(tính chất phân giác trong tam giác) DB AB A HB ” C HA (g-g) AH HC (hai góc tương ứng) AB AC DH HC AH (đpcm) DB AC AB d) Kẻ HG // AB Xét A BD có ADC là góc ngoài
ADC ABD A2 Mà
DAC A HAC 1 Lại có ABD HAC
ADC DAC A
CD cân tại C (dhnb)
AC DC (tính chất) DH HC HC (1) DB AC DC EH HG Xét A
EM , có GH // AB (định lí Ta lét) EA AM EH HG
Vì M là trung điểm của AB (gt) AM BM EA BM DH HG Xét DGH
, có GH / / AB (định lí Ta lét) DB BM EH DH (2) EA DB HC HE Từ (1);(2)
HC.AE DC.HE DC AE 1 1 Ta có S
CH.AE , S EH.DC ACE 2 DEC 2 S CH .AE ACE 1 S EH .DC DEC Vậy S S A C E DE C Bài 4: 5
a) FG là quãng đường đi được của thuyền. FG 6.
0,5km 500 m . 60
b) Gọi GH là chiều rộng của khúc sông. Xét GHF
vuông tại H, áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: 3 GH F .
G sin GFB 500.sin 60 500. 250 3 433 m. 2
Vậy, chiều rộng của khúc sông xấp xỉ 433 m. HẾT