Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 5:Cho hai tam giác đồng dạng. Tam giác thứ nhất có độ dài ba cạnh là 4, 8, 10. Tam giác thứ hai có chu vi là 33. Độ dài ba cạnh của tam giác thứ hai là? Câu 12:Tam giác PQR có MN // QR. Kết luận nào sau đây đúng?   Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 5:Cho hai tam giác đồng dạng. Tam giác thứ nhất có độ dài ba cạnh là 4, 8, 10. Tam giác thứ hai có chu vi là 33. Độ dài ba cạnh của tam giác thứ hai là? Câu 12:Tam giác PQR có MN // QR. Kết luận nào sau đây đúng?   Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

13 7 lượt tải Tải xuống
1
BC T KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN - LP 8
C 2023 - 2024
TT
Ch
N
v kin thc
S câu hi theo m nhn thc
Nhn biêt
Thông hiu
Vn dng
1
Ch 1:
Biu thc
i s
Phân thức đại
s. Tính cht
cơ bn ca
phân thức đại
s. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
phân thức đại
s

Nhn bi c các khái ni  n v
phân th i s   u kin c
nh; giá tr ca phân th i s; hai phân
thc bng nhau.
2
(TN1, 6)
Thông hiu
t c nhng tính chn ca phân
thi s.
4
(TN4,7, 10;
TL 13)
Vn dng
Thc hi c các phép tính: phép cng,
phép tr     i vi hai
phân thi s.

        
2


2
Ch  2:
ng
dng
Tam giác đồng
dng
Thông hiu:
t    a hai tam giác
ng dng.
Ging hng dng
ca hai tam giác, ca hai tam giác vuông.
6,5
(TN
3,5,9,11,12;
TL 16a,
1/2b)
Vn dng:
Gii quy
gin, quen thuc) gn vi vic vn dng kin thc
v  ng dng (ví d  i
ng cao h xung cnh huyn trong tam giác
vuông bng cách s dng mi quan h gia
i tích ca hai hình chiu ca hai
cnh góc vng lên cnh huy   p
chiu cao ca vt; tính khong cách gia hai v trí
t v trí không th tc,...).
1
(TL 16c)
Vn dng cao:
         
(phức hợp, không quen thuộc)   
vn dng kin thc v    ng
3
dng.
Hình đng
dng
Nhn bit:
       
nh
c th.
Nhn bi
       

1
(TN2)
3
Ch 3:
nh lí
Pythagore
Định lí
Pythagore
Thông hiu:
Ginh lí Pythagore.
1
(TN 8)
Vn dng:
 dài cnh trong tam giác vuông
bng cách s dnh lí Pythagore.
1/2
(TL 16 ½b)
Vn dng cao:

  vn d nh Pythagore (ví d:
tính khong cách gia hai v trí).
4
Ch 4:
Phương trình
bc nht
Thông hiu:
t c nht mt n
2
(TL 14)
4
trình
cách gii.
Vn dng:

         
(đơn giản, quen thuộc) 
bc nht        
        
qua
1
(TL 15)
Vn dng cao:
         
(phức hợp, không quen thuộc) 
trình bc nht.
Tng
0,75
6,25
2,5
T l %
7,5
62,5
25
T l chung
70%
30%
5
KHUNG MA TR KIM TRA GIA HKII MÔN TOÁN LP 8
C 2023 2024
TT
(1)

(2)
N kin thc
(3)

(4-11)
m
(12)




TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch 1: Biu
thi s
Phân thức đại s. Tính
chất bản ca phân
thức đại s. Các phép
toán cng, tr, nhân, chia
các phân thc
2
(TN1,6)
0,5
3
(TN
4,7,10
)
0,75
1
(TL13)
1,0
22,5%
2
Ch  2: Hình
ng dng
Tam giác đng dng
5
(TN3,
5,9,11,
12)
1,25
1,5
(TL16a
, 1/2b)
1,5
1/3
(TL
16c)
1
1
(TL
17)
0,5
42,5%
Hình đng dng
1
(TN2)
0,25
2,5%
3
Ch 3: nh
Pythagore
Định lí Pythagore
1
(TN8)
½
(TL 16
7,5%
6
0,25
½ b)
0,5
4
Ch 
trình
Phương trình bậc nht
1
(TL14)
1,5
1
(TL15)
1,0
25%
Tng
0,75
2,25
4
2,5
0,5
10
T l %
7,5%
62,5%
25
5%
100
T l chung
70%
30%
100
7
UBND 


- 2024
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề gồm: 03 trang
. (3,0 điểm).
Ghi vào bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 
C
D


 D. C = 0
Câu 2: ng dng phi cnh
A
B
C
D
Câu 3: Cho ABC có Â = 60
0
, AB = 6cm, AC = 9cm; MNP có = 60
0
;

A.ABCMNP B.ABCNMP
C.BACPNM D.BACMNP
Câu 4:  là:
A. B.
C. D.
Câu 5: ng dng. Tam giác th nh dài ba cnh 4,
8, 10. Tam giác th  dài ba cnh ca tam giác th hai là:
A. 6, 12, 15 B. 8, 16, 20
C. 6, 9, 18 D. 8, 10, 15
Câu 6: Cho
x
xy
2

A.
x
xy
2
B.
2
x
yx
C.
x
xy
2
D.
x
xy
2
8
Câu 7: 
1
y
y
là:
A.
1
yx
yx

B.
1y
y
C.
2
22
y
y
D.
2
2
1
y
y
Câu 8: Cho ABC vuông tnh lí Pytago ta có:
A.
2 2 2
AB BC AC
B.
2 2 2
AB AC BC
C.
2 2 2
AC BC AB
D.
AC BC AB
Câu 9: Cho
ABC

2
5
thì
DEF
ABC

A.
2
5
; B.
4
10
;
C.
4
15
; D.
5
2
.
Câu 10:  
?
44
yx
xx

A. x + y B. x - y
C. y - x D. (y x)
Câu 11: Nu
ABC
DFE thì:
AB AC BC AB AC BC
A. B.
DE DF FE FE DE DF
AB AC BC AB AC BC
C. D.
DF DE FE DF FE DE
Câu 12: Tam giác PQR có MN // QR. Kt lun 
(7,0 điểm).
Câu 13: m) Rút gn biu thc:
2
39
33
xx
x x x x


.
Câu 14: (1,5 im) Gi
a) 4x - 20 = 0 b)
x 1 2x 3
1
32


Câu 15: (1,0 im) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình:
P
M
N
Q
R
A.
PQR
PNM B.
PQR
PMN
C.
QPR
NMP D.
QPR
MNP
9
M  p t  n B vi vn tc trung bình 15km/h. Lúc v
  vi vn tc 12km/h, nên thi gian v nhi
ng AB ?
Câu 16:  

a) ABC HBA
b) 
c) 

Câu 17m) Bn Hùng thy bóng ca cng, bn y tip
tc cm chic cc vuông góc vi mt, phn nhô lên mt 1m và bóng ca
ng. B li hình  git tên (như hình
v, 2 tia nng BC và NE song song).
tia

tia




M E
N
C
A
B
a) B các bn ging dng vi tam
giác MNE?
b) Bn Hùng nói rKhông cn dùng cách đo trực tiếp t vn có th đo
được chiu cao ct đinn Hùng làm cách nào?
-------------------- HT --------------------
UBND 
NG THCS
 A HC K II
C 2023 - 2024
Môn : Toán 8
10
Thi gian làm bài: 90 phút
Đáp án gồm: 03 trang
I.  (3,0 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

A
B
C
A
A
B
C
B
D
D
C
B
II.  (7,0 điểm).
Câu
Ý


13

0, 3xx
2
2
22
39
33
3
.9
3 3 3
6 9 9
( 3)
6 18 6( 3) 6
( 3) ( 3)
xx
x x x x
x
xx
x x x x x x
x x x
xx
xx
x x x x x










0,25
0,25
0,25
0,25
14
a
4x - 20 = 0
4x = 20
x = 5
0,25
0,25
b
x 1 2x 3
1
32
2 x 1 3 2x 3
6
6 6 6
2x 2 6x 9 6
4x 17
17
x
4





0,25
0,25
0,25
0,25
15

là:
x
(h)
15
0,25
0,25
11


3
(h)
4
, nên

x x 3
12 15 4
5x 4x 45
60 60 60
5x 4x 45 x 45(tm)

AB dài 45(km)
0,25
0,25
16
0,25
a
ABC HBA
Xét ABC và HBA có:
Góc BAC = Góc BHA =
0
90
Góc ABC chung
ABC HBA (g-g)
0,25
0,25
b

+ Xét ABC có:
2 2 2
2 2 2
2
68
100
10
BC AB AC
BC
BC
BC



+ Vì ABC HBA (theo câu a) nên ta có:
BC AC
BA AH
AH=
.AB AC
BC
=
6.8
4,8
10
(cm)
0,25
0,25
0,25
12
0,25
c
a hai tam giác ACD và HCE.
+ Vì ABC HBA (theo câu a) nên ta có:
HB AB
AB BC
=>HB=
22
6
3,6
10
AB
BC

(cm)

HC = BC BH = 10 - 3,6 = 6,4 (cm)
+ Xét tam giác ACD và HCE có:
Góc DAC = góc EHC = 90
0
Góc
12
CC

ACD HCE (g-g)
2
2
8 25
6,4 16
ACD
HCE
S
AC
S HC






0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
17
a
Xét tam giác ABC và tam giác MNE có:
Góc BAC = góc NME = 90
0
Góc C = góc E (BC song song NE)
ABC MNE (g-g)
0,25
b

.
AB AC
MN ME
MN AC
AB
ME
0,25
| 1/12

Preview text:


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 8 NĂM HỌC 2023 - 2024
Số câu hỏi theo mứ độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mứ độ đ nh gi Vận dụng Chủ đề vị kiến thức
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng cao N n t 2
– Nh n bi t được các khái niệm cơ ản về (TN1, 6)
phân thức đại số: địn ng ĩa; đ ều kiện xác
định; giá trị của phân thức đại số; hai phân
Phân thức đại thức bằng nhau. số. Tính chất cơ bản của Thông hiểu 4 Chủ đề 1:
phân thức đại
– Mô tả được những tính chất cơ ản của phân (TN4,7, 10; 1 Biểu thức
số. Các phép đạ thức đại số. TL 13) i số
toán cộng, trừ,
nhân, chia các V n dụng
phân thức đại
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, số
phép trừ, p ép n ân, p ép c a đối với hai phân thức đại số.
– V n dụng được các tín c ất g ao oán, k t
ợp, p ân p ố của p ép n ân đố vớ p ép 1
cộng, quy tắc dấu ngoặc vớ p ân t ức đạ số
đơn g ản trong tín toán.
Tam giác đồng Thông hiểu: 6,5 dạng
– Mô tả được địn ng ĩa của hai tam giác (TN đồng dạng. 3,5,9,11,12; TL 16a,
– Giả t íc được các trường hợp đồng dạng 1/2b)
của hai tam giác, của hai tam giác vuông. V n dụng: 1
– Giải quy t được một số vấn đề t ực t n đơn (TL 16c)
giản, quen thuộc) gắn với việc v n dụng ki n thức Chủ đề 2:
về a tam g ác đồng dạng (ví dụ: tín độ dài 2 Hình đồng
đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác dạng
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chi u của hai
cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo g án t p
chiều cao của v t; tính khoảng cách giữa hai vị trí
trong đó có một vị trí không thể tớ được,...). V n dụng cao: 1
– G ả quy t được một số vấn đề t ực t n (TL 17)
(phức hợp, không quen thuộc) gắn vớ v ệc
v n dụng ki n thức về a tam g ác đồng 2 dạng. Hình đồng Nh n bi t: 1 dạng
– N n t được n đồng dạng p ố cản (TN2)
n vị tự , n đồng dạng qua các n ảnh cụ thể.
– Nh n bi t được v đ p trong tự n n, ng ệ
t u t, k n tr c, c ng ng ệ c tạo,... ểu ện qua n đồng dạng. 3 Chủ đề 3: Định lí Thông hiểu: 1 Định lí Pythagore
– Giả t íc được định lí Pythagore. (TN 8) Pythagore V n dụng: 1/2
– Tín được độ dài cạnh trong tam giác vuông (TL 16 ½b)
bằng cách sử dụng định lí Pythagore. V n dụng cao:
– G ả quy t được một số vấn đề t ực t n gắn
vớ v ệc v n dụng định lí Pythagore (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). 4 Chủ đề 4: Phương trình Thông hiểu: 2 Phương bậc nhất
– Mô tả được p ương tr n c nhất một ẩn và (TL 14) 3 trình cách giải. V n dụng: 1
– G ả được p ương tr n c n ất một ẩn. (TL 15)
– G ả quy t được một số vấn đề t ực t n
(đơn giản, quen thuộc) gắn vớ p ương tr n
b c nhất ví dụ: các à toán l n quan đ n
c uyển động trong V t lí, các à toán l n quan đ n Hoá ọc,... . V n dụng cao:
– G ả quy t được một số vấn đề t ực t n
(phức hợp, không quen thuộc) gắn vớ p ương trình b c nhất. Tổng 0,75 6,25 2,5 0,5 Tỉ lệ % 7,5 62,5 25 5 Tỉ lệ chung 70% 30% 4
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC 2023 – 2024 Mứ độ đ nh gi ổng điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận iế (1) (2) (3) h ng hiểu ận dụng ận dụng o TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Chủ đề 1: Biểu Phân thức đại số. Tính 3 thứ đại số
chất cơ bản của phân 2 (TN 1
thức đại số. Các phép (TN1,6) 4,7,10 (TL13) 22,5%
toán cộng, trừ, nhân, chia 0,5 ) 1,0
các phân thức 0,75 2
Chủ đề 2: Hình Tam giác đồng dạng 5 1,5 1/3 1 đồng dạng (TN3, (TL16a (TL (TL 5,9,11, 42,5% , 1/2b) 16c) 17) 12) 1,5 1 0,5 1,25
Hình đồng dạng 1 (TN2) 2,5% 0,25 3
Chủ đề 3: Định lí
Định lí Pythagore 1 ½ 7,5% Pythagore (TN8) (TL 16 5 0,25 ½ b) 0,5 4
Chủ đề 4: Phương Phương trình bậc nhất 1 1 trình (TL14) (TL15) 25% 1,5 1,0 Tổng 0,75 2,25 4 2,5 0,5 10 Tỉ lệ % 7,5% 62,5% 25 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 6 UBND …………..
ĐỀ KIỂM A IỮA HỌC KÌ II N HC ……..
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút Đề gồm: 03 trang
PHẦN I. ẮC N HIỆM (3,0 điểm).
Ghi vào bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng: C Câu 1: P ân t ức xác địn k ? D A. D ≠ 0 B. D ≥ 0 C. D ≤ 0 D. C = 0
Câu 2: Trong các n sau n nào có 2 n đồng dạng phối cảnh A D B C
Câu 3: Cho ABC có Â = 600, AB = 6cm, AC = 9cm; MNP có = 600;
NM = 6cm, NP = 4cm. Các v t nào dướ đây đ ng ? A.ABC∽MNP B.ABC∽NMP C.BAC∽PNM D.BAC∽MNP
Câu 4: K t quả r t gọn p ân t ức là: A. B. C. D.
Câu 5: C o a tam g ác đồng dạng. Tam giác thứ nhất có độ dài ba cạnh là 4,
8, 10. Tam giác thứ a có c u v là 33. Độ dài ba cạnh của tam giác thứ hai là: A. 6, 12, 15 B. 8, 16, 20 C. 6, 9, 18 D. 8, 10, 15 y x Câu 6: Cho ằng 2  x y x x y y x y x A. B. C. D. 2  x x  2 2  x 2  x 7 y
Câu 7: P ân t ức ằng vớ p ân t ức là: y 1 y x y 1 2 y 2 y A. B. C. D. y 1 x y 2 y  2  y  2 1
Câu 8: Cho ABC vuông tạ A, t eo định lí Pytago ta có: A. 2 2 2 AB  BC  AC B. 2 2 2 AB  AC  BC C. 2 2 2
AC  BC  AB D. AC  BC  AB
Câu 9: Cho  ABC ∽  DEF t eo tỉ số đồng dạng là 2 thì  DEF ∽  ABC 5
t eo tỉ số đồng dạng là: 2 4 A. ; B. ; 5 10 4 5 C. ; D. . 15 2
Câu 10: T m đa t ức t íc ợp t ay c o dấu “?” y x ?  4  x x  4 A. x + y B. –x - y C. y - x D. – (y – x) Câu 11: N u A  BC  DFE thì: AB AC BC AB AC BC A.   B.   DE DF FE FE DE DF AB AC BC AB AC BC C.   D.   DF DE FE DF FE DE
Câu 12: Tam giác PQR có MN // QR. K t lu n nào sau đây đ ng? P
A.  PQR  PNM B.  PQR  PMN C.  QPR  NMP D.  QPR  MNP M N Q R
PHẦN II. Ự LUẬN (7,0 điểm). x  3 x 9
Câu 13: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức:   . 2 x x  3 x  3x
Câu 14: (1,5 điểm) Giả các p ương tr n sau: x 1 2x  3 a) 4x - 20 = 0 b)  1 3 2
Câu 15: (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: 8
Một ngườ đ xe đạp từ A đ n B với v n tốc trung bình 15km/h. Lúc về
ngườ đó c ỉ đ với v n tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều ơn t ờ g an đ là
45 p t. Tín quãng đường AB ?
Câu 16: (3,0 điểm)
C o tam g ác ABC vu ng tạ A có AB = 6cm; AC = 8cm. K đường cao AH. a) C ứng m n ABC HBA
b) Tín độ dà các cạn BC, AH.
c) P ân g ác của góc ACB cắt AH tạ E, cắt AB tạ D. Tín tỉ số d ện tíc
của a tam g ác ACD và HCE.
Câu 17: (0,5 điểm) Bạn Hùng thấy bóng của cột đ ện n tr n trường, bạn ấy ti p
tục cắm chi c cọc vuông góc với mặt đất, phần nhô lên mặt đất là 1m và có bóng của
nó n tr n trường. Bạn Hùng đã vẽ lại hình ản đó tr n tờ giấy và đặt tên (như hình
vẽ, 2 tia nắng BC và NE song song).
B tia cột nắng đ ện N tia nắng cọc C A M E
a) Bạn Hùng đố các bạn giả t íc v sao tam g ác ABC đồng dạng với tam giác MNE?
b) Bạn Hùng nói rằng: “Không cần dùng cách đo trực tiếp tớ vẫn có thể đo
được chiều cao cột điện
”. T eo em ạn Hùng làm cách nào?
-------------------- HẾT -------------------- UBND ……..
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐÁNH IÁ IỮA HỌC KỲ II NG THCS………. NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : Toán 8 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đáp án gồm: 03 trang
I. ẮC N HIỆM (3,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ p n A B C A A B C B D D C B
II. Ự LUẬN (7,0 điểm).
Câu Ý Đ p n Điểm 13
ĐK: x  0, x  3 0,25  x  3 x 9      2  x x  3 x  3x    x  32 . x x 9       0,25
xx  3 xx  3 xx  3   2 2
x  6x  9  x  9  0,25 x(x  3) 6  x 18 6  (x  3) 6     0,25 x(x  3) x(x  3) x a 4x - 20 = 0 4x = 20 0,25 x = 5 0,25 b x 1 2x  3 14  1 3 2 2x   1 32x  3 6 0,25   6 6 6 0,25 2x  2  6x  9  6 4  x 17 0,25 17  x  0,25 4 15
Gọ x km là quãng đường AB. ĐK: x > 0 0,25 x
 T ờ g an ngườ đó đ xe đạp từ A đ n B là: (h) 15 0,25 10
 T ờ g an l c về của ngườ đó là: 12km/
V t ờ g an về n ều ơn t ờ g an đ 45 p t = 3 (h) , nên 4 ta có p ương tr n : x x 3   12 15 4 0,25 5x 4x 45    60 60 60
 5x  4x  45  x  45(tm)
V y quãng đường AB dài 45(km) 0,25 0,25 a C ứng m n ABC HBA Xét ABC và HBA có: Góc BAC = Góc BHA = 0 90 0,25 16 Góc ABC chung  ABC HBA (g-g) 0,25 b
Tín độ dà các cạn BC, AH. + Xét ABC có: 2 2 2
BC AB AC 0,25 2 2 2 BC  6  8 2 BC  100 0,25 BC  10 V y BC = 10cm + Vì ABC
HBA (theo câu a) nên ta có: BC ACBA AH 0,25  . AB AC 6.8 AH= =  4,8 (cm) BC 10 11 0,25 c
Tín tỉ số d ện tíc của hai tam giác ACD và HCE. + Vì ABC
HBA (theo câu a) nên ta có: HB AB AB BC 2 2 0,25 AB 6 =>HB=   3,6 (cm) BC 10 + Lạ có: BH+HC=BC
 HC = BC – BH = 10 - 3,6 = 6,4 (cm) 0,25
+ Xét tam giác ACD và HCE có: Góc DAC = góc EHC = 90 0 0,25 Góc
C C Do CD là t a p ân g ác của góc ACB 1 2 0,25  ACD HCE (g-g) 2 2  SAC   8  25 ACD        0,25 SHC   6, 4  16 HCE a
Xét tam giác ABC và tam giác MNE có: Góc BAC = góc NME = 90 0
Góc C = góc E (BC song song NE) 0,25  ABC MNE (g-g) 17 b
Dựa vào tín c ất a tam g ác đồng dạng AB AC  0,25 MN ME MN.AC AB ME 12